Professional Documents
Culture Documents
dx dy
xdy = ydx ⇔ =
x y
dx dy
⇔∫ =∫ ⇔ ln x − ln y = C
x y
x x 1
ln =C ⇔ eC = ⇒ y = x =C x (C > 0)
y y C
⇒y=
Cx voi C tuy y
BT2/ y ′ = sin x
3
Giải
y′ = sin 3 x
= sin 3 xdx → ∫ dy
dy = ∫ sin
3
xdx
= ∫ sin = ∫ (1 − cos
2 2
x.sin xdx x)sin xdx
Đặt t =
cos x → dt =
− sin xdx thay vào bài với sin 2 x = 1 − cos 2 x
t3 cos3 x
∫ dy = ∫ (t − 1)dt = − t + C . Vậy y = − cos x + C
2
Ta có
3 3
Bt3
ln x
y'
x
Giải
ln x ln x ln x dx
y' → dy
= dx → ∫ dy
= ∫ dx Đặt ln x =t → dt =
x x x x
t2 1
y = ∫ tdt = + C = ln 2 x + C
2 2
Bt4
x (1 y 2 )dx y(1 x 2 )dy 0
Giải
ydy xdx ydy xdx
→ =
− →∫ −∫
=
1+ y 2
1+ x 2
1+ y 2
1 + x2
(HD: đặt t=1+x^2 dt=2xdx thay vào tích phân x, còn tích phân
Bên y làm tương tự)
1 1
ln(1 + y 2 ) =
− ln(1 + x 2 ) + C
2 2
→ ( ln(1 + y 2 ) + ln(1 + x 2 ) ) =C → ln(1 + y 2 )(1 + x 2 ) =2C =C
1
2
BT5
y 2 2xy
y'
xy
Giải
y 1 1
y ' = + 2 → y '− y =2 ⇒ p =− , q =2
x x x
−1
A e ∫ x= e=
− dx 2
= x= ∫ x= 2 ln= = y x(ln x 2 + C )
ln x
,B dx x ln x 2 Vậy
Cách 2
y y
y=' + 2 Đặt u = → y ' = u ' x + u thay vào
x x
2dx
u ' x + u = u + 2 → u ' x = 2 → du =
x
2dx y
⇒ ∫ du
= ∫ ⇒= u 2 ln x +=
C
x x
⇒ 2 x ln x + C =y
BT6
y 1 y tan x x
2 2
Giải
y 1 y tan x x
2 2
y '− y tan x =
1 → p( x) =
− tan x, q ( x) =
1
sin x 1
A( x) e ∫ = e ∫=
− − tan xdx
dx − ln cos x
−1 ln 1
= e = e = e=
cos x ln cos x cos x
cos x
=
B( x) ∫=
cos xdx sin x
1 C
→=
y ( sin x + C=) tan x +
cos x cos x
BT7
y
y cos x
x 1
1
=p = , q cos x
x +1
1
∫ − 1
∫ ( x + 1) cos xdx =
− ln x +1
A=
e x +1
=
e =; B = ?
x +1
Bt 9
(2xy 4x
3
Tính tích phân đường I 1)dx (2xy 4y 3 1)dy
AB
Giải
1
1 dy =0dx . Vậy I =
Ta có y =⇒ ∫ (2 x + 4 x + 1)dx = 3
3
(2xy 4x
3
Bt 10 Tính tích phân đường I 1)dx (2xy 4y 3 1)dy lấy theo đường
AB
Giải
Ta có x =2 ⇒ dx =0 . Vậy
0
− ∫ (4 y + 4 y 3 − 1)dy =
I= 2
1
Bìa 11
B(1;1)
Giải
1 1
11
∫
0
∫
Ta có y = x 2 → dy = 2 xdx . Ta được tp =x 2 dx + x 3 2 xdx =( x 2 + 2 x 4 )dx =
0
15
Bài 12
Tính tích phân đường I (2x y 1)dx (y 1)dy lấy theo đường y x 1 từ
AB
∫
Thay y=-x+1 và dy=-xdx vào tích phân, Ta có I = ( x + 2)dx + xdx = (2 x + 2)dx =3
0
∫
0
(xy
2
Câu 13. Tính tích phân đường I 1)dx (yx 2 3)dy lấy theo đường y 2x 2 từ
AB
Câu 15. Tính tích phân (x 2y )dxdy với miền D giới hạn bởi các đường cong có phương trình
D
y x , y 2x , x 2, x 3
2x
∫ ( x + 2 y)dy =xy + y
2x
Iy = 2
=4 x2
x
x
3
76
= ∫=
2
I 4 x dx
2
3
x ydxdy với miền D giới hạn bởi các đường cong có phương trình
2
Câu 16. Tính tích phân
D
2 2
y x , y x , x 2
Giải: Ta tích phân theo biến y trước (biến nào có cận là hàm số thì tích phân trước)
x2 x2
x2 y 2
=I y ∫= x ydy = 0 2
− x2
2 − x2
2
⇒=
I ∫ 0dx
0
= 0
Câu 17. Viết công thức tính tích phân I f (x, y )dxdy , với D là miền giới hạn bởi
D
2
y x x , y 2x .
Giải: Chưa biết cận của x, y là bao nhiêu! Ta phải giải PTHĐGD hoặc vẽ hình ra để thấy
x 2 + x = 2 x → x 2 = x → x = 0, x = 1 . Vậy 0 ≤ x ≤ 1 . Còn y:
1 2x
x + x ≤ y ≤ 2 x . Vậy ta có tp là I = ∫ dx
2
∫ f ( x, y )dy
0 x2 + x
Câu 18. Viết công thức tính tích phân I f (x, y )dxdy với D là miền giới hạn bởi
D
2
y x , y 3x
= ′′xx 12 x 2 − 16
A z=
= ′′xy 0
B z=
= ′′yy 2
C z=
= B 2 − AC
delta
Thay M(0,0) vào A, B,C A=-16, B=0, C=2, delta= 32>0. Vứt (ko phải cực trị)
Thay N(-2,0) vào: A=32, B=0, C=2, delta= -64<0, A>0 suy ra N là cực tiểu
Thay P (2,0) vào: A=32, B=0, C=2, delta= -64<0, A>0 suy ra P là cực tiểu
z ′x =3 x 2 − 12 =0 → x =−2, 2
z ′y =3 y 2 − 3 =0 → y =−1,1
= ′′xx 6 x
A z=
= ′′xy 0
B z=
= ′′yy 6 y
C z=
Thay M(-2,-1) vào A, B,C A=-12, B=0, C=-6, delta<0, A <0 M là điểm cực đại, Zmax=? Thay M vào Z
Bla...Bla
Giải:
f x′ ye xy , f=
= ′′ y 2 e xy , f=
xx
′′ ( ye xy )=
xy
′y e xy + xye xy
=f y′ xe
= xy
, f yy′′ x 2 e xy
Đem thay vô công thức trên là Okie, sau đó thay 0,0 vào x,y ( không thay vào dx, dx)
y 2
Câu 24 Cho f (x , y ) x . Tính d f (1,1)
Giải
f = xy
f x′ =
yx y −1 ; f xx′′ = ( yx y −1 )′ =
y ( y − 1) x y − 2 ; f xy′′ = x y −1 + yx y −1 ln x
=f y′ x=
y
ln x; f yy′′ x y ln 2 x
x
Câu 25 Cho hàm số f x , y arctan
y
2
. Tính d f (1,1)
Chọn:
f ( x=
, y) 9 x2 + y 2
x0 =2, ∆x =−0, 05
y0 = 8, ∆y = 0,1
18 x 2y
=f x′ = ; f y′
2 9x + y
2 2
2 9 x2 + y 2
0, 99
3 3
Câu 27. Áp dụng vi phân cấp 1 tính gần đúng ln 0, 09
n
Câu 28. Xét sự hội của các chuỗi số sau : Nhớ lim 1 + =
1
e
n →∞ n
∞ ∞ ∞
1
∑ 2n
n =1
∑
n =1 n
α ∑3
n =1
−n
∞ ∞ ∞
1 1 n
∑
n =1 2 + 1
n ∑
n =1 n
2 ∑ 3n
n =1
2
+ 10
∞
n
n ∞
3n
n ∞
2n + 1
∑ ∑ ∑ 2n
n =1 2n + 1 n =1 2n + 3 n =1
∞
n!
∑n
n =1
n 2
1
n n
2
n 1 n 1 n 1 n 1
n 1 1
4 3
n 1 n3 n n 1 n3 1 n 1 n2 1
n2 2 2n 1
n(n 1)
3
n 1 n n3 1 n 1 n ln(1 n ) n 1 n3 1
n =1 2 + 3
n n
n =1 ∑ 1 + x
n =1 n
+∞
Giải bài 5 : ∑2
n =1
n
xn
n +1
Ta=
có an 2=
n
, an +1 2
an +1 n +1 − n
=2 . Lấy giới hạn n → ∞ ta có: lim( n + 1 − n ) =? . Kết quả là 2? ...
an n →∞
π
∫ (1 + 2x ) ∫e x
2012 5cos x
s inxdx
dx
∫ s in 3 − 2 dx
∫ cot3xdx 4x+2 − 6x 2
2
∫ 2 x dx ∫ 1 + x dx
e π 4
dx dx
∫1 x(2 + ln x) 2
cos xdx ∫ 2x
∫0 4 − sin x −8
2
3
Câu 32: Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng
+∞ +∞ +∞ +∞
dx dx dx
∫ x ln 2 x ∫
1
e −2 x dx ∫ x3
(1); ∫ ( x + 1) x2 + 5
(2)
e 0 1
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞ +∞
1 1 1 1 1
∫
1
x + sin 2 x
2
dx (1); ∫
1
e −3 x dx (2 ∫x
1 x
dx (1); ∫
2
x + x +1
2
dx (2 ∫
2
4
x + 12
dx (1); ∫x
2
2
−1
dx (2
y=
1
x +1
= y x x+2
(
y = ln x + x 2 + 1 )
Câu 34: Khai triển Maclaurin của sin(2x 2 ) đến x 6 không kể phần dư:
HD: Áp dụng công thức khai triển Maclaurin: sinx cho 2x^2
4x 6
ĐS: 2x 2
3
Câu 35: Khai triển Maclaurin của cos(x 3 ) đến x 6 không kể phần dư:
x6
ĐS: 1
2
1
Câu 36: Khai triển Maclaurin của đến x 5 không kể phần dư:
2
1x
ĐS: 1 x 2 x 4
Câu 37 Tính các nguyên hàm sau (Dành cho các bạn 0 và 1 điểm)
ex x + 3x 2 dx
I =∫ dx I = 2∫ dx I =∫
ex − 2 1 + x 2 + 2 x3 x(1 + ln x) 2
x −5
∫ (tan x + tan dx
3
∫ −x ∫ x cos (1 + ln x)
x)dx dx
2
+ 10 x + 1 2