Professional Documents
Culture Documents
1. Sử dụng natri citrate để chống đông máu là gây tác dụng lên yếu tố đông máu nào? (Ca2+ -
yếu tố IV)
2. Không đông máu do thiếu Hemophilia A là thiếu yếu tố nào? (yếu tố VIII)
3. Ca2+ giúp tạo gì trong quá trình đông máu?
A. Thrombin
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Fibrinogen
4. Kháng nguyên nào có trên bề mặt hồng cầu nhóm máu Rh+? (kháng nguyên D)
5. Kích thước của bạch cầu lympho tương đương với kích thước bạch cầu nào?
A. Macrophage
B. Monocyte
C. Neutrophil
6. Số acid amin của chuỗi α hemoglobin? (141 aa)
7. %Fe dự trữ trong hệ võng nội mô? (30%)
8. Số lượng hồng cầu có trong máu ngoại vi (3.5tr – 5tr)
9. Yếu tố nào làm tăng tỉ trọng của máu? (hồng cầu)
10. Yếu tố nào làm tăng độ quánh của máu? (protein huyết tương)
11. Lượng Fe cần bổ sung? (0.6-1mg)
12. Đời sống hồng cầu kéo dài bao lâu? (100-120 ngày)
13. Bilirubin gián tiếp kết hợp với chất gì tạo bilirubin trực tiếp? (acid glycuronic)
14. Yếu tố nào gây co mạch khi cầm máu?
A. Điện thế động
B. Histamin
C. ATP
15. Yếu tố khiến tiểu cầu bám dính? (ADP)
16. Cặp tế bào bạch cầu đóng vai trò trong phản ứng dị ứng? (eosinophil và basophil)
17. Chức năng của vitamin B12? (quá trình tổng hợp thymide phosphate)
SINH LÝ TUẦN HOÀN:
Câu 21. Kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây:
A. Nhịp tim
B. Sức co thắt cơ tim
C. Dẫn truyền trong tim
D. Bài tiết acetylcholin
Câu 22. Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim:
A. Nhịp tim giảm khi hít vào, tăng khi thở ra
B. Nhịp tim tăng khi hít vào, giảm khi thở ra
C. Nhịp tim tăng khi hít vào, tăng khi thở ra
D. Nhịp tim giảm khi hít vào, giảm khi thở ra
Câu 23. Khi vận động, chỉ số nao sau đây sẽ tăng:
A. lưu lượng tim
B. huyết áp tâm trương
C. Đàn hồi của tĩnh mạch
D. Tổng kháng lực ngoại biên
Câu 24. Ở người bình thường lượng máu do tim bơm ra trong 1 nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào
sau đây:
A. Tăng kích thích giao cảm đến tim
B. Tăng kích thích phó giao cảm đến tim
C. Giảm co thắt
D. Giảm thể tích cuối tâm trương
Câu 25. Nồng độ epinephrine trong máu tăng sẽ gây hậu quả:
A. Giảm lượng máu trong 1 nhát bóp
B. Giả nhịp tim
C. tăng lưu lượng tim
D. Giảm co thắt cơ tim
Câu 26. Định luật Starling về tim liên quan đến:
A. TĂng kích thích phó giao cảm đên tim
B. TĂng kích thích giao cảm đên tim
C. Chiều dài sợi cơ tim và sức bóp cơ tim
D. Sưc co bóp của cơ tim và nhịp tim
Câu 27. Độ nhớt của máu tùy thuộc yếu tố nào sau đây:
A. thể tích máu
B. Hình dạng tb máu
C. lượng Glucid huyết tương
D. lượng protein huyết tương
Câu 28. Câu nào sau đây KO phải là yếu tố xác định lưu lượng máu:
A. Độ sai biệt áp suất
B. Đường kính mạch máu
C. pH máu
D. Tổng kháng lực ngoại biên
Câu 29. Thyroxin trong máu tăng gây tăng nhịp tim là do:
A. Do tăng hoạt động hệ phó giao cảm
B. Do ức chế hoạt động hệ phó giao cảm
C. Do tăng chuyển hóa tb
D. Do tăng thể tích máu
Câu 30. Huyết áp thay đổi thế nào khi áp lực nội sọ tăng:
A. Không đổi
B. Dao động
C. Giảm
D. Tăng
Câu 31. Phần nào của tim có tốc độ dân truyền cao nhất :
A. Nút nhĩ thất
B. Cơ thất
C. vách thất
D. mạng Purkinjie
Câu 32. ĐỊnh luật Ranvier có ý nghĩa:
A. Tất cả các sợi cơ co cùng lúc
B. Lực co của các sợi cơ yếu nhất
C. Tốc độ dẫn truyền xung động chậm nhất
D. Sự khác biệt của lực co
Câu 33. Yếu tố quyết định tiền tải:
A. Áp suất đầu kì tâm trương
B. Áp suất cuối kì tâm trương
C. Áp suất đầu kì tâm thu
D. Áp suất cuối kì tâm thu
Câu 34. Nồng độ cao hormone nào sau đây gây tăng huyết áp
A. Insulin
B. Glucagon
C. Amylase
D. ADH
Câu 35. Lượng máu tim bươm ra trong 1 nhịp có thể giảm do:
A. TĂng sức co thắt
B. Tăng nhịp tim
C. Giảm kháng lực ngoại biên
D.Giảm áp suất thẩm thấu
Câu 36. Đơn vị của chỉ số tim:
A. mL/m2/ph
B. dL/m2/ph
C. mL/cm2/ph
D. dL/cm2/ph
Câu 37. Khi nồng độ CO2 tăng và O2 giảm trong máu thì nhịp tim:
A. Giảm
B. TĂng
C. Không đổi
D. Không đều
Câu 38. Huyết áp trung bình:
A. HA tâm trương+ 1/3 hiệu số huyết áp
B. HA tâm trương- 1/3 hiệu số huyết áp
C. HA tâm trương- 1/2 hiệu số huyết áp
D. Trung bình cộng HA tâm thu và HA tâm trương
Câu 39. Chất làm tăng huyết áp:
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Aginotensin II
D. Tất cả đúng
Câu 40. HA tại động mạch cao hơn tim 10cm :
A. HA không đổi
B. HA giảm 7.7 mmHg
C. HA tăng 7.7 mmHg
D. Không đo được HA
MÁU
1. Trong 4 nhóm máu thì nhóm nào tỉ lệ ít nhất?
2. Tán huyết mẹ con xảy ra khi ba với mẹ thuộc nhóm máu nào?
3. Nhóm máu B thì có gen gì?
4. Có anti B thì người đó máu gì?
5. Tỉ lệ Hb/Hồng cầu thể hiện qua?
a. MCV
b. MCHC
c. MCH
d. HCT
6. Thành phần nào giúp tạo áp suất keo của máu?
7. Chức năng nào ko phải của protein huyết tương? Vận chuyển Oxy
8. Độ pH máu phụ thuộc chủ yếu? HCO3, H+
9. Ở trẻ em có nhiều loại Hb nào? HbF
10. Bao nhiêu tuổi tuỷ xương hết sản xuất hồng cầu?
11. Yếu tố nào ko ảnh hưởng đến điều hoà sản xuất hồng cầu?
a. PO2
b. PCO2
c. Erythropoietin
d. Thận
12. Yếu tố nào ảnh hưởng chính đến sx hồng cầu? Erythropoietin
13. 5L máu vận chuyển bao nhiêu Oxy
14. Hồng cầu lưới chiếm bao nhieu % tổng số hồng cầu? 0,7 - 0,9
15. Chất kháng đông có sẵn của cơ thể? Heparin
16. Vitamin K giúp tạo cái nào?
a. thromboplastin
b. Prothrombin
c. Heparin
d. ...
17. TCK giúp khảo sát cái gì?
TUẦN HOÀN
18. Chuyển đạo DIII là chuyển đạo giữa tay với chân nào?
19. Tâm thu tương ứng với cái gì trên ecg?
20. Thời gian thất thu?
21. Lưu lượng tim tỉ lệ nghịch với cái gì?
a. độ nhớt máu
b. Bán kính mạch máu
c. Số Pi
d. Delta P
22. Công thức tính huyết áp?
23. Não điều hoà tim thông qua?
a. Chất dẫn truyền tk
b. Phản xạ
c. Sợi giao cảm, phó giao cảm
d. ..
24. Độ nhớt máu ảnh hưởng bởi? Protein, hồng cầu ..
25. Khả năng cấp oxy cho mô ảnh hưởng nhiều nhất bởi
a. protein
b. Hồng cầu
c. ..
26. Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở?
27. Thiết diện cắt ngang lớn nhất ở? Mao mạch
28. Áp suất thấp nhất ở mạch nào?
29. Học hệ RAA trong điều hoà mạch
30. Huyết áp động mạch bao nhiêu gây giảm đáng kể lưu lượng
31. Áp suất tại mao mạch phổi là bao nhiêu?
32. Chất nào gây co mạch/giãn mạch? Cho mấy chất như norepinephrin, acetylcholin,
serotonin..
33. Máu trong tim chiếm bao nhiêu % máu cơ thể?
34. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào
Câu 15: Hemoglobulin chứa bao nhiêu PHẦN TRĂM trong hồng cầu:
A. 60
B. 65
C. 85
D. 95
Câu 16: thành phần nào vận chuyễn cholesterol về gan:
A. alpha – lipoprotein
B. Tiền beta – lipoprotein
C. Lipoprotein
D. Beta – lipoprotein
Câu 17: Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của hồng cầu:
A. Số lượng hồng cầu
B. Số lượng bạch cầu
C. Số lượng tiểu cầu
D. Nồng độ protein
Câu 18: Hb A ở người trưởng thành chiếm tỷ lệ bao nhiêu:
A. 20%
B. 2%
C. 80%
D. 98%
Câu 19: Những yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp sản xuất Hb ở tuỷ xương:
A. Sống vùng núi cao
B. Pco2
C. PO2
D. Erythropoietein
Câu 20: Chất nào sau đây có tác dụng giảm huyết áp:
A. Adrenalin
B. Angiotensin 1
C. Ức chế men chuyển
D. Tất cả sai
Câu 21: Tổng thiết diện cắt ngang nơi nào lớn nhất
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch lớn
C. Động mạch
D. Tĩnh mạch nhỏ
Câu 22: Nơi có áp lực thấp nhất:
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch lớn
C. Động mạch
D. Tĩnh mạch nhỏ
Câu 23: Cấu tạo của HbF là :
A. 2 chuỗi + 2 chuỗi
B. 2 chuỗi + 2 chuỗi
C. 2 chuỗi + 2 chuỗi
D. 2 chuỗi + 2 chuỗi
Câu 24: Tỉ lệ CO2 được vận chuyển cùng với Hb là:
A. 63%
B. 5%
C. 23%
D. 90%
Câu 24: tỉ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi so với hầu cầu trưởng thành
A. 0,7 -1%
B. 25 – 30%
C. 11 – 14%
D. ...
Câu 25: ChỈ số dùng để đánh giá thể tích hồng cầu:
A. MCH
B. MCV
C. MCHC
D. ...
Câu 26: Tỷ lệ Hemoglobulin chia Số lượng HC được tính bằng:
A. MCH
B. MCV
C. MCHC
D. ...
Câu 27 + 28: Hai câu hỏi về tuỷ xương ngưng sản xuất hồng cầu ở tuổi bao nhiêu: NHỚ LÀ 20T
Câu 29: Sau khi hồng cầu bị huỷ ở lách sẽ phát triển thành:
A. Bilirubin
B. Sterconbilin
C. Acid glucuronic
D. ....
Câu 30: Ở gan, bịlirubin được gắn với hợp chất nào:
A. Acid gl;ucuronic
B. Mật
C. Hcl
D. B12
Câu 31: Đời sống hồng cầu khảong bao nhiêu ngày :
A. 60 NGÀY
B. 120 ngày
C. 80 ngày
D. Vô cực
Câu 32: Chuỗi của Hb có:
A. 114 ACId amin
B. 141
C. 116
D. 146
Câu 33; Trong 100 ml máu, huyết cầu tố khoảng:
A. 10 – 12 g
B. 12 -14 d
C. 14 -16 g
D. 16 -18 g
Câu 34: Kích thước của lympho T lớn bằng với:
A. Mono bào
B. Bạch cầu trung tính
C. Tb khổng lồ
D. ...
Câu 35: Điện thế hoạt động loại phản ứng nhanh có ở:
A. nút xoang và nút purkine
B. nút nhỉ thất và nút purkine
C. nút xoang và nút nhĩ thất
D. nút purkine và mạng lưới cơ nhĩ – thất
Câu 36: Pha 3 xảy ra hiện tượng gì
A. Dòng K+ vào trội hơn Ca2+ ra
B. Dòng Na+ vào nhanh
C. Trơ tương đối
D. ....
Câu 37: Giai đạon nào bắt đầu có sự xuất hiện của Ca2+ :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 38 + 39 +40 : Hỏi chuyển đạo D3, D2
D2: Hiệu sối giữa chân trái và tay phải
D3: Hiệu số giữa tay phải và chân trái
Câu 41: Câu hỏi về sóng khử cực thất : Phức bộ QRS
Câu 42: Lưu lượng tim bình thường là:
A. 3-4 L
B. 4-5
C. 5-6 L
D. 6-7 L
Câu 43: Áp lực của tâm thu thất P:
A. 80 – 100 mmHg
B. 20 -25 mmHg
C. 2 -6 mmHg
D. 5 – 12 mmHg
Câu 44 + 44 ( hỏi y chang ) Áp lực của động mạch phổi tâm thu:
Áp lực của tâm thu thất P:
A. 80 – 100 mmHg
B. 20 -25 mmHg
C. 2 -6 mmHg
D. 5 – 12 mmHg
Câu 45: Tăng áp lực động phổi sẽ làm nặng gánh:
A. Thất trái
B. Thất Phải
C. ... Phải
D. Cả B va C
Câu 46: Cơ chế tăng thể tính co của cơ tim: ( coi trang 133 )
A. Phosphoryl hoá phospholamban là protein điều hoà Ca2+- ATPase
B. ...
C. thông qua hệ phó giao cảm
D. ...
Câu 47 + 48: Hai câu về định luật Poiseuile, thuộc cônhg thức là easy, chủ yếu hỏi lưu lượng tỉ lệ
ngịch vs cái gì vs muốn làm tăng lưu lượng thì sao. Thuộc công thức là suy luận dc.
Câu 49: Công thức tính huyết áp = Lưu lượng tim nhân vs Tổng kháng lực ngoại biên
1. Yếu tố nào quyết định áp suất thẩm thấu máu? - NaCl và protein huyết tương
2. Chất vận chuyển cholesterol từ mô về gan? - HDL/alpha-lipoprotein
3. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? - 95%
4. Chuỗi beta của HbA gồm bao nhiêu acid amin? - 146aa
5. Thành phần HbF? - alpha 2, gamma 2
6. HbA chiếm bao nhiêu phần trăm ở người trưởng thành bình thường? - 98%
7. Bao nhiêu CO2 vận chuyển bằng Hb? - 23%
8. Chỉ số thể hiện tỷ số Hb/RBC? - MCH
9. Chỉ số đánh giá thể tích hồng cầu? - MCV
10. Nồng độ Hb trong máu? - 14-16g/dL
11. Vitamin B12 cần thiết cho? - tổng hợp thymidin triphosphate
12. Bao nhiêu % Fe dự trữ trong hệ võng nội mô? - 30%
13. Sau bao nhiêu tuổi thì chỉ có xương dẹt sản xuất hồng cầu? - 20 tuổi
14. Chọn ý sai? - Heme phản ứng hóa học với CO2 tạo HbCO2
15. 100mL máu có 15g Hb thì vận chuyển tối đa bao nhiêu O2? - 20mL O2
16. Sau khi thoái hóa hồng cầu ở lách, heme chuyển thành gì? - Bilirubin gián tiếp
17. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất hồng cầu? - Erythropoeitin
18. Lympho lớn có kích thước tương đương với? - Bạch cầu trung tính
19. Điện thế động loại đáp ứng nhanh có ở? - Cả cơ nhĩ, cơ thất và mạng Purkinje
20. Pha 3 xảy ra hiện tượng gì? - K+ ra khỏi tế bào nhiều hơn dòng Ca2+ đi vào TB
21. Pha 2 có kênh nổi trội? - Ca2+ đi vào tế bào
22. Chuyển đạo DIII? - Hiệu điện thế chân trái và tay trái
23. Chuyển đạo DII? - Hiệu điện thế chân trái và tay phải
24. Tâm thu điện học? - Khoảng QT
25. Thể tích cuối thì tâm thu? - 50mL
26. Áp suất tối đa tâm thu của động mạch phổi? - 20-25mmHg
27. Áp suất tâm thu thất phải? - 20-25mmHg
28. Huyết áp thấp nhất ở? - Tĩnh mạch lớn
29. Tính Huyết áp? - Huyết áp = Lưu lượng tim x Tổng kháng lực ngoại biên
30. Lưu lượng máu tăng khi? - Độ nhớt giảm (ĐL Ohm), Chênh lệch áp suất 2 đầu mạch máu
tăng
31. Lưu lượng máu giảm khi? - Độ dài mạch máu tăng (ĐL Poiseuille)
32. Yếu tố gây giảm huyết áp? - Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
13. Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong cầm
máu tức thời, do tiểu cầu tiết ra chất nào sau
đây
A. Histamine
B. Bradykin
C. ADP (Adenosine Diphosphate)
D. Heparin
14. Sự co thắt mạch máu trong thành mạch bị
chấn thương có tác dụng
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông
máu
B. Giảm bớt lượng máu mất
C. Ức chế tác dụng các chất đông máu
D. Tăng sự kết dính hồng cầu
15. Số lượng các yếu tố hoạt động đông máu
bao gồm
A. 8 yếu tố
B. 10 yếu tố
C. 12 yếu tố
D. 15 yếu tố
16. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với
quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu
C. Bó His
D. Mạng Purkinje
25. Thời kỳ tăng áp trong chu kỳ tim là pha
A. Co cơ đẳng trương
B. Co cơ đẳng trường
C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn
D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm
26. Lưu lượng tim của một người trung bình
khỏe mạnh:
A. 2-3 lít
B. 3-4 lít
C. 5-6 lít
D. 7-8 lít
27. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim thứ
nhất và trước tiếng tim thứ hai
A. Tim bơm máu ra động mạch
B. Tim hút máu về
C. Tâm thất giãn ra
D. Tâm nhĩ co lại
28. Khi nồng độ CO2 tăng và O2 giảm trong
máu
A. Nhịp tim giảm
B. Nhịp tim tăng
C. Nhịp tim không thay đổi
D. Nhịp tim không đều
29. Cách tính huyết áp trung bình
A. HATTr +1/3 Hiệu số huyết áp
B. HATTr - 1/3 Hiệu số huyết áp
C. HATR -1/2 Hiệu số huyết áp
D. Trung bình cộng của HATTr và Tâm thu
30. Lưu lượng máu sẽ giảm khi
A. Độ chênh áp suất ở hai đầu đoạn mạch
tăng
B. Chiều dài đoạn mạch tăng
C. Độ nhớt máu giảm
D. Đường kính mạch máu tăng
31. Chất nào sau đây làm tăng huyết áp
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Angiotensin II
D. Tất cả đúng
32. Nồng độ cao hormon nào sau đây có
thể làm tăng huyết áp
A. Insulin
B. Glucagon
C. Amylase
D. ADH
33. Huyết áp tại động mạch cao hơn tim
10cm
A. Huyết áp không thay đổi
B. Huyết áp giảm 7,7mmHg
C. Huyết áp tăng 7,7 mmHg
Số lượng hồng cầu? Nam 4tr2, Nữ 3Tr8 (Câu 83/19 sách TN 2016)
Co mạch máu khi bị thương là do? Xung động đau, co cơ tại chỗ, serotonin,
adrenalin (Câu 45/15 sách TN 2016, câu 5/116
sách PNT)
Ca++ tham gia tổng hợp thrombin (Câu 58/17 sách TN 2016)
Yếu tố đông máu số VIII? Chống Hemophilia A
Natri citrate chống đông là tác động vào ? Kháng YT IV (Câu 66/18 sách TN 2016)
Độ nhớt máu phụ thuộc? (Câu 3/10 hoặc 53/27 sách TN 2016)
Vai trò Esophil TN tr.14 sách TN 2016 chống pr lạ, ký sinh
trung, dị ứng, plasminogen tan cục máu đông
Tỷ lệ lipid trên màng hồng cầu? 40% Sách PNT/87
Hệ võng nội mô dự trữ bao nhiêu phần trăm sắt 30% Sách PNT/92
trong cơ thể?
Yếu tố nội tại (IF) tham gia tổng hợp chất gì? Thymidin triphosphate
Chất kích thích bám dính tiểu cầu? ADP (Câu 51/16 sách TN 2016)
Heparin được tiết ra trong tế bào nào? BC ưa kiềm (Câu 64/18 sách TN 2016)
Citrate sodium tác động vào yếu tố mấy? IV-Ca (Câu 66/18 sách TN 2016)
Bệnh hemophilia A (VIII), B (IX), C (XI) Thiếu VIII
Bạch cầu ưa kiềm không chứa chất nào sau đây Plasminogen (Câu 32/9 Sách TN 2017)
SL tuần hoàn