You are on page 1of 69

HỆ BẠCH HUYẾT-MIỄN DỊCH

MÔ CƠ

GV: BS. Bùi Thị Thanh Tâm


Bộ môn Mô phôi ĐHYD TPHCM
Email: buithithanhtamyds@gmail.com
Hồng cầu

Bạch cầu

Huyết tƣơng

Tiểu cầu
HUYẾT TƢƠNG

TẾ BÀO MÁU Hồng cầu


Hemoglobin

Bạch cầu

Tiểu cầu
Chất kháng đông HUYẾT THANH

Quay ly tâm
Protein , Lipid,
Glucose,
Điện giải
76ml/kg
cân nặng
Huyết thanh

HUYẾT TƢƠNG
Sợi huyết

TẾ BÀO MÁU Hồng cầu Cục


máu
đông
Bạch cầu

Tiểu cầu
Hồng cầu
 Không nhân
 Lõm 2 mặt
 8 μm
 120 ngày
 4,5-5 x1012/L
 Fe2+ và Hemoglobin
 HbA (người lớn)
 HbF (phôi thai)
 Kháng nguyên bề mặt:
ABO, Rh…
Tiểu cầu
 Mảnh vỡ tế bào
 2-4 μm
 10 ngày
 150-400 x109/L
 Cầm máu và đông
máu bước đầu
cục huyết khối trắng
cục huyết khối đỏ
Bạch cầu
BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH

Thể Barr

Tiêu diệt vi khuẩn


Phản ứng viêm cấp (CRP)
BẠCH CẦU ĐA NHÂN ÁI TOAN

Tiêu diệt kí sinh trùng


Phản ứng dị ứng
BẠCH CẦU ĐA NHÂN ÁI KIỀM

Phản ứng dị ứng (Histamin, IgE)


LYMPHÔ BÀO

Lymphô bào B Miễn dịch dịch thể


Lymphô bào T Miễn dịch tế bào
MONO BÀO

 ĐạI thực bào (khả năng thực bào manh hơn)


 Đại bào
TÚI NOÃN
HOÀNG

TẠO HUYẾT
PHÔI THAI GAN

LÁCH

SỰ
TẠO HUYẾT
TỦY XƢƠNG Sự tạo huyết
duy trì
suốt đời
TỦY XƢƠNG
TẠO HUYẾT
SAU SANH
CƠ QUAN
LYMPHÔ
TỦY XƢƠNG

TỦY ĐỎ

TỦY VÀNG
Erythropoietin
Cơ quan lymphô trung ương
Tuyến ức
• Nhiều thùy.
• Vùng vỏ đậm màu và vùng
tủy nhạt màu.
 Vỏ: Tế bào lymphô nhỏ
= tế bào tuyến ức
 Tủy: Tế bào lƣới biểu mô
• Xen lẫn với mô mỡ.
• Lymphô T trƣởng thành và
tế bào biểu mô.
Tiểu thể Hassall = Tiểu thể Thymus = Tế bào lƣới biểu mô
thoái hóa xếp thành nhiều vòng đồng tâm
Cơ quan lymphô ngoại vi
Hạch lymphô
• 3 vùng nang lymphô: trung tâm mầm, áo nang và rìa.
• 2 vùng trung tâm mầm:
 Vùng sáng: tâm bào và võng bào.
 Vùng tối: nguyên tâm bào có hiện tƣợng phân bào và thực bào mạnh.
(1)

(2) (1)

(3)

(4)
LÁCH
Giống Khác

Mô chống Hạch: mỏng


đỡ Lách: dày

Hạch: Vỏ và tuỷ phân vùng rõ ràng


Nhu mô
Lách: Tuỷ trắng và tuỷ đỏ nằm lẫn lộn

Hạch: nang lympho không có ĐMTT.


Lách: nang lympho + ĐMTT = tuỷ trắng

Hạch: vùng tuỷ chủ yếu là TB lympho.


Lách: vùng tuỷ: TB lympho + TB dòng
máu (đỏ)
Câu hỏi tự lƣợng giá
1. Đặc điểm mô học nào không hiện diện ở mô lách?
A. Trung tâm mầm
B. Dây tủy
C. Dây Billroth
D. Thể Hassall
E. Động mạch trung tâm

2. Đặc điểm mô học nào không hiện diện ở mô hạch?


A. Trung tâm mầm
B. Dây tủy
C. Dây Billroth
D. Xoang tủy
E. Tiểu tĩnh mạch sau mao mạch

3. Đặc điểm mô học là đặc trƣng giúp phân biệt tuyến ức


với các cơ quan lymphô khác?
A. Trung tâm mầm
B. Dây tủy
C. Dây Billroth
D. Thể Hassall
E. Động mạch trung tâm
4. Hình ảnh mô học hiện diện ở
cơ quan nào?
A. Hạch
B. Lách
C. Tuyến ức
D. Vòm
E. Amiđan
5. Đặc trƣng mô học ở cơ quan
này là gì?
A. Dây tủy
B. Động mạch trung tâm
C. Tĩnh mạch hậu mao mạch
D. Nang lymphô
E. Tiểu thể Hassall
6. Chức năng tiêu hủy hồng cầu già của lách đƣợc thực hiện bời:
A. Xoang tủy
B. Tiểu thể Malpighi
C. Dây Billroth
D. Vách xơ
E. Tủy trắng
7. Một em bé 1 tuổi có tiền căn bệnh thiếu máu tán huyết. Khi thăm khám
lâm sàng ghi nhận 1 cơ quan tăng kích thƣớc bất thƣờng. Đây là cơ
quan nào?
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Tim
D. Gan
E. Phổi
8. Vùng tủy là nơi biệt hóa lymphô bào B thành:
A. Đại bào
B. Lymphô T helper
C. Đại thực bào
D. Tương bào
E. Lymphô T killer
9. (A) Vùng B còn gọi là vùng vỏ VÌ (B) Vùng T còn gọi là vùng cận vỏ.
A. A và B đều đúng, A và B có liên quan nhân quả.
B. A và B đều đúng, A và B không có liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A và B đều sai
10. Tuyến ức ở ngƣời trƣởng thành có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Giàu lymphô T
B. Phần lớn bị thay thế bởi mô mỡ
C. Kích thước ngày càng tăng theo độ tuổi
D. Đáp ứng miễn dịch tế bào
E. Vi thể gồm trung tâm sáng và ngoại vi tối
11. (A) Tủy tạo huyết còn gọi là tủy vàng VÌ (B) Tủy vàng chứa các tế bào tạo
huyết của các dòng khác nhau
A. A và B đều đúng, A và B có liên quan nhân quả.
B. A và B đều đúng, A và B không có liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A và B đều sai
12. (A) Xƣơng đùi là vị trí thƣờng đƣợc sinh thiết tủy xƣơng VÌ (B) Đây là
xƣơng lớn nhất cơ thể, nên có lƣợng tủy đỏ dồi dào.
A. A và B đều đúng, A và B có liên quan nhân quả.
B. A và B đều đúng, A và B không có liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A và B đều sai
13. Một bệnh nhân bị thiếu máu và suy thận mạn tính. Bệnh nhân cần ƣu tiên
bổ sung yếu tố nào sau đây?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Máu toàn phần
D. Erythropoietin
E. Albumin
14. Tế bào nào sau đây xuất hiện sớm nhất trong quá trình viêm cấp tính:
A. Lymphô T killer
B. Bạch cầu đa nhân trung tính
C. Bạch cầu đa nhân ái toan
D. Bạch cầu đa nhân ái kiềm
E. Tiểu cầu
15. Bạch cầu có các đặc tính sau, ngoại trừ
A. Tính xuyên mạch
B. Chế tiết
C. Thực bào
D. Vận động thụ động
E. Hóa ứng động
16. Các yếu tố sau tham gia vào quá trình hình thành cục máu đông, ngoại
trừ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
E. Huyết thanh
17. (A) Máu có màu đỏ VÌ (B) Huyết thanh có chứa nhiều hemoglobin, hay
còn gọi huyết cầu tố.
A. A và B đều đúng, A và B có liên quan nhân quả.
B. A và B đều đúng, A và B không có liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A và B đều sai
2 1

18. Một bệnh nhân bị nhiễm sán chó,


xét nghiệm máu cho thấy tăng
dòng bạch cầu nào sau đây?
3 A. 1
B. 5
C. 6
D. 4
E. 2
19. Một bệnh nhân bị hen suyễn, xét
nghiệm máu cho thấy tăng dòng
bạch cầu nào sau đây?
A. 1
B. 5
4 C. 6
D. 4
E. 2
20. Tế bào nào là nguồn gốc tạo ra đại
thực bào?
5 6 A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
E. 2
Mô cơ
CƠ VÂN
CƠ TIM
Vạch bậc thang
CƠ TRƠN
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ vân:
A. Chiều dày khác nhau.
B. Nhiều nhân ngoại vi thẳng hàng
C. Vân sáng tối
D. Khoảng sáng quanh nhân
E. Phì đại ở những vận động viên.
2. Đặc điểm nào sau đây của cơ tim:
A. Các bó cơ xếp song song
B. Nhiều nhân ngoại vi thẳng hàng
C. Vạch bậc thang
D. Trên mặt cắt ngang có hình đa diện, nhân ngoại vi tế
bào
E. Tất cả đều đúng
3. (A) Khi mang thai, cơ trơn thành tử cung tăng kích
thƣớc VÌ (B) Cơ trơn có khả năng phì đại nhƣng không
có khả năng phân bào
A. A và B đều đúng, A và B có liên quan nhân quả.
B. A và B đều đúng, A và B không có liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A và B đều sai
2
1 3

7
4 5
6

You might also like