You are on page 1of 7

Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải

Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Chương 1

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1.1. Người ta để ý thấy rằng tần số gáy của một con dế phụ thuộc vào nhiệt độ. Giả sử
mô hình thể hiện mối quan hệ giữa tần số gáy của con dế và nhiệt độ là
C  0.6n  4
trong đó n là số tiếng gáy của dế trong 15 giây, C là nhiệt độ (tính theo độ C).
a) Nhiệt độ là bao nhiêu nếu người ta đếm được có 15 tiếng gáy trong 15 giây.
b) Nếu nhiệt độ là 400C thì có bao nhiêu tiếng gáy trong 1 phút.
1.2. Áp dụng công thức tổng và hiệu của các hàm lượng giác, tính chính xác các giá trị
sau
    7 
a) sin    b) tan  
 12   12 
1.3. Giải các phương trình và bất phương trình sau

a) x 2  2  x 2  11 c) cos 2 x  cos x  1  0 trên [0, 2π]

2x2  3 1
b) 
14 2

1.4. Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của các đường thẳng thỏa yêu
cầu sau
a) Đi qua điểm (4, 5) và song song với đường thẳng đi qua 2 điểm (2, 1) và (5, 9).
1
b) Đi qua điểm (-1, 6) và vuông góc với đường thẳng qua gốc tọa độ có hệ số góc
2
1.5. Với mỗi đường thẳng sau, hãy tìm hệ số góc, đoạn chắn trên các trục Ox, Oy (nếu
có)
x y
a)  1 c) x  1  2t; y  5  3t
4 6
b) y  5  0 d) x  3  0
1.6. Tìm phương trình đường nằm ngang d sao cho miền được giới hạn bởi d, trục Oy

Trang 1
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

và đường thẳng 2y – 3x = 6 có diện tích bằng 3.


1.7. Điểm thi đầu vào môn Toán của một trường cao đẳng đang có xu hướng giảm dần
trong những năm gần đây kể từ năm 2000. Vào năm 2006, điểm trung bình là 575, vào
năm 2011 là 545. Giả sử điểm trung bình có quan hệ tuyến tính theo thời gian.
a) Nếu xu hướng tiếp tục giảm thì đến năm 2024 điểm trung bình là bao nhiêu?
b) Điểm trung bình bằng 455 vào thời điểm nào?
1.8. Một hãng cho thuê xe với giá $40/ngày miễn phí 100 dặm và phụ thu thêm 34
cent mỗi dặm tiếp theo.
a) Biểu diễn chi phí thuê xe trong một ngày theo x là số dặm di chuyển.
b) Bạn phải trả bao nhiêu tiền nếu hôm đó bạn di chuyển 50 dặm.
c) Nếu chi phí bạn trả là $92.36 thì hôm đó bạn đã đi quãng đường bao nhiêu?
1.9. Với mỗi hàm số hãy thực hiện các yêu cầu sau
 Tìm miền xác định
 Tính các giá trị đã chỉ ra
 Tìm giá trị của x để f(x) = 0.
 x  3 x  2 ,
a) f ( x)  f (2), f (0), f (3)
x3
3 1
b) f ( x)   2 x  1 2
, f (1), f   , f (13)
 2
1
c) f ( x)  x  2 x , f (1), f   , f (1)
2

 2
1
d) f ( x)  sin 1  2 x  , f (1), f   , f (1)
 2
 3, x  5

e) f ( x)   x  1,  5  x  5, f (6), f  5 , f (16)

 x, x  5

f ( x  h)  f ( x)
1.10. Tính tỷ sai phân cho các hàm số sau
h

Trang 2
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

c) f ( x)  5x  x
2
a) f ( x)  5  2 x
x 1
b) f ( x)  x nếu x < -1 và 0 < h < 1. d) f ( x) 
x 1
1  1   2x 1 
1.11. Cho f ( x)  , tìm giá trị của x sao cho f   f 
x 1  x 1   2x  4 

1.12. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm sau


1
a) f ( x)  c) f ( x)  x  x
3
3x  4
3

1
b) f ( x)  x 2 d) f ( x) 
x  x
3 2

1
1.13. Cho f ( x)  5  x , g ( x)  x  13, h( x)  . Tính  h  g  f  (3)
2

x
1.14. Cho hàm f ( x)  x3  5 x 2  x  7 . Tìm một hàm g sao cho

 f  g  ( x)  27 x3  90 x 2  78 x  2 . Gợi ý tìm hàm g có dạng g ( x)  ax  b

1.15. Cho hàm f ( x)  cos x, g ( x )  x 2 . Hãy biểu diễn mỗi hàm dưới đây dưới dạng

hàm hợp của các hàm f, g. Ví dụ nếu h( x )  cos x thì ta viết h  g  f  g


2 2

a) h( x)  cos x
2
d) h( x)  cos cos x
2
 
b) h( x)  cos x
4
e) h( x)  cos x  x
2 2 4
 
c) h( x )  cos x
4 2

1.16. Một quả bóng được ném lên cao từ một vách núi sao cho sau t giây thì độ cao của
nó so với mặt đất là
s(t )  16t 2  96t  144  ft 
a) Độ cao của quả bóng là bao nhiêu sau 2 giây?
b) Vách núi cao bao nhiêu?
c) Khi nào thì quả bóng chạm đất?

Trang 3
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

1.17. Xác định xem các cặp hàm số sau có phải là hàm ngược của nhau không?
x 3
a) f ( x)  5x  3; g ( x) 
5
4 5
b) f ( x)  x  4; g ( x)  x  3
3 4

c) f ( x)  x , x  0; g ( x)   x , x  0
2

1.18. Tìm hàm ngược (nếu có) của các hàm sau đây
a) f ( x)  (4,5);(6,3);(7,1);(2, 4)

b) f ( x)  x  5
2x  6
c) f ( x) 
3x  3
1.19. Tìm giá trị chính xác của các biểu thức sau

1  2   1 1 
a) sec   c) cot  tan 
 3  3

 1 1   1 1 1
b) sin  cos  d) cos  sin  2cos1 
 2  5 5
1.20. Một bức tranh cao 3 ft được treo lên tường sao cho cạnh dưới của nó cách sàn 7 ft.
Một người đứng cách bức tường x ft để quan sát bức tranh, mắt cách sàn 5 ft. Hãy biểu
diễn góc nhìn θ của người đó đối với bức tranh như là một hàm theo x.
1.21. Sử dụng phương pháp đường cát tuyến, vẽ tiếp tuyến của đường cong tại điểm P
đã chỉ ra.

1.22. Mối liên hệ giữa độ C và độ Fahrenheit là

Trang 4
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

F  1.8C  32
a) Nếu nhiệt độ là 400C thì nhiệt độ đo theo độ F là bao nhiêu?
b) Nếu nhiệt độ là 700F thì nhiệt độ đo theo độ C là bao nhiêu?
1.23. Áp lực, P, dưới một vật thể phụ thuộc vào lực F tác động lên vật thể và diện tích
tiếp xúc A như sau
F
P
A
Nếu một lưỡi dao dài 2 in và được mài rộng 0.001 in thì áp lực dưới lưỡi dao là bao nhiêu
nếu nó bị tác động một lực là 4 lb.

1.24. Biến đổi các phương trình đường tròn sau về dạng  x  a    y  b   R . Từ đó
2 2 2

xác định tâm và bán kính của chúng.

a) x  y  2 x 10 y  25  0
2 2

b) 4x  4 y  4 y 15  0
2 2

1.25. Viết phương trình đường tròn có tâm là (5, 4) và tiếp xúc với trục Ox.
1.26. Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của các đường thẳng thỏa yêu
cầu sau
a) Đi qua điểm (1, 5) có hệ số góc bằng 0.
b) Có hệ số góc bằng -3 và chắn trục Ox là (5, 0).
1.27. Tìm phương trình đường thẳng vuông góc với đoạn nối hai điểm (-3, 7) và (4, -1)
tại trung điểm của nó.
1.28. Ba đỉnh của một hình bình hành là A(1, 3); B(4, 11) và C(3, -2). Xác định đỉnh thứ
4 của hình bình hành ABCD.
1.29. Tìm chu vi và diện tích hình thang có 4 đỉnh là A(0,0); B(10,0); C(12,10) và
D(0,10).
1.30. Tìm hàm f  g và g  f biết

a) f ( x)  x  1; g ( x)  2x
2

b) f ( x)  sin x; g ( x)  1  x
2

Trang 5
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

1.31. Biểu diễn hàm f dưới dạng hợp của hai hàm u và g sao cho f(x) = g(u) với u = u(x)

 
4
a) f ( x)  2 x  1
2

b) f ( x)  sin x
1.32. Tại một nhà máy, tổng chi phí sản xuất q đơn vị sản phẩm là
C (q)  q 2  q  900 USD 
Trong một ngày điển hình, số lượng sản phẩm sàn xuất ra trong t giờ đầu tiên là
q(t )  25t
a) Biểu diễn hàm tổng chi phí theo thời gian
b) Chi phí sản xuất là bao nhiêu khi kết thúc 3 giờ sản xuất đầu tiên.
c) Khi nào tổng chi phí sản xuất đạt 11000 USD.
Để xác định chiều cao của tòa nhà như hình bên, người ta chọn điểm P và góc nhìn α.
Sau đó di chuyển ra xa x đơn vị (trên mặt phẳng nằm ngang) đến điểm Q và tìm góc nhìn
β. Tìm độ cao của tòa nhà theo x, α và β.

1.33. Một cái hộp không nắp hình lập phương được làm với tổng chi phí là $96. Các mặt
bên có chi phí $3/ft2 và đáy có chi phí $8/ft2. Tính thể tích của hộp.
1.34. Các nhà sinh học thấy rằng tốc độ máu trong động mạch phụ thuộc vào khoảng
cách giữa dòng máu và trục chính của động mạch. Theo định luật Poiseuille, tốc độ máu
(cm3/giây) được xác định bởi

S (r )  C  R 2  r 2 

Trong đó C là hằng số (phụ thuộc vào từng loại động mạch) và R là bán kính động mạch.

Trang 6
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Giả sử C  1.76 105 (cm/giây) và R  1.2 102 (cm)


a) Tính tốc độ máu tại trục chính của động mạch.
b) Tính tốc độ máu tại đường chính giữa thành động mạch và trục chính.

Trang 7

You might also like