You are on page 1of 22

CHỦ ĐỀ 5: NGUYÊN HÀM CỦA HÀM HỮU TỈ

A. LÝ THUYẾT
I. Các công thức cần nhớ
1 dx 1
(1). ∫ x + a dx= ln x + a + C → ∫ =
ax + b a
ln ax + b + C

dx 1 x −a
∫ x 2 − a 2 2a ln x + a + C
(2).=

1 1 x 1 1 u
(3). ∫x 2
=
+a 2
dx
a
arctan + C → ∫ 2 =
a u +a 2
du
a
arctan + C
a
P ( x ) dx
II. Nguyên hàm dạng I = ∫
Q(x)

Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc của mẫu số thực hiện phép chia đa thức ta có:
P(x) P '( x )
= g(x) + . Dưới đây là một số dạng thường gặp.
Q(x) Q(x)

P ( x ) dx
 Dạng 1: I = ∫
ax + b
P(x) k dx
Phân tích: = g(x) + khi đó I
= ∫ g ( x ) dx + k ∫ ax + b
ax + b ax + b
mx + n
 Dạng 2: I = ∫ dx
ax 2 + bx + c
 Trường hợp 1: ∆= b 2 − 4ac > 0

mx + n mx + m 1 A B 
Phân tích: = =  + 
ax + bx + c a ( x − x1 )( x − x 2 ) a  x − x1 x − x 2 
2

(Đồng nhất hệ số để tìm A, B).


1
⇒I
=
a
( A ln x − x1 + Bln x − x 2 ) + C.
 Trường hợp 2: ∆= b 2 − 4ac= 0
mx + n mx + n m ( x − x0 ) + p m P
= = = +
a.x + bx + c a ( x − x 0 )
2 2
a ( x − x0 )
2
a ( x − x 0 ) a ( x − x 0 )2

 Trường hợp 3: ∆= b 2 − 4ac < 0


mx + n k ( 2ax + b ) p
Phân tích: = +
ax + bx + c ax + bx + c a ( x − x 0 )2 + q
2 2

(
kd ax 2 + bx + c )+p 1
Khi đó I
= ∫ 2
ax + bx + c a ∫ (x − x ) 2
+ n2
dx
0
P ( x ) dx
 Dạng 3: I = ∫ với Q ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d
Q(x)

 Trường hợp 1: ax 3 + bx 2 + cx + d= a ( x − x1 )( x − x 2 )( x − x 3 )

P(x) A B C
Phân tích: 3 2
= + +
ax + bx + cx + d x − x1 x − x 2 x − x 3

Trường hợp 2: ax 3 + bx 2 + cx + d= a ( x − x1 )( x − x 2 )
2

P(x) A Bx + C
Phân tích: = +
ax + bx + cx + d x − x1 ( x − x 2 )2
3 2

 Trường hợp 3: ax 3 + bx 2 + cx + d= a ( x − x1 ) ( mx 2 + nx + p ) trong đó mx 2 + nx + p =0 vô nghiệm.

P(x) A Bx + C
Phân tích: = +
ax + bx + cx + d x − x1 mx 2 + nx + p
3 2

P ( x ) dx
 Dạng 4: [Tham khảo và nâng cao]: I = ∫ trong đó bậc của P(x) nhỏ hơn 4.
x4 ± a2
P ( x ) dx
Trường hợp 1: I = ∫
x4 + a2

Phân tích:
P(x)
=
( ) (
A x 2 + a + B x 2 − a + Cx 3 + Dx )
4 2 4 2
x +a x +a

a  a
1+ 2 2 dx − 
x +a x dx  x du
Khi đó ta
= có: I1 ∫ 4= dx ∫ = ∫  a 2 = → I1 ∫u
x +a 2
a2 2
+ 2a
x2 + 2  x −  + 2a
x  x

a  a
2 1− 2 dx + 
x −a x dx  x du
=I 2 ∫ 4= dx ∫ = ∫  a 2 = → I2 ∫u
x + a2 a2 2
− 2a
x2 + 2  x +  − 2a
x  x

x 3dx
I3 ∫ 4 =
4
1 d x +a
2
1 ( )
=
x +a 2 ∫ 4
4 x +a
=
2
4
ln x 4 + a 2 + C

xdx
I 4 ∫ 4=
1 d x
2
1 du ( )
=
x +a 2 ∫ 4
2 x +a 2
→ I4
= ∫
2 u + a2
2
.

P ( x ) dx
Từ đó suy ra nguyên hàm I = ∫
x4 + a2
P ( x ) dx
 Trường hợp 2: I = ∫
x4 − a2
Phân tích:
P(x)
=
Ax 3 + Bx + Cx 2 + D ( )
4 2 4 2
x −a x −a

Ax 3 + Bx
I1 ∫ 4 2 =
4
A d x −a
2
B d x
2
A du B dv( ) ( )
Khi đó xét:=
x −a
dx
4 ∫ 4
x −a 2
+ ∫ 4 2 →=
2 x −a
I1 ∫ + ∫ 2 2
4 u 2 v −a
Cx 2 + D  M N 
Phân=
tích I 2 ∫ x4 =
− a2
dx ∫  x
2
+ 2  dx (Đồng nhất tìm M, N).
−a x +a 
 Dạng 5 [Tham khảo và nâng cao]: Một số nguyên hàm hữu tỷ khi Q(x) là đa thức bậc 6.
dx dx 1  1 1 
• I1
= ∫=
x −1 ∫ ( x
6 3
)(
= ∫  3 − 3 
)
−1 x +1 2  x −1 x +1 
3

xdx 1 dx 2 1 du
I2
• = ∫ x 6 − 1 2 ∫ x 2 3 − 1 →=
= I2
2 ∫ u3 −1
( )
x 2 dx 1 d x
I3 ∫ 6=
3
1 du ( )
• = ∫ 6
x −1 3 x −1
I3
→=
3 ∫ u2 −1
2
x 3dx 1 x d x
I 4 ∫ 6=
2
1 udu ( )
• = ∫
x −1 2 x −16
I4
→=
2 ∫ u3 −1

x 4 dx (
x4 + x2 +1 + x2 −1 − 2 dx ) ( dx ) dx
• ∫ x6 −1 =
I5 = ∫ x 2 − 1 x 4 + x 2 + 1 dx =
( ∫ x 2 − 1 − ∫ x 4 + x 2 + 1 − 2∫ x 6 − 1
)( )

Với K ∫=
dx
2
1 x +1 − x −1
2
1 (
x2 +1 1 ) ( x2 −1 )
x4 + x2 +1 2 ∫ 2 ∫ x4 + x2 +1 2 ∫ x4 + x2 +1
= = dx dx − dx
x4 + x2 +1

1  1 1  1
1+ dx − 
1− dx + 
1 1 1 x 1 x
= ∫ x2
dx − ∫ dx = ∫  − ∫ 
x2
2 x2 +1+ 1 2 x2 +1+ 1 2  1
2
2  1
2 2  x −  + 3  x +  −1
x x  x  x

1 du 1 dv
→K
= ∫ 2
− ∫ 2
2 u + 3 2 v −1
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
4 x +1 2x + 1 x2 + x + 4
A. I1 = ∫ dx B. I 2 = ∫ dx C. I3 = ∫ dx D. I 4 = ∫
2x − 1 x −1 3 − 4x x +3
Lời giải
4 4 d ( 2x − 1)
a)=I1 ∫ 2x − 1 2 ∫ 2x −=
=dx
1
2 ln 2x − 1 + C

x +1 x −1 + 2  2  dx
b) I 2 = ∫ x − 1 dx = ∫ x −1
dx = ∫ 1 +  dx = ∫ dx + 2 ∫
 x −1  x −1
= x + 2 ln x − 1 + C.
1 5
( 3 − 4x ) +

c) I3 =∫
2x + 1
dx =∫ 2 2 dx =  − 1 + 5  1 5 dx
3 − 4x 3 − 4x ∫  2 2 ( 3 − 4x )
 dx =− x + ∫
2 2 3 − 4x
=
 
1 5 d ( 3 − 4x ) 1 5 1 5
− x− ∫
= − x − ln 3 − 4x + C → I3 =
= − x − ln 3 − 4x + C
2 8 3 − 4x 2 8 2 8
x2 + x + 4  10  d ( x + 3) x2
d) I 4 = ∫
x +3
= ∫  x − 2 + x + 3 dx = ∫ ( x − 2 ) dx + 10∫ x +3
=
2
− 2x + 10 ln x + 3 + C.

Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


x3 − x + 7 3x 3 + 3x 2 + x + 2
A. I5 = ∫ dx B. I6 = ∫ dx
2x + 5 x −1
4x 4 + 3x 2 + x + 2
C. I7 = ∫ dx
2x + 1
Lời giải
49
3
x −x+7 1 2 5 21
a) Chia tử số cho mẫu số ta được = x − x+ − 8
2x + 5 2 4 8 2x + 5
 49 
x3 − x + 7 1 2 5 21  1 5 21  49 dx
I5 ∫ ∫  2 x − 4 x + 8 − 2x8+ 5  dx= ∫  2 x − x +  dx − ∫
2
Khi đó: = dx
=
2x + 5   4 8  8 2x + 5
 
1 x 3 5 x 2 21 49 d ( 2x + 5 ) x 3 5x 2 21x 49
= . − . + x− ∫ = − + − ln 2x + 5 + C.
2 3 4 2 8 16 2x + 5 6 8 8 16
3x 3 + 3x 2 + x + 2  9 
∫ ∫  3x
2 3 2
b) Ta có I6 = dx = + 6x + 7 + dx = x + 3x + 7x + 9 ln x − 1 + C.
x −1 x −1 
5
4x 4 + 3x 2 + x + 2 1
c) Chia tử số cho mẫu số ta được = 2x 2 − x 2 + 2x − + 2
2x + 1 2 2x + 1
 5 
4
4x + 3x + x + 2 2
 1   1 5 dx
I7 ∫
= = ∫  2x 3 − x 2 + 2x − + 2 dx
dx = ∫  2x
3
− x 2 + 2x − dx + ∫
2x + 1  2 2x + 1  2 2 2x + 1
 

x 4 x3 1 5 d ( 2x + 1) x 4 x 3 1 5
= 2. − + x2 − x + ∫ = − + x 2 − x + ln 2x + 1 + C
4 3 2 4 2x + 1 2 3 2 4
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
dx 2dx 2x + 3 3x + 4
A. I1 = ∫ 2
dx B. I 2 = ∫ 2
C. I3 = ∫ 2
dx D. I 4 = ∫ 2
dx
x − 2x − 3 −3x + 4x − 1 x − 3x − 4 5x + 6x + 1
Lời giải
dx dx 1 ( x + 1) − ( x − 3) 1  dx dx  1 x − 3
a) I1= ∫ x − 2x − 3dx=
2 ∫ ( x + 1)( x − 3) 4 ∫ ( x + 1)( x − 3) dx= 4  ∫ x − 3 − ∫ x + 1 = 4 ln x + 1 + C
=

2dx dx dx −2 ( 3x − 1) − 3 ( x − 1)
∫ −3x 2 + 4x − 1 =
b) Ta có I 2 = −2 ∫ 2
3x − 4x + 1
−2 ∫
=
( x − 1)( 3x − 1) 4 ∫ ( x − 1)( 3x − 1)
= dx

1  dx dx  1 1 d ( 3x − 1) 1 1 1 3x − 1
=−  ∫ − 3∫  =− ln x − 1 + ∫ =− ln x − 1 + ln 3x − 1 + C = ln + C.
2  x −1 3x − 1  2 2 3x − 1 2 2 2 x −1
2x + 3
c) I3 = ∫ 2
dx
x − 3x − 4
Cách 1:
2x + 3 2x + 3 A B
Nhận thấy mẫu số có hai nghiệm x = −1 và x = 4 , khi đó = = +
2
x − 3x − 4 ( x + 1)( x − 4 ) x + 1 x − 4
 1
 A= −
 2
= A + B  5
Đồng nhất ta được 2x + 3 ≡ A ( x − 4 ) + B ( x + 1) →  ↔
3 =−4A + B 
B=
11
 5

 1 11 
 − 
2x + 3 1 dx 11 dx 1 11
⇒ I3 =∫ 2 dx =∫  5 + 5  dx =− ∫ + ∫ =− ln x + 1 + ln x − 4 + C.
x − 3x − 4  x +1 x − 4  5 x +1 5 x − 4 5 5
 
1 11
Vậy I3 =− ln x + 1 + ln x − 4 + C
5 5
Cách 2:
Do mẫu số có đạo hàm là 2x – 3 nên ta sẽ phân tích tử số có chứa đạo hàm của mẫu như sau:

I3 =∫ 2
2x + 3 2x − 3 + 6
dx =∫ 2
(
dx =∫ 2
2x − 3) dx
+ 6∫ 2
dx
=∫
d x 2 − 3x − 4 (
+ 6∫
)
dx
x − 3x − 4 x − 3x − 4 x − 3x − 4 x − 3x − 4 2
x − 3x − 4 ( x + 1)( x − 4 )
6 ( x + 1) − ( x − 4 ) 6  dx dx  6 x−4
= ln x 2 − 3x − 4 + ∫ = ln x 2 − 3x − 4 +  ∫ −∫ 2
dx = ln x − 3x − 4 + ln +C
5 ( x + 1)( x − 4 ) 5 x−4 x +1  5 x +1
Nhận xét:
Nhìn hai cách giải, thoạt nhìn chúng ta lầm tưởng là bài toán ra hai đáp số. Nhưng, chỉ bằng một vài
phép biến đổi logarit đơn giản ta có ngay cùng kết quả.
Thật vậy, thao cách 2 ta có:
6 x−4 6 6 1 11
ln x 2 − 3x − 4 + ln =ln x − 4 + ln x + 1 + ln x − 4 − ln x + 1 + C =− ln x + 1 + ln x − 4 .
5 x +1 5 5 5 5
Rõ ràng, chúng ta thấy ngay ưu điểm của cách 2 là không phải đồng nhất, và cùng không cần đến giấy
nháp ta có thể giải quyết nhanh gọn bài toán, và đó là điều mà tôi mong muốn các bạn thực hiện được!
3x + 4 3x + 4
d) I 4 ∫= 2
5x + 6x + 1
dx ∫
( x + 1)( 5x + 1)
dx
 Cách 1:
 1
A= −
3x + 4 A B 3 5A + B 
= 4
= + → 3x + 4 ≡ A ( 5x + 1) + B ( x + 1) ↔  →
( x + 1)( 5x + 1) x + 1 5x + 1 4= A + B B = 17
 4

3x + 4  1 17  1 dx 17 dx
∫ ( x + 1)( 5x + 6 ) dx =
Từ đó I 4 = ∫  − 4 ( x + 1) + 4 ( 5x + 1)  dx =
− ∫
4 x + 1
+ ∫
4 5x + 1
 
1 17
→ I 4 =− ln x + 1 + ln 5x + 1 + C
4 20
 Cách 2:
Do mẫu số có đạo hàm là 10x + 6 nên ta sẽ phân tích tử số có chứa đạo hàm của mẫu như sau:
3 22
3x + 4 (10x + 6 ) + (10x + 6 ) dx + 22
10 = 10 dx 3 dx
I4 ∫ 5x + 6x + 1 ∫ 5x + 6x + 1
= 2
dx 2 ∫ 2
10 5x + 6x + 1 ∫ 2
10 5x + 6x + 1

( 2
3 d 5x + 6x + 1 22 ) dx 3 22 ( 5x + 1) − 5 ( x + 1)
10 ∫ 5x + 6x + 1 10 ∫ ( 5x + 1)( x + 1) 10 40 ∫ ( 5x + 1)( x + 1)
2
= 2
+ = ln 5x + 6x + 1 − dx

3 22  dx 5x  3 11 x +1
= ln 5x 2 + 6x + 1 −  ∫ −∫ =  ln 5x 2 + 6x + 1 − ln + C.
10 40  x + 1 5x + 1  10 20 5x + 1
Ví dụ 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
4x 3 + 2x − 1 5− x
A. I5 = ∫ dx B. I6 = ∫ dx
x2 −1 3 − 2x − x 2
Lời giải
4x 3 + 2x − 1  6x − 1 
Do tử số có bậc lớn hơn mẫu nên chia đa thức ta được
= I5 ∫ x2 −1 = dx ∫  4x + x
2
−1 
 dx

 7
 A=
6x − 1 6x − 1 A B  6
= A + B  2
Mà 2 = = + ⇒ 6x − 1 ≡ A ( x − 1) + B ( x + 1) ⇔  ⇔
x − 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1 x − 1 −1 =−A + B B = 5
 2

 7 5  7 5
∫  2 ( x + 1) 2 ( x − 1)  dx =2x + 2 ln x + 1 + 2 ln x − 1 + C
2
→ I5 =  4x + +
 
5− x x −5 x −5 A B
b) Ta có: = = = + → x − 5 ≡ A ( x + 3) + B ( x − 1)
3 − 2x − x 2 2
x + 2x − 3 ( x − 1)( x + 3) x − 1 x + 3
1 =A+B A =−1 5− x  −1 2  dx dx
→
−5= 3A − B
⇔
B= 2
→ I6 =∫ 3 − 2x − x 2
dx =∫  + 
 x −1 x + 3 
dx =−∫
x −1
+ 2∫
x +3
( x − 3) ( x − 3)
2 2

= − ln x − 1 + 2 ln x=
+3 +C ln C → I6
+= ln +C .
x −1 x −1

Ví dụ 5: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


2dx dx dx
A. I1 = ∫ 2
B. I 2 = ∫ 2
C. I3 = ∫ 2
x − 2x + 1 6x + 9x + 1 25x − 10x + 1
Lời giải
2dx dx d ( x − 1) 2 2
∫ x 2 − 2x + 1 =
a) I1 = 2∫
( x − 1)
2
2∫
=
( x − 1)
2
=

x −1
+ C → I1 =

x −1
+C

dx dx 1 d ( 3x + 1) 1 1
∫ 6x 2 + 9x + 1 =
b) I 2 = ∫ ( 3x + 1)2 =∫
3 ( 3x + 1) 2
=

3 ( 3x + 1)
+ C → I2 =

3 ( 3x + 1)
+ C.

dx dx 1 d ( 5x − 1) 1 1
∫ 25x 2 − 10x + 1 =
c) I3 = ∫ ( 5x − 1)2 =∫
5 ( 5x − 1) 2
=

5 ( 5x − 1)
+ C → I3 =

5 ( 5x − 1)
+C

Ví dụ 6: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


2x − 1 4x 2 − 3 1 − 5x
a. I 4 = ∫ dx b. I5 = ∫ dx c. I6 = ∫ dx
2
4x + 4x + 1 4x 2 + 12x + 9 2
9x − 24x + 16
Lời giải
2x − 1 2x − 1
a) I 4 ∫=
4x + 4x + 12
dx ∫
( 2x + 1)
2
dx

 Cách 1:
2x = t − 1 2x − 1 t − 2 dt 1  dt 2dt  1 1
Đặt t = 2x + 1 → 
dt = 2dx
→ I4 = ∫ ( 2x + 1) 2
dx = ∫ 2
=
t 2 2 t
 ∫ − ∫ 2 =
t  2
ln t + + C
t

1 1

= I4 ln 2x + 1 + +C .
2 2x + 1
 Cách 2:
1
2x − 1 (8x + 4 ) − 2 1 (8x + 4 ) dx − 2 dx
4=
I4 ∫= 2
4x + 4x + 1
dx ∫ 2
4x + 4x + 1
dx
4 ∫ 4x 2 + 4x + 1 ∫ ( 2x + 1)2
2
(
1 d 4x + 4x + 1 )
d ( 2x + 1) 1 d 4x + 4x + 1
2
(
d ( 2x + 1) )
=
4 ∫ 2
4x + 4x + 1
−∫
= =∫
( 2x + 1) 4 4x + 4x + 1
2 2
−∫
( 2x + 1)
2

1 1 1 1
= ln 4x 2 + 4x + 1 + =+C ln 2x + 1 + +C
4 2x + 1 2 2x + 1
4x 2 − 3  12x + 12  dx d ( 2x + 3) 6
∫ 4x 2 + 12x + 9 dx =−
b) I5 = ∫ 1 4x 2 + 12x + 9  dx − 12∫ ( 2x + 3)2 =
x − 6∫
( 2x + 3)
2
x+
=
2x + 3
+C
1 − 5x 1 − 5x
c) I6 ∫= 2
9x − 24x + 16
dx ∫
( 3x − 4 )
2
dx

 Cách 1:
5 ( t + 4)
 t+4 1 −
x = 1 − 5x 3 dt 1 5t + 17
Đặt t =3x − 4 →  3 → I6 =∫ dx =∫ =− ∫ dt
( 3x − 4 )
2 2
dt = 3dx t 3 9 t2

1 17  1 17  5 17
=−  5ln t −  + C → I6 =−  5ln 3x − 4 − +C =− ln 3x − 4 + +C
9 t  9 3x − 4  9 9 ( 3x − 4 )

 Cách 2:
5 17
− ( 3x − 4 ) −
1 − 5x 5 dx 17 dx
I6 = ∫ 3 ( 3x − 4 )2 3 dx =
∫ ( 3x − 4 )2 dx = − ∫ − ∫
3 3x − 4 3 ( 3x − 4 )2
=

5 d ( 3x − 4 ) 17 d ( 3x − 4 ) 5 17 1
=− ∫
9 ( 3x − 4 )
− ∫
9 ( 3x − 4 ) 2
=− ln 3x − 4 + .
9 9 3x − 4
+C

5 17
→ I6 =− ln 3x − 4 + +C
9 9 ( 3x − 4 )

Ví dụ 7: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


dx dx dx
a. I1 = ∫ 2
b. I 2 = ∫ 2
c. I3 = ∫ 2
x + 2x + 3 4x + 4x + 2 9x + 24x + 20
Lời giải
dx dx d ( x + 1) 1  x +1 
=a) I1 ∫=
x + 2x + 3 ∫ ( x + 1) + 2 ∫ ( x + 1) + 2
= = arctan  +C
( )
2 2 2
2
2  2 

dx dx 1 d ( 2x + 1) 1
b) I 2
= ∫ 4x = ∫ ( 2x= ∫ = arctan ( 2x + 1) + C
+ 1) + 1 2 ( 2x + 1) + 1
2 2 2
+ 4x + 2 2
2

dx dx d ( 3x + 4 ) 1  3x + 4 
=c) I3 ∫ 9x=
+ 24x + 20 ∫ ( 3x + 4 ) + 4 ∫ ( 3x + 4 ) + 2
2
= = 2 2 2
2
a rctan 
 2 
+C

Ví dụ 8: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


3x + 5 4x − 1 2x 4 − x
a. I 4 = ∫ dx b. I5 = ∫ dx c. I6 = ∫ dx
2
2x + x + 10 2
6x + 9x + 4 x 2 + 2x + 7
Lời giải
3 17
( 4x + 1) +
3x + 5 4 = 4 dx 3 ( 4x + 1) dx + 17 dx
a) I 4 ∫ 2x
= 2
+ x + 10
dx ∫ 2
2x + x + 10 ∫ 2 ∫ 2
4 2x + x + 10 4 2x + x + 10
2
(
3 d 2x + x + 10 17 dx 3 ) 17 dx
=
4 ∫ 2
2x + x + 10
+ ∫ =
x
8 x2 + + 5 4
ln 2x 2 + x + 10 + ∫
8  2(
1  79
)
2 x +  +
 4  16

 1
dx + 
3 17 4 3 17 4  4x + 1 
=
4
(
ln 2x 2 + x + 10 + ∫
8 

2
) = 2
4
ln 2x 2 + x + 10 + .
8 79
(
arc tan 
79
+C )
1  79   
x +  + 
 4  4 

3 17  4x + 1 
Vậy
= I4
4
(
ln 2x 2 + x + 10 + )
2 79
arctan  +C
 79 
1
4x − 1 (12x + 9 ) − 4 1 (12x + 9 ) dx dx
3
b) I5 ∫ 6x 2 + 9x + 4
= dx ∫ 6x 2 + 9x + 4
= dx ∫ 2
3 6x + 9x + 4
dx − 4 ∫ 2
6x + 9x + 4
2
1 d 6x + 9x + 4( dx ) 1 4 d ( 3x + 1)
=
3 ∫ 6x 2 + 9x + 4
dx − 4 ∫ ( 3x + 1)2 + 3 3
= ln 6x 2
+ 9x + 4 − (
3 ∫ ( 3x + 1)2 + 3
)
( )
2

1 4 1  3x + 1 
=
3
(
ln 6x 2 + 9x + 4 − .
3 3
)
arctan  +C
 3 
1 4  3x + 1 

= I5
3
(
ln 6x 2 + 9x + 4 −
3 3
)
arctan  +C
 3 
2x 4 − x  2 25x − 7  2x 3 25x − 7
∫ x 2 + 2x + 7 dx= ∫  2x − 4x + 1 + x 2 + 2x + 7  dx= 3 − 2x + x + ∫ x 2 + 2x + 7 dx
2
c) I=
6

25
25x − 7 ( 2x + 2 ) − 32 25 ( 2x + 2 ) dx dx
2 =
Đặt J ∫=2
x + 2x + 7
dx ∫ 2
x + 2x + 7
dx ∫ 2
2 x + 2x + 7
dx − 32∫ 2
x + 2x + 7
2
25 d x + 2x + 7 ( dx 25 ) d(x + 1)
= ∫ −∫ = ln x 2 + 2x + 7 − 32 ∫ ( )
( x + 1) + 6 2 ( )
2 2 2
2 x + 2x + 7 ( x + 1) + 6
2

2
(
25 d x + 2x + 7 32 )
x +1
2 ∫ 2
x + 2x + 7

6
arctan
6
2x 3 25 32  x +1 
⇒ I6=
3 2
(
− 2x 2 + x + ln x 2 + 2x + 7 −
6
)
arctan  +C
 6 
Tổng kết:
Qua ba phần trình bày về hàm phân thức có mẫu số là bậc hai, chúng ta nhận thấy điểm mấu chốt giải
quyết bài toán là xử lý mẫu số.
P(x)
1 A B 
ax 2 + bx + c= a ( x − x1 )( x − x 2 ) → = 2  + 
ax + bx + c a  x − x1 x − x 2 
P(x) du 1 u
c ( mx + n ) + k 2 → ∫ 2
2
Nếu 2
ax 2 + bx + = =
2
arctan + C
ax + bx + c u +α α α
du 1
ax 2 + bx + c =( mx + n ) → ∫ 2 =− + C
2

u u

Ví dụ 9: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


dx 6x 2 + x − 2 3x 4 − x 2 + 3z − 7
a. I1 = ∫ b. I 2 = ∫ dx c. I3 = ∫ dx
(
( x − 2) x 2 − 9 ) (
x x2 −1 ) (
x x2 + x − 2 )
Lời giải
dx dx
a) I1 = ∫ =∫
(
( x − 2) x − 9
2
)( x − 2 )( x + 3)( x − 3)
1 A B C
Ta có = + +
( x − 2 )( x + 3)( x − 3) x − 2 x + 3 x − 3
( )
⇒ 1 ≡ A x 2 − 9 + B ( x − 2 )( x − 3) + C ( x − 2 )( x + 3)

 1
A = − 5
0 = A + B + C 
  1
⇔ 0 = −5B + C ⇔ B =
1 =  30
 −9A + 6B − 6C  1
C = 6

Nhận xét:
Ngoài cách giải truyền thống trên, chúng ta có thể biến đổi cách khác như sau mà không mất nhiều thời
gian cho việc tính toán. Suy nghĩ:
dx 1 ( x=
+ 3) − ( x − 3) 1 dx 1 dx
I1 ∫ ( x − 2 )( x + 3)( x − 3) 6 ∫ ( x − 2 )( x + 3)( x − 3) dx 6 ∫ ( x − 2 )( x − 3) dx − 6 ∫ ( x − 2 )( x + 3)
=

Đến đây, bài toán trở về các dạng biến đổi đơn giản đã xét đến!
6x 2 + x − 2 6x 2 + x − 2
b) I 2 ∫ x x 2 − 1 dx
=
( ) ∫ x ( x + 1)( x − 1) dx
 Cách 1:
6x 2 + x − 2 A B C
Ta có = + +
x ( x + 1)( x − 1) x x + 1 x − 1
( )
→ 6x 2 + x − 2 ≡ A x 2 − 1 + Bx ( x − 1) + Cx ( x + 1)

A = 2  3 5 
6 = A + B + C 
  3 2 2 + 2  dx = 3 5
⇔ 1 = −B + C ⇔ B =
2 ∫
→ I2 =  +  2 ln x + ln x + 1 + ln x − 1 + C
−2 =−A   x x +1 x −1  2 2
  5  
C + 2

 Cách 2:

I2 ∫
6x 2 + x − 2 ( )
2 3x 2 − 1 + ( x − 1) + 1 (
3x 2 − 1 dx )( x − 1) dx + = dx
=
x x2 −1
= dx
( ) ∫ 3
x −x
= dx 2 ∫ 3
x −x
dx + ∫ 3
x −x ∫ 3
x −x

= 2∫
(
d x3 − x ) dx + dx dx
3
x −x ∫ x ( x + 1) + ∫ x ( x − 1)( x =
+ 1)
2 ln x 3 − x + J + K

dx ( x + 1) − x dx= 1 1  x
J
= ∫ x ( x + 1=) ∫ x ( x + 1) ∫  x − x + 1  dx= ln x − ln x + 1= ln
x +1

dx ( x + 1) − x dx dx
∫ x ( x − 1)( x + 1) =
K= ∫ x ( x − 1)( x + 1) dx =
∫ x ( x − 1) − ∫ ( x + 1)( x − 1) =
x − ( x − 1) 1 ( x + 1) − ( x − 1) x − ( x − 1) 1 ( x + 1) − ( x − 1)
∫ x ( x − 1) dx − 2 ∫ ( x + 1)( x − 1) dx =
= ∫ x ( x − 1) dx − 2 ∫ ( x + 1)( x − 1) dx
 1 1 1  1 1  x −1 1 x −1
= ∫  x − 1 − x  dx − 2 ∫  x − 1 − x + 1  dx = ln
x
− ln
2 x +1

x x −1 1 x −1
I 2 2 ln x 3 − x + ln
Từ đó ta được= + ln − ln +C
x +1 x 2 x +1
Nhận xét: Cách phân tích như trên vẫn chưa thực sự tối ưu, xin dành cho các bạn đọc!

3x 4 − x 2 + 3x − 7  8x 2 − 3x + 7  3x 2
c) I3 = ∫ x x 2 + x − 2 dx =
( ) ∫
 3x − 3
(
x x2 + x − 2 )
 dx =
 2
− 3x + J

8x 2 − 3x + 7 8x 2 − 3x + 7
Với J ∫ x x 2 + x − 2 dx
=
( ) ∫ x ( x − 1)( x + 2 ) dx
8x 2 − 3x + 7 A B C
Ta có: = + + → 8x 2 − 3x + 7 ≡ A ( x − 1)( x + 2 ) + Bx ( x + 2 ) + Cx ( x − 1)
x ( x − 1)( x + 2 ) x x − 1 x + 2

 7
 A = −
8 = A + B + C 2
  7 15
⇔ −3 =A + 2B − C ⇔ B =4 ⇒ J =− ln x + 4 ln x − 1 + ln x + 2 + C.
7 = −2A  2 2
 15
C =
 2

3x 2 7 15
Vậy I=
3 − 3x − ln x + 4 ln x − 1 + ln x + 2 + C
2 2 2
4x + 1
Ví dụ 10: Tìm nguyên hàm: I = ∫ dx
2x + 3
1
A. I = 2x − ln 2x + 3 + C B. I = 2x − ln 2x + 3 + C
2
1
C. I = x − ln 2x + 3 + C D. I = x − ln 2x + 3 + C
2
Lời giải
4x + 1 2 ( 2x + 1) − 1 dx 1
Ta có: I = ∫ 2x + 3 dx = ∫ 2x + 3
dx = ∫ 2dx − ∫ 2x + 3 = 2x − ln 2x + 3 + C. Chọn B.
2
3x 2 + 2x + 1
Ví dụ 11: Tính nguyên hàm: I = ∫ dx
x +1
3 2 3 2
A. =
I x + x + ln x + 1 + C B. =
I x − x − 2 ln x + 1 + C
2 2
3 2 3 2
C. =
I x − 2x + ln x + 1 + C D. =
I x − x + 2 ln x + 1 + C
2 2
Lời giải
3x 2 + 2x + 1 3x ( x + 1) − ( x + 1) + 2 2
Ta có: = = 3x − 1 +
x +1 x +1 x +1
3 2
Khi đó =
I x − x + 2 ln x + 1 + C. Chọn D.
2
dx
Ví dụ 12: Tính nguyên hàm: I = ∫ 2
.
2x + x − 1

1 ( 2x − 1)
2
1 2x − 1 2x − 1 2 2x − 1
=A. I ln B. I ln
+C = +C =C. I ln C
+= D. I ln +C
3 x +1 x +1 3 x +1 3 x +1
Lời giải
dx dx 1 2 ( x + 1) − ( 2x − 1)
Ta có: I
= ∫=
2x + x − 1 ∫ ( 2x − 1)( x + 1)
2
=
3 ∫ ( 2x − 1)( x + 1)
dx

1  2 1  1 2dx 1 dx 1 1 1 2x − 1
= ∫  − = dx
3  2x − 1 x + 1  ∫ − ∫ = ln 2x − 1 − ln x + 1=
3 2x − 1 3 x + 1 3 3
+C
3
ln
x +1
+ C . Chọn A.

x −5
Ví dụ 13: Tính nguyên hàm: I = ∫ dx.
x2 −1

( x + 1) ( x + 1)
3 2
3 x +1 3 x −1
A. I
= ln +C =B. I ln +C =C. I ln + C=D. I ln +C
( x − 1) ( x − 1)
2 3
2 x −1 2 x +1

Lời giải

Ta có:
x −5
=
A
+
B
=
( A + B) x + A − B
2
x −1 x −1 x +1 x2 −1
A + B =1 A =−2
Đồng nhất 2 vế ta có:  ⇔
A − B =−5 B =3

( x + 1) + C. Chọn C.
3
 3 2 
Suy ra=I ∫ −  dx
= 3ln x + 1 − 2 ln x − 1 +=
C ln
( x − 1)
2
 x +1 x −1 

2x + 1
Ví dụ 14: Tính nguyên hàm: I = ∫ dx
( 3x + 2 )
2

2 5 1 2 1 1
A.
= I ln 3x + 2 − . + C. B.
= I ln 3x + 2 + . +C
3 9 3x + 2 3 3 3x + 2
2 1 1 2 1 1
C.
= I ln 3x + 2 + . +C D.
= I ln 3x + 2 + . +C
3 9 3x + 2 9 9 3x + 2
Lời giải
2 1
2x + 1 ( 3x + 2 ) −
Ta có: I ∫ 3 3 dx 2 dx 1 dx
= =
( 3x + 2 )
2
dx ∫ =
( 3x + 2 )
2 ∫ − ∫
3 3x + 2 3 ( 3x + 2 )2

2 1 1
= ln 3x + 2 + . + C. Chọn D.
9 9 3x + 2

Ví dụ 15: Tính nguyên hàm: I = ∫


( 2x + 3) dx .
4x 2 − 4x + 1
2 2
A.
= I − ln 2x − 1 + C. B.
= I + 2 ln 2x − 1 + C.
1 − 2x 2 − 4x
2 1 2 1
C.
= I + ln 2x − 1 + C. D.
= I + ln 2x − 1 + C.
2x − 1 2 1 − 2x 2
Lời giải

Ta có:
( 2x + 3=
) dx 2x + 3
=
2x − 1 + 4
=
1
+
4
( 2x − 1) ( 2x − 1) 2x − 1 ( 2x − 1)
2 2 2 2
4x − 4x + 1

4dx dx −2 1
Khi đó
= I ∫ ( 2x − 1) + ∫ 2x =
2
−1
+ ln 2x − 1 + C. Chọn D.
2x − 1 2

4x + 3
Ví dụ 16: Tính nguyên hàm: I = ∫ 2
dx.
x + 2x + 2
A.
= I 2 ln ( x 2 + 2x + 2 ) − arctan ( x + 1) + C B.
= I 2 ln ( x 2 + 2x + 2 ) + arctan ( x + 1) + C

I ln ( x 2 + 2x + 2 ) − arctan ( x + 1) + C
C.= I ln ( x 2 + 2x + 2 ) + arctan ( x + 1) + C
D.=

Lời giải
4x + 3 2 ( 2x + 2 ) − 1
Ta có: I
= ∫= 2
x + 2x + 2
dx ∫
( x + 1)
2
+1
dx
(
2d x 2 + 2x + 2 )− 1
2 ln x 2 + 2x + 2 − arctan ( x + 1) + C .
= ∫ 2
x + 2x + 2 ∫ ( x + 1) =2
+1

( )
= 2 ln x 2 + 2x + 2 − arctan ( x + 1) + C. Chọn A.

dx
Ví dụ 17: Tính nguyên hàm: I = ∫ 3
x −x
1 1
A.=
I ln x 2 − 1 − ln x + C B. I
= ln x 2 − 1 − 2 ln x + C
2 2
1
C.=
I ln x 2 − 1 − ln x + C D.
= I ln x 2 − 1 − ln x + C
2
Lời giải
dx dx x +1− x
Ta
= có: I ∫=
x − x ∫ x ( x + 1)( x − 1) ∫ x ( x + 1)( x − 1)
3
= dx

dx dx  1 1 1  1 1 
= ∫ ( x − 1) x − ∫ ( x − 1)( x + 1) = ∫  x − 1 − x  dx − 2 ∫  x − 1 − x + 1  dx
x −1 1 x −1 1
= ln − ln +C
= ln x 2 − 1 − ln x + C. Chọn D.
x 2 x +1 2

dx
Ví dụ 18: Tính nguyên hàm: I = ∫ 3
x − 3x + 2
1 1 x −1 1 1 x −1
A. I = − ln +C B. I =
− − ln +C
3 ( x − 1) 9 x + 2 3 ( x − 1) 9 x + 2

1 1 x −1 1 1 x −1
C. I =
− − ln +C D. I = − ln +C
3 ( x − 1) 3 x + 2 3 ( x − 1) 3 x + 2

Lời giải
dx 1 ( x + 2 ) − ( x − 1)
Ta có: I
= ∫=
( x − 1) ( x + 2 )
2
3 ∫ ( x − 1)2 ( x + 2 )
dx

1 dx 1 dx −1 1  1 1 
= ∫ − ∫ = − ∫ −  dx
3 ( x − 1) 3 ( x − 1)( x + 2 ) 3 ( x − 1) 9  x − 1 x + 2 
2

1 1 x −1
=
− − ln + C. Chọn B.
3 ( x − 1) 9 x + 2

3x 2 + 2
Ví dụ 19: Tính nguyên hàm: I = ∫ dx
x4 − 4

1 x− 2 x x− 2 x
A.=I ln + arctan + C. B. I = ln + arctan + C.
2 x+ 2 2 x+ 2 2
x− 2 1 x 1 x− 2 1 x
C. I =
ln + arctan + C. D. I = ln + arctan + C.
x+ 2 2 2 2 x+ 2 2 2

Lời giải
2
( 2
3x 2 + 2 A x + 2 + B x − 2
Ta có: 4
= =
) ( ) ( A + B) x + 2A − 2B
2

x −4 (
x2 − 2 x2 + 2 )( ) ( x − x )( x + 2 )
2 2

A + B 3 =
= A 2
Đồng nhất 2 vế ta có:  ⇔
2A −=2B 2 =
B 1

2dx dx 1 x− 2 1 x
Khi đó I = ∫ 2
+∫ 2 = ln + arctan + C. Chọn D.
x −2 x +2 2 x+ 2 2 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2x 2 + 3x + 4
Câu 1: Tìm nguyên hàm I = ∫ dx.
x +1
A. I = x 2 − 3ln x + 1 + C. B. I = x 2 + 3ln x + 1 + C.

C. I = x 2 + x − 3ln x + 1 + C. D. I = x 2 + x + 3ln x + 1 + C.

x3
Câu 2: Tìm nguyên hàm I = ∫ dx
x +1
x3 x 2 x3 x 2
A. I = + + x − ln x + 1 + C B. I = + + x + ln x + 1 + C
3 2 3 2
x3 x 2 x3 x 2
C. I = − + x − ln x + 1 + C D. I = − + x + ln x + 1 + C
3 2 3 2
x 3 + 2x 2 − x
Câu 3: Tìm nguyên hàm I = ∫ dx.
x +1
x3 x 2 x3 x 2
A. − − 2x + 2 ln x + 1 + C B. + − 2x + 2 ln x + 1 + C
3 2 3 2
x3 x 2 x3 x 2
C. − + 2x + 2 ln x + 1 + C D. + − 2x − 2 ln x + 1 + C
3 2 3 2
x2
Câu 4: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = thỏa F (1) = ln 2.
x 2 + 3x + 2
A. F ( x ) = x + ln x + 1 − 4 ln x + 2 + 4 ln 3 − 1

B. F ( x ) = x + ln x + 1 − 4 ln x + 2 + 4 ln 3 + 1

C. F ( x ) = x + ln x + 1 + 4 ln x + 2 + 4 ln 3 + 1

D. F ( x ) = x + ln x + 1 + 4 ln x + 2 + 4 ln 3 − 1

x 2 − 5x
Câu 5: Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 thỏa F ( 4 ) = 6 ln 2.
x − 5x + 6
x −3 x −3
A. F ( x ) =
x − 6 ln −4 B. F ( x ) =
x − 6 ln +4
x−2 x−2
x−2 x−2
C. F ( x ) =
x − 6 ln +4 D. F ( x ) =
x − 6 ln −4
x −3 x −3
5x + 11
Câu 6: Hàm số f ( x ) = 2
có một nguyên hàm F(x) thỏa F ( 3) = 3ln 8. Tìm e F( −6) .
x + 3x − 10
A. e F( −6) = 64 B. e F( −6) = 512 C. e F( −6) = 4096 D. e F( −6) = 32768
9x − 10
Câu 7: Hàm số f ( x ) = 2
có một nguyên hàm là F(x) thỏa mãn F (1) = ln 2. Gọi x1, x2 là hai
6x − 11x + 3
1
nghiệm của phương trình F ( x=) ln 3x − 1 + ln 3. Tính 3x1 + 3x2 .
2
730 82
A. 3x1 + 3x 2 =
28 B. 3x1 + 3x 2 =
4 C. 3x1 + 3x 2 = D. 3x1 + 3x 2 =
27 27
x2
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = thỏa F ( 5 ) = 5.
x 2 − 7x + 12
A. F ( x ) = x + 16 ln x − 4 − 9 ln x − 3 − 9 ln 2

B. F ( x ) = x − 16 ln x − 4 + 9 ln x − 3 + 9 ln 2

C. F ( x ) = x + 16 ln x − 4 − 9 ln x − 3 + 9 ln 2

D. F ( x ) = x − 16 ln x − 4 + 9 ln x − 3 − 9 ln 2

1
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ; giả sử hàm số xác định.
x + ( a + b ) x + ab
2

x+b 1 x+a
A. ( x ) dx
∫ f= ln +C B. ∫ f ( x ) dx
= ln +C
x+a b−a x +b

x+a 1 x+b
( x ) dx ln
C. ∫ f= +C D. ∫ f ( x ) dx
= ln +C
x+b b−a x +a

x4 14
Câu 10: Hàm số f ( x ) = 2 có một nguyên hàm là F(x) thỏa F ( 0 ) = − . Tính e F( 2) .
x −1 3

2 3 3 3
A. e F( 2) = B. e F( 2) = C. e F( 2) = 3 D. e F( 2) =
3 2 3
2x − 1 10 ln 2
Câu 11: Hàm số f ( x ) = 2
có một nguyên hàm là F(x) thỏa F ( 2 ) = . Tính e ( ) .
F −1

x +x−2 3

A. e F( −1) = 3 25 B. e F( −1) = ln 3 2 C. e F( −1) = 3 2 D. e F( −1) = 3 45


5x + 3
Câu 12: Hàm số y = 2
có một nguyên hàm F(x) thỏa F ( −2 ) =
18ln 2. Tìm F ( −5 ) .
x + 7x + 12
A. F ( −5 ) =−33ln 2 B. F ( −5 ) =−21ln 2 C. F ( −5 ) =−17 ln 2 D. F ( −5 ) =−11ln 2

− x 3 + 5x + 2 3
Câu 13: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2
thỏa mãn F (1) = .
4−x 2
x3 x3
A. F ( x ) = + ln x − 2 − 1 B. F ( x ) = − ln x − 2 − 1
3 3
x2 + 2 x2
C. F ( x )= − ln 2 − x D. F ( x ) = − ln 2 − x + 1
2 2
1
Câu 14: Hàm số f ( x ) = 2
có một nguyên hàm là F(x) thỏa mãn F ( 4 ) = 1 − ln 2. Phương trình
x − 5x + 6
a a
F ( x ) = 1 có nghiệm x = ; với là phân số tối giản. Tìm a + b.
b b
A. a + b =−2 B. a + b =5 C. a + b =7 D. a + b =9
x
Câu 15: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = − ; biết rằng đồ thị của hàm số y = F ( x ) đi
( x + 1)
2

qua gốc tọa độ O.


x 1 x
A. F ( x ) = − ln x + 1 B. F ( x ) = − − ln x + 1
x +1 2 x +1
1 x
C. F ( x ) =− + ln x + 1 + 1 D. F ( x ) = + ln x + 1
x +1 x +1
1
Câu 16: Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm là F(x) thỏa F (1) = ln 2. Tính F ( −2 ) .
x ( x + 1)
2

5 1 5
A. F ( −2 ) = − ln B. F ( −2 ) = − ln 2
2 2 2
3 1 3
C. F ( −2 ) = − ln D. F ( −2 ) = − ln 2
2 2 2
x −1
Câu 17: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = , biết đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua điểm
x2
 1
M  e; 2 +  .
 e
1 1
A. F ( x )= ln x − +2 B. F ( x )= ln x + +1
x x
1
C. F ( x )= ln x + −2 D. F ( x ) =ln x − ln x 2 + 1
x
x 2 + 2x − 1
Câu 18: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = , biết rằng đồ thị hàm số y = F ( x ) cắt
x 2 + 2x + 1
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
2 2
A. F ( x ) =
x+ −2 B. F ( x ) =
x+ +2
x +1 x +1
2
C. F ( x ) =
x − 2 ln ( x + 1) D. F ( x ) =
2
x− +2
x +1
x 3 + 3x 2 + 3x − 1 1
Câu 19: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
và thỏa F (1) = . Xác định hàm
x + 2x + 1 3
số F(x).
x2 2 13 x2 1 11
A. F ( x ) = +x+ + B. F ( x ) = +x+ +
2 x +1 6 2 x +1 6
x2 2 13 x2 2 11
C. F ( x ) = +x+ − D. F ( x ) = +x+ −
2 x +1 6 2 x +1 6
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2x 2 + 3x + 4 2x ( x + 1) + ( x + 1) + 3 3
Câu 1: = = 2x + 1 + ⇒ I = x 2 + x + 3ln x + 1 + C. Chọn D.
x +1 x +1 x +1
x3 x3 + 1 −1 1 x3 x 2
Câu 2: = 2
= x − x +1− ⇒ I= − + x − ln x + 1 + C. Chọn C.
x +1 x +1 x +1 3 2

Câu 3:
x 3 + 2x 2 − x
=
(x 3
) ( )
+ x 2 + x 2 + x − 2 ( x + 1) + 2
= x2 + x − 2 +
2
x +1 x +1 x +1
x3 x 2
⇒ I= + − 2x + 2 ln x + 1 + C. Chọn B.
3 2
3x + 2 4 ( x + 1) − ( x + 2 )  4 1 
Câu 4: f ( x ) =
1− 1−
= 1− 
= − 
( x + 1)( x + 2 ) ( x + 1)( x + 2 )  x + 2 x +1 

⇒ F ( x ) = ∫ f ( x ) dx = x − 4 ln x + 2 + ln x + 1 + C

⇒ F (1) =1 − 4 ln 3 + ln 2 + C =ln 2 ⇒ C =−1 + 4 ln 3. Chọn A.

6  1 1 
Câu 5: f ( x ) =
1− 1− 6
= − 
( x − 2 )( x − 3)  x −3 x −2 

⇒ F ( x ) = ∫ f ( x ) dx = x − 6 ln x − 3 + 6 ln x − 2 + C

⇒ F ( 4 ) =+
4 6 ln 2 + C =6 ln 2 ⇒ C =−4. Chọn A.

5x + 11 2 ( x − 2 ) + 3 ( x + 5) 2 3
(x)
Câu 6: f= = = +
( x − 2 )( x + 5) ( x − 2 )( x + 5) x +5 x −2

) 2 ln x + 5 + 3ln x − 2 + C ⇒ F ( 3=) 2 ln 8 + C= 3ln 8 ⇒ C= ln 8


⇒ F ( x=

⇒ F ( −6=
) 3ln 8 + ln 8= 4 ln 8 ⇒ eF( −6=) 4096. Chọn C.
9x − 10 3 ( 2x − 3) + ( 3x − 1) 3 1
f (x)
Câu 7: = = = +
( 2x − 3)( 3x − 1) ( 2x − 3)( 3x − 1) 3x − 1 2x − 3
1
⇒ F ( x )= ln 3x − 1 + ln 2x − 3 + C ⇒ F (1)= ln 2 + C= ln 2 ⇒ C= 0.
2
1 1 x = 3
⇒ F ( x=) ln 3x − 1 + ln 2x −=
3 ln 3x − 1 + ln 3 ⇒ 2x −=
3 3⇔  ⇒ Chọn A.
2 2 x = 0
7x − 12 116 ( x − 3) − 9 ( x − 4 ) 16 9
Câu 8: f ( x ) =
1+ 1+
= 1+
= −
( x − 3)( x − 4 ) ( x − 3)( x − 4 ) x −4 x −3

⇒ F ( x ) = x + 16 ln x − 4 − 9 ln x − 3 + C ⇒ F ( 5 ) = 5 − 9 ln 2 + C = 5 ⇒ C = 9 ln 2. Chọn C.

1 1  1 1  1 x+a
f (x)
Câu 9: = =  − (x)
 ⇒ F= ln + C. Chọn B.
( x + a )( x + b ) b − a  x + a x + b  b−a x +b
x4 −1+1 1 1 1 1 
Câu 10: f ( x ) = = x2 +1+ = x2 +1+  − 
2
x −1 ( x − 1)( x + 1) 2  x −1 x +1 

x3 1 x −1 14 3
⇒ F ( x ) = + x + ln + C ⇒ F ( 0 ) =C =− ⇒ e F( 2) = . Chọn D.
3 2 x +1 3 3
5 1
2x − 1 ( x − 1) + ( x + 2 ) 5 1
Câu 11: f (=
x) = 3 3 ⇒ F (=
x) ln x + 2 + ln x − 1 + C
( x − 1)( x + 2 ) ( x − 1)( x + 2 ) 3 3

5 10
⇒ F ( 2 ) = ln 4 + C = ln 2 ⇒ C = 0 ⇒ e F( −1) = 3 2. Chọn C.
3 3
5x + 3 17 ( x + 3) − 12 ( x + 4 )
Câu 12:=y = ( x ) 17 ln x + 4 − 12 ln x + 3 + C
⇒ F=
( x + 3)( x + 4 ) ( x + 3)( x + 4 )
F ( −=
2 ) 17 ln 2 += C ln 2 ⇒ F ( −=
C 18ln 2 ⇒= 5 ) −11ln 2. Chọn D.

Câu 13: f ( x ) = =
2
x 3 − 5x − 2 x x − 4 − x − 2
= x
(−
1

)F ( )
x =
x2
− ln x − 2 + C
x2 − 4 x2 − 4 x−2 2
1 3
⇒ F (1) = + C = ⇒ C = 1. Chọn C.
2 2
1 x −3 1
Câu 14: f ( x ) = ⇒ F ( x ) =ln + C ⇒ F ( 4 ) =ln + C =1 − ln 2 ⇒ C =1
( x − 2 )( x − 3) x−2 2

x −3
x −3 x −3 x − 2 =1 5
⇒ F ( x ) = ln +1 = 1 ⇔ =1⇔  ⇔ x = . Chọn C.
x−2 x−2  x − 3 = −1 2
 x − 2

x +1−1 1 1 1
Câu 15: f ( x ) =− =− + ⇒ F ( x ) =− ln x + 1 − +C
( x + 1) x + 1 ( x + 1)
2 2
x +1

⇒ F ( 0 ) =−1 + C =0 ⇒ C =1. Chọn A.

1+ x − x 1 1 1 x
Câu 16: f ( x ) = 2 =2 − ⇒ F(x) =− − ln +C
x ( x + 1) x x ( x + 1) x x +1

1 3
⇒ F (1) =−1 − ln + C =ln 2 ⇒ C =1 ⇒ F ( −2 ) = − ln 2. Chọn D.
2 2
1 1 1 1 1
Câu 17: f ( x ) = − 2 ⇒ F ( x ) =ln x + + C ⇒ F ( e ) =1 + + C =2 + ⇒ C =1. Chọn B.
x x x e e
2 2
Câu 18: f ( x ) =−
1 ⇒ F(x) =x+ + C ⇒ F (1) =+
2 C=0⇒C=−2. Chọn A.
( x + 1)
2
x +1

Câu 19: f ( x ) =
( )
x x 2 + 2x + 1 + x 2 + 2x + 1 − 2
= x +1−
2
( x + 1)
2 2
x + 2x + 1
x2 2 5 1 13
⇒ F(x) = + x + + C ⇒ F (1) = + C = ⇒ C =− . Chọn C.
2 x +1 2 3 6

You might also like