You are on page 1of 9

Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải

Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Chương 3

ĐẠO HÀM
3.1. Áp dụng định nghĩa tính các đạo hàm sau
1 1
a) f ( x)  , tính f '(2) c) f ( x)  , tính f '( x)
x3 2x
b) f ( x)  x  5 , tính f '(9) d) f ( x)  5 x , tính f '( x)
3.2. Tính đạo hàm các hàm số sau (C là hằng số)
x21 x2  tan x
a) f ( x)   C i) f ( x) 
2 x 4 3x  2 tan x

3x  5 1
b) g ( x)  j) f ( x)  3
x9 2  3x

c) f ( x)  2sin x  tan x k) f (t )  et csc t



d) g (t )  2sec t  3tan t  tan l) f ( x)  2 x3 sin x  3x cos x
3
ln x tan ex
e) g ( x)  m) h( x) 
x2 x2
sin x
f) f ( x)  n) f ( x)  ln  sec x  tan x 
1  cos x

o) f ( x)  ln  ln x 
2
g) f ( x)  e x 3 x

h) y  sin 1  2 x  1 p) y  tan 1 x 2  1

 2  x2 , 0  x 1

 5 , x 1
2

 2 x , 1 x  3
f ( x)  
3.3. Cho hàm số 1
 , 3 x 5
 x 3
2  sin  2 x  , 5 x 6

 2, x6

Trang 1
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

a) Xét tính liên tục của f tại x = 1 và x = 6


b) Tính các giới hạn lim f ( x); lim f ( x)
x 1 x 3

c) Xét tính khả vi của f tại x = 1.


 x2 , x  1

3.4. Cho hàm số f ( x)   1, 1  x  3 . Tính các đạo hàm f '(0); f '(1); f '(3); f '(6)
5  2 x, x  3

 x 2  3ax  b, x  1
3.5. Cho hàm số f ( x)   3 . Xác định giá trị của a, b để hàm số có
 ax  bx, x 1
đạo hàm tại x = 1.
3.6. a) Tìm tất cả những điểm (x, y) trên đồ thị f ( x)  4 x2 mà tại đó tiếp tuyến đi qua
điểm (2, 0).
b) Tìm phương trình tiếp tuyến với đường cong y  f ( x)  x 4  2 x  1 và song song

với đường thẳng 2 x  y  3  0


3x  5
c) Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)  và vuông góc với
x 1
đường thẳng 2x  y  1

d) Tìm phương trình pháp tuyến với đường cong x 2  2 xy  y 3 tại điểm (1, -1).

3.7. Hàm số s(t )  t 3  9t 2  15t  25 biểu diễn vị trí của một vật di chuyển dọc theo
đường thẳng.
Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t.
a) Cho biết khi nào vật đi tới và khi nào vật đi lùi.
b) Cho biết khi nào vật đang nhanh dần và khi nào vật đang chậm dần.
c) Tính tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian [0, 6].
3.8. Một người đứng ở vách của một mỏm đá ném một viên đá thẳng lên trời. Người ta
quan sát được rằng sau 2 giây thì viên đá đạt độ cao cực đại (tính bằng ft) và 5
giây sau đó nữa thì viên đá chạm đất ở chân mỏm đá.
a) Tìm vận tốc ban đầu của viên đá.

Trang 2
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

b) Mỏm đá cao bao nhiêu?


c) Viên đá chạm đất với vận tốc bao nhiêu?
3.9. Một chiếc xe hơi đang chạy ở vận tốc 88 ft/s (60 dặm/giờ) thì tài xế đạp thắng để
tránh một đứa bé. Sau t giây, chiếc xe cách vị trí đạp thắng là
s(t )  88t  8t 2
Hỏi từ khi đạp thắng đến khi dừng hẳn xe mất một khoảng thời gian bao lâu và đi được
một quãng đường bao xa?
3.10. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là
g (t )  t 2  5t  106 (tỷ đô la)
vào năm thứ t kể từ năm 2010.
a) GDP thay đổi với tốc độ bao nhiêu vào năm 2013 và phát biểu ý nghĩa của kết quả
b) GDP thay đổi bao nhiêu % vào năm 2013 và cho biết ý nghĩa của kết quả.
3.11. Giả sử một quả cầu tuyết đang tan dần sao cho bán kính của nó giảm với tốc độ
không đổi (nghĩa là bán kính là hàm tuyến tính theo thời gian). Giả sử ban đầu bán kính
quả cầu là 10 cm và sẽ tan hết sau 2 giờ.
a) Tốc độ thay đổi của thể tích quả cầu tuyết là bao nhiêu sau 1giờ.
b) Tốc độ thay đổi của diện tích bề mặt quả cầu tuyết là bao nhiêu sau 1 giờ.
3.12. Một nhà nhập khẩu cà phê Rwandan ước tính rằng khách hàng địa phương sẽ mua
khoảng
4374
D( p) 
p2
pound cà phê mỗi tuần với giá là p (đô la) mỗi pound. Người ta dự đoán rằng sau t tuần
kể từ bây giờ, giá của cà phê Rwandan sẽ là
p(t )  0.02t 2  0.01t  6
đô la mỗi pound.
a) Tìm tốc độ thay đổi của sản lượng cà phê theo thời gian sau 10 tuần kể từ bây giờ.
b) Vào tuần thứ 10 thì lượng tiêu thụ cà phê đang có xu hướng tăng hay giảm.
3.13. a) Cho g ( x)  f u ( x) với u(3)  5, u '(3)  2, f (5)  3, f '(5)  3 . Tìm phương

Trang 3
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

trình tiếp tuyến với đồ thị của g tại điểm có hoành độ là x = -3.
b) Tính f '(0) biết hàm g khả vi tại 0, g (0)  8 và f ( x)  x.g ( x) . Nếu hàm g liên
tục mà không khả vi tại x = 0 thì f '(0) được tính như thế nào?
3.14. Cho hàm f và g thỏa mãn các tính chất sau
f (3)  2, g (3)  4, g (0)  3
f '(3)  1, g '(3)  0, g '(0)  0
f ( x)
a) Nếu u( x)  , tính u '(3)
g ( x)

b) Nếu v( x)  f  g ( x) , tính v '(0)

c) Nếu w( x)  ln  f ( x) , tính w '(3)

dy
3.15. Tính đạo hàm của hàm y( x) xác định bởi
dx
a) x 2  y  x3  y 3 d) sin 1 y  y  2 xy

e) y  18  x10  1  x7  3
3 8
b) cos xy  1  x 2
2
c) e xy  ln y 2  x f) y  x x
3.16. Một nghiên cứu về môi trường trong một cộng đồng cho thấy rằng có
Q( p )  p 2  3 p  1
chất ô nhiễm trong không khí khi dân số là p (ngàn người). Dân số hiện tại là 30000
người và đang tăng với tốc độ 2000 người/năm. Hỏi mức ô nhiễm đang tăng với tốc độ
bao nhiêu?
3.17. Một người đứng cuối một cầu tàu cao
hơn mặt nước 12 ft và đang kéo một sợi dây
thừng gắn với một chiếc thuyền trên mặt nước
với tốc độ 6 ft dây mỗi phút (xem hình vẽ).
Hỏi chiếc thuyền đang di chuyển với vận tốc
bao nhiêu khi nó cách cầu tàu 16 ft.
3.18. Một bồn nước hình nón ngược cao 40 ft, bán kính đáy 20 ft. Nước chảy vào bồn

Trang 4
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

với vận tốc không đổi 80 ft3/phút. Hỏi mực nước trong bồn đang dâng lên với tốc độ bao
nhiêu khi mực nước sâu 12 ft.
3.19. Áp dụng vi phân tính gần đúng các giá trị sau
 
a) cos   0.01 b) 3 1.1  1.1
2 
3.20. Một hộp hình lập phương được làm từ 3 loại vật liệu. Vật làm 4 mặt bên có giá 2
cent/in2. Vật liệu làm đáy có giá 3 cent/in2 và vật liệu làm nắp có giá 4 cent/in2. Sử dụng
vi phân ước tính số tiền phải tăng thêm nếu cạnh tăng từ 20 in lên 21 in.
3.21. Hãy phác thảo đồ thị f’ của các hàm f có đồ thị sau đây
a) b)

3.22. Chứng minh rằng hàm số f ( x)  x  2 không khả vi tại x = 2

 1
 x  2 x sin , x  0
2

3.23. Cho hàm số f ( x)   x


 0, x0

a) f có đạo hàm tại x = 0 không?


b) f’ có liên tục tại 0 không?
3.24. Cho f  g  h và u  g.h trong đó g và h là các hàm khả vi trên R. Điền tất cả
những chỗ trống trong bảng sau. Ngoài ra tính g (4); g '(4)
x g(x) g’(x) h(x) h’(x) f(x) f’(x) u(x) u’(x)
0 2 -4 -6 3
1 -2 4 -4 2
2 4 4 13 24 4 19

Trang 5
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

4
3.25. a) Cho hàm số f ( x) 
(4)
. Tính f ( x) .
x
b) Hàm số f ( x)  x3  x2  x có thỏa điều kiện y ''' y '' y '  x  1 không? Tại sao?

c) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số h(t )  t ln t


1 2
3.26. a) Tìm phương trình tiếp tuyến với đường cong y  f ( x)  1   tại x = 4
x 2
b) Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3x  log2  xy   10 tại điểm (2, 1).

c) Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x3 biết tiếp tuyến đi qua
điểm (0, 2).

3.27. Với giá trị nào của A, B thì hàm số f ( x)  Ax cos x  Bx sin x thỏa mãn

y '' y  3cos x
dy
3.28. Áp dụng quy tắc dây chuyền tính đạo hàm và viết kết quả theo x
dx
a) y  cos u; u  x 2  7
6
b) y  u tan u; u  3x 
x
1
3.29. Cho hàm f có đạo hàm là f '( x) 
x 1
2

a) Nếu g ( x)  f  3x  1 thì g '( x)  ?

1
b) Nếu h( x)  f   thì h '( x)  ?
 x

 f ( x)sin 2 x
 , x0
3.30. Cho hàm số F ( x)   x . Tính F’(0) biết f liên tục trên R.
0, x0

3.31. a) Cho hàm số f ( x)  x 2  3x  5 . Tìm tốc độ thay đổi trung bình của hàm số trong
[1,5] và tốc độ thay đổi tức thời của hàm số tại x = 2.

Trang 6
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

2x 1
b) Cho hàm số f ( x)  . Tìm tốc độ thay đổi tức thời của hàm số tại x = -1
3x  5
3.32. Người ta ước tính sau x năm kể từ bây giờ, với 0  x  10 , điểm SAT trung bình
của sinh viên đầu vào tại một trường đại học là
f ( x)  6 x  1082
Tìm tốc độ thay đổi của điểm SAT theo thời gian x kể từ bây giờ và phát biểu ý nghĩa của
kết quả thu được.
3.33. Một nghiên cứu về hiệu quả làm việc ca buổi sáng tại một nhà máy chỉ ra rằng một
công nhân bình thường bắt đầu làm việc lúc 8h sẽ lắp ráp được
1 1
f ( x)   x3  x2  50 x (sản phẩm)
3 2
sau x giờ.
a) Tìm tốc độ lắp ráp sản phẩm của công nhân tại thời điểm x.
b) Lúc 9h sáng thì công nhân đang lắp ráp sản phẩm với tốc độ bao nhiêu?
c) Người công nhân sẽ lắp ráp được bao nhiêu sản phẩm từ 9h đến 10h sáng?
3.34. Theo công thức Debye trong hóa lý, độ phân cực định hướng P của một chất khí
thỏa mãn

4  2 
P  N 
3  3kT 
với μ, k, N là các hằng số và T là nhiệt độ của chất khí. Tìm tốc độ thay đổi của P theo T.
3.35. Một xô chứa 5 galon nước đang chảy ra ngoài qua một lỗ thủng ở đáy xô. Sau t
giây có
2
 t 
Q(t )  5 1  
 25 
gallon nước còn lại trong xô.
a) Tốc độ rò rỉ của nước sau 2 giây là bao nhiêu?
b) Mất bao lâu thì nước sẽ chảy hết khỏi xô.
c) Những giọt nước cuối cùng chảy ra khỏi xô với tốc độ bao nhiêu?

Trang 7
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

3.36. Cho hàm f ( x)  2 x  cos x


a) Chứng minh f là hàm tăng với mọi x
b) Đặt g ( x)  f 1 ( x) , tính g '(0)
dx dy
3.37. Tìm biết x 2  xy  y 2  20 và  5 khi x = 4.
dt dt
d2y
3.38. Tính đạo hàm cấp hai 2 của hàm số
7 x  5 y 2  1 bằng phương pháp đạo hàm
dx
hàm ẩn.

3.39. a) Tìm tất cả những điểm trên đường cong  x2  y 2   4  x2  y 2  mà tại đó tiếp
2

tuyến nằm ngang.

b) Tìm tất cả những điểm trên đường cong x 2  y 2  x2  y 2  x mà tại đó tiếp


tuyến thẳng đứng.
3.40. Một chất điểm di chuyển trên đường elip có phương trình 4 x 2  y 2  4 sao cho khi

 3 
nó ở vị trí  ,1 thì vận tốc theo phương ngang của nó tăng 5 đơn vị/giây. Hỏi
 2 
vận tốc theo phương thẳng đứng của nó thay đổi như thế nào?
3.41. Áp suất không khí p(s) tại độ cao s trên mực nước biển cho bởi công thức
p( s)  e0.000125 s (atm)
Một hộp mang theo một thiết bị đo áp suất được thả xuống biển từ một máy bay sao cho
sau t giây thì nó cách mặt nước biển là

s(t )  3000  49t  245 e t


5

 1 (mét).

a) Áp suất không khí thay đổi như thế nào sau 2 giây kể từ lúc hộp bặt đầu rơi.
b) Khi nào hộp chạm nước và khi đó áp suất không khí thay đổi như thế nào?
3.42. Bạn đo bán kính một quả cầu là 6 in. Nếu sai số phép đo bán kính là 1% thì số đo
thể tích quả cầu chính xác bao nhiêu phần trăm?
3.43. Một hòn đá được ném xuống mặt hồ và tạo ra các vòng sóng lan tròn như hình vẽ.

Trang 8
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Khi bán kính của vòng song đạt 8 in thì nó tăng dần với tốc độ 3 in/giây. Hỏi diện
tích mặt nước bao bởi các vòng sóng thay đổi với tốc độ bao nhiêu tại thời điểm
này.

3.44. Một thang dài 13 ft đứng dựa vào một bức tường thẳng đứng và đang trượt xuống
với tốc độ 3 ft/giây tại thời điểm mà chân thang cách bức tường 5 ft. Hỏi tại thời
điểm này thì chân thang di chuyển xa tường với tốc độ bao nhiêu?
3.45. Sử dụng phương pháp Newton – Raphson để
a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình e x  x (có thể chọn x0 = 1)
b) Tính gần đúng giá trị của 2 đến 4 chữ số lẻ.

Trang 9

You might also like