Professional Documents
Culture Documents
an1 bn ann bn an 2 bn
Hoặc: AX = B ⟺ X = A−1 B
BÀI TẬP
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 = 1
1. Giải hệ: ቐ 𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 = 2
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 = 3
2. Tìm m để hệ có nghiệm
2𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 = 3
ቐ 2𝑥 + 5𝑦 − 2𝑧 = 7
6𝑥 + 6𝑦 − 3𝑧 = 2𝑚 + 1
2.2.2. Phương pháp Gauss
Định lý (Kronecker – Capelli)
Hệ (*) có nghiệm <=> 𝑟 𝐴 = 𝑟 𝐴|𝐵
• 𝑟 𝐴 = 𝑟 𝐴|𝐵 = 𝑛: hệ có nghiệm duy nhất
• 𝑟 𝐴 = 𝑟 𝐴|𝐵 = 𝑟 < 𝑛: hệ vô số nghiệm
phụ thuộc (n-r) tham số (r ẩn chính và n – r
ẩn tự do).
(n: số ẩn của phương trình)
BÀI TẬP: GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU
𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 = 1
a. ቐ2𝑥 + 6𝑦 + 3𝑧 = 2
𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 = 0
BÀI TẬP: GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU
𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥3 + 3𝑥4 = 4
b. ቐ2𝑥1 + 3𝑥2 + 3𝑥3 − 𝑥4 = 3
5𝑥1 + 7𝑥2 + 4𝑥3 + 𝑥4 = 5
BÀI TẬP: GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU
𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 = 4
c. ቐ 𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 = 3
2𝑥1 + 3𝑥2 + 2𝑥3 = 7
2. Giải và biện luận hệ phương trình
𝑥+𝑦+𝑧 =0
a. ቐ 𝑥 + 2𝑦 − 𝑚𝑧 = 1
2𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 1
2. Giải và biện luận hệ phương trình
𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 = 1
b. ൞ 2𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 = 5
3𝑥 + 7𝑦 + 𝑚2 𝑧 = 6
TỔNG KẾT: Cho hệ AX = 𝐵
a) có nghiệm (nghiệm duy nhất và SVN)
• 𝑟 𝐴 = 𝑟 𝐴|𝐵
• Xét det𝐴 = 0 và det𝐴 ≠ 0
b) Có nghiệm duy nhất <=>
det 𝐴 ≠ 0 (hệ vuông) hay 𝑟 𝐴 = 𝑟 𝐴|𝐵 = 𝑛
c) Vô nghiệm
• 𝑟 𝐴 ≠ 𝑟 𝐴|𝐵
• Xét detA=0, suy ra m rồi thể vào hệ, giải theo
Gauss
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình
x + my = m + 2
mx + 4 y = m + 6
Tìm m để hệ phương trình:
a. Vô nghiệm
b. Vô số nghiệm
c. Có nghiệm duy nhất
Ví dụ 2: Cho hệ phương trình
x + my + z = m
x + 2 y + 2z = 1
2 x + (m + 2) y + z = m + 2
Tìm m để hệ phương trình:
a. Vô nghiệm
b. Vô số nghiệm
c. Có nghiệm duy nhất
TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Giải hệ phương trình tuyến tính:
x1 + x2 + x3 − x4 = 0
2 x1 + 3 x2 + x3 = 0
3 x + 3 x + 2 x + x = 0
1 2 3 4
C. (1+2a, 1 - a, a) D. (- 1, 1 + 2a, 0)
Bài 3. Giải hệ phương trình tuyến tính:
2 x + 2 y + 3z = 0
x − 2 y + z = 1
3 x + y + 4 z = 1
A. (3, 0, 2) B. (3 + 9a, a, 2 + 7a)
A. m = ± 1 B. m ≠ 𝟐
C. m = 1 D. m = -1
Bài 5. Tìm m và a để hệ phương trình sau có
nghiệm duy nhất:
x sin a + y cos a = m
x cos a − y sin a = 2m
A. m, a tùy ý B. m ≠ 0, a tùy ý
C. m = 0, a tùy ý D. m = - 2, a tùy ý
2.3. Giới thiệu một số ứng dụng của hệ phương
trình đại số tuyến tính trong cân bằng phương
trình hóa học,…
xC7H8 + yHNO3 → zC7H5O6N3 + tH2O