You are on page 1of 7

ĐỀ 10 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho số phức z = 2 + i . Tính z .

A. z = 5 B. z = 5 C. z = 2 D. z = 3

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình

x2 + y 2 + z 2 + 4 x - 2 y - 4 = 0 .Tính bán kính R của ( S ).


A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .

Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = - x3 + 2 x + 1


A. Điểm M ( 0; -1) . B. Điểm N ( -1; -4 ) . C. Điểm P (1;2 ) . D. Điểm Q ( -1;4) .

Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16p a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2 2a B. 2a C. 2a D.
2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

e2 x
ò 2 dx = 2 ln 2 + C . B. ò e dx = +C.
x x 2x
A.
2
1 1
C. ò cos 2 xdx = 2 sin 2 x + C . D. ò x + 1 dx = ln x + 1 + C ("x ¹ -1) .
Câu 6. Cho hàm f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. -5 . C. 0 . D. 2 .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 ( x - 1) > 1 là

æ 3ö æ 3ö æ3 ö é 3ö
A. ç -¥;- ÷. B. ç 1; ÷ . C. ç ;+ ¥ ÷ . D. ê1; ÷ .
è 2ø è 2ø è2 ø ë 2ø
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình chóp đã
cho.

2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 4

Trang 1
( )
-4
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = x 2 - 4 là

A. ! . B. ( -2; 2 ) . C. ! \ {±2} . D. ! \ {±4} .

Câu 10. Giải phương trình log 4 ( x - 1) = 3.

A. x = 65 B. x = 80 C. x = 82 D. x = 63
1 3 3
Câu 11. Cho ò
0
f ( x) dx = -1 ; ò
0
f ( x) dx = 5 . Tính ò f ( x) dx
1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 12. Cho số phức z = -3 + 2i , số phức (1 - i ) z bằng

A. -1 - 5i B. 5 - i . C. 1 - 5i . D. -5 + i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 4 x + 3 y + z - 1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp

tuyến của ( P )
! ! ! !
A. n 4 = ( 3;1; - 1) . B. n3 = ( 4;3;1) . C. n 2 = ( 4; - 1;1) . D. n1 = ( 4;3; - 1) .
! ! ! !
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; - 1) . Vectơ a - b có tọa độ là

A. ( 3;4;1) . B. ( -1; - 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. (1;2;3) .

Câu 15. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình (1 + i ) z = 3 - 5i .

A. M ( -1;4 ) . B. M ( -1; - 4 ). C. M (1; 4 ) . D. M (1; - 4 ) .

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2 a3 bằng ( )
3 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
2 3

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Trang 2
A. y = x 4 + 2 x 2 . B. y = - x3 - 3x . C. y = x3 - 3x . D. y = - x 4 + 2 x 2 .

x -1 y + 1 z - 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng = = ?
2 -1 3
A. Q ( -2;1; -3) . B. P ( 2; -1;3) . C. M ( -1;1; -2 ) . D. N (1; -1;2 ) .

Câu 20. Với k và n là hai số nguyên dương ( k £ n ) , công thức nào sao đây đúng?

n! k! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !(n - k )! (k - n)! k! (n - k )!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h là
3V 3h V h
A. B = . B. B = . C. B = . D. B = .
h V h V
Câu 22. Cho f ( x ) = 2.3log81 x + 3 . Tính f ¢ (1)

1 -1
A. f ¢ (1) = . B. f ¢ (1) = . C. f ¢ (1) = 1 . D. f ¢ (1) = 1 .
2 2
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
( 0;+¥ ) B.
( -¥; -2) C.
(0;2) D.
( -2;0)
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S xq và độ dài đường sinh 3l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho

được tính theo công thức nào sau đây?


6S xq S xq S xq 2p l
A. r = . B. r = . C. r = . D. r = .
pl 2p l 6p l S xq

Trang 3
Câu 25. Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên đoạn [ 2;6] và thỏa mãn
3 6 6

ò
2
f ( x)dx = 3; ò f ( x) dx = 7; ò g ( x) dx = 5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
3 3

6 3

ò
A. [3 g ( x) - f ( x )]dx = 8
3
ò
B. [3 f ( x) - 4]dx = 5
2

ln e6 ln e6
C. ò [2f ( x) -1]dx = 16
2
D. ò [4 f ( x) - 2 g ( x)]dx = 16
3

Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u2 = 2 và u3 = 5. Giá trị của u5 bằng

A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .

æ e- x ö
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số y = e x ç 2 + ÷ là
è cos 2 x ø
1 1
A. 2e + tan x + C B. 2e - tan x + C C. 2e - +C D. 2e + +C
x x x x

cos x cos x
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

y
4

-2 O x
-1 1 2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x = 4 . B. x = 0 . C. x = -1 . D. x = 1 .

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ -1;1] và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ -1;1] . Giá trị của M - m

bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 + 3x . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

Trang 4
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ! . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( -1;0 ) .

C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( -¥;0 ) . D. Hàm số f ( x ) không đổi trên ! .

Câu 31. Cho log a b = 2 và log a c = 3 . Tính P = loga (b2c3 ).


A. P = 13 B. P = 31 C. P = 30 D. P = 108

Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a , AD = 2 2a , AA ' = 3a . Góc giữa đường

thẳng A ' C và mặt phẳng ( ABCD ) bằng


° ° ° °
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

2 2 2
Câu 33. Cho ò f ( x)dx = 2 và ò g ( x)dx = -1, khi đó ò [ x + 2 f ( x) + 3g ( x)] dx bằng
-1 -1 -1

5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 2;0;1) và vuông góc với mặt phẳng

( P ) : x - y - 5 = 0 có phương trình là
A. x + y - z + 1 = 0 . B. x - 2 y - 6 z - 2 = 0 . C. x - 2 y - 6 z + 2 = 0 . D. x + y - z - 1 = 0 .

Câu 35. Số phức z thỏa mãn: z - ( 2 + 3i ) z = 1 - 9i là

A. 2 + i . B. -2 - i . C. -3 - i . D. 2 - i
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a; DC = a .

Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng ( SIB ) và ( SIC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Mặt

phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc 60° . Tính khoảng cách từ D đến ( SBC ) theo a .

a 15 9a 15 2a 15 9a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20
Câu 37. Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3
chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 .
8 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( P ) : 2 x - 5 y + z - 1 = 0 và A (1;2; -1) . Đường thẳng D

qua A và vuông góc với ( P ) có phương trình là

ìx = 2 + t ì x = 3 + 2t ì x = 1 + 2t ì x = 3 - 2t
ï ï ï ï
A. í y = -5 + 2t . B. í y = -3 - 5t . C. í y = 2 - 5t . D. í y = -3 + 5t .
ïz = 1- t ïz = 1+ t ïz = 1+ t ï z = -t
î î î î

(
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x Î ( -2022;2022 ) thỏa mãn 32 x +1 - 7.3x + 2 ) log3 ( 2 x - 1) - 2 ³ 0 ?

A. 2022 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2017 .

Trang 5
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = x ( x - 1)( x - 2)( x - 3)( x - 4)( x - 5)( x - 6 )( x - 7 ) . Hỏi đồ thị hàm số

y = f ¢ ( x ) cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 1 . B. 6 . C. 0 . D. 7 .
1
1
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) biết f ( 0 ) = và f ¢ ( x ) = xe x với mọi x Î ! . Khi đó ò xf ( x ) dx bằng
2

2 0

e +1 e -1 e -1 e +1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là
2
điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC ; mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp
3
S . ABC là?

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 43. Tìm số thực m = a - b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình

2 z 2 + 2(m - 1) z + (2m + 1) = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 + z2 = 10 . Tìm a.
A.1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + 1 - 3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P = z + 2 + i + 6 z - 2 - 3i bằng

A. 5 6. B. (
15 1 + 6 . ) C. 6 5. D. 10 + 3 15 .

Câu 45. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm A ( -1;0 ) , tiếp tuyến d tại A

của ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị ( C )

28
và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và hai đường thẳng x = -1 ; x = 0 có diện tích bằng

2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5

Trang 6
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1;2;0 ) , B ( 2;0;2 ) , C ( 2; -1;3) , D (1;1;3) . Đường

thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD ) có phương trình là
ì x = -2 + 4t ì x = 4 + 2t ì x = -2 - 4t ì x = 2 + 4t
ï ï ï ï
A. í y = -4 + 3t . B. í y = 3 - t . C. í y = -2 - 3t . D. í y = -1 + 3t .
ïz = 2 + t ï z = 1 + 3t ïz = 2 - t ïz = 3 - t
î î î î
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của
3a
hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 2 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 3. C. . D. .
7 7 7
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x £ 2020 và

3 ( 9 y + 2 y ) £ x + log3 ( x + 1) - 2 ?
3

A. 4 . B. 2 . C. 3772 . D. 3774 .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M ( a; b; c ) (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc

mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 - 2 x - 4 y - 4 z - 7 = 0 sao cho biểu thức T = 2a + 3b + 6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó

giá trị biểu thức P = 2a - b + c bằng


12 51
A. . B. 8 . C. 6 . D. .
7 7
( )(
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ¢( x) = x2 x2 - 3x + 2 x2 - x , với mọi x Œ! . Có bao nhiêu )
(
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f x2 - 16 x + 2m có 5 điểm cực trị? )
A. 30 . B. 31 . C. 32 . D. 33 .

Trang 7

You might also like