Professional Documents
Culture Documents
Đề 1- bài giải
Đề 1- bài giải
Ta có A, B
Bài 1. khả
nghịch và
−1 2 1 2 −1 1
−1
A = 1 −1 1 , B −1 = −1 1 0 .
1 −1 0 −1 1 −1
Do đó:
1
X= (AB −1 + A−1 B)
X + Y = AB −1
(X + Y )B = A 2
⇒ ⇒ 1
A(X − Y ) = B X − Y = A−1 B Y =
(AB −1 − A−1 B)
2
1/2 2 0
X = 1/2 −1 1
0 −1/2 −1/2
⇒
−1/2 −1 0
Y = 1/2 1 0
0 1/2 −1/2
Bài 2.
Ta có:
−1 3 18 0 15 −1 3 18 0 15
A = 1 −1 8 8 9 −→ 0 2 26 8 24 −→
2 2
2 −3 3 m − 4 6 0 3 39 m − 4 36
1 −3 −18 0 −15
0 1 13 4 12 .
2
0 0 0 m − 16 0
• Với m 6= 4 và m 6= −4:
1−3 −18 0 −15 1 0 21 12 21
A −→ 0 1 13 4 12 −→ 0 1 13 4 12 −→
0 0 0 1 0 0 0 0 1 0
1 0 210 21
0 1 130 12 .
0 0 01 0
x1 + 21x3 = 21 x1 = 21 − 21x3
⇒ x2 + 13x3 = 12 ⇒ x2 = 12 − 13x3
x4 = 0 x4 = 0
Bài 3.
−1
0 1 1 −4 2 1
1. Ta có: PE→V = (PV →E )−1 = 1 2 1 = 3 −1 −1 .
−1 0 2 −2 1 1
Do đó V = {(−4, 3, −2), (2, −1, 1), (1, −1, 1)}.
−4 2 1 1 −5
2. Ta có: [a]E = PE→V [a]V = 3 −1 −1 −2 = 2 .
−2 1 1 3 −1
Do đó a = (−5, 2, −1) và
−1
1 −1 2 −5
[a]U = PU →E [a]E = (PE→U )−1 [a]E = 1 1 1 2 =
2 1 3 −1
3
2 .
−3
• Với λ = −1:
0 1 0
1 −1 1 1 0 1
A − (−1)I = 1 −1 1 −→ −→
0 1 0 0 1 0
0 1 0
⇒ nghiệm x = (1, 0, −1).
• Với λ = −3:
2 1 0 0 −1 −2
1 1 1
A − (−3)I = 1 1 1 −→ 1 1 1 −→
0 1 2
0 1 2 0 1 2
1 0 −1
−→ ⇒ nghiệm x = (1, −2, 1).
0 1 2
1 1 1 0 0 0
Do đó với P = 1 0 −2 và D = 0 −1 0 thì P −1 AP = D.
1 −1 1 0 0 −3
Bài 5. Ma trận của dạng toàn phương f :
2 −1 1
A = −1 2 −2 .
1 −2 5
Ta sẽ đưa dạng toàn phương f về dạng chính tắc bằng phương pháp
Jacobi.
2 −1
Các định thức con chính: D1 = 2, D2 = = 3, D3 = |A| = 9.
−1 2
Công thức đổi biến
x1 = y1 + b21 y2 + b31 y3
x2 = y2 + b32 y3
x3 = y3
trong đó
D1,1 −1 1
b21 = (−1)2+1 = −1. = .
D1 2 2
−1 1
D2,1 2 −2
b31 = (−1)3+1 = = 0.
D2 3
2 1
D2,2 −1 −2
b32 = (−1)3+2 = −1. = 1.
D2 3
Như vậy thông qua phép đổi biến
1
x1 = y1 + y2
2
x 2 = y2 + y3
x3 = y3