Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách m t h ng t thành nhi u h ng t )
a) x 2 5x 6 b) 3 x 2 9 x 30 c) x 2 3 x 2
d) x 2 9 x 18 e) x 2 6 x 8 f) x 2 5 x 14
g) x 2 6 x 5 h) x 2 7 x 12 i) x 2 7 x 10
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách m t h ng t thành nhi u h ng t )
a) 3 x 2 5 x 2 b) 2 x 2 x 6 c) 7 x 2 50 x 7
2 2 2
d) 12 x 7 x 12 e) 15 x 7x 2 f) a 5a 14
g) 2m 2 10m 8 h) 4 p 2 36 p 56 i) 2 x 2 5 x 2
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách m t h ng t thành nhi u h ng t )
a) x 2 4 xy 21y 2 b) 5 x 2 6 xy y 2 c) x 2 2 xy 15 y 2
d) ( x y )2 4( x y ) 12 e) x 2 7 xy 10 y 2 f) x 2 yz 5 xyz 14 yz
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách m t h ng t thành nhi u h ng t )
a) a 4 a2 1 b) a 4 a2 2 c) x 4 4x2 5
3 3 3 2
d) x 19 x 30 e) x 7 x 6 f) x 5 x 14 x
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (thêm b t cùng m t h ng t )
a) x 4 4 b) x 4 64 c) x 8 x7 1
d) x 8 x4 1 e) x 5 x 1 f) x 3 x2 4
4 2 3 4 4
g) x 2 x 24 h) x 2x 4 i) a 4b
HD: S h ng c n thêm b t:
a) 4 x 2 b) 16 x 2 c) x 2 x d) x 2 e) x 2 f) x 2
g) 4 x 2 h) 2 x 2 2 x i) 4 a2 b2
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( t bi n ph )
2 2 2
a) ( x x) 14( x x ) 24 b) ( x 2 x )2 4x2 4 x 12
4 3 2
c) x 2 x 5 x 4 x 12 d) ( x 1)( x 2)( x 3)( x 4) 1
e) ( x 1)( x 3)( x 5)( x 7) 15 f) ( x 1)( x 2)( x 3)( x 4) 24
Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ( t bi n ph )
a) ( x 2 4 x 8)2 3x ( x 2 4 x 8) 2 x 2 b) ( x 2 x 1)( x 2 x 2) 12
c) ( x 2 8 x 7)( x 2 8 x 15) 15 d) ( x 2)( x 3)( x 4)( x 5) 24
VẤN ĐỀ V. Tổng hợp
Bài 1. Cho biết đa thức f ( x ) chia hết cho đa thức g( x ) . Tìm đa thức thương:
a) f ( x ) x 3 5x 2 11x 10 , g( x ) x 2 S: q( x ) x 2 3x 5
b) f ( x ) 3 x 3 7 x 2 4 x 4 , g( x ) x 2 S: q( x ) 3 x 2 x 2
Bài 2. Phân tích đa thức P ( x ) x4 x 3 2 x 4 thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng:
x2 dx 2 .
S: P ( x ) ( x 2 x 2)( x 2 2) .
Bài 3. Với giá trị nào của a và b thì đa thức x 3 ax 2 2 x b chia hết cho đa thức x 2 x 1.
S: a 2, b 1 .
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 3 x 2 14 x 24 b) x 3 4 x 2 4x 3 c) x 3 7 x 6
d) x 3 19 x 30 e) a3 6a 2 11a 6
Bài 5. Tìm các giá trị a, b, k để đa thức f ( x ) chia hết cho đa thức g( x ) :
a) f ( x ) x 4 9 x 3 21x 2 x k , g( x ) x2 x 2. S: k 30 .
b) f ( x ) x 4 3x 3 3x 2 ax b , g( x ) x 2 3x 4 . S: a 3, b 4.
Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f (k ) k 3 2 k 2 15 chia hết cho nhị thức g(k ) k 3.
S: k 0, k 3 .
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
e) x 2 15 x 36 f) x12 3x 6 y 6 2 y12
g) x 8 64 x 2 h) ( x 2 8)2 784
Bài 6. Thực hiện phép chia các đa thức sau: ( t phép chia vào bài)
a) (35x 3 41x 2 13x 5) : (5x 2) b) ( x 4 6 x 3 16 x 2 22 x 15) : ( x 2 2 x 3)
c) ( x 4 x 3 y x 2 y 2 xy 3 ) : ( x 2 y 2 ) d) (4 x 4 14 x 3y 24 x 2 y 2 54 y 4 ) : ( x 2 3 xy 9 y 2 )
Bài 7. Thực hiện phép chia các đa thức sau:
a) (3 x 4 8x 3 10 x 2 8 x 5) : (3x 2 2 x 1)
b) (2 x 3 9 x 2 19 x 15) : ( x 2 3x 5)
c) (15x 4 x3 x2 41x 70) : (3 x 2 2 x 7)
d) (6 x 5 3x 4 y 2 x 3y 2 4 x 2 y 3 5xy 4 2y 5 ) : (3x 3 2 xy 2 y3 )
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) x 3 16 x 0 b) 2 x 3 50 x 0 c) x 3 4 x 2 9 x 36 0
2 2 2 2 2 3
d) 5 x 4( x 2 x 1) 5 0 e) ( x 9) ( x 3) 0 f) x 3x 2 0
g) (2 x 3)( x 1) (4 x 3 6 x 2 6 x ) : ( 2 x ) 18
Bài 9. Chứng minh rằng:
a) a2 2a b2 1 0 với mọi giá trị của a và b.
b) x 2 y 2 2 xy 4 0 với mọi giá trị của x và y.
c) ( x 3)( x 5) 2 0 với mọi giá trị của x.
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) x 2 x 1 b) 2 x x2 c) x 2 4x 1
2
2
d) 4 x 4 x 11 e) 3 x 2
6x 1 f) x 2x y2 4y 6
g) h(h 1)( h 2)( h 3)