Professional Documents
Culture Documents
Trước tiên ta nhắc lại một số kết quả trong (không chứng minh)
Định lí 0.1. (Dãy đóng thắt lại)
Giả sử Ii [ai , bi ] là dãy thắt tức là I1 I 2 ... I n ... và lim (bn an ) 0
n
thì tồn tại duy nhất số thực a I i tức là a I n , n .
i 1
hữu hạn các khoảng Ai1 , Ai2 ,... Aim và phủ A nghĩa là A Ai Ai ... Ai .
1 2 m
n
d1b (x, y ) i 1
| xi yi | .
Euclide.
b) Xét C [a,b ] là tập các hàm số thực liên tục trên đoạn [a,b ] . Với mọi
b
x, y C [a,b ], ta đặt d2 (x, y ) max | x (t ) y(t ) | , d3 (x, y ) | x (t ) y(t ) |dt .
t [a ,b ] a
b
Hình 1. d2 (x, y ) max | x (t ) y(t ) |. Hình 2. d3 (x, y ) | x (t ) y(t ) |dt .
t [a ,b ] a
c) Cho X là một tập t k có nhiều h n một phần tử. Với mọi x, y X , ta đặt
1 , x y
d4 (x , y ) .
0 , x y
15
Chứng minh d 4 là một mêtric, mà ta gọi là mêtric rời rạc trên X. Khi đó, (X , d4 ) là
Với mọi x, y A , dA(x, y) d(x, y) . Chứng minh (A, dA ) là một không gian mêtric.
Giải.
k
d1(x, y ) 0 i 1
| xi yi |2 0 xi yi , i 1,..., k hay x y.
+ Ta kiểm tra ii), ta có
1/2 1/2
k k
d1(x, y ) i 1
| xi yi |2 i 1
| yi x i |2 d1(y, x ) .
2 2
k k
( i 1
| xi yi |2 )1/2 ( i 1
| yi zi |2 )1/2 d1(x, y ) d1(y, z ) .
16
Vậy (C [a,b ], d2 ) là không gian mêtric.
Dễ dàng kiểm tra d 3 thỏa mãn ii) và iii). Do đó d 3 là một mêtric trên C [a,b ] .
với x x1, x 2 , y y1, y2 X . ( Phần kiểm tra d là mêtric dành cho ạn đọc)
Không gian mêtric X , d được gọi là không gian mêtric tích của các không
gian X1, d1 và X2, d2 .
Tổng quát, ta có không gian mêtric tích hữu hạn các không gian mêtric Xi , di ,
i 1,2,..., n , X , d , trong đó X X1 X2 ... Xn , và
y y1, y2,..., yk ta có
2
k
d (x, f ),(y, g ) d12 x, y d22 f , g i 1
| xi yi |2 max | f (t ) g(t ) | .
t [a ,b ]
17
Định nghĩa 1.3. Cho (X, d ) là một không gian mêtric. Dãy (x n ) trong X được gọi là
hội tụ đến a X nếu lim d(x n , a ) 0 . Khi đó, ta viết lim x n a (hay x n a ) và
n n
Chứng minh. Giả sử (x n ) hội tụ trong không gian mêtric (X, d) thỏa x n a và
d(a, a ) 0 và a a . □
Định lí 1.2. Trong không gian mêtric (X, d), nếu các dãy (x n ) và (yn ) lần lượt hội tụ
thức tam giác, ta có d(a,b) d(a, xn ) d(xn , yn ) d(yn ,b) với mọi n .
Ví dụ 1.3.
1/2
k k
a)Trong không gian với mêtric d1(x, y ) i 1
| xi yi |2 với
x 0 trong k
theo mêtric d1 là x i
(n )
x i(0), i 1, k .
18
b) Trong không gian C [a,b ] , với mêtric d2 (x, y ) max | x (t ) y(t ) | ,
t [a ,b ]
x, y C [a,b ]. Xét dãy (x n ) sao cho x n x 0 trong C [a,b ] . Chứng minh x n hội tụ đều
về x 0 trên [a,b ] .
1
d3 (x, y ) | x (t ) y(t ) |dt , x, y C [0,1]. Cho dãy (x n ) xác định ởi
0
1
1 nt , t [0, ],
x n (t ) n
1
0 ,t ( ,1].
n
Chứng minh (x n ) hội tụ trong C [0,1], d3 nhưng không hội tụ trong C [0,1], d2 .
d) Trong không gian mêtric rời rạc (X, d), giả sử x n x 0 . Chứng minh
n0 , n n0, x n x0 .
1/2
k
lim i 1
| x i(n ) x i(0) |2 0 lim x i(n ) x i(0) với mọi i {1,..., k } .
n n
k
Rõ ràng, sự hội tụ theo mêtric Euclide trong lúc này chính là sự hội tụ theo
tọa độ và sự hội tụ trong (k = 1) theo mêtric Euclide chính là sự hội tụ của dãy số
thực.
b) Ta có
lim x n x0 lim d2 (x n , x 0 ) 0
n n
0, n0 , n n0 ta có d2 (xn , x 0 ) ,
Suy ra dãy hàm (x n ) hội tụ đều đến x 0 trên [a,b ] . Do đó, mêtric d2 trong C [a,b ]
19
Giả sử x n x 0 trong C [0,1], d2 thì max | x n (t ) x 0 (t ) | 0 , do đó
t [0,1]
x 0 (t ) 0 với mọi t (0,1] . Do x 0 liên tục nên x 0 0 trên [0,1] . Tuy nhiên
thuẫn). Do đó, dãy (x n ) không hội tụ trong C [0,1], d2 với mêtric hội tụ đều.
và x n x 0 với mọi n n0 .
(a ,a ).
2
b) Trong , choO(0, 0) và 1 và các hình cầu mở Bd (O, ) , Bd (O, ) và
1 1a
Bd (O, ) lần lượt tư ng ứng với mêtric d1 , d1a và d1b (trong ví dụ 2.1a) trên 2
.
1b
20
trên đoạn [0,1] và đồ thị của g nằm trong miền giới hạn ởi f0 and f0 như
hình vẽ ên.
d) Cho d là mêtric rời rạc trên X (như trong ví dụ 2.1d). Khi đó hình cầu mở
tâm a và bán kính 0 thõa mãn
X, 1
B(a, ) .
a , 1
Định nghĩa 2.2. Tập con G của X gọi là tập mở nếu mọi a G, tồn tại 0 sao
cho B(a, ) G.
Tập con F của X gọi là tập đóng nếu X \ F là tập mở.
Định lí 2.1. Trong họ các tập con của một không gian mêtric X , ta có
a) và X là tập mở;
b) Giao của hữu hạn các tập mở là tập mở;
c) Hợp t y của các tập mở là tập mở.
Chứng minh.
a) Hiển nhiên theo định nghĩa tập mở.
n
b) Giả sử E1,..., En là các tập mở của X . Ta sẽ chứng minh G Ei là tập mở.
i 1
mở B(a, r ) là tập mở trong X và hình cầu đóng B '(a, r ) là tập đóng trong X.
21
b) Trên với mêtric thông thường. Xét tính đóng, mở của các tập sau (a,b),
(a, ), ( , a ) , [a, b ] .
Giải.
a) x B(a, r ) , ta sẽ chỉ ra có 0 sao cho
B(x, ) B(a, r ) . Ta đặt r d(x, a) 0 . Khi đó
với mọi y B(x, ) , ta có
d(y, a) d(y, x ) d(x, a) r r.
Từ đó y B(a, r ) . Vậy B(x, ) B(a, r ) . Do đó
B(a, r ) là tập mở.
Chứng minh hình cầu đóng B '(a, r ) là tập đóng
trong X. (Bạn đọc tự kiểm tra).
b) Trên với mêtric thông thường, mọi a,b ,a b ta có (a,b), (a, ),
( , a ) là các tập mở, [a,b ] là tập đóng. (Bạn đọc tự kiểm tra).
Ghi chú.
1
Với mọi n ,Gn (0,1 ) là tập mở nhưng Gn (0,1] không là tập
n n 1
mở.
1
Với mọi n , Fn [ ,1] là tập đóng nhưng Fn (0,1] không là tập
n n 1
đóng.
Vì vậy trong c) của các Định lí 2.1 và Định lí 2.2 không thể ỏ giả thiết hữu
hạn.
Định nghĩa 2.3.
Cho không gian mêtric X và tập con A của X .
Điểm x X gọi là điểm trong của A nếu tồn tại 0 sao cho B(x, ) A.
Điểm x X gọi là điểm ngoài của A nếu tồn tại 0 sao cho
B(x, ) X \ A.
Điểm x X gọi là điểm biên của A nếu mọi 0 sao cho
A B(x, ) và (X \ A) B(x, ) .
Điểm x X gọi là điểm dính của A nếu mọi 0 sao cho A B(x, ) .
22
Điểm x X gọi là điểm tụ của A nếu mọi 0 sao cho
A (B(x, ) \ {x }) .
Tính chất 2.1.
1) x là điểm trong của A thì x thuộc A.
2) Ba mệnh đề sau đây là tư ng đư ng nhau
i) x điểm ngoài của A;
ii) x là điểm trong của X \ A ;
iii) x không là điểm dính của A.
3) Nếu x là điểm trong hoặc x là điểm iên hoặc x là điểm tụ của tập A thì x
là điểm dính của A.
(Phần chứng minh xin dành cho ạn đọc).
Định nghĩa 2.4.
Cho A là một tập con của không gian mêtric (X, d). Khi đó, ta gọi
Tập t t cả các điểm trong của A là phần trong của A, kí hiệu là A0 hay intA .
Tập t t cả các điểm dính của A là bao đóng của A, kí hiệu là A hay Cl (A)
Tập t t cả các điểm tụ của A, kí hiệu là A .
Tập t t cả các điểm iên của A, kí hiệu là A .
Định l 2.3. Cho không gian mêtric (X, d) và A X . Khi đó, ta có
i) A0 là tập mở lớn nhất chứa trong A.
23
A B(y, p) . Nên y X \ A suy ra B(x, ) X \ A . Từ đó, ta có X \ A là tập
A B.
Từ định lý trên ta dễ dàng có
Hệ quả 2.4. Cho không gian mêtric (X, d ) và A X . Khi đó
24
ii) Nếu mọi dãy (x n ) A , xn x X thì x A.
Chứng minh.
Chiều thuận. Cho A là tập đóng trong không gian mêtric X, ta có A A . Mặt
a) A0 A\ A; c) A A \ A0 A X \A;
b) A A A; d) A (X \ A) .
Chứng minh.
d) Ta có A A (X \ A) (X \ A) . Ta có d). □
Ta dễ dàng nhận được
Hệ quả 2.8. Với mọi tập con A của một không gian mêtric X
a) A mở khi và chỉ khi A A ;
b) A đóng khi và chỉ khi A A.
Ví dụ 2.3. Trong với mêtric thông thường xét A [0,1] và B [0,1] .
25
Ta có A0 (0,1), A [0,1], A 0,1 , B 0 ,B [0,1] , B [0,1] .
Tập con A của một không gian mêtric X gọi là tr mật trong X nếu A X.
Ví dụ 2.4. Tập trù mật trong .
Tập con A của không gian mêtric X gọi là không đâu tr mật nếu (A)0 .
Ví dụ 2.5. Tập số nguyên là tập không đâu trù mật trong . Thật vậy, là tập
đóng và 0
. Ta có ( )0 0
.
Định nghĩa 2.7.
Không gian mêtric X gọi là khả li nếu X có một tập con A đếm được và trù mật
trong X.
Ví dụ 2.6. là không gian mêtric khả li. Thật vậy, ta có tập số hữu t đếm
được và trù mật trong .
thì (f (x ), f (x 0 )) .
f (B(x 0, )) B(f (x 0 ), ) ,
26
ii) Ánh xạ f gọi là liên tục trên X nếu f liên tục tại mọi x X.
iii) Ánh xạ f gọi là liên tục đều trên X nếu 0, 0 , sao cho
Hiển nhiên ta có f liên tục đều trên X thì f liên tục trên X .
Ví dụ 3.1. Xét C [a,b ] là tập các hàm số thực liên tục trên đoạn [a,b ] . Với mọi
g : (C [a, b ], d2 )
f x 0 f (x 0 ).
Suy ra g liên tục đều trên (C [a,b ], d2 ) , vậy g liên tục trên (C [a,b ], d2 ) .
Định lí 3.1. Ánh xạ f : X Y liên tục tại x 0 nếu và chỉ nếu với mọi dãy (x n ) X,
xn x 0 , ta có f (x n ) f (x 0 ) .
Chứng minh.
) (x n ) X sao cho x n x 0 . Nếu f liên tục tại x 0 thì với mọi 0 tồn
) Giả sử ngược lại, nếu f không liên tục tại x 0 . Khi đó tồn tại 0
0 sao
1 1
cho mọi n
,n , tồn tại xn X có d(x n , x 0 ) nhưng
n n
(f (xn ), f (x 0 )) 0
.
27
Ví dụ 3.2. Giải ví dụ 3.1 như sau:
Với mọi f0 C [a,b ], fn f0 trong C [a,b ] thì fn hội tụ đều về f0 trên [a,b ] ,
Ngoài ra, sự liên tục của ánh xạ cũng liên quan đến tính đóng, mở của tập hợp.
Định lí 3.2. Cho hai không gian mêtric X, Y, cho ánh xạ f : X Y . Khi đó các điều
kiện sau là tương đương
a) f liên tục trên X;
c) b). Với mọi tập G mở, suy ra Y \ G đóng nên f 1(Y \ G ) X \ f 1(G )
28
Định nghĩa 3.2. (Phép đồng phôi và phép đẳng cự)
i) Cho (X, d ) và (Y, ) là các không gian mêtric và f : X Y là một song
1
ánh. Ánh xạ f được gọi là phép đồng phôi nếu cả f và f đều liên tục.
ii) Hai không gian mêtric gọi là đồng phôi với nhau nếu tồn tại một phép đồng
phôi f : X Y.
iii) Cho (X, d ) và (Y, ) là các không gian mêtric . Ánh xạ f được gọi là một
phép đẳng cự nếu (f (x ), f (y)) d(x, y) với mọi x, y X . Hai không gian mêtric
gọi là đẳng cự với nhau nếu tồn tại một phép đẳng cự f : X Y.
1
Nhận xét. Nếu f là một phép đẳng cự và f là song ánh thì f và f là ánh xạ liên
tục nên mọi phép đẳng cự đều là phép đồng phôi.
Định nghĩa 3.3. Hai mêtric d và trên X được gọi là tương đương với nhau nếu
Nhận xét.
1) Hai mêtric d và trên X và tồn tại 2 số thực dư ng , sao cho
b) Dãy (x n ) hội tụ trong (X, d ) khi và chỉ khi (x n ) hội tụ trong (X, ) .
2
c) f : , f (x, y) x iy là phép đẳng cự, ở đây mêtric thông thường
2
trên là d(z, w) z w và mêtric Euclide trên là
Giải.
a) Ta có hàm số f (x ) e x liên tục trên và f 1(x ) ln x liên tục trên (0, ).
Nên f là một phép đồng phôi.
29
) Ta có hàm số f là một song ánh và
| f (x ) f (y) | | (1 x) (1 y) | |x y | , x, y .
f (x, y) f (x ', y ') thì ta có x iy x ' iy ' suy ra x x ', y y' hay
(x, y) (x ', y ') nên f là đ n ánh. Mặt khác, với mọi số phức z a ib, với a,b ,
ta có f a,b a bi z . Suy ra f là toàn ánh. Ngoài ra, (x, y ),(x ', y ') 2
, ta
Suy ra d1((x, y),(x ', y ')) d(f (x, y), f (x ', y ')) . Do đó f là một phép đẳng cự.
Ví dụ 3.4. Các mêtric d1, d1a và d1b trong ví dụ 2.1a là các mêtric tư ng đư ng nhau
k
trên . Phần chứng minh xin dành cho ạn đọc.
BÀI 4. KHÔNG GIAN MÊTRIC ĐẦY ĐỦ
Định nghĩa 4.1. Cho (X, d ) là một không gian mêtric.
Một dãy (x n ) trong X gọi là dãy Cauchy (hay dãy cơ bản) nếu
0, n0 . m, n n0 , thì d(x n , x m ) .
Điều này có thể được viết dưới dạng giới hạn là d(xn , xm ) 0 khi m, n .
Ví dụ 4.1. Trong không mêtric rời rạc (X, d ) ,cho (x n ) là dãy Cauchy. Chứng minh
Giải. L y 0.5 , khi đó tồn tại n0 sao cho d(xn , xm ) 0.5 , với mọi m, n n0
Tính chất 4.1. Trong không gian mêtric, nếu (x n ) là dãy hội tụ thì (x n ) là dãy
Cauchy.
Chứng minh. Thật vậy, nếu x n x 0 thì d(xn , xm ) d(xn , x 0 ) d(x 0, xm ) 0 khi
m, n .
Trong không gian mêtric tổng quát, một dãy Cauchy có thể không hội tụ. □
30
Định nghĩa 4.2.
Không gian mêtric (X, d ) gọi là đầy đủ nếu mọi dãy Cauchy trong X đều hội tụ.
x, y C [a,b ] .
c) với mêtric thông thường là không đầy đủ.
d) Không gian mêtric rời rạc (X, d ) là không gian mêtric đầy đủ.
Giải.
a)Thật vậy, giả sử (x n ) , xn (x1(n ),..., x k(n ) ) là một dãy Cauchy. Khi đó
1/2
k
.
(n ) (m ) 2
d(xn , xm ) 0 khi m, n , suy ra |x i
x i
| 0 khi m, n
i 1
Nên | x i(n ) x i(m ) | 0 khi m, n với mọi i 1,..., k , Nghĩa là (x i(n ) ) là dãy
Cauchy trong với mọi i 1,..., k và vì đầy đủ. Nên tồn tại x i(0) , sao cho
x i(n ) x i(0) với mọi i 1,..., k . Vậy xn (x1(n ),..., xk(n ) ) x0 (x1(0),..., x k(0) ) . Vậy
k
là không gian mêtric đầy đủ.
b) Thật vậy, giả sử (x n ) là một dãy Cauchy trong C [a,b ] . Khi đó
Suy ra | xn (t ) x m (t ) | , t [a,b ].
n0 . m, n n0 , ta có
| xn (t ) x 0 (t ) | | xn (t ) xm (t ) | | x m (t ) x 0 (t ) | | x m (t ) x 0(t ) |,
Vậy (x n ) hội tụ đều đến x 0 trên [a,b ] . Vì mọi x n liên tục trên [a,b ] nên x 0 liên
31
tức là x n x 0 trong C [a,b ] . Vậy C [a,b ] là không gian mêtric đầy đủ.
a) Nếu A là tập con đóng của X thì A với mêtric cảm sinh dA là không gian con
đóng của X.
b) Nếu A với mêtric cảm sinh dA là một không gian mêtric đầy đủ thì A gọi là
không gian con đầy đủ ( hay tập con đầy đủ) của X .
Tính chất 4.2. Cho (X, d ) là không gian mêtric và A X với mêtric cảm sinh dA ,
dãy (x n ) A.
tụ về x trong A.
Phần chứng minh a ý trên xem như ài tập.
Định lí 4.1.
a) Tập con đầy đủ của một không gian mêtric là tập đóng;
b) Tập con A đóng của một không gian mêtric đầy đủ X là tập đầy đủ.
Chứng minh.
a) Với (X, d ) là không gian mêtric và A là tập con đầy đủ của X. (x n ) A sao
(x n ) là dãy Cauchy trong X nên (x n ) là dãy Cauchy trong A, mà A là tập đầy đủ nên
32
b) (x n ) là dãy Cauchy trong A. Khi đó (x n ) cũng là dãy Cauchy trong X do đó
Định nghĩa 4.4. Không gian mêtric X gọi là thuộc phạm tr thứ nhất nếu tồn tại dãy
Không gian mêtric không thuộc phạm trù thứ nh t gọi là thuộc phạm tr thứ
hai.
Định lí 4.2. (Định lí Baire về phạm trù).
Mọi không gian mêtric đầy đủ đều thuộc phạm tr thứ hai.
Chứng minh.
Cho An là một dãy tùy ý các tập không đâu trù mật trong X. Ta sẽ chứng
minh An X.
n 1
0
Bởi vì A1 suy ra A1 X nên X \ A1 . Từ X \ A1 và là tập
1
Sử dụng chú ý này tồn tại x 2 B1 \ A2 và r2 (0, ) sao cho B2 B(x 2, r2 )
2
thỏa B2 B1 \ A2 .
1
rn (0, ) sao cho Bn B(xn , rn ) thỏa Bn Bn \ An . Ta có dãy (x n ) trong X và
n 1
2
Với mọi n m thì x n , x m Bn nên d x n , x m 0 khi n . Vậy
n
33
H n nữa với mọi k, x n Bk , n k suy ra x 0 Bk nên x 0 Ak k . Từ
Tính chất 4.3. Mọi ánh xạ co đều là ánh xạ liên tục đều.
Định lí 4.3. (Định lí Banach về điểm bất động).
Cho X là không gian mêtric đầy đủ và ánh xạ co f : X X . Khi đó có duy
nhất một điểm bất động . Hơn nữa, nếu x 0 là điểm bất k của X và dãy (x n ) xác
kn
định như sau xn f (xn 1 ), n 1, 2,... thì d(x n , ) d(x 1, x 0 ) , n .
1 k
Chứng minh.
(k m 1
km 2
... k n )d(x1, x 0 )
n m d(x 0, x 1 )k n
k (1 k ... k ...)d(x1, x 0 ) .
1 k
d(x1, x 0 )k n
Vì lim 0, suy ra lim d(x m , x n ) 0.
n 1 k n
d( , f ( )) d( , x n 1 ) d(x n 1, f ( ))
d( , x n 1 ) d(f (xn ), f ( ))
34
d( , x n 1 ) kd(xn , ) 0 khi n ,
nên ta có d( , f ( )) 0 hay f ( ) .
Ta chứng minh tính duy nh t của . Giả sử y là điểm t động của f , tức là
f (y) y . Khi đó d( , y) d(f ( ), f (y)) kd( , y) . Do 0 k 1 nên d( , y) 0
và y . Vậy f có duy nh t điểm t động .
d(x1, x 0 )k n d(x1, x 0 )k n
Từ d(x n , x m ) , cho m , ta có d(x n , ) . □
1 k 1 k
k
Ví dụ 4.4. Cho trước vect a (a1,..., ak ) trong không gian Euclide ( , d1 ) và hàm
k k k
số f : được xác định ởi f (x ) x a với mọi x , trong đó
k
Vì (0,1) nên f là ánh xạ co trên không gian Euclide ( , d1 ) .
ii) Tập con A gọi là compắc tương đối nếu ao đóng A là tập compắc trong X.
35
Ví dụ 5.1.
a) Với mọi a,b ,a b , [a, b ] là tập compắc, (a,b) là tập compắc tư ng đối;
(a,b) là tập compắc tư ng đối.
) Tập không là compắc. Thật vậy, dãy (x n ) với x n n không có dãy con
hội tụ trong .
Định nghĩa 5.2. Cho không gian mêtric X, A X . Tập A gọi là bị chặn nếu tồn tại
x X, r 0 sao cho A B(x, r ).
Tính chất 5.1. Cho không gian mêtric X, B A X. Nếu A là tập bị chặn thì B là
tập bị chặn.
Định nghĩa 5.3. Cho tập con A của X là ị chặn thì đường kính của A định nghĩa là
Ví dụ 5.2. Với mọi hình cầu trong không gian mêtric X, ta có d(B(x, r )) 2r .
Định nghĩa 5.4.
Cho không gian mêtric X, tập con A của X gọi là tập hoàn toàn bị chặn nếu mọi
A B(x1, m ). □
Không gian mêtric X gọi là compắc hoặc ị chặn hoặc hoàn toàn ị chặn nếu coi
X như tập con của X thì X có các tính ch t tư ng ứng.
Định nghĩa 5.5.
i) Một họ V các tập con của không gian mêtric X được gọi là một phủ của
I
tập con A của X nếu A V . Nếu mọi V đều là tập mở thì phủ gọi là phủ mở.
I
Thay cho cách nói V là một phủ của A ta cũng nói A được phủ ởi họ
I
V .
I
36
ii) Cho V là một phủ của A. Nếu J I sao cho V cũng là một phủ
I J
của A thì V gọi là một phủ con của V . Nếu J I và J là tập hữu hạn thì
J I
Ví dụ 5.3.
a) Ta xét hình chữ nhật mở và ị chặn
A (0,1) (0,1) trong không gian Euclide 2
và họ
b) Xét họ B((m, n), )n,m các quả cầu mở tâm tọa độ nguyên (m, n) và
2
bán kính là trong không gian Euclide ( , d1 ) . Khi 1 thì ta có mọi điểm ( x, y)
trong 2
đều tồn tại B((m, n),1) nào đó sao cho ( x, y) B((m, n),1) hay nói cách
khác là họ 1 phủ 2
. Mặt khác khi 1 / 2 thì họ 1/2 không là phủ của 2
.
2
Thật vậy, điểm ( 12 , 12 ) trong không thuộc t cứ quả cầu B((m, n), 12 ) nào của họ
Định lí 5.1. Cho X là một không gian mêtric. Khi đó, với mọi tập con A của X các
điều kiện sau là tương đương
a) A là compắc;
b) A đầy đủ và hoàn toàn bị chặn;
c) Mọi phủ mở V của A đều có một phủ con hữu hạn.
I
Chứng minh.
37
a) b) Với mọi dãy Cauchy (x n ) t k trong A có một dãy con (x n ) hội tụ
k
Chọn x1 A tùy ý. Khi đó tồn tại x 2 A \ B(x1, 0 ) . Bằng qui nạp ta có dãy
n 1
(x n ) A, x n A\ i 1
B(x i , 0 ) . Vì d(xn , xm ) 0
với mọi n m nên mọi dãy con
của (x n ) không Cauchy, suy ra dãy (x n ) không có dãy con nào hội tụ, mâu thuẫn với
nhiên có dãy con hội tụ. Bây giờ giả sử (x n ) vô hạn. Vì A ị phủ ởi hữu hạn hình cầu
án kính 1 nên tồn tại hình cầu B1 án kính 1 và tập con vô hạn N 1 của sao cho
1
xn B1 với mọi n N 1 . Tập con A B1 ị phủ ởi hữu hạn hình cầu án kính
2
1
nên tồn tại hình cầu B2 bán kính và tập con vô hạn N 2 N 1 sao cho xn B2 với
2
1
mọi n N 2 . Tiếp tục quá trình này ta được dãy các hình cầu Bk bán kính và dãy
k
giảm các tập con vô hạn N k của sao cho x n Bk với mọi n N k . Chọn n1 N1 ,
2
j k, d(x n , x n ) 0 nên dãy (x n ) là dãy Cauchy. Do A đầy đủ nên
k j
k k
xn a A . Vậy ta có A là compắc.
k
1
n A được phủ ởi hữu hạn hình cầu án kính , do đó chỉ cần chứng minh tồn
n
38
1
tại n0 sao cho mọi hình cầu án kính có giao khác rỗng với A đều được chứa
n0
1
Thật vậy, giả sử trái lại, n tồn tại hình cầu Bn bán kính sao cho
n
Bn A và Bn không được chứa trong V với mọi I . Vì Bn A nên
1
B(a, ) V . Chọn m nk đủ lớn sao cho d(a, x m ) và . Khi đó
0
3 m 3
x Bm , ta có
2
d(x, a ) d(x, x m ) d(x m , a ) .
m 3
Vậy Bm B(a, ) V , vô lý. Vậy ta có (1).
0
1
Nên A được phủ ởi hữu hạn quả cầu , kết hợp với (1) suy ra A được phủ ởi
n0
39
Vậy r 0, B x0 , r \ x0 B có vô hạn phần tử (4)
(vì nếu B x0 , r \ x0 B có hữu hạn phần tử, giả sử là x1 , x2 ,..., xn ta l y
r0
1
2
min d x0 , x1 , d x0 , x2 , d x0 , xn thì B x , r \ x B
0 0 0 vô lý với
x0 là điểm tụ của B).
Sử dụng (4) với
r1 1, n1 và xn B x0 , r1 \ x0 B
1
1
X B(x in , ) . Ta sẽ chứng minh tập đếm được D x in i I n trù mật trong
i In n n 1
1 n 1 n
vì X B(x i 0 , ) . Khi đó tồn tại i1 I n và x i 0 D sao cho
n0 i In n0 0 1
0
n 1 1
x B(x i 0 , ) . Vì d(x in0 , x ) nên x in0 B(x, ) D.
1
n0 1
n0 1
Vậy B(x, ) D .
Suy ra D trù mật trong X. Vậy X là không gian mêtric khả ly. □
40
k
Định lí 5.4. Mọi tập con đóng và bị chặn của là compắc.
k
Chứng minh. Mọi tập con A đóng của là đầy đủ nên ta chỉ cần chứng minh mọi
k
tập ị chặn của là hoàn toàn ị chặn. Mỗi tập A ị chặn đều là tập con của một
k
k
hình hộp có dạng B R, R x max | x1 |,...,| x k | R , nên ta chỉ cần
chứng minh với mọi R 0, B hoàn toàn ị chặn. Với mọi 0, chọn cố định
kR
n sao cho n . Chia đoạn R, R thành n đoạn ằng nhau, l y các đoạn
2R
này làm cạnh, Q sẽ ằng hợp của n k hình hộp có cạnh là . Đường kính của mỗi
n
2 kR
hình lập phư ng nhỏ là 2 , do đó có thể phủ Q ởi n k hình cầu án kính .
n
k
Ngược lại, ta cũng dễ dàng th y rằng mọi tập con compăc của đều đóng và ị
chặn. Thật vậy, nếu tập không ị chặn thì tồn tại dãy (x n ) có d(xn , 0) , dãy này
1
Thật vậy, dãy không có dãy con hội tụ trong (0,1) hoặc phủ mở
2n
1
,1 / n không có phủ con hữu hạn.
2n
0
0 sao cho với mọi n tồn tại xn , yn K thỏa mãn
1
d(x n , yn ) và | f (x n ) f (yn ) | 0
.
n
41
Do K compắc nên dãy (x n ) có dãy con (x n ) , (x n ) a K . Với mọi k , ta có
k k
1
d(yn , a ) d(yn , x n ) d(x n , a ) d(x n , a ) 0 khi k
k k k k
nk k
Vô lý với | f (x n ) f (yn ) | 0
với mọi k.
k k
nên yn f (xn ) f (x 0 ) f (K ) . Vậy (yn ) là một dãy con hội tụ của (yn ) .
k k k k
Chứng minh.
Theo Định lí 5.6 và 5.7, f (K ) là tập đóng, ị chặn trong . Đặt
M sup f (x ), m inf f (x ) .
x K x K
1
Ta có n , xn K :M f (x n ) M. (1)
n
Vì (x n ) K nên tồn tại dãy con (x n ) hội tụ về x 2 K.
k
1
Từ (1), ta có M f (x n ) M , cho k , suy ra M f (x 2 ) M,
nk k
nghĩa là f (x 2 ) M.
42
Hệ quả đã được chứng minh. □
Định lí 5.8. Cho X , d , X X1 X2 , là không gian mêtric tích của hai không gian
mêtric X1, d1 và X2, d2 . Ta có
x x1, x 2 X , ta có
0 d xn , x d12 x n1 , x1 d22 x n2 , x 2 0
k k k
ii) Phần chứng minh dành cho người đọc với chú ý rằng từ dãy tk xn X
, xn x n1 , x n2 , n , ta có x n là dãy Cauchy trong X nếu và chỉ nếu các dãy
x ni , i 1,2 , là dãy Cauchy trong X i ; x n là dãy hội tụ trong X nếu và chỉ nếu
các dãy x ni , i 1,2 , là dãy hội tụ trong X i . □
43
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
k
1.1. a) Với mọi x (x1,..., x k ), y (y1,..., yk ) . Đặt
k
d1(x, y ) | xi yi | và d (x, y) max | x1 y1 |,...,| x k yk | .
i 1
d .
1.2. Cho X là một tập khác rỗng. Hàm số f : X gọi là bị chặn nếu tập f (X ) là ị
chặn. Kí hiệu M (X ) là tập t t cả các hàm số ị chặn trên X. Ta đặt
a) (A B)o Ao Bo ; (A B)o Ao Bo .
b) A B A B; A B A B.
1.4. Cho U, V là các tập mở không giao nhau của không gian mêtric X. Chứng minh
U V U V .
1.5. a) Cho A là tập mở và B là tập tùy ý của không gian mêtric X. Chứng minh
A B A B.
A B khác nhau.
c) Tìm tập A trong sao cho các tập sau đây khác nhau:
44
1.7. a) Với mọi tập A, chứng minh A A, Ao A . Tìm tập A có A, Ao , A
khác nhau.
) Với mọi tập A, B chứng minh (A B) A B . Tìm tập A và B có
(A B) A B.
1.8. Cho X là không gian mêtric rời rạc. Chứng minh:
a) Mọi tập con A của X vừa mở vừa đóng.
b) X khả li nếu và chỉ nếu X đếm được.
1.9. Với mọi a thuộc không gian mêtric X và r 0.
a) Chứng minh hình cầu đóng B (a, r ) là tập đóng và B(a, r ) B (a, r ) .
a) x A x A\ x .
c) A là tập đóng A A.
d) A là tập đóng.
1.12. Điểm x thuộc không gian mêtric X gọi là điểm cô lập nếu tồn tại 0 sao cho
B x, x . Chứng minh rằng
a) Trong không gian mêtric rời rạc, mọi điểm đều là điểm cô lập.
) Tập các điểm cô lập của một không gian khả li là đếm được.
c) Trong không gian khả li họ G các tập mở rời nhau là đếm được.
I
1.13. Điểm x của không gian mêtric X khả li gọi là điểm đọng của tập A X nếu mọi
0 , B(x, ) A là tập không đếm được. Chứng minh
1.14. Cho , , , trong C [a,b ] với mêtric đều hãy chứng minh
45
b) B x C [a,b ] x (t ) , t [a,b ] là tập đóng.
1.17. Cho không gian mêtric X và tập con A của X. Với mọi x X đặt
1.18. Cho A và B là hai tập con khác rỗng của không gian mêtric X thỏa mãn
d(x, y )
b) Các hàm 1
(x, y ) , 2
min 1, d(x, y) với mọi x, y X . Chứng
1 d(x, y )
minh 1
và 2
là các mêtric trên X. Ngoài ra mọi tập mở trên ( i , X) là tập mở trên
46
a) d là một mêtric trên l1 .
d1(x, y) 1
(x1, y1 ) 2
(x 2, y2 ) ,
d (x, y ) max 1
(x1, y1 ), 2 (x 2, y2 ) .
gian X với một trong a mêtric trên gọi là tích của các không gian mêtric X 1 và X 2 .
) Chứng minh X1 X2 là không mêtric đầy đủ (tư ng ứng compắc) nếu và chỉ
1.24. Cho X là một không gian mêtric đầy đủ, (Fn ) là một dãy các tập con đóng khác
b) Cho các ví dụ chứng tỏ thiếu một trong các giả thiết thì kết quả không còn đúng.
47
1.25. Cho X là một không gian mêtric đầy đủ, (Gn ) là một dãy các tập con mở của X,
mỗi Gn trù mật trong X. Chứng minh rằng Gn là tập trù mật trong X.
n 1
1.26. Cho f : X Y là một ánh xạ liên tục đều và tập con A của X hoàn toàn ị
chặn. Chứng minh f(A) là một tập con hoàn toàn ị chặn của Y.
1.27. Cho tập A trong không gian mêtric X. Chứng minh rằng A hoàn toàn ị chặn nếu
n
và chỉ nếu mọi 0 tồn tại x1,..., x n A sao cho A B(x i , ) .
i 1
1.28. Cho (K n ) là một dãy các tập con compắc khác rỗng, Kn 1
Kn . Chứng minh
rằng Kn .
n 1
1.29. Với các tập con A, B của không gian mêtric X. Ta đặt
A x n |n x 0 là compắc.
1.31. Cho X, d là một không gian mêtric, G i iI là một ao phủ mở của X, nghĩa là
mỗi G i là một tập mở và X iI Gi . Ta nói số 0 là số Le esgue của ao phủ
Gi iI khi với mọi A X , nếu diam A thì tồn tại i I sao cho A Gi , trong
đó diam A sup d x, y . Chứng minh rằng trong một không gian mêtric compắc,
x, yA
mỗi ao phủ mở đều có số Le esgue.
1.32. Cho X và Y là hai không gian mêtric, A là tập compắc của X, B là tập compăc
của Y. Chứng minh rằng với mọi tập mở W của X Y chứa A B tồn tại tập mở U
của X chứa A và tập mở V của Y chứa B sao cho U V W.
1.33. Cho X là một không gian mêtric compắc và f : X X là ánh xạ thỏa mãn
d(f (x ), f (y)) d(x, y) với mọi x, y X, x y.
48
1.35. Cho X là một không gian mêtric compắc và f : X X là ánh xạ thỏa mãn
d(f (x ), f (y)) d(x, y) , với mọi x, y X, x y.
a) Đặt F (x ) d(f (x ), x ) với mọi x X . Chứng minh rằng tồn tại hằng số
2
tư ng ứng với mêtric d1 , d trên .
1.3. Sử dụng kết quả sau để chứng minh các câu a, : A B suy ra A0 B0 và
A B.
a) A, B A B A0 A B , B0 A B suy ra A0 B0 A B .
0 0 0
A B A0 , A B B 0 suy ra A B A0 B0 ; A0 B0 A B và
0 0 0
b) Ta có A B A B suy ra A B A B ;
A, B A B A, B A B suy ra A B A B. Vậy A B A B .
A B A B A B A B .
Lưu ý: A 0,1 , B 0,1 thì A B 0,1 , A0 B0 suy ra
0
\
A B A0 B0 , A B , A B 0,1 suy ra A B A B .
0
Ta có thể dùng định nghĩa của phần trong và ao đóng của tập hợp để chứng minh câu
a và b.
49
1.5. a) x A B suy ra x A và x B nên mọi 0, B x, B và tồn tại
0 0, B x, 0 A suy ra B x, A B hay x A B .
b) A 0, 2 , B 0,1 2,3 .
c) A 0,1 , B 0,1 \ .
1.7. a) A A \ ( A)0 A \ ( A)0 A \ A0 A .
Tập A 0,1 1, 2 3 thỏa mãn yêu cầu đề ài.
b) A B A B \ A B A B \ A0 B 0
0
A \ A B B \ A B A \ A B \ B A B .
0 0 0 0 0 0
b) Xét X là không gian mêtric rời rạc có nhiều h n một điểm. Với mọi x X ta có
B x,1 B x,1 x , B 0,1 X .
1.11. a) x A mọi 0, B x, A \ x x A \ x .
b) Theo a), x A \ x tồn tại xn A \ x , xn x .
c) Nếu A đóng thì A A A . Ngược lại, nếu A A thì A A . Thật vậy, nếu tồn tại
x A \ A thì mọi 0, B x, A \ x suy ra x A A là một mâu thuẫn.
A và mọi 0 tồn tại y B x, A . Vì
d) Nếu trái lại, tồn tại x A \ A thì x
y A nên d x, y 0 . Đặt r min d x, y , d x, y ta có
B y, r B x, , x B y, r . Vì y A nên B y, r A , từ đó
B x, A \ x . Do 0 tu ý nên x A ta gặp mâu thuẫn.
1.13. a) Gọi D là tập đếm được trù mật của X. Do A không có điểm đọng thuộc A nên
mọi a A , tồn tại 0 để B a, A đếm được. Chọn x D sao cho d x, a ra
ra là số hữu tỉ và 0 ra . Ta có a B x, ra B a, và B x, ra A đếm được.
3
Từ đó A B x, ra A là tập đếm được.
x , ra
) Nếu a là điểm đọng của A X \ B thì a là điểm đọng của A, tức là a B . Vậy
A X \ B không có điểm đọng thuộc nó. Theo a) A X \ B đếm được. Bây giờ
xét tu ý b B . Mọi 0 ta có
B b, A B b, A X B b, A X \ B B b, A B .
50
Vì B b, A không đếm được, B b, A X \ B đếm được nên
B b, A B không đếm được. Từ đó B b, B không đếm được, tức là là
điểm đọng của B.
1.15. a) Mọi x A đặt min x0 t x t t a, b , ta có 0 và B x, A .
Vậy A mở.
) Tư ng tự 1.14 ).
1.17. a) Với mọi x, y X , a A , ta có d x, a d x, y d y, a . Từ đó
d x, A d x, y d y, A . Suy ra d x, A d y, A d x, y .
Đổi vai trò của x và y ta được d y, A d x, A d x, y . Vậy
d x, A d y, A d x, y với mọi x, y X .
Ngoài ra d x, A là ánh xạ liên tục đều.
b) x A Tồn tại xn A, xn x d xn , x 0 d x, A 0 .
1.19. b) Chú ý các ắt đẳng thức sau
uv u v uv u v
.
1 u v 1 u v uv 1 u 1 v
min 1, u v min 1, u min 1, v .
1.21. Ta chứng minh l không khả li. Gọi A là tập các dãy nhận hai giá trị 0 và 1. Khi
đó A không đếm được và A l . Gọi D là một tập t kì trù mật trong l . Với mọi
1
a A , l y cố định d a D sao cho d a, d a . Nếu a, b A, a b thì tồn tại n sao
2
1 1
cho an bn , ta giả sử an 0, bn 1. Khi đó d na , d nb , tức là d a d b . Vậy ánh
2 2
xạ a d từ A vào D là đ n ánh. Vì A không đếm được nên D không đếm được.
a
51
1
Bằng qui nạp với mọi n có B xn , rn sao cho B xn , rn B xn1 , rn1 Gn ,0 rn .
n
Vì xn là dãy Cauchy nên xn x0 . Do mọi n N thì xn B xN , rN nên
x0 B xN , rN W GN với mọi N. Vậy x0 W Gn .
n 1
d K , F d x0 , F 0 .
1.31. Phản chứng. Nếu với mọi 0 , tồn tại A X sao cho diam A nhưng
A
Gi , với mọi i I , thì ằng cách chọn
1
n
, xn A1 / n , ta được một dãy xn
các phần tử của X. Với x là giới hạn của một dãy con của xn và với r 0 sao cho
B x; r Gi0 , ta suy ra tồn tại 0 n1 sao cho A 0 Gi0 . Vô lý.
0
tư ng tự ta có d b, bm . Vì
d f a , f b d f m a , f m b d am , bm
d am , a d a, b d b, bm
d a, b 2 .
Suy ra d f a , f b d a, b .
Từ đó f là phép đẳng cự X lên f X . Ta còn phải chứng minh f X X
Vì X compắc nên f X compắc và do đó là đóng. Với mọi a X và mọi 0 ta có
am f X để d a, am nên f X trù mật trong X và f X đóng và trù mật
trong X nên f X X .
1.35. a. Sử dụng t đẳng thức tam giác đề kiểm chứng minh
52
. Từ câu a. ta dễ th y hàm f liên tục đều và F một hàm liên tục trên X. Giả sử trái lại
f không có điểm t động. Khi đó F x 0 với mọi x nên tồn tại x0 sao cho
F x0 inf d x, f x r 0 . Đặt x1 f x0 ta có
xX
r d x1 , f x1 d x0 , f x0 r
là một mâu thuẫn. Vậy f có điểm t động.
c. Xét ánh xạ f : , f x arctan x x . Vì phư ng trình
2
f x x arctan x vô nghiệm nên f không có điểm t động.
2
Theo định lí Lagrange
f x f y arctan y arctan x x y
1
x y x y
1 2
2 2
x y x y x y ,
1 2 1 2
với mọi x y . Vậy f x f y x y với mọi x, y , x y nhưng f không
có điểm t động.
1
Ta có thể xét ví dụ khác là X [2, ), f x x .
x
53