Professional Documents
Culture Documents
g
j h
−16 −14 −12 −10 −8 −6 −4 −2
H O l
f
B C
i
m
n
B1
A. ĐẠI SỐ
B. HÌNH HỌC
1.2 Một số biến đổi liên quan đến căn thức bậc 2,3
(
√ x(x≥ 0 )
1. x2 = |x| =
−x(x < 0)
√ √ √
2. x. y = xy ( x,y ≥ 0)
√ r
x x
3. √ = (x ≥ 0; y > 0)
y y
√ √
a a( b ∓ c)
4. √ √ = (b, c ≥ 0; b ̸= c))
b ± c√ b−c
x x y
5. √ = (y>0)
y y
√ √
6. x ≥ y ⇐⇒ x ≥ y(x, y ≥ 0)
√ p
7.x. 3 y = 3 x3 y
√
3 √ p
1 x2 ∓ 3 xy + 3 y 2
8. √ √ = (a ̸= c)
3
x± 3y x±y
3 Bài tập
3.1 Dạng 1: Rút gọn
Bài 1: √
x 2 6 1
Cho biểu thức : P =( √ +√ + √ ) : (1 + √ )
x−1 x+2 x+ x−2 1− x
với x ≥ 0; x ̸= 1; x ̸= 4
a) Rút gọn P √
b) Tính P biết x = 3-2 2
1
c) Tìm x để P < -
2
Lời Giải:
a) Ta có√:
x 2 6 1
P =( √ +√ + √ ) : (1 + √ ) (x ≥ 0; x ̸= 1; x ̸= 4)
x− 1 x+2 x+ x−2 1− x
√ p √
= ( x)( x + 2) (√x−1)(√x−2)
Bài 5:
√
3 x x+4 2
Cho biểu thức : A = √ ;B= −√ (x ≥ 0; x ̸= 4)
x+2 x−4 x−2
3
3) Tìm số nguyên dương x thỏa mãn: A-B <
2
Lời Giải: √ √
3 x 3. 9 3.3 9
1) Khi x=9, ta có : A= √ =√ = =
x+2 9+2 3+2 5
9
Vậy với x=9 thì A=
5 √
x+4 2 x+4 2( x + 2)
2) Ta có: B= −√ = √ √ − √ √
x− √ 4 x − 2 ( x −
√ 2)( x + 2) (
√ √ x − 2)( x + 2) √
x+4−2 x−4 x−2 x x( x − 2) x
= √ √ = √ √ = √ √ =√
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x+2
(đpcm)
√ √ √ √
3 x x 2 x 2 x+2−2
3) Ta có : A-B= √ −√ = √ = √ = 2−
x+2 x+2 x+2 x+2
2
√
x+2
3 2 3 2 1 4
Ta có:A−B < ⇐⇒ 2− √ < ⇐⇒ √ > ⇐⇒ √ >
√ 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 4
x+2 √ √
√ ⇐⇒ 4 > x + 2 ⇐⇒ x <2 ⇐⇒ x < 4
2 x+4
mà x ≥ 0, x ̸= 4−→ x ∈ {0; 1; 2; 3}
Cho x,y,z > 0 ; xy + yz + xz ≥ 3xyz
Chứng minh rằng :
yz(yz + x2 ) 3
Σ ≥
x3 (y + z)2 2