You are on page 1of 18

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I - TOÁN 10

NĂM HỌC: 2023 – 2024


I. Kiến thức trọng tâm
Chương 1: Đồ thị đường cong
■ Vẽ đồ thị bậc hai (đường parabol)
■ Vẽ đồ thị nghịch đảo (đường hyperbol)
■ Sử dụng đồ thị để giải phương trình bậc hai
■ Sử dụng đồ thị để giải các hệ phương trình tuyến tính và phi tuyến tính
■ Các đồ thị phi tuyến tính khác
■ Tìm độ dốc của một đường cong
■ Hàm đạo hàm
Chương 2: Tỉ lệ, tỉ suất và tỉ lệ thức
■ Tính toán với tỉ lệ
■ Tỉ lệ và thang đo
■ Tỉ suất
■ Đồ thị chuyển động
■ Tỉ lệ thức
■ Tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch trong đại số
■ Tăng và giảm một lượng với tỉ lệ cho trước
Chương 3: Học thêm về phương trình, công thức và hàm số
■ Lập phương trình để giải bài toán
■ Sử dụng và sắp xếp lại công thức
■ Hàm số và kí hiệu hàm số
Chương 4: Bản vẽ tỉ lệ, góc phương vị và lượng giác
■ Bản vẽ tỉ lệ
■ Góc phương vị
■ Tìm hiểu về tỉ số tan, cos và sin
■ Giải toán bằng lượng giác
■ Sin, cos và tan của góc lớn hơn 900
■ Quy tắc sin và cos
■ Diện tích hình tam giác
■ Lượng giác trong hình học không gian
Chương 5: Sự đối xứng
■ Sự đối xứng trong không gian hai chiều
■ Sự đối xứng trong không gian ba chiều
■ Các tính chất đối xứng của đường tròn
■ Các mối quan hệ về góc trong đường tròn
Chương 7: Vector và các phép biến hình
■ Các phép biến hình phẳng đơn giản
Trang 1
■ Vector

II. Bài tập minh họa


Câu 1. Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số:

a) y = −x + 8 với x từ −3 đến 3. b) y = 2x − 4x + 1 với x từ −2 đến 4.


2 2

9
y=
d) y = 2 với −3  x  4 .
x
c) x với −9  x  9 .

1
y = 2x +
e) y = x − 3x + 2 với −3  x  4 .
3 2
f) x với 0, 5  x  7 .
Câu 2. Vẽ phác thảo đồ thị hàm số

a) y = x − 2x − 3 . b) y = −2x − 4x + 6 .
2 2

3
y= +3
d) y = −x + 3x + 2 .
3
c) x .

Câu 3. Sử dụng đồ thị của hàm y = x − x − 2 để giải các phương trình sau:
2

a) x − x − 2 = 0
2

b) x − x − 2 = 6
2

c) x − x = 6
2

d) x − 2x − 2 = 0
2

e) 2x − 2x − 3 = 0
2

Câu 4. Dùng đồ thị y = x − 6x + 5 để giải các phương trình sau:


2

Trang 2
a) x − 6x + 5 = 0 .
2

b) x − 6x = 0 .
2

c) x − 6x + 3 = 0 .
2

d) 2x − 13x = −2 .
2

Câu 5. Dùng đồ thị y = x − 2x + 1 để giải các phương trình sau, kết quả viết đến một chữ
3 2

số thập phân.

a) x − 2x + 1 = 0 .
3 2

b) x − 2x + 1 = 3 .
3 2

c) x − 2x − 2 = 0 .
3 2

d) x − 2x − x + 1 = 0 .
3 2

Câu 4. Tìm hàm đạo hàm của các hàm số sau:

1 1
a) y = 2x + 4x + 1
3
b)
y = x 4 − x 3 + x 2 + 15x
3 4 c) (
y = 2x 3x − 1 )
( )( ) ( )( ) ( )
2
y = 2x − 3 x + 1 y = 5 x +4 x −2 y = 3x − 2
d) e) f)

Câu 5. Tìm độ dốc của đường cong (


y = 3x 2 3x − 2 ) tại điểm có tọa độ x = −1.
Trang 3
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = 2x − 2x + 1 tại điểm có tọa độ
3 2

x = 2.
Câu 7. Tìm các điểm cực trị trên mỗi đường cong sau và giải thích xem mỗi điểm là điểm
cực đại hay điểm cực tiểu.

a) y = 2x + 4x − 2 . b) y = 2x − 6x + 3 .
2 3 2

Câu 8. Cho đường cong y = x − 2x + 1 .


3 2

a) Tìm điểm trên đường cong có độ dốc là −1.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = x + 2.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x + 4y + 20 = 0 .

Câu 9. Biểu diễn các tỉ lệ sau dưới dạng tối giản.

3 2 1
2 :3 1
a) 4 3 b) 2 giờ : 15 phút c) 175 cm : 2 m d) 600 g : ba ki-lô-gam
Câu 10. Tìm giá trị của x cho mỗi trường hợp sau.
a) 2 : 3 = 6 : x b) 2 : 5 = x : 10 c) 2 : x = 3 : 24 d) x : 12 = 2 : 8

2 x 5 16 x 10
= = =
e) 10 : 15 = x : 6 f) 7 4 g) x 6 h) 4 15

Câu 11. Một sợi dây thừng dài 160 cm được cắt ra làm hai đoạn sao cho các độ dài mới theo
tỉ lệ 3 : 5. Độ dài của mỗi đoạn là bao nhiêu?
Câu 12. Để làm nước sốt cho món salad, em cẩn trộn dầu và giấm với tỉ lệ 2 : 3. Tính lượng
dầu và lượng giấm mà em sẽ cần để làm ra lượng nước sốt trộn salad sau:

a) 50ml b) 600ml c) 750ml

Câu 13. Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 2000000 là 120 mm . Khoảng cách
giữa hai điểm ấy trong thực tế là bao nhiêu? Viết câu trả lời theo đơn vị ki-lô-mét.
Câu 14. Một bản thiết kế được vế với tỉ lệ 1 : 500. Nếu độ dài của bức tường trong bản vẽ là
6 cm , thì độ dài thực của bức tường là bao nhiêu?

Câu 15. Miguel vẽ một hình vẽ tỉ lệ để giải một bài toán hình học. 1cm trên hình vẽ tương
ứng với 2 m trong thực tế. Bạn ấy muốn vẽ một cái thang dài 10 m và chân thang cách chân
tường 7 m .
a) Độ dài của cái thang trên bản vẽ là bao nhiêu?
b) Khoảng cách từ chân tường đến chân thang là bao nhiêu trên bản vẽ?
Câu 15. Tính tốc độ trung bình của các phương tiện sau.
Trang 4
a) Một chiếc ô tô chạy 196 km trong 2,5 giờ.

b) Một chiếc máy bay bay được 650 km trong một giờ 15 phút.

c) Một chiếc tàu hoả chạy 180 km trong 45 phút.


Câu 17. Mất bao lâu để đi được những quãng đường sau?

a) 400 km với tốc độ 80 km/h b) 900 km với tốc độ 95 km/h

c) 1800 km với tốc độ 45 km/h d) 500 m với tốc độ 7 km/h

Câu 18. Nếu một cây sào cao 3, 5 m có bóng dài 10, 5 m , tìm độ dài cái bóng của cây sào cao
20 m ở cùng thời điểm.
Câu 19. Một ô tô đi được 225 km trong ba giờ với tốc độ không đổi.
a) Quãng đường ô tô đi được trong một giờ với cùng tồc độ là bao nhiêu?
b) Ô tô đi được bao xa trong năm giờ với cùng tốc độ?

c) Ô tô mất bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường 250 km với cùng tốc độ?

Câu 20. y tỉ lệ thuận với x , và y = 50 khi x = 5 .


2

a) Viết phương trình thể hiện mối quan hệ này.

b) Tìm y nếu x = 25 .

c) Tìm x nếu y = 162 .

Câu 21. y tỉ lệ nghịch với x và y = 20 khi x = 16 .

a) Viết phương trình thể hiện mối quan hệ này.

b) Tìm y nếu x = 100 .

1
y=
c) Tìm x nếu 3.
Câu 22. Chi phí của một chiếc bàn tròn 𝑆 tỷ lệ thuận với bình phương bán kính 𝑅 của nó. Một
cái bàn có bán kính 40 cm có giá £90.
a) Viết mối quan hệ trên dưới dạng phương trình.
b) Giá của một cái bàn có bán kính 60 cm là bao nhiêu?
Câu 23. Thời gian 𝑡 để hành khách làm thủ tục cho chuyến bay tỷ lệ nghịch với bình phương
số nhân viên 𝑠 đang làm việc. Phải mất 30 phút để hành khách được check-in khi 5 nhân viên
đang làm việc.
a) Viết mối quan hệ trên dưới dạng phương trình.
b) Sẽ mất bao lâu để làm thủ tục cho hành khách với 3 nhân viên làm việc?
Câu 24. Một công ty bất động sản muốn giảm giá bán một căn biệt thự từ $1,000,000 theo tỉ
số 7:8. Hỏi giá bán mới của căn biệt thự là bao nhiêu?
Trang 5
Câu 25. Bạn muốn giảm giá trị của một chiếc laptop từ $800 theo tỉ số 3:4.
Câu 26. Một công ty muốn tăng lương của nhân viên từ $4,000 theo tỉ số 8:7.
Câu 27. Một dòng sản phẩm thức ăn cho thú cưng có chứa thịt và ngũ cốc theo tỉ lệ 2:9. Trong
một ca làm việc, nhà máy đã sử dụng 3500 kg thịt để sản xuất dòng sản phẩm này. Khối lượng
ngũ cốc mà họ đã dùng là bao nhiêu?
Câu 28. Một bộ trang phục gồm quần, áo và mũ có giá 6.000.000 đồng. Biết rằng giá bán của
quần, áo và mũ lần lượt theo tỉ lệ 5 : 6 : 1. Tính giá bán của mỗi thành phần trong bộ trang
phục này.
Câu 29. Đồ thị biểu diễn hành trình của 1 chiếc xe tải đang vận chuyển xăng đến các trạm.
a) Quãng đường xe chở xăng đi được trong
hai giờ đầu tiên là bao nhiêu?
b) Khi nào xe chở xăng dừng lại để giao
xăng cho trạm đầu tiên? Xe đã dừng trong
bao lâu?
c) Tính tốc độ trung bình của xe chở xăng
giữa điểm dừng đầu tiên và điểm dừng thứ
hai trên đường đi.
d) Tốc độ trung bình của xe trong hai giờ
cuối của hành trình là bao nhiêu?
e) Xe chở xăng đã đi được bao xa trong
hành trình này?
Câu 30. Đồ thị bên dưới biểu diễn tốc độ tính theo m/s cho hành trình của một chiếc ô tô.

a) Chiếc ô tô tăng tốc trong bao lâu?


b) Tính tỉ lệ giảm tốc của ô tô trong khoảng từ 50 đến 60 giây.
c) Quãng đường ô tô đi được trong 20 giây đầu tiên là bao nhiêu?
d) Chiếc ô tô đi được bao nhiêu mét từ khi giảm tốc đến khi dừng lại?

Câu 31. Một chiếc ô tô đi qua trạm kiểm soát tại thời điểm t = 0 giây với tốc độ 8 m/s. Ô
tô đi với tốc độ đó trong 10 giây. Sau đó ô tô giảm tốc với tỉ suất không đổi cho tới khi dừng
lại ở t = 55 giây.
a) Trong hệ trục toạ độ sau, vẽ đồ thị tốc độ-thời gian.

Trang 6
b) Tính tổng quãng đường mà chiếc ô tô đã đi được sau khi qua trạm kiểm soát.
Câu 32. Một hình chữ nhật có chu vi 74 cm, chiều dài hơn chiều rộng 7 cm. Độ dài của mỗi
cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu?
Câu 33. Nadira nhỏ hơn bố của bạn ấy 25 tuổi. Mẹ của Nadira nhỏ hơn bố bạn ấy hai tuổi.
Tổng số tuổi của Nadira, mẹ và bố bạn ấy là 78 tuổi. Tính số tuổi của từng người.
Câu 34. Tích của hai số nguyên liên tiếp là 42. Lập và giải phương trình bậc hai để tìm cả
hai cặp số nguyên có thể có.
Câu 35. Một ôtô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng, đường dài 100km, lúc về vận tốc tăng thêm
10km/h, do đó thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi.
Câu 36. Một tam giác vuông có chu vi 30 m, cạnh huyền 13 m. Tính mỗi cạnh góc vuông.
Câu 37. Một phòng họp có 70 người đi dự họp được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu
bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp 4 người mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu
phòng họp có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế xếp được bao nhiêu người?

Câu 38. Cho f (x ) = x + 2 và ()


g x = 4 − x2
, hãy tìm kết quả sau.

a) fg (x ) b) gf (x ) c) ff (x )

d) gg(x ) e) ff (4) f) gf (−2)


Câu 39. Đặt chữ cái ở cuối làm chủ thể của công thức.

a) y = mx + c,(c) b) y = mx + c,(m ) c) v = u + 2as,(s )


2 2

d) 2s = 2ut + at ,(a ) e) v = u + 2as,(a ) f) y = a x + b ,(x )


2 2 2 2 2

1 v −u 1
s = ut + at 2,(a ) = t,(v ) s = ut + at 2,(u )
g) 2 h) a i) 2
Câu 40. Đặt chữ cái ở cuối làm chủ thể của công thức.

1+ a
a) S = 3(2a + n ) − an , ()
a
b)
x =
()
2k − 3 a , a

r2 + a x +z y +z
c)
S = 2
r −a ,
r () d) 3
=
4 , y ()
Câu 41. Tìm hàm ngược của các hàm số sau:
a) f (x ) = 6x b) f (x ) = 3 + 4x c) f (x ) = 1 − 3x
3

Trang 7
x
g(x ) =
Câu 42. Cho f (x ) = x − 3 và 2 , tìm:
−1
a) fg (x ) b) gf (x ) c) (fg ) (x )

−1 −1 −1 −1 −1
d) (gf ) (x ) e) f g (x ) f) g f (x )

AB = 3 cm, AC = 4 cm
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A có .
a) Vẽ hình với tỉ lệ chính xác và tính độ dài cạnh BC.
b) Tính các góc nhọn trong tam giác ABC.
c) Xác định số đo góc phương vị của điểm C tính từ điểm A và góc phương vị của điểm B
tính từ điểm C trên hình vẽ của em.

AB = 3 cm, ACB = 600


Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A có .
a) Vẽ hình với tỉ lệ chính xác và tính độ dài các cạnh BC, AC.
b) Xác định số đo góc phương vị của điểm C tính từ điểm A và góc phương vị của điểm B
tính từ điểm C trên hình vẽ của em.

Câu 45. Trong tam giác cân DEF , E = F = 35 và cạnh
EF = 10 m .

a) Tính khoảng cách vuông góc (ngắn nhất) từ D đến EF.


b) Tính độ dài cạnh DE.

Câu 46. Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km . Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi
của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất.

a) Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làm tròn
đến phút)?

b) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 5 thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phải bắt đầu
cho máy bay hạ cánh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?
Câu 47. Hình bên dưới minh hoạ một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật.
AB = 6 m, AD = 4 m, và AP = 2 m . Tính góc giữa đường chéo BS và mặt đáy ABCD.

Trang 8
Câu 48. Khối lập phương trong hình vẽ có các cạnh là 5 m.
a) Sử dụng định lý Pythagoras để tính đoạn EG và AG . Viết
kết quả ở dạng chính xác.
b) Tính góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng EFGH .
Làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân.

Câu 49. Hình bên cho thấy một hình lăng trụ tam giác.
ABCD là một hình chữ nhật nằm ngang và BCQP là một
hình chữ nhật thẳng đứng với các kích thước trên hình vẽ.
Tính góc tạo bởi DP và hình chữ nhật nằm ngang ABCD.
Trình bày chi tiết cách làm của em.

Câu 50 Hình bên cho thấy một hình lăng trụ chữ nhật với các kích thước như trên hình.
Trình bày chi tiết cách làm các câu hỏi bên dưới.
a) Tính góc DF với mặt đáy EFGH.
b) Tính góc AF với mặt đáy EFGH.
c) Tính góc AGE.
Câu 51. Viết các giá trị lượng giác sau đây theo các góc bù trong khoảng từ 00 đến 1800 của
góc được cho.

c) − cos 45
0 0 0
a) cos112 b) sin 156

Câu 52. Giải các phương trình lượng giác sau với 0  x  360 .
0 0

3 1
sin x = cos x = −
a) 2 b) tan x = −3 c) 2

d) cos x = cos120
0
e) ( )
sin x + 200 = 0
f) (
3 cos x )
2
−4 = 0

Câu 53. Giải các phương trình sau với 0  x  360 .


0 0

1
cos 3x = − ( )
2

2. 2 sin x − 3 sin x + 1 = 0.
a) b)

Câu 54. Tìm độ dài cạnh và số đo góc được đánh dấu trong các hình bên dưới.

Trang 9
a) b) c)

Câu 55. Cho tam giác ABC , góc B = 45 , cạnh AB = 10 cm và cạnh BC = 12 cm . Tìm
0

các cạnh và góc còn lại của tam giác.

Câu 56. Với mỗi hình bên dưới


a) Vẽ các trục đối xứng (nếu có).
b) Xác định bậc đối xứng quay.

Câu 57. Với mỗi khối sau, nêu số mặt phẳng đối xứng mà khối đó có.

Trang 10
Câu 58. Bậc đối xứng quay của mỗi khối trong phép quay quanh trục đã cho là bao nhiêu?

Câu 59. Tìm số đo các góc được đánh dấu trong hình bên dưới. Trình bày cách làm.

Trang 11
Câu 60. Trong hình a, MN và PQ là các dây cung bằng nhau và MN = 12 cm.
S và T lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Biết SO = 5 cm.
Trong hình b, dây cung AB = 40 mm.
Tìm chiều dài của đường kính trong mỗi hình, và từ đó tính chu vi của đường tròn, chính
xác đến hai chữ số thập phân.

Câu 61. Tìm số đo các góc được đánh dấu.

Câu 62. Tìm số đo các góc được đánh dấu.

a) b)
Trang 12
c) d)
Câu 63. Cho các hình vẽ trên lưới tọa độ.

a) Tịnh tiến tam giác ABC qua phải ba đơn vị và đi lên bốn đơn vị. Kí hiệu ảnh một cách
chính xác.

b) Đối xứng hình chữ nhật DEFG qua đường thẳng y = −3 . Kí hiệu ảnh một cách chính xác.

c) Quay hình bình hành HIKJ ngược chiều kim đồng hồ quanh điểm (2; −1) . Sau đó tịnh tiến
ảnh thu được qua trái một đơn vị và đi lên năm đơn vị.
Câu 64. Lưới toạ độ bên biểu diễn ba tam giác, A, B và C.
a) Tam giác B là ảnh vị tự của tam giác A. Mô tả phép vị tự đó.
b) Tam giác C là ảnh vị tự của tam giác A. Mô tả phép vị tự đó.

Trang 13
Câu 65. Lưới toạ độ dưới đây biểu diễn hai hình A và B.
Hình A là ảnh vị tự của hình B. Mô tả phép vị tự đó.

Câu 66. Lưới toạ độ bên biểu diễn các hình R, S, T,


U, V và W. Mô tả phép biến hình biến:
a) Tam giác S thành tam giác R.
b) Tam giác R thành tam giác T.
c) Tam giác R thành tam giác U.
d) Tam giác V thành tam giác T.
e) Tam giác V thành tam giác W.

Trang 14
Câu 67. Vẽ ảnh của tam giác qua phép Câu 68. Vẽ ảnh của tam giác qua phép đối

quay tâm ( 4; 5) góc 180 , sau đó là phép


0 xứng qua đường thẳng y = 3, sau đó là tịnh
( 3;2) .
tịnh tiến theo vectơ (
−3; −3 ) . tiến theo vectơ

1

Câu 69. Vị tự PQRS với hệ số vị tự là 2 dùng điểm (−1;1) làm tâm vị tự.

Câu 70. Dùng các điểm trên lưới toạ độ để biểu diễn các vector sau dưới dạng một vector cột
và tìm độ lớn của mỗi vector, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trang 15
a) AB b) BC

c) AE d) BD

e) DB f) EC

g) CD h) BE

Trang 16
Câu 71. Biểu diễn các vector sau trên giấy kẻ ô vuông.

2   −1  4  3
AB =   CD =   EF =   GH =  
3 4 5  −4 
a)   b)   c)   d)  

1   −2  0
a =   ,b =   c= 
 3 4  −3 
Câu 72. Cho     và   , hãy tìm:

a) 4b b) 2a c) −4c d) 2a + 3b e) 4b − 2c

Câu 73. OACB là hình bình hành trong đó OA = 2p và


OB = 2q . Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm

của AC . Tìm các vector sau theo p và q .

a) AB b) ON c) MN .

4  −1   6
OA =   ,OB =   OC =  
2   3  −2 
Câu 74. Các điểm và C có các vector vị trí     và  .

a) Viết tọa độ của các điểm A, B và C .

AB, CB
b) Viết các vector và AC dưới dạng vector cột.

c) Tìm độ dài các vector ở câu b, kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Bài 75. Cho Hình vuông OABC với O(0;0); A(0; 4); C (4;0) ,
a) Tìm vector vị trí của điểm A; B; C.
AB ; 2OC OA
b) Tính .
Bài 76. Hình sau cho thấy mẫu hình trên gạch lát sàn hình vuông. Độ dài mỗi cạnh hình vuông là
5cm. Mỗi viên gạch là một hình vuông được chia thành 4 tam giác bằng nhau bởi các đường chéo
giao nhau.

Các vector OA a; OC b; OG c . Biểu diễn các vector sau theo a, b, c và tính độ dài của chúng
a) DE b) AD
AG
c) d) OB

e) OE f) CD g) BF FD h) DE EF

Trang 17
1
i) 4 BF 3EF OC 3GB
j) 2

---------------------- Hết ----------------------

Trang 18

You might also like