Professional Documents
Culture Documents
Kĩ năng
+ Có kĩ năng thành thạo trong việc xét dấu tam thức bậc hai, lấy nghiệm của bất phương trình có
chứa tam thức bậc hai.
+ Biết cách giải và biện luận bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu có tam thức
bậc hai.
+ Biết cách giải và biện luận bất phương trình bậc hai một ẩn.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Dấu của tam thức bậc hai Minh họa hình học dấu của tam
- Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng thức bậc hai:
f ( x ) = ax 2 + bx + c , trong đó a, b, c là những hệ số, a ≠ 0 . - Trường hợp a > 0 .
- Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ), ∆ = b 2 − 4ac .
b
x=− .
2a
Chú ý: Có thể thay biệt thức ∆ = b 2 − 4ac bằng biệt thức thu
b
gọn ∆′ = ( b′ ) − ac b′ = .
2
2
Trang 2
Phương pháp giải
Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng Ví dụ: Xét dấu các tam thức bậc hai sau
sau a) 3 x 2 + 6 x − 9 .
f ( x ) = ax 2 + bx + c , ( a ≠ 0 ) b) 3 x 2 + 6 x + 3 .
∆<0 a. f ( x ) > 0, ∀x ∈ ℝ c) 3 x 2 + 6 x + 9 .
b
∆=0 a. f ( x ) > 0, ∀x ∈ ℝ \ − Hướng dẫn giải
2a
x = −3
a. f ( x ) > 0, ∀x ∈ ( −∞; x1 ) ∪ ( x2 ; +∞ ) a) Ta có 3 x 2 + 6 x − 9 = 0 ⇔ .
∆>0 x = 1
a. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( x1 ; x2 )
Bảng xét dấu
x −∞ −3 1 +∞
Nhận xét: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c 2
3x + 6 x − 9 + 0 − 0 +
a > 0
• ax 2 + bx + c > 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ .
∆ < 0 b) 3 x 2 + 6 x + 3 .
a > 0 Ta có ∆′ = 0, a > 0 .
• ax 2 + bx + c ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ .
∆ ≤ 0 Suy ra 3 x 2 + 6 x + 3 > 0, ∀x ≠ −1 .
a < 0 c) 3 x 2 + 6 x + 9 .
• ax 2 + bx + c < 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ .
∆ < 0 Ta có ∆ = −72 < 0, a = 3 > 0 .
a < 0
• ax 2 + bx + c ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ . Suy ra 3 x 2 + 6 x + 9 > 0, ∀x ∈ ℝ .
∆ ≤ 0
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Xét dấu các tam thức sau
a) 3 x 2 − 2 x − 8 . b) − x 2 + 4 x + 5 .
Hướng dẫn giải
x = 2
a) Ta có 3 x − 2 x − 8 = 0 ⇔
2
4.
x = −
3
Bảng xét dấu
4
x −∞ − 2 +∞
3
3x 2 − 2 x − 8 + 0 − 0 +
4
Suy ra 3 x 2 − 2 x − 8 > 0 ⇔ x ∈ −∞; − ∪ ( 2; +∞ ) và
3
4
3x 2 − 2 x − 8 < 0 ⇔ x ∈ − ; 2 .
3
Trang 3
x = −1
b) Ta có − x 2 + 4 x + 5 = 0 ⇔
x = 5
Bảng xét dấu
x −∞ −1 5 +∞
2
− x + 4x + 5 − 0 + 0 −
8 8
Nghiệm của bất phương trình là − < x < 1 hay S = − ;1 .
3 3
1
b) Tam thức f ( x ) = −2 x 2 − 3 x − 1 có hai nghiệm x = −1; x = − .
2
Trang 4
Bảng xét dấu
1
x −∞ −1 − +∞
2
f ( x) − 0 + 0 −
1
Nghiệm của bất phương trình là x ≤ −1 hoặc x ≥ − hay
2
1
S = ( −∞; −1] ∪ − ; +∞ .
2
4
c) Tam thức f ( x ) = 3 x 2 − 4 x có hai nghiệm x = 0; x = .
3
Bảng xét dấu
4
x −∞ 0 +∞
3
f ( x) + 0 − 0 +
4
Nghiệm của bất phương trình là x < 0 hoặc x >
3
Ví dụ 5: Giải các bất phương trình sau
a) 4 x 2 − 2 x + 7 > 0 . b) x 2 + 4 x + 6 < 0 .
c) 25 x 2 − 20 x + 4 > 0 . d) x 2 + 6 x + 9 ≤ 0 .
Hướng dẫn giải
a) Tam thức bậc hai 4 x 2 − 2 x + 7 có ∆ = −108 < 0 và a = 4 > 0 .
Suy ra 4 x 2 − 2 x + 7 > 0 với mọi x ∈ ℝ .
Ghi nhớ:
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ℝ .
b
• ( ax + b ) > 0 ⇔ x ≠ − .
2
b) Tam thức bậc hai x 2 + 4 x + 6 có ∆′ = −2 < 0, a = 1 > 0 .
a
Suy ra x 2 + 4 x + 6 > 0, ∀x ∈ ℝ . • ( ax − b ) ≥ 0 ⇔ x ∈ ℝ .
2
2
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ℝ \ .
5
d) x 2 + 6 x + 9 = ( x + 3) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ .
2
Do đó x 2 + 6 x + 9 ≤ 0 ⇔ x = −3 .
Nghiệm của bất phương trình x 2 + 6 x + 9 ≤ 0 là x = −3 .
Trang 5
Ví dụ 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các biểu thức sau
luôn âm
a) f ( x ) = − x 2 − 2 x − m .
b) g ( x ) = 4mx 2 − 4 ( m − 1) x + m − 3 với ∀x ∈ ℝ .
3
b) Với m = 0 thì g ( x ) = 4 x − 3 < 0 khi x < không thỏa mãn ∀x ∈ ℝ .
4
Do đó m = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với m ≠ 0 thì g ( x ) = 4mx 2 − 4 ( m − 1) x + m − 3 là tam thức bậc hai nên
a = 4m < 0
g ( x ) < 0, ∀x ∈ ℝ ⇔
∆′ = 4 ( m − 1) − 4m ( m − 3) < 0
2
m < 0 m < 0
⇔ ⇔ ⇔ m < −1 .
4m + 4 < 0 m < −1
Vậy với m < −1 thì biểu thức g ( x ) luôn âm.
⇔ 7m2 − 7m + 7 ≤ 0
⇔ m 2 − m + 1 ≤ 0 (vô nghiệm do ∆ = −3 < 0 ).
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Hàm số có nghĩa với mọi x khi
( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ .
3
• Với m = −1 thì biểu thức trở thành 4 x − 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ (không thỏa
2
mãn ∀x ∈ ℝ ).
• Với m ≠ −1 thì ta có
Trang 6
m + 1 > 0
( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔
∆′ = ( m − 1)( −2m − 4 ) ≤ 0
⇔ m ≥1.
mọi x .
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Trang 7
hay thương của các nhị
thức bậc nhất hoặc tam
thức bậc hai.
Bước 2. Lập bảng xét Ta có bảng xét dấu
dấu f ( x ) . −
3
−
1
x −∞ 2 +∞
2 2
2x + 3 − 0 + + +
−2 x 2 + 3 x + 2 − − 0 + 0 −
( 2 x + 3 ) ( −2 x 2 + 3 x + 2 ) + 0 − 0 + 0 −
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét dấu biểu thức sau
a) ( − x 2 + x − 1)( 6 x 2 − 5 x + 1) . b) ( x 2 − 5 x + 4 )( 2 − 5 x + 2 x 2 ) .
c) x3 − 5 x + 2 .
Hướng dẫn giải
1 1
a) Ta có − x 2 + x − 1 = 0 vô nghiệm; 6 x 2 − 5 x + 1 = 0 ⇔ x = ; x = .
2 3
Bảng xét dấu
1 1
x −∞ +∞
3 2
− x2 + x − 1 − − −
6x2 − 5x + 1 + 0 − 0 +
(−x 2
+ x − 1)( 6 x 2 − 5 x + 1) − 0 + 0 −
Trang 8
Bảng xét dấu
1
x −∞ 1 2 4 +∞
2
x2 − 5x + 4 + + 0 − − 0 +
2 − 5x + 2 x2 + 0 − − 0 + +
f ( x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
1
(x 2
− 5 x + 4 )( 2 − 5 x + 2 x 2 ) < 0 ⇔ x ∈ ;1 ∪ ( 2; 4 ) .
2
c) Ta có x3 − 5 x + 2 = ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x − 1)
Ta có x − 2 = 0 ⇔ x = 2 ; x 2 + 2 x − 1 = 0 ⇔ x = −1 ± 2 .
Bảng xét dấu
x −∞ −1 − 2 −1 + 2 2 +∞
x−2 − − − 0 +
x2 + 2x − 1 + 0 − 0 + +
x3 − 5 x + 2 − 0 + 0 − 0 +
( )
x3 − 5 x + 2 > 0 ⇔ x ∈ −1 − 2; −1 + 2 ∪ ( 2; +∞ ) ;
x3 − 5 x + 2 < 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1 − 2 ) ∪ ( −1 + )
2; 2 .
b) f ( x ) = x 2 ( 9 − x 2 )( x 2 + 7 x − 8 ) .
Ta có 2 x 2 − 2 = 0 ⇔ x = ±1 ; 3 x + 6 = 0 ⇔ x = −2 .
Bảng xét dấu
x −∞ −2 −1 1 +∞
2x2 − 2 + + 0 − 0 +
Trang 9
3x + 6 − 0 + + +
f ( x) − 0 + 0 − 0 +
b) f ( x ) = x 2 ( 9 − x 2 )( x 2 + 7 x − 8 ) .
x =1
Ta có x 2 = 0 ⇔ x = 0 ; 9 − x 2 = 0 ⇔ x = ±3 ; x 2 + 7 x − 8 = 0 ⇔ .
x = −8
Bảng xét dấu
x −∞ −8 −3 0 1 3 +∞
x2 + + + 0 + + +
9 − x2 − − 0 + + + 0 −
x2 + 7 x − 8 + 0 − − − 0 + +
f ( x) − 0 + 0 − 0 − 0 + 0 −
Câu 1: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x ( x 2 − 1) không âm?
1 5 1 5
A. S = −1; . B. S = −1; . C. S = −1; ∪ ; +∞ . D. S = ( −1; +∞ ) .
2 2 2 2
Câu 3: Hàm số có bảng xét dấu
x −∞ 1 2 3 +∞
f ( x) − 0 + 0 − 0 +
là hàm số
A. f ( x ) = ( x − 3) ( x 2 − 3 x + 2 ) . B. f ( x ) = (1 − x ) ( x 2 − 5 x + 6 ) .
C. f ( x ) = ( x − 2 ) ( − x 2 + 4 x − 3) . D. f ( x ) = (1 − x )( 2 − x )( 3 − x ) .
Trang 10
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 5 x + 6 = x 2 − 5 x + 6 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Dạng 3: Ứng dụng dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phương pháp giải
−2 x 2 + 3 x + 2
Ví dụ: Xét dấu biểu thức .
2x + 5
Hướng dẫn giải
Bước 1. Biến đổi bất phương trình về 5
Ta có 2 x + 5 = 0 ⇔ x = − ;
2
một trong các dạng f ( x) > 0 ;
1
f ( x ) < 0 ; f ( x ) ≥ 0 ; f ( x ) ≤ 0 , trong 2 x=−
−2 x + 3 x + 2 = 0 ⇔ 2
đó f ( x ) là tích hay thương của các x = 2
5 1
( 2 x + 5 ) ( −2 x 2 + 3x + 2 ) < 0 ⇔ x ∈ − ; − ∪ ( 2; +∞ ) .
2 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét dấu các biểu thức sau
Trang 11
x2 − 1 x2 − x − 2
a) . b) .
( x 2 − 3)( −3x 2 + 2 x + 8) − x 2 + 3x + 4
x2 − 1 4
( x − 3)( −3x + 2 x + 8)
2 2 (
3
)
< 0 ⇔ x ∈ −∞; − 3 ∪ − ; −1 ∪ 1; 3 ∪ ( 2; +∞ ) . ( )
x2 − x − 2
b) Đặt g ( x ) = .
− x 2 + 3x + 4
x = −1 x = −1
Ta có x 2 − x − 2 = 0 ⇔ ; − x 2 + 3x + 4 = 0 ⇔ .
x = 2 x = 4
Bảng xét dấu
x −∞ −1 2 4 +∞
x2 − x − 2 + 0 − 0 + +
− x 2 + 3x + 4 − 0 + + 0 −
g ( x) − − 0 + −
Dựa vào bảng xét dấu ta có
x2 − x − 2
> 0 ⇔ x ∈ ( 2; 4 ) ;
− x 2 + 3x + 4
x2 − x − 2
< 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( −1; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) .
− x 2 + 3x + 4
Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau
Trang 12
1 1 2 x2 + 1
a) 2
≥ . b) x 2 + 10 ≤ .
x − 3x − 4 1 − x x2 − 8
x2 − x + 6
c) x − ≥ 0.
− x 2 + 3x + 4
Hướng dẫn giải
a) Ta có
1 1 1 1
2
≥ ⇔ − 2 ≤0
x − 3x − 4 1 − x 1 − x x − 3x − 4
x 2 − 3 x − 4 − (1 − x ) x2 − 2x − 5
⇔ ≤0⇔ ≤0.
(x 2
− 3 x − 4 ) (1 − x ) ( x 2 − 3x − 4 ) (1 − x )
Bảng xét dấu
x −∞ 1− 6 −1 1 1+ 6 4 +∞
x2 − 2x − 5 + 0 − − − 0 + +
x 2 − 3x − 4 + + 0 − − − 0 +
1− x + + + 0 − − −
VT + 0 − + − 0 + −
2 x2 + 1 2 x2 + 1
b) Ta có x 2 + 10 ≤ 2
⇔ 2
− ( x 2 + 10 ) ≥ 0
x −8 x −8
2 x 2 + 1 − ( x 2 − 8 )( x 2 + 10 )
⇔ ≥0
x2 − 8
81 − x 4
⇔ 2 ≥0⇔
( 9 − x 2 )( 9 + x 2 )
≥ 0 ⇔
9 − x2
≥ 0 (do 9 + x 2 > 0 , ∀x )
2 2
x −8 x −8 x −8
Bảng xét dấu
x −∞ −3 −2 2 2 2 3 +∞
9 − x2 − 0 + + + 0 −
x2 − 8 + + 0 − 0 + +
VT − 0 + − + 0 −
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = −3; −2 2 ∪ 2 2;3 . ) (
− x3 + 2 x 2 + 5 x − 6 ( x − 1) ( − x + x + 6 )
2
x2 − x + 6
c) Ta có x − 2 = = .
− x + 3x + 4 − x 2 + 3x + 4 − x 2 + 3x + 4
Trang 13
x = −2 x = −1
Ta có − x 2 + x + 6 = 0 ⇔ ; − x 2 + 3x + 4 = 0 ⇔ .
x = 3 x = 4
Bảng xét dấu
x −∞ −2 −1 1 3 4 +∞
x −1 − − − 0 + + +
− x2 + x + 6 − 0 + + + 0 − −
− x 2 + 3x + 4 − − 0 + + + 0 −
x2 − x + 6
x− − 0 + − 0 + 0 − +
− x 2 + 3x + 4
x2 − x + 6
Dựa vào bảng xét dấu, ta có x − ≥ 0 x ∈ [ −2; −1) ∪ [1;3] ∪ ( 4; +∞ ) .
− x 2 + 3x + 4
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 2
là
x + 5x − 6
A. ( −∞; −6] ∪ [1; +∞ ) . B. ( −6;1) . C. ( −∞; −6 ) ∪ (1; +∞ ) . D. ( −∞; −1) ∪ ( 6; +∞ ) .
x −1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
≤ 0 là
x + 4x + 3
A. ( −∞;1) . B. ( −3; −1) ∪ [1; +∞ ) . C. ( −∞; −3) ∪ ( −1;1] . D. ( −3;1) .
x −1
Câu 3: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = 2
không âm?
x + 4x + 3
A. S = ( −∞;1) . B. S = ( −3; −1) ∪ [1; +∞ ) . C. S = ( −∞; −3) ∪ ( −1;1] . D. S = ( −3;1) .
x 2 + 4 x − 21
Câu 4: Khi xét dấu biểu thức f ( x ) = , ta có
x2 − 1
A. f ( x ) > 0 khi −7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3 .
Trang 14
A. 5. B. 3. C. 2. D. 0.
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai vô nghiệm, có nghiệm, có hai nghiệm
Phương pháp giải
Phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) Ví dụ: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
có biệt thức ∆ = b 2 − 4ac (hoặc ∆′ = b′2 − ac )
− x2 + ( m + 2) x − 4 = 0 .
• Có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 .
• Có nghiệm kép khi ∆ = 0 . Hướng dẫn giải
Ta có ∆ = ( m + 2 ) − 16 = m 2 + 4m − 12 .
2
• Vô nghiệm khi ∆ < 0 .
• Có nghiệm khi ∆ ≥ 0 . Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì
m < −6
∆ > 0 ⇔ m 2 + 4m − 12 > 0 ⇔ .
m > 2
Vậy với m ∈ ( −∞; −6 ) ∪ ( 2; +∞ ) thì phương trình đã
b) phương trình ( m 2 + 1) x 2 + ( )
3m − 2 x + 2 = 0 vô nghiệm.
a) Ta có ∆′ = ( m + 2 ) + m + 3 = m2 + 5m + 7 .
2
( )
2
b) Ta có ∆ = 3m − 2 − 4. ( m 2 + 1) .2 = −5m 2 − 4 3m − 4 .
Trang 15
Vậy với m ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 6; +∞ ) thì phương trình x 2 − mx + m + 3 = 0 có nghiệm.
b) Với m = −1 phương trình trở thành 2 x − 2 = 0 ⇔ x = 1 . Suy ra m = −1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với m ≠ −1 phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ∆′ ≥ 0
⇔ m 2 − 2m (1 + m ) ≥ 0 ⇔ m 2 + 2m ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 0 .
Kết hợp cả hai trường hợp, ta thấy −2 ≤ m ≤ 0 thì phương trình có nghiệm.
1 − 13 1 + 13
⇔ m2 − m − 3 < 0 ⇔ <m< .
2 2
1 − 13 1 + 13
Vậy với m ∈ ; thì phương trình vô nghiệm.
2 2
b) Với m = 1 phương trình đã cho trở thành 2 = 0 (phương trình này vô nghiệm)
do đó m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với m ≠ 1 phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi ∆′ < 0
m > 1
⇔ ( m − 1) − 2m ( m − 1) < 0 ⇔ ( m − 1)( −m − 1) < 0 ⇔
2
.
m < −1
Vậy với m ≥ 1 hoặc m < −1 thì phương trình vô nghiệm.
A. ℝ . B. ∅ . C. ( −4; +∞ ) . D. ( −∞; −4 ) .
Trang 16
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 và
x1 + x2 + x1 x2 < 1 ?
A. 1 < m < 2 . B. 1 < m < 3 . C. m > 2 . D. m > 3 .
Trang 17