Professional Documents
Culture Documents
Bài giải:
1 n−k
.3 , n ≤ k
Ta có: Gn − k = 3 .
0, n − 1 ≥ k
∞
1 n−k ∞ ∞
( 2 − k ) .2 k
xn
= *
∑ n−k k ∑
k = −∞
G f
=
k=n 3
.3 ( 2 − n )=.2 n
3n −1
∑
k=n 3k
−1 2 − k =
∆ ?
Tính 3 k
2
2− x
∆g x = f x = .
Tìm g x sao cho 3
x
2
f ( x + 1) f ( x)
2− x
Đặt f ( x=) ax + b. x +1
− =
x x
3 3 3
2 2 2
3 3 a = 3
⇒ ax + a + b − ( ax + b=) ( 2 − x ) . Đồng nhất hệ số 2 vế ⇒ b = 0 .
2 2
Suy ra: f ( x ) = 3 x
3x 3 x x x.2k
gx =
= x
= .2
3 3 x
3x −1
2
−1 2 − k =k .2k
Vậy ∆ 3 k . *
3k −1 Suy ra xn = n.2
n
2
λ 3 − 7λ 2 + 16λ − 12 = 0
=⇒ λ1 2(nghiêm= kép ), λ2 3
f :R→ R
f ( f (=
x ) ) 3 f ( x ) − 2 x, ∀x ∈ R.
Bài giải:
(
f f (= )
f ( x ) ) 3 f ( f ( x ) ) − 2 f ( x ) , ∀x ∈ R
......................
f (... f ( x ) ) 3 f (... f ( x ) ) − 2 f (... f ( x ) )
=
n+2 n +1 n
Hay f (
n+2)
( x) =3 f (
n +1)
( x) − 2 f n ( x), n ≥ 0.
Đặt xn f ( ) ( x), n ≥ 0.
n
=
3 xn+1 − 2 xn ; x0 =
Ta được phương trình sai phân : xn+ 2 = x; x1 =f ( x)
λ 2 − 3λ + 2 =0 ⇒ λ1 =1 ∨ λ2 =2
Mà x0 =x ⇒ C1 + C2 =x và x1= f ( x) ⇒ C1 + 2C2= f ( x)
2 x − f ( x); C2 =−
Suy ra C1 = f ( x) x.
Bài giải:
= x1 a= x1 a
Giả sử m = 1 suy ra { xn } thỏa ⇔
xn+1 = x1 + xn + n xn+1 = n + a + xn
Viết phương trình đặc trưng : λ − 1 = 0 ⇒ λ = 1 .
xn An 2 + Bn .
Nghiệm riêng của phương trình có dạng :=
A ( n + 1) + B ( n + 1) − An 2 − Bn = a + n
2
⇒ 2 An + A + B = a + n.
1
A = 2
B= a − 1
2
1 2 1
Suy ra xn = n + a − n .
2 2
1 2 1
Số hạng tổng quát của dãy số có dạng xn = n + a − n + C
2 2
1 1
mà x1 = a ⇒ a = .12 + a − .1 + C ⇒ C = 0
2 2
1 2 1
Vậy xn = n + a − n .
2 2
1 2 1
Thử lại kết quả xn = n + a − n ta thấy kết quả thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2
11) Xác định số hạng tổng quát của dãy {xn } nếu biết
x1 = α
xn +1= axn + bxn + c , a − b= 1, α > 0, a > 1
2 2
Bài giải:
Ta có:
( xn +1 − axn ) 2 =bxn 2 + c
⇔ xn2+1 − 2axn +1.xn + a 2 xn 2 − bxn 2 − c =0
⇔ xn2+1 − 2axn +1.xn + xn 2 − c =0
Thay n= n + 1 ta được:
xn2+ 2 − 2axn + 2 .xn +1 + xn +12 − c =0
Theo định lý Viet ta có:
2axn +1
xn + 2 + xn =
⇒ xn + 2 − 2axn +1 + xn =
0
Xét phương trình đặc trưng:
λ =+a a2 −1
1
λ − 2aλ + 1 = 0 ⇒
2
λ2 =−
a a2 −1
Nghiệm tổng quát có dạng:
xn c1λ1n + c2 λ2n
=
α ⇒ c1λ1 + c2 λ2 =
Mà x1 = α (1)
x2 =aα + bα 2 + c =β ⇒ c1λ1 + c2 λ2 =aα + bα 2 + c (2)
aλ2 − β aλ1 − β
Giải (1) và (2) ⇒ c1 = c
; 2 =
1 − λ12 1 − λ22
aλ2 − β n aλ1 − β n
Vậy xn
= λ1 + λ2 trong đó: λ1 =+
a a 2 − 1 , λ2 =−
a a2 −1
1 − λ12
1 − λ2
2