You are on page 1of 6

NỘI DUNG BUỔI 6 11112021 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH – KHÔNG GIAN VEC TƠ

1. Hệ phương trình tuyến tính: Gồm m phương trình, n ẩn số

{
a11 x 1 +¿ a12 x 2 +...+¿ a1 n x n ¿ b 1
a21 x 1 +¿ a22 x 2 +...+¿ a2 n x n ¿ b 2 ... ¿ ... ¿ am 1 x 1¿ +¿ am 2 x 2 ¿ +...+¿ amn x n¿ ¿ ¿ bm ¿
... ... ... ... ¿

Hệ trên có

( )
a11 ... a1 n
A= ... ... ... : Ma trận hệ số
am 1 ... amn

()
b1
B= ... : Ma trận hệ số tự do
bm

()
x1
X = ... : Ma trận ẩn
xn
A=( A|B ) : Ma trận hệ số mở rộng
1.1. Hệ Cramer (Có duy nhất nghiệm)
i) Số phương trình = số ẩn
ii) detA ≠ 0
+) Phương pháp Cramer (Định thức)
i) Tính các định thức: detA , det A j , j=1,2 … . , n, trong đó A j : ma trận thay cột j của
ma trận A bởi B
ii) Tìm các ẩn:
det A j
x j= ; j=1,2 … , n
detA
+) Phương pháp ma trận nghịch đảo
Hệ phương trình tương đương với phương trình ma trận
−1
AX=B→ X =A B
+) Phương pháp Gauss (Khử ẩn)
Lập ma trận hệ số mở rộng
'
A=( A|B ) → A : Ma trận bậc thang
Ví dụ. Cho hệ phương trình

{
3 x +¿ 5 y −¿ 2 z ¿ 1
x −¿ 2 y +¿ 5 z ¿ 3
7 x + ¿ 8 y +¿ 2 z ¿ 5
Hệ trên có

( ) () ()
3 5 −2 1 x
A= 1 −2 5 ; B= 3 ; X= y
7 8 2 5 z

+) Phương pháp Cramer


- Tính các định thức

| | | |
3 5 −2 1 5 −2
detA = 1 −2 5 =−11 ; det A1 = 3 −2 5 =−17
7 8 2 5 8 2
| | | |
3 1 −2 3 5 1
det A 2= 1 3 5 =8 ; det A 3= 1 −2 3 =0
7 5 2 7 8 5
Vậy nghiệm của hệ là
det A1 17 det A 2 −8 det A 3
x 1= = ; x 2= = ; x3 = =0
detA 11 detA 11 detA
+) Phương pháp ma trận nghịch đảo
Hệ trên tương đương với
−1
AX=B→ X =A B
với

( ) ( ) ( )
b11 b 12 b13 T b11 b21 b 31 −44 −26 21
1 1 −1
A−1= b b b = b b b = 33 20 −17
detA 21 22 23 detA 12 22 32 11
b31 b 32 b33 b13 b23 b33 22 11 −11
trong đó
1 +1
b 11= (−1 ) |−28 52|=+[ (−2) .2−5.8]=−44 ; b =33 ;b =22 12 13

b 21=−26 ; b22=20 ; b23 =−11


b 31=21; b 32=−17 ; b33 =−11
Vậy nghiệm của hệ trên là

( )( ) ( )
−44 −26 21 1 17 / 11
−1
−1
X =A B= 33 20 −17 3 = −8 / 11
11
22 11 −11 5 0
+) Phương pháp Gauss
Lập

( |) ( |) ( |)
3 5 −2 1 3 5 −2 1 3 5 −2 1
A= 1 −2 5 3 ( 2 ) ≔ 3 ( 2 ) −( 1 ) ; ( 3 ) ≔3 ( 3 )−7 ( 1 ) 0 −11 17 8 ( 3 ) ≔ ( 3 )−( 2 ) 0 −11 17 8
→ →
7 8 2 5 0 −11 20 8 0 0 3 0
Hệ tương đương
{−¿311x y + ¿ 5 y −¿ 2 z ¿ 1
+ ¿ 17 z ¿ ¿ ¿
=¿ 0 ¿

Vậy nghiệm của hệ là

{
x ¿ 17 / 11
y ¿ −8 /11
z ¿ 0
1.2. Hệ tổng quát
+) Phương pháp Gauss
+) Kronecker – Capelli
i) Nếu r ( A )=r ( A )=n (số ẩn) : Hệ có nghiệm duy nhất
ii) Nếu r ( A )=r ( A )=k < n : Hệ vô số nghiệm
Trên mỗi bậc thang chọn 1 pt khác 0 (ẩn cơ sở); các ẩn còn lại là ẩn tự do, gán cho nó giá trị
tuỳ ý chuyển sang cột hệ số tự do. Thì ta nhận được hệ Cramer.
iii) Nếu r ( A ) <r ( A ) : Hệ vô nghiệm
Ví dụ. Xét hệ phương trình

Lập ma trận

( |)
2 −5 3 2 4
A= 3 −7 2 4 9
5 −10 −5 7 22

( |) ( |) (
2 −5 3 2 4 2 −5 3 2 4 2 −5 3
A= 3 −7 2 4 9 ( 2 ) ≔2 ( 2 ) −3 ( 1 ) ; ( 3 ) ≔2 ( 3 )−5 ( 1 ) 0 1 −5 2 6 ( 3 ) ≔ (3 )−5 ( 2 ) 0 1 −5
→ →
5 −10 −5 7 22 0 5 −25 4 24 0 0 0 −

Ta có r ( A )=r ( A )=3< 4 : Hệ vô số nghiệm


Chọn x 1 , x 2 , x 4 : ẩn cơ sở; x 3=m ∈ R. Khi đó ta có hệ tương đương

{2 x 1 −¿ 5 x 2 +¿ 2 x 4 ¿ 4 −¿3 m
x 2 +¿ 2 x 4 ¿ 6 ¿ ¿
=¿−6 ¿ ¿ ¿

Vậy nghiệm của hệ là

{
x1 ¿ 11+ 11m
x2 ¿ 4+5 m
; m∈ R
x3 ¿ m
x4 ¿ 1
Biểu diễn nghiệm của hệ trên dưới dạng
( x 1 , x 2 , x 3 , x 4 )=( 11+11 m, 4 +5 m, m ,1 ) =( 11,4,0,1 )+ m ( 11,5,1,0 ) ; m∈ R

1.3. Hệ thuần nhất (Nếu B=0 mx 1) (luôn có r ( A)=r ¿), hệ thuần nhất luôn có nghiệm i)
Nghiệm tầm thường (toàn là số 0), ii) Có vô số nghiệm)
Ví dụ. Xét hệ sau

{ x1 + ¿ 2 x 2 +¿ x 3 ¿ 0
x2 + ¿ x 3 ¿ ¿ ¿
+¿ 2 x3 ¿ ¿ ¿ 0 ¿−x 1¿ ¿ ¿ +¿ x3 ¿ ¿ ¿ 0 ¿

Lập ma trận

( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2 1 1 2 1
A= 0 1 1 ( 4 ) ≔ ( 4 ) + ( 1 ) 0 1 1 ( 3 ) ≔ ( 3 )−( 2 ) ; ( 4 ) ≔ ( 4 )−2 (2 ) 0 1 1
0 1 2 → 0 1 2 → 0 0 1
−1 0 1 0 2 2 0 0 0
Ta có r ( A )=r ( A )=3=3 (số ẩn) : Hệ có duy nhất nghiệm
Vậy nghiệm của hệ là

{
x1 ¿ 0
x2 ¿ 0
x3 ¿ 0
Ví dụ. Xét hệ sau

{
x 1 −¿ x 2 +¿ x 3 ¿ 0
2 x 1 + ¿2 x 2 −¿ 3 x 3 ¿ 0
3 x 1 +¿ x 2 −¿ 2 x 3 ¿ 0
2 x 1 −¿2 x 2 +¿ 2 x3 ¿ 0
Lập ma trận

( ) ( ) ( )
1 −1 1 1 −1 1 1 −1 1
2 2 −3 0 4 −5 0 4 −5
A= ( 2 ) ≔ ( 2 )−2 ( 1 ) ; ( 3 ) ≔ ( 3 )−3 ( 1 ) ; ( 4 ) ≔ ( 4 )−2 (1 ) ( 3 ) ≔ ( 3 ) −( 2 )
3 1 −2 → 0 4 −5 → 0 0 0
2 −2 2 0 0 0 0 0 0

Ta có r ( A )=r ( A )=2<3 : Hệ vô số nghiệm


Chọn x 1 , x 2 : ẩn cơ sở; x 3=m ∈ R : ẩn tự do. Khi đó ta có hệ tương đương
¿
Vậy nghiệm của hệ là

{
1
x1 ¿ m
4
5 ;m∈ R
x2 ¿ m
4
x3 ¿ m
Biểu diễn nghiệm của hệ trên dưới dạng

(1 5
) 1
( x 1 , x 2 , x 3 )= 4 m , 4 m , m = 4 m ( 1, 5 , 4 ) ; m∈ R
2. Không gian vec tơ
i) Định nghĩa
ii) Tổ hợp tuyến tính
iii) Sự độc lập
Ví dụ.

3. Lấy k 1 , k 2 , k 3 ∈ R : xét tổ hợp tuyến tính của các véc tơ u1 ,u 2 , u3


k 1 u1 +k 2 u2 +k 3 u3=0↔
{ k 1 +¿ 2 k 2 + ¿ k 3 ¿ 0
k 2 +¿ k 3 ¿ ¿ ¿
+¿ 2 k 3 ¿ ¿ ¿ 0 ¿−k 1 ¿ ¿ ¿ +¿ k 3 ¿ ¿ ¿ 0 ¿

Lập ma trận

( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2 1 1 2 1
A= 0 1 1 ( 4 ) ≔ ( 4 ) + ( 1 ) 0 1 1 ( 3 ) ≔ ( 3 )−( 2 ) ; ( 4 ) ≔ ( 4 )−2 (2 ) 0 1 1
0 1 2 → 0 1 2 → 0 0 1
−1 0 1 0 2 2 0 0 0
Ta có r ( A )=r ( A )=3=3 (số ẩn) : Hệ có duy nhất nghiệm
Vậy nghiệm của hệ là
{
k1 ¿ 0
k2 ¿ 0
k3 ¿ 0
2. u1 +5 u2 +4 u 3=0 → u1=−5 u2−4 u3

You might also like