Professional Documents
Culture Documents
vn
GIẢI TÍCH I
BÀI 6
§11. CÁC LƯỢC ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đặt vấn đề
I. Hàm số y = f(x)
1) Điểm uốn
Định nghĩa. Điểm I(c ; f(c)) là điểm uốn của đồ thị hàm số y = f(x) là điểm
phân chia phần lồi, lõm của đồ thị hàm số
Cách tìm. Tìm (c ; f(c)) sao cho f’’(x) đổi dấu khi x biến thiên qua x = c.
2) Tiệm cận
Định nghĩa. x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị y = f(x) lim f x
x x0
f (x )
Khi đó ta có a lim , b lim f ( x ) ax
x x x
1 x2
, x 1
d) y xe x 1 e) y x 2 1
0, x 1
Ví dụ 2. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
3x2 2
a) y (x = 2, y = 3x phải ; y = 3x trái)
2
x 4
2x 2 3
b) y (x = 1, y = 2x phải ; y = 2x trái)
x2 1
x 2 arccot x
c) y (x = 1, y = 1, y = x + 1 )
x 1
x 2 arccot x
d) y (x = 1, y = 1, y = x 1 )
1 x
x 3 arccot x x 5 arccot x
e) y (y = 1, y = x + 1) f) y (y = 1, y = x + 1)
1 x2 1 x4
27
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
2) y xe x 1. (tc đứng bên phải x=0 ; y=x+2)
3. Lược đồ khảo sát đồ thị.
a) Tập xác định
b) Chiều biến thiên: tăng giảm, cực trị, lồi lõm, tiệm cận, bảng biến thiên
c) Đồ thị
4x3 1 3
Ví dụ 3. y 4
Ví dụ 4. y 1 x 3
x
1
Ví dụ 5. y ex x Ví dụ 6. y ln 1 e x
x f (t )
II. Đường cong cho dưới dạng tham số , t [ ; ]
y g (t )
Tương tự như y = f(x), chỉ khác là khảo sát gián tiếp y theo x qua biến trung gian
t, và chú ý
dy y t d 2y y t x t y t x t
;
dx x t dx 2 x t 3
2 2 2
x 2t t 2
Ví dụ 1. Ví dụ 2. x3 y3 a3 ,a>0
3
y 3t t
Ví dụ 3. x3 + y3 3axy = 0, a > 0 (lá Descarter)
x 3t 2t 3
Ví dụ 4. a) 1) Cho y f ( x ) , ở đó , tính f ( x ), f ( x )
t2
y te
2 2
et 2 et
(f , f )
3
9 1 2t 2
x t et 2et
2) Cho y f ( x ) , ở đó t
, tính f ( x ), f ( x ) ( f 2 1 e , f t
)
2t 1 e
y 2t e
x t 3 t 4
b) 1) Cho y f ( x ) , ở đó , tính f ( x ), f ( x ) . ( f 4t , f 2 )
4 2 3t 1
y 3t 2t
x t 3 3t 5 t 2 1 10t
2) Cho y f ( x ) , ở đó
, tính f ( x ), f ( x ) . ( f , f )
5
y t 5t 3 9 t 2 1
Ví dụ 5 . Tìm các tiệm cận
28
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
t t
x t 3 1 2 x t 3 1
a) 2
( y 2 x ) b) 2
(y = 3x 1)
y 2t 3 y 3 t
t3 1 t3 1
1 1
x x
1 t3 2 1 t3
c) 1) ( y 2x ) 2) (y = 3x + 1)
y 2t 3 y 3 t
1 t3 1 t3
2 1 t
x x
1 t3 1 1 t3 1
3) (y x ) 4) (y = x + )
y 1 t 3 y 3 3
1 t3 1 t3
2t
x 1 t 3 3 1
d) (y x )
y 1 2t 2 3
1 t 3
III. Đường cong cho trong hệ toạ độ cực
1) Hệ toạ độ cực. Hệ gồm điểm O, trục Ox gọi là hệ toạ độ cực
M(r ; ), r OM , 0 r < , = Ox ; OM , 0 2
Ví dụ 1.
1 1
a) b) r cos c) r sin d) r e) r
2 cos sin
Liên hệ với hệ toạ độ Descartes:
(r ; ) (x ; y), x = rcos, y = rsin.
y
(x ; y) (r ; ), r x 2 y 2 , arctan , lấy : sin cùng dấu với y.
x
Chú ý. Trong hệ toạ độ cực suy rộng ta có < r < , < < +, khi r1 < 0 thì
định nghĩa (r1 ; ) = (r1 ; + )
2. Lược đồ khảo sát đường cong r = f()
a) Tìm tập xác định
b) Chiều biến thiên: Xét tính chẵn (thì đồ thị đối xứng qua trục cực), lẻ (thì đồ thị
đối xứng qua ), tuần hoàn, chiều biến thiên, cực trị, bảng biến thiên,
2
r
tanV , ở đó V là góc dương giữa OM và vectơ chỉ phương của tiếp tuyến
r
với đồ thị tại điểm M.
c) Đồ thị
Ví dụ 1. r = a(1 + cos), a > 0 Ví dụ 2. r = a sin3, a > 0
29
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 3. r = a sin2, a > 0 Ví dụ 4. (x + y2)2 = a2(x2 y2), a > 0.
2
30