Professional Documents
Culture Documents
2 2
Tài liệu học tập:
Bộ Y tế (2016), Dược lý học tập 1, NXB Y học
Bộ y tế (2018), Dược lý học, NXB giáo dục Việt Nam.
Tài liệu tham khảo:
1. Bertram G. Katzung, Susan B. Masters, Anthony J. Trevor (2012),
Basic and Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill.
2. Laurence L. Bruton, Keith L. Parker, Donald K. Blumenthal, Iain I.O.
Buxton (2011), Goodman & Gilman’s Pharmacological Basic of
Therapeutics 12th ed., The McGraw-Hill.
3. Rang H. P., Dale M. M., Ritter J. M., Flower R. J. (2011), Rang and
Dale's Pharmacology 7th ed, Churchill Livingstone
4. Richard A. Harvey, Michelle A Clark, Richard Finkel, Jose A. Rey,
Karen Whalen (2012), Lippincott's Illustrated Reviews:
Pharmacology 6th Edn, Lippincott Williams & Wilkins
3
3
Mục tiêu học tập
6
Đặc điểm hệ dẫn truyền trên TKTV
Hệ thần kinh
8
Cấu tạo của neuron hệ thần kinh thực vật
9
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Nhắc lại phân loại theo giải phẫu
Cấu tạo Hệ giao cảm Hệ phó giao cảm
Trung ương Tủy T1-L3 • não giữa và hành não: theo
các dây TKTW II; VII; IX, X.
• Tủy cùng: S2 – S4
Hạch 3 nhóm: (xa cơ quan) Hạch ngay cạnh các cơ quan
Zugan
• Hạch cạnh cột sống. Zeit nach -
& an
• Hạch trước cột sống E
• Hạch tận cùng han Gach dar
&
-
gan
Sợi thần kinh Sợi tiền hạch ngắn tiếp nối với Sợi tiềi hạch dài tiếp xúc với 1
20 sợi hậu hạch => td lan tỏa sợi hậu hạch => td khu trú
Chất dẫn truyến Adrenalin acetylcholin
Noradrenalin; dopamin 10
catecholamen
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Nhắc lại phân loại theo giải phẫu
Cấu tạo Hệ giao cảm Hệ phó giao cảm
Trung ương Tủy T1-L3 • não giãu và hành não: theo
các dây TKTW II; VII; IX, X.
• Tủy cùng: S2 – S4
Hạch 3 nhóm: (xa cơ quan) Hạch ngay cạnh các cơ quan
• Hạch cạnh cột sống.
• Hạch trước cột sống
• Hạch tận cùng
Sợi thần kinh Sợi tiền hạch ngắn tiếp nối với Sợi tiề hạch dài tiếp xúc với 1
20 sợi hậu hạch => td lan tỏa sợi hậu hạch => td khu trú
Chất dẫn truyến Adrenalin acetylcholin
Noradrenalin; dopamin 11
Cấu tạo neuron TKTV
12
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
8
13
❖ Chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
Một số lưu ý:
• Dây GC tới tủy thượng thận không qua hạch, nó là 1
hạch GC
• Hậu hạch GC tới tuyến mồ hôi tiết ra acetylcholine
• Dây vận động chi phối cơ vân tiết acetylcholine.
• Chất trung gian hóa học trong não: acetylcholine,
serotonin, catecholamine, GABA, glutamate.
14
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
1.1. chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
ACETYLCHOLIN.
15
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
1.1. chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
CATECHOLAMIN.
die LE
tru
·
Cu
16
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Chức phận sinh lý và các receptor.
a. Receptor của hệ giao cảm
receptors Vị trí chủ yếu Vai trò
Alpha 1 (1) Tất cả các cơ quan đích của hệ giao cảm trừ tim Co mạch, giãn cơ trơn đường ruột
Alpha 2 (2) Sợi giao cảm trước synap Ức chế giải phóng noadrenalin
Beta 1 (1) Tim và thận Tăng lực co bóp, tăng nhịp tim, tăng giải phóng
renin
Beta 2 (2) Tất cả các cơ quan đích của hệ GC trừ tim Ức chế cơ trơn => giãn cơ
2 2 M2(4) Nm
Màngtrước Cơ trơn, gan Tim Cơvân
synap
3
Mô mỡ
32
Đặc điểm chung của dược lý dẫn truyền trên TKTV
TX
1 AFFERENTINFORMATION
❖ Điều hòa chức năng thông qua TKTV: Sensory input from theviscera:
t Drop in bloodpressure
tReduced stretch of baroreceptors
in aorticarch
t Reduced frequency ofafferent
impulses to medulla(brainstem)
2 REFLEXRESPONSE
Efferent reflex impulses via the
autonomic nervous systemcause:
t Inhibition of parasympathetic and
activation of sympatheticdivisions
t Increasedperipheral resistance
and cardiacoutput
t Increasedblood pressure
26
Đặc điểm chung của dược lý dẫn truyền trên TKTV
&
R
1 AFFERENTINFORMATION
❖ Điều hòa chức năng thông qua TKTV: Sensory input from theviscera:
t Drop in bloodpressure
tReduced stretch of baroreceptors
&
in aorticarch
t Reduced frequency ofafferent
impulses to medulla(brainstem)
2 REFLEXRESPONSE
Efferent reflex impulses via the
autonomic nervous systemcause:
t Inhibition of parasympathetic and
activation of sympatheticdivisions
t Increasedperipheral resistance
and cardiacoutput
t Increasedblood pressure
26
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
2. Phân loại TKTV theo dược lý học: tùy thuộc vào đáp
ứng với acetylcholine hay Noradernalin.
❖ Hệ đáp ứng với acetylcholine: hệ cholinergic bao gồm:
✓Hạch thực vật PGC và GC
✓Hậu hạch PGC
✓Bản vận động cơ vân -
▪ Các receptor của hệ cholinergic: gồm 2 loại: loại bị kích thích bởi
msscarinic ( hệ muscarinic- hệ M) và loại bị kích thích bởi nicotinic (
hệ nicotinic- hệ N)
❖ Hệ đáp ứng với noradrenalin: hệ adrenergic chỉ gồm hậu hạch GC (
receptor alpha và beta)
24
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
2. Phân loại TKTV theo dược lý học: tùy thuộc vào đáp
ứng với acetylcholine hay Noradernalin.
❖ Hệ đáp ứng với acetylcholine: hệ cholinergic bao gồm:
✓Hạch thực vật PGC và GC
✓Hậu hạch PGC
✓Bản vận động cơ vân
✓Một số vùng trên TKTW.
▪ Các receptor của hệ cholinergic: gồm 2 loại: loại bị kích thích bởi
msscarinic ( hệ muscarinic- hệ M) và loại bị kích thích bởi nicotinic (
hệ nicotinic- hệ N)
❖ Hệ đáp ứng với noradrenalin: hệ adrenergic chỉ gồm hậu hạch GC (
receptor alpha và beta)
25
3
9
ĐẠI CƯƠNG VỀ DẪN TRUYỀN TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
Oth
Phospholipase C
Gp
PtdIns 4,5- P2 MàngTB
PLC
Receptor DAG
* +
1 +
Protein PKC
GDP GTP kinase C hoạt hóa
CO
Mạch ngoại vi,
IP3 Tăng hoạt tính
cơ tia mống mắt,
cơ vòng tiêu hóa, tiết niệu + Calci
Chất Chất
chủ vận chủ vận
Adenyl cyclase
O
G s
G Gi
AC
Receptor Receptor
Ð
+ -
2
L die AC
GDP GTP
ATP AMPv
GTP GDP
Phospholipase C
Gp
PtdIns 4,5- P2 MàngTB
PLC
Receptor DAG
M1,3,5 * +
+
Protein PKC
GDP GTP kinase C hoạt hóa
-CO
cơ vòng mống mắt, IP3 Tăng hoạt tính
cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu) Calci
+
-TĂNG:
tuyến ngoại tiết Calci tự do Calci dữ trữ
52
Cơ chế phân tử khi kích thích receptor M2,4
ACh
ACh
ACh
If
M2R ICa
IK,ACh
AC
–
- ỨC CHẾ tim
+
Gi/o
ATP
- GIÃN cơ trơn
Sinoatrial nodal cell cAMP
53
Katzung BG, Masters SB, Trevor Ạ (2012), Basic and PKA
Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill
Cơ chế phân tử khi kích thích receptor nicotinic
Somatic motor nerve
Skeletal muscle
ACh
ACh
CO
cơ vân
End plates
ACh
Action
Choline potential
Na+
Acetate
AChE
End plate
EPSP
Excitation Contraction
Channel closed Channel open
Katzung BG, Masters SB, Trevor Ạ (2012), Basic and
Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill
Đặc tính và đáp ứng khi kích thích receptor cholinergic
AC
M2 Tim, cơ trơn Gi nhịp, co bóp
AMPv
35
II. Phân loại thuốc tác dụng trên TKTV
2.1. theo kiểu tác dụng.
Kích thích Ức chế
✓ Tăng cường tống hợp chất dẫn truyến thần kinh ✓ Ngăn cản tổng hợp chất dẫn truyền
✓ Phong tỏa enzyme phân hủy chất dẫn truyền ✓ Ngăn cản giải phóng chất dẫn tryền
✓ Ngăn cản thu hồi chất dẫn truyền thần kinh ✓ Phong tỏa tại receptor
✓ Kích thích trực tiếp các rêcptor
❖ Thuốc cường hệ adrenergic ( bắt chước hệ GC) ❖ Chẹn receptor hay hủy GC
❖ Thuốc cường cholinergic ( bắt chước PGC) ❖ Chẹn cholinergic, hủy PGC, ức chế muscarinic.
Kondrah in
36