You are on page 1of 4

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1

∫ xydl,
1. C C là chu vi hình chữ nhật ABCD với A(0,0), B(4,0), C(4,2), D(0,2).
∫ (x − y)dl,
C : x + y = ax.
2 2
2. C

∫ (x + y 2 + z 2 )dl,
2

3. C C: x = a cos t, y = a sin t, z = bt,0 ≤ t ≤ 2π (a,b,c > 0).


∫ (x + y)dl → → →

4. C , C có dưới dạng vectơ r = t. i + (1 − t). j, 0 ≤ t ≤ 1.


R2
∫ xyz dl x +y +z =R ,x +y =
2 2 2 2 2 2

5. C , C là giao tuyến của 4 lấy phần


x ≥ 0, y ≥ 0,z ≥ 0.
x 2 y2
∫ xydl, a 2
+ 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0.
b
6. C C:

∫ 2y 2 + z 2 dl,
C: giao tuyến của x + y + z = a , x = y.
2 2 2 2
7. C

∫ x dl,
2

C: giao tuyến của x + y + z = a , x + y + z = 0.


2 2 2 2
8. C

1
y 2 = 2x,0 ≤ x ≤
9. Tính khối lượng cung parabol 2 nếu hàm mật độ của cung
parabol là ρ(x, y) = |y| .
10. Xác định tọa độ trọng tâm của cung Cycloit đồng chất
x = a(t − sint),

y = a(1 − cos t),0 ≤ t ≤ π với ρ(x, y) =1.

Đáp án:
πa 2 2
1) 24 2) 3) π a 2 + b2 (3a 2 + 4b 2 π2 )
2 3
R4 3 ab(a 2 + ab + b2 )
4) 2 5) 6)
32 3(a + b)
2πa 3 2 4a
7) 2πa 2
8) 9) (2 2 − 1) 10) x 0 = y 0 =
3 3 3
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2

∫ (x − y) dx + (x + y) dy,
2 2

1. C C là biên tam giác OAB với O(0,0), A(2,0), B(4,2)


theo chiều dương
a) Tính trực tiếp.
b) Dùng công thức Green.

∫ ydx − (y + x
2
)dy,
C : y = 2x − x , y ≥ 0 ngược chiều kim đồng hồ.
2
2. C

∫ (xy − 1)dx + x ydy,


2

3. C C đi từ A(1,0) đến B(0,2) theo các đường


a) Đường thẳng nối A và B.
y2
x =1−
b) Đường parabol 4 .

∫ |x − y|dy,
C là một phần tư đường tròn x + y = R đi từ (R,0) đến (0,R).
2 2 2
4. C

∫ xy dx + yz dy − x zdz,
2 2 2

5.
C C là đoạn OA với O(0,0,0), A(-2,4,5).

∫ x ydx + x dy,
2 2

C là biên của miền giới hạn bởi y = x, x = y theo chiều


2 2
6. C
dương.
∫ xydx + ydy + yzdz,
C là giao tuyến của y = x , x − z = 0 đi từ (0,0,0) đến
2
7. C
(1,1,1).
x3
∫ (x + ycos(xy))dx + ( + xy 2 − x + xcos(xy))dy,
2

3
8. C C là nửa trên đường tròn
x 2 + y 2 = a 2 , y ≥ 0 lấy ngược chiều kim đồng hồ.
9. Tính các tích phân đường
(3,2)
xdx + ydy
∫ x 2 + y2
a) (1,1) theo đường cong không đi qua gốc O.
(1,2)
ydx − xdy
∫ x2
b) (2,1) theo đường cong không cắt trục Oy.
(a,b)

∫ e x (cosydx − sinydy)
c) (0,0) .
(1 − ax )dy + 2bxydx
2

∫ (1 − x 2 )2 + y2
10. Tìm số a,b để tích phân C không phụ thuộc vào đường
đi với C là đường cong không đi qua điểm (1,0) và (-1,0).
(x − y)dx + (x + y)dy
∫ (x 2 + y 2 ) m
11. Tìm số m ∈ N để tích phân C không phụ thuộc vào
đường đi với C là đường cong không đi qua gốc O và chỉ rõ hàm U(x,y) sao cho
dU = Pdx + Qdy.
12. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường cong sau nhờ tích phân
đường:
a) y = 0, y = 1 − x .
2

b) y = x, y = x .
2

1 x
y = x, y = , y = (x ≥ 0, y ≥ 0).
x 4
c)
x = a cos t, y = bsin t,0 ≤ t ≤ 2π.
d)

Đáp án:
17 R2
1) 16 2) − 4 3) a)1 b) 4)
15 2
3 πa 4 πa 2 2a 3
5) 91 6) 7) 1 8)( − )−
14 4 2 3
−3
9) a)ln 13 − ln 2 b) c)e a cos b − 1 10) a = b = 1
2
1 y
11) m = 1, U(x, y) = ln(x 2 + y 2 ) + arctg + C
2 x
4 1
12) a) b) c)ln 2 d) πab
3 6

You might also like