Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (1)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (2)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
B. Tính chất
Định lí 1.1 (Tính liên tục)
Nếu hàm số f(x,y) liên tục trong hình chữ nhật [a,b]×[c,d] thì
I(y) là hàm số liên tục trong đoạn [c,d].
Định lí 1.2 (Tính khải vi)
Nếu hàm số f(x,y) thỏa mãn hai điều kiện:
1. Liên tục theo biến x [a,b] với mọi y cố định trong [c,d].
2. Tồn tại đạo hàm riêng f’y(x,y) liên tục trong [a,b]×[c,d].
Khi đó I(y) khả vi và có đẳng thức
b b
f
I /
y x, y dx.
f y/ Hay
dI
y x, y dx.
a dy a
y
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (3)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Giả sử hàm số f(x,y) liên tục trong hình chữ nhật [a,b]×[c,d],
khi đó với mọi [c,d] ta có
b
b
c a f ( x, y)dx dy a c f ( x, y)dy dx
Đặc biệt với d ta có
d b b d
dy f ( x, y)dx dx f ( x, y)dy
c a a c
được gọi là công thức thay đổi thứ tự lấy tích phân
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (4)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Nhận xét. Xét tích phân phụ thuộc tham số trong dạng tổng quát
b( y )
I y f x, y dx
a( y)
I / y f y/ x, y dx f b( y ), y b / ( y ) f a ( y ), y a / ( y ).
a( y)
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (5)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (6)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Ví dụ 2. 1
x xb a
Tính tích phân I dx ; b a 0
0
ln x
a a a a
xb x a (1 y 1 )dy b 1
1 b b
dy
I lim dx lim ln .
0
ln x 0
a
y 1 a
y 1 a 1
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (7)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
I y f x, y dx
a
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (8)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
B. Tính chất
Định lí 1.4 (Tính liên tục)
Nếu hàm số f(x,y) liên tục trong miền [a,)×[c,d] và tích
phân suy rộng theo biến x hội tụ đều đối với biến y thì I(y) là
hàm số liên tục trong đoạn [c,d].
Định lí 1.5 (Tính khả tích)
Nếu hàm số f(x,y) thỏa mãn hai điều kiện:
1. Liên tục trong miền [a,)×[c,d]
2. Tích phân suy rộng theo biến x hội tụ đều với mọi y[c,d]
Khi đó có đẳng thức d d
I ( y)dy dx f ( x, y)dy
c a c
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (9)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (10)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Ví dụ 3.
1 cos x x
Tính tích phân suy rộng I ( ) x
e dx, ( , 0)
0
1 cos x x 1 cos x x 1 cos x x
1
x
e dx
x
e dx x
e dx
0 0 1
Tích phân thứ nhất ở vế phải là tích phân xác định, tích phân thứ hai hội tụ vì
1 cos x x 2 x
0 e e , x 0
x x
1 cos x x x x x x
x
e
e sin x; e sin x e e sin xdx hội tụ đều
0
I/ sin xdx
e x
2 2
I
2 2
d
1
2
ln 2
2
C
0
1 1 2
I (0) 0 C ln 2 I ln 1 2 .
2 2
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (11)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (12)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
II. Định nghĩa Cho hàm z = f (x,y) xác định trên miền đóng D2
Chia miền D thành n miền nhỏ bởi lưới các đường cong, gọi
tên và diện tích các miền là Si (i =1, …, n) đồng thời kí hiệu di
là đường kính mảnh thứ i .
Lấy tuỳ ý Mi(xi,yi)Si và lập tổng
được gọi là tổng tích phân của f (x,y) trên miền D ứng với
phân hoạch và cách chọn các điểm M1, M2, … Mn như trên
Khi n sao cho maxdi0 mà In hội tụ về I không phụ
thuộc vào phân hoạch Si và cách chọn Mi(xi,yi)Si thì số I
được gọi là tích phân kép của f (x,y) trên miền D và kí hiệu là
n
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (13)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Nhận xét.
1) Vì tích phân kép không phụ thuộc vào cách chia miền D
nên có thể chia D bởi một lưới các đường thẳng song
song với các trục toạ độ Ox, Oy . Khi đó dS = dx.dy
Do đó tích phân kép thường kí hiệu là
I f ( x, y )dxdy.
D
2) Cũng như tích phân xác định, kí hiệu biến lấy tích phân kép
cũng không làm tích phân kép thay đổi, tức là
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (14)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
3) Nếu f (x,y) 0 trên D thì thể tích hình trụ cong giới hạn
bởi đồ thị hàm số được tính theo công thức
V f ( x, y )dxdy.
D
S dxdy.
D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (15)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (16)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
k. f ( x, y)dxdy k f ( x, y)dxdy.
D D
3) Nếu D D1D2 mà diện tích D1D2 bằng 0 thì f (x,y) khả
tích trên D khi và chỉ khi nó khả tích trên D1 và D2, đồng thời
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (17)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
f ( x, y)dxdy g ( x, y)dxdy
D D
5) Nếu f (x,y) khả tích trên D thì | f (x,y)| cũng khả tích trên D và
f ( x, y)dxdy f ( x, y ) dxdy.
D D
6) Nếu f(x,y) khả tích trên D và thoả mãn mf(x,y)M,(x,y)D
thì
mS f ( x, y )dxdy MS
D
trong đó S là diện tích miền D.
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (18)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
a x b
D x, y 2
thì 1(x) 2 ( x)
1 ( x) y 2 ( x)
0 y
x
a
b 2 ( x )
I f ( x, y )dxdy dx f ( x, y )dy (1). b
x
D a 1 ( x )
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (19)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Tích phân lặp trên được qui ước viết dưới dạng
b 2 ( x ) b 2 ( x )
I dx f ( x, y )dy f ( x, y )dy dx.
a 1 ( x )
a 1 ( x )
Nếu miền D cho bởi hệ bất phương trình
c y d
D x, y 2
1 ( y ) x 2 ( y )
thì ta nhận được công thức tính tích phân kép tương tự là
d 2 ( y)
I f ( x, y )dxdy dy f ( x, y )dx (2).
D c 1 ( y )
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (20)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
1 2x 1 1
2
2 y 2 x 5 1
I 5 x ydxdy 5 dx x ydy 5 x
2 2
dx 10 x dx 2 x 2.
4
D 0 0 0
2 0 0
0
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (21)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
D là hình vuông 0 x ,0 y
2 2
2 2 2 2
I sin 2 xdx dy dx cos 2 ydy
0 0 0 0
2
2
2
2
I xdx ydy x cos x)dx
2 2 2 2
sin cos (sin
2 0
2 0
2 0
4
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (22)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2 y2 2
2
-2
2
4 2 4 6 4
1 y 1 1 8 y
y ( y 2 8 y 16 )dy ( y 4 y 3 8 y 2 ) 90.
2 2 4 2 4 3 24 2
Hoặc tính theo thứ tự ngược lại bằng cách xét
D D1 D2 D1 :
0 x2
2x y 2x
D2 :
2 x8
x 4 y 2x
.
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (23)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
b. Đổi thứ tự lấy tích phân (hay gọi là công thức Fubini)
b 2 ( x )
Từ tích phân lặp dx f ( x, y )dy
a 1 ( x )
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (24)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
1 2 x2
Ví dụ 4. Hãy thay đổi thứ tự lấy tích phân I dx
f ( x, y )dy.
y 0 x
2
D2
1 2 x2
1 I dx f ( x, y )dy f ( x, y )dxdy
D1
0 x D
x D D1 D2
O 1 2
1 2 x2 1 y 2 2 y 2
I dx f ( x, y )dy dy f ( x, y )dx dy f ( x, y )dx.
0 x 0 0 1 0
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (25)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Nhận xét.
D(u , v)
a) Trong thực tế có nhiều trường hợp tính định thức
D ( x, y )
D ( x, y ) 1
dễ hơn, lúc đó ta sử dụng đẳng thức
D(u , v) D(u, v)
D ( x, y )
Đổi biến số
u 1 ( x, y )
v 2 ( x, y )
thì phép biến đổi này biến miền D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (27)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (28)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
D
3v 31 1
v 2
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (29)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
y
3. Tích phân kép trong toạ độ cực
a. Định nghĩa tọa độ cực M (r,), M ( x, y)
y
Tọa độ cực là bộ số thực (r, φ) sao
cho r =OM, φ = (Ox, OM ). r
b. Để tính tích phân I f ( x,y )dxdy (*)
D 0 x x
Đặt x r cos r
y r sin
x2 y 2
y
0 2
D ( r , )
tan 0 r
x
D ( x, y ) cos r sin
J r. Khi đó, tích phân (*) có dạng
D(r , ) sin r cos
I f ( x, y )dxdy f (r cos , r sin ) rdrd .
D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (30)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Phương trình trong tọa độ cực của hình tròn đã cho r 2 2cos
2 2cos
: 2 2
0 r 2cos
I d r.cos .r.rdr
0
2
2 2
1 4 2cos 64
I cos r 0 d 8 cos d .
5
4 0
15
2
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (31)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
I x 2 y 2 dxdy d r 2 dr d r 2 dr -R
D 2 R cos 0
4 2
3 2
8R
( (sin 3 cos3 )d sin 3 d )
3
8 R 3 4 1 2 1
1 20 2 R 3
2 2
Ví dụ 9. Tính tích phân I ( x y )dxdy
D
x y
Miền D giới hạn bởi các đường x 0, y 0; 1; a 0, b 0
a b
I ( x 2 y 2 )dxdy (a 2u 2 b 2v 2 )abdudv
D
1 1u
(a 2 b 2 )ab u 2dudv (a 2 b 2 )ab u 2du dv
0 0
1
(a b )ab 2 2
(a b )ab u (1 u )du
2 2 2
.
0
12
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (33)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
V f ( x, y ) g ( x, y ) dxdy.
D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (34)
2. Cơ học
a. Khối lượng bản phẳng
Giả sử bản phẳng có dạng miền D, tại mỗi điểm trên D có khối
lượng riêng ( x, y ) khi đó khối lượng của bản phẳng D được tính
theo công thức
m ( x, y )dxdy.
D
Nếu bản phẳng đồng chất, tức là ( x, y ) const , ( x, y ) D
, chọn ( x, y ) 1, ( x, y ) D khi đó khối lượng của bản phẳng D được tính
theo công thức
m dxdy S D .
D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (35)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
( m1 mn )OG m1 OM 1 mn OM n
n n
xk mk yk mk
k 1 k 1
xG n
, yG n
mk mk
k 1 k 1
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (36)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
1 1
xG x ( x, y )dxdy, yG y ( x, y )dxdy,
mD mD
m ( x, y )dxdy .
D
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (37)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
I Ox my , I Oy mx
2 2
I O m( x 2 y 2 ).
Mômen quán tính của bản phẳng đối với các trục Ox, Oy và gốc O
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (38)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Nhận xét.
1) Giống như tích phân kép, yếu tố thể tích dV được thay
bằng dxdydz và khi đó thường ký hiệu tích phân bội ba là
I f ( x, y, z )dxdydz.
V
2) Tương tự như tích phân kép, tích phân bội ba không phụ
thuộc vào ký hiệu biến lấy tích phân
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (41)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2 ( x , y )
Thì tích phân (*) được đưa về tích
phân kép theo công thức
z2 ( x , y )
I f ( x, y, z )dxdydz dxdy f ( x, y, z )dz (1).
V D z1 ( x , y )
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (42)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
dxdydz
Ví dụ 1. Tính tích phân I
V
(1 x y z ) 3
trong đó miền V được cho giới hạn bởi các mặt phẳng
x = 0, y = 0, z = 0, x + y = 1, x + y – z = 0
z x y
x y
dz 1 1
I dxdy 1 x y z 3 dxdy
D 0
2D 1 x y z 2
z 0
1 1 x
1 1 1
I dx
1 2 x 2 y 2 1 x y 2 dy
20 0
1 x
1
1
1 1
dx
2 0 2 1 2 x 2 y 1 x y
0
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 0 2 1 x
dx dx ln 2 ln 3
4 0 3 1 2x 2 4 3
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (43)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2 x(4 x 2 ) 4 x 2 dx y 3 dx
0 3 0
3 0
x 2 5 2
1 2 1 2 64
I (4 x ) d (4 x 2 ) . (4 x 2 ) 2 .
2
30 3 5 15
0
Nhận xét: Tính tích phân kép có thể dùng tọa độ cực.
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (44)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2. Có các đạo hàm riêng liên tục trong miền Ouvw và định thức
D ( x, y , z )
Jacobi 0 trong miền (hoặc chỉ bằng 0 ở một số điểm
D(u, v, w)
cô lập). Khi đó
D ( x, y , z )
I f ( x, y, z )dxdydz f x(u , v, w), y (u , v, w), z (u, v, w) dudvdw
V
D(u , v, w)
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (45)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (46)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
z
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (47)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
x r cos khi đó
R
Đặt y r sin a
z z
0
2
V : ( r , , z ) 0 r R
r R y
0 z 0
r a
R
2
2 4 2 5
R a R
I d r dr dz r dr
3 x
R .
0 0 0
a 0 5a
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (48)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
z
4. Tích phân bội ba trong tọa độ cầu z
a. Định nghĩa M ( x, y , z )
r
Tọa độ cầu của điểm M(x,y,z) là bộ số thực (r, φ, θ)
xác định bởi x=rsin θcosφ, y=rsin θsinφ, z=rcos θ. 0 y y
với r 0, 0 2 ; 0 .
x
b. Cách tính M ' ( x, y,0)
x
x r sin cos r 0,
Đặt
y r sin sin khi đó V : 0 2
z r cos
0
sin cos r sin sin r cos cos
D ( x, y , z )
sin sin r sin cos r cos sin r 2 sin
D ( r , , )
cos 0 r sin
I f ( x, y, z )dxdydz f (r sin cos , r sin sin , r cos )r 2 sin drd d (5)
V
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (49)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2 1
1
1
I d sin d r.r dr 2 ( cos ) . r .
2 4
0 0 0
0 4 0
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (50)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
I ( x 2 y 2 )dxdydz
Ví dụ 6. Tính tích phân
V
trong đó miền V là phần phía ngoài hình trụ và trong hình cầu
x2 y 2 R 2 , x2 y 2 z 2 4R 2
Lời giải
Trong hệ toạ độ cầu, mặt cầu và mặt trụ có phương trình
R
r 2 R, r
giao của mặt cầu và mặt trụ
sin
R 1 5
r 2R sin ,
sin 2 6 6
5 5
2 6 2R 6
1 44 3
I d sin d R r 4 sin 2 dr 52 R 5 (32
3 5
)sin d R .
0
sin
5
5
6 sin 6
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (51)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Giả sử vật thể có dạng khối V khi đó thể tích của khối V
được tính theo công thức
V dxdydz.
2. Cơ học V
Giả sử vật thể có dạng khối V, tại mỗi điểm trên V có khối lượng
riêng ( x, y, z ) khi đó khối lượng của khối V được tính theo công thức
Tọa độ trọng tâm G của vật thể giới hạn bởi khối V
1 1
xG x ( x, y, z )dxdydz , yG y ( x, y, z )dxdydz
m V m V
m ( x, y, z )dxdydz.
1
zG z ( x, y, z )dxdydz
m V
V
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (54)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
I Ox m( y z ), I Oy m( z x ), I Oz m( x y )
2 2 2 2 2 2
I O m( x y z ).
2 2 2
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (55)
CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
Mômen quán tính của vật thể đối với các trục Ox, Oy, Oz và gốc O
0985913158
ngocvl@ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN LÊ VĂN NGỌC (56)