Professional Documents
Culture Documents
NHÓM 4
√
Z
sin x cos3 xdx
Z
1 ln xdx
q Z
a) (1 − 2 ) x xdx d) g) √
x 1 + cos2 x x 1 + ln x
Z √
dx x5
Z
arctan x dx
Z
b) x e) √ h) √ .
e +1 1 − x2 x x+1
Z Z 2
dx
Z
2 x +1
c) f) xe−x i)
x ln x ln(ln x) x4 + 1
Giải
√
Z Z Z Z
1 1 4 7
q
3 3 −5 −1
a) (1 − 2 ) x xdx = (1 − 2 ).x dx = x dx − x 4 dx = x 4 + 4x 4 + C
4 4
x x 7
Z
dx
b)
ex +1
du du
Đặt u = ex + 1 ⇒ du = ex dx ⇒ dx = x
=
e u−1
Khi
Z đó: Z Z Z
dx du du du
x
= = −
e +1 u(u − 1) u−1 u
= ln |u − 1| − ln |u| + C = ln |ex | − ln |ex + 1| + C = x − ln |ex + 1| + C
Z
dx
c)
x ln x ln(ln x)
dx
Đặt: t = ln x ⇒ dt =
Z x Z
dx dt
Gọi I = =
x ln x ln(ln x) t.Zln t
dt du
Lấy u = lnt ⇒ du = ⇒I= = ln |u| + C = ln | ln t| + C = ln | ln(ln x)| + C
t u
sin x cos3 xdx
Z
d) I =
1 + cos2 x
Đặt t = 1 + cos2 x
−dt
⇒ dt = −2 sin x cos xdx ⇒ sin x cos xdx =
2
Khi đó:
−1 (t − 1)dt −1 −1
Z Z Z
1 dt 1
I= = dt + = t + ln |t| + C
2 t 2 2 t 2 2
−1 1
= (1 + cos2 x) + ln |1 + cos2 x| + C
2 2
x5
Z
e) √
1 − x2
√
Đặt t = 1 − x2 ⇒ t2 = 1 − x2 ⇒ x2 = 1 − t2 ⇒ tdt = −xdx
Trang 3
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
(1 − t2 )2 .tdt
Z Z Z Z Z
2 2 4 2
I=− =− (1 − t ) dx = − t dt − 2t dt + dt
t
−1 5 2 3 −1 √ 5 2√ 3 √
= t + t −t+C = 1 − x2 + 1 − x2 − 1 − x2 + C
5 3 5 3
Z
2
f) xe−x
−dt
Đặt t = −x2 ⇒ dt = −2xdx ⇒ xdx =
2
Z
1 1 1 2
I= et dt = et = e−x + C
2 2 2
Z
ln xdx
g) √
x 1 + ln x
√ dx
Đặt t = ln x + 1 ⇒ t2 = 1 + ln x ⇒ 2tdt =
x
Z 2
(t − 1)2tdt
Z Z Z
2 2
I= = 2 (t − 1)dt = 2 t dt − 2 dt
t
2 2√ 3 √
= t3 − 2t + C = 1 + ln x − 2 1 + ln x + C
3 3
Z √ Z √ Z √ √
arctan( x) dx 2 arctan( x)dx 2 arctan( x)d x
h) √ . = √ = √
x x+1 2 x(1 + x) 1 + ( x)2
√ √ √
Z
= 2 arctan( x)d(arctan( x)) = arctan2 ( x) + C
x2 + 1 1 + x12 1 + x12
Z Z Z
i) I = = =
x4 + 1 x2 + x12 (x − x1 )2 + 2
1 1
Đặt x − = t ⇒ (1 + 2 )dx = dt
x x
Z
dt
⇒I= 2
t +2
√
√ 2
Đặt t = 2 tan u ⇒ dt = 2
du
cos u
Z √ Z √
1 2 1 2
I= 2
. 2 du = 2 . 2
du
2(t + tan u) cos u cos2 u
cos u
√ Z √ √
2 2 2 t
= du = u+C = arctan( √ ) + C
2 2 2 2
√
2 x 1
= arctan √ − √ +C
2 2 x 2
Trang 4
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z Z Z
n 2 −2x
a) x ln xdx (n ≥ 1) c) xe e) sin x. ln(tan x)dx.
Z Z
arcsin x
b) arctan xdx d) dx
x2
Giải
Z
a) xn ln xdx (n ≥ 1)
Đặt
dx
ln x = u ⇒ du =
x
n xn+1
x dx = dv ⇒ v =
n+1
xn+1 xn+1 dx
Z Z
n
I = x ln xdx = ln x − .
n+1 n+1 x
xn+1 xn+1 xn+1
Z
1
= ln x − xn dx = ln x − +C
n+1 n+1 n+1 (n + 1)2
Z
b) arctan xdx
Đặt
dx
u = arctan x ⇒ du =
x2 +1
dv = dx ⇒ v = x
d(x2 + 1)
Z Z
xdx 1 1
I = x arctan x − = x arctan x − = x arctan x − ln |x2 + 1| + C
x2 + 1 2 x2 + 1 2
Z
c) x2 e−2x
Đặt
u = x2 ⇒ du = 2xdx
e−2x
dv = e−2x dx ⇒ v =
2
x2 e−2x e−2x
Z
I= + .2dx
−2 2
Z −2x
e
Gọi I1 = .2dx
2
Tính I1 , đặt:
u = x ⇒ du = dx
e−2x
dv = e−2x dx ⇒ v =
−2
Trang 5
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
−tdt
Z Z Z
xdx dt
I1 = 2 2
= 2
= 2
x (1 − x ) (1 − t )t t −1
Z
1 1 1 1
= − dt = (ln |t − 1| − ln |t + 1|)
2 t−1 t+1 2
1 √ √
= (ln | 1 − x2 − 1| − ln | 1 − x2 + 1|) + C
2
− arcsin x 1 √ √
Vậy I = − (ln | 1 − x2 − 1| − ln | 1 + x2 + 1|) + C
x 2
Z
e) sin x. ln(tan x)dx.
Đặt:
dx dx
u = ln (tan x) ⇒ du = =
cos2
x tan x cos x sin x
sin xdx = dv ⇒ v = − cos x
Z Z
cos xdx dx
I = − cos x ln(tan x) + = − cos x ln(tan x) +
sin x cos x sin x
dx
Đặt I1 =
sinx
Z Z Z
sin xdx d(− cos x) d(cos x)
I1 = 2 = 2
=
sin x 1 − cos x (cos x − 1)(cos x + 1)
cos x − 1
Z
1 1 1 1
= − d(cos x) = ln +C
2 cos x − 1 cos x + 1 2 cos x + 1
Trang 6
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
1 cos x − 1
Vậy I = − cos x ln (tan x) + ln +C
2 cos x + 1
xdx A B C
Ta viết: = + +
(x + 1)(x + 2)(x + 3) x+1 x+2 x+3
Đồng nhất tử thức sau khi quy đồng ta có:
x = A(x + 2)(x + 3) + B(x + 1)(x + 3) + C(x + 1)(x + 2)
−1 −3
Cho x lần lượt nhận các giá trị -1; -2; -3 ta được: A = ; B = 2; C =
2 2
Khi đó:
Z Z Z Z
xdx 1 dx dx 3 dx
=− +2 −
(x + 1)(x + 2)(x + 3) 2 x+1 x+2 2 x+3
1 3
= − ln |x + 1| + 2 ln |x + 2| − ln |x + 3| + C
2 2
x2 + 1
Z
b) dx
(x + 1)2 (x − 1)
x2 + 1 A Bx + C
Ta viết: 2
= +
(x + 1) (x − 1) x − 1 (x + 1)2
Quy đồng và đồng nhất tử thức ta được:
x2 + 1 = A(x + 1)2 + (Bx + C)(x − 1)
Đồng nhất đa thức ở hai vế ta có:
1
A =
A + B
=1
2
1
2A − B + C =0 ⇔ B =
2
A − C
1
=1 C =−
2
Khi đó:
x2 + 1 x−1
Z Z Z
1 dx 1
dx = + dx
(x + 1)2 (x − 1) 2 x−1 2 (x + 1)2
Ta thấy:
Trang 7
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z
1 dx 1
• = ln |x − 1| + C
2 x−1 2
x−1
Z Z Z
1 1 dx dx 1 1
• 2
dx = − 2
= ln |x + 1| + +C
2 (x + 1) 2 x+1 (x + 1) 2 x+1
x2 + 1
Z
1 1 1
Vậy 2
dx = ln |x − 1| + ln |x + 1| + +C
(x + 1) (x − 1) 2 2 x+1
Z
xdx
c)
(x − 1)2 (x2 + 2x + 2)
xdx Ax + B Cx + D
Ta viết: = + 2
(x − 1)2 (x2
+ 2x + 2) 2 2
(x − 1) (x + 2x + 2) x + 2x + 2
Quy đồng và đồng nhất tử thức ta được:
x = (Ax + B)(x2 + 2x + 2) + (Cx + D)(x − 1)2
= (A + C)2 x3 + (2A + B − 2C + D)x2 + (2A + 2B + C − 2D)x + 2B + D
Đồng nhất đa thức ở hai vế ta được:
1
A+C =0
A =
25
2A + B − 2C + D
B 4
=0 =
⇔ 25
1
2A + 2B + C − 2D =1 C =−
25
8
2B + D
=0 D
=−
25
Khi đó:
Z Z Z
xdx 1 x+4 1 x+8
2 2
= 2
dx − dx
(x − 1) (x + 2x + 2) 25 (x − 1) 25 x2 + 2x + 2
Ta thấy:
Z Z Z
x+4 dx 5dx 5
• 2
dx = + 2
= ln |x − 1| − +C
(x − 1) x−1 (x − 1) x−1
Z Z Z
x+8 x+1 dx
• 2
dx = 2
dx + 7 2
x + 2x + 2 x + 2x + 2 x + 2x + 2
d(x2 + 2x + 2)
Z Z
1 dx 1
= +7 = ln |x2 + 2x + 2| + 7 arctan(x + 1) + C
2 x2 + 2x + 2 (x + 1)2 + 1 2
Vậy
Z
xdx 1 1 1
= ln |x − 1| − − ln |x2 + 2x + 2|
(x − 1)2 (x2+ 2x + 2) 25 5(x + 1) 50
7
− arctan(x + 1) + C
25
Trang 8
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z
dx
d)
(x + 1)(x2 + 1)
1 A Bx + C
Ta viết: 2
= + 2
(x + 1)(x + 1) x+1 x +1
Quy đồng và đồng nhất tử thức ta được:
1 = A(x2 + 1) + (Bx + C)(x + 1) = (A + B)x2 + (B + C)x + A + C
Đồng nhất đa thức ở hai vế ta được:
1
A =
A+B =0
2
1
B+C =0 ⇔ B =−
2
A + C
1
=1 C =
2
Khi đó:
x−1
Z Z Z
dx 1 dx 1
2
= − dx
(x + 1)(x + 1) 2 x+1 2 x2 + 1
Ta thấy:
Z
dx
• = ln |x + 1| + C
x+1
x−1 d(x2 + 1)
Z Z Z Z
xdx dx 1 dx
• 2
dx = 2
− 2 = 2
− 2
x +1 x +1 x +1 2 x +1 x +1
1 2
= ln |x + 1| − arctan x + C
2
Z
dx 1 1 2 1
Vậy = ln |x + 1| − ln |x + 1| + arctan x + C
(x + 1)(x2 + 1) 2 4 2
Bài 5. Lập công thức truy hồi của tích phân bất định sau
xn dx
Z
In = √ (a > 0, n ∈ N).
x2 + a
Giải
Z
x
Xét In = xn−1 . √ dx
x2 + a
u = xn−1
du = (n − 1)xn−2 dx
Đặt xdx ⇔ √
dv = √ v = x 2 + a
x2 + a
Trang 9
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Khi đó:
n−1
√ Z √
In = x x2 + a − (n − 1) xn−2 x2 + adx
n−1
√ xn−2 (x2 + a)
Z
=x x2 √
+ a − (n − 1) dx
x2 + a
n−1
√ Z
xn dx
Z
xn−2 dx
=x x + a − (n − 1) √
2 − a(n − 1) √
x2 + a x2 + a
√
⇒ nIn = xn−1 x2 + a − a(n − 1)In−2
Bài
Z 6. Tính các tích phân bất định Z
dx dx
a) √3
b) √
x+ x+2 x + x2 + x + 1
Giải
Z
dx
a) A = √
x+ 3x+2
√
Đặt 3
x + 2 = t ⇒ x + 2 = t3 ⇒ dx = 3t2 dt
Khi đó:
3t2 dt t2 dt
Z Z Z Z
3 dt 3t + 2
A= =3 = + dt
(t3 − 2) + t (t − 1)(t2 + t + 2) 4 t−1 t2 + t + 2
Ta thấy:
Z
dt
• = ln |t − 1| + C
t−1
Z Z Z
3t + 2 3 2t + 1 1 dt
• 2
dt = 2
dt + 2
t +t+2 2 t +t+2 2 t +t+2
d(t2 + t + 2) 2
Z Z
3 dt
= + 2
2 t2 + t + 2 7
2t + 1
√ +1
7
3 2 1 2t + 1
= ln |t + t + 2| + √ arctan √ +C
2 7 7
Vậy
!
3 3 1 2t + 1
A= ln |t − 1| + ln |t2 + t + 2| + √ arctan √ +C
4 2 7 7
!
√ √ 2 √
3 3 p 1 1
= ln | x + 2 − 1| + ln | 3 (x + 2)2 + 3 x + 2 + 2| + √ arctan
3
√ 3x+2+ √ +C
4 2 7 7 7
Z
dx
b) B = √
x+ x2 + x + 1
Trang 10
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Đặt
√
x2 + x + 1 = t − x ⇒ x2 + x + 1 = t2 − 2xt + x2
⇒ x(1 + 2t) = t2 − 1
t2 − 1
⇒x=
2t + 1
2t2 + 2t + 2
⇒ dx = dt
(2t + 1)2
2t2 + 2t + 2
Z Z Z
dt 2t + 2
Khi đó: B = dt = 2 + 3 dt
t(2t + 1)2 t (2t + 1)2
Ta thấy:
Z
dt
• = ln |t| + C
t
Z Z Z
2t + 2 dt dt 1 1
• 2
dt = + 2
= ln |2t + 1| − +C
(2t + 1) 2t + 1 (2t + 1) 2 2(2t + 1)
3 3
Vậy B = 2 ln |t| + ln |2t + 1| − +C
2 2(2t + 1)
√ 3 √ 3
= 2 ln | x2 + x + 1 + x| + ln |2 x2 + x + 1 + 2x + 1| − √ +C
2 4 x2 + x + 1 + 4x + 2
Giải
sin3 x
Z
a) A = dx
cos4 x
Đặt t = cos x ta có: sin2 x = 1 − t2 và − sin xdx = dt
Khi đó:
1 − t2
Z Z
1 1 1 1
A=− 4
dt = 2
− 4 dt = − + 3 + C
t t t t 3t
1 1
⇒A = − + +C
cos x 3 cos3 x
sin5 x
Z Z
5
b) B = tan xdx = dx
cos5 x
Đặt t = cos x ta có: sin4 x = (1 − t2 )2 và − sin xdx = dt
Trang 11
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Khi đó:
(1 − t2 )2 1 − 2t2 + t4
Z Z
B=− dt = − dt
t5 t5
Z Z Z
dt dt dt
=− + 2 −
t5 t3 t
1 1
= 4 − 2 − ln |t| + C
4t t
1 1
⇒B= − − ln | cos x| + C
4cos x cos2 x
4
Z Z
dx cos xdx
c) C = √ = √
√ cos x sin x cos2 x sin x
Đặt sin x = t ta có sin x = t2 và cos xdx = 2tdt
Khi đó:
Z Z Z
2tdt dt dt
C= 4
=2 4
=2 2
(1 − t )t 1−t (1 + t )(1 − t)(1 + t)
Z Z Z
dt 1 dt 1 dt
= 2
+ +
1+t 2 1−t 2 1+t
1 1
= arctan t − ln |1 − t| + ln |1 + t| + C
2 2
√ 1 √ 1 √
⇒ C = arctan sin x − ln |1 − sin x| + ln |1 + sin x| + C
2 2
Z
dx
d) D =
2 sin x − cos x + 5
x
Đặt t = tan ta có:
2
2t 1 − t2 2dt
sin x = cos x = dx =
1 + t2 1 + t2 1 + t2
Khi đó:
Z 2dt Z Z
1 + t2 dt dt
D= 2 = = r !2
4t 1−t 3t2 + 2t + 2
√ 1
2
5
− + 5 3t + √ +
1 + t2 1 + t2 3
3
Z
3 dt 1 3t + 1
= 2 = √ arctan √ +C
5
3t + 1 5 5
√ +1
5
x
1 3 tan + 1
⇒ D = √ arctan √2 +C
5 5
Trang 12
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1
a) Tính tích phân |f (x) − 2|dx.
−1
Giải
a)
Z1 Z0 Z1
|f (x) − 2|dx = |f (x) − 2|dx + |f (x) − 2|dx
−1 −1 0
Z0 Z1
= |1 − 2|dx + |ex − 2|dx
−1 0
Z0 Zln 2 Z1
= dx + (2 − ex )dx + (ex − 2)dx
−1 0 ln 2
ln 2 1
= 1 + (−ex + 2x) + (ex − 2x)
0 ln 2
= 4 ln 2 − 4 + e
ex + C1 , x≥0
Z
b) Ta xét: F (x) = f (x)dx =
x + C 2 , x<0
Z1 Za √ Z1 √
2 arcsin xdx
a) arccos xdx c) x a2 − x2 dx, (a > 0) e) p
0
x(1 − x)
0 0
Ze
b) | ln x|dx Z1 Z1
xdx xdx
1 d) √ f) ·
5 − 4x x2 +x+1
e 0 −1
Giải
Trang 13
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1
a) arccos xdx
0
1
du = − √
u = arccos x
Đặt ⇒ 1 − x2 , ta có:
dv = dx
v = x
Z1 1 Z1 Z1 √ 1
−xdx xdx
arccos xdx = x arccos x − √ = √ = − 1 − x2 =1
0 1 − x2 1 − x2 0
0 0 0
Ze Z1 Ze 1 Z1 e Ze
b) ln xdx = −x ln x 1 + dx + x ln x −
| ln x| = − ln xdx + dx
1
1 1 1 e 1 1
e e e
1 1 2e − 2
=− +1− +e−e+1=
e e e
Za √
c) x2 a2 − x2 dx, (a > 0) (∗)
0
dx = acostdt
Đặt x = a sin t ⇒ √ q √
x2 = a2 sin2 t ⇒ a2 − x2 = a2 (1 − sin2 t) = a2 . cos2 t = a| cos t|
a4 a4 π a4 π
π π
= . − = . =
4 2 4 4 4 16
Z1
xdx
d) √ (∗)
5 − 4x
0
5 − t2
√ x=
Đặt 5 − 4x = t (t ≥ 0) ⇒ 5 − 4x = t2 ⇒ 4
−tdt
dx =
2
(∗) trở thành:
Z1 Z1 Z1 !
1
5 − t2 1 −t 5 − t2 −1 1 1 t3
· · dt = · =− (5 − t2 )dt = − · 5t − √
√
4 t 2 √
4 2 8√ 8 3 5
5 5 5
Trang 14
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
√ √
1 14 − 10 5 5 5−7
=− · =
8 3 12
Z1 √
arcsin xdx
e) p (∗)
x(1 − x)
0
√ √ √
Đặt u = x ⇒ u2 = x ⇒ 2udu = dx và 1 − u2 = 1 − x ⇒ 1 − u2 = 1 − x
(∗) trở thành:
Z1 Z1
arcsin u arcsin u
p · 2udu = 2 √ du (∗∗)
2
1(1 − u ) 1 − u2
0 0
du
Đặt v = arcsin u ⇒ dv = √
1 − u2
(∗∗) trở thành:
π
π
Z2
v2 2 π2 π2
2 vdv = 2 · =2· =
2 0 8 4
0
1 1 1
Z1 Z1 x+ − dx Z 1 x+ dx Z1
xdx 2 2 2 dx
f) 2
= 2 = 2 − 2
x +x+1 2(x + x + 1)
1 3 1 3
−1 −1 x+ + −1 x+ + −1
" 2 #2 4 2 4
1 3
Z1 d x + 2 + 4 Z1
1 1 dx
= √ !2 − 2
2
1
2
3 2 x +x+1
−1 −1
x+ +
2 2
" 2 #1 Z1
1 1 3 1 dx
= · ln x + + − 2
2 2 4 2
−1
1 3
−1 x+ +
2 4
Z1 1
1 2 dx 1 1 2t 1
= · ln 3 − 2 = · ln 3 − √ arctan √ − √
2 3 2
2t 1 3 3 3 −1
−1 √ −√ +1
3 3
1 π
= · ln 3 − √
2 2 3
Giải
Z1 Z1 √ √
dx 1−x− 1+x
a) I = √ √ = dx
1−x+ 1+x −2x
−1 −1
Trang 15
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1 √ Z1 √
1 1−x 1 1+x 1 1
=− dx + dx = − I1 + I2
2 x 2 x 2 2
−1 −1
Ta có:
Z1 √
1−x
• I1 = dx
x
√ −1
Đặt 1 − x = t, (t ≥ 0) ⇒ 1 − x = t2 ⇒ x = 1 − t2 ⇒ dx = −2tdt
√
Z0 Z0 √ 2 √ √
−2t2
2 t−1
I1 = 2
dt = −2 − 2
dt = −2 2 − ln = −2 2 − 2 ln ( 2 − 1)
√
1−t √
t −1 t+1 0
2 2
Z1 √
1+x
• I2 = dx
x
√ −1
Đặt √1 + x = u, (u ≥ 0) √⇒ 1 + x = u2 ⇒√
x = u2 − 1 ⇒ dx = 2udu
Z2 Z2 Z 2
2u2
u 2
I2 = · 2udu = du = 2+ 2 du
u2 − 1 u2 − 1 u −1
0 √ 0 0
√ √ 2 √
u−1
= 2 2 ln = 2 2 + 2 ln ( 2 − 1)
√u + 1 0√ √ √ √ √
Vậy I = 2 + ln ( 2 − 1) + 2 + ln ( 2 − 1) = 2 2 + 2 ln ( 2 − 1)
π π π π
Z4 Z4 dx Z4 Z4
cos xdx cos2 x = (tan x)′ dx d(tan x)
b) H = = =
cos3 x + sin3 x 3
sin x 1 + tan3 x 1 + tan3 x
0 0 1+ 0 0
cos3 x
Đặt tan x = t, ta có:
Z1 Z1 Z1
dt dt 1 1 2−t
H= = = + dt
1 + t3 (1 + t)(1 − t + t3 ) 3 t + 1 t2 − t + 1
0 0 0
Z1 1 3
1 −t +
1 + 2 + 2
= dt
3 t + 1 t2 − t + 1 t2 − t + 1
0
Z1
1 1 1 1 1 dt
= ln |t + 1| − ln |t2 − t + 1| +
3 0 6 0 2 t2 − t + 1
0
Z1 Z1
1 1 dt 1 2 dt
= ln 2 + 2 = ln 2 + 2
3 2 3 3
1 3 2t 1
0 t− + 0 √ −√ +1
2 4 3 3
1
1 1 2 2t 1 1 π
= ln 2 + · √ arctan √ − √ = ln 2 + √
3 2 3 3 3 0 3 3 3
Bài 11. Tính các tích phân
Zπ Zπ
a) sinn−1 x cos (n + 1)xdx b) cosn−1 x sin (n + 1)xdx.
0 0
Giải
Trang 16
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Zπ
a) I = sinn−1 x cos (n + 1)xdx
0
Zπ
= sinn−1 x(cos (nx) cos x − sin (nx) sin x)dx
0
Zπ Zπ
= sinn−1 x cos x cos (nx)dx − sinn x sin (nx)dx
0 0
Zπ Zπ
1
= (sinn x)′ cos (nx)dx − sinn x sin (nx)dx
n
0
0
Zπ Zπ
1 π
= sinn x cos x + n
n sin x sin (nx)dx − sinn x sin (nx)dx
n 0
0 0
Zπ Zπ
= sinn x sin (nx)dx − sinn x sin (nx)dx = 0
0 0
Zπ Zπ
n−1
cosn−1 sin (nx) cos x + sin x cos (nx) dx
b) H = cos x sin (n + 1)xdx =
0 0
Zπ Zπ
= cosn x sin xdx + cosn−1 x sin x cos (nx)dx = H1 + H2
0 0
Ta có:
Zπ
1
H2 = − (cosn n)′ cos (nx)dx
n
0
Zπ
1 π
= − cosn x cos (nx) − cosn x · n · (− sin (nx))dx
n 0
0
Zπ
1
= − (−1)n cos (nπ) − 1 + n cosn x sin (nx)dx
n
0
n
1 − (−1) cos (nπ)
= − I1
n
1 − (−1)n cos (nπ)
⇒ H = H1 + H2 =
n
Mà n nguyên dương:
• n lẻ ⇒ (−1)n cos (nπ) = −1 · (−1) = 1
• n chẵn ⇒ (−1)n cos (nπ) = 1
⇒ 1 − (−1)n cos (nπ) = 0 ∀n ∈ N∗ ⇒ H = 0
Trang 17
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Giải
1 1
(1 − x)n
Z
n−1 1
- Với m = 1, ta có: B(1, n) = (1 − x) dx = − =
n n
Z0 1
0
m−1 n−1
- Với m > 1, ta có: B(m, n) = x (1 − x) dx
0
du = (m − 1)xm−2 dx
u = xm−1
Đặt ⇒
n−1 (1 − x)n
dv = (1 − x) dx v = −
n
Khi đó:
1
xm−1 (1 − x)n m − 1 1 m−2
Z
B(m, n) = − + x (1 − x)n dx
n 0 n 0
m − 1 1 m−2
Z
= x (1 − x)n dx
n 0
m−1
= B(m − 1, n + 1)
n
m−1 m−2
= · B(m − 2, n + 2)
n n+1
=···
m−1 m−2 1
= · ··· B(1, n + m)
n n+1 n+m−1
1 1
(1 − x)n+m
Z
n+m−1 1
Mà B(1, n + m) = (1 − x) dx = − =
0 n+m 0 n+m
n!(m − 1)!
Vậy B(m, n) =
(m + n)!
Giải
n n n
a) lim ( ++···+ 2 )
x→∞ n2+ 12
+2 2 n2 n + n2
1 1 1
= lim n + n + · · · + n
x→∞ 1 2 2 2 n2 + n2
1+( ) 1+( )
n n
n Z 1
1 X 1 dx 1 π
= lim 2 = 2
= arctan x =
x→∞ n k
0 1+x 0 4
k=1
1+
n
Trang 18
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
1p + 2p + · · · + np
b) lim ( ) (p > 0)
x→∞ np+1
" # n p
p p
1 1 2 1X k
= lim · + + · · · + 1 = lim
x→∞ n n n x→∞ n n
k=1
1
xp+1
Z 1 1
= xp dx = =
0 p+1 0 p+1
Bài 14. Cho hàm f (x) liên tục, dương trên [0, 1]. Chứng minh rằng
r
1 2 n R1
f ( )f ( ) · · · f ( ) = e 0 ln f (x)dx
n
lim
x→∞ n n n
Chứng minh
Ta có:
r ! 1
n 1 2 n 1 2 n n
lim ln f ( )f ( ) · · · f ( ) = lim ln f ( )f ( ) · · · f ( )
x→∞ n n n x→∞ n n n
1 1 2 n
= lim · ln f ( ) + ln f ( ) + · · · + ln f ( )
x→∞ n n n n
n
1X k
= lim ln f ( )
x→∞ n n
k=1
Z 1
= ln f (x)dx
0
r
1 2 n R1
f ( )f ( ) · · · f ( ) = e 0 ln f (x)dx
n
⇒ lim (đpcm).
x→∞ n n n
Bài 15. a) Cho hàm f : R → R là hàm liên tục tuần hoàn chu kì T > 0. Chứng minh với
mọi a ∈ R ta có Z a+T Z T
f (x)dx = f (x)dx
a 0
100π √
Z
b) Tính tích phân 1 − cos 2xdx.
0
Giải
a) Không mất tính tổng quát ta giả sử 0 < a < T . Khi đó:
Z a+T Z T Z a+T
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx (1)
a a T
Z a+T Z T Z a Z T
(1) ⇒ f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx (đpcm).
a a 0 0
Trang 19
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
b) Z
Áp dụng câu a) ta có:
100π √
1 − cos 2xdx
0Z
2π √ Z 4π
√
Z 100π
√
= 1 − cos 2xdx + 1 − cos 2xdx + · · · + 1 − cos 2xdx
0 Z 2π 98π
2π √ √
= 50. 1 − cos 2xdx = 200 2
0
a Z
29
Bài 16. a) Tìm số thực a > 0 sao cho |x2 − x|dx =
Z 2 0 6
b) Tìm số thực a sao cho |x − a|dx = 1.
0
Giải
Z a
a) Đặt F (a) = |x2 − x|dx, với a > 0 thì F (a) là hàm đơn điệu tăng trên (0, ∞)
Z 01 Z 1
2 1 1 1 29 29
Do F (1) = |x − x|dx = (x − x2 )dx = − = < nên để F (a) = thì
0 0 2 3 6 6 6
a>1
Với a > 1 thì:
Z 1 Z a
2
F (a) = |x − x|dx + |x2 − x|dx
0 1
Z 1 Z a
2
= (x − x )dx + (x2 − x)dx
0 1
1 a3 1 a2 1
= + − − +
6 3 3 2 2
3 2
1 a a 29
= + − =
3 3 2 6
a3 a2 9
⇔ − − =0⇔a=3
3 2 2
b) - TH1: a ≤ 0
Z 2 Z 2 2
(x − a)2 (2 − a)2 a2
|x − a|dx = (x − a)dx = = − = 2 − 2a = 1
0 0 2 0 2 2
1
⇔ a = (loại)
2
- TH2: a ∈ (0; 2)
2 a 2
a2 a2
Z Z Z
|x − a|dx = (a − x)dx + (x − a)dx = a2 − + 2 − − 2a + a2 = a2 − 2a + 2 = 1
0 0 a 2 2
⇔ a = 1 (thỏa mãn)
-Z TH3: a ≥ 2 Z
2 2
|x − a|dx = (a − x)dx = 2a − 2 = 1
0 0
3
⇔ a = (loại)
2
Bài 17. Giả sử f, g liên tục trên [a, b]. Chứng minh tồn tại c ∈ (a, b) sao cho
Z b Z c
f (c) g(t)dt = g(c) f (t)dt
c a
Trang 20
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Giải
nên
Z b Z c Z b Z c
′
F (c) = 0 ⇔ f (c) g(t)dt − g(c) f (t)dt = 0 ⇔ f (c) g(t)dt = g(c) f (t)dt = 0
c a c a
Giải
sin2 x sin2 x √ √
√ arcsin x · 2 x
Z Z
Ta có: F1 (x) = arcsin xdx = √ dx
0 0 2 x
√ 1
Đặt x = t, (t ≥ 0) ⇒ dt = √ , khi đó:
2 x
Z sin2 x
F1 (x) = 2 arcsin t · tdt
0
dt
du = √
u = arcsin t
Đặt ⇒ 1 − t2
2
t
dv = tdt
v =
√
2
Z sin2 x Z sin2 x
2
sin2 x t2 dt 2 t2 dt
F1 (x) = t arcsin t − √ = sin x arcsin (sin x) − √
0 0 1 − t2 0 1 − t2
Z sin2 x 2
t dt sin w = t
Với √ , đặt w = arcsin t ⇒ dt
0 1 − t2 dw = √
1 − t2
Z sin2 x 2 Z arcsin (sin x) Z arcsin (sin x)
t dt 1
Khi đó: √ = sin2 wdw = (1 − cos 2w)dw
0 1 − t2 0 2 0
1 1
= arcsin (sin x) − sin (2 arcsin (sin x))
2 4
Trang 21
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
1 1
Vậy ta có F1 (x) = sin2 x arcsin (sin x) − arcsin (sin x) + sin (2 arcsin (sin x))
2 4
Tương tự ta chứng minh được:
Z cos2 x
√ 1 1
F2 (x) = arccos xdx = cos2 x arccos (cos x) + arcsin (cos x) − sin (2 arcsin (cos x))
0 2 4
1 1
⇒ F (x) = sin2 x arcsin (sin x) − arcsin (sin x) + sin (2 arcsin (sin x))
2 4
2 1 1
+ cos x arccos (cos x) + arcsin (cos x) − sin (2 arcsin (cos x))
2 4
Ta thấy:
arcsin (sin x) = sin−1 (sin x) = x
arccos (cos x) = cos−1 (cos x) = x
π π
arcsin (cos x) = sin−1 (sin ( − x)) = − x
2 2
Thay vào F (x) ta được:
2 1 1 2 1 π 1
F (x) = sin x · x − x + sin 2x + cos x · x + − x − sin (π − 2x)
2 4 2 2 4
1 1 π 1 1
= x − x + sin 2x + − x − sin (π − 2x)
2 4 4 2 4
π 1 1
= + sin 2x − sin (π − 2x)
4 4 4
Ta thấy:
F là hàm chẵn vì F (x) = F (−x) (1)
Do sin x tuần hoàn với chu kì 2π nên sin 2x tuần hoàn với chu kì π
⇒ F tuần hoàn với chu kì π (do có sin 2x) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: F là hàm chẵn tuần hoàn chu kì là π (đpcm)
π 1 1 π 1 1 π
F (x) = + sin 2x − sin (π − 2x) = + sin 2x − sin (2x) =
4 4 4 4 4 4 4
Áp dụng
Z x quy tắc L’hospital ta có:
(arctan t)4 dt 4
0 (arctan x)4 π
lim √ = lim x =
x→∞ x2 + 1 x→∞
√ 2
x2 + 1
Bài 20. Cho hàm f khả tích trên [0, 1]. Chứng minh rằng:
Z1
f (x)dx
lim =0
n→∞ 1 + nx
0
Trang 22
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Giải
Z1
Khi n → ∞ thì dx → 0
0
Z1
f (x)
Vậy lim dx = 0
n→∞ 1 + nx
0
Bài 21. Cho hàm f liên tục trên [0, ∞) và lim f (x) = A. Tìm giới hạn:
x→∞
Zx
1
lim f (t)dt.
n→∞ x
0
Giải
ε
|f (x) − A| < , ∀x > x0
2
ε ε
Hay A − < f (x) < A + , ∀x > x0
2 2
Với x > x0 , ta có:
Zx Zx0 Zx
1 1 1
f (t)dt = f (t)dt + f (t)dt
x x x
0 0 x0
Zx
1
Đặt F (x) = f (t)dt
x
0
ε ε
Do A − < f (t) < A + , ∀t ∈ [x0 ; x]
2 2
Nên:
Zx
(A − 2ε )(x − x0 )
1 ε x − x0
< f (t)dt ≤ A +
x x 2 x
x0
Do đó:
Trang 23
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Zx0 Zx0
1 (A − 2ε )(x − x0 ) 1 (A + 2ε )(x − x0 )
f (t)dt + ≤ F (x) ≤ f (t)dt +
x x x x
0 0
Đặt:
Zx0
1 (A − 2ε )(x − x0 )
G(x) = f (t)dt +
x x
0
Zx0
1 (A + 2ε )(x − x0 )
H(x) = f (t)dt +
x x
0
Khi đó:
(A − ε) < F (x) < A + ε, ∀x > x0
Z1
(f (x))2 dx ≤ −mM,
0
Giải
M = max f (x)
x∈[0,1]
m = min f (x)
x∈[0,1]
Do m ≤ f (x0 ) ≤ M, ∀x ∈ [0, 1]
Nên (f (x) − m)(f (x) − M ) ≤ 0, ∀ ∈ [0, 1]
Trang 24
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1 Z1
⇔ (f (x))2 dx − (M + m) f (x)dx + m.M ≤ 0
0 0
Z1
Do f (x)dx = 0
0
Z1
⇒ (f (x))2 dx + m.M ≤ 0
0
Z1
⇔ (f (x))2 dx ≤ −m.M (đpcm)
0
Bài 23. Cho hàm f khả vi liên tục trên [a, b] và f (a) = f (b) = 0. Chứng minh rằng:
Zb
′ 4
max |f (x)| ≥ |f (x)|dx.
x∈[a,b] (b − a)2
a
Giải
Ta có:
a+b a+b
Zb Z2 Zb Z2 Zb
|f (x)|dx = |f (x)|dx + |f (x)|dx ≤ M (x − a)dx + M (b − x)dx
a a a+b a a+b
2 2
a+b
M (x − a)2 2 M (b − x)2 b M (a − b)2
= − =
2 a 2 a+b
2
4
Trang 25
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Zb
M (a − b)2
⇒ |f (x)|dx ≤
4
a
Zb
4
⇔ |f (x)|dx ≤ M = max |f ′ (x)| (Đpcm)
(a − b)2 x∈[a,b]
a
Bài 24.
a) Cho các hàm f (x), g(x) liên tục trên [a, b]. Chứng minh rằng:
Zb Zb Zb
2 2
f (x)g(x)dx ≤ f (x)dx g (x)dx
a a a
b) Cho hàm f : [0, 1] → R khả vi liên tục thỏa mãn f (1) − f (0) = 1. Chứng minh rằng:
Z1
(f ′ (x))2 dx ≥ 1.
0
Giải
a) Ta có:
Zb
[α.f (x) + g(x)]2 dx ≥ 0
a
Zb
⇔ [α2 .f 2 (x) + 2.α.f (x)g(x) + g 2 (x)]dx ≥ 0
a
Zb Zb Zb
2 2
⇔α f (x)dx + 2α f (x)g(x)dx + g 2 (x)dx ≥ 0
a a a
Vế trái là một tam thức bậc hai đối với α, tam thức này không âm nên ta luôn có:
2
Zb Zb Zb
′
∆ = f (x)g(x)dx − f (x)dx. g x (x)dx ≥ 0
2
a a a
2
Zb Zb Zb
⇒ f (x).g(x)dx ≤ f (x)dx. g 2 (x)dx (đpcm)
2
a a a
0 0 0 0
Trang 26
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Bài 25. Cho hàm f : [0, 1] → R khả vi liên tục thỏa mãn f (0) = 0 và f (1) = 1. Chứng
minh rằng
Z1
1
|f ′ (x) − f (x)|dx >
e
0
Giải
−x
Xét hàm g(x) = e f (x), x ∈ [0, 1] ⇒ g(x) khả vi liên tục trên [0, 1]
g(0) = 1.f (0) = 0
Ta có:
1
g(1) = e−1 .f (1) =
e
Và: g (x) = −e f (x) + e f (x) = (f ′ (x) − f (x)).e−x ⇒ f ′ (x) − f (x) = ex g ′ (x)
′ −x −x ′
Z1 Z1 Z1
1 1
⇒ |f ′ (x) − f (x)|dx = |ex g ′ (x)|dx ≥ g ′ (x)dx = g(1) − g(0) = −0=
e e
0 0 0
” = ” xảy ra
Dấu
(ex − 1)|g ′ (x)| = 0, ∀x
Z1
′
⇔ ⇒ g (x) = 0, ∀x ⇒ g ′ (x)dx = 0
g ′ (x) ≥ 0, ∀x ∈ [0, 1]
0
Giải
Ta có:
Z1
x2 1 1
xdx = =
2 0 2
0
Z1 Z1
⇒ f (x)dx − xdx = 0
0 0
Z1
⇒ [f (x) − x]dx = 0
0
Z
Đặt [f (x) − x]dx = F (x) ⇒ F (x) liên tục trên [0;1] ⇒ F (1) − F (0) = 0 ⇒ F (1) = F (0)
Mà F (x) liên trục trên [0; 1] ⇒ F (x) có đạo hàm
⇒ ∃x0 ∈ (0; 1) sao cho F ′ (x0 ) = 0 ⇒ f (x0 ) − x0 = 0 ⇒ f (x0 ) = x0 (Đpcm)
Trang 27
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Bài 27. Cho hàm f khả vi liên tục trên [a, b] thỏa mãn
Zb Zb
f (x)dx = f ′ (x)dx = 0.
a a
Chứng minh f có ít nhất hai nghiệm phân biệt trong [a, b].
Giải
Zb
Do f ′ (x)dx = f (b) − f (a) = 0nnf (a) = f (b)
a
Zb
• Nếu M = m thì f là hàm hằng và f dx = 0 nên f (x) ≡ 0 trên [a, b]
a
– Nếu
f(a) = f(b) > 0 thì
f (a).f (x2 ) < 0
Bài 28. Cho hàm f : [0, 1] → R là hàm đơn điệu đơn giảm. Chứng minh rằng với mọi
α ∈ (0, 1) ta đều có
Zα Z1
f (x)dx ≥ α f (x)dx
0 0
.
Trang 28
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Giải
Zα Z1 Zα Z1
f (x)dx ≥ α f (x)dx = α f (x)dx + α f (x)dx
0 0 0 α
Zα Z1
(1 − α) f (x)dx ≥ α f (x)dx
0 α
Bài 29. Cho hàm f : [0, 1] → (0, ∞) là hàm liên tục. Chứng minh rằng, với mỗi số nguyên
dương n, tồn tại duy nhất tn ∈ [0, 1] sao cho
Z1 Ztn Z1
1
f (x)dx f (x)dx + f (x)dx.
n
0 0 1−tn
Giải
Zx Z1 Z1
1
g(x) = f (t)dt + f (t)dt = f (t)dt, x ∈ [0, 1]
n
0 1−x 0
Trang 29
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1
f (t)dt = f (c′n ).tn
1−tn
R1
Z1 f (t).dt
1 0
Khi đó: f (t)dt = f (cn ).tn + f (c′n ).tn . Suy ra: ntn =
n f (cn ) + f (c′n )
0
cn → 0
Do tn → 0 khi n → ∞ nên khi n → ∞
c′n → 1
Trang 30
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z∞ Z∞ Z∞
dx arctan ax xm arctan x
a) √ c) dx, (a ̸= 0) e) dx, (n ≥ 0)
3
x x2 + 1 xn 2 + xn
0 0 0
Z1 Z∞ Z1
1 ln (1 + x) xn dx
b) xp lnp dx d) dx f) √
x xn 1 − x4
0 0 0
Giải
Z∞
dx
a) √
3
x x2 + 1
0
Z∞
1 1 dx 5
Khi x → ∞ thì √ ∼ 5/3 và hội tụ (λ = > 1)
3
x x2 + 1 x x5/3 3
0
⇒ I hội tụ
Z1
1
b) xp lnp dx
x
0
1 1
Đổi biến x = ⇒ dx = − 2 dt
t t
+
Khi x → 0 thì t → +∞
x → 1− thì t → 1+
Z+∞ p Ze p Z+∞ p
ln t ln t ln t
⇒I= dt = dt + dt = I1 + I2
tp+2 tp+2 tp+2
1 1 e
- Xét I1 :
lnp t 1 1
Do p+2 = p+2 [ln (1 + (t − 1))]p ∼ (t − 1)p = khi t → 1+
t t (t − 1)−p
Ze
dt
nên I1 hội tụ ⇔ hội tụ ⇔ −p < 1 ⇔ p > −1
(t − 1)−p
1
- Xét I2 :
Z+∞ Z+∞ Z+∞
dt d(ln t) du
• TH1: p + 2 = 1 ⇔ p = −1. Khi đó I2 = = = (với u = ln t)
t ln t ln t u
e e 1
⇒ I2 phân kỳ
• TH3: p + 2 > 1.
Chọn ε > 0 đủ bé để p + 2 − ε > 1
lnp t 1 lnp t
Khi đó: lim : = lim = 0 và
x→+∞ tp+2 tp+2−ε t→+∞ tε
Trang 31
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z+∞
dt
hội tụ (p + 2 − ε > 1)
tp+2−ε
e
⇒ I2 hội tụ
I1
hội tụ
Vậy I hội tụ ⇔ ⇔ p > −1
I2 hội tụ
Z∞
arctan ax
c) dx, (a ̸= 0)
xn
0
Z∞ Z1 Z∞
arctan ax arctan ax arctan ax
I= dx = dx + dx = I1 + I2
xn xn xn
0 0 1
- Xét I1 :
arctan ax ax a
Do n
∼ n = n−1 khi x → 0+
x x x
Z1
adx
nên I1 hội tụ ⇔ hội tụ ⇔ n − 1 < 1 ⇔ n < 2
xn−1
0
- Xét I2 :
Z∞
arctan (ax) 1 π dx
Do lim n
: n = ∈ (0, +∞) nên I2 hội tụ ⇔ hội tụ ⇔ n > 1
x→+∞ x x 2 x
0
I1 hội tụ
Vậy I hội tụ ⇔ ⇔1<n<2
I2 hội tụ
Z∞
ln (1 + x)
d) dx
xn
0
Z∞ Z1 Z∞
ln (1 + x) ln (1 + x) ln (1 + x)
I= dx = dx + dx = I1 + I2
xn xn xn
0 0 1
- Xét I1 :
Z1
ln (1 + x) 1 dx
Do n
∼ n−1 khi x → 0+ nên I1 hội tụ ⇔ hội tụ ⇔ n − 1 < 1 ⇔ n < 2
x x xn−1
0
- Xét I2 :
ln (1 + x) ln 2
• Nếu n ≤ 1 thì do n
≥ n ∀x ̸= 1 và
x x
Z∞
ln 2
dx phân kỳ (n ≤ 1) ⇒ I2 phân kỳ
xn
1
Trang 32
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z∞
dx
liên tục ⇒ I2 hội tụ
xn−ε
1
I1 hội tụ
n<2
Vậy I hội tụ ⇔ ⇔ ⇔1<n<2
I2 hội tụ n > 1
Z∞
xm arctan x
e) dx, (n ≥ 0)
2 + xn
0
Z+∞ Z1 Z+∞
xm arctan x xm arctan x xm arctan x
I= dx = dx + dx = I1 + I2
2 + xn 2 + xn 2 + xn
0 0 1
xm arctan x xm+1 1
- Xét I1 : Do n
dx ∼ = −m−1 khi x → 0+
2+x 2 2x
Z1
dx
nên I1 hội tụ ⇔ −m−1
⇔ −m − 1 < 1 ⇔ m > −2
2x
0
xm arctan x xn
1 π
- Xét: I2 : Do lim n
: n−m
= lim n
· arctan x = ∈ (0, +∞)
x→+∞ 2+x x x→+∞ 2 + x 2
Z+∞
dx
nên I2 hội tụ ⇔ n−m
hội tụ ⇔ n − m > 1 ⇔ n > m + 1
x
1
m > −2
Vậy I hội tụ ⇔
n > m + 1
Z1
xn dx
f) √
1 − x4
0
Z1/2 Z1
xn dx xn dx
I= √ + √ = I1 + I2
1 − x4 1 − x4
0 1/2
xn dx 1
- Xét I1 , ta có: f (x) = √ , g(x) = −n
1−x 4 x
f (x) xn 1
lim+ = lim+ √ · x−n = lim+ √ =1
x→0 g(x) x→0 1−x 4 x→0 1 − x4
Z1/2 n Z1/2
x dx dx
⇒ √ và có cùng tính chất
1−x 4 x−n
0 0
Z1/2
dx
⇒ I1 hội tụ ⇔ hội tụ ⇔ −n < 1 ⇔ n > −1 (1)
x−n
0
xn 1
- Xét I2 , ta có f (x) = √ , h(x) = √
1 − x4 1−x
f (x) xn √ xn 1
lim− = lim− √ · 1 − x = lim− p =
x→1 g(x) x→1 1 − x4 x→1 (1 + x)(1 + x2 ) 2
Trang 33
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z1 Z1
xn dx dx
⇒ √ và √ có cùng tính chất
1 − x4 1−x
1/2 1/2
Z1 Z1
dx dx
Mà √ = hội tụ ⇒ I2 hội tụ ∀n ∈ R (2)
1−x (1 − x)1/2
1/2 1/2
Từ (1) và (2) suy ra: I hội tụ ⇔ n > −1
Bài 31: Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán tụ của các tích phân sau:
Z∞ Z∞
sin x
a) dx c) xp sin xq dx, (q ̸= 0)
x
0 0
Z∞ Z1 √
xp sin x x cos x
b) dx, (q ≥ 0) d) dx
1 + xq x + 100
0 0
Giải
Z ∞
sin x
a) dx
0 x
Z 2xN N −1 Z 2π(x+1) N −1 Z 2π(x+1)
sin x X sin x X 1
Ta có: dx = dx ≥ |sin x| dx
0 x x=0 2πx
x n=0
2π(n + 1) 2π
N −1 Z 2π n−1
X 1 X 2
= |sin x| dx =
n=0
2π(n + 1) 0 n=0
π(n + 1)
⇒
Z ∞Phân kì khi Zn ∞ ≥1
∞ ∞ ∞
−d cos x − cos x
Z Z
sin x cos x cos x
dx = = − dx = cos 0 − dx
0 x
Z ∞ 0 x x 0 0 x2 0 x2
cos x
=1− dx
Z ∞0 x2 Z ∞
| cos x| 1
Mà 2
dx < dx hội tụ
Z 0∞ x 0 x2
sin x
⇒ dx hội tụ
0 x
Vậy tích phân bán hội tụ
Z∞
b) xp sin xq dx, (q ̸= 0)
0
1 1 1 p
Ta có thể coi q > 0. Đặt t = xq ⇒ x = t q ⇒ dx = t q −1 dt và xp = t q
q
+ +
Khi x → 0 thì t → 0 (q > 0), x → +∞ thì t → +∞
Z+∞ Z+∞
p 1 1
−1 1 p−q+1
Nên I = t q sin(t). .t q dt = t q dt.
q q
0 0
p−q+1 q−p−1
Đặt α = − = , ta có:
q q
Trang 34
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z+∞ Z1 Z+∞
1 sin t 1 sin t 1
I= α
dt = α
dt + dt
q t q t q
0 0 1
Z1 Z+∞
1 sin t 1
Gọi I1 = α
dt, I2 = dt
q t q
0 1
ZA
sin tdt = | cos 1 − cos A| ≤ 2, ∀A ≥ 1
1
Z+∞
Áp dụng dấu hiệu Dirichlet ta có: f (t)g(t)dt hội tụ ⇒ I2 hội tụ với α > 0
1
1
– Với α ≤ 0 thì α ≥ 1, ∀ ≥ 1
t
2nπ+ π2 2nπ+ π2
Z Z
∗ sin t
∀n ∈ N ta có: dt ≥ =1
tα
2nπ 2nπ
Z+∞
Cauchy sin t
−−−−→ dt phân kỳ
tα
1
Z+∞
(Tiêu chuẩn Cauchy: f (x)dx hội tụ ⇔ ∀ε > 0, ∃A0 = A0 (ε) > a
a
ZB
sao cho f (x)dx < ε, ∀B, A > A0 )
A
Trang 35
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Kết luận:
Trang 36
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z x
Mặt khác, cos tdt ≥ 1, ∀x ≤ 1 nên tích phân hội tụ.
1
Vậy tích phân bán hội tụ.
hội tụ và hội tụ tuyệt đối, ở đây Pm (x), Pn (x) lần lượt là các đa thức có bậc m, n của x và
P (x) > 0 khi x ≥ 0
Giải
xn → a xn = a + an
Áp dụng định lý Toplitz: Do nên
y n → b y n = b + b n
trong đó an → 0, bn → 0
Ta có:
x1 yn + x2 yn−1 + ... + xn y1
Zn =
n
(a + a1 )(b + bn ) + ... + (a + an )(b + b1 )
=
n
b1 + b2 + ... + bn a1 + a2 + ... + an a1 bn + ... + an b1
= ab + a. + b. + (∗)
n n n
a1 + a2 + ... + an b1 + b2 + ... + bn
Do an → 0, bn → 0 nên → 0 và →0
n n
Do an → 0 nên tồn tại hằng số c ≤ 0 sao cho |an | ≤ c, ∀n ≤ 1
|a1 .bn + ... + an .b1 | |a1 ||bn | + ... + |an ||b1 c.(|b1 | + ... + |bn |)
Khi đó: = ≥= ≥ →0
n n n
Vậy từ (∗) suy ra Zn → ab
Z ∞
Bài 33: Giả sử f (x)dx hội tụ. Liệu có thể xảy ra lim f (x) = 0 hay không?
a x→∞
Giải
Z ∞
′
Bài 34: Giả sử f (x) khả vi liên tục trên [a, +∞] và sup |f (x)| < +∞ và |f (x)|dx < +∞.
a
Chứng minh lim f (x) = 0
x→+∞
Giải
Trang 37
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z∞
1
Bài 35: Chứng minh nếu f (x)dx hội tụ và f (x) là hàm đơn điệu thì f (x) = o
x
a
Giải
Nếu f (x)
Z ∞ đơn điện tăng thìZf (x) ≥ f (a) với mọi x ∈ [a; +∞).
∞
Khi đó f (x)dx ≥ f (a) 1dx = ∞ , mâu thuẫn. Do đó f đơn điệu giảm.
Z ∞ a a
Do f (x)dx hội tụ nên với mọi ε > 0, tồn tại N > 0 để với mọi x > N ta có
a
Z 2x
f (t)dt < ε.
x
Theo định lý giá trị trung bình thứ nhất, tồn tại c ∈ [x; 2x] để
Z 2x
f (t)dt = |f (c)|x < ε.
x
Ta có f (2x) < f (c) < f (x) nên |xf (x)| < ε với mọi x > 2N . Do đó lim xf (x) = 0.
x→∞
Trang 38
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z ∞ Z ∞
1
Bài 36: Giả sử f (x)dx hội tụ và bằng J. Chứng minh f x− dx cũng hội tụ
−∞ −∞ x
và bằng J.
Giải
Ta xét:
Z ∞ Z 0 Z ∞
1 1 1
A= f x− dx = f x− dx + f x− dx (1)
−∞ x −∞ x 0 x
−1 1
Thay x = vào (1) ta được: dx = 2 dx
Z 0x Z ∞ x
1 1 1 1
⇒A= f x− dx + f x− dx (2)
−∞ x x2 0 x x2
Lấy (1)Z+ (2) ta được:
1 0 1 ∞
Z
1 1 1 1
A= f x− 1 + 2 dx + f x− 1 + 2 dx
2 −∞ x x 2 0 x x
x−1 1
Đặt = u → 1 + 2 dx = du
x x
1 ∞
Z ∞
1 0
Z Z
⇒A= f (u)du + f (u)du = (đpcm)
2 −∞ 2 0 −∞
Z ∞ Z ∞
Bài 37: Giả sử f (x) liên tục khi x ≤ 1 và x.f (x)dx hội tụ thì f (x)dx hội tụ
1 1
Giải
Bài 38. Giả sử u ∈ C 1 (0, +∞), thêm vào đó u, u′ > 0. Chứng minh nếu
Z∞ Z∞
dx dx
< +∞ thì < ∞.
u(x) + u′ (x) u(x)
1 1
Giải
Z+∞ Z+∞ Z+∞
u′ u′
1 1
Xét 0 ≤ − dx = < dx
u u + u′ u(u + u′ ) u2
1 1 1
Đặt u = u(x)
Trang 39
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
ZL
du
– L hữu hạn thì J = hữu hạn
u2
a
Z+∞
du
– L = +∞ thì J = hội tụ
u2
a
Z+∞
1 1
⇒ − dx hội tụ
u u + u′
1
Z+∞ Z+∞
dx dx
Do hội tụ nên hội tụ.
u(x) u(x) + u′ (x)
1 1
Z∞
Bài 39. Giả sử f và g dương trên [a, ∞) và g(x)dx phân kì.Chứng minh ít nhất một
a
Z∞ Z∞
g(x)
trong hai tích phân f (x)g(x)dx, dx phân kì.
f (x)
a a
Giải
Z ∞
dx
Bài 40: Với giá trị a > 0 nào thì tích phân hội tụ?
0 1 + xa sin2 x
Giải
Ta có:
xa + 1
lim =1
x→∞ 1 + xa sin2 x
1 1
⇒ a ∼ khi x → ∞
x +1 1 + xa sin2 x
Ta
Z ∞lại có: Z 1 Z ∞
dx dx dx
2 = 2 +
a
0 Z1 + x sin x
a
0 1 + x sin x 1 1 + xa sin2 x
∞
dx
Mà hội tụ ⇔ a > 1
1 1 + xa sin2 xZ
∞
dx
Do đó với a > 1 thì hội tụ
0 1 + xa sin2 x
Trang 40
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z∞
Bài 41: Chứng minh rằng nếu f liên tục đều trên [a, ∞) và f (x)dx hội tụ thì: lim f (x) = 0
x→∞
a
Giải
Z∞
Bài 42. Giả sử f là hàm không âm và liên tục trên [0; +∞) và f (x)dx < ∞.
0
Chứng minh
Zn
1
lim xf (x)dx = 0
n→∞ n
0
Giải
Z+∞ ZB
ε
Do f (x)dx hội tụ nên ∀ε > 0, ∃A0 > 0 sao cho ∀B > A > A0 ta có: f (x)dx <
2
0 A
Với n > A0 , ta có:
ZA0
1
Cố định ε và A0 , do lim xf (x)dx = 0 nên ∃n0 ≥ A0
n→∞ n
0
Trang 41
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
ZA0
1 ε
sao cho ∀n ≥ n0 thì xf (x)dx < .
n 2
0
Zn
1
Khi đó ta có: 0 ≤ xf (x)dx < ε, ∀n ≥ n0
n
0
Zn
1
Vậy lim xf (x)dx = 0
n→∞ n
0
Z∞
sin x
Bài 43. Với α > 0, xét sự hội tụ của tích phân dx
xα + sin x
0
Giải
sin x sin x sin2 x sin x sin x sin2
Xét = = ⇒ = −
xα xα + sin x xα (xα + sin x) xα + sin x xα xα (xα + sin x)
1 Nếu α > 1
sin x
1
Xét lim+ α = Nếu α = 1
x→0 x + sin x
2
0 Nếu α < 1
Trang 42
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm một biến thực
Z+∞ Z+∞
1 1 dx sin2 x
Do α α ∼ 2α khi x → +∞ và hội tụ (2α > 1) ⇒ dx hội tụ
x (x − 1) x x2α xα (xα − 1)
2 2
Z+∞
(1) sin2 x
−→ dx hội tụ
xα (xα + sin x)
2
1 sin2 x 1
Nếu α ≤ thì =
2 1 − cos 2x cos 2x
xα (xα + 1) = α α 2xα (xα + 1) = α α
2x (x + 1 2x (x + 1)
Z+∞
cos 2x
Ta có: dx hội tụ theo Dirichlet
2xα (xα+1
2
Z+∞ Z+∞
1 1 dx dx
α α
∼ 2α và phân kỳ ⇒ phân kỳ
2x (x + 1) 2x 2x2α 2xα (xα + 1)
2 2
+∞) Z+∞
sin2 x sin2 x
Z
(1)
⇒ α α
dx phân kỳ −→ dx phân kỳ.
x (x + 1) xα (xα + sin x)
2 2
Z+∞
sin2 x 1
Vậy α α
dx hội tụ khi và chỉ khi α >
x (x + sin x) 2
0
Trang 43