You are on page 1of 5

BÀI TẬP ĐẠI SỐ SƠ CẤP

1. a) Cho hàm số y  f  x   x 2 có đồ thị (C). Bằng các phép biến đổi đồ thị nào ta nhận

được đồ thị của hàm số (C'): y  x 2  8 x  20 ?


b) Cho hàm số y  f  x   x 2  2 có đồ thị (C). Bằng các phép biến đổi đồ thị nào ta nhận

được đồ thị của hàm số (C'): y   x 2  6 x  8 ?


x5
c) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị (C). Từ đồ thị (C), bằng các phép biến đổi đồ thị
x 1
3 x  3
nào ta nhận được đồ thị của hàm số (C'): y  ?
x3
x2  2x  2
d) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị (C). Từ đồ thị (C), bằng các phép biến đổi
x2
x2  x  8
đồ thị nào ta nhận được đồ thị của hàm số (C'): y  ?
x 1
x2  4 x  5
e) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị (C). Từ đồ thị (C), bằng các phép biến đổi
x 1
 x 2  6 x  18
đồ thị nào ta nhận được đồ thị của hàm số (C'): y  ?
x2
2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
m  x  2  8 m  mx  7   3
a)  2m; b)  3m;
x3 x2

c)
m  mx  3  2 x  3
 3m; d)
 m 2  1 x  5m  1
 2m  1.
x2 x3
5 x  2m 2x  3 5  3 x 2m  x
e)  x4  ; f) 4 x  
x4 x4 4 x 4 x
3. Giải các phương trình sau:
a) 1  4 x  x 2  x  1; b) x  1  4 x  13  3x  12;

c)  x  3 10  x 2  x 2  x  12; d) x  4  1  x  1  2x.
5x  2 2x  3 4
e)  x4  ; f) 2 x   2;
x4 x4 2 x 3
g)sin 2 x  3 cos x  0 h ) 2sin 2 x  3 3 sin x cos x  cos 2 x  2;
i) cos 2 x  cos x  0, 0  x   ; j) cos 2 x  sin x  0, x   0; 2 ;
  
k ) 2sin 2 x  3sin x  1  0, 0  x  ; l) 2 cos 2 x  3sin x  3  0, x   0;  .
2  2
4. Giải các bất phương trình sau:
2 x 2 3 x
 x2 3 x 7 9
a) 2 4 b)   
9 7
c) 4 x  3.2 x  2  0 d) 2 x  2  8.2 x  33  0
x x
e) 64.9 x  84.12 x  27.16 x  0   
f ) 10  3 11  10  3 11   20

g) log 0,2 x  log 5  x  2   log 0,2 3 h)log 32 x  5log 3 x  6  0


 
i)log 0,7  x  3  log 0,7  x 2  4 x  3  0 j)log 2 1  log 1 x  log9 x   1
 9 
2 3
k )log 24  x  2   2log 4  x  2   2  0 l)log 2  5x  2   2log 5x  2 2  3
5.
5.1. Cho phương trình x 2  mx  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
2 x1  3 x2  5 .
5.2. Cho phương trình x 2  2  2m  1 x  3m 2  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa x1  2 x2  2 .
5.3. Cho phương trình  m  1 x 2  2  m  1 x  2m  1  0 . Tìm điều kiện của m để phương
trình có đúng một nghiệm dương.
5.4. Cho phương trình mx 2  2 1  m  x  3  m  0 . Tìm điều kiện của m để phương trình có
đúng một nghiệm âm.
5.5. Cho tam thức bậc hai với tham số m: f  x    m  1 x 2  2  m  1 x  2m  1 .
a) Tìm m để bất phương trình f  x   0 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
b) Tìm m để phương trình f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện: x1  x2  3 .
5.6. Cho tam thức bậc hai với tham số m: f  x    m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3 .
a) Tìm m để bất phương trình f  x   0 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
b) Tìm m để phương trình f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện: 2  x1  x2 .
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
2
1. a) (C'): y   x  4   4  f  x  4   4 . Từ đồ thị (C) ta nhận được đồ thị (C') bằng phép

tịnh tiến theo vectơ v   4;4  .

b) (C'): y   f  x  3  1    f  x  3  1 . Từ đồ thị (C) ta nhận được đồ thị (C') qua hai

phép biến đổi: tịnh tiến đồ thị (C) theo vectơ v   3;1 ta được đồ thị (C1): y  f  x  3  1
, lấy đối xứng (C1) qua Ox ta được đồ thị (C').
c) (C'): y   f  x  2   2    f  x  2   2 . Từ đồ thị (C) ta nhận được đồ thị (C') qua hai

phép biến đổi: tịnh tiến đồ thị (C) theo vectơ v   2;2  ta được đồ thị (C1):
y  f  x  2   2 , lấy đối xứng (C1) qua Ox ta được đồ thị (C').
d) (C'): y  f  x  1  3 . Từ đồ thị (C) ta nhận được đồ thị (C') bằng phép tịnh tiến theo

vectơ v   1; 3 .
e) (C'): y   f  x  3  4    f  x  3  4 . Từ đồ thị (C) ta nhận được đồ thị (C') qua hai

phép biến đổi: tịnh tiến đồ thị (C) theo vectơ v   3;4  ta được đồ thị (C1): y  f  x  3  4 ,
lấy đối xứng (C1) qua Ox ta được đồ thị (C').
m  0 4m  8
2. a) * Với  : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
m  8 m
m  0
* Với  : phương trình đã cho vô nghiệm.
m  8
m  0
 1
b) * Với m  3 : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
m  1/ 2 m

m  0
* Với  : phương trình đã cho vô nghiệm.
m  1 / 2
* Với m  3 : phương trình đã cho nghiệm đúng x  2 .
m  1
 3
c) * Với m  2 : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x   .
m  1/ 2 m  2

m  2
* Với  : phương trình đã cho vô nghiệm.
m  1 / 2
* Với m  1: phương trình đã cho nghiệm đúng x  2 .
m  0
 1
d) * Với m  2 : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
m  1/ 3 m

m  0
* Với  : phương trình đã cho vô nghiệm.
 m  1 / 3
* Với m  2 : phương trình đã cho nghiệm đúng x  3 .
9 2m  7
e) * Với m  : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
2 4
9
* Với m  : phương trình đã cho vô nghiệm.
2
11 2m  1
f) * Với m  : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
2 3
11
* Với m  : phương trình đã cho vô nghiệm.
2
11
3. a) x  3; b) x  1; c) x  3;d) x  0;e) x  ;f ) x  1.
4
  4   
g) x   k 2 , x    k 2 , x   k 2 , k  ; h) x   k , x   k , k  ; i) x  ;
2 3 3 2 6 2
 7 11  
j) x  , x  ,x  ;k) x  ;l) x  .
2 6 6 6 6
4.
1 
a) S   ;1   2;   ; b) S   ;1 ; c) S   ;0   1;   ;d) S   2;3 ;e) S  1;2  ;
2 
1 
f ) S   1;1 ;g) S   3;   ;h) S  9;27  ;i) S  ; j) S   ;3  ;k) S   2;4   6;   ;
3 
l) S   log 5 x;  
5.
7
5.1. m   ;
3
 4  2 39
m 
35
5.2.  ;
 4  2 39
m 
 35
 1 
5.3. m    ;1 ;
 2 
 5  17 
5.4. m   ;0   3;     ;
 4 
2
5.5. a) m  2 ; b) 2  m  .
5
5
5.6. a) m  1; b) 2  m   .
3

You might also like