Professional Documents
Culture Documents
→ 𝑥 = 1 (𝑐ℎọ𝑛)𝑣à 𝑥 = −2 (𝑙𝑜ạ𝑖)
2𝑥 2 − 17, 𝑥 ≥ 0
Ta có ℎ(𝑥 ) = (𝑔 𝑜 𝑓)(𝑥) {
𝑠𝑖𝑛𝑥, 𝑥<0
Vì lim− ℎ (𝑥 ) ≠ lim+ ℎ(𝑥 ) = ℎ(0) nên hàm (𝑔 𝑜 𝑓)(𝑥) không liên tục tại
𝑥→0 𝑥→0
𝑥 = 0.
Bài 2:
Với 𝑥 < 0 và 𝑥 > 0 hàm số 𝑓 (𝑥 ) liên tục trên tập xác định của nó.
Tại 𝑥 = 0:
𝑒 𝑥 −𝑚
Tương đương lim+ 𝑓(𝑥 ) = lim+ =1
𝑥→0 𝑥→0 𝑠𝑖𝑛𝑥
𝑒 𝑥 −1 𝑥
lim+ 𝑓 (𝑥 ) = lim+ = lim+ = 1 = lim− 𝑓 (𝑥 ) = 𝑓(0)
𝑥→0 𝑥→0 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0
Bài 3:
(∆𝑥+1)2 1
𝑓(∆𝑥+1)−𝑓(1) −2 (∆𝑥+1)2 −1
𝑓 ′ (1− ) = lim − = lim− 2
= lim−
∆𝑥→0 ∆𝑥 ∆𝑥→0 ∆𝑥 ∆𝑥→0 2∆𝑥
1
𝑎∆𝑥 + 𝑎 + 𝑏 −
= lim+ 2 = 1 (1)
∆𝑥→0 ∆𝑥
1
𝑎∆𝑥+𝑎+𝑏−2 1
Vì lim + hữu hạn nên lim+ 𝑎∆𝑥 + 𝑎 + 𝑏 − = 0
∆𝑥→0 ∆𝑥 ∆𝑥→0 2
1
→𝑎+𝑏=
2
𝑎∆𝑥 1
(1) → lim+ =𝑎=1→𝑏=−
𝑥→0 ∆𝑥 2
1
Vậy 𝑎 = 1, 𝑏 = − thì 𝑓(𝑥 ) có đạo hàm tại 𝑥 = 1.
2
Tại 𝑥 = 1, 𝑓 ′ (1) = 1
Vì (∆) song song với pháp tuyến của 𝑓(𝑥) nên 𝑘∆ = 𝑘𝑝𝑡 = −1
Bài 4:
Vận tốc trung bình của vật thể trên [0; 5].
1 5 56
𝐴𝑉 = ∫ (4𝑥 2 − 8𝑥 − 32)𝑑𝑥 = −
5−0 0 3
Mô tả chuyển động:
𝑎(𝑥 ) = 0 → 𝑥 = 1
𝑣(𝑥) − | − 0 +
𝑎(𝑥) − 0 + | +
Vậy:
0 ≤ 𝑥 < 1: Vật đang chuyển động nhanh dần và ngược chiều dương.
1 < 𝑥 < 4: Vật đang chuyển động chậm dần và ngược chiều dương.
4 < 𝑥: Vật đang chuyển động nhanh dần và theo chiều dương.
b) 𝑓 ′ (𝑥 ) = 0 → 𝑥 = −2 (𝑙𝑜ạ𝑖 ); 𝑥 = 4 (𝑐ℎọ𝑛).
302 262
𝑓 (0) = 6; 𝑓 (4) = − ; 𝑓 (5) = −
3 3
Vậy cực đại tuyệt đối là 𝑓(0), cực tiểu tuyệt đối là 𝑓(4).
130 302
Điểm mà có tại đó tiếp tuyến nằm ngang là 𝐴 (−2; ) , 𝐵 (4; − ).
3 3
130 302
Hai tiếp tuyến nằm ngang là 𝑦 = và 𝑦 = −
3 3
Bài 5:
𝑑𝐷 2𝑝. 4374 𝑑𝑝
=− 2 = 0,04𝑡 + 0,01
𝑑𝑝 (𝑝 + 1)2 𝑑𝑡
Tại 𝑡 = 10,
Vậy sản lượng cà phê sẽ giảm từ tuần thứ 10 và giảm với tốc độ 6,55
Bài 6:
𝑥 𝑥
Ta có: 𝑡𝑎𝑛𝜃 = → 𝜃 = tan−1 ( )
600 600
𝑑𝜃 1 1 𝑑𝑥 1 1 1
→ = . . = . . 30 =
𝑑𝑡 600
1+(
𝑥 2 𝑑𝑡 600
) 900 2 65
600 1 + ( )
600
1
Vậy góc quan sát thay đổi đơn vị trên phút
65
Bài 7:
𝑙𝑛𝑥. sin(ln2 𝑥) 4𝑦 + 2
2
𝑑𝑥 = 𝑑𝑦
𝑥[cos(ln 𝑥) + 1] (2𝑦 2 + 4𝑦)
𝑙𝑛𝑥. sin(ln2 𝑥) 4𝑦 + 2
∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑦
𝑥[cos(ln2 𝑥) + 1] (2𝑦 2 + 4𝑦)
𝑙𝑛𝑥.sin(ln2 𝑥)
Đặt 𝐼1 = ∫ 𝑑𝑥
𝑥[cos(ln2 𝑥)+1]
2𝑙𝑛𝑥
𝑡 = cos(ln2 𝑥) + 1 → 𝑑𝑡 = − . sin(ln2 𝑥)𝑑𝑥
𝑥
1 𝑑𝑡 1 1
𝐼1 = − ∫ = − ln|𝑡| + 𝐶 = − ln |cos(ln2 𝑥) + 1| + 𝐶
2 𝑡 2 2
4𝑦+2 2𝑦+1 1 3
Đặt 𝐼2 = ∫ (2𝑦 2 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 = ∫ ( + ) 𝑑𝑦
+4𝑦) 𝑦 2 +2𝑦 2𝑦 2(𝑦+2)
1 3
𝐼2 = ln|𝑦| + ln|𝑦 + 2| + 𝐶
2 2
1 1 3
− ln |cos(ln2 𝑥) + 1| = ln|𝑦| + ln|𝑦 + 2| + 𝐶
2 2 2
Bài 8:
0
∫𝑥 2 𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡 −2𝑥𝑠𝑖𝑛(𝑥 2 ) −4𝑥cos(𝑥 2) 1
lim = lim = lim = −
𝑥→0 𝑥4 𝑥→0 4𝑥 3 𝑥→0 8𝑥 2
Bài 9:
𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥
3𝑥 2 𝑦 4 + 4𝑥 3 𝑦 3 + (4𝑥 + 2𝑦) sin(2𝑥 2 + 𝑦 2 ) = −4 (4 − 1) 𝑒 4𝑥−𝑦
𝑑𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑦
𝑑𝑥
[3𝑥 2 𝑦 4 + 4𝑥𝑠𝑖𝑛 (2𝑥 2 + 𝑦 2 ) + 16𝑒 4𝑥−𝑦 ] = −4𝑥 3 𝑦 3 − 2𝑦𝑠𝑖𝑛(2𝑥 2 +
𝑑𝑦
𝑦 2 ) + 4𝑒 4𝑥−𝑦
Bài 10:
→ 𝑥 = 0 𝑣à 𝑥 = 20
Từ BBT suy ra max 𝐺 (𝑥 ) = 𝐺 (20) = 100. Vậy liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là 20 mg. Khi đó, độ giảm huyết áp là
100.
Bài 11:
ln(3 + 𝑥) 𝑥+2
lim 𝑓 (𝑥 ) = lim = lim =1
𝑥→−2 𝑥→−2 sin(𝑥 + 2) 𝑥→−2 𝑥 + 2