Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ:
"Cácthầytoáncóthểlàm LŨY
video THỪA,
vềtoán MŨ VÀ LOGARITdc ko ạ"
10 nângcaophầnlượnggiác
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN LỚP 12
𝑎𝑥 ≥ 𝑏 Tập nghiệm
𝑎>1 0<𝑎<1
𝑏≤0 ℝ ℝ
𝑏>0 [log 𝑎 𝑏 ; +∞) (−∞; log 𝑎 𝑏]
Dạng 3: 𝑎 𝑥 < 𝑏 (𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1)
𝑎𝑥 ≤ 𝑏 Tập nghiệm
𝑎>1 0<𝑎<1
𝑏≤0 ∅ ∅
𝑏>0 (−∞; log 𝑎 𝑏] [log 𝑎 𝑏 ; +∞)
Lưu ý:
* Để giải các bất phương trình mũ, ta có thể biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản hoặc bất phương trình
đại số.
* Khi giải bất phương trình mũ, có thể áp dụng tính chất đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số mũ:
𝑓(𝑥)
{𝑎 > 𝑎 𝑔(𝑥) ⇔ {𝑓(𝑥) > 𝑔(𝑥)
𝑎>1 𝑎>1
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
𝑓(𝑥)
{𝑎 > 𝑎 𝑔(𝑥) ⇔ {𝑓(𝑥) < 𝑔(𝑥)
0<𝑎<1 0<𝑎<1
Trong một số TH, ta cần chia hai vế BPT hoặ chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một biểu thức mũ nào đó
(nên chọn cơ số nhỏ).
* Bất phương trình 𝑎 𝑓(𝑥) ≥ 𝑏 có thể giải bằng phương pháp lấy lôgarit cả hai vế.
* Các phương pháp giải khác tương tự như phương trình mũ.
B. BÀI TẬP
x 1 a 1
f x g x f x log a b
Lưu ý: a
f x
a g x ; a
f x
b b 0
0 a 1 0 a 1
f x g x f x log a b
2
𝑥 2 −𝑥 −𝑥 2 +3𝑥 7 2𝑥 −3𝑥 9
a) 3 <9 b) 2 <4 c) (9) ≥7
Lời giải
2 −𝑥 2 −𝑥
a) 3𝑥 < 9 ⇔ 3𝑥 < 32 ⇔ 𝑥 2 − 𝑥 < 2 ⇔ −1 < 𝑥 < 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
2 2
7 2𝑥 −3𝑥 9 7 2𝑥 −3𝑥 7 −1 1
c) (9) ≥ 7 ⇔ (9) ≥ (9) ⇔ 2𝑥 2 − 3𝑥 ≤ −1 ⇔ 2𝑥 2 − 3𝑥 + 1 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ 𝑥 ≤ 1
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = [2 ; 1].
𝑥 𝑥−1
𝑥+1 𝑥−1
𝑥−1 𝑥+1
c) (√2 + 1) ≥ (√2 − 1) d) (√5 + 2) ≥ (√5 − 2)
Lời giải
1 1 1
.22 x .22 x .22 x 448
2 4 8
7
.22 x 448 22 x 521 29
8
9
2x 9 x
2
9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = [2 ; +∞).
ĐK: 𝑥 ≠ 1.
−1
Ta có: (√2 + 1)(√2 − 1) = 1 ⇒ (√2 − 1) = (√2 + 1)
𝑥
𝑥+1 − 𝑥
Do đó: (1) ⇔ (√2 + 1) ≥ (√2 + 1) 𝑥−1
⇔ 𝑥 + 1 ≥ − 𝑥−1
−1−√5 −1+√5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = [ ; ] ∪ (1; +∞).
2 2
𝑥−1
𝑥−1
𝑥+1
d) (√5 + 2) ≥ (√5 − 2) (1)
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
ĐK: 𝑥 ≠ −1.
𝑥−1
𝑥−1 −
𝑥+1
Ta có: (1) ⇔ (√5 + 2) ≥ (√5 + 2)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 𝑆 = [−2; −1) ∪ [1; +∞).
2 √2−𝑥 2 𝑥
𝑥−3
c) (5) > (5) d) (8,4)𝑥2+1 < 1
Lời giải
2
1 1 √𝑥 −2𝑥 1 1−𝑥
a) 2
≤ 2𝑥−1 ⇔ (2) ≤ (2) ⇔ √𝑥 2 − 2𝑥 ≥ 1 − 𝑥
2√𝑥 −2𝑥
1−𝑥 ≤ 0
{
𝑥 2 − 2𝑥 ≥ 0
⇔[ 1−𝑥 > 0 ⇔𝑥≥2
{ 2
𝑥 − 2𝑥 ≥ (1 − 𝑥)2
𝑥−3 𝑥+1
+ 𝑥−3 𝑥+1 𝑥2 − 5
⇔ (√10 + 3)𝑥−1 𝑥+3
<1⇔ + <0⇔ < 0 ⇔ [−3 < 𝑥 < −√5
𝑥−1 𝑥+3 (𝑥 − 1)(𝑥 + 3) 1 < 𝑥 < √5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−3; −√5) ∪ (1; √5).
2−𝑥 ≥0 0<𝑥≤2
2 √2−𝑥 2 𝑥
c) (5) > (5) ⇔ √2 − 𝑥 < 𝑥 ⇔ { 𝑥 > 0 ⇔ { 𝑥 < −2 ⇔ 1 < 𝑥 ≤ 2.
[
2 − 𝑥 = 𝑥2 𝑥>1
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
DẠNG 2: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ
Lời giải
2 𝑥 5 𝑥
Chia cả hai vế của bất phương trình cho 10𝑥 , ta được ( ) − 2. ( ) < 1
5 2
2 𝑡 2 −𝑡−2
2 𝑥 𝑡−𝑡 <1 <0⇔0<𝑡<2
Đặt 𝑡 = (5) (𝑡 > 0). Ta có { ⇔{ 𝑡
𝑡>0 𝑡>0
2 𝑥 2
Do đó: 0 < (5) < 2 ⇔ 𝑥 > log 2 2 (do 5 < 1).
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 𝑆 = (log 2 2 ; +∞).
5
b) 2𝑥 + 2−𝑥 − 3 < 0
1 𝑡 2 − 3𝑡 + 1
{𝑡 + −3<0⇔{ < 0 ⇔ 3 − √5 < 𝑡 < 3 + √5
𝑡 𝑡 2 2
𝑡>0 𝑡>0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 𝑆 = (log 2 (3 − √5) − 1; log 2 (3 + √5) − 1).
1
c) 3𝑥+2 + 3𝑥−1 ≤ 28 ⇔ 9.3𝑥 + 3 . 3𝑥 ≤ 28 ⇔ 3𝑥 ≤ 3 ⇔ 𝑥 ≤ 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 𝑆 = (−∞; 1].
d) 4𝑥 + 3.2𝑥 + 2 > 0.
2 0<𝑡<1
Đặt 𝑡 = 2𝑥 (𝑡 > 0),ta có: {𝑡 − 3𝑡 + 2 > 0 ⇔ [
𝑡>0 𝑡>2
2𝑥 < 1 𝑥<0
Do đó: [ 𝑥 ⇔[ .
2 >2 𝑥>1
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
4𝑥
a) 4𝑥 −3𝑥 < 4 b) (0,4)𝑥 − (2,5)𝑥+1 > 1,5
4𝑥 −2𝑥+1 +8 1 1
c) < 8𝑥 d) 3𝑥 +5 ≤ 3𝑥+1 −1
21−𝑥
Lời giải
x
3
3 4.
3.4 4.3
x x
4 9
0
4 3
x x
3
x
1
4
𝑡>0 3
3 𝑥 0<𝑡<4
Đặt 𝑡 = (4) (𝑡 > 0), ta có: {4𝑡−3
>0 ⇔ [ .
𝑡−1 𝑡>1
3 𝑥 3
0 < (4) < 4 𝑥>1
Suy ra [ ⇔[ .
3 𝑥 𝑥<0
(4) > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
2 𝑥 5 5 𝑥
b) (0,4)𝑥 − (2,5)𝑥+1 > 1,5 ⇔ (5) − 2 . (2) > 1,5
2 𝑥
Đặt 𝑡 = (5) (𝑡 > 0) ta được bất phương trình
5 1 5
𝑡 − . > 1,5 ⇔ 2𝑡 2 − 3𝑡 − 5 > 0 ⇔ 𝑡 > (𝑑𝑜 𝑡 > 0)
2 𝑡 2
5 2 𝑥 5
Với 𝑡 > 2 ⇒ (5) > 2 ⇔ 𝑥 < −1.
4𝑥 −2𝑥+1 +8
c) < 8𝑥 ⇔ 22𝑥 − 2.2𝑥 + 8 < 23𝑥 . 21−𝑥 ⇔ 22𝑥 + 2.2𝑥 − 8 > 0
21−𝑥
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Với 𝑡 > 2 ⇒ 2𝑥 > 2 ⇔ 𝑥 > 1.
1 1
d) 3𝑥 +5 ≤ 3𝑥+1 −1
1 1 3𝑡 − 1 ≤ 𝑡 + 5 1
≤ ⇔{ ⇔ <𝑡≤3
𝑡 + 5 3𝑡 − 1 3𝑡 − 1 > 0 3
Do đó:
1 1
< 3𝑥 ≤ 3 ⇔ < 3𝑥 ≤ 3 ⇔ −1 < 𝑥 ≤ 1
3 3
2𝑥
a) 3𝑥 −2𝑥 ≤ 2 b) 9𝑥 < 3𝑥+1 + 4
1 2 log 𝑥
c) 3𝑥 − 3−𝑥+2 + 8 > 0 d) (2) < 5.2− log 𝑥 − 4
Lời giải
2𝑥 1
a) 3𝑥 −2𝑥 ≤ 2 ⇔ 2 − 3 𝑥
≥0
( ) −1
2
3 𝑥
Đặt 𝑡 = (2) t 0, t 1 , ta có:
𝑡>0 0<𝑡<1
{ 2𝑡 − 3 ⇔[ 3
≥0 𝑡≥
𝑡−1 2
Suy ra:
3 𝑥
0<( ) <1
2 𝑥<0
𝑥 ⇔[
3 3 𝑥≥1
( ) ≥
[ 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−∞; 0) ∪ [1; +∞).
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Đặt 𝑡 = 3𝑥 (𝑡 > 0), ta có:
𝑡>0
{ 2 ⇔0<𝑡<4
𝑡 − 3𝑡 − 4 < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (−∞; log 3 4).
𝑡>0
9 𝑡>0
{ ⇔{ 2 ⇔0<𝑡<1
𝑡− +8 >0 𝑡 + 8𝑡 − 9 > 0
𝑡
1 log 𝑥
Đặt 𝑡 = (2) (𝑡 > 0). Ta có:
𝑡>0
{ 2 ⇔1<𝑡<4
𝑡 − 5𝑡 + 4 < 0
Suy ra:
1 log 𝑥 1 log 𝑥 1 −2 1
1<( ) <4⇔1<( ) < ( ) ⇔ −2 < log 𝑥 < 0 ⇔ <𝑥<1
2 2 2 100
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 𝑆 = (100 ; 1).
2
2 +𝑥 1 𝑥 −5𝑥+3
a) 5𝑥 ≤ 25𝑥+1 b) (5) > 125
Đáp số:
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
a) −1 ≤ 𝑥 ≤ 2 b) 2 < 𝑥 < 3
c) 𝑥 ≥ 2 d) 𝑥 > 0
2
−𝑥 2 +𝑥 2 +𝑥+1 −𝑥 2 +𝑥 2 −2𝑥 1 2𝑥−𝑥
c) (√5 + 1) + 2−𝑥 < 3(√5 − 1) d) 9𝑥 − 2. (3) ≤3
Đáp số:
𝑥<0
c) [ d) 1 − √2 ≤ 𝑥 ≤ 1 + √2
𝑥>1
Đáp số:
2
3𝑥 +7𝑥 1 1 log2(𝑥 −1)
c) 3𝑥+1 −7𝑥+1 ≥ − 4 d) (2) >1
Đáp số:
3
a) 𝑥 ∈ [−2; − 2] b) 𝑥 ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞)
------------HẾT------------
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!