Professional Documents
Culture Documents
KHÓM
* •
Ly thuyết Tích ph
Vi dậy là lần đầu xuất bản nên không thế tránh khỏi
một số sai lăm thiếu xót rất mong bạn đọc góp ý. Nhăn
dây chớ biên và tác giả cảm ơn GS. TS Phạm Ngọc Thao
cùng PGS. TS Đặng Hùng Thảng và PTS Lé Mậu Hải vè
những ý kiến cho sụ cải tiến cuốn sách này.
Chủ biên GS. T S . Nguyên Văn Khuê
Tác giả P T S . Bui Đác Tác
3
CHƯƠNG I
KHÔNG GIAN M E T R I C
T r o n g g i ả i t í c h ì v à l i c h ú n g t a đ ã đ ề cập đ ế n m ộ t l ớ p
k h ô n g g i á p t ô p ô q u a n t r ọ n g , đ ó l à k h ô n g gian m e t r i c . T u y
nhiên trong khuôn khổ giáo t r ì n h g i à n h cho sinh viên
những n ă m đ ẩ u m ớ i l à m quen với g i ả i tích hiện đ ạ i c ù n g
m ộ t lúc c h ư a t h ể g i ớ i t h i ệ u h ế t n h ữ n g v ấ n đ è liên q u a n
đ ế n k h ô n g gian m e t r i c .
T r ư ớ c h ế t c h ú n g t a n h ớ l ạ i r ằ n g k h ô n g gian m e t r i c , đ ó
là t ậ p X c ù n g v ớ i m ộ t k h o ả n g c á c h p t r ê n n ó , tịc là c ù n g
v ớ i m ộ t h à m t h ự c p t r ê n X X X t h ỏ a m ã n ba t í n h c h ấ t
sau:
M . f i x , y ) = f ( y , x ) , Vx, y
2 G X (tỉnh đối xịng)
M , f ( x , z)
2 í p(y, x) + /Hy, z), Vx, y, z G X (bất đẳng
thịc tam giác).
(hay đ ầ y đ ủ ) n ế u m ọ i d ã y C ô s i t r o n g n ó đ ể u h ộ i t ụ .
5
§1. M Ộ T S Ố VÍ D Ụ
VÈ KHÔNG G I A N M E T R I C Đ Ủ THƯỜNG G Ặ P
/>(x ,x )
n m < E, Vn, m 5= n . 0 Suy ra /5(x n > X ) = 0 , Vn > n„
o
Vậy l i m x n = x n
n—»00
n=l ,
n 1
T h ậ t vậy, cho x = {xy, x§....} là m
t dãy Côsi t r o n g Ì
Với mọi E > 0, t ổ n t ạ i Ti f sao cho:
00
ỵ |xp-x, Vn, m > n í: (ì:
i= l
Do đó với m ỗ i i = Ì, 2... ta cũng có
\xf - xỊ"| =s E, Vn, m > n .
£
1
Tức là d ã y t ọ a độ t h ứ i {xỊ } là d ã y Côsi trong không
g i a n m e t r i c đ ủ R (hoặc C ) . Đ ặ t
1
limxỊ = Xị v à X = ( X ị , x , ...)
2
n-*oo
T a sẽ c h ứ n g t ỏ r ằ n g X e Ì 1
và dãy n
{ x } hội tụ đến X
theo k h o ả n g c á c h p.
T ừ b ấ t đ ẳ n g thức (1), đ ố i v ớ i m ỗ i số t ở n h i ê n k 35 Ì ta
có:
k
i=l
2 IxỊ 1
— Xjl í £ Vu, m í n E (2)
i=i ^
i=l i=l
B ở i vì k là t ú y ý n ê n
00 00
1
Vậy X G Ì .
2 I xp — Xịl í £ Vn » n.
y
i=l
7
n
Vậy limx = X.
n-»00
/>(f , f ) í
n m £,.Vn, m > n £
hay là
|f (x) - f (x)|
n m =s E, Vn, m > n , V X e X £ (1)
Theo bất đảng thức này với m ỗ i X e X, dãy số { f ( x ) }
n
n-»°0
đến f theo khoảng cách p. Trong bất đẳng thức (1) cho m
-* 00, ta được.
| f ( x ) - f(x)| í
n E, Vn > n , Vx 6 X £ (2)
Dặc biệt với n = n . £
|f n £ (x) - f(x)| *s É, X e X
xGX XGX
tức là l i m f n = f
n-»oo
trong M .( a b ]
Ị. n
+p x k n +
p ị
R L
0k=n+ĩ k=n+\ ^ )
I
0 0
Ì
Bởi vì c h u ỗ i k=4
2 ụ phân k ỉ , có t h ể chọn n D đủ lớn sao
n+l„
cho f (l)
n = 2]—>a+l. L ạ i vì f n liên tục tại X = Ì, tổn
k
- . k =2
t a i <5>0 sao cho f n (x) > a + Ì , Vx G ti - ổ, ĩ ] v à do đó
o
f (x)
n > a + Ì Vi 6 [Ì - ổ, 1], V n > n Q
Ta có.
Ì Ì
Ì-ố
Tức là d ã y d ( f , f) k h ô n g t h ể d ầ n đ ế n n 0 khi li oa,
V ậ y k h ô n g g i a n m e t r i c (X, d) l à k h ô n g đ ủ .
§2. TIÊU C H U Ẩ N Đ Ủ
C h ú n g ta n h ắ c l ạ i r ằ n g t r o n g m ợ t k h ô n g gian m e t r i c ,
dãy hĩnh cấu { B } ( b á n k í n h r ) được g ọ i l à t h ắ t d ẩ n n ế u
n n
B n + 1 cB , n Vn ỉ Ì và l i m r n = 0
n-»oo
V n , m ỉĩ N
10
Ì
Với £ = — tổn t ạ i n j sao cho
Li
d(x , x )
n m < —, Vn, m > n 2
d(x , x )
n m
J_ Vn, m >
< -=T, n k
k
2'
Ì
r a d x
Suy < ry X n k + 1 ) < ^
00
- ỊÌ
n B k = { x } . Bởi v ì . d ( x
0 0 > x^) =s - jk—- jl - -* 0 n ê n X
2
k=l
N h ư vậy dãy Côsi { x } chứa một dãy con
n { x ^ } hội t ụ đến
x 0> do đó bản t h â n dãy { x } cũng hội tụ đ ế n x . n 0
li
metric (X, d). K h i đổ {x } n n bị chặn, tức là tổn tại a e X,
r>0 sao .cho {x }
n c B(a, r). Theo giả thiết B(a, r) là tập
compac, tdựỊ tại d ã y con c {x } n sao cho - » X . Suy- ra
x n — X. V ậ y (X, d) là đủ.
§3. ĐỊNH LÝ B E R O
Chứng minh. G i ả sợ A l à t ậ p k h ô n g đ â u t r ù m ậ t t r o n g
X. V ớ i m ọ i h ì n h c ầ u m ở B t r o n g X đ ể u t ổ n t ạ i y £ B\A.
N h ư n g B^S là t ậ p m ở n ê n y là đ i ể m t r o n g của B\s, nghía
là t ổ n t ạ i r > 0 đ ể B = B(y, r ) c B \ & . suy ra B
Q c B và Q
B DA = 0 .
Q
N g ư ợ c l ạ i , g i à sợ m ọ i h ì n h c ầ u m ở t r o n g X đ ể u bao
h à m m ộ t h ỉ n h c ấ u m ở k h ô n g giao v ớ i A. K h i đ ó với m ọ i
h ì n h c ầ u m ở B(x, r ) , X e Ã, r > 0 sẽ có h ì n h c ầ u B ( X | , r ' )
c B(x, r ) , sao cho
B( J,
X r') n A = 0 ;
nghĩa l à X | Ể Ẫ . Suy ra B(x, r) í s. vi X l à phẩn tủ tùy
o
ý v à r là số d ư ơ n g nhỏ tùy ý nên Ẫ = 0.
12
thể biểu diễn dưới dạng hợp đếm được của các tập không
đâu trù mật.
X = uE n , E n = 0
n=l
Cho B D = B(x , Q r )
Q là hỉnh cầu mở trong (X, d). Vỉ Ej
là tập không đâu trù mật nên tổn tại hình cầu Bị =
-
EKXỊ,! !) c B 0 sao cho Bjfi Ej = 0. Có thể giảm bán kính
TỊ đ ể đổng thời xảy ra
ri ^ y, Bj c B G và Bj n E[ = 0
Ì* r
r 2 > -ị < ị , B 2 c B i và B 2 n E 2 = 0
Bằng quy nạp, ta nhận được dãy giảm các hình cẩu
đóng { B } có n các t í n h chất sau:
/ •
B n n E n = 0, Vn 5 Ì (3)
n = 1
n=l
13
nên một mặt phải có chỉ số n Q để X G E và do đó thec
o
X không t h ể biểu diễn được dưới dạng hỗn hợp đếm được
của các t ậ p không đâu t r ù mật.
£
n < ị n . Ẽ ( x n , £n) c G , v n n
14
Theo nguyên lí Cãntor t ổ n tại x' E n B(x ,£ ) c n n n G n
mn=Ì n=Ì
Ta CỐ
£
d(x, x') sỉ d(x, Xj) + d i x j , x') < I + £ 1 < I .
§4. B Ổ S U N G Đ Ủ
CỦA M Ộ T KHÔNG G I A N M E T R I C
d(x , n y )
n =s d ( x n> x ) m + d(x , m y ) m + d(y , m y ). n
Suy ra d(x , y ) - d ( x , y )
n n m m < d(x n> x ) + d(y ,
m n y )
m
15
Do đó:
| d ( x , y ỵ - d ( x , y ) | . =s d(x , x ) + d(y , y ) -» 0 (khi
n n m m n m n m
n-»00
d x d x + z V n
< n> y ) n « < n> y )n %h> n> .
Cho n —* 00 ta được
d (x, z) =s d(x, y) + d(y, 7.)
tức là d thỏa m ã n bất địng thức tam giác. Thêm nữa hiển
nhiên rằng
d(x, y) = d(y, x) và d(x, y) = 0 <=> X = y.
n—><x>
Hỉ .'
d(x,x') = limd(x ,x') n ế u n x' e X, X G X và {x } n G X (2)
n-Mo
T h ậ t vậy, v ớ i m ọ i số d ư ơ n g € cho t r ư ớ c n h ỏ t ù y ý, vì
{ x } là d ã y Côsi n ê n p h ả i t ố n
n t ạ i Uy đ ể d ( x , x ) n m si t,
V n , m 5= ĩ\y
<J(x , x) =n limd(x ,x ) n m « E, Vn ỉ n K
m—>00
vì Í: là số n h ỏ tùy ý n ê n limd(x , n x) = 0
n-»oc
d(x' . x ' ) í
n m d ( x ' , x ) + du,,, x ) + du,,,, x ' )
n n m m
Ì Ì ~ - ~
< • • + — + d< x , n x ) m
Dinh nghĩa 2:
Ta gọi k h ô n g g i a n metric đủ thỏa mãn các t í n h chất a)
và bi trong định lí Ì là b ổ s u n g đ ủ . c ủ a k h ô n g gian metric
(X, d i .
n—>x:
là dãy Côsi trong không gian đủ X nên tổn tại duy nhát
xGX để limx n = X. Ta sẽ chứng tỏ rằng ánh xạ f cho
limx n = limy,
n-»00
/ \ Sì
n—»*
Do đó
d(f(x), f(y)) = d(x,y) = liu, y)
Sau nữa có t h ể t h ấ y ngay f á n h x ạ X lên X.
Vảy f là đ ả n g cự g i ữ a X và X.
Nhản xét. Qua trình làm đù một k h ô n g gian metric là
18
bổ sung vào nó một số phán tử khác. Trong một trường
hợp riêng để lấp đấy trục số người ta đã bổ sung vào
không gian các số hữu tỉ t ấ t cả các số vô t i . Một điểu
đ á n g lưu ý là nếu lực lượng của tập các phần tử bộ' sung
vào không gian metric X (tọc là lực lượng của tập X^X) là
hữu hạn hoặc đếm được thì giao cùa họ đếm được bất kỳ
các tập mở trù mật trong X vẫn còn là một tập t r ù mật
trong X. Từ đó suy ra rằng tính chất nêu trong định lý 2
§3 chi là điều kiện cẩn song không đủ đ ể một không gian
metric là đủ.
X nếu Tlx,,) = x 0
x n + 1 = f ( x ) (n = Ì, 2....)
n
19
dlXị, x )
4 = d(f(x ), 2 f(x,)) « 2
ỡ d(X|, X,)
n
d(x n + |, x n + 2 ) = d(f(x ), n f(x n + | ) sỉ O d(Xị, x ).
2
Từ đ ó suy ra:
d ( x x s ỉ
n i>+ n+p) d(x n + l , x n + 2 ) +... + d ( x n + p _!) x n + p )
Vi 0 í H < Ì, n ê n tì" ~* 0 ( k h i n - » /5 và do đó
l i m d ( x | , x p ) = 0, tức là { x } là d ã y Côsi
n + n + n
n.p X
J
Vì X l à k h ô n g gian đ ủ , t ổ n t ạ i X* £ X đ ế limx n = X*
n->00
d ( x x )
d(x n + 1 , X * ) si Ỵ Z ^ i' 2
) y
1 +
2^3 <ỡiỉ+
úĩ > *
Cho n —> 00, ta có ớ > Ì, vô lí!
Song h i ể n nhiên rằng:
d(f(m), f(n)) < d(m, n), Vm * n
Do đó với mỗi cặp (m, n), m 5* n luôn tìm được số
dương ớ m n < Ì để d(f(m), f(n)) < ớ d ( m , n). mn
21
| f ( x , y) - f i x , y ' ) l « K . | y - y ' l , V(x, y ' ) , (x, y) G
[ x - r , x + r ] X R; K là h à n g số. K h i đó t ổ n t ạ i duy nhất
D Q
sao cho:
dip
ip(x )
Q = y 0 và = f(x, <p(x)) Vx e [ x - 5 , x +(5]
G 0 (1)'
<p(x) = Vo + í f
(t> p(t))dt
Xo
F : C C
[x -<5pc +«5]
0 0 — [x--Ố,x +<51
0
d(
Po
X v à f x
<PO( O> = y Q "57 = < > Po(*))
2. X é t p h ư ơ n g t r ì n h t í c h p h â n F r e d h o l m sau.
b
ip(x) = f ( x ) + kị Ip(x, s)y>(s)ds
a
T>o = <pữ,
•b
t ứ c l à <p (x)0 = f ( x ) + ẰỊ V ( X , s)y> (s)ds D
a
23
§6. KHÔNG GIAN METRIC KHẢ L I
tập t r ù m ậ t trong X.
Xét họ hình cầu
Nếu B n F *
i k 0 ta sẽ chọn . được m ộ t phẩn tử
X j e B n F . K h i đó tập
k i k { x : i, k = Ì, 2,...} là đ ế m được và
i k
Ì _ Ì
d(8L ,x) < , . Do đó X ệ B(a: , T - )
k 0 k
°- o o
24
Định lí 1. M ọ i không gian metric h o à n t o à n bị chặn
đểu k h ả l i .
a a s a o c h o
l2> ip,
Pi
X = UB(a l i f l)
i=l
=
Với 2
£
2 ^ n t ạ
* a 2 1
' & 2 2
' "' & 1
P2 s a 0 c 1
* °
ft
, Ì
X = UBCa^ị)
z
i=l
Tiếp tục cách đó, ta nhận được dãy kép { a ^ : n = Ì, 2,
i Í p } sao cho
n
p„ ị
X = UB( a n i > ^ ) , Vn > 1.
i=l
Từ đẳng thức này suy tập A = { a ^ : n = l , 2 , . . . ; i sỗ p } n
là t r ù m ậ t trong X.
Hệ qua. M ọ i không gian metric compac là. k h ả l i .
C á c ví 4 $ .
VÍ dụ 1. Không gian metric C[a,b] với khoảng cách tích
b
phân d(f, g) = J|f(x)-g(x)|dx là khả l i
a
đếm được. Với mọi f G Cfa,b] và với mọi £ > 0 cho trước,
n
theo định lý Weierstras t ổ n t ạ i đa thức p = a + a j X + . . . + a x 0 n
sao cho
25
| f ( x ) - p(x)| < , Vx G [a,b].
b b b
Ta có J | f ( x ) - ( x ) | d x ^
P o J"|f(x)-p(x)|đx + j * | p ( x ) - ( x ) | dxP o
a a a
b b
e
' - . , * + í 2(b-a)
L i2(b-a) J
= z
1
Ví dụ 2. Không gian Ì là k h ả l i .
Trong không gian Ì 1
xét tập đ ế m được.
00
1
A = LMael : a = (a 1; a, 2 ... a n> 0, 0,...), aj e Q}.
n=l
1
Với mọi X .= { x } G Ì n và với m ọ i £ > 0; bởi vì
XlxJ < + 0 0 nên tổn tại n G > 0 sao cho 2 IxJ < 2
n > n
n=l ' °
Đặt a = (aj, a , 2 a ,
no 0, 0, ...) e A. Ta có
n
o £ É
/>(x,a) = 2lxị-aj| =s E l x ị - a i l + Z\*Ạ < 2 +
2 = £
1
Vậy à = Ì.
Sau đây chúng xét. một ví dụ về k h ô n g gian k h ô n g k h ả
li.
00
Ví dụ 3. Ì là k h ô n g gian m ê t r i c k h ô n g k h ả l i .
00
Trong Ì xét một t ậ p M gồm t ấ t cả các dãy m à m ỗ i số
hạng của nó bằng 0 hoặc bằng Ì. K h i đđ M là t ậ p cổ lực
lượng continum, hơn nữa nếu X , x' G M và X * x' t h ỉ
00
được .thì k h ô n g t h ể t r ù mật. Vậy Ì là k h ô n g gian metric
không khả l i .
27
CHƯƠNG li
KHÔNG GIAN TÔPÔ
• í
§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN TÔPÔ
VÀ CÁC VÍ DỤ
28
ví dụ 3: H ọ tất cả các tập con của X cũng là một tôpô
trên X. Tôpô này gọi là tôpô rời rạc t r ê n X.
Vỉ dụ 4. Trên một tập X * 0, xét họ c các t ậ p con ,
của X được định nghĩa như sau:
d.n
D e c <=> D = 0, hoặc D = X, hoặc XND là một tập
hữu hạn. Khi đó c là một tôpô trên X. T h ậ t vậy, nếu D ị ,
D 6 c\{0} thì XMDj, X\D^ là những tập hữu hạn phần tử,
2
ÌGI iei
Vị) V G y x => V 3 X.
v) V e
2 y x và u D V => u G Ỵ. x
29
v ) 3 u, V e y =*> u n
x V e y. x
v ) V
k 4 £ 7 X => 3 w c V sao cho w 3 X và w <E y
VyGW.
D m / i ỉỉ í . G i à sử r ằ n g m ỗ i X G X được đ ặ t t ư ơ n g ứng
với m ộ t họ 1J c á c t ậ p con c ù a X có c á c t í n h c h ấ t V ị ) ,
X v->),
V3>, v ) . K h i đ ó h ọ t ấ t cả c á c t ậ p D e
4 u U j j sao cho
xGX
chất p - 2
B â y giờ g i ả sử D, G c, i G ì. L ẩ y p h ấ n t ử t ù y ý
x e u D ị , k h i đó t ồ n t ạ i i G ì đ ở X G D . Theo g i ả t h i ế t
0 i o
D ị o G 14 cho n ê n t ừ t í n h c h ấ t V - , suy ra u D ị g U ^ ; vì X là
iei
30
sao cho w 3 X và w e Uy, Vy G w. Suy ra w e c và
x e w c u, tức là u E Tx. Vậy c x 14 y. •
3. T ậ p d ó n g , tập mở, phẩn trong, bao dóng.
Định nghía 3. Cho (X, o là một không gian tôpô ta gọi
mọi tập D G c là tập mở.
Mọi tập con A c X được gọi là tập đóng nế u xw là
tập mở.
Định lý 2.
(i) Giao của một số hữu hạn các tập mở là tập mở.
Hợp của một họ tùy ý các tập mở là tập mở.
(li) Hợp của một số hữu hạn các tập đóng là tập đóng.
Giao của một họ tùy ý các tập đóng là tập đóng.
Chứng minh: (i) được suy trực tiế p từ định nghĩa Ì và
định nghĩa 3.
(ii) được suy ra ngay bằng cách chuyển qua phần bù.
Dinh nghía 4. Cho X là một không gian tôpô. A là một
tập con của X
- Điểm X £ A g ọ i là một điểm trong của A nế u tỉn t ạ i
một lân cận V của X nằm trọn trong A.
31
Dink lí 3. Trong không gian tôpô X, tập con A là m
khi và chỉ khi A = IntA.
Chứng minh, Nếu A là tập mở thì hiển nhiên A =
IntA.
Ngược l ạ i , Giả sử A = IntA, tức là mọi điểm thuộc t
đều là đ i ể m trong của nó. Lấy điểm tùy ý X G A, the
định nghĩa có t h ể chọn D G c sao cho X £ D c A.
x x
Suy ra u D x = A
xe A
f(V) c u
Nếu f liên tục tại mọi điểm X G X ta nói f liên tụi
trôn X
Định lí 5. Cho X, Y là những không gian tôpô. K h i đó
l
ánh xạ f: X -* Y liên tục t r ê n X nếu và chỉ nếu f ~ ( D ) là
tập mở trong X với mọi tập mở D c Y.
Chứng mink. Giả sử f là á n h xạ liên tục t r ê n X. Cho D
J
là tập mở tùy ý trong Y. Nếu f-!(D) = 0 thì r ( D ) mở là
hiển nhiên. Nếu r ' ( D ) 5* 0 thi với mọi l
X €E Ỹ~ (Đ) t ồ n t ạ i
l â n c ậ n V c ủ a X s a o cho f(V) c D ( b ở i v ì f liên tục t ạ i X
và D là một lân cận của f(x)). Suy ra.
X G V c f^fxv) c rHĐ)
tức là X là điểm trong của f " ' ( D ) . vỉ X là tùy ý nên r ^ D )
= I n t r ' ( D ) . Theo định lí 3. tHD) là mở. Ngưổc l ạ i , giả sử
rằng f " ' ( D ) là đóng trong X với mọi tập mở D c Y. Lấy
một điểm tùy ý X G X. Nếu u là một lân cậh của f(x) thì
In t u là táp mở trong Y và chứa f(x). Theo giả t h i ế t
r ' ( l n t u ) là tập mở trong X. khi đó V = r K l n t U ) là một
lân cận của điểm X, đ ổ n g thời
f(V) c fr'cu) c Ư
Vậy f liên tục t ạ i X và vì X là tùy ý nên f liên tục trên
X.
5. Cơ sở t ô p ô v à cơ sỏ lân cận.
Định nghía 6. Cho (X o là một không gian tôpô. M ộ t
họ con (B c c đưổc gọi là cơ sở đối với tôpô c n ế u mọi
tập D G c đều tổn t ạ i các tập Bị G (B, ì G ì sao cho
*D=UBị (tập chỉ số ĩ phụ thuộc í ) ) . Trong trường hổp này
iei
ta cũng nói X có cơ sở tôpô (B.
Định lí 6. Một họ các tập hổp (B ((B 3 0 ) là cơ sở của
một tôpô trên tập X = U { B : B € (B\ khi và chỉ k h i đ ố i
với hai tập bất kỳ u , V thuộc họ (B và đối với mọi x e u
n V, tốn t ạ i w G íB sao cho X G w c u n V
Chứng minh. Giả sử '3 là cơ sở của một tôpô trên X.
33
Cho u. V là những phần tử thuộc (B v à X G Unv. Bởi vì
u nv là tập mở, nên Unv = u Bị, Bị e íB. T ừ đó suy ra
iGl
xewcunv.
Ngược lại giả sử CB l à một họ các tập hợp có tính chất
như đã nêu trong định lí. Ta gọi 7 là họ tất cả các hợp có
thể thành lập được từ những tập của họ (B. K h i đó 7 sẽ là
một tôpô trên X = U{B: B e (Bị. Rõ ràng X, 0 e í và
hợp tùy ý các tập của họ J cũng là hợp của họ các tập
trong (B. C ò n phải chố ra rằng nếu u, V G 7 thì un Ve 7.
Nếu X e unv t ổ n t ạ i U ị , Vị e (B đ ể X G U j n V i c unv.
Từ giả thiết đặt ra đối với họ (B, tốn tại W x G íB sao cho
X G w x c unv.
C| A = {AnD: D é Vi
Dễ dàng thây rằng C/A thỏa mãn các tính chất Pị, p , 2
34
Id: (A, rị) (X, o
liên tục thì với mọi tập mở D e c, ta phải có A n D e lị.
Như vậy C A là tôpô yếu nhất đảm bảo cho ánh xạ Id liên
tục.
b) Tôpô thương. Cho X là một không gian tôpô và R là
một quan hệ tương đương trong X. Kí hiệu T là tập hợp
t ấ t cả các lớp tương đương theo quan hệ này và <p là á n h
xạ chính tắc cho tương ứng mỗi điểm X G X với lớp tương
đương của nó.
Ta gọi 7 là họ t ấ t cả các tập con A c T sao cho
(p~ (A) là t ậ p mở trong X. H ọ jF sẽ thỄa m ã n các tính chất
l
mở trong X, tức là A n B e í
Cuối cùng nếu Aj Ễ ĩ; ị G ì thì l
<p~ (Aị) mở, do đó
tp-HUAị) = U<p-\Aị) mò trong X. Suy ra u Àị G 7
iEI iGI • ÍGI
7. T í c h v à tổng c á c k h ô n g gian t ô p ô .
a) Tích các không gian tôpỗ. Giả sử (X„, C ),
a a G A là
những không gian tôpô. Trên tích đề các X = Ỵ\ X a xét
Ve A
35
một họ (B c á c tập con của X dạng u = n U a , trong đó
oe A
Ư„G C , a U = X với hấu hết các chỉ số a G A, tức là cổ
a a
T a gọi p : X —" X , p ( x ) = x ,2 (x = ( x ) e X ) ) a a a a là
p h é p c h i ế u c h í n h t ắ c của X l ê n k h ô n g g i a n t ọ a đ ộ X . a
U ( x } = { y = ( y ữ ) e X : m a x d x }
' *' m «( «>y«) < m
36
Khi đó họ
It = { U ( x , ì, 3):
m
ì hữu hạn c A, m G N*}
với mỗi lân cận B(x, —), t ổ n tại một lân cận u k G lij sao
Ì Ì
cho B ( x , ~) D u k với u k = U(x, I k , — )
m k
00 ỵ 00
Suy ra n B(x, D n ư . k
k
k=i k=i
CO Ị 00
Bởi vì n B ( x , ^ ) = {x} n ê n n U k
k
k=l k=i
Bởi vì A có lực lượng lớn hơn lực lượng đếm được, tốn
oe
tại aa G A\ u I . k K h i đó m ọ i p h ẫ n tử y = (y ) a với y = x ,
a a
k=l
G i ả sử A là k h ô n g qua đ ế m được, t a sẽ c h ứ n g tò r ằ n g
t ố n t ạ i m ộ t m e t r i c d t r ê n X sao cho t ô p ô sinh bởi d t r ù n g
với t ó p ô t í c h . T r ư ớ c h ế t Tiếu A là t ậ p đ ế m được, ta có t h ế
coi A = N * . K h ô n g m á t t í n h c h ấ t t ổ n g quát có t h ố g i ả
37
thiết các m'etric d t r ê n không gian X bị chặn bởi 1. Ta
n n
k=i
Tương tự n h ư trong phẩn a) với m ỗ i cặp (p, m) các số
nguyên dương đ ặ t
Ì _ Ì
Ư ( x , p, —) = {y = ( y ) G X: m a x d ( x y ) < — } n n n n
níp
1± = {U(x, p, H : p, m 6 N * } . .
l i Ì
đủ lớn sao cho — < — . N ế u chon u = U(x, p+1, — ) £
lị t h i Ú c V. T h ậ t vậy, nếu y = ( y ) e u thì n
°° ị p + 1
Ì ị
d(x, y ) = ỵ d(x , y ) = s ^ d ( x , y ) + ỵ
n n n n n ^d (x , y )
n n n
c
n=l ' n=l^ n>p+l^
1 1
Ì "v Ì V Ì
n n
2k ~ 2 ~.,2 k '
n=l n>p+l
do đó y G V. Vì y là t ù y ý, u C v . Vậy V cũng là một l â n
cận trong tôpô tích.
38
Ngược l ạ i , lấy một phần tử tùy ý u 6 í | ,
u = U(x, p : ị)
m
* Ì Ì Ì Ì
y — d (x ,y ) 5s — d
n n
nV n
n n >
n n (x ,y ) 5 T —
n J
n 5 — — t ứ c là X Ề V .
r,2 2 o
n
V n
o' V m2 „ n
m.2P
n=l
Vậy phải xảy ra hao hàm thức ƯDV tức là u cùng là một
lân cận trong tỗpô sinh bởi metric d.
A = {Ì, 2,..., P o }
lập luận trên hoàn toàn áp dụng được, chỉ cần lưu ý ràng
, , Ì
chi số p trong kí hiệu U(x, p, —) luôn luôn $ p ( 5 và lân
40
(li) => (i). Từ giả thiết A, B đóng trong (Y, c\ ỵ) ta có
t h ể viết.
A = FnY, B = H n Y
trong đó F, H là những tập đóng trong (X, o. Bởi vỉ
AnB = 0 , ta có
F n H n Y = 0
H ệ thức này cùng với bao h à m thức.
B c H n Ỹ
Suy ra
A n B c ( F HY) n (H n Ỹ = F n H n Y = 0
tức là A n B = 0
Hoàn toàn tương tự A n B = 0.
Nhận xét. Định lí Ì khẳng định r à n g tập Y là liên
thông nếu và chỉ nếu nó không t h ể biểu diên dưới dạng
hợp cọa hai tập khác rỗng tách rời nhau.
Định nghía 3. Tập liên t h ô n g cực đ ạ i (theo quan h ệ bao
hàm) cọa X gọi là một t h à n h phẩn liên t h ô n g cọa X.
Định lí 2. M ọ i tập liên t h ô n g cọa một không gian tôpô
X đểu bao hàm trong một t h à n h phần liên thông cọa X.
Chứng minh. Giả sử A là tập liên t h ô n g cọa X. Ta gọi
A là họ t ấ t cả các tập liên t h ô n g bao h à m A, Kí hiệu
c = u {D : D E À).
Để chứng minh định lí,- ta chi cấn chứng minh r ằ n g c
là tập liên thông. Cho F là một tập con vừa đ ó n g vừa mở
trong c. K h i đó với mọi D s A, tập DnF là vừa đ ó n g vừa
mở trong D. N h ư n g D là t ậ p liên thông, ta phải có.
hoặc DnF = D tức là D c F
hoặc DDF = 0 tức là D c C\F
Như vậy mọi tập mở liên thông bao h à m A sẽ bao hàm
41
trong F hoặc bao hàm trong CW- N h ư n g đối với hai tập
liên thông bất kì cùng bao h à m A thì không t h ể tập này
bao hàm trong F còn tập kia l ạ i bao hàm trong CNF. Vậy
thì hoặc mọi tập thuộc họ A phải bao hàm trong F tức là
F = c hoặc m ọ i tập thuộc họ A phải bao h à m trong C\F
và do đó F = 0 . Vậy c là tập liên thông.
Định lí 3, Nếu A là liên thông và
A c B c à (1)
thỉ B là liên thông.
Chứng minh. Giả thiết phản chứng rằng tập B không
liên thông, tức là.
B = BjUB 2 trong đó B ị , B 2 là hai tập khác rỗng tách
rời nhau.
Sợ dụng bao hàm thức đ ấ u của (1), ta có t h ể v i ế t
A = (A n Bị) u (A n B ) 2
à n B 2 c Bị n B 2 = 0
suy ra à n B 2 = 0 (2)
Mặt khác từ các bao hàm thức
B 2 c B c Ã
ta có A n B 2 = B 2
42
Chứng minh. Không m á t tính tổng quát ta có t h ể giả
thiết rằng X liên thông và f(X) = Y.
Ta sẽ chứng minh rằng Y là liên thông. Giả sử rằng
Y = Uj u u 2
1
trong đó V Ị = ^ ' ( U ị ) , v
2 = r (U ) là những tập mở rời
2
§ 3 . KHÔNG G I A N LINĐƠLốP
cu () = { X j , x ..., 2 x }
n
Vì Tí p h ủ X n ê n có thể chọn Uj e Xi đ ể Xj G U j , i = l ,
2, n.
V ậ y { U , ƯỊ,...
0 U } n là một phủ con của l i và do đó
(X.o là L i n đ ơ l ị p .
ÍB = {B : n n G VỊ).
M = n B k sẽ chứa X .
n
HEN
44
Ta sẽ chi ra rằng M = { x } . Nếu x' e M , x' * X Tập
X \ { x ' } là mở, do đó nổ là hợp của các t ậ p trong íB.
x\{x'} = UB,
HEN "
để h = k . Mát k h á c x' ế u B
n n nên x' <£ B = Bị. ,
h h
do đó x' Ể M vô lí!
Vậy ta phải có M = { x }
Từ đẳng thức n { B :x<ỊB }
k k = {x} suy ra
n n
neN
UCB k =XMx}
n
ìEN
Bởi vì mại tập trong hợp ở vế trái hữu hạn, x\{x} và.
do đó X là tập không qua đếm được, m â u thuẫn với giả
thuyết X có lực lượng continum.
Dinh lí 2. Giả sử ( X , 0 là không gian Linđơlốp. N ế u . Y
là tập con đóng của X thì (Y, C| ) là k h ô n g gian Linđợlốp.
Y
45
Định lí 3: Nếu (X, o là không gian có cơ sở tôpô đếm
được thì (X^ Q là khả l i , tức là tổn t ạ i một tập đếm được
A sao cho A = X.
Chứng minh. Giả sử íB = { B Ị , B , . . . } là cơ sở tôpô 2
A = { X ị , x ,...}
2 '
Khi đó A = X, nếu không x\ A là tập mở khác rong.
Lấy X £ x\ A. Vì x\ A e c, tổn. t ạ i B n e i8 sao cho
xGB n c x\ A. Suy ra x n G x\ A, do đó x n ế A. Mâu
thuẫn với định nghía tập R. Vậy ta phải có A = X.
Ví dụ sau đây chứng tỏ rằng không gian khả l i không
nhất t h i ế t là không gian Linđơlốp và do đó không gian khả
li không nhất thiết phải là không gian có cơ sở tôpô đ ế m
được.
Cho X là một tập có lực lượng continum. Xét một tập
đ ế m được B = { a j , a , ...} c X. Đưa vào X một tôpô c
2
như sau:
A £ c <=* A = 0 hoục A chứa hầu hết các phấn tử của
B. Ta có B = X, bởi vì mọi tập mở khác rỗng đểu chứa
h ầ u hết các phẩn tử của B nên A f l B * 0. Vậy X là khả
li.
Với mỗi X e X Q = X \ B, tập B x = B u {x} là tập mở
trong X. Khi đó họ
{B x : X G x }
0
46
ĩ ' '
í'
ử n = { B ( x , ị ) : k = 1,2,...}
n k
Ta sẽ chứng tò rằng t ổ p
{x n k E X: n, k = 1,2,...}
trù m ổ t trong X. Thổt vổy, với mọi X G G X và với m ọ i
Ì ... , _
£>0, chon n đủ lớn sao cho — < £. Bởi vỉ x„ e X =
n °
f>(x ,x )
nk Q < £.
t r ù m ổ t trong X. Đ ặ t
(B = { B ( x , — ) : n, m = Ì, 2,...}
n
47
vì D trù m ậ t trong X, tổn t ạ i x n G D sao cho
d ( x , x) <
JL ì
<
m 2
n
1. K h ô n g gian T l f T 2
48
thuộc X \ {x} nên X \ {x} là tập mở, do đó { x } là tập
đóng.
N g ư ợ c l ạ i , g i ả sử X là k h ô n g g i a n t ô p ô t r o n g đ ó m ọ i
t ậ p m ộ t đ i ể m l à đ ó n g . Cho X , y e X , X * y. T ừ g i ả i t h i ế t
suy r a X \ { x } , X \ { y } là n h ữ n g t ậ p m ở . Do đ ó X \ { x } là
l â n c ậ n của y k h ô n g chứa X v à X \ { y } là l â n c ậ n c ù a X
k h ô n g chứa y. V ậ y X là k h ô n g g i a n Tị.
t h ì X được g ọ i là k h ô n g g i a n c h í n h qui.
b) N ế u đ ố i v ấ i b ấ t k ì h a i rtập đ ó n g r ờ i n h a u F ,
t F 2 đểu
t ổ n t ạ i c á c t ậ p m ở r ờ i n h a u Uị, u sao cho 2
F, c Uj, F 2 c u.2
t h ì X được g ọ i là k h ô n g g i a n c h u ẩ n tắc.
Dinh lý 2. K h ô n g gian t ô p ô X là c h í n h q u i k h i v à chỉ
k h i đ ố i m ọ i cặp (x,G) t ạ o n ê n t ừ m ộ t đ i ể m X £ G sao cho
Ũ c G.
4
Chứng minh G i ả sử X l à k h ô n g gian t ô p ô c h í n h q u i .
Cho G là m ộ t t ậ p m ở chứa đ i ể m X . K h i đ ó ĩ = X \ G là
t ậ p đ ó n g v à X Ệ. F. Theo g i ả t h i ế t , t ồ n t ạ i c á c t ậ p m ở W j ,
w 2 sao cho
W j D F, W j 3 X v à W j n w = 0. 2
49
Suy ra w 2 c x\ w l f do đó
W C 2 x\w 1 = X \ W j c X \ F = G.
Vậy w c h í n h l à t ậ p u c ầ n t ì m . N g ư ợ c l ạ i cho F l à
2
m ộ t t ậ p đ o n g v à X Ệ. Ỳ. N ế u đ ặ t G = x \ F t h ì G là t ậ p
mở v à X G G. Theo g i ả t h i ế t , t ổ n t ạ i t ậ p m ở u chứa X
sao cho Ũ c G. Đ ặ t w x = u . w 2 = x \ ũ . K h i đ ó W j „ w 2
là những tập mở sao cho Wj[ 3 X, w 2 2 x\ G • F và
.WjnW 2 = 0. Vậy X là k h ô n g gian tôpô c h í n h qui.
Định lí 3. K h ô n g g i a n t ô p ô X l à c h u ẩ n t ắ c k h i v à chỉ
khi đối với m ọ i tập đ ó n g F và m ọ i tập mở G D F đ ủ u t ổ n
t ạ i tập m ở u D F sao cho u c G.
Chứng minh. G i ả sử X l à k h ô n g g i a n c h u ẩ n t á c . Cho F
là m ộ t t ậ p đ ó n g v à G là m ộ t t ậ p m ở sao cho G D F. K h i
đ ó X \ G l à t ậ p đ ó n g v à ( X \ G) n F = 0 . T ừ t í n h c h u ẩ n
t ắ c của X, t ổ n t ạ i c á c t ậ p m ở W j và w 2 sao cho
W p x \G, W2_D F v à W j n w 2 = 0 . B ở i vỉ w 2 c X \ W j
n ê n w 2 c X \ W j = X \ W [ c G.
Sớ
điểu kiện n ê u t r o n g bổ đ ề . Cho Fj, F 2 là hai tập đóng rời
n h a u . N ế u chọn [a,b] = [0,1] t h ì theo g i ả t h i ế t phải t ổ n t ạ i
hàm liên tục g: X [0,1] sao cho g(Fj) = 0, g(Fo)= 1.
. l i
Bởi vì [0, —) v à (—, 1] là những tập mở rời nhau trong
/ i /Ả Ị Ịi
_ 1
không gian [0,1], do đó các tập G] = g [0, 4) và
ẨU
_ 1
G =g 2 («, 1] là những tập mở rời nhau trong X sao cho
ù
G j D ¥ị, G 2 3 F . V ậ y X là k h ô n g gian c h u ẩ n
2 tắc.
N g ư ợ c l ạ i g i ả sử r ằ n g X l à k h ô n g g i a n c h u ẩ n t á c . T r ư ấ c
h ế t ta c h ứ n g t ỏ r ằ n g n ế u Fị, F là n h ữ n g t ậ p đ ó n g r ờ i 2
n h a u t h ì bao giờ c ũ n g t ổ n t ạ i h à m l i ê n t ụ c t r ê n X b ằ n g 0
t r ê n F| và bằng Ì trên F - 2
có t í n h chất:
G r c G r
được các t ậ p mở t ư ơ n g ứ n g G , G , . . . , G có t í n h c h ấ t r r r
51
r r r v à
i < m+l < j G. c
r G . n
. w c _
Nếu đát G r ' = w thì hiển nhiên G r c G . r Bao
r r r
m+ l m+l j
G r c G r , V r n < r .; n, n '
n =s m + 1
t ậ p mở thỏa m ã n (1).
B â y giờ v ớ i m ỗ i sặ h ữ u t ỉ t ù y ý r £ Q, t a đặt
• ' , G r ÍG
0 nn
ếuếu r <
r=0r r n
X nếu r > l
Hiển nhiên tập mở { G } có t í n h
r r chất
G r c G , nếu r r < r' (Ì')
K h i đ ó h à m f: X —* R x á c đ ị n h b ở i c ô n g t h ứ c
, ,, f ( x ) = inf{r : X e G } r
sẽ có c á c t í n h c h ấ t sau:
(i) f ( X ) c [0,1]
(ii) f liên t ụ c t r ê n X .
. (iii) f ( F j ) = 0, f ( F ) = 2 1.
T h ậ t vậy, bởi vỉ X = G Vr > Ì n ê n với m ọ i X e X ta r
có f ( x ) Sỉ 1. M ặ t k h á c n ế u X E G thi r ỉ 0, do đ ó r
f ( x ) s 0 . N h ư v ậ y 0 =s f ( x ) < l V x e X , t ứ c là f t h ỏ a m ã n ( i )
Đ ể chứng minh tính chất (ii), ta nhận xét r à n g với m ọ i
a, Jổ G R bao giờ c ũ n g x ả y r a c á c đ ẳ n g thức:
{ x : f ( x ) < /3} = U{G r : r < /3}
{ x : f ( x ) > /3} = U{CG r : r > à)
52
Suy ra {x: a < f(x) < y9} là tập mở. Từ đó l
ĩ~ (D) là
mở trong X với mọi tập D mở trong [0,1]. Theo định lí 5
§1, f liên tục trên X. Vậy f thỏa m ã n (li).
Bây giờ nếu X e F j thì X c G , do đó f(x) í r, = 0. r
53
ẽ ữ'o>
ữ = - I . go(F"o) = I ; lg (*)l
0 =s I «, V X e X
Đặt f G = f, f j = f G - g o . K h i đó f j là h à m liên tục
2
t r ê n F và | f j ( x ) | ^ ^ a = a v Vx G F.
o
«1 ì
L ạ i đặt F'j = {x G F: f j ( x ) < - };
F"! = {x € F: ^ ( x ) : f j ( x ) > - | }
tính chất:
G (F' )= - J
1 1 ; gi(F"!) = Y ; |gi(x)| í ị ah Vx e X
liên tục t r ê n F và dãy {gn} các hàm liên tục trên toàn
không gian X sao cho
If (x)i
n se ịịy , a Ig (x)i n ^ ( ! ) " « .
và f n + 1 ( x ) = f ( x ) - g ( x ) , Vx e
n n F.
00
Suy ra chuỗi 2 x
ển( ) hội ' ụ ^ é u t r
® n
x> do hầm giới
n=o
ao
x t r ê n
hạn f(x) = 2 ể ( ) liên tục n X. Ta có:
n=o
00
f(x) = 2 ( f ( x ) - f n n + 1 ( x ) ) = f ( x ) = f(x), Vx e D F.
n=o
Vậy f thỏa m ã n Ì".
54
n
Mặt khác từ bất đẳng thức |f(x)|« £ (|) xf =a,
ỏ ỏ
n =
• ~ °
VxGX suy ra sup|f(x)| sá supl f ( x ) | . v ì bất đẳng thức ngược
xEX XGF
l ạ i là h i ể n nhiên nên supl f ( x ) | = supl f(x)| = a
xex xeF
Vậy f thỏa m ã n 2.
b) Trường hợp
f k h ô n g bị chặn t r ê n F. Xét đổng phôi
2
h: R —» 4-1,1) xác định bởi h(x) = — arctgx.
Khi đó h à m g = hof là liên tục và bị chặn t r ê n F.
Theo k ế t quả đã chứng minh ở' phọn a) tổn t ạ i h à m liên
tục g t r ê n toàn không gian X sao cho gi p = g.
Tức là glp = hoi. Đ ặ t ĩ = h-i.g. K h i đó f là h à m liên
tục trên X, fỊ p = f tức là f thỏa m ã n 1)
Vì s u p | f ( x ) | = +00 và sup|f(x)| 5= sup|f(x)| = sup|f(x)|
XGX XGX XGF xEF
suy ra s u p | f ( x ) | =sup|f(x)| = +00, vậy f thỏa m ã n 2.
XGX xex
iGI
sao cho u Dj DA
55
Không gian (X, o được gọi là k h ô n g gian tôpô compac
n ế u X l à t ậ p compac t r o n g (X,C). T ứ c l à n ế u D j l á m ở
t r o n g X, V i e ì v à u Dj = X t h ì c ó m ộ t t ậ p h ữ u h ạ n I C l Q
ÌGI
sao cho u Dị = X.
iEl n
{Vy : y G A}
là m ộ t p h ủ m
của A. N h ư n g A l à compac do đ ó t ổ n t ạ i
m
e A s a o
yi> y2>-> y m cho A c uv y .
n=l
56
m
cho
m m
X e V C n cv v = C(U v v ) c CA.
y y
n=l " n=l "
có giao r ỗ n g .
2) => 1) G i ả sử t í n h c h ấ t 2) đư
c t h ỏ a m ã n . Cho Q là
m ộ t p h ủ m ở t ù y ý của X . K h i đ ó 7 = { X \ 'G: G G ọ} là
57
họ các tập đóng có giao rống. Theo tính chất 2) phải có
một họ con hữu hạn
ĩ= {X \ Gj, X \ G , .... X \ G : Gj e 2 m Q) c T,
m m
sao cho n(x\Gị) = 0, hay x\ u (Gj) = 0. Suy ra
i=l i=l
m *
u Gj =x ; tức là Q chứa một phủ con hữu han C, — {Gi,
i=l
. G ,..,
2 G m } . Vậy X là compac.
2) <=>3)
2) => 3) Giả sử tính chất 2) được thỏa mãn. Cho 7 là
một họ tùy ý các tập đóng của X có tính chất giao hữu
hạn. Nếu họ này có giao rỗng thì do 2) phải có một họ
hữu hạn T0 có giao rỗng mâu thuẫn vặi tính chất giao hữu
hạn của h ọ 7: V ậ y bắt buộc họ 7 phải có giao khác rỗng.
Fj. A, B G T x => A n B c 7.
F. 2 A G y v à A c B ^ B e ?
VÍ dụ 1. Cho A là một tập con khác rỗng của X. Họ
tất cả các tập con của X bao hàm A là một lọc.
58
Định nghía 3. Cho 7 7 là những lọc trong X. Ta nói
V 2
định nghĩa 2.
Ngoài ra rõ r à n g rằng 7 < <x>, tức là <t> e 3IỄ. Vậy tính
chất (i) được thỏa mãn. Tính chất (ii) là hiển nhiên. Tính
chất (i) và (li) chứng tỏ rằng 4> là một cận t r ê n của hủ ỵ,
Theo bổ đễ Zorn trong DK có phẩn tử cực đ ạ i 7*. 7 chính
%
ni, =0.
lsisn
GO
Bây giờ giả sử rằng điểu kiện (li) được thỏa m ã n . Cho
{Bji i G 1} là một họ tùy ý các tập đ ó n g của X sao cho
n Bj3Ì0 với mọi tập chỉ số hữu hổn J c ì. Khi đó họ
ÌGJ
Cuối cùng khẳng định (li) «=> (iii) được suy ra từ mệnh
để 2.
3. Á n h x ạ l i ê n t ụ c t r ê n k h ô n g gian t ô p ô compac.
Đinh lý 3. Cho F: X —» Y là ánh xổ liên tục từ không
gian tôpô compac X vào không gian tôpô Y. khi đó.
(i) f(X) là compac
(li) Nếu f là đơn ánh và Y là tách Hausdorf thì f là
đồng phôi lên ảnh.
Chứng minh (i) Giả sử y là một phủ mở t ù y . ý của
f(X). K h i đó họ l i = {U : u = f i(V), V G 7 } là một phủ
mở của X. Do X là compac, tổn t ổ i U j , u . .. U G Ti đ ể 2 n
ti
UUị = X
i=l
Ti ' -Ì' n
I
6.1
f(X). Cho F là tập đổng c X . K h i đó F là compac. Vì f liên
tục nên theo (i) f(F) là compac, do đó f(F) đ ó n g trong f ( X ) .
4. Tích v à tổng c á c k h ô n g gian compac
Định lí 4 (Tikhônôp). Tích của một họ các k h ô n g gian
compac là compac.
Chứng minh. Giả sử X = n^a là tích của một họ các
không gian compac X . Cho l í là một phủ mở tùy ý không
a
62
(4) N ế u M l à t ậ p con c ù a X giao v ớ i m ọ i t ậ p c ủ a h ọ íB*
t h ì M E Cữ.
Ta sẽ c h ứ n g t ỏ r ằ n g t ố n t ạ i m ộ t đ i ể m X G X đ ể m ộ t
l â n c ậ n b ấ t k ì c ủ a X đ ề u giao v ớ i m ọ i t ậ p của h ọ (B"• V ớ i
m ỗ i c h i số a G A , đ ặ t
CB ' a = {p (B)
a : B e & }
trong đó p là p h é p chiếu c h í n h tắc t ừ X lên X . K h i đó
a a
n ế u có n t ậ p F , F , . . , F 1
e íB* sao cho 2 n
l n 1 n
P (F )
a n ... n P (F ) a = 0 thì F n ... n F = 0,
mâu thuợn v ớ i t í n h chất ( 3 ) . L ạ i đ ặ t
(Jỹ = a {M : M e (B *}.a
63
trong họ íB* và do đó nói riêng, cũng là điểm dính của mỗi
tập thuộc họ (B, N h ư n g các t ậ p hợp này l ạ i là những tập
đ ó n g n ê n X là đ i ể m chung của tất cả các tập trong họ (B,
m â u t h u ẫ n với t í n h chất đã được t h i ế t lập ở trên đối với
họ (B. Vậy ta k h ô n g t h ể giả t h i ế t rằng có một phủ mở
không gian X m à l ạ i không bao hàm một phủ con hữu hạn
nào.
Định lí 5. Tịng của một họ- các không gian tôpô là
compac khi và chỉ khi họ này chỉ gốm một số hữu hạn các
không gian tôpô k h á c rỗng và mỗi không gian là compac.
Chứng minh. G i ả sử { X : a a e A} là một họ các không
gian tôpô và ® X là compac. a
tiEA
Q = *a<Gậ) u {Y :
fi li * «}
lập n ê n một phủ mở của © X . Do giả thiết © X là a c
compac, Q bao hàm một phủ con hữu hạn Q*. Khi đó các
64
tập trong họ
Q* mà có giao khác rỗng với Y sẽ thuộc
a
CÓ t í n h chất n h ư t h ế là hữu h ạ n .
v à s ố c á c h â n t ử
e
a(Qa ]
P
N h ư vậy phủ mở e (Q ) của Y sẽ bao h à m a a a một phủ con
hữu hạn và do đó phủ Q của X sẽ bao h à m a a một phủ con
hữu hạn.
Ngược lại, giả sử rằng X j , x ,... 2 X n là những không
n
gian compac và Q là
©Xj . K h i đó Q một phủ mở của
i=l
cũng là một phủ mở của Y j i = 1,2,..., n, ở đây Y j = e j ( X j ) .
Từ tính compac của Y j , ọ bao h à m một phủ con hữu hạn
n
Ọ. Khi đó Q * = u Qị là một phủ con hữu hạn của Q.
i= l
Vậy ©Xj là compac.
5. Tiêu chuẩn compac trong k h ô n g gian các hàm
liên tục. Định ú Arzela - Ascoli.
65
C(X,Y). ta sẽ chứng minh rằng A thỏa m ã n (i) và ( i i ) . Với
mỗi X e X . Kí hiệu
\ = {f(x): f E A } :
n
A c UB(f;,§) (1)
i=n
n
Nếu đặt yj = fj(x) thì \ c u B(f| , | ) . Thật vậy theo
ổ
i= n
bao hàm thức (1) với mỗi f G A, t ổ n t ạ i i $ n để
m. 0 <I
hay là />(fj(t), f(t)) < I , vt G X,
n
thuộc A nên \ c U B ( y j , ^ ) . Vậy \ là hoàn toàn bị chặn
đ
i=i -
trong Y. Tính chất (i) đư
c chứng minh.
ị
66
/>(f(y), f(z)) « />(f(y), fj(y)) + /><f.<y), f.(z)) + />(fi(z), f(z))
< + + = f : V y z e u
3 3 3 ' '
Vậy tính chất (ii) được chứng minh.
Ngược l ạ i giả sử r ằ n g các tính chất (i) và (ii) được thỏa
m ã n ta sẽ chứng minh r ằ n g A là hoàn t o à n bị chặn. Theo
tính chất (li) với mọi X e X và với mọi £ > 0, tồn tại lân
cận U x của X sao cho
/>(f(y), f(z)) < £, V y, z e U , Vf e
x A.
Họ {U : x X e X} là một phủ mở của X. Do giả thiết X
compac, t ổ n t ạ i X j , x ,.. X p sao 2 cho
p
x= u u và /»(f(x), f(y)) < £ với m ể i y, z G u , V f e A .
j=l
3£-lưối của A.
Cho f G A. Chọn k sỉ n sao cho
/>(f(Xj), k ( X j ) ) k < £, Vj = Ì, 2,..„ p.
/>(f(x), f ( x ) ) « o(f(x), f i X j f n f i f U p . f ^ X j ) ) + / K f ( X j ) , f ( x ) )
k k k
< £ + £ + £ = 3£.
Vì X là tùy ý thuểc X , lấy sup hai v ế của bất đẳng 'thức
t r ê n theo X ta được.
67
f i ĩ , f ) < 3£.
k
Vậy A l à t ậ p h o à n t o à n bị chặn.
Hệ quả 1. G i ả s ử X l à k h ô n g g i a n t ô p ô compac c ò n Y
là không giàn mêtric đ ủ . K h i đó m ộ t t ậ p c o n đống
A c C ( X , Y ) l à compac n ế u v à c h i n ế u c á c đ i ể u k i ệ n sau đ ư ợ c
thỏa m ã n .
(i) với mọi X e X tập {f(x): f e A} là hoàn toàn bị
chặn
(li) A l à đ ổ n g l i ê n t ụ c đ ị a p h ư ơ n g .
Hệ quả 2. M ộ t t ậ p con đ ó n g A c C ( X ) : = C ( X , R ) l à
compac n ế u v à chứ n ế u c á c đ i ê u k i ệ n sau đ ư ợ c t h ỏ a m ã n
(i) v ớ i m ọ i X e X , t ậ p { f ( x ) : G A } là bị c h ặ n
(li) A l à đ ổ n g liên t ụ c đ ị a p h ư ơ n g .
68
pô t r ê n X*. H i ể n n h i ê n 0 G o (bởi vì 0 E Q . M ặ t k h á c
vì 0 là t ậ p đ ó n g , compac t r o n g X n ê n X* = C { 0 } G D .
Bây giờ giả thiết Dj, D 2 G o . Nếu Dị, D 2 e c thì DJDDJ
eC, do đó DjH D 2 G Ó. Nếu một trong hai tập DỊ, D 2
( t r o n g đ ó K ị là t ậ p đ ó n g , compac, do đó X \ KỊ G Q.
N h ư vậy nếu D cũng thuộc c thỉ
2
Dị n D 2 = (X \ KỊ) n D 2 £ c C Ư .
X* \ ( D ị n D ) 2 = (X* \ D j ) u (X* \D ) 2
nên X* \ ( D j n D ) c ũ n g là t ậ p
2 đ ó n g , compac t r o n g X ; V ậ y
Dị n D 2 e ư
Bây giờ ta chứng minh rằng hổp của một họ t ù y ý các
tập thuộc họ c* cũng thuộc ư. Cho Dị £ ư, ĩ e ì nếu
00 ế D ị , V i G ì t h ì D ị £ c, Vi E ì, do đó
u CD, e c c c
iei
00GD, t h ỉ C ( U D = ) = n c D : c C D : . Do đ ó C U D : ) c ũ n g là
iei iei iei
t ậ p compac (bởi vì nó là t ậ p con đ ó n g của t ậ p compac
C ỏ i ). Tức là u Dị G o . Vạy D là m ộ t t ô p ô t r ê n X*.
|6I
Ngoài ra rõ ràng X là mở và trù mật t r o n g X*. Cuối cùng
ta còn phải chứng minh rằng không gian tỗpô (X*, c*) là
compac. Cho (Ị) là một phủ mở tùy ý của X' và D£, G 'tỷ
sao cho D^, 3 00. Kí h i ệ u
iồ= ị D \ {co}: D e 'lĩ \ (ì);}}
Gí)
Bởi vì X* \ là tập compac trong X và (Ồ là một phủ
mở của X* \ n ê n (Dphải chứa một phủ con hữu hạn
dị = {Di \ {«>} :.Dị G (Ù* \ {D*J, i < m}.
m m
Bời vì UD,\{oo} D X* \ D^, nên (UDị) u D X*;
i=i i=i
Tức là các tập DỊ, D ,...,
2 D , M lập nên một phủ con hữu
h ạ n của (ù* phủ X*. Vậy (X*, C*) là không gian compac.
Dinh nghĩa 1. Không gian tôpô (X, € ) gọi là compac địa
phương nếu mọi đ i ể m X G X đều có một lân cận compac.
H i ể n nhiên mọi không gian tôpô compac là compac địa
phương Đường t h ả n g thực là một ví dụ về không gian
compac địa phương n h ư n g không compac.
Định lí 2. (Alexandrov). Không gian (X*, c*) là tách
Hausdorf khi và chỉ khi (X, o là tách Hausdorf và compac
địa phương.
Chứng mink. N ế u (X*, c*) là tách Hausdorf thì hiến
nhiên (X, o cũng là tách Hausdorf.
Bây giờ nếu X là một điểm tùy ý c ủ a (X, C), thì t ử n t ạ i
l â n cận mở V của đ i ế m X và lân cận mở V
x của điểm 00 x
X.
70
vx của X . Nhưng (X, £) l ạ i là không gian tách Hausdorf
nên V là đóng (định
x lí Ì §4). Như vậy V đồng thời là x
X = UK,
n=l
Dễ dàng thấy rằng nếu A là một tập con đóng của không
gian ơ-compac thì A vói tôpô cửm sinh cũng là ơ - c o m p a c .
Định li 3. Mọi không gian ỡ-compac là Linđơlốp.
Chứng minh. Cho X là một không gian ơ - c o m p a c :
co
X = u , K n là compac trong X.
n=l
u { G : G e Q)
n D K n
00
Do đó Q* = u £ n là một phủ con đ ế m được của Q
n=l
sao cho U{G : G e Q'} = X.
Vậy X là không gian Linđơlốp.
Chú ý. Khửng định ngược l ạ i của định lí 3 k h ô n g đ ú n g .
2
Không gian Banach Ì các dãy binh phương k h ử tổng là
2
một không gian khử l i . Do đó Ì là Linđơlốp (định lí 4, §2).
Nhưng Ì 2
không phửi ỡ- compac, bởi vì nếu
71
2
Ì = u Kf, , K n compac >
n=l
x
. =
n= Ì
1. Định nghĩa v à ví d ụ :
Định nghía 1. Giả sử X là một không gian tôpô. M ộ t
hỡ A các tập con của X gỡi là hữu hạn địa phương (tương
ứng r ờ i rạc) nếu với mỡi đ i ể m X £ X, t ổ n t ạ i lân cận V
của X chi giao với một số hữu hạn các t ậ p A e A (tương
ứng chỉ giao với không qua một tập A s A).
Hỡ A được gỡi là ỡ-hữu hạn địa phương (tương ứng
72
r ờ i rạc) nếu A là hợp đếm được của các họ hữu h ạ n địa
hương (tương ứng ơ - r ờ i rạc).
H ọ A được gọi là hữu hạn theo đ i ể m nếu m ỗ i đ i ể m
xGX chỉ thuộc vào một số hữu hạn các t ậ p A e A
Định nghía 2. Không gian tôpô X được gọi là k h ô n g
gian paracompac nếu X là không gian tôpô chính qui và
trong m ọ i phủ mở của X đ ể u có phủ lót, mở hữu h ạ n địa
phương.
( ơ đây phủ (B được gọi là phủ lót trong phủ A nếu với
mọi B G % t ố n t ạ i A e à sao cho B c A.
Ví dổ 1. M ọ i k h ô n g gian metric compac là paracompac
Ví dổ 2. Không gian metric rời rạc là paracompac.
Bổ đề 1. Cho X là một không gian tôpô. N ế u trong mọi
phủ mở của X đ ể u có phủ lót, mở ơ - h ữ u hạn địa phương
thì trong m ọ i phủ mở của X đều có phủ lót hữu h ạ n địa
phương.
Chứng minh. Cho l í là một phủ mở của X và (B là phủ
lót, mở õ hữu hạn địa phương trong \L
neN
trong đó mỗi tập mở của họ hữu hạn địa p h ư ơ n g (B^ được
chứa trong một tập thuộc họ l i
Với mỗi n 2= Ì và V £ (B^, đ ặ t
V* = V \ u {U:Uei^}
k<n
376 = {V* : V G (B }.
Khi đó D7G sẽ là phủ lót hữu hạn địa phương trong li
Thật v ậ y , l ấ y một phần t ử t ù y ý X G X, t ổ n t ạ i V g
đ ể X e V. Đ ặ t
m = min { n : X G V, V G ÍỄ^}.
•
m-1
X e v; = v m \ u {U:UGíBk}
k<m
k<m
thì w là một lân cận của X chỉ giao với một số hữu hại
các tập t h u ộ c h ệ D?G.
2. P h ủ đơn dạng
Một vài kí hiệu. Cho X là một tập khác rỗng. Đối vớ
mỗi tập con V của tích Đ ề - c á c X x X và đ ố i v ớ i m ệ i t ậ p cor
A c X , kí hiệu:
V[A] = ly e X : 3y £ A, (x, y) e V }
V-' = { ( x , y) : (y, x ) e V}
1
(Nếu V = V" thì ta n ó i V là t ậ p đối xứng).
WoV = {(x, z) G X x X : 3y G X sao cho
(x,y) Ẽ V và (y,z) G W}
Hiển nhiên ràng V[A] = u{ V[x]: X G A}.
và Wc,V[A] = W[V[A]]
Dinh nghía. Phủ A của không gian tôpô gệi l à phủ dơi
74
ị
Ị
dạng nếu tồn t ạ i lân cận V của đường chéo A c XxX sao
cho họ {V[x] : X G X} là phủ lót trong A
Chú ý. Nếu V là lân cận mở thì V [ x ] mở và {V[x]:xGX}
là phủ lót mở trong Jị.
Bổ dê 2. Nếu trong phủ mở l í của k h ô n g gian tôpô X
có phủ lót đóng, hữu hạn địa phương thì l í là phủ đơn
dạng.
Chứng minh. Cho l i là một phủ mở của k h ô n g gian
r
tôpô X và \i là phủ lót đóng hữu hạn địa p h ư ơ n g trong l i
ữ
V A = (U xU ) A A u (X \ A ) X ( X NA).
H i ể n nhiên V A là lân cận mở của đường chéo A c XxX,
đổng t h ờ i nếu X G A thì V [ x ] = U . K h i đó nếu A A đặt
V = n{V : A e A 14,}
ta sẽ có V[x] c V [ x ] c U . Do đó { V [ x ] : X e X } là phủ
A A
i=l '
n
D (n V A ) n WxW 3 (x,x).
i= l '
75
Bổ dê 3. Cho X là một không gian tôpô sao cho mọi
phủ mở của nó đều là phủ đơn dạng. K h i đó
1) Với mọi lân cận u của đường chéo A trong X x X đ ể u
tổn t ạ i lân cận đối xứng V của A sao cho V o V c u .
2) Nếu A là một họ hữu hạn địa p h ư ơ n g (hoặc rời rạc)
các tập con của X thì có một lân cận mở V của đường
chéo A sao cho {V[A] : A G À) là họ hữu h ạ n địa phương
(hoặc rời rạc) các tập mở.
3) Trong mọi phủ mờ của X đểu có phủ lót, mở , ỡ - r ờ i
rạc.
Chứng minh.
1) Bời vì u là lân cận của đường chéo A nên với mệi
XE X, tốn t ạ i lân cận mở W sao cho x
w x X w x c u
Họ í8 t ấ t cả các tập dạng W là một phủ mở của X. x
Theo giả thiết íB là phủ đơn dạng, tổn t ạ i lân cận G của
đường chéo A sao cho {G[x] : X G X} là phủ lót trong (B.
Khi đó
G[x] X G[x] c u , Vx £ X
và V [ x ] x V [ x ] c u , V X e X . Bởi vì V o V c u V [ x ] x V [ ; x
x6X
nên VoV c u.
2) Cho A là một họ hữu hạn địa p h ư ơ n g các tập con
của X. Kí hiệu y là một phù mở của X sao cho mệi tập
thuộc họ ổ chỉ giao với một số hữu han tập thuộc ho A.
Theo giả thiết y là phù đơn dạng, tốn tại lân cận u của
đường chéo A đ ế { U [ x ] : X €E X} là phủ lót trong y . Theo
1) tốn t ạ i lân cận đôi xứng V của A (có t h ể chọn V là lân
cận mở) sao cho V()V c Ư . Khi đó ta có:
76
AnVoV[x]=0 - V [ x ] n y
w - 0 (1)
U* = {U*(x) : X e X}.
77
Bổ dê 3. Cho X là một không gian tôpô sao cho mọi
phủ mở của nó đều là phủ đơn dạng. K h i đó
1) Với mọi lân cận u của đưòng chéo A trong X x X đ ể u
tổn t ạ i lân cận đối xứng V của A sao cho VoV c u .
2) Nếu A là một họ hữu hạn địa p h ư ơ n g (hoặc rời rạc)
các tập con của X thì có một lân cận mở V của đường
chéo A sao cho {V[A] : A G A\ là họ hữu hạn địa phương
(hoặc rời rạc) các tập mở.
3) Trong mọi phủ mờ của X đểu có phủ lót, mở , ỡ - r ờ i
rạc.
Chứng minh.
1) Bời vì u là lân cận của đường chéo A n ê n với mỉi
XE X, tốn t ạ i lân cận mở W sao cho x
w x X w x c u
Họ í8 t ấ t cả các tập dạng W là một phủ mở của X. x
và V [ x ] x V [ x ] c u , V X 6 X. Bởi vỉ VoV c u V [ x ] x V [ ; X
x6X
nên VoV c u.
2) Cho A là một họ hữu hạn địa p h ư ơ n g các tập con
của X. Kí hiệu y là một phù mở của X sao cho mỉi tập
thuộc họ y chỉ giao với một số hữu han tập thuộc ho A.
Theo giả thiết y là phù đơn dạng, tốn tại lân cận u của
đường chéo A đ ế {U[x] : X €E X} là phủ lót trong y . Theo
1) tốn t ạ i lân cận đôi xứng V của A (có t h ể chọn V là lân
cận mở) sao cho VoV c Ư. Khi đó ta có:
76
5) => 2) G i ả sử trong phủ mở tùy ý l i của X ctí p h ủ lđt
mở ơ - r ờ i rạc w. H i ể n n h i ê n w là phủ mở ơ - h ữ u h ạ n địa
phương. Theo bổ đê Ì trong w có phủ lót hữu h ạ n địa
phương w , do đó W cũng là phủ lót hữu hạn địa p h ư ơ n g
0 Q
trong l i
2) => 1) Giả sử H là phủ mở tùy ý của X và '14, là phủ
lót hữu hạn địa phương trong l i Theo bổ để 3, t ổ n t ạ i l â n
cận mở V của đường chéo A c X x X sao cho họ
{V[A] : A e
tì
là hữu hạn địa phương.
Vì Uj, là phủ lót trong l i nên với mọi A E 14,, tổn tại
U A e l í để A c U A . K h i đó
w = {V[A] n U A : A e 14}
là phủ lót, mở, hữu hạn địa phương trong li
Định lí 2. M ọ i không gian metric là paracompac.
Chứng minh. Dựa vào định lí Ì, đ ể chứng m i n h định lí
2 chỉ cẩn chứng tỏ rớng trong mọi phủ mở của k h ô n g gian
metric X đ ể u có phủ lót mở ỡ - rời rạc.
Cho Ti là m ộ t phủ mở tùy ý của không gian metric X
vối khoảng cách d và cho " < " là một thứ tự hoàn t o à n t r ê n
l i Với mỗi u £ l ị định nghĩa họ { U } như sau: n n
79
hoặc u* c X \ V ^ J hoặc V* c X \ u ^ !
(tùy theo V < u hoặc u < V). Sử dụng bất đẳng thức
(1) suy ra
Ì
=S d(U*, VJP *s d(U*, x) + d(x, y) + d(y, V*).
1
< d(x, y) + 2IT+2 •
Do đó ^ 2 « d(x, y) Vx e ũ , y e V ) . n n
z
x6Ũ n
80
§8. TÍNH CHUẨN TẮC CỦA KHÔNG GIAN
PARACOMPAC VÀ PHÂN HOẠCH ĐON VỊ
Suy ra
u x n E = 0
đỉa phương của không gian chuẩn tắc X. Khi đó tổn tại họ
hàm {g } ae M liên tục trên X thỏa mãn các tính chất sau:
a
81
không gian chuẩn t á c X đ ề u t ồ n t ạ i phủ A' = {A' }a a G M
mà mỗi a G M ta có
Ba = A ữ hoặc à a c A. a
vào ít nhất một trong các tảp B ' 4 B ' ị (vì (B' phù X ) .
Ì n
Do đó
n
X G UB* (V Ả G A)
í
i= l
«2
xây dựng phủ íB ta có B = A và do đó xGB cUB
a a a
a '
' aEM
Còn trong trường hợp t r á i l ạ i , các chỉ số dị, a, 2 an được
đ ặ t tương ứng l ẩ n lượt với Ả ị, Ằ , . . A sao 2 n cho
Vị c A Cị
Ã' c A , Va <E M . a a
83
Chứng minh định lí 2. Cho A = " { A } là a ữ E M phủ mở
hữu hạn địa phương của X. Khi đó A cũng là phủ mở hữu
hạn theo điểm, do đó áp dụng bổ đễ_ Ì vào phủ A ta nhận
được phủ Jf = { A ' } sao cho A ' c A . Lại
a a e M a a áp dụng
một lẩn nữa bổ đề Ì vào phủ JỊ ta nhận được phủ
Jf = { A " } , A " c A' . ữ a a a
các tập đóng rời nhau. Vì X là không gian chuẩn tác, theo
bổ đề Urưsơn tổn tại f : X -» [ 0 , 1 ] liên tục sao cho:
a
ỉu = 2 ta
a£M u
f a
-
Với mọi a e M, đặt = ^r
CÍGM,J
á = & - r- (1)
84
Ta cđ nhận xét ràng nếu z G U A và f ( z ) *
a 0 thì
a £ M , do đó
U j (
fụ - 2 . « * )
A = 2««)
a6M ^ ư aẸM
Tương tự
1 f z
V ) - 2 «( ) = 2fa(3)
aEM^ aGM
85