You are on page 1of 19

4/15/2018

Mục tiêu

1. Mô tả các cấu trúc giải phẫu của hệ hô hấp


2. Giải thích được quá trình thông khí phổi
3. Mô tả tuần hoàn phổi
4. Giải thích được quá trình đổi khí tại phổi
5. Mô tả được quá trình vận chuyển khí trong
máu
ThS.BS. Vũ Trần Thiên Quân 6. Giải thích được quá trình điều hòa hô hấp
Bộ môn Sinh Lý

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ HÔ HẤP

• Định nghĩa
• Bốn giai đoạn
1. Thông khí ở phổi
I. GIẢI PHẪU HỌC
2. Khuếch tán O2 và CO2 tại phổi
3. Chuyên chở O2 và CO2
HỆ HÔ HẤP
4. Trao đổi O2 và CO2 tại tế bào
-> Luôn luôn được điều chỉnh

1
4/15/2018

I. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP

1. Lồng ngực
1.1. Cấu trúc: lồng kín, đáy là
cơ hoành.
– Phần cố định
– Phần di động
1.2. Vai trò: thay đổi thể tích
– Trên dưới
– Trước sau
– Ngang

2
4/15/2018

I. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP


2. Cơ Hô Hấp
2.1. Gồm hai nhóm:
Hít vào
– Bình thường: cơ hoành, cơ liên sườn ngoài
– Gắng sức: nhóm cơ tăng đường kính trước
sau, nhóm cơ làm giảm kháng lực
Thở ra
– Bình thường: không
– Gắng sức: cơ liên sườn trong, cơ thẳng bụng

3
4/15/2018

I. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP

3. Màng
phổi: lá tạng
và lá thành

I. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP


4. Đường Dẫn Khí
Đường HH trên: mũi, hầu, thanh quản
Đường hô hấp dưới: đường hô hấp trung tâm
và đường hô hấp nhỏ
– Khí quản
– Phế quản Đường dẫn khí
– Tiểu phế quản
– Tiểu phế quản hô hấp
– Ống phế nang Đơn vị hô hấp
– Phế nang

4
4/15/2018

5
4/15/2018

Tên Thế hệ

Khí quản

Vùng dẫn khí đon thuần


Phế quản

Tiểu phế quản

Tiểu phế quản tận cùng

Tiểu phế quản


hô hấp
Vùng hô hấp

Ống phế nang

Phế nang

Cross section of the trachea showing the


C-shaped tracheal cartilage

In a cross-section of a large bronchus the lining of respiratory


epithelium (E) and the mucosa are folded due to contraction of
its smooth muscle (SM). At this stage in the bronchial tree, the
wall is also surrounded by many pieces of hyaline cartilage (C)
and contains many seromucous glands (G) in the submucosa
which drain into the lumen. In the connective tissue surrounding
the bronchi can be seen arteries and veins (V), which are also
branching as smaller and smaller vessels in the approach to the
respiratory bronchioles. All bronchi are surrounded by distinctive
lung tissue (LT) showing the many empty spaces of pulmonary
alveoli. X56. H&E

6
4/15/2018

I. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP

5. Phổi
Cấu tạo
– Phế nang
– Tế bào khác
– Hệ thống mạch máu

II. CƠ HỌC HÔ HẤP

7
4/15/2018

II. CƠ HỌC HÔ HẤP II. CƠ HỌC HÔ HẤP

On inspiration, the dome-shaped diaphragm contracts, the abdominal


contents are forced down and forward, and the rib cage is widened. Both
increase the volume of the thorax. On forced expiration, the abdominal
muscles contract and push the diaphragm up.

II. CƠ HỌC HÔ HẤP II. CƠ HỌC HÔ HẤP


Áp suất âm trong màng phổi (torr)
• P phế nang < P khí trời -> khí vào phổi Bình thường Gắng sức
• P phế nang > P khí trời -> khí ra phổi Hít vào -6 - 30
Thở ra - 2,5 - 0,5 đến > 0
Vai trò
– Giúp phổi theo lồng ngực
– Giúp máu về tim
– Giúp trao đổi khí tối ưu

8
4/15/2018

II. CƠ HỌC HÔ HẤP II. CƠ HỌC HÔ HẤP


Surfactant (chất hoạt diện)
Lực đàn hồi của phổi • Tế bào biểu bì loại 2
– 1/3 do sợi đàn hồi
– 2/3 do dịch lót phế nang • Gồm - Dipalmitoyl phosphatidyl choline
- Apoprotein
- Ca++
• Cơ chế tác dụng

Sức
căng
bề
mặt

II. CƠ HỌC HÔ HẤP


II. CƠ HỌC HÔ HẤP
Vai trò surfactant Vai trò surfactant
1) Giảm sức căng bề mặt 2) Ổn định đường kính các phế nang
P = 2T/R 3) Chống phù phế nang

Sức căng trong mặt phẳng và hình cầu

9
4/15/2018

II. CƠ HỌC HÔ HẤP


• Thông khí phút = KLT x TSHH
• Thông khí phế nang
TKPN = TSHH x (KLT – KC)
TSHH l/p 30 10
KLT ml 200 600
TKP ml/p 6000 6000
TKPN ml/p (200-120)x 30=2400; (600-120)x10
=4800
• Thông khí tự ý tối đa : 125 – 170 l/p

Kết quả cơ học hô hấp

• Thông khí phút = KLT x TSHH


• Thông khí phế nang
TKPN = TSHH x (KLT – KC)
III. TUẦN HOÀN PHỔI

10
4/15/2018

III. Tuần hoàn phổi III. Tuần hoàn phổi

III. Tuần hoàn phổi SỰ TRAO ĐỔI DỊCH


TRONG MAO MẠCH PHỔI

11
4/15/2018

IV. Trao đổi khí tại phổi


Vận chuyển khí trong máu

• Áp suất riêng phần


của khí (mmHg)
trong các phần khác
IV. TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI nhau của hệ hô hấp
VẬN CHUYỂN KHÍ TRONG MÁU và hệ tuần hoàn

IV. Trao đổi khí tại phổi Sự xứng hợp giữa thông
Vận chuyển khí trong máu khí và tưới máu

Màng phế nang


mao mạch

Ảnh hưởng của sự thay đổi tỉ lệ thông khí –


tưới máu lên Po2 và Pco2 trong 1 đơn vị phổi

12
4/15/2018

IV. Trao đổi khí tại phổi


Vận chuyển khí trong máu CHUYÊN CHỞ O2

PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL


Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2
0,29 ml O2/dL = 3%
f(PO2)
Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr
20 ml O2/dL = 97%
f (Hb)
f (PO2)

[O2] ml/dL

20

NGỘ ĐỘC O2
15

10

0 PO2 PHỔI
(TORR)
760 1520 2280 3040

13
4/15/2018

Đường cong phân ly oxy – Hb (Barcroft) Các yếu tố ảnh hưởng


lên ái lực của Hb với O2
97
Pa
89
• P50: biểu thị ái lực của Hb với oxy
75 • P50 tăng: giảm ái lực (đường cong Barcoft
lệch phải)
P50
50 • P50 giảm: tăng ái lực(đường cong Barcoft
lệch trái)

95
27

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb với O2

CHUYÊN CHỞ CO2


- 2,3 - diphosphoglycerate
- Hợp chất PO4

14
4/15/2018

V. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP

V. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP

15
4/15/2018

Trung Khu Hô Hấp


Thụ thể hóa học

1. Trung tâm hít vào • Vùng cảm ứng hóa học ở cuống não (vùng cảm ứng
2. Trung tâm thở ra hóa học trung ương)
3. Trung tâm kích thích hô hấp
4. Trung tâm gây ngưng thở

Tế bào type II Sợi trục hướng tâm


của thần kinh thiệt
Thụ thể hóa học hầu

Tế bào type I
(Tế bào cầu)
Vùng cảm ứng hóa học Tế bào I và II của
thể cảnh và thể
ở thể cảnh và thể động động mạch chủ
mạch chủ (vùng cảm
ứng hóa học ngoại biên)

16
4/15/2018

Quá trình điều hòa hô hấp Vai trò điều hòa của PaCO2
của các yếu tố hóa học
• PaCO2 PaCO2:
• pH động mạch Yếu tố chính
• PaO2 • Ban ngày – vận động: PaCO2 ± 3 mmHg
• Khi tăng cấp tính từ 40 63 mmHg  Thông khí
phế nang tăng 10 lần
• Giảm tác dụng sau 1-2 ngày do HCO3- Được
bơm vào dịch não tủy

Vai trò điều hòa của PaCO2 Vai trò điều hòa của PaCO2

Liên hệ giữa PaCO2 TĂNG


thông khí phút
và PaCO2 • Kích thích thụ thể hóa học trung ương
• Kích thích thụ thể hóa học ngoại biên qua PaCO2 ,
pH
• Nếu PO2 cũng giảm, đáp ứng càng mạnh

17
4/15/2018

Kích thích CO2 tùy nồng độ


trong khí

1-2% : Không ảnh hưởng


5% : Tăng thông khí phế nang
9% : Tăng thông khí phế nang tối đa

20-40% : Hôn mê
40-50% : Tử vong

Vai trò điều hòa của


pH động mạch
• pH = 7,1:Thông khí phế nang tăng 4 lần
• pH = 7,6:Thông khí phế nang giảm 20%
• Kích thích: Vai trò pH
– thụ thể hóa học ngoại biên động mạch
– thụ thể hóa học trung ương nếu thay đổi
nhiều
 Điều chỉnh thăng bằng kiềm toan: Ảnh
hưởng ngày càng mạnh

18
4/15/2018

Vai trò điều hòa


của PaO2
• PaO2 < 60 mmHg
• Làm tăng thông khí phế nang lên 1,6 lần
• Không quan trọng lúc bình thường (trừ khi vùng núi cao)
• Quan trọng khi:
+ Bệnh phổi nặng, mạn mất kích thích PaCO2, pH
+ Trung tâm hô hấp bị ức chế
• PaO2 không kích thích thụ thể hóa học trung ương
• Chỉ kích thích thụ thể hóa học ngoại vi

CÁM ƠN SỰ THEO DÕI


CỦA CÁC BẠN

19

You might also like