You are on page 1of 28

ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC

iễ n dị c h
HỆ THẦN KINH ệTỰ
n M
h CHỦ
n h l ý b
lý - Si
ô(Hệ
n S i nthần
h kinh
T P H C thực
M vật)
Bộ m
Y D ư ợ c
Đạ i họ c

PGS.TS. MAI PHƯƠNG THẢO


BM Sinh lý-Sinh lý bệnh Miễn dịch
ĐH Y Dược TPHCM
Mục tiêu ôn tập
1. Nêu được cách phân chia, các cấu trúc cơ bản
của hệ thần kinh tự chủ (TKTC) d ị c h
M iễ n
h giao cảm
2. Nêu được ảnh hưởng của hệ thần
h l ý bệnkinh
& đối giao cảm ý trên
- i n
Scác cơ quan
S i nh l C M
Nêuô ntên các chất dẫn
T P H
truyền thần kinh & thụ thể
3.ộ m
B của hệc TKTC Y D ư ợ c
Đ ạ i họ
4. Nêu tên các cấu trúc điều hòa hoạt động hệ
TKTC
1. HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ (TKTC)
1. 1. Cấu trúc cơ bản của hệ TKTC:

iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h
Đường ly tâm của hệ TKTC

iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h
1.2. Phân chia hệ TKTC
ĐỐI GIAO CẢM GIAO CẢM

iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h
1.3. Hệ TK giao cảm

• Trung khu
• Hạch dị c h
h M iễ n
• Sợi tiền hạch
h l ý bện
ý - Si n
• Sợi hậu hạch
S i nh l
H C M
ô n
ộ đáp ứng
m ợ c T P
• BCQ D ư
ạ i họ cY
Đ
1.4. Hệ TK
đối giao cảm
• Trung khu
• Hạch ị c h
iễ n d
• Sợi tiền hạch ện h M
n h l ý b
- Si
• Sợi hậu Shạch
i nh lý C M
ô n T P H
•BộCQ đáp
m ứngD ư ợ c
ạ i họcY
Đ
2. CHẤT DẪN TRUYỀN CỦA HỆ TKTC
Chất dẫn truyền Thụ thể Vị trí
Acetylcholine Cholinergic Nicotinic Hạch, cơ vân
Muscarinic CQ ĐƯ đối giao cảm
ễnmm
Cơ itrơn
d ị c h
Norepinephrine Adrenergic α1 ệnh M
n h l ý b Tuyến mồ hôi
lý - Si Cơ trơn mm
i nh C α2
M
ô n S T P H TB tụy
Bộ m c Y Dược β1 Cơ tim, nút xoang,
Đ ạ i họ AV
β2 Cơ trơn mm, thành
tạng rỗng
β3 Mô mỡ
CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH

iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h
Thụ thể adrenegic
  chia làm hai loại : 1 & 2

- 1 : phân bố sau synapse & gây


iễkt d ị
n sau c h
ện h M
b
synapse . ý - Sinh lý
S i nh l C M
ô n T P H
Bộ m
Y D ư ợ c
h ọ c
Đại- 2 : phân bố ở chỗ tận cùng TK trước
synapse & gây ức chế phóng thích
chất dẫn truyền .
10
Thụ thể adrenegic

 chia 2 loại : 1 & 2

- 1 : phân bố ở cơ tim, nút xoang, nút nhĩ thất


iễ n dị c h
ệ n h M
 kích thích 1:  co b
h lýcơ tim, tốc độ dẫn truyền
lý inbóp
- S
- 2 : phân n bố
S i
ở nh
cơ trơn mạch
P H C M
vành, cơ Reissessens, cơ
ộ m ô
B trơn cthành ợ c T
ư tiêu hóa
ọ Y D ống
ạ i h
Đ  kích thích 2 : dãn cơ trơn, dãn mạch máu, dãn
phế quản, dãn tử cung .

11
Thuï theå , 
Epinephrine, Norepinephrine

iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h

12
Đặc điểm chất gắn
 Những dược chất tác dụng vào  receptor
gây kích thích thì tác dụng vào  receptor gây ức
ễ n dị c h
chế . nh M i
h l ý bệ
ý - S i n
S i nh l C M
- Có ô
2 nngoại lệ : ởT P
tim H có  receptor nhưng khi
Bộ m
Y D ư ợ c
tác
Đ ạ h
dụng
i ọ csẽ gây k.thích & ở ruột có  receptor 
gây ức chế.

13
3. CHỨC NĂNG CỦA HỆ TKTC
dịch
h M iễ n
h l ý bện
ý - Si n
S i nh l C M
ô n T P H
Bộ m
Y D ư ợ c
Đại họ c

14
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

Mắt

Đồng tử Giãn Co

Cơ mi Giãn nhẹ (nhìn xa) Co iễ


(nhìn dị
ngần)c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
Các tuyến: mũi, ilệ,
n h Co mạch và C bàiMtiết Kích thích bài tiết
ô n S T P H
Bộ m
tuyến mang tai, ư
Y D nhẹợ c mạnh
dưới ạ
Đ hàm,
i họ ctuyến
dạ dày, tụy
Tuyến mồ hôi Tiết mồ hôi mạnh Tiết mồ hôi ở gan
bàn tay
Mạch máu Phần lớn là co Phần lớn co ít hoặc
không tác dụng15
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

Tim Nhịp ↑ Nhịp ↓

Cơ tim ↑ sức co bóp ↓ sức co bóp (đặc


biệt là cơ
iễ n d ị
tâm c h
nhĩ)
h M
Mạch vành
n h l bện
Giãn (β2), coý(α) Giãn
lý - Si
Phổi n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Tiểu h
Đạphế
i quản Giãn Co

Mạch máu Co nhẹ Giãn

16
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

Ruột

Lòng ruột Trương lực và Trương


iễ n dị
lựcc h

M
nhu động ↓ bệnh nhu động ↑
Cơ thắt i n h l ý
S i nh lýTrương
- S lực ↑
C M
Giãn
ô n T P H
GanBộ m
Y D ư ợ
Giảicphóng glucose Tổng hợp glycogen
Đạ i họ c
nhẹ
Túi mật và ống Giãn Co
mật

17
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

Thận ↓ Lưu lượng nước tiểu -


↑ bài tiết renin
iễ n d ị c h
ện h M
Bàng quang n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ
Cơ bàngm ô
quang ư ợ T
Giãn
c nhẹ Co
ọ c Y D
Đ ạ i h
Tam giác cổ Co Giãn
bàng quang

18
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

Các tiểu động


mạch
Tạng ở bụng Co -

Cơ Co (α), giãn (β) iễn- dị c h


ện h M
n h l ý b
Da
lý - Si Co -
n S i nh P H C M
Bộ
Máu m ô ư ợ c T -
ọ c Y D
Đại h
Đông máu ↑ -

Glucose ↑ -

Lipid ↑ -
19
Cơ quan Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm

CHCS ↑ 100% -

Bài tiết tủy ↑ - dịch


thượng thận ện h Miễn
n h l ý b
Hoạt động tinh ý - S ↑
l i -
thần n S i nh P H C M
ô
ộ lôngY Dượ
m c T
CơBdựng Co -
Đ ạ i họ c
Cơ xương ↑ tiêu glycogen -
↑ chiều dài sợi cơ
Tế bào mỡ Tiêu lipid -

20
AÛnh höôûng ôû heä TKTC leân CN tuûy thöôïng thaän

 K.thích giao caûm ñeán tuyû thöôïng thaän 


löôïng lôùn Epinephrine & Norepinephrineịc ñöôï
h c
iễ n d
phoùng thích vaøo maùu tuaànbệ hoaø
n hnM ñeán caùc
i n h l ý
moâ trong côh theå
lý - .
S
M
ô n S i n P H C
ộ m ợ c T
ư khoaûng 75% Epinephrine &
B Trung
họ cbình
Y D coù
Đạ i
25% Norepinephrine (trong nhöõng ñ/ k sinh lyù
khaùc nhau tyû leä naøy seõ thay ñoåi) .

21
Tröông löïc cuûa giao caûm & ñoái giao caûm

 Heä giao caûm & ñoái giao caûm hoaït ñoäng


lieân tuïc : möùc caân baèng cuûa söï hoaï
iễ nt dị
ñoäcnhg
ện h M
goïi laø tröông löïc giao
i n h lcaû
ý bm & ñoái giao
l ý - S
caûômncuû
Sainheä
h TK . PHCM
T
Bộ m c Y Dược
Đ ạ i họ
 Tröông löïc taïo neân do söï tieát Epinephrine ,
Norepinephrine & 1 phaàn do kích thích
tröïc tieáp heä giao caûm .
22
Tröông löïc cuûa giao caûm & ñoái giao caûm
• Maïch maùu: Giao caûm : co
Ñoái giao caûm : daõn

iễ n dị c h
• Tieâu hoùa: Ñoái giao caûhmlý: bco
M
h Maát: daõn
ện
ý - Si n
S i nh l C M
ô n T P H
Bộ m
Y D ư ợ c
Đại họ c

23
IV. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG HỆ TKTC
Hoạt động của hệ TKTC có tính tự động nhưng
vẫn chịu điều khiển bởi: dị c h
h M iễ n
1. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
h l ý bện
ý - Si n
2. Hệ nlưới
S i nh l C M
ô T P H
Bộ3. Vỏ não
m
Y D ư ợ c
ại
Đ4. h ọ c
Hormon: Thyroxin, Adrenalin, Noradrenalin
 k.thích hoạt động hệ giao cảm

24
TOÙM TAÉT
• Hệ TK tự chủ được chia thành hệ TK giao
cảm (Fight – Flight) và đối giao cảm (Rest
–Digest,) , hoạt động đối lập nhau, iễchi
n dị c
phốih
ện h M
hoạt động cơ trơn, cơ n tim,
h l ý b
tuyến
lý - Si
• TK ôgiao
n S i nhcảm: T1-L3,
P H C M chất DTTK là
ộ m
BAcetylcholine ợ c T
ư(thụ thể N ở hạch, tuyến mồ
ọ c Y D
i h
ạ Norepinephrine (α, β/CQ đáp ứng)
Đhôi),
• TK đối giao cảm: III, VII, IX, X, S2-S4, chất
DTTK là Acetylcholine (N/hạch, M/CQ đáp
ứng)
iễ n dị c h
ện h M
n h l ý b
lý - Si
n S i nh P H C M
Bộ m ô ư ợ c T
ọ c Y D
Đại h

26
Hệ TK giao cảm Hệ TK đối giao cảm
(“Fight or Flight”) (“Rest and Relax”)
Chức năng - Tạo nên các đáp ứng -Duy trì cân bàng nội
tức thời môi thông qua hoạt động
tiêu hóa, bài tiết
iễn
- Bảo tồn năng d ị c
lượngh
ệ n h M
Neuron tiền hạch Nằm ở đoạn tủy
n h l ý b
ngực- Nằm ở não hoặc đoạn
thắt lý
lưng- S i tủy cùng
n S i n h P H C M
Neuronộ
B hậum ô
hạch
ư
Chuỗi ợ c T
hạch giao cảm Nằm tại các hạch TK
ọ c Y Dcạnh sống và trước sống gần cơ quan ĐƯ
Đạ i h
Chất dẫn truyền TK Acetylcholine Acetylcholine
neuron tiền hạch

Chất dẫn truyền TK Norepinephrine Acetylcholine


neuron hậu hạch
Tài liệu tham khảo
1. Sách Giải phẫu học tập II của bộ môn GPH
Đại học Y Dược Tp. HCM, 2012.
2. Sách Sinh lý học y khoa của bộ môn iễ d ị
n Đại
SLH c h
học Y Dược Tp. HCM, 2019. ện h M
n h l ý b
3. Principlesinof lý - S i
Anatomy and Physiology 12 th
n S h P H C M
B ộ m ô
edition, Tortora
ư
&
ợ c T
Derrickson
4. Fox ọ c Y
Human D Physiology 8 th edition, McGraw -
i h 2003
ĐạHill,
5. Essentials of Anatomy and Physiology 9th
edition, McGraw -Hill, 2012

You might also like