Professional Documents
Culture Documents
Cách giải:
a > 0; a ≠ 1
- Đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa f ( x) > 0
g ( x) > 0
- Đẩy lũy thừa bậc chẵn: log a x 2 n = 2n log a x , nếu x > 0 thì n log a x = log a x n
g ( x) ≥ 0
- Với phương trình sau khi biến đổi được về dạng ( x ) g ( x ) ⇔
f= 2
f ( x ) = g ( x )
log a a x x=
= ; a loga x x
x
- Các công thức Logarit thường sử dụng: log a ( xy ) =
log a x + log a y;
log a =log a x − log a y
y
m 1
=log an x m = log a x; log a b
n log b a
Lời giải:
x=2
a) Ta có: PT ⇔ x 2 + x + 2 = 8 ⇔ x 2 + x − 6 = 0 ⇔
x = −3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; -3}.
b) Điều kiện: x > 3 . Khi đó PT ⇔ log 3 ( 2 x + 1)( x − 3=
) log3 9 ⇔ 2 x 2 − 5 x −=
3 9
x = 4
⇔ 2 x 2 − 5 x − 12 =0 ⇔ −3 .
x =
2
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 4.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) log 2 ( x + 4 ) =3 − 2 log 2 x. b) 3log8 ( x − 2 ) − log 2
( 3x + 2 ) + 7 =0.
Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log 2 ( x + 4 ) + log 2 x 2 =3 ⇔ log 2 x 2 ( x + 4 ) =3 ⇔ x3 + 4 x 2 =8
x = −2
⇔ ( x + 2 ) ( x + 2 x − 4 ) =0 ⇔ x =−1 + 5 .
2
x =−1 − 5
Kết hợp ĐK x > 0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x =−1 + 5
128 ( x − 2 ) x = 10
=0 ⇔ 128 ( x − 2 ) =( 3 x + 2 ) ⇔ 9 x − 116 x + 260 =0 ⇔ 26 ( t / m ) .
2 2
⇔ log 2
( 3x + 2 ) x =
2
9
26
Vậy nghiệm của phương trình là
= x 10;
= x .
9
Lời giải:
a) Điều kiện: x ( x − 1) > 0 ⇔ x > 1; x < 0 .
Ta có: PT ⇔ x ( x − 1) =2 ⇔ x 2 − x − 2 =0 ⇔ x =−1; x =2
Lời giải:
Ta có: PT ⇔ lg ( x − 2 )( x − 3) = lg 2 ⇔ x 2 − 5 x + 4 = 0 ⇔ x = 1; x = 4.
( x − 2)
2
2
Ta có: PT ⇔ log8 = ⇔ x 2 − 8 x + 16 =0 ⇔ x =4 (TM ).
x −3 3
Vậy PT có nghiệm là x = 4.
5
x > 5
c) Điều kiện: 4 ⇔x> .
x > −1 4
41
Ta có: PT ⇔ lg ( 5 x − 4 )( x + 1) =lg18 ⇔ ( 5 x − 4 )( x + 1) =
18 ⇔ 5 x 2 + x − 328 =⇔
0 8; x =
x= − .
5
Đối chiếu với điều kiện nên phương trình có nghiệm là x = 8.
x2 − 6 > 0
d) Điều kiện: ⇔x> 6.
x − 2 > 0
Ta có: PT ⇔ log 3 ( x 2 − 6 ) = log 3 3 ( x − 2 ) ⇔ x 2 − 3 x = 0 ⇔ x = 0; x = 3.
c) log 5 ( x − 1) − log 1 ( x + 2 ) =
0 d) log 2 ( x − 1) + log 2 ( x +=
3) log 2 10 − 1
5
Lời giải:
−1 ± 13
Ta có: PT ⇔ log 5 ( x − 1) + log 5 ( x + 2 ) =0 ⇔ log 5 ( x − 1)( x + 2 ) =0 ⇔ x 2 + x − 3 =0 ⇔ x =
2
−1 + 13
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x = .
2
c) 1 + lg ( x 2 − 2 x + 1) − lg ( x 2 + =
1) 2 lg (1 − x ) d) log 4 x + log 1 x + log8 x =
5
16
Lời giải:
81( x + 8 )
Ta có: PT ⇔ log 9 = 0 ⇔ x 2 − 29 x + 28 = 0 ⇔ x = 1; x = 28
( x + 26 )
2
Ta có: PT ⇔ 1 − lg ( x − 1) − lg ( x 2 + 1) =lg (1 − x ) ⇔ lg ( x 2 + 1) =⇔
2 2
1 x 2 =⇔
9 x=±3
Lời giải:
1
a) Điều kiện: 1 − 2 x > 0 ⇔ x < .
2
Ta có: lg ( 4 x 2 − 4 x + 1=
) lg ( 2 x − 1)= 2 lg (1 − 2 x )
2
PT ⇔ 2 − lg ( x 2 + 19 ) =0 ⇔ x 2 + 19 =100 ⇔ x =±9
1 −1 ± 73
Ta có: PT ⇔ log 1 ( x − 1)( x + 1) = log 1 .( 7 − x ) ⇔ 2 x2 + x − 9 = 0 ⇔ x =
2 2 2 4
−1 + 73
Kiểm tra điều kiện chỉ có nghiệm x = thỏa mãn.
4
d) Điều kiện: 5 x +1 − 25 x > 0 ⇔ 5 x ( 5 − 5 x ) > 0 ⇔ 0 < 5 x < 5 ⇔ x < 1 .
−2 −2
1 −21 5 x = 2 x = log 5 2
= 6 = 6 ⇔ ( 5 x ) − 5.5 x + 6 = 0 ⇔ x
x +1 2
Ta có: PT ⇔ 5 − 25 =
x
⇔
6 5 = 3 x = log 5 3
Vậy PT có nghiệm
= là x log
= 5 2 vµ x log 5 3.
Lời giải:
2 x 2 − 7 x + 12 > 0
a) Điều kiện: ⇔ x >0.
x > 0
x = 3 (TM )
Ta có: PT ⇔ 2 x 2 − 7 x + 12 =x 2 ⇔ x 2 − 7 x + 12 =0 ⇔
x = −4 ( L)
Vậy PT có nghiệm x = 3.
3 + 41
x >
2 x 2 − 3x − 4 > 0 4 3 + 41
b) Điều kiện: ⇔ 3 − 41 ⇔x>
x > 0 x < 4
4
x > 0
x = −1 ( L )
Ta có: PT ⇔ 2 x 2 − 3 x − 4 = x 2 ⇔ x 2 − 3 x − 4 = 0 ⇔
x = 4 (TM)
Vậy PT có nghiệm x = 4.
x > 3
x2 − 5x + 6 > 0 x > 3
c) Điều kiện: ⇔ x < 2 ⇔ .
x > 0 0< x<2
x > 0
−5 + 97
x = (TM )
2 2 2
Ta có: PT ⇔ x − 5 x + 6 = 4 x ⇔ 3 x + 5 x − 6 = 0 ⇔ 6
−5 − 97
x = ( L)
6
−5 + 97
Vậy PT có nghiệm x = .
6
x > 2
x2 − 2 > 0
d) Điều kiện: ⇔ x < − 2 ⇔ x > 2 .
x > 0 x > 0
x = −1 ( L )
Ta có PT ⇔ x 2 − 2 = x ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔
x = 2 (TM )
Vậy PT có nghiệm là x = 2.
15
c) log x = −2 d) log x2 ( 3 − 2 x ) =
1
1− 2x
e) log x2 +3 x ( x + 3) =
1 f) log x ( 2 x 2 − 5 x + 4 ) =
2
Lời giải:
5
9 x 2 + 8 x + 2 > 0 x>−
3.
a) Điều kiện: 3 x + 5 > 0 ⇔
4
3 x + 5 ≠ 1 x ≠ −
3
23
Ta có: PT ⇔ 9 x 2 + 8 x + 2 =( 3 x + 5 ) ⇔ x =− (TM )
2
22
23
Vậy PT có nghiệm là x = − .
22
x2 + 1 > 0 x > −2
b) Điều kiện: 2 x + 4 > 0 ⇔ 3
2 x + 4 ≠ 1 x ≠ − 2
x = −1
Ta có: PT ⇔ x 2 + 1 =2 x + 4 ⇔ x 2 − 2 x − 3 =0 ⇔ (TM )
x = 3
Vậy PT có nghiệm x =
−1; x =
3.
x > 0
15 1
c) Điều kiện: >0⇔0< x< .
1 − 2 x 2
x ≠ 1
1
x = (TM )
15 5
Ta có: PT ⇔ = x −2 ⇔ 15 x 2 + 2 x − 1 = 0 ⇔
1− 2x 1
x = − ( L)
3
1
Vậy PT có nghiệm là x = .
5
x2 > 0 x ≠ 0
d) Điều kiện: 3 − 2 x > 0 ⇔ x ≠ ±1 .
x 2 ≠ 1 3
x <
2
x = 1 ( L)
Ta có: PT ⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔
x = −3 (TM )
Vậy PT có nghiệm là x = −3.
x 2 + 3x > 0 −3 + 13
e) Điều kiện: x + 3 > 0 ⇔ x ≠ 2 .
x + 3 x ≠ 1
2 x > 0
x =1
Ta có: PT ⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔
x = −3
Kiểm tra điều kiện thì x = 1 là nghiệm cần tìm.
x > 0
f) Điều kiện: 2 x 2 − 5 x + 4 > 0 ⇔
x ≠ 1
x>0
x ≠1
. {
x =1
Ta có: PT ⇔ x 2 − 5 x + 4 > 0 ⇔ (TM )
x = 4
Vậy PT có nghiệm là =
x 1;=
x 4.
Ví dụ 10: Giải các phương trình sau:
1 x −1
a) log 9 ( x 2 − 5=
x + 6)
2
log + log 3 x − 3
2 3
2
1 1
( x + 3) + log 4 ( x − 1) =
8
b) log log 2 4 x
2 2
4
Lời giải:
x −1
a) Điều kiện: x > 1; x ≠ 3 . Khi đó PT ⇔ log 3 x 2 − 5=
x + 6 log 3 + log 3 x − 3
2
( x − 1) x − 3 ⇔ ( x − 2=
( x − 1) x − 3
⇔ x 2=
− 5x + 6 )( x − 3) 2 x − 2 x −1
⇔= (1)
2 2
TH1: x ≥ 2 ta có: (1) ⇔ 2 x − 4 = x − 1 ⇔ x = 3 (loại).
5
TH2: 1 < x < 2 ta có: (1) ⇔ −2 x + 4 = x − 1 ⇔ x = ( tm ) .
3
5
Vậy x = là nghiệm của PT đã cho.
3
b) Điều kiện: x > 0; x ≠ 1 . Ta có: PT ⇔ log 2 ( x + 3) + log 2 x − 1 =log 2 4 x
⇔ log 2 ( x + 3) x − 1=
log 2 4 x ⇔ ( x + 3) x − 1= 4 x.
x = −1 (lo ¹i )
TH1: Với x > 1 ta có: ( x + 3)( x − 1) = 4 x ⇔ x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔ .
x = 3
x =−3 + 2 3
TH2: Với 0 < x < 1 ta có: ( x + 3)(1 − x ) = 4 x ⇔ x 2 + 6 x − 3 = 0 ⇔ .
x =−3 − 2 3 (lo ¹i )
Vậy x =3; x =−3 + 2 3 là nghiệm của PT đã cho.
Lời giải:
x
a) Điều kiện: 3x − 24− x > 0 . Khi đó: PT ⇔ lg ( 3x − 24− x )= lg100 + lg 2 − lg 4 2
200 216
⇔ 3x − 2 4 − x = x
⇔ 3x − 24− x = 200.2− x ⇔ 3x = 16.2− x + 200.2− x ⇔ 3x = ⇔ 6 x = 216 ⇔ x= 3 ( tm ) .
2 x
4 2
x > 0 −1 + 21
b) Điều kiện: 2 ⇔x> .
x + x − 5 > 0 2
x = 2
Khi đó: PT ⇔ lg x 2 + x − 5 = lg1 ⇔ x 2 + x − 5 = 1 ⇔ x 2 + x − 6 = 0 ⇔
x = −3 ( lo ¹i )
Vậy là nghiệm của PT đã cho là x = 2.
c) Ta có: PT ⇔ ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 1) =( x 4 + x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1)
⇔ ( x 2 + 1) + x ( x 2 + 1) − x = ( x 4 + 1) + x 2 ( x 4 + 1) − x 2 ⇔ ( x 2 + 1) − x 2 = (x + 1) − x 4
2 4 2
x = 0
⇔ x 4 + x 2 + 1 = x8 + x 4 + 1 ⇔ x8 = x 2 ⇔
x = ±1
Vậy x = 0; x = ±1 là nghiệm của PT đã cho.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log 5 ( x + 4 ) =1 − 2 log 52 x ⇔ log 5 ( x + 4 ) =log 5 5 − log 5 x
x = 1
⇔ log 5 x ( x + 4 ) =log 5 5 ⇔ x 2 + 4 x =5 ⇔
x = −5
Kết hợp điều kiện suy ra PT có nghiệm duy nhất x = 1 . Chọn A.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
x2 + 2x − 3 > 0
Điều kiện: x + 3 > 0 ⇔ x > 1 . Khi đó PT ⇔ ln ( x − 1)( x + 3) + ln ( x + 3)= ln ( x − 1)
x − 1 > 0
⇔ ln ( x − 1)( x + 3) =ln ( x − 1) ⇔ ( x − 1)( x + 3) =x − 1 ⇔ ( x − 1) ( x + 3) − 1 =0
2 2 2
x = 1
x − 1 =0
⇔ ⇔ x = −4
( )
2
x + 3 1
= x = −2
Kết hợp điều kiện suy ra PT vô nghiệm. Chọn A.
Ví dụ 14: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 ) + 3log8 ( 3 x − 5 ) − 2 =0 . Khi đó:
A. n = 1 . B. n = 2 . C. n = 0 . D. n = 3 .
Lời giải:
Ta có: log 2 ( x − 2 ) + 3log8 ( 3 x − 5 ) − 2 =0 ⇔ log 2 ( x − 2 ) + log 2 ( 3x − 5 ) =2 ⇔ ( x − 2 )( 3x − 5 ) =4
2
⇔ 3 x 2 − 11x + 6 = 0 ⇔ x = 3; x =
3
2
Đối chiếu điều kiện loại nghiệm x = , suy ra PT có nghiệm duy nhất x = 3 ⇒ n =1 . Chọn A.
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
1
Điều kiện: 5 > x > 3 . Khi đó PT ⇔ log 1 ( x − 1) 2 + log 2 ( 5=
− x) 3log 23 ( x − 3)
22
⇔ log 2 ( x − 1) + log 2 ( 5 −=
x ) log 2 ( x − 3)
5 + 17
x= (t / m)
⇔ ( x − 1)( 5 − x ) = x − 3 ⇔ x 2 − 5 x + 2 = 0 ⇔ 2 .
5 − 17
x = ( lo¹i )
2
5 + 17
Vậy nghiệm của PT là x = . Chọn A.
2
1
Ví dụ 17: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 − 2 x + 3) − log ( x + 1) =
1 là:
2 3
S bằng:
A. 8 . B. 6 + 2 . C. 4 + 2 . D. 8 + 2 .
Lời giải:
2 x − 2 > 0
Điều kiện:
( x − 3) > 0
2 ⇔
x >1
x≠3
. {
Khi đó PT ⇔ 2 log 2 ( 2 x − 2 ) + 2 log 2 x − 3 =2
3 log 2 2 ⇔ ( 2 x − 2 ) x −=
⇔ log 2 ( 2 x − 2 ) + log 2 x −= 3 2
{ }
Vậy S = 2; 2 + 2 ⇒ T = 4 + 2 . Chọn C.
2n
Chú ý: log a f ( x ) = 2n log a f ( x ) .
x= 2 + 2 6
TH2: Với −1 > x > −4 ta có −4 x − 4 = 16 − x 2 ⇔ x 2 − 4 x − 20 = 0 ⇔ ⇒ x = 2 − 2 6.
x= 2 − 2 6
Vậy PT có 2 nghiệm x = 2, x = 2 − 2 6 ⇒ T = 4 − 2 6 . Chọn D.
Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 . Khi đó: PT ⇔ 2 ( log 22 x + 1) log 22 x − 2 =0
⇔ − log 2 ( 8 x 2 ) + log 2 x =
0 ⇔ ( −3 − log 2 x 2 ) + log 2 x =
2 2
0
t = −1
1
log x = −1
⇔ 4t + 13t + 9 = 0 ⇔ −9 2 x = 2
2
t = ⇒ −9 ⇔
4 log 2 x = −9
4 x = 2 4
2 ( 2x)
a) log=
3
2 log 22 x − 9. b) log 3 ( 9 x 2 ) + log x 27 =
7.
Lời giải:
1
⇔ t 3 + t 2 + 3t + 10 =0 ⇔ t =−2 ⇒ log 2 x =−2 ⇔ x =2−2 = .
4
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Khi đó PT ⇔ 2 + log 3 x 2 + 3log x 3 =7
3 log 3 x = 1 x = 3
⇔ 2 log 3 x + = 5 ⇔ 2 log 32 x − 5log 3 x + 3 = 0 ⇔ 3 ⇔ 3 (t / m).
log 3 x log 3 x =
=x 3=2
27
= 3 3
2
8− x 1
c) log 2 = log 1 x d) log 5− x ( x 2 − 2 x + 65 ) =
2
4 2 2
Lời giải:
x > 1
x + 3x − 4 > 0
2 x < −4 x > 1
a) log 1 ( x + 3=
2
x − 4 ) log 1 ( 2 x + 2 ) ⇔ 2 x + 2 > 0 ⇔ x > −1 ⇔ x = 2= ⇒ x 2.
3 3 x 2 + 3 x − 4 = 2 x + 2 x2 + x − 6 = 0 x = −3
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
x > 0
1 x > 0 x > 0
b) =
lg x lg ( x + 1) ⇔ x + 1 > 0 ⇔ ⇔ 2
lg (=
x ) lg ( x + 1)
2
2 2 lg
= x lg ( x + 1) x = x +1
x > 0
x = 1 + 5 1+ 5 1+ 5
⇔ → x=
2 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
2 2
1− 5
x =
2
8− x 1
c) log 2 = log 1 x, (3)
4 2 2
1
8− x 1 8− x 8− x 1
Khi đó ( 3) ⇔ log 2 − log 2 x ⇔
= x2 ⇔
= = ⇔ x (8 − x ) =
4
4 2 4 4 x
x 16 ⇔ ( x − 4=
) 0
2
⇔ − x 2 + 8= →=x 4.
Khi đó ( 4 ) ⇔ x 2 − 2 x + 65= (5 − x )
2
⇔ 8 x + 40= 0
→ x= −5
Nghiệm x = −5 thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x = −5.
Bình luận:
Trong các ví dụ 3 và 4 chúng ta cần phải tách riêng điều kiện ra giải trước rồi sau đó mới giải phương
trình. Ở ví dụ 1 và 2 do các phương trình tương đối đơn giản nên ta mới gộp điều kiện vào việc giải
phương trình ngay.
1 1
b) log 5 ( x + 5 ) + log 5 =
x−3 log 5 ( 2 x + 1)
2 2
1
c) log 2 ( 4 x + 15.2 x + 27 ) − 2 log 1 =0
2 4.2 − 3
x
Lời giải:
a) lg ( x + 3) − 2 lg ( x − 2 ) =
lg 0, 4 (1)
x = 7
⇔ 2 ( x − 2) − 5 ( x + =
3) 0 ⇔ 2 x − 13 x −=
2 2
→
7 0 1
x = −
2
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 7.
1 1
b) log 5 ( x + 5 ) + log 5 =
x−3 log 5 ( 2 x + 1) ( 2)
2 2
x + 5 > 0 x > −5
Điều kiện: x − 3 > 0 ⇔ x > 3 ⇔ x > 3.
2 x + 1 > 0 1
x > −
2
1 1 1
Khi đó, ( 2 ) ⇔ log 5 ( x + 5 ) + log 5 ( x=
− 3) log 5 ( 2 x + 1) ⇔ log 5 ( x + 5 )( x −=
3) log 5 ( 2 x + 1)
2 2 2
⇔ ( x + 5 )( x − 3) = 2 x + 1 ⇔ x 2 + 2 x − 15 = 2 x + 1 ⇔ x 2 = 16
→ x = ±4.
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 4.
1
c) log 2 ( 4 x + 15.2 x + 27 ) − 2 log 1 =0 ( 3)
2 4.2 − 3
x
4 x + 15.2 x + 27 > 0, ∀x ∈ R
Điều kiện: x .
4.2 − 3 > 0
1 x 1
2
2 2x 2x = 3
1 2 + 15.2 x
+ 27
⇔ ( 4 x + 15.2 x + 27 ) = 1 ⇔ = 1 ⇔ 15.22 x − 39.2 x − 18 → x
= 0 2
4.2 x
− 3 16.2 2x
− 24.2 x
+ 9 2 = − <0
5
Giá trị 2 x = 3 thỏa mãn điều kiện, từ đó ta được 2 x = 3 ⇔ x = log 2 3 là nghiệm của phương trình.
x2
c) log 1 x − 3. log 1 x + 2 =0 d) log 21 ( 4 x ) + log 2 8
=
3 3 2 8
Lời giải:
t = −1 log 2 ( x − 1) =−1 = 1 3
x −1 = x
Khi đó (1) ⇔ 4t − t −=
5 0 ⇔ 5
2
→ 5 ⇔ 2 ⇔
2
t = log 2 ( x − 1) = 5 5
4 4 x − 1 = 2 4 x = 1 + 2 4
5
3
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = ; x = 1 + 2 4.
2
b) log 22 ( 2 − x ) − 8log 1 ( 2 − x ) =
5 ( 2)
4
8 log ( 2 − x ) = 1
( 2 ) ⇔ log 22 ( 2 − x ) − log 2 ( 2 − x ) =5 ⇔ log 22 ( 2 − x ) + 4 log 2 ( 2 − x ) − 5 =0 ⇔ 2
−2 log 2 ( 2 − x ) =
−5
Với log 2 ( 2 − x ) =1 ⇔ 2 − x = 2 ⇔ x = 0.
1 63
Với log 2 ( 2 − x ) =−5 ⇔ 2 − x = ⇔ x = .
32 32
63
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là=
x 0;=
x .
32
c) log 1 x − 3. log 1 x + 2 =0 ( 3)
3 3
x > 0
Điều kiện: log 1 x ≥ 0 ⇔ 0 < x ≤ 1.
3
log 1 x = 1 log 1 x = 1 1
2
x =
( 3) ⇔ log 1 x − 3. log 1 x + 2 = 0 ⇔ 3
⇔ 3 ⇔ 3
log x = 4 1
3 3 log 1 x = 2
3
1
x =
3 81
1 1
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là=x =;x .
3 81
x2
d) log 21 ( 4 x ) + log 2 8
= ( 4)
2 8
Điều kiện: x > 0 .
2
2 2
log ( 4 x ) = log 1 ( 4 x ) = − log 2 ( 4 x ) = − ( log 2 4 + log 2 x ) =( log 2 x + 2 )
2 2
1
Ta có 2 2
2
x
log 2 = log 2 x 2 − log 2 8 = 2 log 2 x − 3
8
x = 2
log x = 1
( 4 ) ⇔ ( log 2 x + 2 ) + 2 log 2 x − 3 = 8 ⇔ ( log 2 x ) + 6 log 2 x − 7 = 0 ⇔ 2
2 2
⇔ 1
log 2 x = −7
−7
=x 2=
128
1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm=
x 2;=
x .
128
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
1 1
c) log 5 x − log x 2
= d) log 7 x − log x 2
=
5 7
Lời giải:
t > 0 t > 0
2 ⇔ ⇔ t = 2 ⇔ log 22 x + 1 = 2
t + t − 6 =0 t ∈ {−3; 2}
2
⇔ log 2 x = 3 ⇔ log 2 x =± 3⇔x= 2± 3
log 2 x = −1 x = 1
4 log 22 x + 3log 2 x − log 2 x = 2 ⇔ 4 log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0 ⇔ 1 ⇔ 2
log 2 x =
2 x = 2
Lời giải:
a) Điều kiện: x < 2. Phương trình tương đương với log 22 ( 2 − x ) + 4 log 2 ( 2 − x ) =
5
2 − x 2 =
= x 0
t =1
Đặt log 2 ( 2 − x ) = 2
t thu được t + 4t =5 ⇔ ⇔ 1 ⇔ 63
t = −5 =2 − x =x
32 32
b) Điều kiện: x > 0. Phương trình đã cho tương đương
log 52 x + 2 log 5 5 x − 5 = 0 ⇔ log 52 x + 2 (1 + log 5 x ) − 5 = 0
x = 5
log x = 1
⇔ log 52 x + 2 log 5 x − 3 = 0 ⇔ 5 ⇔ 1
log 5 x − 3 x =
125
Lời giải:
log 2 x = −1 1
x=
( 2 log 2 x + 3) + log 2 x = 0 ⇔ 4 log x + 13log 2 x + 9 = 0 ⇔ log x = −9 ⇔ 2−9 .
2 2
2
2
4 x = 2 4
9
1 −
Vậy nghiệm của PT là:=x =; x 2 4.
2
2
1 1 log x = 2 x = 4
⇔ log 2 x + 2 + 2 log 2 x = 13 ⇔ log 22 x + 4 log 2 x − 9 = 0 ⇔ 2 ⇔
log 2 x = −18
−18
2 4 x = 2
Vậy nghiệm của PT là:= x 2−18 .
x 4;=
Lời giải:
2 10 4 2 log 2 x 10
a) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Khi đó: PT ⇔ 4 log x 2 + log 2 x = ⇔ + =
3 3 log 2 x 3 3
2 log x = 3 x = 8
⇔ 12 + 2 log
= 2 x 10 log 2 x ⇔ 2 ⇔ .
log 2 x 2=
= x 4
Vậy nghiệm của PT đã cho là= x 4.
x 8;=
2
1
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0. Khi đó: PT ⇔ 2 ( − log 9 3 x )
3 2
2 + log 9 x3 − 2 log x 3 =
− 2 log x 3 = 6 log 3 x
2
2
1 3 2 4
⇔ 2 + log 3 x − = 6 log 3 x ⇔ 9 log 32 x + 6 log 3 x + 1 − = 12 log 3 x
2 2 log 3 x log 3 x
⇔ 9 log 32 x − 6 log 32 x + log 3 x − 4 = 0 ⇔ log 3 x =1 ⇔ x = 3.
Vậy nghiệm của PT là: x = 3.
Lời giải:
t = 0 ( lo ¹i )
0 . Đặt t log x 10 ( t ≠ 0 ) ta có: t − t − 6t = 0 ⇔ t ( t − 3)( t + 2 ) = 0 ⇔ t = 3
a) Điều kiện: 1 ≠ x >= 3 2
t = −2
x 3 = 10 x = 3 10
log x 10 = 3
⇒ ⇔1 ⇔ 1
log x 10 = −2 2 = 10 x =
x 10
1
Vậy
= x 3
10; x
= là nghiệm của PT đã cho.
10
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Ta có: PT ⇔ 2 log 5 x − log x 53 − 1 = 0 ⇔ 2 log 5 x − 3log x 5 − 1 = 0
3 t = −1 log 5 x = −1 x = 1
Đặt t log 5 x ( t ≠ 0 ) ta có: 2t − − 1 = 0 ⇔ 2t − t − 3 = 0 ⇔ 3 ⇔
= 2
3 ⇔ 5 .
t t = log 5 x =
2 2 x = 125
1
Vậy=x =;x 125 là nghiệm của PT đã cho.
5
Lời giải:
a) Điều kiện: x > −1.
1
Khi đó: PT ⇔ log 22 ( x + 1) − 6 log 2 ( x + 1) 2 + 2 = 0 ⇔ log 22 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1) + 2 = 0
log x = 1 =x +1 2 = x 1
⇔ 2 ⇔ ⇔
log
=
2 x 2 =x + 1 4 =x 3
Đặt t
= log 3 x ( t ≥ 0 ) , ta có: −t 2 + 3t − 4 =0 ( vn ) .
x = 2
10 log 2 x = 1
⇔ ( log 2 x − 1) + (1 − log 2 x ) =0 ⇔ log 2 x − log x − 10 = ⇔
2 1± 41
1 ± 41
log 2 x 2 2 0 log
= 2 x ⇔
= x 2 2
2
1± 41
Kết hợp ĐK: Vậy nghiệm của PT là: x = 2; x = 2 2
.
2
1 91
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0. Khi đó: PT ⇔ log x 5 + ( log x 5 + 1) − log x 5
2 42
3 5 1 2 t = 5 log= 5 5
⇔ x = 5 .
5
Đặt t log x 5 ( t ≠ 0 ) ta có:
= t− = t ⇔ ⇔ x
2 4 = 4 t 1= log x 5 1 x = 5
Vậy=
x 5;=
x 5
5 là nghiệm của PT đã cho.
Ví dụ 13: Số nghiệm của phương trình log 32 x − 4 log 3 ( 3 x ) + 7 =0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log 32 x − 4 (1 + log 3 x ) + 7 =0
log x = 1 x = 3 .
⇔ log 32 x − 4 log 3 x + 3 = 0 ⇔ 3 ⇔
log 3 x 3=
= x 27
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B.
1
log 2 x = −1 x =
⇔ ( 2 + log 2 x ) − 6 log 2 x − 7 = 0 ⇔ log x − 2 log 2 x − 3 = 0 ⇔
2 2
⇔ 2
log 2 x = 3
2
x = 8
Suy ra x1 x2 = 4 . Chọn D.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Điều kiện: {
x>0
log 2 x + 2 ≥ 0
⇔ {
x>0
log 2 x ≥ −2
1
⇔ x≥ .
4
t=2
2 + log 2 x ( t ≥ 0 ) ta có 2t 2 + t − 10 = 0 ⇔
Đặt t = t ≥0
→ t = 2 ⇒ 2 + log 2 x = 2
t = −5
⇔ log 2 x = 2 ⇔ x = 4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Điều kiện: 5 x − 1 > 0 ⇔ x > 0 .
1
Khi đó PT ⇔ log 2 ( 5 x − 1) . log 2 2. ( 5 x − 1) =⇔
1 log 2 ( 5 x − 1) 1 + log 2 ( 5 x − 1) =2
2
t =1
Đặt t log 2 ( 5 x − 1) ta có: t (1 + t ) = 2 ⇔
=
t = −2
+) Với t = 1 ⇒ 5 x − 1 = 2 ⇔ x = log 5 3
1 5
+) Với t =−2 ⇒ 5 x − 1 = ⇔ x =log 5
4 4
5
Vậy PT có hai nghiệm
= là x log
= 5 3; x log 5 . Chọn B.
4
{
< x ≠ −2
0 < 3x + 7 ≠ 1 3
Điều kiện: ⇔ .
0 < 2x + 3 ≠ 1 −3
< x ≠ −1
2
Đặt t log 3 x + 7 ( 2 x + 3) phương trình trở thành:
=
1 t = 1
2t + = 3 ⇔ 1
t t =
2
Với t = 1 ta có: log 3 x + 7 ( 2 x + 3) =1 ⇔ 2 x + 3 =3 x + 7 ⇔ x =−4 (loại).
−3
1 1 x ≥ 1
Với t = ta có: log 3 x + 7 ( 2 x + 3) = ⇔ 2 x + 3 = 3 x + 7 ⇔ 2 ⇔ x =−
2 2 4 x 2 + 9 x + 2 =0 4
1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = − . Chọn A.
4
Ví dụ 18: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 2 x + 3log 2 x + log 1 x =
2 . Tổng bình phương các phần
2
5 1+ 2 2 9 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải:
( )
2
Điều kiện: x > 0. Khi đó PT ⇔ log 2
x + 3log 2 x − log 2 x =
2
log 2 x = −1
⇔ ( 2 log 2 x ) + 2 log 2 x = 2 ⇔ 4 log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0 ⇔
2
1
log 2 x =
2
1
x = 2 1 1 9
⇔ ⇒ S = ; 2 ⇒ T = + 2 = . Chọn C.
=
1
2 4 4
x 2= 2
2
4
Ví dụ 19: Số nghiệm của phương trình log 2 3 x + 3 log 2 x = là:
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
1 4
Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log 2 x + 3 log 2 x =
3 3
1 4
Đặt t = 3 log 2 x ⇒ t 3 + t − = 0 ⇔ t = 1 ⇔ log 2 x = 13 = 1 ⇔ x = 2 ( t / m ) . Chọn A.
3 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải:
t=2
Đặt =
t log 22 x + 1 ( t ≥ 0 ) ta có: t 2 + t − 6 = 0 ⇔ (lo ¹i t = 2)
t = −3
x = 2 3
Khi đó log 22 x + 1 =
4 ⇔ log 22 x =
3 ⇔ log 2 x =
± 3⇔ − 3
x = 2
Do đó phương trình có hai nghiệm. Chọn B.
f ( x ) = at
Ta đặt log a f ( x )=
log b g ( x )=
t ⇒ → phương trình ẩn t .
t
g ( x) = b
Lời giải:
x +1 = 3t
a) Điều kiện: x > 0 . Đặt log 3 ( x + 1) =log 2 x =t ⇔
x = 2
t
t t
2 1
Khi đó 2 + 1 = 3 ⇔ f ( t ) = + = 1 .
t t
3 3
t t
2 1
Xét f ( t ) = + ( t ∈ ) ta có f ' ( t ) < 0 ( ∀t ∈ R ) ⇒ hàm số f ( t ) nghịch biến trên
3 3
Khi đó f ( t ) = 1 ⇔ f ( t ) = f (1) ⇔ t = 1 ⇔ x = 2t = 2.
x = 5t
b) Điều kiện: x > 0 . Đặt log 5 x =log 7 ( x + 2 ) =t ⇔
x + 2 = 7t
t t
5 1
Khi đó 5t + 2 = 7t ⇔ f ( t ) = + 2 = 1 .
7 7
Xét hàm f ( t ) tương tự ta có: t =1 ⇒ x =5.
a)=
log 7 x log 3 ( x +2 . ) b) log 6 (x + x) =
log x.2
Lời giải:
x = 7t
a) Điều kiện: x > 0 . Đặt log 7 x =log 3 ( )
x + 2 =t ⇔
x +2= 3t
t t
7 1
Khi đó 7 + 2 = 3 ⇔ f ( t ) =
t t
+ 2 = 1 .
3 3
x = 2t
b) Điều kiện: x > 0 . Đặt log 6 ( )
log 2 x =
x+ x = t⇔
x + x =6
t
t t
2 2
Khi đó 2 + 2 = 6 ⇔ f ( t ) =
t t t
+ = 1.
6 6
x 2 − 3 x − 13 > 0 3 + 61
a) Điều kiện: ⇔x> .
x > 0 2
x 2 − 3 x − 13 =
3t
+) Đặt= x log 3 ( x 2 − 3 x − 13) ⇒
t log 2= ⇒ 4t − 3.2t − 13
= 3t
x = 2
t
t t t
1 1 3
⇔ 4 = 3.2 + 13 + 3 ⇔ g ( t )= 3 + 13 + = 1
t t t
( )
u
=x 2=2
2
( ) ( )
u u
⇒ 8 +3 2 + 11 =
5u (1)
uu u
8 2 1
(1) ⇔ f=
( u ) + 3 + 11. = 1, f ' ( u ) < 0 ∀u ∈ .
5 5 5
p
Ví dụ 4: Giả sử p và q là các số dương sao cho log
= 16 p log
= 20 q log 25 ( p + q ) . Tìm giá trị
q
8 1 4 1
A.
5
. B.
2
(−1 + 5 . ) C.
5
. D.
2
( )
1+ 5 .
Lời giải:
p = 16t t
p 4
Đặt=t log16= q log 25 ( p + q ) ⇒ =
p log 20= q 20
t
⇒= .
p+q = q 5
25t
4 t −1 + 5
=t t 2t t
4 5 4 4 5 2
Ta có p + q= 25 ⇔ 16 + 20 = 25 ⇔ + 1= ⇔ + − 1= 0 ⇔ t
t t t t
7 8 9 1 2 3 4 5 6
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. {1; 2;3} .
8 9 10 2 3 4 5 6 7
Lời giải:
a = 3t
b = 4t abc = 144t
Đặt=t log= a log= b log = c log ( a + b + c ) ⇒ ⇒ t
13t (*)
.
3 + 4 + 12 =
3 4 12 13 t t
c = 12
t
13t
a + b + c =
t t t
3 4 12
PT (*) ⇔ + + − 1 =0.
13 13 13
t t t
3 4 12
Xét hàm số f ( t ) = + + − 1
13 13 13
t t t
3 3 4 4 12 12
⇒ f ' ( t ) ln + ln + ln < 0, ∀t ∈ .
=
13 12 13 13 13 13
Suy ra f ( t ) nghịch biến trên ⇒ (*) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất.
• Hàm số f ( t ) đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D là một khoảng, một đoạn, một nửa đoạn)
⇔ ln ( 2 x 2 + 1) + 2 x 2 +
= 1 ln ( x 2 + x + 1) + ( x 2 + x + 1)
1
Xét hàm số f ( t ) = ln t + t ( t > 0 ) ta có: f ' ( t ) = + 1 > 0 ( ∀t ∈ ) suy ra hàm số f ( t ) đồng biến trên
t
x = 0
nên f ( 2 x 2 + 1) = f ( x 2 + x + 1) ⇔ 2 x 2 + 1 = x 2 + x + 1 ⇔ x 2 = x ⇔ .
x = 1
b) Đáp số: x =
−2; x =
−1.
Lời giải:
1
Đặt y log 7 ( 6 x + 1) ta có: 6 x + 1 =
a) Điều kiện: x > − .= 7 y và 7 x − 1 =6 y
6
7=
x
6 y +1
Suy ra y ⇒ 7x − 7 y = 6 y − 6x ⇔ 7x + 6x = 7 y + 6 y
7= 6 x + 1
Xét hàm số f ( t ) =7t + 6t ( t ∈ ) ta có: f =
' ( t ) 7t ln 7 + 6 > 0 ( ∀t ∈ ) nên hàm số f ( t ) đồng biến trên
nên f ( x ) = f ( y ) ⇔ x = y ⇒ x = log 7 ( 6 x + 1)
⇔ 7x = 6x +1 ⇔ g ( x) = 7x − 6x −1= 0
6
Ta có: g ' ( x ) = 7 x ln 7 − 6 = 0 ⇔ x = log
ln 7
Suy ra BBT:
x -∞ x0 +∞
f '( x) - 0 +
f ( x) +∞ +∞
f ( x0 )
3 y= 4 − x
Khi đó 3x + 4 x = 4 − x + 4 log 3 ( 4 − x ) = 3 y + 4 y ⇒ x ⇒x= y
3 = 4 − y
Đáp số: x = 1.
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:
x2 + x + 3 2x +1
a) log 3 = 7 x 2 + 21x + 14 b) 2 x 2 − 6 x + 2 =log 2
( x − 1)
2
2 x2 + 4 x + 5
Lời giải:
x2 + x + 3
a) Ta có: log 3 2 = 7 ( 2 x 2 + 4 x + 5 − x 2 − x − 3) .
2x + 4x + 5
⇔ log 3 ( x 2 + x + 3) + 7 ( x 2 +=
x + 3) log 3 ( 2 x 2 + 4 x + 5 ) + 7 ( 2 x 2 + 4 x + 5 )
1
f ( t ) log 3 t + t trên khoảng ( 0; +∞ ) ta có: f =
Xét hàm số = '(t ) + 1 > 0 ∀t ∈ ( 0; +∞ )
t ln 3
x = −1
Do đó f ( x 2 + x + 3) = f ( 2 x 2 + 4 x + 5 ) ⇔ x 2 + x + 3 = 2 x 2 + 4 x + 5 ⇔ x 2 + 3 x + 2 = 0 ⇔
x = 2
Đáp số: x =
−1; x =
−2.
{
1
x ≠1 x > −
b) Điều kiện: ⇔ 2.
2x +1 > 0
x ≠ 1
x + 2 log 2 ( 2 x + 1) − log 2 ( x − 1)
2
Khi đó: PT ⇔ 2 x 2 − 6=
⇔ 2 ( x 2 − 2 x + 1) =
− 2 x log 2 ( 2 x + 1) − log 2 ( x − 1)
2
⇔ 2 ( x − 1) + log 2 ( x − 1) = 2 x + 1 + log 2 ( 2 x + 1) − 1
2 2
1 1
⇔ 2 ( x − 1) + log 2 ( x − 1) = 2 x + + log 2 x +
2 2
2 2
1
) 2t + log 2 t ( t ∈ ( 0; +∞ ) ) ta có f ' ( t )= 2 +
Xét hàm số f ( t= > 0 ∀t ∈ ( 0; +∞ )
t ln 2
1 1 3± 7
Do vậy f ( x − 1) = f x + ⇔ ( x − 1) = x + ⇔ x = (t / m).
2 2
2 2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
−2 3
Điều kiện: x > ( x ) log 2 ( 3x + 2 ) + log3 ( x + 1) với x > − , f ( 2 ) =4
. Xét hàm số: f =
3 2
3 1 −2 −2
Ta có:
= f '( x) + > 0 ∀x > ⇒ f ( x ) đồng biến ∀x >
( 3x + 2 ) ln 2 ( x + 1) ln 3 3 3
Do vậy f ( x=
) f ( 2 ) ⇔=
x 2
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của PT đã cho. Chọn A.
2x −1
Ví dụ 5: Số nghiệm của phương trình log 2 = 3 x 2 − 8 x + 5 là:
( x − 1)
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
1
< x ≠ 1 . Khi đó PT ⇔ log 3 ( 2 x − 1) − log 3 ( x − 1) = 3 x 2 − 8 x + 5
2
Điều kiện:
2
x − 1) log 3 ( x 2 − 2 x + 1) + 1 + ( 3 x 2 − 8 x + 4 )
⇔ log 3 ( 2=
− 1) log 3 ( 3 x 2 − 6 x + 3) + 3 x 2 − 6 x + 3 − ( 2 x − 1)
⇔ log 3 ( 2 x=
− 1) log 3 ( 3 x 2 − 6 x + 3) + 3 x 2 − 6 x + 3
⇔ 2 x − 1 + log 3 ( 2 x=
Xét hàm số f ( t ) =
t + log 3 t ( t > 0 ) đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
Do đó f ( 2 x − 1) = f ( 3 x 2 − 6 x + 3) ⇔ 2 x − 1 = 3 x 2 − 6 x + 3 ⇔ 3 x 2 − 8 x + 4 = 0
x = 2
⇔ 2 ⇒ phương trình có hai nghiệm. Chọn B.
x =
3
x2 + x + 2
Ví dụ 6: Tập nghiệm của phương trình: log 2 = x 2 − 4 x + 3 là:
2 x 2 − 3x + 5
A. {−1; −3} . B. {1; −3} . C. {−1;3} . D. {1;3} .
Lời giải:
Phương trình ⇔ log 2 ( x 2 + x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 3 x + 5=
) ( 2x 2
− 3x + 5) − ( x 2 + x + 2 )
⇔ log 2 ( x 2 + x + 2 ) + ( x 2 + =
x + 2 ) log 2 ( 2 x 2 − 3 x + 5 ) + ( 2 x 2 − 3 x + 5 )
1
Xét hàm số f ( t )= log 2 t + t , t > 0. Ta có: f ' (=
t) + 1 > 0 ∀t > 0 ⇒ Hàm f đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
t ln 2
x =1
Do đó: f ( x 2 + x + 2 ) = f ( 2 x 2 − 3 x + 5 ) ⇔ x 2 + x + 2 = 2 x 2 − 3 x + 5 ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ .
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: {1;3} . Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giải phương trình log ( x − 1) =
2.
A. x = 101. B. =
x e 2 + 1. C. =
x e 2 − 1. D. =
x π 2 + 1.
Câu 2: Giải phương trình log 3 ( 3 x − 2 ) =
3.
29 25 11
A. x = . B. x = 87. C. x = . D. x = .
3 3 3
Câu 3: Phương trình log 3 ( −3 x 2 + 5 x + 17 ) =
2 có tập nghiệm S là tập nào sau đây?
8 8 8 8
A. =
S 1; − . B. S = −1; . C. =
S 2; − . D. S = −1; − .
3 3 3 3
−1 ± 5 5 − 1
A. S = . B. S = {2} . C. S = . D. S = {1} .
2 2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) − 1 =log 2
x là bao nhiêu?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7: Giải phương trình log 2 x + log 4 x + log8 x =
11.
A. 64. B. 34. C. 8. D. 2.
f ( x ) log 3 ( x 2 − 2 x ) . Tìm tập nghiệm S của phương trình f ' ( x ) = 0 .
Câu 9: Cho hàm=
Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) =
2
0 . Tính tổng T= x1 + x2 .
A. T = 8. B. T = 8 + 2. C. T = 8 − 2. D. T= 4 + 2.
5
Câu 11: Giải phương trình log 3 ( x + 2 ) + log 9 ( x + 2 ) =.
2
A. x = 1. B.=x 8
35 − 2. C.=x 4
35 − 2. D. =
x 4
3 − 2.
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình log 3 ( log 2 x ) = 1.
A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2.
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( 33 x−1 − 1) =
3.
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 8.
Câu 14: Gọi S tổng các nghiệm của phương trình 4 x −1 − 3.2 x + 7 =0 . Tính S .
A. S = log 2 7. B. S = 12. C. S = 28. D. S = log 2 28.
x2
Câu 15: Biết phương trình 7 2 x +1 − 8.7 x + 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Tính T = .
x1
A. T = 4. B. T = 0. C. T = −1. D. T = 2.
x
Câu 16: Giải phương trình 3x = 8.3 2 + 15= 0 .
A. {
x=2
x = log 3 5
. B. { x=2
x=3
. C. {
x=2
x = log 3 25
.
x = log 3 5
D.
x = log 3 25
.
Câu 17: Phương trình log 4 ( 3.2 x − 8 ) =x − 1 có tổng tất cả các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 1. B. -4. C. 5. D. 7.
Câu 18: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 2 x − 1) .log 4 ( 2 x+1 − 2 ) =
1.
A. x = log 2 3 và x = log 2 5. B. x = 1 và x = −2 .
5
C. x = log 2 3 và x = log 2 . D. x = 1 và x = 2 .
4
Câu 19: Giải phương trình log ( 2 x + 1) =
1.
e +1 e −1 9 11
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 2 2
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình log 3 ( log 2 x ) = 1.
A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2.
Câu 21: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 ( x 2=
+ 1) log 2 ( 3 x − 1) . Tính x1 + x2 .
A. x1 + x2 =
3. B. x1 + x2 =
2. C. x1 + x2 =
1. D. x1 + x2 =
4.
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) =
1.
A. S= {2 + 5 } . B. S= {2 ± 5 } . C. S = {3} . D. S= {3 + 13}.
Câu 24: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của log 3 ( 3x +1 − 1) = 2 x − log 3 2 . Tính tổng=
S 27 x1 + 27 x2 .
1 1 1
A. x = ± . B. x = . C. x = − . D. x = 3 3.
3
3 3
3 3
3
Tính T= x1 − x2 .
A. T = 8 + 2 6. B. T = 8. C. T = 2 6. D. T = 4 6.
Câu 29: Nếu log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) thì ( log 2 x ) bằng bao nhiêu?
2
Câu 30: Biết phương trình log 22 x − 5log 2 x + 4 =0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1 x2 .
1 28 26 1
A. x1 + x2 =. B. x1 + x2 = . C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 =.
9 9 3 3
x
Câu 33: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 22 x − log 2 4 bằng
=
4
17 65
A. . B. 0. C. 4. D. .
4 4
5.2 x − 8
Câu 34: Cho x thỏa phương trình log 2 x = 3 − x . Tính giá trị của biểu thức P = x
log 2 4 x
.
2 +2
A. P = 4. B. P = 1. C. P = 8. D. P = 2.
Câu 35: Số nghiệm của phương trình log 2 ( 4 x ) − log x 2 =
3 là
2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 22 x − 5log 2 x + 4 =0 . Tính tích x1 x2 .
Câu 37: Tính tổng S các nghiệm của phương trình log 32 x − log 3 ( 9 x ) + 2 =0
A. S = 10. B. S = 3. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 38: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x + log 3 x.log 27 − 4 =.
0 Tính tích số
=A log x1 + log x2
A. A = 3. B. A = −3. C. A = −2. D. A = 4.
Câu 39: Tính tổng S các nghiệm của phương trình log 2 ( 2 x − 1) .log 4 ( 2 x+1 − 2 ) =
1.
15
A. S = log 2 15. B. S = −1. C. S = log 2 . D. S = 3.
4
Câu 40: Giải phương trình log 3 ( 3x + 1) .log 3 ( 3x+ 2 + 9 ) =
3.
1 1
A. x = log 3 2. B. x = log 2 3. C. x = 1, x = −3. D. x =
− , x=
1.
2 3
Câu 41: Phương trình 7=
x
6 x + 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 42: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x = bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
Câu 43: Biết phương trình 2 log 2 x + 3log x 2 =
7 có hai nghiệm thực x1 < x2 . Tính giá trị biểu thức
T = ( x1 ) 2 .
x
{
A. − 15; 15 . } B. {−4; 4} . C. {4} . D. {−4} .
Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình log 3 ( 3 x ) .log 3 ( 9 x ) = 4 là
1 4 1
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 27
Câu 46: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 2 x=
+ 1) log 2 ( x 2 + 2 x ) .
A. 0. B. 2 3. C. -2. D. 1.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình log 2 x.log 3 ( 2 x − 1) =
2 log 2 x là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số f ( x=
) 2 x − x ln 8 . Phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm là
A. x = log 2 3 B. x = log 3 2 C. x = 2 D. x = log 2 ( ln 8 )
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
( ) ( ) ( )
x x x
Câu 50: Gọi a là một nghiệm của 26 + 15 3 + 2. 7 + 4 3 −2 2− 3 1 . Khi đó giá trị của biểu thức
=
Câu 51: Số nghiệm của phương trình log 4 ( log 2 x ) + log 2 ( log 4 x ) =
2 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
(
Câu 52: Cho phương trình log 2 2 x + log 2 x 8 − 3 =. )
0 Khi đặt t = log 2 x , phương trình đã cho trở thành
1 1
A. a + b =. B. ab = − . C. ab = 3 2. D. a + b =3
2.
3 3
Câu 54: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x − 2 log 3
x =2 log 1 x + 3 bằng
3
82 80
A. 2. B. 27. C. . D. .
3 3
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
A. (*) ⇔ a 2 =
b3 . B. (*) ⇔ b 2 =
a3 .
1 1 1
Câu 57: Giải phương trình + + ... + =2018 có nghiệm là
log 2 x log 3 x log 2018 x
D. x = ( 2018!)
2018
A. x = 2018.2018! B. x = 2018 2018! C. x = 2017!
Câu 58: Tích các nghiệm thực của phương trình log 22 x − log 2 x.log 3 ( 81x ) + log 3
x2 =
0 bằng
4 x − 4 > 0
Câu 4: PT ⇔ 2 7 . Chọn B.
⇔x=
x − 4x + 3 = 4x − 4
Câu 5: Điều kiện x > 0.
PT ⇔ log 2 x ( x + 1) =1 ⇔ x ( x + 1) = 2 ⇒ x =1 . Chọn D.
( x − 3)( x − 5 ) = 1
⇔ ( x − 3) ( x − 5 ) =1 ⇔
2 2
⇒ x = 4 + 2; x = 4 thỏa mãn. Chọn B.
( x − 3 )( x − 5 ) =−1
( ) ( )
2 log 2 6 + 2 2 6 − 2 2=
S log 2 6 + 2 2 + log 2 6 − 2 =
⇒=
(
log 2 28 . Chọn D.
)( )
7 x = 1
x = 0 0
Câu 15: PT ⇔ 7. ( 7 x 2
) − 8.7 x + 1 = 0 ⇔ x 1 ⇔ ⇒T = = 0 . Chọn B.
7 = x = −1 −1
7
2x x
2 =1
2
2x x
3 =3 x = 2
Câu 16: PT ⇔ 3 − 8.3 + 15 =0 ⇔ x
2
⇔ ⇔ . Chọn C.
x
= log 5
= x 2= log 3 5 log 3 25
3 = 5
2
3
2
8 8
Câu 17: Điều kiện 2 x > ⇔ x > log 2 .
3 3
1 x 2= 2 x 8=x 3
PT ⇔ 3.2 x − 8= 4 x −1= .( 2 ) ⇔ x ⇔ ⇒ x1 + x2= 5 . Chọn C.
4 2 = 4 x = 2
1
2
(
Câu 18: Ta có log 2 ( 2 x − 1) log 2 2 ( 2 x − 1) =⇔
) (
1 log 2 ( 2 x − 1) 1 + log 2 ( 2 x − 1) =2 )
log 2 ( 2 x − 1) =
1 2 x − 1 =2 x = log 2 3
⇔ ⇔ x 1 ⇔ 5 . Chọn C.
log 2 ( 2 − 1) =−2 2 − 1 = x = log 2
x
4 4
9
Câu 19: Phương trình ⇔ 2 x + 1 = 10 ⇔ x = . Chọn C.
2
1 x =1
Câu 21: Điều kiện x > . Phương trình ⇔ x 2 + 1 = 3 x − 1 ⇔ ⇒ x1 + x2 = 3 . Chọn A.
3 x = 2
2x +1 2x +1
Câu 22: Điều kiện x > 1 . Phương trình ⇔ log 3 =1 ⇔ =3 ⇔ x =4 . Chọn A.
x −1 x −1
Câu 23: Điều kiện x > 1.
( x − 1) ( x − 1)
2 2
(
⇔ ( 3x ) − 6.3x + 2 = 0 ⇔ 3x = 3 ± 7 ⇔ x = log 3 3 ± 7 ⇒ S = 180 . Chọn D. )
2
x ( x − 1) =2 x2 − x − 2 =0 x = −1 ( l )
⇔ ⇔ 2 ⇔ . Chọn D.
x ( x − 1) =−2 x − x + 2 = 0 ( vn ) x = 2
x = 2
16 − x = 4 ( x + 1)
2
x + 4 x − 12 =
2 x = −6 ( l )
0
⇔ ⇔ x 2 − 4 x − 20 = ⇔ ⇒ T = x1 − x2 = 2 6. Chọn C.
16 − x 2
=
− 4 ( x + 1) 0 x= 2 + 2 6 ( l )
x= 2 − 2 6
Câu 29:
1
3
⇔ log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) ⇔ log 2 log 2 x = log 2
( 3 log 2 x )
1
⇔ log 2 x = 3 log 2 x ⇔ log 32 x = 27 log 2 x ⇔ log 22 x = 27. Chọn B.
3
log x = 1 x = 2
Câu 30: log 22 x − 5log 2 x + 4 = 0 ⇔ 2 ⇔ ⇒ x1 x2 = 32 . Chọn B.
log 2 x 4=
= x 16
log x = 1 x = 2
Câu 31: log 22 x − 3log 2 5.log 5 x + 2 = 0 ⇔ log 22 x − 3log 2 x + 2 = 0 ⇔ 2 ⇔
=log
2 x 2= x 4
Do đó suy ra P = x1 + x2 = 6 . Chọn B.
x = 3 28
log x = 1
⇔ 3 ⇔ 1 ⇒ x1 + x2 = . Chọn B.
log 3 x = −2 x = 9
9
x
Câu 33: log 22 x − log 2 4 ⇔ log 22 x − ( log 2 x − 2 ) =
= 4 ⇔ log 22 x − log 2 x − 2 =
0
4
1
log x = −1 x = 65
⇔ 2 ⇔ 2 ⇒ x12 + x22 = . Chọn D.
log 2 x = 2 x = 4 4
5.2 x − 8 5.2 x − 8
Câu 34: log 2 x = 3 − x ⇔ = 23− x ⇔ 5.2 x − 8 = 8 + 24− x
2 + 2 2 x
+ 2
2x = 4
⇔ 5.2 − 16.2 − 16 = 0 ⇔ x
2x x
4 ⇔ x = 2 ⇒ P = x log2 4 x = 8. Chọn C.
2 = − (l )
5
1
Câu 35: log 2 ( 4 x ) − log x 2 = 3 ⇔ 2 + log 2 x − = 3 ⇔ log 22 x − 2 log 2 x = 0
2 log 2 x − 1
log x = 1 x = 2
Câu 36: log 22 x − 5log 2 x + 4 = 0 ⇔ 2 ⇔ ⇒ x1 x2 = 32 . Chọn D.
=log
2 x 4= x 16
log x = 0 x = 1
Câu 37: log 32 x − log 3 ( 9 x ) + 2 = 0 ⇔ log 32 x − log 3 x = 0 ⇔ 3 ⇔ ⇒ S = 4 . Chọn D.
=log
3 x 1= x 3
Câu 38: log 2 x + log 3 x.log 27 − 4 =0 ⇔ log 2 x + 3log x − 4 =0 ⇒ A =log x1 + log x2 =−3 . Chọn B.
1
Câu 39: log 2 ( 2 x − 1) .log 4 ( 2 x +1 − 2 ) =1 ⇔ log 2 ( 2 x − 1) log 2 2 ( 2 x − 1) =1
2
log 2 ( 2 x − 1) =
1 2 x − 1 =2 x = log 2 3 5 15
⇔ ⇔ x 1 ⇔ 5 ⇒ x1 + x= log 2 3 + log 2 = log 2 . Chọn C.
log 2 ( 2 − 1) = x = log 2
2
x
−2 2 − 1 = 4 4
4 4
⇒ log 32 ( 3x + 1) + 2 log 3 ( 3x + 1) = 3 ⇔
log 3 ( 3 x
+ 1) 1
=
⇔
3 x + 1 =
x
3
1 ⇔ x = log 3 2. Chọn A.
log 3 ( 3 + 1) = 3 + 1 =
x
−3
27
6
Câu 41: Xét f ( x ) = 7 x − 6 x − 1, x ∈ ⇒ f ' ( x ) = 7 x ln 7 − 6 = 0 ⇔ x = log 7 (nghiệm duy nhất).
ln 7
log 2 x = 3 x = 8
( 2=
)
8
⇔ 1⇔ T
⇒= 16. Chọn D.
log 2 x = x= 2
2
Câu 44: PT ⇔ x 2 − 7 =32 ⇔ x =±4 . Chọn B.
Câu 45: Điều kiện x > 0.
1
PT ⇔ (1 + log 3 x )( 2 + log 3 x ) =4 ⇒ log 3 x1 + log 3 x2 =−3 ⇔ log 3 ( x1 x2 ) =−3 ⇒ x1 x2 = . Chọn C.
27
x2 + 2x + 1 = 3t
Câu 46: Đặt log 3 ( x 2 + 2 x + 1) =log 2 ( x 2 + 2 x ) =t ⇒ 2 ⇒ 3t =2t + 1
x + 2x = 2 t
t t
2 1
⇔ + = 1 ⇒ t = 1 ⇒ log 2 ( x 2 + 2 x ) = 1 ⇔ x 2 + 2 x = 2 ⇒ x1 + x2 = −2 . Chọn C.
3 3
1
Câu 47: Điều kiện x > .
2
log x = 0 = x 1= x 1 . Chọn A.
PT ⇔ 2 ⇔ ⇔
3(
log 2 x − 1) 2
= 2=x − 1 9 =x 5
x2 + 4x > 0
Câu 49: PT ⇔ 2 1 . Chọn C.
⇔x=
x + 4x = 2x + 3
( ) ( ) ( )
x x x
Câu 50: Xét f ( x ) = 26 + 15 3 +2 7+4 3 −2 2− 3 − 1, x ∈
( 26 + 15 3 ) ln ( 26 + 15 3 ) + 2 ( 7 + 4 3 ) ln ( 7 + 4 3 ) − 2 ( 2 − 3 ) ln ( 2 − 3 ) > 0, ∀x ∈ .
x x x
⇒ f ' ( x=
)
Từ đó f ( x ) = 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất mà f ( =
0 ) 0
→= a 0. Chọn B.
x 0 ⇒=
PT ⇔ log 3 ( x + 3) + log 3 ( x=
− 1) 2 log=
3 ( 4x) log 3 (16 x 2 )
2 2
log 1 x = log b x
Câu 56: Ta có ( 3log a x − 2 log b x )( 2 log a x − 3log b x ) =
0⇒ a
3
log a x = log 1 x
b3
13
= a =b a 2 b3
⇒ a 3 = b 2 ⇔ ( a − b )( a − b ) =0 ⇔ a + b =a b (1 + ab ) . Chọn D.
2 3 3 2 5 5 2 2
⇔
1
a = b 3
Câu 57: Điều kiện x > 0; x ≠ 1.
log x = 4 x = 16 . Chọn B.
⇔ log 2 x ( log 2 x − 4 ) − log 3 x ( log 2 x − 4 ) =0 ⇔ 2 ⇔
log
2 x = log 3 x x = 1