Professional Documents
Culture Documents
Mei’s M4TH
August 2021
Phần I
Lời giải
x≥1 x≥1 x≥1
(1) ↔ ↔ ↔
x + 1 = (x − 1)2 x + 1 = x2 − 2x + 1
x(x − 3) = 0
x≥1
↔ x=0 ↔x=3
x=3
Vậy x = 3
Lời giải
Điều kiện: x ≥ −1
r
x3 + 1 √ p √
Phương trình ↔ ( + x + 3)2 = ( x2 − x + 1 + x + 1)2
x+3
x3 + 1 p p
↔ +2 x3 + 1 + (x + 3) = (x2 − x + 1) + 2 (x + 1)(x2 − x + 1) + (x + 1)
x+3
x3 + 1
↔ = x2 − x + 1
x+3
2
↔x − 2x − 2 = 0
√
x=1+ 3
↔ √
x=1− 3
√ √
Vậy x ∈ { 1 + 3; 1 − 3}
Lời giải
√
Ta đặt x = a; x + 1 = b; 3 x + 2 = c
→ 2x3 + 3x2 + 4x + 3 = a3 + b3 + c3
2 2 2
↔ (a
+ b + c)(a + b + c − ab − bc − ac) = 0
a+b+c=0
↔
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ac = 0
TH1: a + b + c = 0
√
↔ 2x + 1 = − 3 x + 2
↔ x + 2 = (−2x − 1)3
↔ (x + 1)(8x2 + 8x + 3) = 0
↔ x = −1
TH2: a2 + b2 + c2 − ab − bc − ac = 0
↔a=b=c
√
3
↔x=x+1= x + 2 (vô lí)
Vậy x = −1
Lời giải
Khi đó x2 + 3x − 4 = t2 − 6
t2 − 6 = t
↔ t2 − t − 6 = 0
↔
(t − 3)(t + 2) = 0
x = −2
↔
(Thỏa mãn ĐKXĐ)
x=3
x = −2
Vậy
x=3
Lời giải
Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Với x 6= 0, chia cả 2
x xr x x r x
2 2 2 2 2
↔ (x − )2 − (x − + 1) x − + (x − ) + +2 (x − )2 − 2 = 0
3 3
xr x x x x
2
Đặt t = 3 x − , phương trình trở thành:
x
t6 − (t3 + 1)t + t3 + t2 − 2 = 0
↔ (t2 − 1)(t4 + t + 2) = 0
1 1 5
Do t4 + t + 2 = (t2 − )2 + (t + )2 + > 0 nên t2 − 1 = 0
2 2 2
2
Nếu t = 1 thì x − = 1 ↔ x2 − x − 2 = 0
x
x = −1
↔
x=2
2
Nếu t = −1 thì x − = −1 ↔ x2 + x − 2 = 0
x
x=1
↔
x = −2
Thử lại ta thấy tất cả thỏa mãn.
Lời giải
p p
13 x2 − x4 + 9 x2 + x4 = 16
p p
Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 1 ⇔ ( 13 x2 − x4 + 9 x2 + x4 )2 = 162
p p 2
⇔ x2 13 1 − x2 + 9 1 + x2 = 256
16 2
2 2
10x 16 − 10x ≤ = 64
2
Dấu
bằng xảy ra √
2 2
1 − x2 = 1 + x
p
x = √5
⇔ 3 ⇔
10x2 = 16 − 10x2
2
x = −√
5
2 2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { √ ; − √ }
5 5
Lời giải
Điều kiện:
−1 1
≤x≤
2 2
√ √ √ √
Đặt 1 + 2x + 1 − 2x = 3 1 + 3x + 3 1 − 3x = u, (u ≥ 0 ) .
Ta có:
p √ √ √ √
u2 = 2 + 2 1 − 4x2 ≥ 2 ⇒ u ≥ 2u= 3
1 + 3x + 3 1 − 3x u ≥ 2
p p u3 − 2
⇒ u3 = 2 + 3.u
3 3
1 − 9x2 ⇒ 1 − 9x2 = >0
3u
1 1
⇒− <x<
3 3
1 1 √
Suy ra các bất phương trình sau đây nghiệm đúng ∀x ∈ − ; 1 + 2x ≥
3 3
√ √ √
3
1 + 3x ⇔ (1 + 2x)3 ≥ (1 + 3x)2 ⇔ x2 (3 + 8x) ≥ 0 1 − 2x ≥ 3 1 − 3x ⇔
√ √ √ √
(1 − 2x)3 ≥ (1 − 3x)2 ⇔ x2 (3 − 8x) ≥ 0 1 + 2x + 1 − 2x ≥ 3
1 + 3x + 3 1 − 3x
1 1
∀x ∈ − ;
3 3
Dấu bằng xảy ra
Lời giải
p p
Phương trình ↔ x2 + 3 − 2x = 2x2 + 7 − 3
x2 + 3 − 4x2 2x2 + 7 − 9
↔√ =√
x2 + 3 + 2x 2x2 + 7 + 3
2 3
↔ (x2 − 1)( √ +√ =0
2x2 + 7 + 3 x2 + 3 + 2x
2 3
↔ x2 − 1 = 0 (vì √ +√ > 0)
2x2 + 7 + 3 x2 + 3 + 2x
x=1
↔
x = −1
Thử lại ta thấy x = 1 thỏa mãn phương trình
Vậy x = 1
Ví dụ 2: Giải phương trình:
p
3
p
x2 − 1 + x = x3 − 2
Lời giải
√
3
Điều kiện: x ≥ 2
p
3
p
Phương trình ↔ x2 − 1 − 2 + x − 3 = x3 − 2 − 5
x+3 (x − 3)(x2 + 3x + 9)
↔ (x − 3)[1 + p √ ]= √
3
(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5
x+3 x+3 x2 + 3x + 9
Ta có: 1+ p √ = 1+ √ < 2 < √
3
(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4 ( 3 x2 − 1 + 1)2 + 3 x3 − 2 + 5
nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 3
Phần II
x2 − 2x + 14 12 + 2x − x2
p +√ = 20
(2x + 3) (7 − 2x) 14x2 − 8x + 29
p p
3
14 − x3 + x = 2 1 + x2 − 2x − 1
√ p
x−1+ x= 7x2 − 17x + 7
x3 + 5x2 + 4x + 2 p 2
= x +x+2
x2 + 2x + 3
√ √
Bài 8: Giải phương trình 3
2x − 3 − 3x2 + 3x + 20 = (2x − 9) 3x + 4
p p
3x3 + 2x2 + 2 + −3x3 + x2 + 2x − 1 = 2x2 + 2x + 2
Lời giải
1.
3 p
Ta viết lại phương trình thành: x3 − x − 16x = 4 4x3 + 12x
3
p3
Đặt y = 4x3 + 12x, ta có hệ phương trình sau:
3
x3 − x − 16x = 4y
4x3 + 12x = y 3
3
x3 − x + 4 x3 − x = y 3 + 4y
Đặt z = x3 − x ta có: z 3 + 4z = y 3 + 4y ⇔ (z − y) z 2 + yz + y 2 + 4 = 0
3
⇔ z = y ⇔ x3 − x = 4x3 + 12x
h 3 i x = 0 x = 0 x = 0
⇔ x x2 x2 − 1 − 4x2 − 12 = 0 ⇔ ⇔ ⇔
3 √
x2 x2 − 1 − 4x2 − 12 = 0 x2 = 3 x=± 3
Thử lại ta thấy các nghiệm vừa tìm được thỏa mãn
√
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x = 0; x = ± 3
2.
1
ĐK: x ≥ − .
8
p √
Phương trình đã cho trở thành: (3x + 2) (8x + 1) 5x2 + 4x + 2 = 7x2 + 3x + 5 8x + 1
√ √ p
2
⇔ 8x + 1 (3x + 2) 8x + 1 5x2 + 4x + 2 − 7x + 3x + 5 = 0 ⇔[
1
x = − 8 (T M DK)
⇔
√ p
5x2 + 4x + 2 − 7x2 + 3x + 5 = 0 (∗)
(3x + 2) 8x + 1
Do
1
x=−
8
(∗)
(∗)
thành:
√ p
3 5x2 + 4x + 2 − (x + 1) (8x + 1) − (3x + 2)
8x + 1 5x2 + 4x + 2 = 0
r
5x2
+ 4x + 2 5x2 + 4x + 2
⇔3 − (3x + 2) −x−1=0
8x + 1 8x + 1
Đặt
r
5x2 + 4x + 2
y=
8x + 1
(y > 0)
3y 2 − (3x + 2) y − x − 1 = 0 ⇔ (y − x − 1) (3y + 1) = 0 ⇔ y = x + 1
Với
y =x+1
:
r
x ≥ −1
x ≥ −1
√
5x2 + 4x + 2 1 33
x+1 = ⇔ ⇔ ⇔x=− + (T M DK)
8x + 1 2 2
8x3 + 12x2 + 6x − 2 = 0
3
(2x + 1) = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
√
3
1 3 1
x=− + ;−
2 2 8
3.
3 7
− <x<
2 2
(x − 1)2 + 13 13 − (x − 1)2
q +q = 20
2 2
25 − 4(x − 1) 25 + 4(x − 1)
Đặt
25
y = (x − 1)2 , 0 ≤ y <
4
y + 13 13 − y
√ +√ = 20
25 − 4y 25 + 4y
Đặt
p p
a= 25 − 4y; b = 25 + 4y, (a; b > 0)
a2 + b2 = 50
. Mặt khác ta có
4y = 25 − a2 = b2 − 25
25−a2 b2 −25
13 + 4 13 − 4 77 (a + b)
+ = 20 ⇔ = a + b + 80
a b ab
. Kết hợp với phương trình trên ta có hệ phương trình
a2 + b2 = 50
77 (a + b) = a + b + 80
ab
154 (a + b) = (a + b)2 − 50 (a + b + 80)
Đặt
t = a + b (t > 0)
Do
y>0
nên suy ra
p
a= 25 − 4y < 5
a=7
Với
a=1
ta được
y=6
suy ra
√
(x − 1)2 = 6 ⇔ x = ± 6 + 1
Kết hợp với điều kiện xác định của phương trình ban đầu ta được tập nghiệm
√
S ={± 6+1}
4.
Điều kiện:
x2 − 2x − 1 ≥ 0
p
3
p
14 − x3 = 2 x2 − 2x − 1 + 2 − x
Do
p
2 x2 − 2x − 1 ≥ 0
p
3
14 − x3 ≥ 2 − x
14 − x3 ≥ (2 − x)3 ⇔ 6 x2 − 2x − 1 ≤ 0
√ √
S = 1+ 2, 1 − 2
5.
7x2 − 17x + 7 ≥ 0
Xét
x=0
x>0
Đặt
x−1
t= √
x
t=1
ta được
x ≥ 1
x ≥ 1
√
x−1 3+ 5
√ =1⇔ ⇔ ⇔x=
x 2
(x − 1)2 = x
x2 − 3x + 1 = 0
Với
2
t=−
3
ta được
0 ≤ x ≤ 1
0 ≤ x ≤ 1
√
x−1 2 11 − 2 10
√ =− ⇔ ⇔ ⇔x=
x 3 9
9(x − 1)2 = 4x
9x2 − 22x + 9 = 0
Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm
√ √
11 − 2 10 3 + 5
S= ,
9 2
6.
Ta có:
x3 + 5x2 + 4x + 2 = (x + 3) x2 + 2x + 3 − 5x − 7
x3 + 5x2 + 4x + 2 p 2 p 5x + 7
2
= x + x + 2 ⇔ x + 3 − x2 + x + 2 − 2 =0
x + 2x + 3 x + 2x + 3
1 1
⇔ (5x + 7) √ − 2 =0
x + 3 + x2 + x + 2 x + 2x + 3
5x + 7 = 0
⇔
1 1
√ − = 0 (∗)
x+3+ x2 + x + 2 x2 + 2x + 3
Giải
(∗)
:
1 1 p
√ − 2 = 0 ⇔ x2 + x − x2 + x + 2 = 0
x + 3 + x2 + x + 2 x + 2x + 3
Đặt
p
t= x2 + x + 2 > 0
n 7 o
S = − ; 1; −2
5
7.
Đặt
a = x3 − 3x + 4; b = x + 1
a = 4b
ta được
x = 0
x3 − 3x + 4 = 4 (x + 1) ⇔ x x2 − 7 = 0 ⇔
√
x=± 7
Với
ab = 4
ta được
x = 0
x3 − 3x + 4 (x + 1) = 4 ⇔ x (x − 1) x2 + 2x − 1 = 0 ⇔ x = 1
√
x = −1 ± 2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm là
√ √ √ √
S = 0; 1; −1 − 2; −1 + 2; − 7; 7
8.
−4
Điều kiện: x ≥
3
√ √ √ √
Ta có 3
2x − 3−3x2 +3x+20 = (2x − 9) 3x + 4 ⇔ 3 2x − 3−x+2−(2x − 9) 3x + 4−
√ √ √
3x2 +4x+18 = 0 ⇔ 3
2x − 3 − x + 2 +
3x + 4 − 3x + 7 3x + 4 + x + 2 =
√
√ √ 3x + 4 2 5+ 5
0 Ta luôn có 3x + 4 + x + 2 = 3x + 4 + + > 0 Nếu x >
3 3 2
√
3x + 4 − 3x + 7 < 0
⇒VT <0
√
3 2x − 3 − x + 2 < 0
√ √ √
3x + 4 − 3x + 7 > 0
5− 5 5+ 5
Nếu < x < thì ⇒ V T < 0 Nếu 1 ≤
2 2 √
3 2x − 3 − x + 2 > 0
√
5− 5 √
x< thì ta có 3 2x − 3 + 1 > 0. Suy ra:
2
√ √
3
2x − 3 − 3x2 + 3x + 20 − (2x − 9) 3x + 4
√ 1 √ √
> −3x2 +3x+19−(2x − 9) 3x + 4 =
3 − 3x + 4 (3x + 8) 3x + 4 + 15x − 3 +
3
98
>0
3
√
3x + 4 − 3x + 7 > 0
Nếu x < 1 thì ⇒VT >0
√3
2x − 3 − x + 2 > 0
9.
Điều kiện:
10.
7p 3 x2 p
Điều kiện: x ≥ 5x − 12x2 + 12x − 7 = +2x−3 ⇔ 2 (x2 − x + 1)(5x − 7) =
5 2
(x2 − x + 1) + (5x − 7)
p √
⇔( x2 − x + 1 − 5x − 7)2 = 0
p √
⇔ x2 − x + 1 − 5x − 7 = 0
p √
⇔ x2 − x + 1 = 5x − 7
⇔ x2 − x + 1 = 5x − 7
⇔ x2 − 6x + 8 = 0
⇔ x ∈ { 2; 4 }
11.
√ 2x − 1 + 1
2x − 1 ≤ = x ⇒ 2x − 1 ≤ x2
2
5 √ 4x − 3 + 1 + 1 + 1
Điều kiện: x ≥ 4
4x − 3 ≤ = x ⇒ 4x − 3 ≤ x4
6 4
√ 6x − 5 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1
6
6x − 5 ≤ = x ⇒ 6x − 5 ≤ x5
6
√6 x7
Nhân vế với vế, ta được: 6x − 5 ≤ 2
8x − 10x + 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 1 (t/m ĐK) Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1 }
12.
p p
x2 + 12 + 5 = 3x + x2 + 5
p p
⇔ x2 + 12 − x2 + 5 = 3x − 5 > 0
5
⇔x >
p 3 p
x + 12 + 5 = 3x + x2 + 5
2
p p
x2 + 12 + 5 = 3x + x2 + 5
p p
⇔ x2 + 12 − 4 = 3x − 6 + x2 + 5 − 3
x2 − 4 x2 − 4
⇔√ = 3 (x − 2) + √
x2 + 12
+4 x2 + 5 + 3
x+2 x+2
⇔ (x − 2) √ −√ −3 =0
x2 + 12 + 4 x2 + 5 + 3
5
⇔ x = 2 > (t/m)
3
5 x+2 x+2
Mà x > ⇒ √ −√ −3<0
3 2
x + 12 + 4 2
x +5+3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 2}