Professional Documents
Culture Documents
MÔ CƠ
Bạch cầu
Huyết tƣơng
Tiểu cầu
HUYẾT TƢƠNG
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chất kháng đông HUYẾT THANH
Quay ly tâm
Protein , Lipid,
Glucose,
Điện giải
76ml/kg
cân nặng
Huyết thanh
HUYẾT TƢƠNG
Sợi huyết
Tiểu cầu
Hồng cầu
Không nhân
Lõm 2 mặt
8 μm
120 ngày
4,5-5 x1012/L
Fe2+ và Hemoglobin
HbA (người lớn)
HbF (phôi thai)
Kháng nguyên bề mặt:
ABO, Rh…
Tiểu cầu
Mảnh vỡ tế bào
2-4 μm
10 ngày
150-400 x109/L
Cầm máu và đông
máu bước đầu
cục huyết khối trắng
cục huyết khối đỏ
Bạch cầu
BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH
Thể Barr
TẠO HUYẾT
PHÔI THAI GAN
LÁCH
SỰ
TẠO HUYẾT
TỦY XƢƠNG Sự tạo huyết
duy trì
suốt đời
TỦY XƢƠNG
TẠO HUYẾT
SAU SANH
CƠ QUAN
LYMPHÔ
TỦY XƢƠNG
TỦY ĐỎ
TỦY VÀNG
Erythropoietin
Cơ quan lymphô trung ương
Tuyến ức
• Nhiều thùy.
• Vùng vỏ đậm màu và vùng
tủy nhạt màu.
Vỏ: Tế bào lymphô nhỏ
= tế bào tuyến ức
Tủy: Tế bào lƣới biểu mô
• Xen lẫn với mô mỡ.
• Lymphô T trƣởng thành và
tế bào biểu mô.
Tiểu thể Hassall = Tiểu thể Thymus = Tế bào lƣới biểu mô
thoái hóa xếp thành nhiều vòng đồng tâm
Cơ quan lymphô ngoại vi
Hạch lymphô
• 3 vùng nang lymphô: trung tâm mầm, áo nang và rìa.
• 2 vùng trung tâm mầm:
Vùng sáng: tâm bào và võng bào.
Vùng tối: nguyên tâm bào có hiện tƣợng phân bào và thực bào mạnh.
(1)
(2) (1)
(3)
(4)
LÁCH
Giống Khác
7
4 5
6