You are on page 1of 22

SINH LÝ

THẦN KINH THỰC VẬT


BS. Bùi Diễm Khuê
Bộ môn Sinh lý học
MỤC TIÊU

- Mô tả được cấu trúc cơ bản của hệ TKTV


- Trình bày được Sự dẫn truyền trong hệ
TKTV
- Nêu được ảnh hưởng của các kích thích
hệ TKTV lên các cơ quan
- Nêu được các yếu tố điều hòa hệ TKTV
CẤU TẠO
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

Trung khu Hạch


thần kinh
Sợi TK Sợi TK
trước hạch sau hạch Cơ
quan
đích
HỆ GIAO CẢM

Medical physiology – Principles


for clinical medicine, 2013
Hạch mi

Hạch vòm khẩu cái

Hạch dưới hàm

Hạch tai

HỆ
ĐỐI GIAO CẢM

Medical physiology – Principles


for clinical medicine, 2013
CUNG PHẢN XẠ HỆ TKTV
– GIAO CẢM

Neuron tiền hạch Đường cảm giác hướng tâm


Neuron hậu hạch Neuron trung gian
CUNG PHẢN XẠ HỆ TKTV
– GIAO CẢM
CUNG PHẢN XẠ HỆ TKTV
– ĐỐI GIAO CẢM

- Tiền hạch
- Hậu hạch (thành cơ quan đích)
CHỨC NĂNG HỆ TKTV

• Kích thích giao cảm: vận động, sợ hãi ("fight or flight“)


• Kích thích đối giao cảm: thư giãn, đọc sách, sau bữa ăn
("rest and digest“)
SỰ DẪN TRUYỀN TRONG
HỆ TKTV

Human Physiology - From Cells to Systems,


7th ed
CHẤT DẪN TRUYỀN

Ach: Acetylcholine
Epi: Epinephrine
NE: Norepinephrine
• Adrenaline
• Epinephrine
CHẤT DẪN TRUYỀN
và THỤ THỂ

Cholinergic

Adrenergic

- Nicotinic (ức chế bởi Curare)


- Muscarinic (ức chế bởi Atropin)
- Alpha: 1,2
- Beta: 1,2
THỤ THỂ

• Alpha: cơ trơn mạch máu ngoại biên, mạch máu cơ quan


nội tạng  Co mạch
• Beta:
– β1: cơ tim, nút xoang, nút nhĩ thất
 Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim, tăng tốc độ dẫn truyền

– β2: mạch vành, mạch máu cơ xương, tiểu phế quản, cơ


trơn thành ống tiêu hóa, cơ tử cung, vách bàng quang
 Giãn mạch vành, giãn phế quản, giãn cơ trơn…
Ứng dụng:
Autonomic Agonist & Antagonists
• Agonists (thuốc đồng vận):
– gắn vào thụ thể của chất dẫn truyền
– gây đáp ứng tương tự chất dẫn truyền đó
• Antagonist (thuốc đối vận):
– gắn vào thụ thể của chất dẫn truyền
– không gây đáp ứng nào
 cản trở chất dẫn truyền gắn vào thụ thể
 khóa đáp ứng
Ứng dụng:
Autonomic Agonist & Antagonists
• Salbutamol: thuốc đồng vận β2
 Giãn phế quản, ít gây kích thích tim (vì ở tim chủ yếu là
thụ thể β1)
• Metoprolol: thuốc ức chế chọn lọc β1
 giảm huyết áp, ít ảnh hưởng phế quản (vì ở phế quản là
thụ thể β2)
• Propranolol: ức chế β1 + β2
 giảm huyết áp, co thắt phế quản
Kích thích β1  Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim, tăng tốc độ dẫn truyền
Kích thích β2  Giãn mạch vành, giãn phế quản
CƠ QUAN ĐÍCH HỆ TKTV

• Tận cùng: - Cơ trơn


- Cơ tim
• Cấu trúc: - Nốt phồng (Hạt dự trữ chất dẫn truyền thần
kinh)
- Rãnh
CHỨC NĂNG CỦA HỆ TKTV
– Giao Cảm
- Co mạch ở da, tuyến tiêu hóa (dạ dày, tụy mật, nước bọt), thận,
co cơ tia (nhìn xa)
- Giãn mạch cơ xương, co cơ dựng lông
- Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim, tăng tốc độ dẫn truyền
- Giãn mạch vành
- Giãn cơ ống tiêu hóa, túi mật, tử cung, bàng quang (giãn cơ
thành bàng quang, tăng co cơ thắt cổ bàng quang)
- Tăng ly giải glucose, Ly giải mô mỡ
- Tăng tiết insulin, giảm tiết glucagon
- Tăng chuyển hóa cơ bản
- Tăng hoạt động tinh thần
CHỨC NĂNG CỦA HỆ TKTV
– Đối Giao Cảm

- Co cơ vòng (điều tiết nhìn gần)


- Tăng tiết tuyến lệ, nước bọt, dạ dày, tụy, mật
- Tăng nhu động, hấp thu và bài tiết trong ống tiêu hóa
- Tăng co cơ thành bàng quang và giãn cơ thắt
- Tim: giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim
- Mạch máu: giãn mạch máu đến da và các cơ quan nội tạng
- Hơi co phế quản
- Không tăng chuyển hóa cơ bản
TRƯƠNG LỰC

• Hệ giao cảm, đối giao cảm hoạt động liên tục


– Ở mức độ cân bằng = trương lực giao cảm và đối giao cảm
– Thay đổi trương lực: tăng hay giảm hoạt động thần kinh

• Mạch máu: giao cảm – co , đối giao cảm – giãn


• Tiêu hóa: đối giao cảm – co  mất: giãn, rối loạn bài
tiết dịch

• Hiện tượng bù trừ khi mất trương lực giao cảm hay
đối giao cảm: cần thời gian
PHẢN XẠ TỰ ĐỘNG

• Phản xạ tự động tim mạch: áp cảm


thụ quan xoang động mạch cảnh
(X), quai động mạch chủ (IX)
 điều hòa huyết áp, cung lượng
tim, nhịp tim
• Phản xạ tự động tiêu hóa: ngửi mùi
thức ăn, phân đầy trực tràng
• Phản xạ tự động khác: tống nước
tiểu, tình dục, điều tiết dịch tụy, mật,
tiết mồ hôi, nồng độ đường huyết
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
HỆ TKTV

- Hệ lưới
- Vùng dưới đồi
- Vỏ não
- Thyroxin

You might also like