Professional Documents
Culture Documents
Khi nói đến nguyên hàm của f(x) mà không chỉ rõ khoảng (a,b) thì ta hiểu đó là nguyên
hàm của f(x) trên các khoảng xác định của f(x).
1.2. Định lý. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a,b). Khi đó
1) Với mọi hằng số C, F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x) trên (a, b).
2) Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên (a,b) đều có dạng F(x) + C.
j f(x)dx = F(x) + C.
Ví dụ. j x 3d x = — + C; j s i n x d x = - cos x + C.
( f(x)dx) = f(x).
59
1.5. Bang cac tinh phan ca ban
c x a +1 f d x = 2 ,/x + C
j x ad x = +C (-1 ^ a : C o n st)
J a +1 J Vx
j dx = - 1 + c j dx = ln 1 x l + C
J x x J x
j e xd x = e x + C ax
j a dx- +C (0 < a ^ 1: Const)
J ln a
j s in x d x = - co sx + C j cosxdx = sinx + C
J
j = j (1 + t g 2x )d x j ^ = j (1 + c o tg 2x )d x
J cos x J J s in x J
= tg x + C = - c o tg x + C
j tg x d x = - ln 1 cos x 1 + C j c o tg x d x = l n l s i n x l + C
r dx x „
. =- = a r c s i n — + C j , dx - = ^n x + V x2 + h + C
J V a2 - x 2 a J Vx 2 + h
(0< a: Const) (h: Const)
j dx 1 ln x + a + C
1f 2d x 2 = —a r c tO
gx i C 1 ^ ^ — 111 1
J a2 + x2 a a J a2 - x2 2a x - a
(0 ^ a: C o n s t)
(0 ^ a: Const)
r dx 1 , x - a „
j — -------- -- = ------l n ------------ + C
• 'x 2 - a 2 2a x + a
(0 ^ a:Const)
j yja 2 - x 2d x = — x V a 2 - x 2 + — a 2 a r c s i n x + C (0 < a: Co n s t )
J 2 2 a
j y j x 2 + h dx = ^ x ^ x 2 + h + 2 h . l n 1 x + V x2 + h 1 + C (h: C o n s t)
2 2
j f(a x + b) dx = —F(ax + b) + C .
60
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
2.1. Phương pháp phân tích
Muốn tính tích phân bất định của một hàm số f(x) ta dùng các tính chất của tích phân và
phân tích f(x) để đưa tích phân cần tính về các dạng tích phân cơ bản.
Ví dụ. Tính các tích phân sau:
= 1 sin 2x - -1 sin 8x + C.
4 16
5) j (1 + 2x2)2dx = j (1 + 4 x 2 + 4 x 4)dx = x + - x 3 + 5 x 5 + C
3 5
Tính tích phân sau cùng trong (1) theo t, sau đó thay t = u(x) để suy ra I.
2. Đổi biến số dạng 2: Xét tích phân I = j f(x)dx. Đặt x = ọ(t), trong đó ọ(t) có đạo hàm
ọ '(t) liên tục và x = ọ (t) có hàm ngược t = ọ-1(x). Khi đó dx = ọ '(t)dt và
Tính tích phân sau cùng trong (2) theo t, sau đó thay t = ọ-1(x) để suy ra I.
Ví dụ. Tính các tích phân sau:
1) I = j x 2(3 + 2 x 3)4dx.
61
Z9
xpx J = I(*
ST^ + T + x 5 e i/^ g
•0+ UI = ^ — I S - X + S X I UIY = I
8TẠ - T + x s
ST/^ + I + x s 8TẠ
'0 + ut
er/*- - T + x s
'2
- JS —
t + X )' —f _ Í_
z _|_ X\
ST/^ T 8TẠ eiA y
gV—/
Uỹ f _ ST I r _ g ~ x + sx r _
0 + J xp J xXD
p J ^
( y + X)P
8TẠ T
VI Ấ n s
• ^ - 4 + x) = 8 - x + t x
e - X + X
Ọ0 j = f *?x
xp
z S - X + ,x f s g - x + zx f z
- =
T ỵ - I 8 - X + , x I u\- ------------- — - - xp
xp J l ư l + *z if -
8 - X + X
Ọ0 J = i(e
xpx
•0+ 8 - X + X UI = 0 + UI = — f =1
ạpj
'0 + ¿ M ¡ T ) = 0 + ¿ w i * I =1 “ Ẩns
5) I = í i n ĩ x i 1 dx.
x ln x
dx
Đặt t = lnx ^ dt = — . Suy ra
I = I = í t + 1 dt = í (t + Ĩ )dt = — + ln It + C = — x + ln Iln x\ + C.
J t J t 2 11 2 1 1
6) I = d x.
t2 -1 1
Đ at t = V4x + 1 ^ X = , dx = -=- t d t . Suy ra
4 2
t2 -1
I = í 3 ^ ------5 Ĩ td t = í (3 12 + — )dt = — + — = Ĩ V(4x + l)3 + 17 V4x + Ĩ + C.
J t 2 J 8 8 8 8 8 8
Suy ra
TT/v T 1 2 . X 1 I 2 2 /-t
Vậy I = —a a rc sin —+ —xva - X + C.
2 a 2
I ud v = uv - 1 vdu
Chú ý. 1) Để tính I g(x)h(x)dx bằng phương pháp tích phân từng phần có 2 cách đặt:
f u = g(x) j du = g,(x)dx
[dv = h(x)dx 1v = 1 h(x)dx (thường chọn C = 0)
hoặc
f u = h(x) 1du = h '(x)dx
[dv = g(x)dx 1v = I g(x)dx (thường chọn C = 0)
u=x
[du = dx
dx
s in 2 x dv = Iv = - cotgx
sin" x
Suy ra
64
d(sin x)
1 1 - Xcot gx + I cot gx dx I - Xcot gx + I cosx dx I - Xcot g X+ I d(sin X) I - Xcot g X+ ln Isin x| + C.
sin X sin
sinxX I I
u I sin X du I cos X dx
3) 1 1 1 e x s in X d x . Đặt <
dv I e xdx v I ex
Suy r a 1 1 ex s in X - 1 ex cos x d x .
V---------------------------
Il
í u I cos X ídu I - s in x d x
Tính I1 : Đặt i ^
dv I e xdx v I e
I I e x s in X - e x cos X - I.
Từ đó I = —ex(sin x - cosx) + C.
2
dx
du I
í u I ln X x
4) 1 1 1 Xa ln xdx (-1 * a : C o n st). Đặt i dv I x «dx ^ ,a+1 . Ta có
x
v I
a +1
du I 2xdx
uI X 3x
5) 1 1 1 x2e3xdx. Đặt v I e . Suy ra
dv I e3xdx
3
X2^3x
e 2
11 - Í xe3xdx.
3 31 ' ,
I
du I dx
u I X 3x
Tính I1: Đặt dv I e 3x v I e .Ta có
3
xe 3x xe3x 1
Il I -4 e +C
3 3 3 9
Vậy
65
X2e 3x 2 (Xe 3X
I = - —e 3x) + C = — V3 X
( 9 x 2 - 6x + 2) + C
- 3 ” 3 9 27
dx
du =
Iu = a rc tgx 1 + X2 „
6) I = í X a r c t g x dx. Đặt
dv = X 2 .Ta có
1 + X2
v=
2
1 + X2 1 + X2 d x 1 + X2 Ĩ
I = " ' "- a rc tg x - í ' ' " -----~ a rc tg x - X + C.
J 2 1 + X2 2 e -2
7) I = íV a2 - x2dx (0 < a: Const)
xdx
u = a/ du =
X .Ta có
dv = dx
v =X
2 A
I = xVia 2 - X2 - íl - x dx = xVfa2 x 2 - fí -(a 2 - x2> - a 2 dx
a2 - X2
Va 2 - X2 J a 2 - X2
= W a 2 - X2 - í> /a 2 - x 2dx + a 2í
dx
a„2 - X2
Va 2 - X2 + a 2 arc sin• —Xa - I.T
Suy ra
I = —x V a 2 - X2 + —a 2 a rcsin x + C.
2 2 a
l xdx
Đ . t lu = V:X2 + h . du = I T ó
Đặt i ^ i Vx2 + h Ta có
Idv = dx
^ |v = X
= W
x \/x
x 2 + h - íf VX2
\/x 2 + hdx + h íf , dx
dx----=
= = xxVx2
\/x 2 ++hh ++ h .ln I X + VX2 + h I -I.
1 1 Vx2 + h
Suy ra
66
3. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ
3.1. Tích phân của các phân thức đơn giản
Xét các tích phân có dạng sau:
Ik
k = JI —
/ ——k\k d x , J m
m = I ----2Mx + N----
\md x ,
( - a) íx + px + q )
I, = I A dx = A lnlx - a| + C.
Jx- a 1 1
Ta có x2 + px + q = x + —
V 2) ,q - 4 ,
2 Ị 2
Vì p2- 4p < 0 nên q - £- > 0. Đặt a = J q - — . Thực hiện đổi biến
t = x + £ ^ dt = dx.
2
Mt + | N - ì
T _(■ Mx + N e V 2 ) _ M f 2tdt f Mp V dt
J1 = I x 2 -+ px +
- p dx = I -----72----
t +a2 dt = 22 17t ^ +2a + 1VN - 22 |IT
) tT ^+-2
a
_ M c d(t2 + a 2) 1 f Mp Y t _ M / 2 _2\ 1 Íat Mp Y t
= o I 2 2 +- |N -
2 J t 2 + a2 aV 2 )
ịarctg —+ C = ^ fln (t2 + a2) + - | N - ^ ị a r c t g -
a 2 aV 2 ) a
_ M, í. 2 \ 2N - Mp , 2x + p „
= — ln lx' + px + q ) + — , arctg +C
2 v ’ p^
67
Mp
Mt + N -
T f Mx + N d = f _____V dt = M f 2tdt ( N - MP ^ dt
=í ( + px + q) x = ■* (t2 + a2) 2 J (t2+ a2)n
t t <[
L
Ta tính Kmbằng cách đổi biến u = t + a ^ du = 2 td t.
K = í 2t d t = í du = 1 1
+C = +C
m = J ( t 2 + a 2)m = J ũ™ = - (m - 1)um-1 (m - 1 )(t2 + a 2)m-1
dt
Ta tính L m = J[ bằng công thức truy hồi như sau:
(t2 + a 2)m
p dtL
Q
4) Tính tích phân Lm = 1 2 m (m nguyên dương)
(t + a )
1
u= du = - „ 2mt .d t
Đặt (t2 + a2)m (t2 + a 2)m+1 . Ta có
dv = dt v =t
L = t
------ 2m r --------t 2
—+ 2m
o\m J / .o m+1 d t
( t 2 + a 2)m J ( t 2 + a 2)
L
( t 2 + a 2) - a 2 dt
L m - a 2L m+1..
L = í ( t 2 + a 2)m+1 d t = Jí r+2 2 ^d to 2^------
( t 2 + a 2) m
a 2 íJ ( t 2 + a 2)
Do đó
L m = —-——
(t2 + a—— + 2 m L m - 2 m a L m++1 .
2)m
Suy ra
L 1 t 2m - 1 1 L
m+1 = 2 m a 2 ( t2 + a 2)m + 2m a 2 m
Đây là công thức truy hồi để tính Lm, trong đó
dt t
L 1 = Í t t + ; : ĩ = - a r e tg - + C.
t2+ a2 a a
3.2. Tích phân các hàm hữu tỉ
Hàm hữu tỉ là một hàm số có dạng:
m
f( ) = P(x) = bọ + Ồịx + ... + b mx
Q(x) (1)
aọ + a 1 x + ... + a nx
68
với ai, bi e M. và an, bm * 0 v à P(x), Q(x) không có nghiệm chung.
Ta thấy nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) (m > n) thì bằng cách chia tử
cho mẫu ta có thể biểu diễn (1) dưới dạng:
P (x)
f(x) = P.(x) + £ ^ i ,
1 Q(x) 7
trong đó Pi(x), P2(x) là các đa thức theo x với bậc của P2(x) bé hơn bậc của Q(x). Vì Pi(x) là đa
thức nên tích phân P1(x) tính được dễ dàng. Vì vậy ta giả thiết rằng f(x) có dạng (1) với bậc của
~ , P (x ) „
tử bé hơn bậc của mẫu (m < n). Khi đó „ ( , đuợc phân tích thành tổng các phân thức đơn
Q (x)
giản như sau:
Để minh họa, ta giả sử Q(x) có bậc 10 và được phân tích dưới dạng:
Q(x) = (x - a)(x - b)3(x2+ px + q)(x2+ rx + s)2
(p2 - 4q < 0; r2 - 4s < 0 ). Khi đó
P(x) = A B1 B2 B3 Cx + D E 1x + F1 E 2x + F2
Q(x) x- a x- b (x - b)2 (x - b)3 x 2 + px + q x2 + rx + s (x2 + rx + s)2 ,
trong đó A, B1,.., E2, F2 e R. Để các định các hệ số trên ta có 2 cách như sau:
Cách 1 (Phương pháp hệ số bất định): Nhân hai vế cho Q(x) rồi đồng nhất hệ số của các
số hạng cùng bậc ở hai vế, đưa đến hệ phương trình tuyến tính đối với A, B1,.., E2, F2 . Giải hệ
phương trình này ta tìm được A, B1,.., E2, F2.
Cách 2 (Phương pháp giá trị riêng): Cho x nhận 10 giá trị tùy ý (số 10 ứng với số lượng
các hệ số cần xác định) rồi thế vào đẳng thức trên để được một hệ phương trình tuyến tính đối
với A, B1,.., E2, F2. Giải hệ phương trình này ta tìm được A, B1,.., E2, F2.
Ví dụ. Tính các tích phân sau:
69
Ta có hệ
3
A + D =
2 A =1
4A + 4C - 4D C = -1
-5A - 2C + D = _ - D=1
2
Vậy
_1
x + 2_______ = 1 1 1 _ __ 2 = 1 1 1 _ 1 2x 1 1
x + 2x3 + 2x2 + 2x + 1 = x + 1 + 2 (x + 1)2 x2 + 1 = x + 1 + 2 (x + 1)2 2 x2 + 1 + 2 x2 + 1
Suy ra
= ln I x + 1 1_ 1 —— _ 1 ln(x2 + 1) + —arctgx + C.
2 x +1 2 2
dx
b )1 = 1 -. Ta có
x4 +1
x 4 + 1 = (x4 + 2x2 + 1) _ 2x2 = (x2 + 1)2 _ (xV2)2
= (x2 + xV2 + 1)(x2 _ xV2 +1)
Ta phân tích
1 Ax + B
Cx + D— » 1 = (Ax + B)(x2 _ x\/2 + 1) + (Cx + D)(x2 + xn/2 + 1)
x4 + 1 x2 + >/2x + 1 x2 _ a/2x + 1
» (A + C)x3 + (_a 42 + B + C>/2 + D)x2 + (A _ Ba/2 + C + D ^ ) x + B + D = 1
Đồng nhất các hệ số tương ứng ở hai vế ta được:
1
A=
2V2
A+C=0
B =-
_ A>/2 + B + C>/2 + D = 0 2
«•
A _ b V2 + C + D>/2 = 0 C=_
B +D = 1 2yf2
D =-
2
Vậy
x + V2 1 í x _ -\Ỉ2
2^2 ^ x2 + xV2 + 1 2V2 ^ x2 _ x-v/2 + 1
70
Ta có
T s s I--------=
ỉ
I, =
= -1 |f -------
2x +-¿=---- , +—
dx d(x ----z
+ 2 ) _ _= 1- ln(x2 + xV2 + 1) + arctg(x>/2 + 1) + C.
2Ì xx2 + xxV2 +1 2 J( >/2)2 (>/2)2 2
Tương tự,
I2 = 2 l n ( x 2 - xa/ 2 + 1) - arctg (x V 2 - 1) + C.
2
Do đó
x2 + x
I=-^ ln
4V2 x2 - x
dx 1 &~Õ _
Ví dụ: I = í — -----— --------- = - ^ a rc tg ------2 ---- + C
J 2 s in x - cosx + 5 yị5 yỊ5
71
Đ ặt t = c o s x ^ d t = - s i n x d x . K hi đó I = IR (t)d t.
Khi đó I = [ - ^ ^ d t .
J 1 + 12
4) Tích phân dạng I = I (s in x )2n(cos x )2m d x . Dùng công thức hạ bậc:
. 2 1 - cos2x 2 1 + cos2x . 1 . _
sin x = ---- -------, cos x = ------------, sin xcosx = —sin2x
2 2 2
5) Tích phân dạng I = I R(sin2 x, cos2 x) dx.
dt
Đ a t t = tgx ^ d t = (1 + tg 2x)dx h ay dx= —2
Ta có công thức
. 2 t2 2 1 2t
s in ' x = - , cos" x = „ ,tg x =
1 + t2 1 + t2 1 - t2
6) Tích phân dạng I sin ax cos bxdx; I sin ax sin bxdx; I cos ax cos bx dx.
Ta dùng công thức biến đổi tích thành tổng:
I = f t2(1 - t2)dt = í l - í l + C = ^ - s í n l x + C.
J 33 55 3 5
dx
mL s i„n4xcos“
! ! ^ ,x • Đặt
72
2_ M 1 , dt
t = tg x ^ d t = (1 + t g 2x)d x h a y dx=
1 + 12
Ta có
dt
2 , t 4 + 2t2 +1 ,f 2 1^
I = f ____ Ểx____ = f _____1±£2____ = f t 4 + 2 t ! + 1 d t = f f 1+ 1 + - 1 dt
J sin4 x cos2 x J f +2 12 - J ^4 J| 1 14
1± t 1± t2
_+ 2 1 __ 2 1 _
= t - - — - - ± C = tgx — -------- - ± C.
t 3 t3 tgx 3tg3x
Ta có dx = a c o s t d t ; V a 2 - x 2 = a c o s t .
73
n n x
Đ at x = atgt (- - < t < - ) o t = arctg —.
a
T a co dx = a(1 + t g 2t)d t; V x 2 + a 2 = a
cos t
a n a
Đặt x = —- — (0 < t ^ — < n ) o t = arcco s —.
cos t
Ta có dx = a sin2t dt; V a2 - x 2 = a I tg t I .
cos t
ị la2 - x2 dx
a4) -| ------------dx
x b)I-
2(x + V1 + x2)
a 2 _x 2 n_ n_ x_
Giải. a)I = I ị — d x . Đặt x = a sin t ( - —< a < —) o t = arcsin—.
x 2 2 a
cos2 t
I = J, d t = a I ----- s----- ^ d t = a d t— a I s in d t = a I dt + a c o s t + C
s ln t sin t sin
s in t J J sin
s in t
I
I, = I = ln I u I = ln I tg —I + C.
1 J u 2
Vậy
2 sin22t
I = a ln I tg 4 I+acost + C = aln + a cost + C = aln 2 + a cost + C
2 t . t t
cos 2 sin cos
2 2 2
1 - cost
= aln + a cost + C
slnt
>/ar -
Vì s in t = —, cos t = nên
a
74
a - Va2
a - x2
I = aln + Va2 - x2 + C.
dx
MI = I- . Đặt
2(x + V1 + x2)
sin t + 1
I = 1 .u2(1
2 du+ u)
■■ =■*I (u: + r ) d u = In u + 1 - l n i u i - -u + C = ln
r ^1 - 1u + :u2 sin t s in t
+C
Vì sin t = , tgt _= ■ x „ I = ln x + V1 + x +x
nên +C.
•y/1 + tg2t V1 + x2 x
'a x + b
cx + d
với k là bội số chung nhỏ nhất của các chỉ số căn m, n, ...
dx
75
I=í = 2í = 2 í (t + 1 + - ^ ) d t = t 2 + 2 t + 2ln t - 1 + C
J t2 - 1 J t -1 J t -1
= V2x - 1 + 2 ^ 2 x - 1 + 2 /n |V 2 x - 1 - 1 + C
Biến đổi
ax 2 + 1bx + c_ = a(x
_/ + —
b -2 b2
) + c ------.
2a 4a
Đặt t = x + — , ta đưa được tích phân về dạng phép thế lượng giác.
2a
dx
Ví dụ. Tính I = í , .
J V(x2 + 4x + 7)3
Giải.Ta có
dx
I= í
^[(x + 2)2 + 3]s
Đặt t = x + 2 ^ d t = dx . Ta có
dt
I= í
V(t2 + 3)3'
3 S
V(t2 + 3)3 = 3
cos u
I = — ícosudu = 1 sin u + C = — , t -+ C = — , x + 2 = + C
3J 3 3>/x2 + 4x + 7
76
Giäi. Dät
1 ^ dx = —d -t .
j
x =—
t t2
Ta co
dt
T f t2 f dt . 1 + 1 „ . x +1
I = I— . - = -I , = -arcsin— j=^ + C = -arcsin— — + C
J 1 1 2 n J V 2 - (1 + 1)2 V2 xV2
77