Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
f : X →Y
x y = f ( x)
Biến độc lập Biến phụ thuộc
❖ Tính giá trị hàm số nghĩa là xác định giá trị của 𝑓 tại các điểm 𝑥 cụ thể
trong miền xác định.
❖ Ví dụ: f ( x ) = x + x − 2 . Tính f ( 3)
2
1.3 Miền xác định và miền giá trị
➢ Tập hợp các giá trị của 𝑥 sao cho 𝑓(𝑥) có nghĩa (hay xác định)
được gọi là miền xác định của hàm số 𝑓.
Ký hiệu: 𝐷𝑓 (domain)
➢ Tập hợp các giá trị 𝑓(𝑥) với mọi 𝑥 ∈ 𝐷𝑓 được gọi là miền giá trị
của hàm số 𝑓.
Ký hiệu: 𝑅𝑓 (range)
1
Hàm số 𝑓 𝑥 = xác định với mọi 𝑥 ≠ 2, 𝑥 ≠ 3
(𝑥−2)(𝑥−3)
1
Hàm số g 𝑥 = 𝑥 − 1 + xác định với mọi 𝑥 ≥ 1
𝑥
Ví dụ 1. Hướng dẫn
Cho hàm số
𝑓 𝑥 = 𝑥2 + 𝑥 − 1
a. Tìm miền xác
định của hàm số
b. Tính
𝑓 2𝑥 ; 𝑓( 𝑥)
c. Tính
f ( x + x ) − f ( x )
x
1.4 Đồ thị hàm số
x
2. f ( x ) =
x+2
1
3. f ( x ) =
x
1 − sin
2
Ví dụ 4.
Hướng dẫn
Các cặp hàm số sau có
bằng nhau không?
𝑥 2 +5 𝑥
a. 𝑓1 𝑥 = và
𝑥
𝑓2 𝑥 = 𝑥 + 5, 𝑥 ≠ 0
𝑥 2 +2𝑥
b. 𝑔1 𝑥 = và
𝑥 2 −2𝑥
𝑥+2
𝑔2 𝑥 =
𝑥−2
2.3 Hàm số chẵn, hàm số lẻ
• Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) được gọi là hàm chẵn
−𝑥 ∈ 𝐷𝑓 , ∀𝑥 ∈ 𝐷𝑓 (𝐷𝑓 𝑙à 𝑡ậ𝑝 đố𝑖 𝑥ứ𝑛𝑔)
⟺൝ .
𝑓(−𝑥) = 𝑓(𝑥)
• Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) được gọi là hàm lẻ
−𝑥 ∈ 𝐷𝑓 , ∀𝑥 ∈ 𝐷𝑓 (𝐷𝑓 𝑙à 𝑡ậ𝑝 đố𝑖 𝑥ứ𝑛𝑔)
⟺൝ .
𝑓(−𝑥) = −𝑓(𝑥)
* Tính chất
• Đồ thị của hàm chẵn đối xứng qua trục tung.
• Đồ thị của hàm lẻ đối xứng qua gốc tọa độ O.
Ví dụ 3.
Hướng dẫn
Xác định tính chẵn, lẻ
của các hàm số sau:
a. 𝑓1 𝑥 = 𝑥
b. 𝑓2 𝑥 = −𝑥 5 + 𝑥
c. 𝑓3 𝑥 = ln 𝑥 + 1
d. 𝑓4 𝑥 = 2𝑥 + 1
3. Các hàm số cơ bản
Hàm đa thức 𝑓 𝑥 = 𝑎𝑛 𝑥 𝑛 + ⋯ + 𝑎1 𝑥 + 𝑎0 , 𝑛 ∈ ℤ+
𝑝(𝑥)
Hàm đại số Hàm hữu tỉ 𝑓 𝑥 = , 𝑞(𝑥) ≠ 0, 𝑝 𝑥 , 𝑞(𝑥): đa thức
𝑞(𝑥)
𝑟
Hàm lũy thừa 𝑓 𝑥 = 𝑥 , 𝑟 ∈ ℝ ∖ {0}
𝑝(𝑥)
Hàm phân thức 𝑓 𝑥 = , 𝑞(𝑥) ≠0
𝑞(𝑥)
Hàm mũ 𝑓 𝑥 = 𝑎 𝑥 , 0 < 𝑎 ≠ 1; 𝑓 𝑥 = 𝑒 𝑥 ,
1. 𝑓𝑜 𝑔 ≠ 𝑔𝑜 𝑓
2. 𝑓𝑜 𝑔𝑜 ℎ = 𝑓𝑜 𝑔 𝑜 ℎ = 𝑓𝑜 𝑔𝑜 ℎ
Hướng dẫn
Ví dụ 6.
Cho
𝑓 𝑥 = 2𝑥−3
𝑔 𝑥 = 5𝑥
Tính 𝑓𝑜 𝑔 𝑥 và
𝑔𝑜 𝑓 𝑥
Hướng dẫn
Ví dụ 7. (BTVN)
Cho
𝑓 𝑥 = 1 − 𝑥2
𝑔 𝑥 = 𝑥+5
1
ℎ 𝑥 =
𝑥
Tính 𝑓𝑜 𝑔𝑜 ℎ 𝑥 .
Ví dụ 8. Hướng dẫn
Cho hàm số
𝑓 𝑥
𝑥 + 1, 𝑥>0
=ቊ 2
𝑥 , 𝑥≤0
và
𝑔 𝑥
𝑥 2, 𝑥≤0
=ቊ
3𝑥, 𝑥>0
Tính 𝑓𝑜 𝑔 (𝑥)
5. Hàm ngược
5.1 Định nghĩa
Ví dụ 9.
Cho hàm số
𝑓 𝑥 = 𝑥 2 , 𝑥 ≥ 0.
Chứng minh hàm
số 𝑓 −1 𝑥 = 𝑥,
𝑥≥0 là hàm
ngược của 𝑓.
5.2 Sự tồn tại hàm ngược
• Một hàm số có hàm ngược nếu hàm số đó là song ánh.
f : X → Y là song ánh y Y , ! x X : y = f ( x )
❖ Tiêu chuẩn đường nằm ngang:
Nếu đồ thị của một hàm số giao với bất kỳ đường nằm ngang nào đều
không quá 1 giao điểm thì hàm số đó có hàm ngược.
❖ Hệ quả:
Hàm số đơn điệu ngặt trên 𝐼 (tăng ngặt hoặc giảm ngặt) luôn có
hàm ngược, và hàm ngược của nó cũng đơn điệu ngặt trên 𝐼.
Hướng dẫn
Ví dụ 10.
Tìm hàm ngược
của hàm số
𝑦 = 𝑥3 + 1 nếu
tồn tại.
5.3 Các hàm lượng giác ngược
−
Ví dụ 11. Hướng dẫn
Tính chính xác giá
trị của
−1 2
1. sin
2
2. sec −1 − 2
4. Các đẳng thức lượng giác ngược
Các đẳng thức trên tương tự cho các hàm lượng giác và lượng giác
ngược khác như: 𝒄𝒐𝒔 𝒙 , 𝒄𝒐𝒔−𝟏 𝒙 , 𝒄𝒐𝒕 𝒙, 𝒄𝒐𝒕−𝟏 𝒙 , …
Ví dụ 12.
Hướng dẫn
Chứng minh rằng với
1. cos sin−1 𝑥 = 1 − 𝑥2
2. sin cos −1 𝑥 = 1 − 𝑥 2
Bài tập về nhà. Hướng dẫn
Một bức tranh
cao 3 ft được treo lên
tường sao cho cạnh
dưới của nó cách sàn
nhà 7 ft.
Người xem
tranh đứng cách
tường 𝑥 ft để ngắm,
mắt cách sàn 5 ft.
Hãy biểu diễn góc
nhìn 𝜃 của người đó
đến bức tranh như là
hàm theo biến 𝑥.
KẾT LUẬN
• Nắm được khái niệm hàm số
• Phân biệt được các hàm cơ bản và TXĐ
• Vận dụng tìm hàm hợp & hàm ngược
THANKS FOR WATCHING!
Hoạt động ở nhà
CÁ NHÂN:
• Làm bài tập luyện tập: 1.5 – 1.6
• Chuẩn bị bài 3. Giới hạn hàm số
NHÓM:
• Làm bài tập: bài tập 1, bài tập 2