Professional Documents
Culture Documents
Bai 3
Bai 3
BÀI 3.
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Giảng viên: Nguyễn Lê Thi
Mục tiêu bài học
▪ Vận dụng được các phép toán đại số trong tính giới hạn
▪ Tính được giới hạn của hàm xác định từng khoảng
đọc là
“giới hạn của 𝑓 khi 𝑥 tiến đến c bằng L”
4.2
y 4.61 4.96 4.9996 4.99996 5.00004 5.004 4.41
4
lim 𝑥 2 + 1 = 5
𝑥→2
1 − cos 𝑥 1
lim 2
=
𝑥→0 𝑥 2
GV: Nguyễn Lê Thi
1.2 Giới hạn một phía
❖ Nếu giá trị của hàm số 𝑓(𝑥) tiến đến gần đến 𝐿 khi 𝑥 tiến đủ gần 𝑐 (trong khoảng
(𝑐, 𝑏)) thì
lim+ 𝑓(𝑥) = 𝐿 gọi là giới hạn bên phải của hàm 𝑓 khi 𝑥 ⟶ 𝑐 +
𝑥⟶𝑐
❖ Nếu giá trị của hàm số 𝑓(𝑥) tiến đến gần đến 𝐿 khi 𝑥 tiến đủ gần 𝑐 (trong khoảng
(𝑎, 𝑐)) thì
lim− 𝑓(𝑥) = 𝐿 gọi là giới hạn bên trái của hàm 𝑓 khi 𝑥 ⟶ 𝑐 −
𝑥⟶𝑐
Hướng dẫn
o lim − 𝑓(𝑥) = 5
𝑥⟶−2
o lim + 𝑓(𝑥) = 5
𝑥⟶−2
o lim− 𝑓(𝑥) = 7
𝑥⟶4
o lim+ 𝑓(𝑥) = 2
𝑥⟶4
Định lý. Giới hạn (giới hạn 2 phía) của hàm số tồn tại và bằng L khi và
chỉ khi các giới hạn một phía tồn tại và đều bằng L.
sin 𝑥 sin 𝑥
lim+ = 1 và lim− =1
𝑥⟶0 𝑥 𝑥⟶0 𝑥
sin 𝑥
⇒ lim =1
𝑥⟶0 𝑥
▪ Nếu giá trị của hàm 𝑓(𝑥) tăng lên vô • lim 𝑓(𝑥) = +∞ nếu
𝑥⟶𝑎
cùng hoặc giảm xuống vô cùng khi 𝑓 tăng lên vô cùng.
▪ lim 𝑘 = 𝑘, k là hằng số
𝑥→𝑐
1
▪ lim =0
𝑥→±∞ 𝑥
1 1
▪ lim− = −∞; lim+ = +∞
𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
▪ lim 𝑎𝑛 𝑥 𝑛 + ⋯ + 𝑎1 𝑥 + 𝑎0 = 𝑎𝑛 𝑐 𝑛 + ⋯ + 𝑎1 𝑐 + 𝑎0 , 𝑛𝜖ℕ
𝑥→𝑐
▪ lim 𝑎 𝑥 = 𝑎𝑐 , 0 < 𝑎 ≠ 1
𝑥→𝑐
𝑥 2 +3𝑥−5
b. lim
𝑥→+∞ 𝑥 2 −2𝑥
𝑥−5
c. lim
𝑥→25 𝑥−25
2
𝑥
−2
d. lim 𝑥−1
𝑥→1 GV: Nguyễn Lê Thi
3. GIỚI HẠN CỦA HÀM XÁC ĐỊNH
TỪNG KHOẢNG
3.1 Giới hạn của hàm xác định từng khoảng
Bài toán. Tính giới hạn 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥), với 𝑓(𝑥) là hàm xác định từng khoảng
𝑥→𝑐
Phương pháp tính
Cho hàm số
𝑓 𝑥 = 3𝑥 − 2
Tính
lim± 𝑓(𝑥)
2
𝑥→
3
sin 𝑥 1+𝑥 𝑚 −1
1. lim =1 4. lim = 𝑚;
𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
sin 𝑥
2. lim =0 𝑒 𝑥 −1
𝑥→∞ 𝑥 5. lim =1
𝑥→0 𝑥
cos 𝑥−1
3. lim = 0 ln 1+𝑥
𝑥→0 𝑥 6. lim =1
𝑥→0 𝑥
1 𝑥 1
7. lim 1 + = lim 1 + 𝑥 𝑥 =𝑒
𝑥→∞ 𝑥 𝑥→0