You are on page 1of 55

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ BẢN – BỘ MÔN TOÁN

BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 1


CHƯƠNG III. PHÉP TÍNH TÍCH
PHÂN HÀM MỘT BIẾN
§1. Nguyên hàm và tích phân bất định
GV: Đinh Tiến Dũng
NỘI DUNG CHÍNH
 Bài 1. Định nghĩa nguyên hàm, tích phân bất định và các
phương pháp tính tích phân bất định.
 Bài 2. Định nghĩa tích phân xác định, các tính chất, các
định lý cơ bản của giải tích toán học. Ứng dụng tính diện
tích hình phẳng, độ dài đường cong phẳng, thể tích vật
thể.
 Bài 3. Định nghĩa, các tính chất và điều kiện hội tụ của
tích phân suy rộng.
CHƯƠNG III. PHÉP TÍNH TÍCH
PHÂN HÀM MỘT BIẾN
§1. Nguyên hàm và tích phân bất định

1. Nguyên hàm
 Định nghĩa
Hàm số 𝑭𝑭(𝒙𝒙) được gọi là nguyên hàm của hàm 𝒇𝒇(𝒙𝒙) trên (𝒂𝒂; 𝒃𝒃)
nếu 𝑭𝑭’(𝒙𝒙) = 𝒇𝒇(𝒙𝒙) với mọi 𝒙𝒙 thuộc (𝒂𝒂; 𝒃𝒃).
1
 Ví dụ:  𝐹𝐹 𝑥𝑥 = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 là một nguyên hàm của 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = trên
𝑥𝑥
′ 1
(0; +∞) vì 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 = với mọi 𝑥𝑥 thuộc (0; +∞).
𝑥𝑥
 Trên 𝑅𝑅, hàm 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 3𝑥𝑥 2 có một nguyên hàm là
3 𝟑𝟑 ′
𝐹𝐹 𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 vì 𝑥𝑥 = 𝟑𝟑𝑥𝑥 2 với mọi 𝑥𝑥 thuộc 𝑅𝑅.
𝑦𝑦 𝑪𝑪 =2
 Định lý
𝑪𝑪 =1
Trên (𝒂𝒂; 𝒃𝒃), nếu hàm 𝒇𝒇(𝒙𝒙) có một
nguyên hàm là 𝑭𝑭(𝒙𝒙) thì mọi nguyên 𝑪𝑪 = 𝟎𝟎
hàm của của 𝒇𝒇(𝒙𝒙) đều có dạng:
2 𝑪𝑪 =-1
𝑭𝑭 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 với C là hằng số bất kỳ.
1

 Ví dụ: 0 𝑥𝑥
Trên 𝐑𝐑, hàm f x = 3x 2 có một
nguyên hàm là x 3 nên mọi nguyên
hàm của nó có dạng:
𝐹𝐹 𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 3 + 𝐶𝐶
Đó là họ tất cả các nguyên hàm của
hàm f x = 3x 2 .
2. Tích phân bất định
 Định nghĩa
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm của 𝒇𝒇(𝒙𝒙) trên (𝒂𝒂; 𝒃𝒃) gọi là
tích phân bất định của 𝒇𝒇(𝒙𝒙) trên (𝒂𝒂; 𝒃𝒃). Ký hiệu: ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅.
 Nhận xét:
Nếu F(x) là một nguyên hàm của 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) tích phân bất định
của 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên (𝑎𝑎; 𝑏𝑏) là: ∫ 𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝐹𝐹(𝑥𝑥) + 𝐶𝐶. Tóm lại:
∫ 𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝐹𝐹(𝑥𝑥) + 𝐶𝐶 ⇔ 𝐹𝐹 ′ 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 𝑥𝑥
 Ví dụ:
 ∫ 𝑘𝑘. 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑘𝑘𝑥𝑥 + 𝐶𝐶 bởi vì 𝑘𝑘𝑘𝑘 ′ = 𝑘𝑘.
2 𝟑𝟑 ′
 ∫ x 𝑑𝑑𝑑𝑑 = +𝐶𝐶 bởi vì 𝑥𝑥 = 𝟑𝟑𝑥𝑥 2 .
 ∫ 𝑒𝑒 −𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 = −𝑒𝑒 −𝑥𝑥 + 𝐶𝐶 bởi vì −𝑒𝑒 −𝑥𝑥 ′
= 𝑒𝑒 −𝑥𝑥 .
 Tính chất và quy tắc tích phân bất định

i. ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙) ± 𝒈𝒈(𝒙𝒙) 𝒅𝒅𝒅𝒅 = ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 ± ∫ 𝒈𝒈(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅.


ii. ∫ 𝒌𝒌𝒌𝒌(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒌𝒌 ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 (với k là hàng số khác 0).
iii. 𝒅𝒅 ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅.
iv. (∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅)′ = 𝒇𝒇(𝒙𝒙).
v. ∫ 𝒇𝒇′ (𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒇𝒇(𝒙𝒙) + 𝑪𝑪 (nếu f có đạo hàm).

 Hệ quả: ∫ 𝛼𝛼𝛼𝛼(𝑥𝑥) ± 𝛽𝛽𝛽𝛽(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝛼𝛼 ∫ 𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 ± 𝛽𝛽 ∫ 𝑔𝑔(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 (𝛼𝛼, 𝛽𝛽 ≠ 0)


 Chú ý: Các tính chất trên lần lượt chỉ ra mối quan hệ và qui tắc phối hợp
phép tính tích phân với: phép cộng, phép trừ, phép nhân vô hướng, phép
tính vi phân, phép tính đạo hàm. Tính chất iii. đã chỉ ra tích phân và vi
phân là hai phép toán nghịch đảo của nhau. Đây là hai phép tính cơ
bản và chủ chốt trong lĩnh vực giải tích.
 Bảng tích phân bất định cơ bản

1. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕 𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = − 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪


𝜶𝜶
2. ∫ 𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 =
𝒙𝒙𝜶𝜶+𝟏𝟏
+ 𝑪𝑪, (𝜶𝜶 ≠ −𝟏𝟏) 1𝟏𝟏. ∫ 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪
𝜶𝜶+𝟏𝟏 𝟏𝟏
𝟏𝟏 −𝟏𝟏 𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = ∫(𝟏𝟏 + 𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝟐𝟐 𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕𝒕 + 𝑪𝑪
3. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙
𝒙𝒙 𝒙𝒙 𝟏𝟏
𝟏𝟏 𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = ∫(𝟏𝟏 + 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝟐𝟐 𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 = − 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 + 𝑪𝑪
4. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 𝒙𝒙
𝟏𝟏
𝒙𝒙
𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝑪𝑪
𝟏𝟏 𝒙𝒙 +𝟏𝟏
𝟓𝟓. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝟐𝟐 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝒙𝒙
𝒙𝒙 𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝑪𝑪
𝒙𝒙 +𝒎𝒎 𝒎𝒎 𝒎𝒎
6. ∫ 𝒆𝒆𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒆𝒆𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 𝟏𝟏
𝒂𝒂𝒙𝒙
𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝑪𝑪
𝟏𝟏−𝒙𝒙𝟐𝟐
7. ∫ 𝒂𝒂𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪
𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒂𝒂 𝟏𝟏 𝒙𝒙
𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂
8. ∫ 𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 𝒅𝒅 𝒙𝒙 = − 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 𝒎𝒎𝟐𝟐 −𝒙𝒙 𝟐𝟐 𝒂𝒂
𝟏𝟏
𝟗𝟗. ∫ 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 + 𝑪𝑪 𝟏𝟏𝟏𝟏. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒙𝒙 + 𝒙𝒙𝟐𝟐 ± 𝒎𝒎 + 𝑪𝑪
𝒙𝒙𝟐𝟐 ±𝒎𝒎
3. Các phương pháp tính tích phân bất định
a) Biến đổi thành tổng – hiệu các tích phân cơ bản
∫ 𝜶𝜶𝜶𝜶(𝒙𝒙) ± 𝜷𝜷𝜷𝜷(𝒙𝒙) 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝜶𝜶 ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅 ± 𝜷𝜷 ∫ 𝒈𝒈(𝒙𝒙)𝒅𝒅𝒅𝒅
6𝑥𝑥 10𝑥𝑥
 Ví dụ: I= ∫ 2𝑥𝑥 3𝑥𝑥
+ 5𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 6𝑥𝑥 + 10𝑥𝑥𝑑𝑑𝑑𝑑 = + + 𝐶𝐶
ln 6 ln 10
5𝑥𝑥 5 −3𝑥𝑥 3 −𝑥𝑥+1 3 1 1
J= ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 5𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 − + 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 𝑥𝑥
5𝑥𝑥 4 𝑥𝑥 2 1
= − 3 − ln 𝑥𝑥 − + 𝐶𝐶
4 2 𝑥𝑥
1
1 2 3
4 7
K= ∫ 𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑥𝑥. 𝑥𝑥 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 =
4 𝑥𝑥 4 + 𝐶𝐶.
7
cos 2𝑥𝑥 cos2 𝑥𝑥−sin2 𝑥𝑥
F= ∫ cos 𝑥𝑥+sinx 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ cos 𝑥𝑥+sinx 𝑑𝑑𝑑𝑑
= ∫ cos 𝑥𝑥 − sinx 𝑑𝑑𝑑𝑑 = sinx + 𝑐𝑐os x + 𝐶𝐶
b) Phương pháp thế (Phương pháp đổi biến số)
 Phương pháp đổi biến thuận (Đổi biến loại 1)
Giả sử cần tính tích phân: 𝐼𝐼 = ∫ 𝒇𝒇(𝒙𝒙). 𝒅𝒅𝒅𝒅
B1. Chọn 𝑢𝑢(𝑡𝑡) là hàm một–một có miền giá trị trùng với
miền xác định của hàm f(x) và đặt:
𝑥𝑥 = 𝑢𝑢(𝑡𝑡) ⇒ 𝑑𝑑𝑥𝑥 = 𝑢𝑢𝑢(𝑡𝑡)𝑑𝑑𝑡𝑡
B2. Đưa tích phân về biến mới: 𝑰𝑰 = ∫ 𝒇𝒇 𝒖𝒖(𝒕𝒕) . 𝒖𝒖′ 𝒕𝒕 . 𝒅𝒅𝒅𝒅 .
B3. Tính tích phân theo biến t sau đó trả kết quả về biến x.

 Chú ý: Sau khi đổi biến, tích phân theo biến mới có thể dễ hoặc
khó giải hơn, thậm chí không giải được, điều đó phụ thuộc cách
chọn hàm u(t).
Ví dụ: Tính 𝐴𝐴 = ∫ 1 − 𝑥𝑥 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
−𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt x = sin 𝑡𝑡 , 𝑡𝑡 ∈ ; ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = costdt.
2 2

Ta có 1 − 𝑥𝑥 2 = 1 − sin2 t = cos2 𝑡𝑡 = cost = cos 𝑡𝑡


1
𝐴𝐴 = ∫ cos 2 𝑡𝑡 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ (1 + cos 2 𝑡𝑡). 𝑑𝑑𝑑𝑑
2
1 sin 2𝑡𝑡 𝑡𝑡 1
= t+ + C = + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐
2 2 2 2
𝑡𝑡 = arcsinx 1 1
Vì � ⇒ 𝐴𝐴 = arcsinx + 𝑥𝑥 1 − 𝑥𝑥 2 + C.
cos 𝑡𝑡 = 1 − 𝑥𝑥 2 2 2
−𝜋𝜋 𝜋𝜋
 Nhận xét: TQ bài toán 𝐼𝐼 = ∫ 𝑎𝑎2 − 𝑥𝑥 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 đặt x = 𝑎𝑎 sin 𝑡𝑡 , 𝑡𝑡 ∈ ; .
2 2
 Phương pháp đổi biến nghịch (Đổi biến loại 2)
Khi gặp tích phân có dạng: 𝐼𝐼 = ∫ 𝒇𝒇 𝒖𝒖(𝒙𝒙) . 𝒖𝒖′ (𝒙𝒙). 𝒅𝒅𝒅𝒅 ta đổi biến bằng
cách đặt: 𝑡𝑡 = 𝑢𝑢(𝑥𝑥) ⇒ 𝑑𝑑𝑡𝑡 = 𝑢𝑢𝑢(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 đưa tích phân về biến mới:
I = ∫ 𝒇𝒇(𝒕𝒕). 𝒅𝒅𝒅𝒅 .
Tính tích phân theo biến t sau đó trả kết quả về biến x.

1
 Hệ quả: ∫ 𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝐹𝐹(𝑥𝑥) + 𝐶𝐶 ⇒ ∫ 𝑓𝑓(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑎𝑎 𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) + 𝐶𝐶

Chứng minh
′ . dx 1
Đặt t = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ax + b ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = a. dx ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑑𝑑𝑑𝑑
1 1 1 𝑎𝑎
Do đó ∫ 𝑓𝑓(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑓𝑓(𝑡𝑡) 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝐹𝐹(𝑡𝑡) + 𝐶𝐶 = 𝐹𝐹 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝐶𝐶.
𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑎𝑎
Từ hệ quả trên và Bảng tích phân bất định cơ bản ta có thể lập
Bảng công thức tích phân mở rộng, chẳng hạn:

𝒙𝒙𝜶𝜶+𝟏𝟏 𝒙𝒙𝜶𝜶+𝟏𝟏
1. ∫ 𝒙𝒙𝜶𝜶 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪 1. ∫(𝒂𝒂𝒙𝒙 + 𝒃𝒃)𝜶𝜶 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪
𝜶𝜶+𝟏𝟏 𝒂𝒂(𝜶𝜶+𝟏𝟏)
𝟏𝟏 −𝟏𝟏 𝟏𝟏 −𝟏𝟏
2. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪 2. ∫ 𝟐𝟐 𝒅𝒅𝒅𝒅 = + 𝑪𝑪
𝒙𝒙 𝒙𝒙 (𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃) 𝒂𝒂(𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃
x → ax+b
𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏
3. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 dx → dx 3. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒂𝒂𝒙𝒙 + 𝒃𝒃 + 𝑪𝑪
𝒙𝒙 𝟏𝟏 𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃 𝒂𝒂
Nhân 𝟏𝟏 𝟐𝟐
𝟏𝟏 𝒂𝒂
4. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝟐𝟐 𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 4. ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒙𝒙 + 𝒃𝒃 + 𝑪𝑪
𝒙𝒙 𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃 𝒂𝒂
𝟏𝟏 𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃
5. ∫ 𝒆𝒆𝒙𝒙 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒆𝒆𝒙𝒙 + 𝑪𝑪 5. ∫ 𝒆𝒆𝒂𝒂𝒙𝒙+𝒃𝒃 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒆𝒆 + 𝑪𝑪
𝒂𝒂
Ví dụ 1. Dùng phương pháp thế, tính các tích phân
5𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑
a) ∫ 𝑒𝑒 𝑑𝑑𝑑𝑑 b) ∫ c) ∫
2𝑥𝑥−3 (3𝑥𝑥+1)4
𝑑𝑑𝑑𝑑 5
d) ∫ e) ∫ 3 − 5𝑥𝑥𝑑𝑑𝑑𝑑 f) ∫ cos 2 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
𝑥𝑥 2 +2𝑥𝑥+5

Giải
1 𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑥𝑥 𝛼𝛼+1
a)AD: ∫ 𝑒𝑒 𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑒𝑒 + 𝐶𝐶
c) AD: ∫(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)𝛼𝛼 𝑑𝑑𝑑𝑑
= + 𝐶𝐶
𝑎𝑎 𝑎𝑎(𝛼𝛼+1)
5𝑥𝑥 1 5𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 −4 𝑑𝑑𝑑𝑑
∫ 𝑒𝑒 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑒𝑒 + 𝐶𝐶 ∫ = ∫ (3𝑥𝑥 + 1)
5 (3𝑥𝑥 + 1)4
1 1 1 (3𝑥𝑥 + 1) −3
b)AD: ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝐶𝐶 = + 𝐶𝐶
𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑎𝑎
3 −3
𝑑𝑑𝑑𝑑 1 1
∫ = ln|2𝑥𝑥 − 3| + 𝐶𝐶 =− + 𝐶𝐶
2𝑥𝑥 − 3 2 9(3𝑥𝑥 + 1) 3
𝟏𝟏
𝟏𝟏 𝒙𝒙
d) AD: ∫ 𝐝𝐝𝐝𝐝 =
𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚 + 𝐂𝐂
𝐱𝐱 𝟐𝟐 +𝐦𝐦𝟐𝟐
𝐦𝐦 𝐦𝐦
1 1 a𝒙𝒙+b
Mở rộng công thức ∫ d𝒙𝒙 = arctan +C
(a𝒙𝒙+b)2 +m2 am m
Ta có: ∫ 2 dx = ∫ dx
=∫
d𝒙𝒙 1
= arctan
𝒙𝒙+1
+ C.
x +2x+5 (x+1)2 +4 (𝒙𝒙+1)2 +22 2 2

𝒙𝒙α+1
e) AD: ∫(a𝒙𝒙 + b)α d𝒙𝒙 = +C
a(α+1)
1 (3−5𝒙𝒙)6/5 1 6
5
= ∫ (3
∫ 3 − 5𝒙𝒙d𝒙𝒙 =? − 5𝒙𝒙)5 d𝒙𝒙 ==? +C = − (3 − 5𝒙𝒙) + C.
5
−5.(6/5) 6

sin(a𝒙𝒙+b)
f) AD: ∫ cos 𝒙𝒙 d𝒙𝒙 = sin𝒙𝒙 + C. ⇒ ∫ cos(a 𝒙𝒙 + b)d𝒙𝒙 = + C
2
1 1 sin 2𝒙𝒙
∫ cos 2 𝒙𝒙 d𝒙𝒙 = ∫ 1 + cos 2 𝒙𝒙 d𝒙𝒙 = 𝒙𝒙 + + C.
2 2 2
Ví dụ 2. Dùng phương pháp thế, tính các tích phân bất định:
ln 𝑥𝑥
a) I= ∫ 𝑒𝑒 sin 𝑥𝑥 . cosx. 𝑑𝑑 𝑥𝑥 b) J= ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥

Giải
a) I= �𝑒𝑒 sin 𝑥𝑥 . cosx. 𝑑𝑑 𝑥𝑥 Có thể giải vắn tắt như sau:

Đặt t = sinx ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = cos 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 I= �𝑒𝑒 sin 𝑥𝑥 . cosx. 𝑑𝑑 𝑥𝑥

𝐼𝐼 = �𝑒𝑒 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑒𝑒 𝑡𝑡 + 𝑐𝑐 = �𝑒𝑒 sin 𝑥𝑥 𝑑𝑑(sin 𝑥𝑥)

= 𝑒𝑒 sinx + C.
= 𝑒𝑒 sinx + 𝐶𝐶.
ln 𝑥𝑥
b) J= � 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥
𝑑𝑑𝑑𝑑
Đặt t = lnx ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 =
𝑥𝑥
𝑡𝑡 2 ln2 𝑥𝑥
J= �𝑡𝑡. 𝑑𝑑𝑑𝑑 = + 𝐶𝐶 = + C.
2 2
ln 𝑥𝑥 ln2 𝑥𝑥
Cách rút gọn: B= ∫ 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 = �ln 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑 ln 𝑥𝑥 = + 𝐶𝐶.
2
Ví dụ 3. Dùng phương pháp thế, tính các tích phân bất định:
9
a) I=∫ 𝑥𝑥 3𝑥𝑥 2 − 7 𝑑𝑑𝑑𝑑 b) J=∫ 1 + 𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 5 𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
2 1
a) Đặt t= 3𝑥𝑥 − 7 ⇒ 𝑑𝑑t = 6𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 ⇒ 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 𝑑𝑑𝑡𝑡
6 10
10 2
2 9 1 t 3𝑥𝑥 −7
I = � 3𝑥𝑥 − 7 (𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥) = � t 9 𝑑𝑑𝑑𝑑 = + 𝐶𝐶 = + C.
6 60 60
b) Đặt t = 1 + 𝑥𝑥 2 ⇒ 𝑥𝑥 2 = 𝑡𝑡 2 − 1 ⇒ 2𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2t𝑑𝑑𝑡𝑡 ⇒ 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = t𝑑𝑑𝑡𝑡
2
I=� 1 + 𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 5 𝑑𝑑𝑑𝑑= � 1 + 𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 4 ⋅ 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = � 𝑡𝑡 𝑡𝑡 2 − 1 𝑡𝑡𝑑𝑑𝑡𝑡
1 2 1
=� 𝑡𝑡 6 − 2𝑡𝑡 4 + 𝑡𝑡 2 𝑑𝑑𝑡𝑡 = t 7 − t 5 + t + 𝐶𝐶
7 5 3
1 2 7/2 2 2 5/2 1 2 3/2
= 1 + 𝑥𝑥 − 1 + 𝑥𝑥 + 1 + 𝑥𝑥 + 𝐶𝐶
7 5 3
Ví dụ 3. Dùng phương pháp thế, tính các tích phân bất định:
sin 4𝑥𝑥 𝑥𝑥 4 +1
a) A = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑; b) B = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
4+cos2 2𝑥𝑥 𝑥𝑥 6 +1

Giải
a) Đặt t = 4 + cos 2 2𝑥𝑥 ⇒ 𝑑𝑑t = 2cos 2𝑥𝑥 ⋅ (−2sin 2𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑑𝑑 = −2 sin 4𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 .
1 𝑑𝑑𝑡𝑡 1 1
A=− � = − ln |t| + 𝐶𝐶 = − ln 4 + cos 2 2𝑥𝑥 + 𝐶𝐶
2 𝑡𝑡 2 2
𝑥𝑥 4 +1 𝑥𝑥 4 +1 𝑥𝑥 4 −𝑥𝑥 2 +1 +𝑥𝑥 2 1 𝑥𝑥 2
b) Ta có: = = = + .
𝑥𝑥 6 +1 𝑥𝑥 2 3 +1 𝑥𝑥 2 +1 𝑥𝑥 4 −𝑥𝑥 2 +1 𝑥𝑥 2 +1 𝑥𝑥 3 2 +1
𝑑𝑑𝑑𝑑 1 𝑑𝑑 𝑥𝑥 3 1
B=� 2 + � 3 2 = arcta n 𝑥𝑥 + arcta n 𝑥𝑥 3 + 𝐶𝐶
𝑥𝑥 + 1 3 𝑥𝑥 +1 3
b) Phương pháp tích phân từng phần
 Định lý: (Suy từ qui tắc đạo hàm của tích hai hàm)
Nếu các hàm 𝒖𝒖 = 𝒖𝒖(𝒙𝒙), 𝒗𝒗 = 𝒗𝒗(𝒙𝒙) là các hàm khả vi và 𝒖𝒖′ 𝒗𝒗 có
nguyên hàm thì:
∫ 𝒖𝒖𝒖𝒖𝒖𝒖 = 𝒖𝒖𝒖𝒖 − ∫ 𝒗𝒗𝒗𝒗𝒗𝒗

 Chú ý: Cách đặt u, dv đối với các dạng thường gặp


𝐥𝐥𝐥𝐥 𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐥𝐥𝐥𝐥 𝐚𝐚𝐚𝐚
𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐚𝐚𝐚𝐚 Đặt 𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐚𝐚𝐚𝐚
�𝐏𝐏𝐧𝐧 𝐱𝐱 . . 𝐝𝐝𝐝𝐝 𝐮𝐮 = và 𝐝𝐝𝐝𝐝 = "𝐏𝐏𝐏𝐏𝐏𝐏𝐏 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝐥𝐥𝐥𝐥𝐥.
𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐚𝐚𝐚𝐚
𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚( 𝐚𝐚𝐚𝐚) 𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚𝐚( 𝐚𝐚𝐚𝐚)
𝐞𝐞𝐚𝐚𝐚𝐚
�𝐏𝐏𝐧𝐧 𝐱𝐱 . 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝐚𝐚𝐚𝐚 . 𝐝𝐝𝐝𝐝 Đặ𝐭𝐭 𝐮𝐮 = 𝐏𝐏𝐧𝐧 (𝐱𝐱)

𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝐚𝐚𝐚𝐚 𝐝𝐝𝐝𝐝 = "Phần còn lại".

𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝐛𝐛 𝐱𝐱 Đặ𝐭𝐭 𝐮𝐮 = 𝐞𝐞𝐚𝐚𝐚𝐚


� 𝐞𝐞𝐚𝐚𝐚𝐚 . . 𝐝𝐝𝐝𝐝 � (Có thể đặt ngược lại)
𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝐛𝐛 𝐱𝐱 𝐝𝐝𝐝𝐝 = "Phần còn lại".
 Sơ đồ tính nhanh tích phân từng phần

I = �u dv = �u. v′ d x =?

Tính Tính
đạo u dv nguyên
hàm u(x) v′(x) hàm
liên (+)
liên
tiếp u’(x) v(x) tiếp
(-) �
I = u. v − �v. u′ d x

Chú ý: Nhân chéo không có dấu tích phân, nhân ngang đặt trong
dấu tích phân.
Ví dụ 1. Tính tích phân bất định 𝐈𝐈 = ∫ 𝐱𝐱 𝟐𝟐 . 𝐥𝐥𝐥𝐥 𝐱𝐱 𝐝𝐝𝐝𝐝.
Giải
𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑢𝑢 = ln 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 =
Đặt: � 𝑥𝑥
2 →
𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑥𝑥 3
𝑣𝑣 =
3
𝑥𝑥 3 𝑥𝑥 3 1 𝑥𝑥 3 1 𝑥𝑥 3 𝑥𝑥 3
⇒ 𝐼𝐼 = ln 𝑥𝑥 − � 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ln 𝑥𝑥 − �𝑥𝑥 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ln 𝑥𝑥 − + C.
3 3 𝑥𝑥 3 3 3 9

 Nhận xét:
Cách giải TQ: 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 𝑘𝑘 . ln 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑, k∈Z
Đặ𝐭𝐭 𝑢𝑢 = ln 𝑥𝑥
� 𝑘𝑘 .
𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑
 Dùng sơ đồ tính nhanh: 𝐼𝐼 = �𝑥𝑥 2 . ln 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑

u dv
Tính ln 𝑥𝑥 (+) 𝑥𝑥 2 Tính
đạo 1 nguyên
𝑥𝑥 3
hàm hàm
𝑥𝑥 (-) � 3

3 3
𝑥𝑥 3 1 𝑥𝑥 𝑥𝑥
𝐼𝐼 = ln 𝑥𝑥 − �𝑥𝑥 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ln 𝑥𝑥 − + C.
3 3 3 9
Ví dụ 2. Tính nhanh tích phân bất định 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 3 . e𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 .

Giải

u dv 𝐼𝐼 = 𝑥𝑥 3 𝑒𝑒 𝑥𝑥 −3x 2 𝑒𝑒 𝑥𝑥 +6x𝑒𝑒 𝑥𝑥 −6𝑒𝑒 𝑥𝑥 + �0. 𝑑𝑑x

𝑥𝑥 3 (+) = 𝑒𝑒 𝑥𝑥 (𝑥𝑥 3 − 3x 2 + 6x − 6) + 𝐶𝐶
𝑒𝑒 𝑥𝑥
3𝑥𝑥 2 (-) 𝑒𝑒 𝑥𝑥
6𝑥𝑥 𝑥𝑥
(+) 𝑒𝑒
6 (-) 𝑒𝑒 𝑥𝑥

0 𝑒𝑒 𝑥𝑥
(+) �
Ví dụ 3. Tính tích phân bất định 𝐴𝐴 = ∫ 𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 cos 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑x .
Giải
−2𝑥𝑥 −2x
𝑢𝑢 = 𝑒𝑒 du = −2e dx
 Đặt � ⇒�
𝑑𝑑𝑑𝑑 = cos 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 v = sin x
A = e−2x sin x + 2 ∫ e−2x sin x . dx = e−2x sin x + 2. B (1)
−2x dU = −2e −2x dx
 Tính riêng B = ∫ e−2x sinxdx: Đặt � U = e →�
dV = sin x dx V = − cos x
B = −e−2x cos x − 2 ∫ e−2x cos x . dx = −e−2x cos x − 2. A (2)
 Thế (2) vào (1) được:
A = e−2x sin x + 2(−e−2x cos x − 2. A) = e−2x sin x − 2e−2x cos x − 4. A
−2x
1 −2x
⇒ 5. A = e (sin x − 2 cos x) ⇒ A = e (sin x − 2 cos x).
5
 Dùng sơ đồ tính nhanh: 𝐴𝐴 = ∫ 𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 cos 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑x
Giải

𝐴𝐴 = 𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 . sinx −2𝑒𝑒 −2x cosx −4 �𝑒𝑒 −2x cosx𝑑𝑑x


u dv
= 𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 (sinx − 2cosx) −4.A
𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 (+) cos 𝑥𝑥
⇒ 5. 𝐴𝐴 = 𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 (sinx − 2cosx)
−2𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 (-) sinx
1 −2𝑥𝑥
⇒ 𝐴𝐴 = 𝑒𝑒 (sinx − 2cosx)
4𝑒𝑒 −2𝑥𝑥 − cos 𝑥𝑥 5
(+) �
BÀI TẬP TẠI LỚP
(Chia lớp học thành 4 loại nhóm, thảo luận giải trong 5 phút)

Dùng sơ đồ tính nhanh tích phân từng phần:

𝑁𝑁1 = �𝑒𝑒 2𝑥𝑥 cos 3 𝑥𝑥𝑥𝑥x 𝑁𝑁2 = �𝑥𝑥 3 sin 2 𝑥𝑥𝑥𝑥x

ln 𝑥𝑥
𝑁𝑁3 = � 2 𝑑𝑑x 𝑁𝑁4 = �(2x − 1) ln x 𝑑𝑑x
𝑥𝑥
4. Kỹ thuật tính tích phân các lớp hàm đặc biệt:
a) Tích phân hàm phân thức hữu tỷ:
𝑷𝑷(𝒙𝒙)
 DẠNG: 𝑰𝑰 = ∫ 𝑸𝑸(𝒙𝒙) 𝒅𝒅𝒅𝒅 với P, Q là đa thức có degP ≥ degQ.
 CÁCH GIẢI:
𝑷𝑷(𝒙𝒙) 𝑵𝑵(𝒙𝒙)
B1. Chia đa thức P(𝒙𝒙) cho Q(𝒙𝒙) ta được: = 𝑴𝑴(𝒙𝒙) + ,
𝑸𝑸(𝒙𝒙) 𝑸𝑸(𝒙𝒙)
𝑴𝑴 𝒙𝒙 , 𝑵𝑵(𝒙𝒙) là đa thức và deg𝑵𝑵<degQ.

B2. Tách đa thức 𝑸𝑸(𝒙𝒙) thành tích của các đa thức bất khả quy
(đa thúc bất khả quy là đa thức bậc nhất 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 hoặc đa thức
bậc hai 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝒙𝒙 + 𝒄𝒄 vô nghiệm).
𝑵𝑵(𝒙𝒙)
B3. Tách thành tổng các phân thức đơn giản. Sau đó tính tích
𝑸𝑸(𝒙𝒙)
phân từng phân thức đơn giản.
𝑁𝑁(𝑥𝑥)
 Chú ý 1: Tách phân thức với deg𝑁𝑁<degQ và Q(x) là
𝑄𝑄(𝑥𝑥)
tích các đa thức bất khả quy ta tuân theo quy luật sau:
𝑵𝑵 (𝒙𝒙) 𝑨𝑨 𝑩𝑩
= +
(𝐚𝐚𝐚𝐚 + 𝐛𝐛)(𝐜𝐜𝐜𝐜 + 𝐝𝐝) 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 𝒄𝒄𝒄𝒄+𝒅𝒅
𝑵𝑵 (𝒙𝒙) 𝑨𝑨 𝑩𝑩 𝑪𝑪
= + +
(𝐚𝐚𝐚𝐚 + 𝐛𝐛)(𝐜𝐜𝐜𝐜 + 𝐝𝐝)(𝒎𝒎𝒎𝒎+𝒏𝒏) 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 𝒄𝒄𝒄𝒄+𝒅𝒅 𝒎𝒎𝒙𝒙+𝒏𝒏
𝑵𝑵 (𝒙𝒙) 𝑨𝑨 𝑩𝑩 𝑪𝑪
= + +
(𝒂𝒂𝒂𝒂 +𝒃𝒃)𝟐𝟐 (𝐜𝐜𝐜𝐜 + 𝐝𝐝) 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 (𝒂𝒂𝒂𝒂 +𝒃𝒃)𝟐𝟐 𝒄𝒄𝒄𝒄+𝒅𝒅
𝑵𝑵(𝒙𝒙) 𝑨𝑨 𝑩𝑩𝒙𝒙+𝑪𝑪
= +
(𝐚𝐚𝐚𝐚 + 𝐛𝐛)(𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒) 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒
𝑵𝑵(𝒙𝒙) 𝑨𝑨 𝑩𝑩 𝑪𝑪𝑪𝑪+𝑫𝑫 𝑬𝑬𝑬𝑬+𝑭𝑭
= + + +
(𝐜𝐜𝐜𝐜 + 𝐝𝐝)𝟐𝟐 (𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒)𝟐𝟐 𝒄𝒄𝒄𝒄+𝒅𝒅 (𝒄𝒄𝒄𝒄+𝒅𝒅)𝟐𝟐 𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒 (𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒)𝟐𝟐
 Chú ý 2: Cách tích phân 4 loại hàm phân thức đơn giản
𝒅𝒅𝒅𝒅 𝟏𝟏
 Dạng 1: 𝑨𝑨 = ∫ 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 = 𝒍𝒍𝒍𝒍 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 + 𝑪𝑪
𝒂𝒂

𝒅𝒅𝒅𝒅 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 −𝒎𝒎+𝟏𝟏


 Dạng 2: 𝑩𝑩 = ∫ 𝒂𝒂𝒂𝒂+𝒃𝒃 𝒎𝒎
= ∫ 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 −𝒎𝒎 𝒅𝒅𝒅𝒅 =
𝒂𝒂(−𝒎𝒎+𝟏𝟏)
+ 𝑪𝑪, (𝒎𝒎 ≠ 𝟏𝟏)

𝒎𝒎𝒎𝒎 +𝒌𝒌
 Dạng 3: 𝑭𝑭 = ∫ 𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝒑𝒑𝒙𝒙+𝒒𝒒 𝒅𝒅𝒅𝒅 𝜟𝜟 = 𝒑𝒑𝟐𝟐 − 𝟒𝟒𝒒𝒒 < 𝟎𝟎
𝑝𝑝 2𝑝𝑝 2 𝛥𝛥
𝛥𝛥
Biến đổi 𝑥𝑥 2 + 𝑝𝑝𝑥𝑥 + 𝑞𝑞 = (𝑥𝑥 + = (𝑥𝑥 + ) −
) −
2 2 4
4
𝑝𝑝 2 𝛥𝛥
2 với A2 = − .
= (𝑥𝑥 + ) + 𝐴𝐴 4
2
𝑝𝑝 𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đổi biến bằng cách đặt 𝑥𝑥 + = Atant với t ∈ (− ; ).
2 2 2
𝒂𝒂𝒙𝒙 +𝒃𝒃
 Dạng 4: I= ∫ 𝟐𝟐 𝒏𝒏 𝒅𝒅𝒅𝒅, 𝒑𝒑𝟐𝟐 − 𝟒𝟒𝟒𝟒 < 𝟎𝟎
(𝒙𝒙 +𝒑𝒑𝒑𝒑+𝒒𝒒)
𝒑𝒑 𝒅𝒅(𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐 ) 𝟏𝟏
 Đặt 𝒕𝒕 = 𝒙𝒙 + đưa về dạng: 𝑰𝑰 = 𝑨𝑨. ∫
𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐
𝒏𝒏 + 𝑩𝑩. ∫
𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐
𝒏𝒏 𝒅𝒅𝒅𝒅
𝟐𝟐
𝟏𝟏
 Ta chỉ cần tính: I𝒏𝒏 = ∫ 𝒏𝒏 𝒅𝒅𝒅𝒅
𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐
𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝒕𝒕
Khi 𝑛𝑛 = 1: I𝟏𝟏 = ∫ 𝒅𝒅𝒅𝒅 = 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝑪𝑪
𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐 𝒎𝒎 𝒎𝒎
𝟏𝟏 𝒕𝒕𝟐𝟐 +𝒎𝒎𝟐𝟐 𝒕𝒕𝟐𝟐
Khi 𝑛𝑛 > 1: 𝑰𝑰𝒏𝒏 = ∫ 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝒏𝒏 𝒅𝒅𝒅𝒅 − ∫ 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝒏𝒏 𝒅𝒅𝒅𝒅
𝒎𝒎𝟐𝟐 𝒕𝒕 +𝒎𝒎 𝒕𝒕 +𝒎𝒎
𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝒕𝒕 𝟐𝟐 𝟐𝟐
= 𝟐𝟐 𝑰𝑰𝒏𝒏−𝟏𝟏 − � 𝟐𝟐 𝒅𝒅 𝒕𝒕 + 𝒎𝒎
𝒎𝒎 𝟐𝟐 𝒕𝒕 + 𝒎𝒎𝟐𝟐 𝒏𝒏
𝑡𝑡
Tính riêng ∫ 𝑡𝑡 2 + 𝑚𝑚2 bằng tp từng phần với:
𝑑𝑑
𝑡𝑡 2 +𝑚𝑚2 𝑛𝑛
𝑢𝑢 = 𝑡𝑡
�𝑑𝑑𝑑𝑑 = "phần còn lại"
 Ta sẽ tìm được công thức truy hồi cho I𝑛𝑛.
𝑥𝑥 3 −𝑥𝑥 2 −𝑥𝑥+4
VD1. Tính tích phân bất định 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 2 −𝑥𝑥−2 𝑑𝑑𝑑𝑑

Giải
Chia đa thức sẽ phân tách được 𝑥𝑥 3 − 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 4 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 − 2
𝑥𝑥+4 𝑥𝑥 3 −𝑥𝑥 2 −2𝑥𝑥
𝐼𝐼 = ∫(𝑥𝑥 + 2 )𝑑𝑑𝑑𝑑 𝒙𝒙
𝑥𝑥 −𝑥𝑥−2 𝑥𝑥 + 4
𝑥𝑥+4 𝑥𝑥+4 𝐴𝐴 𝐵𝐵
= ∫ 𝑥𝑥 + 𝑑𝑑𝑑𝑑. Phân tích: = +
𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+1 (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+1) 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+1
𝑥𝑥+4 𝑥𝑥+4
Ta có: 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥+1� = 2; 𝐵𝐵 = �
𝑥𝑥−2 𝑥𝑥=−1
= −1
𝑥𝑥=2
2 1 𝑥𝑥 2
Ta được 𝐼𝐼 = ∫(𝑥𝑥 + − )𝑑𝑑𝑑𝑑
= + 2 ln 𝑥𝑥 − 2 − ln 𝑥𝑥 + 1 + 𝐶𝐶
𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+1 2
𝑥𝑥 2 2 2
𝑥𝑥 (𝑥𝑥 − 2)
= + ln 𝑥𝑥 − 2 2 − ln 𝑥𝑥 + 1 + 𝐶𝐶 = + ln + 𝐶𝐶.
2 2 𝑥𝑥 + 1
𝑥𝑥 3 −𝑥𝑥+3
VD2. Tính tích phân bất định 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 3 −3𝑥𝑥+2 𝑑𝑑𝑑𝑑

Giải
Chia đa thức sẽ phân tách được: 𝑥𝑥 3 − 𝑥𝑥 + 3 𝑥𝑥 3 − 3𝑥𝑥 + 2
2𝑥𝑥+1 𝑥𝑥 3 − 3𝑥𝑥 + 2
𝐼𝐼 = ∫(1 + 3 )𝑑𝑑𝑑𝑑 2𝑥𝑥 + 1
1
𝑥𝑥 −3𝑥𝑥+2

Nhẩm nghiệm của mẫu là các ước


nguyên của 2 ta thấy 𝑥𝑥 = 1, x=-2 là 1 0 −3 2
nghiệm. Ta chia đa thức 𝑥𝑥 3 − 3𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 1 1 1 −2 0
2 cho x-1 và x+2: 𝑥𝑥 = −2 1 −1 0
2𝑥𝑥+1
𝐼𝐼 = ∫(1 + 2 )𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥−1 𝑥𝑥+2
2𝑥𝑥 + 1 𝐴𝐴 𝐵𝐵 𝐶𝐶
Phân tích: 𝑥𝑥 − 1 2 𝑥𝑥 + 2
=
𝑥𝑥 − 1
+ +
𝑥𝑥 − 1 2 𝑥𝑥 + 2
2𝑥𝑥+1 2𝑥𝑥+1 1
𝐵𝐵 = � = 1; 𝐶𝐶 = � =− .
𝑥𝑥+2 𝑥𝑥=1 𝑥𝑥−1 2 𝑥𝑥=−2 3

2𝑥𝑥 + 1 𝐴𝐴 1 −1/3
⇒ = + + (∗)
𝑥𝑥 − 1 2 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 − 1 𝑥𝑥 − 1 2 𝑥𝑥 + 2
Cho x=0 thế vào (*) được
1 1 1
= −𝐴𝐴 + 1 − ⇒ 𝐴𝐴 = .
2 6 3
1/3 1 −1/3
Ta được 𝐼𝐼 = ∫(1 + + + )𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥−1 𝑥𝑥−1 2 𝑥𝑥+2
1 1 1
= 𝑥𝑥 + ln 𝑥𝑥 − 1 − − ln 𝑥𝑥 + 2 + 𝐶𝐶
3 𝑥𝑥 − 1 3
1 𝑥𝑥 − 1 1
= 𝑥𝑥 + ln − + 𝐶𝐶.
3 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 − 1
3𝑥𝑥+1
VD3. Tính tích phân bất định 𝐴𝐴 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥 2 +2𝑥𝑥+5

Giải
3𝑥𝑥+1 3𝑥𝑥+1
𝐴𝐴 = ∫ (𝑥𝑥+1)2+4 𝑑𝑑𝑑𝑑 =∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
(𝑥𝑥+1)2 +22
𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt x+1=2tant với t ∈ (− ; )
2 2
⇒ 𝑥𝑥 = 2 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡 − 1 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2(1+tan2 𝑡𝑡)dt
3(2 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡−1)+1 6 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡−2
𝐴𝐴 = ∫ (2𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡)2 +4 . 2(1+tan2 𝑡𝑡)dt = ∫ 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡2 𝑡𝑡+4 . 2(1+tan2 𝑡𝑡)dt
2(3 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡−1)
= ∫ 4(𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡2 𝑡𝑡 +1) . 2(1+tan2 𝑡𝑡)dt = ∫(3 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑡𝑡 − 1)dt
= 3 ∫ 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑑𝑑 t − ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = −3 𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡 + 𝐶𝐶
𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+1
Vì x+1=2tant ⇒ 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 = ⇒ 𝑡𝑡 = 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎( )
2 2
𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+1
𝐴𝐴 = − 𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐[𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 ] − 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎( ) + 𝐶𝐶 .
2 2
𝑥𝑥
VD4. Tính tích phân bất định A = ∫ (𝑥𝑥 2+2𝑥𝑥+2)2 𝑑𝑑𝑑𝑑.

Giải
𝑥𝑥
A=∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 Đặt: t=x+1 ⇒ x=t−1 ⇒ dx = 𝑑𝑑𝑑𝑑. Khi đó
[(𝑥𝑥+1)2 +1]2

𝑡𝑡 − 1 𝑡𝑡 1
A=� 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 −∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 2 + 1 2 𝑡𝑡 2 +1 2 𝑡𝑡 2 +1 2

1 2𝑡𝑡 1 1 𝑑𝑑 𝑡𝑡 2 +1 1
= ∫ 𝑡𝑡 2+1 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 −∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 −∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 𝑡𝑡 2 +1 2 2 𝑡𝑡 2 +1 2

1 𝑑𝑑 𝑡𝑡 2 +1 1 1
=
2
∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 −∫
𝑡𝑡 2 +1 2
𝑑𝑑𝑑𝑑 = − 2 − 𝑰𝑰𝟐𝟐 (1)
2(𝑡𝑡 +1)

1 𝑡𝑡 2 +1−𝑡𝑡 2 𝑡𝑡 2 +1 𝑡𝑡 2
Ta tính I𝟐𝟐 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 =∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 −∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 2 +1 2 𝑡𝑡 2 +1 2 𝑡𝑡 2 +1 2
1 1 2𝑡𝑡.𝑡𝑡 1 1 𝑡𝑡.𝑑𝑑(𝑡𝑡 2 +1)
I𝟐𝟐 = ∫ 𝑡𝑡 2 +1 𝑑𝑑𝑑𝑑 − ∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑡𝑡 2 +1 𝑑𝑑𝑑𝑑 −
2
∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 .
2
1
𝐈𝐈𝟏𝟏 = ∫ 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 +1 𝟏𝟏
Đặt: � 2
𝑡𝑡.𝑑𝑑(𝑡𝑡 +1) ta được I𝟐𝟐 = 𝑰𝑰 𝟏𝟏 −
𝟐𝟐
. 𝑩𝑩 (2)
𝐁𝐁 = ∫ 2 2
𝑡𝑡 +1
1 1
Thế (2) vào (1) ⇒ 𝐴𝐴 = − − (𝐼𝐼1 − 𝐵𝐵) (3)
2(𝑡𝑡 2 +1) 2
𝑡𝑡.𝑑𝑑(𝑡𝑡 2 +1) 𝑢𝑢 = 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑑𝑑𝑑𝑑
Tính: 𝐁𝐁 = ∫ 𝑡𝑡 2 +1 2 Đặt: �𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑑𝑑(𝑡𝑡 2 +1) → �𝑣𝑣 = � 𝑑𝑑(𝑡𝑡 2 + 1) = − 1
𝑡𝑡 2 +1 2 2 2 𝑡𝑡 + 1 𝑡𝑡 2 + 1
𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑡𝑡
𝐁𝐁 = − 2 +∫ 2 =− + 𝐼𝐼1 (4)
𝑡𝑡 +1 𝑡𝑡 +1 𝑡𝑡 2 +1
1 1 1 1 𝑡𝑡
Từ (4) và (3) ⇒ 𝐴𝐴 = − 2 − (𝐼𝐼1 − 𝐵𝐵) =− − 𝐼𝐼1 + (− + 𝐼𝐼1 )
2(𝑡𝑡 +1) 2 2(𝑡𝑡 2 +1) 2 𝑡𝑡 2 +1
1+𝑡𝑡 1 1+𝑡𝑡 1
=− − 𝐼𝐼1 = − − arctan 𝑡𝑡 + 𝐶𝐶 (thay t=x+1….)
2(𝑡𝑡 2 +1) 2 2(𝑡𝑡 2 +1) 2
b) Tích phân hàm lượng giác:
 DẠNG: 𝑰𝑰 = ∫ 𝒇𝒇(𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔, 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄) 𝒅𝒅𝒅𝒅
(với f(u,v) là hàm phân thức hữu tỷ hai biến u,v).
 CÁCH GIẢI TỔNG QUÁT:
𝑥𝑥 1 2 2
 Đặt 𝑡𝑡 = tan (−𝜋𝜋 < 𝑥𝑥 < 𝜋𝜋) ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 1 + 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑, 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 2 1+𝑡𝑡
2𝑡𝑡 1−𝑡𝑡 2
 ADCT 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2 , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 2 chuyển về tích phân hàm hữu tỷ:
1+𝑡𝑡 1+𝑡𝑡
1−𝑡𝑡 2 2𝑡𝑡 2
𝐼𝐼 = ∫ 𝑓𝑓 , 𝑑𝑑𝑑𝑑.
1+𝑡𝑡 2 1+𝑡𝑡 2 1+𝑡𝑡 2

 Chú ý: Cách tổng quát sẽ luôn giúp ta chuyển tích phân lượng giác về
tích phân hàm phân thức hữu tỷ. Tuy nhiên, gặp hàm phân thức hữu tỷ
có bậc tử và bậc mẫu cao thì việc giải sẽ mất rất nhiều thời gian. Do đó
có cách giải riêng, ngắn gọn cho một vài trường hợp đặc biệt sau đây.
 Cách giải các tích phân lượng giác dạng đặc biệt:
 DẠNG 1: f là hàm lẻ theo sin:
𝑓𝑓 − sin 𝑥𝑥 , cos 𝑥𝑥 = −𝑓𝑓 sin 𝑥𝑥 , cos 𝑥𝑥 đặt 𝑡𝑡 = cos 𝑥𝑥 .
 DẠNG 2: f là hàm lẻ theo cos:
𝑓𝑓 sin 𝑥𝑥 , − cos 𝑥𝑥 = −𝑓𝑓 sin 𝑥𝑥 , cos 𝑥𝑥 đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠.
 DẠNG 3: f chẵn theo sin-cos:
𝑓𝑓 − sin 𝑥𝑥 , − cos 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 sin 𝑥𝑥 , cos 𝑥𝑥 đặt 𝑡𝑡 = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡.
𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 𝒙𝒙+𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃𝒃
 DẠNG 4: 𝑰𝑰 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑. Tìm các hằng số A, B sao cho:
𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎𝒎+𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏𝒏
𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥+𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏𝑏 (𝑚𝑚𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥+𝑛𝑛𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐)′
= 𝐴𝐴 + 𝐵𝐵
𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚+𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚+𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛
(𝑚𝑚𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥+𝑛𝑛𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐)′ d((𝑚𝑚𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥+𝑛𝑛𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐)
Khi đó: 𝑰𝑰 = ∫ 𝐴𝐴 + 𝐵𝐵 𝑑𝑑𝑑𝑑 = Ax + B ∫
𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚+𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 msinx+ncosx

= Ax + B. ln|msinx + ncosx|
 DẠNG 5: Biến tích thành tổng
1
𝑎𝑎) �cos(𝑚𝑚𝑚𝑚). cos(𝑛𝑛𝑛𝑛) 𝑑𝑑𝑑𝑑 = �[𝑐𝑐𝑐𝑐 s 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑛𝑛𝑛𝑛 + cos(𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑛𝑛𝑛𝑛)]𝑑𝑑𝑑𝑑
2
1
𝑏𝑏) �sin(𝑚𝑚𝑚𝑚). c𝑜𝑜𝑜𝑜(𝑛𝑛𝑛𝑛) 𝑑𝑑𝑑𝑑 = �[sin mx − nx + sin(𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑛𝑛𝑛𝑛)]𝑑𝑑𝑑𝑑
2
1
𝑐𝑐) �sin(𝑚𝑚𝑚𝑚). sin(𝑛𝑛𝑛𝑛) 𝑑𝑑𝑑𝑑 = �[𝑐𝑐𝑐𝑐 s 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑛𝑛𝑛𝑛 − cos(𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑛𝑛𝑛𝑛)]𝑑𝑑𝑑𝑑
2
𝒅𝒅𝒅𝒅
VD1. Tính tích phân bất định 𝑰𝑰 = ∫ 𝟑𝟑 𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 𝒙𝒙+𝟒𝟒 𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄𝒄 𝒙𝒙+𝟓𝟓

Giải
𝑥𝑥 2𝑑𝑑𝑑𝑑
Đặt 𝑡𝑡 = tan( ), 𝑥𝑥 ∈ −𝜋𝜋, 𝜋𝜋 ⇒ 𝑥𝑥 = 2. arctant ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 =
2 1 + 𝑡𝑡 2
2𝑡𝑡 1−𝑡𝑡 2
ADCT sin 𝑥𝑥 = , cos 𝑥𝑥 = , ta có:
1+𝑡𝑡 2 1+𝑡𝑡 2
2𝑑𝑑𝑑𝑑
1 + 𝑡𝑡 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝐼𝐼 = � = 2�
2𝑡𝑡 1 − 𝑡𝑡 2 6𝑡𝑡 + 4(1 − 𝑡𝑡 2 ) + 5(1 + 𝑡𝑡 2 )
3 2 +4 2 +5
1 + 𝑡𝑡 1 + 𝑡𝑡
𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑𝑑(𝑡𝑡 + 3) −2 −2
= 2� 2 = 2� = + 𝐶𝐶 = 𝑥𝑥 + 𝐶𝐶.
𝑡𝑡 + 6𝑡𝑡 + 9 (𝑡𝑡 + 3) 2 𝑡𝑡 + 3 tan( ) + 3
2
VD2. Tính tích phân bất định 𝑰𝑰 = ∫ sin3 𝑥𝑥 c𝑜𝑜𝑜𝑜 8 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑.
NX: Xét hàm 𝑓𝑓 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥 , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑥𝑥 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑥𝑥 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 8 𝑥𝑥, ta thấy:
𝑓𝑓 −𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥 , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑥𝑥 = (−𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑥𝑥)3 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 8 𝑥𝑥 = −𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑥𝑥 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 8 𝑥𝑥
= −𝑓𝑓 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥 , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑥𝑥 nên 𝑓𝑓 là hàm lẻ theo 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠.
Giải
Đặt 𝑡𝑡 = cos𝑥𝑥 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = −𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑑𝑑𝑑𝑑 ⇒ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑑𝑑𝑑𝑑 = −𝑑𝑑𝑑𝑑.
𝐼𝐼 = ∫ sin2 𝑥𝑥 c𝑜𝑜𝑜𝑜 8 𝑥𝑥 . 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = ∫ 1 − cos 2 𝑥𝑥 c𝑜𝑜𝑜𝑜 8 𝑥𝑥. 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
= − ∫(1 − 𝑡𝑡 2 )𝑡𝑡 8 𝑑𝑑𝑑𝑑 = − ∫(𝑡𝑡 8 −𝑡𝑡 10 ) 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 9 𝑡𝑡 11 cos9 𝑥𝑥 cos11 𝑥𝑥
=− − + 𝐶𝐶 = − + + 𝐶𝐶.
9 11 9 11
𝐝𝐝𝐝𝐝
VD3. Tính tích phân bất định 𝐈𝐈 = ∫ 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 .
Giải
1
Hàm lẻ theo cosx nên ta đặt t = s𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = cosx. dx
cosx
dx c𝑜𝑜𝑜𝑜𝑜𝑜 c𝑜𝑜𝑜𝑜𝑜𝑜. 𝑑𝑑𝑑𝑑
I=� =� 2 𝑥𝑥
𝑑𝑑𝑑𝑑 = �
cosx c𝑜𝑜𝑜𝑜 1 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝑥𝑥
𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑 1 1 − 𝑡𝑡 + 1 + 𝑡𝑡
=� 2 =� = � 𝑑𝑑𝑑𝑑
1 − 𝑡𝑡 (1 + 𝑡𝑡)(1 − 𝑡𝑡) 2 (1 + 𝑡𝑡)(1 − 𝑡𝑡)
1 1 − 𝑡𝑡 1 + 𝑡𝑡
= �[ + ]𝑑𝑑𝑑𝑑 = 1 � 𝑑𝑑𝑑𝑑 + � 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 (1 + 𝑡𝑡)(1 − 𝑡𝑡) (1 + 𝑡𝑡)(1 − 𝑡𝑡)
2 1 + 𝑡𝑡 1 − 𝑡𝑡
1 cos 𝑥𝑥 − 1 𝑥𝑥
= ln + 𝐶𝐶 = ln tan + 𝐶𝐶.
2 cos 𝑥𝑥 + 1 2
2sinx+3cosx
VD4. Tính tích phân bất định 𝐼𝐼 = ∫ sin2𝑥𝑥.cosx+9cos3𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 sin 𝑥𝑥+3 cos 𝑥𝑥
NX: Xét hàm 𝑓𝑓 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥 , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑥𝑥 = 2 ta thấy:
sin 𝑥𝑥 cos 𝑥𝑥+9 cos3 𝑥𝑥
2 (−sin 𝑥𝑥)+3(− cos 𝑥𝑥) 2sinx+3cosx
𝑓𝑓 −𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠, −𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = =
−sinx 2 (− cos 𝑥𝑥)+9(−cosx)3 sin2 𝑥𝑥.cosx+9cos3 𝑥𝑥
= 𝑓𝑓 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠, 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 nên 𝑓𝑓 chẵn theo 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠, 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐.
Giải
𝑑𝑑𝑑𝑑
Đặt 𝑡𝑡 = tan𝑥𝑥 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 =
cos 2 𝑥𝑥 sinx cosx
2sinx + 3cosx 2 3 𝑥𝑥 + 3 cos 3 𝑥𝑥
Ta có: 𝑑𝑑𝑑𝑑 = cos 𝑑𝑑𝑑𝑑
2
sin 𝑥𝑥. cosx + 9cos 𝑥𝑥 3 2 3
sin 𝑥𝑥. cosx cos 𝑥𝑥
+ 9
sinx 1 1 cos 3 𝑥𝑥 cos 3 𝑥𝑥
2 cosx . 2 𝑥𝑥 + 3 cos 2 𝑥𝑥 2𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 + 3 𝑑𝑑𝑑𝑑 2𝑡𝑡 + 3
= cos d𝑥𝑥 =
2 . = 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
sin 𝑥𝑥 2
tan 𝑥𝑥 + 9 cos 𝑥𝑥 2 𝑡𝑡 + 9
+ 9
cos 2 𝑥𝑥
2𝑡𝑡 + 3 2𝑡𝑡 3
𝐼𝐼 = � 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 + � 2 2
𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 + 9 𝑡𝑡 + 9 𝑡𝑡 + 3

𝑑𝑑(𝑡𝑡 2 + 9) 1
=� 2 + 3� 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 + 9 𝑡𝑡 + 32

2
𝑡𝑡
= ln( 𝑡𝑡 + 9) + arctan + 𝐶𝐶
3

2
tan 𝑥𝑥
= ln( tan 𝑥𝑥 + 9) + arctan + 𝐶𝐶
3
VD4. Tính tích phân bất định 𝑰𝑰 = ∫ tan4 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑.
4 𝑥𝑥 sin4 𝑥𝑥
NX: Dễ thấy hàm tan = là hàm chẵn theo sinx và cosx.
cos4 𝑥𝑥

Giải
Đặt 𝑡𝑡 = tan𝑥𝑥 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 1 + tan2 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑
tan 4 𝑥𝑥
𝑰𝑰 = �tan4 𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 2
1 + tan 2
𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑
1 + tan 𝑥𝑥
𝑡𝑡 4 𝑡𝑡 4−1 +1 1
=∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 =∫ 2
𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 𝑡𝑡 − 1 + 𝑑𝑑𝑑𝑑
1 + 𝑡𝑡 2 1 + 𝑡𝑡 2 1 + 𝑡𝑡 2
1 3
= 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡 + arctan𝑡𝑡 + 𝐶𝐶
3
𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕 𝐱𝐱+𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝐱𝐱
VD5. Tính tích phân bất định 𝐈𝐈 = ∫ 𝐝𝐝𝐝𝐝.
𝟑𝟑𝟑𝟑𝟑𝟑𝟑𝟑 𝐱𝐱−𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝐱𝐱

Giải
Ta tìm các hằng số A, B sao cho:
𝟕𝟕𝟕𝟕si n 𝑥𝑥 + 𝟏𝟏co s 𝑥𝑥 𝐵𝐵�3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥)′
= 𝐴𝐴 +
3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥 3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥
𝐵𝐵 3co s 𝑥𝑥 + si n 𝑥𝑥
= 𝐴𝐴 +
3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥
𝐴𝐴 3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥 + 𝐵𝐵 3co s 𝑥𝑥 + si n 𝑥𝑥
=
3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥
𝟑𝟑𝑨𝑨 + 𝑩𝑩 si n 𝑥𝑥 + 𝟑𝟑𝑩𝑩 − 𝑨𝑨 co s 𝑥𝑥
=
3si n 𝑥𝑥 − co s 𝑥𝑥
3𝐴𝐴 + 𝐵𝐵 = 7 ⇔ �𝐴𝐴 = 2 .
Đồng nhất hệ số theo sin và theo cos được: �3𝐵𝐵 − 𝐴𝐴 = 1 𝐵𝐵 = 1

7sin 𝑥𝑥 + cos 𝑥𝑥 �3sinx − co𝑠𝑠𝑠𝑠)
𝑰𝑰 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � 2 + 3sinx − co𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑑𝑑𝑑𝑑
3sin 𝑥𝑥 − cos 𝑥𝑥
𝑑𝑑(3sinx − co𝑠𝑠𝑠𝑠)
= � 2𝑑𝑑𝑑𝑑 + �
3sinx − co𝑠𝑠𝑠𝑠
= 2𝑥𝑥 + ln |3sin 𝑥𝑥 − cos 𝑥𝑥| + 𝐶𝐶

VD6. Tính tích phân bất định 𝑰𝑰 = ∫ sin 3 𝒙𝒙 cos 𝒙𝒙 d𝒙𝒙


Giải
1 1
I= ∫(sin( 3 𝒙𝒙 − 𝒙𝒙) + sin( 3 𝒙𝒙 + 𝒙𝒙))d𝒙𝒙 = 2 ∫(𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠)d𝒙𝒙
2
1 −𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝒙𝒙 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝒙𝒙
= − + C.
2 2 4
b) Tích phân hàm vô tỷ:
𝑛𝑛 𝑛𝑛
 DẠNG 1: 𝑰𝑰 = ∫ 𝑓𝑓 𝑥𝑥, 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑑𝑑𝑑𝑑. Đặt t= 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏

3
Ví dụ: Tính 𝐼𝐼 = ∫(𝒙𝒙 − 𝟏𝟏). 𝟑𝟑𝟑𝟑 + 𝟏𝟏 . 𝑑𝑑𝑑𝑑

Giải
3 𝑡𝑡 3−1
Đặt t= 𝟑𝟑𝒙𝒙 + 1 ⇒ t 3 = 3𝑥𝑥 + 1 ⇒ 𝑥𝑥 = ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = t 2 .dt
3
t3 −1 2 1
Ta đượ𝑐𝑐 𝐼𝐼 = ∫( 3 − 1). t . t 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫(t 3 −4)t 3 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
3
1 6 3 t7 t4
= ∫(t −4t ) . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = − + 𝐶𝐶
3 21 3

( 3 𝟑𝟑𝟑𝟑+1)7 ( 3 𝟑𝟑𝟑𝟑+1)4
= − + 𝐶𝐶.
21 3
 DẠNG 2: 𝑰𝑰 = ∫ 𝒇𝒇 𝒙𝒙, 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝒃𝒃 + 𝒄𝒄 𝒅𝒅𝒅𝒅, 𝒗𝒗𝒗𝒗𝒗 𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎, 𝜟𝜟 ≠ 𝟎𝟎.
 CÁCH GIẢI:
𝑏𝑏 2 Δ
Biến đổi: 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + c=a x+ − đưa về một trong 3 TH:
2𝑎𝑎 4𝑎𝑎
Đặ𝐭𝐭 −𝜋𝜋 𝜋𝜋
 TH1: ∫ 𝑓𝑓 x, 𝐴𝐴2 − 𝑢𝑢2 (𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑑𝑑 u(x)=Asint, t ∈ ;
2 2
Đặ𝐭𝐭 −𝜋𝜋 𝜋𝜋
 TH2: ∫ 𝑓𝑓 x, 𝐴𝐴2 + 𝑢𝑢2 (𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑑𝑑 u(x)=A tan t , t ∈ ;
2 2
Đặ𝐭𝐭 𝐴𝐴
 TH3:∫ 𝑓𝑓 x, 𝑢𝑢2 (𝑥𝑥) − 𝐴𝐴2 𝑑𝑑𝑑𝑑 u x =
sin 𝑡𝑡
𝜋𝜋 𝜋𝜋
với t ∈ 0; nếu u(𝑥𝑥) >A và t ∈ (− ; 0) nếu 𝑢𝑢(𝑥𝑥) < −𝐴𝐴.
2 2

 Chú ý: SV tham khảo thêm Phương pháp đổi biến Euler.


Ví dụ 1: Tính 𝐼𝐼 = ∫ −2𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 6 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
Ta có 𝐼𝐼 = ∫ −2(𝑥𝑥 − 1)2 + 8 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2. ∫ 4 − (𝑥𝑥 − 1)2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
−𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt 𝑥𝑥 − 1=2sint, t ∈ ; ⇒ 𝑥𝑥=1+2sint ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2 cos t .dt
2 2

Ta có: 4 − (𝑥𝑥 − 1)2 = 4 − (2 sint)2 = 4(1 − sin2 𝑡𝑡) = 2 cos2 𝑡𝑡


−𝜋𝜋 𝜋𝜋
= 2 cos 𝑡𝑡 = 2 cos 𝑡𝑡 (𝐷𝐷𝐷𝐷 t ∈ ; )
2 2

Ta được 𝐼𝐼 = 4 2. ∫ cos 2 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2 2. ∫(1 + cos 2 𝑡𝑡) 𝑑𝑑𝑑𝑑


1
= 2 2. (t + sin 2 𝑡𝑡) + 𝐶𝐶 = 2 2. (t + sin 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡) + 𝑐𝑐
2

𝑥𝑥−1 𝑥𝑥−1 4−(𝑥𝑥−1)2


= 2 2. arcsin + . + 𝐶𝐶.
2 2 2
𝑑𝑑𝑑𝑑
Ví dụ 2: Tính 𝐼𝐼 = ∫
(𝑥𝑥+1)2 𝒙𝒙2 +𝟐𝟐𝟐𝟐+𝟐𝟐

𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
𝐼𝐼 = ∫
(𝑥𝑥+1)2 𝑥𝑥+1 2 +1
𝜋𝜋 𝜋𝜋 1
Đặt 𝑥𝑥 + 1 = tan 𝑡𝑡 , 𝑡𝑡 ∈ − ; (1) ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 2 cos 𝑡𝑡
1 1
Ta có 𝑥𝑥 + 1 2 +1= tan2 𝑡𝑡 +1= = (2)
cos 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡
1 1 cos 𝑡𝑡 d( sin 𝑡𝑡) 1
𝐼𝐼 = ∫ 1 . 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � 2 𝑡𝑡 = − + 𝐶𝐶
tan2 𝑡𝑡.cos 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡 sin 𝑡𝑡 sin sin 𝑡𝑡

tan 𝑡𝑡 = 𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥+1
Từ (1) và (2): �cos 𝑡𝑡 = 1 ⇒ sin 𝑡𝑡 = tan 𝑡𝑡 . cos 𝑡𝑡 =
𝑥𝑥 2 +2𝑥𝑥+2
2 𝑥𝑥 +2𝑥𝑥+2
𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 2
Do đó 𝐼𝐼 = − + C.
𝑥𝑥 + 1
𝑑𝑑𝑑𝑑
Ví dụ 3: Tính 𝐼𝐼 = ∫ .
(1−𝑥𝑥 2 )3

Giải
𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt 𝑥𝑥 = sin 𝑡𝑡 , 𝑡𝑡 ∈ − ; (1) ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = cos 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 2

Ta có: 1 − 𝑥𝑥 2 = 1 − sin2 𝑡𝑡 = cos 𝑡𝑡 = cos 𝑡𝑡 (2)


cos 𝑡𝑡 1
Do đó 𝐼𝐼 = ∫ cos3 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ cos2 𝑡𝑡 𝑑𝑑𝑑𝑑 = tan 𝑡𝑡 + 𝐶𝐶
sin 𝑡𝑡 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Từ (1) và (2) ta có: tan 𝑡𝑡 = = . Vậy 𝐼𝐼 = + 𝐶𝐶.
cos 𝑡𝑡 1 − 𝑥𝑥 2 1−𝑥𝑥 2
 DẠNG 3: 𝑰𝑰 = ∫ 𝑓𝑓 𝑥𝑥, 𝑛𝑛 𝑥𝑥, ( 𝑛𝑛 𝑥𝑥)2 , ( 𝑛𝑛 𝑥𝑥)3 , … , ( 𝑛𝑛 𝑥𝑥)𝑚𝑚 𝑑𝑑𝑑𝑑. Đặt t= 𝑛𝑛 𝑥𝑥.

1+ 4 𝑥𝑥
Ví dụ: Tính 𝐼𝐼 = ∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑥𝑥+ 𝑥𝑥
Giải
Đặt t= 4 𝑥𝑥 ⇒ 𝑥𝑥 = t 4 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 4t 3 dt.
1+𝑡𝑡 𝑡𝑡 2 +𝑡𝑡 𝑡𝑡 2 +1 +𝑡𝑡−1
Ta đượ𝑐𝑐 𝐼𝐼 = ∫ 𝑡𝑡 4+𝑡𝑡 2 4𝑡𝑡 3 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 4 ∫ 𝑡𝑡 2 +1
𝑑𝑑𝑑𝑑 = 4∫ 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑡𝑡 2 +1
1 2𝑡𝑡 1 2𝑡𝑡 1
= 4∫ 1 + 2 − 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ∫ 4+ 2. 2 − 4. 2 𝑑𝑑𝑑𝑑
2 𝑡𝑡 +1 𝑡𝑡 +1 𝑡𝑡 +1 𝑡𝑡 +1
= 4𝑡𝑡 + 2ln 1 + 𝑡𝑡 2 − 4arctan𝑡𝑡 + 𝐶𝐶
= 4 4 𝑥𝑥 + 2 ln 1 + 𝑥𝑥 − 4 arctan 4
𝑥𝑥 + 𝐶𝐶.
 DẠNG 4: 𝑰𝑰 = ∫ 𝑓𝑓 𝑢𝑢(𝑥𝑥), 𝑛𝑛 𝑢𝑢(𝑥𝑥) 𝑢𝑢𝑢(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑑𝑑. Đặt t= 𝑛𝑛 𝑢𝑢(𝑥𝑥)

3
Ví dụ 1: Tính 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 4 . 𝑥𝑥 5 + 1 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
3 3 2
Đặt t= 𝑥𝑥 5 +1 ⇒ t3 = 𝑥𝑥 5 +1 ⇒ 3t 2 .dt=5𝑥𝑥 4 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 ⇒ 𝑥𝑥 4 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = t .dt
5
3 2 3 3 3 t4
Ta đượ𝑐𝑐 𝐼𝐼 = � t . 𝑡𝑡 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = �t . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = . + C
5 5 5 4
3 4
3t4 3 𝑥𝑥 5 + 1
= + 𝐶𝐶 = + 𝐶𝐶.
20 20
3
Ví dụ 2: Tính 𝐼𝐼 = ∫ 𝑥𝑥 4 . 𝑥𝑥 5 + 1 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
Giải
𝑥𝑥 2
Biến đổi: 𝐼𝐼 = � 𝑑𝑑𝑑𝑑. Đặt t= 𝑥𝑥 3 + 1 ⇒ t 2 = 𝑥𝑥 3 + 1
𝑥𝑥 3 𝑥𝑥 3 + 1
2
3 2
⇒ 𝑥𝑥 = t −1 ⇒ 3𝑥𝑥 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
= 2t.dt ⇒ 𝑥𝑥 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
= t.dt
3
2 t 2 1 2 1
Ta được: 𝐼𝐼 = � 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � 2 . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = � . 𝑑𝑑𝑑𝑑
3 t −1 . 𝑡𝑡 3 t −1 3 t−1 t+1
2 1 1 1 1
= � . − . 𝑑𝑑𝑑𝑑 = ln 𝑡𝑡 − 1 − ln 𝑡𝑡 + 1 + 𝑐𝑐
3 2 𝑡𝑡 − 1 𝑡𝑡 + 1 3
1 𝑡𝑡 − 1 1 𝑥𝑥 3 + 1 − 1
= ln + 𝐶𝐶 = ln + C.
3 𝑡𝑡 + 1 3 𝑥𝑥 3 +1+1

You might also like