Professional Documents
Culture Documents
3 2
A.PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3: ax +bx +cx +d =0
⇔¿ [mx2
+n=0 [¿
[ px +qx+e=0
[ x=x0
( x−x 0 ) ( px +qx+e ) =0 ↔¿
2
[¿
để đưa về dạng tích [ px 2 +qx+e=0
3 2
Ví dụ 1: Giải phương trình: x +8 x +5 x−2=0
Nhẩm nghiệm
x 0=−1 thỏa mãn
3 2
x − (2 m+1 ) x + ( 3 m+1 ) x−m−1=0
Nhẩm nghiệm
x 0=1 thỏa mãn
−1−√ 5 −1+ √5
m< ;m> ; m≠2
Từ đó ta có 2 2
B.PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4: Một số dạng hay gặp
4 3 2
Dạng 1: ax +bx +cx + dx+ e=0
4 2
Dạng 2: ax +bx +c=0
2
Cách giải: Đặt ẩn phụ t=x .Phương trình trở thành
2
at +bt + c=0
4 3 2
Dạng 3: Phương trình đối xứng : ax +bx +cx + ax+ b=0
m
2 t=x±
Cách giải: Chia 2 vế cho x Đặt ẩn phụ x .
2
Đưa phương trình về bậc 2: pt +qt +k =0
Dạng 4: Phương trình dạng: ( x+a ) ( x+b )( x +c ) ( x+d )=e ,với a+b=c +d ; a+c=b+ d
2
Đưa phương trình về bậc 2: pt +qt +k =0
Cách giải 1: Tìm phép thế rồi thế vào phương trình
Cách giải 2: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình đa biết cách giải
……………………………………………………………………………………………………….