You are on page 1of 36

THUỐC TÁC DỤNG TRÊN

HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

GV: Đỗ Thị Hồng Khánh

Bộ môn Dược lý – Dược lâm sàng

Trường ĐH Y - Dược Quốc Gia


1
1
NỘI DUNG

I. ĐẠI CƯƠNG HỆ THẦN KINH THỰC VẬT (3T)


II. PHÂN LOẠI THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TKTV.
III. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ ADRENERGIC (2T)
IV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC (2T)

2 2
Tài liệu học tập:
Bộ Y tế (2016), Dược lý học tập 1, NXB Y học
Bộ y tế (2018), Dược lý học, NXB giáo dục Việt Nam.
Tài liệu tham khảo:
1. Bertram G. Katzung, Susan B. Masters, Anthony J. Trevor (2012),
Basic and Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill.
2. Laurence L. Bruton, Keith L. Parker, Donald K. Blumenthal, Iain I.O.
Buxton (2011), Goodman & Gilman’s Pharmacological Basic of
Therapeutics 12th ed., The McGraw-Hill.
3. Rang H. P., Dale M. M., Ritter J. M., Flower R. J. (2011), Rang and
Dale's Pharmacology 7th ed, Churchill Livingstone
4. Richard A. Harvey, Michelle A Clark, Richard Finkel, Jose A. Rey,
Karen Whalen (2012), Lippincott's Illustrated Reviews:
Pharmacology 6th Edn, Lippincott Williams & Wilkins
3
3
Mục tiêu học tập

ĐẠI CƯƠNG DƯỢC LÝ DẪN TRUYỀN TRÊN HỆ


THẦN KINH THỰC VẬT

1. Trình bày được định nghĩa, vị trí, cơ chế phân tử và đáp


ứng khi kích thích các hệ  và - adrenergic, muscarinic,
nicotinic
2. Phân loại được các thuốc tác dụng trên các hệ phản
ứng của TKTV
ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC LÝ DẪN TRUYỀN TRÊN
HỆ
6 7THẦN
1 6 8 ( KINH
9 # ( 6 THỰC
1 6 % * VẬT
;1
Nội dung

• Đặc điểm hệ dẫn truyền trên TKTV

• Chất dẫn truyền thần kinh của TKTV

• Các hệ phản ứng của hệ TKTV


• Cơ chế phân tử khi kích thích các receptor
thuộc hệ TKTV

• Phân loại thuốc tác dụng trên hệ TKTV


I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV.

Hệ thần kinh thực vật:


• Tên gọi khác: Hệ thần kinh không tự chủ; hệ thần
kinh tự động; hệ thần kinh tạng
• Điều khiển hoạt động ngoài ý muốn, điều hóa hoạt
động cơ quan, điều hòa nội môi.
• Hệ TKTV có thể được chia ra làm 2 dưới hệ dựa trên:
giải phẫu sinh lý và dược lý học

6
Đặc điểm hệ dẫn truyền trên TKTV
Hệ thần kinh

Hệ TK ngoại biên Hệ TK trung ương


(hạch, sợi TK ngoài não, tủy sống ) (não và tủy sống ) và 12 cặp dây TK sọ não )

Hệ vận động Hệ cảm giác

TK tự động (autonomic TKTV (vegetative


TK vận động nervous system ANS) nervous system)
(somatic
nervous - Giao cảm - Phó giao cảm
system) - TK ruột (ENS)
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
1. Phân loại hệ TKTV theo giải phẫu sinh lý.
❖ Cấu tạo của neuron hệ TKTV:

8
Cấu tạo của neuron hệ thần kinh thực vật

9
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Nhắc lại phân loại theo giải phẫu
Cấu tạo Hệ giao cảm Hệ phó giao cảm
Trung ương Tủy T1-L3 • não giữa và hành não: theo
các dây TKTW II; VII; IX, X.
• Tủy cùng: S2 – S4
Hạch 3 nhóm: (xa cơ quan) Hạch ngay cạnh các cơ quan

Zugan
• Hạch cạnh cột sống. Zeit nach -
& an
• Hạch trước cột sống E
• Hạch tận cùng han Gach dar
&

-
gan
Sợi thần kinh Sợi tiền hạch ngắn tiếp nối với Sợi tiềi hạch dài tiếp xúc với 1
20 sợi hậu hạch => td lan tỏa sợi hậu hạch => td khu trú
Chất dẫn truyến Adrenalin acetylcholin
Noradrenalin; dopamin 10
catecholamen
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Nhắc lại phân loại theo giải phẫu
Cấu tạo Hệ giao cảm Hệ phó giao cảm
Trung ương Tủy T1-L3 • não giãu và hành não: theo
các dây TKTW II; VII; IX, X.
• Tủy cùng: S2 – S4
Hạch 3 nhóm: (xa cơ quan) Hạch ngay cạnh các cơ quan
• Hạch cạnh cột sống.
• Hạch trước cột sống
• Hạch tận cùng
Sợi thần kinh Sợi tiền hạch ngắn tiếp nối với Sợi tiề hạch dài tiếp xúc với 1
20 sợi hậu hạch => td lan tỏa sợi hậu hạch => td khu trú
Chất dẫn truyến Adrenalin acetylcholin
Noradrenalin; dopamin 11
Cấu tạo neuron TKTV

12
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV

8
13
❖ Chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
Một số lưu ý:
• Dây GC tới tủy thượng thận không qua hạch, nó là 1
hạch GC
• Hậu hạch GC tới tuyến mồ hôi tiết ra acetylcholine
• Dây vận động chi phối cơ vân tiết acetylcholine.
• Chất trung gian hóa học trong não: acetylcholine,
serotonin, catecholamine, GABA, glutamate.

14
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
1.1. chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
ACETYLCHOLIN.

15
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
1.1. chất dẫn truyền thần kinh của hệ TKTV:
CATECHOLAMIN.

die LE
tru
·

Cu

16
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Chức phận sinh lý và các receptor.
a. Receptor của hệ giao cảm
receptors Vị trí chủ yếu Vai trò
Alpha 1 (1) Tất cả các cơ quan đích của hệ giao cảm trừ tim Co mạch, giãn cơ trơn đường ruột

Alpha 2 (2) Sợi giao cảm trước synap Ức chế giải phóng noadrenalin

Beta 1 (1) Tim và thận Tăng lực co bóp, tăng nhịp tim, tăng giải phóng
renin

Beta 2 (2) Tất cả các cơ quan đích của hệ GC trừ tim Ức chế cơ trơn => giãn cơ

Beta 3 (3) Mô bã chất nhờn Phân hủy lipid


17
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Tác dụng sinh lý của hệ TK giao cảm. ↳ thi
1. Tăng huyết áp và cung lượng tim
2. Tăng cấp máu tới não, tim, cơ vân, giảm cấp máu tới da, nội tạng.
3. Tăng chuyển hóa tế bào, tăng tiêu thụ oxy và tăng tạo carbonic
4. Tăng phân hủy glycogen ở cơ.
5. Tăng glucose máu.
6. Tăng hoạt động tâm thần
7. Tăng lực co cơ
8. Tăng hô hấp
9. Giãn đồng tử 1
10. Tăng tiết mồ hôi.
18
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Receptor của hệ phó giao cảm
receptor Vị trí Vai trò
Mucarinic
- M1 - Hạch, CNS - Không rõ
- M2 - Nút xoang A-V, cơ nhĩ, cơ thất - Chậm khử cực, giảm hoạt động
điện thế; giảm sức co bóp
- M3 - Cơ trơn (nói chung) - Co thắt (riêng cơ vòng bàng
quang: giãn)
- Tuyến bài tiết + Tăng tiết
Nicotinic - Hạch thực vật - Dẫn truyền thần kinh thực vật
- Bản vận động cơ vân - Co cơ vân.
- Thần kinh trung ương
19
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
❖ Tác dụng sinh lý của hệ TK phó giao cảm.
1. Giãn mạch da
2. Giải phóng NO: giảm kết tập tiểu cầu, giảm viêm, giãn mạch.
3. Giảm nhịp tim
4. Tăng tiết và tăng nhu động ruột
5. Co cơ trơn khí quản
6. Tăng tiết dịch ở phổi, dạ dày, ruột và mồ hôi
7. Co đồng tử
8. Giãn cơ trơn bàng quang
9. Tăng lực co bóp cơ vân
20
CÁC HỆ PHẢN ỨNG CỦA HỆ THẦN KINH THỰC
VẬT
HỆ HỆ
ADRENERGIC CHOLINERGIC
- -
ADRENERGIC MUSCARINIC NICOTINIC
ADRENERGIC
1 M1(3,5) Nn
Mạch ngoại vi, cơ
1 Cơ trơn, tuyến
Tim Hạch TV, tủy t.t
tia, cơ vòng ngoại tiết

2 2 M2(4) Nm
Màngtrước Cơ trơn, gan Tim Cơvân
synap

3
Mô mỡ
32
Đặc điểm chung của dược lý dẫn truyền trên TKTV

TX
1 AFFERENTINFORMATION
❖ Điều hòa chức năng thông qua TKTV: Sensory input from theviscera:
t Drop in bloodpressure
tReduced stretch of baroreceptors
in aorticarch
t Reduced frequency ofafferent
impulses to medulla(brainstem)

2 REFLEXRESPONSE
Efferent reflex impulses via the
autonomic nervous systemcause:
t Inhibition of parasympathetic and
activation of sympatheticdivisions
t Increasedperipheral resistance
and cardiacoutput
t Increasedblood pressure

26
Đặc điểm chung của dược lý dẫn truyền trên TKTV
&
R
1 AFFERENTINFORMATION
❖ Điều hòa chức năng thông qua TKTV: Sensory input from theviscera:
t Drop in bloodpressure
tReduced stretch of baroreceptors

&
in aorticarch
t Reduced frequency ofafferent
impulses to medulla(brainstem)

2 REFLEXRESPONSE
Efferent reflex impulses via the
autonomic nervous systemcause:
t Inhibition of parasympathetic and
activation of sympatheticdivisions
t Increasedperipheral resistance
and cardiacoutput
t Increasedblood pressure

26
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
2. Phân loại TKTV theo dược lý học: tùy thuộc vào đáp
ứng với acetylcholine hay Noradernalin.
❖ Hệ đáp ứng với acetylcholine: hệ cholinergic bao gồm:
✓Hạch thực vật PGC và GC
✓Hậu hạch PGC
✓Bản vận động cơ vân -

✓Một số vùng trên TKTW. e

▪ Các receptor của hệ cholinergic: gồm 2 loại: loại bị kích thích bởi
msscarinic ( hệ muscarinic- hệ M) và loại bị kích thích bởi nicotinic (
hệ nicotinic- hệ N)
❖ Hệ đáp ứng với noradrenalin: hệ adrenergic chỉ gồm hậu hạch GC (
receptor alpha và beta)
24
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TKTV
2. Phân loại TKTV theo dược lý học: tùy thuộc vào đáp
ứng với acetylcholine hay Noradernalin.
❖ Hệ đáp ứng với acetylcholine: hệ cholinergic bao gồm:
✓Hạch thực vật PGC và GC
✓Hậu hạch PGC
✓Bản vận động cơ vân
✓Một số vùng trên TKTW.
▪ Các receptor của hệ cholinergic: gồm 2 loại: loại bị kích thích bởi
msscarinic ( hệ muscarinic- hệ M) và loại bị kích thích bởi nicotinic (
hệ nicotinic- hệ N)
❖ Hệ đáp ứng với noradrenalin: hệ adrenergic chỉ gồm hậu hạch GC (
receptor alpha và beta)
25
3
9
ĐẠI CƯƠNG VỀ DẪN TRUYỀN TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

• Đặc điểm hệ dẫn truyền trên TKTV

• Chất dẫn truyền thần kinh của TKTV

• Các hệ phản ứng của hệ TKTV


• Cơ chế phân tử khi kích thích các receptor
thuộc hệ TKTV

• Phân loại thuốc tác dụng trên hệ TKTV


Kích thích hệ adrenergic và cholinergic

Xung động thần kinh

Cúc tận cùng

Chất dẫn truyền TK

Receptor màng tế bào Receptor màng tế bào


cặp đôi với protein G cặp đôi với kênh ion

Chất truyền tin thứ hai Mở kênh ion

Đáp ứng trên CQ đích


Cơ chế phân tử khi kích thích  1 adrenergic

Chất chủ vận Catecholamin

Oth
Phospholipase C
Gp
 PtdIns 4,5- P2 MàngTB

PLC
Receptor DAG
 * +
1 +
Protein PKC
GDP GTP kinase C hoạt hóa
CO
Mạch ngoại vi,
IP3 Tăng hoạt tính
cơ tia mống mắt,
cơ vòng tiêu hóa, tiết niệu + Calci

Calci tự do Calci dự trữ


Cơ chế phân tử khi kích thích  và  2 adrenergic

Chất Chất
chủ vận chủ vận
Adenyl cyclase
O
G s
G Gi
AC
Receptor Receptor
Ð
+ -
 2
L die AC
GDP GTP
ATP AMPv
GTP GDP

I Đáp ứng sinhhọc

↑ tim (1), giãn cơ trơn (2), ↑ chuyển hóa (2, 3)


Đặc tính và đáp ứng khi kích thích adrenergic receptor
*
R Vị trí Cơ chế Đápứng
Hầu hết cơ trơn mạch  PLC
1 Gp
 IP3,DAG
Co
ngoại vi, cơ tia, cơ vòng
Tận cùng sợi sau hạch, tiểu ↓ AC  Giải phóng catecholamin,
2 Gi
cầu và 1 số mạch máu giãn mạch,  kết dínhTC
T
↓ AMPv
si
1 Tim  Nhịp và  sức co bóp

Cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa,  AC Giãn cơ trơn,  phân hủy


2 Gs
tiết niệu, mạch tạng), gan  AMPv glycogen

3 TBmỡ  phânhủy lipid 51


Cơ chế phân tử khi kích thích M 1,3,5

Chất chủ vận

Phospholipase C
Gp
 PtdIns 4,5- P2 MàngTB

PLC
Receptor DAG
M1,3,5  * +
+
Protein PKC
GDP GTP kinase C hoạt hóa
-CO
cơ vòng mống mắt, IP3 Tăng hoạt tính
cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu) Calci
+
-TĂNG:
tuyến ngoại tiết Calci tự do Calci dữ trữ
52
Cơ chế phân tử khi kích thích receptor M2,4

Vagus nerve varicosity

ACh
ACh

ACh

If
M2R ICa
IK,ACh

AC
 – 
- ỨC CHẾ tim

  + 
Gi/o
ATP
- GIÃN cơ trơn
Sinoatrial nodal cell cAMP

53
Katzung BG, Masters SB, Trevor Ạ (2012), Basic and PKA
Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill
Cơ chế phân tử khi kích thích receptor nicotinic
Somatic motor nerve

Skeletal muscle

ACh
ACh

CO
cơ vân
End plates

ACh
Action
Choline potential
Na+
Acetate
AChE

End plate
EPSP

Excitation Contraction
Channel closed Channel open
Katzung BG, Masters SB, Trevor Ạ (2012), Basic and
Clinical Pharmacology 12th Edn., The McGraw-Hill
Đặc tính và đáp ứng khi kích thích receptor cholinergic

R Vị trí Cơ chế Đáp ứng

Cơ trơn,  PLC Co cơ trơn,  tiết


M1,3 tuyến tiết Gp
 IP3, DAG dịch

 AC
M2 Tim, cơ trơn Gi  nhịp,  co bóp
 AMPv

Nm Cơ vân Mở kênh Na+ Co cơ vân


Hạch , hạch
Tiết catecholamin, (+)
Nn ’, tủy thượng Mở kênh Na+
tim, co mạch,  HA
thận 55
II. Phân loại thuốc tác động lên
hệ TKTV

35
II. Phân loại thuốc tác dụng trên TKTV
2.1. theo kiểu tác dụng.
Kích thích Ức chế
✓ Tăng cường tống hợp chất dẫn truyến thần kinh ✓ Ngăn cản tổng hợp chất dẫn truyền
✓ Phong tỏa enzyme phân hủy chất dẫn truyền ✓ Ngăn cản giải phóng chất dẫn tryền
✓ Ngăn cản thu hồi chất dẫn truyền thần kinh ✓ Phong tỏa tại receptor
✓ Kích thích trực tiếp các rêcptor

❖ Thuốc cường hệ adrenergic ( bắt chước hệ GC) ❖ Chẹn receptor hay hủy GC
❖ Thuốc cường cholinergic ( bắt chước PGC) ❖ Chẹn cholinergic, hủy PGC, ức chế muscarinic.
Kondrah in
36

You might also like