You are on page 1of 31

SINH LÝ MÁU:

1. Sử dụng natri citrate để chống đông máu là gây tác dụng lên yếu tố đông máu nào? (Ca2+ -
yếu tố IV)
2. Không đông máu do thiếu Hemophilia A là thiếu yếu tố nào? (yếu tố VIII)
3. Ca2+ giúp tạo gì trong quá trình đông máu?
A. Thrombin
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Fibrinogen
4. Kháng nguyên nào có trên bề mặt hồng cầu nhóm máu Rh+? (kháng nguyên D)
5. Kích thước của bạch cầu lympho tương đương với kích thước bạch cầu nào?
A. Macrophage
B. Monocyte
C. Neutrophil
6. Số acid amin của chuỗi α hemoglobin? (141 aa)
7. %Fe dự trữ trong hệ võng nội mô? (30%)
8. Số lượng hồng cầu có trong máu ngoại vi (3.5tr – 5tr)
9. Yếu tố nào làm tăng tỉ trọng của máu? (hồng cầu)
10. Yếu tố nào làm tăng độ quánh của máu? (protein huyết tương)
11. Lượng Fe cần bổ sung? (0.6-1mg)
12. Đời sống hồng cầu kéo dài bao lâu? (100-120 ngày)
13. Bilirubin gián tiếp kết hợp với chất gì tạo bilirubin trực tiếp? (acid glycuronic)
14. Yếu tố nào gây co mạch khi cầm máu?
A. Điện thế động
B. Histamin
C. ATP
15. Yếu tố khiến tiểu cầu bám dính? (ADP)
16. Cặp tế bào bạch cầu đóng vai trò trong phản ứng dị ứng? (eosinophil và basophil)
17. Chức năng của vitamin B12? (quá trình tổng hợp thymide phosphate)
SINH LÝ TUẦN HOÀN:

*Lưu ý: học kĩ chu kì tim và điện thế tim ra rất nhiều

18. Lượng máu do tim bơm ra có thể bị giảm do yếu tố gì?


A. Tăng co thắt thất
B. Tăng nhịp tim
C. Giảm tổng kháng lực ngoại biên
D. Giảm áp suất máu
19. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim T2 và trước T1?
A. Thu thất
B. Tim hút máu về
C. Giãn đẳng trường
20. Huyết áp ở độ cao 10cm trên tim?
A. HA -7.7 mmHg
B. HA +7.7 mmHg
C. Không thay đổi
D. Không đo được
21. Tổng máu tuần hoàn nằm ở đâu là chủ yếu? (tĩnh mạch)
22. Lưu lượng máu tỉ lệ nghịch với gì?
A. Bán kính
B. Π
C. Delta P
D. Độ quánh
23. Thời gian cho một chu kì tim phụ thuộc vào yếu tố gì? (tần số tim)
24. Công thức tính huyết áp trung bình?
25. Pha nào xảy ra khi tăng áp thất? (co cơ đẳng trường)
26. Tiếng tim T3 do gì? (do máu từ tâm nhĩ đập vào vách tâm thất)
27. Sóng T xảy ra ở giai đoạn nào?
A. Đầu kì tâm thu
B. Đầu kì tâm trương
C. Cuối kì bơm máu nhanh
D. Cuối kì bơm máu chậm
28. Tăng tính thấm với Ca2+ xảy ra ở pha nào của co cơ tim? (pha 2)
29. Dòng chảy tạo âm thổi tim liên quan đến định luật nào sau đây?
A. Reynolds
B. Pouseille
C. Ohm
D. Frank-Starling
30. Trong thời kì tăng áp thất 2 van như thế nào? (cả van ĐMC lẫn van nhĩ thất đều đóng)
31. Van động mạch chủ đóng khi nào? (đầu thời kì giãn cơ đẳng trường)

1. Lưu lượng máu tỉ lệ nghịch với chỉ số nào sao đây


A. số π
B. ΔP
C. Bán kính mạch máu
D. Độ nhớt của máu
2. Yếu tố quyết định tiền tải của tim
A. Áp suất đầu kỳ tâm trương
B. Áp suất cuối kỳ tâm trương
C. Áp suất đầu kỳ tâm thu
D. Áp suất cuối kỳ tâm thu
3. Cách tính huyết áp trung bình
A. Huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu số huyết áp
B. Huyết áp tâm trương - 1/3 hiệu số huyết áp
C. Huyết áp tâm trương - 1/2 hiệu số huyết áp
D. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và tâm trương
4. Ở trạng thái bình thường, thể tích máu trong tâm thát cuối kỳ tâm thu trung bình
khoảng
A. 25ml
B. 50ml
C. 75ml
D. 100ml
5. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim
A. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim mở
B. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim đóng
C. Van nhĩ thất mở và van tổ chim đóng
D. Van nhĩ thất mở và van tổ chim mở
6. Van động mạch chủ đóng lại khi
A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm
B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch
C. Đầu giai đoạn tâm thất co
D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trường
Câu 1. Nồng độ Hemoblobin ( Hb) trung bình khoảng:
A. 8-10 g%
B. 10-12 g%
C. 12-14g%
D. 14-16g%
Câu 2. Heparin có nhiều trong tế bào nào:
A. Neutrophil
B. Esophil
C. Basophil
D.Lympho
Câu 3. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan tình trạng nhiễm trùng nặng:
A. Neutrophil và Esophil
B. Neurophil và Basophil
C. Esophil và Basophil
D. Basophil và monocyte
Câu 4. Khi cơ thể nhiễm kí sinh trùng tế bào nào sau đây tăng:
A. Neutrophil
B. Esophil
C. Basophil
D.Monocyte
Câu 5. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch tổn thương có tác dụng:
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu
B. Giảm bớt số lượng máu bị mất
C. Ức chế tác dụng các chất chống đong máu
D. Tăng kết dính tiểu cầu
Câu 6. Số lượng tiểu cầu ở máu ngoại vi trung bình khoảng:
A. 50k-100k tế bào /uL
B. 100k-150 tế bào/ uL
C. 100k-200k tế bào/uL
D. 150k-300k tế bào/uL
Câu 7. Đời sống tiểu cầu ở máu ngoại vi:
A. 3-5 ngày
B. 8-12 ngày
C. 15-30 ngày
D. 30-45 ngày
Câu 8. Ở người trưởng thành tiểu cầu được sinh ra chủ yếu ở:
A. Tủy xương
B. Gan
C. LÁch
D. Lòng mạch
Câu 9. Số lượng các yếu tố tham gia hoạt động đông máu gồm:
A. 8 yếu tố
B. 10
C. 12
D.14
Câu 10. Yếu tố Ca 2+ còn gọi là yếu tố:
A. yếu tố II
B. IV
C. VI
D. VIII
Câu 11. Số lượng các receptor kháng thế trên bề mặt tế bào lympho T khoảng:
A. 100 receptor
B. 1k
C. 10k
D. 100k
Câu 12. Tăng tế bào lympho to trong máu ngoại vi thường thấy trong:
A. Bệnh lí cấp tính
B. Nhiễm virus
C, Bệnh lí mãn tính
D. Bệnh lí nhiễm kí sinh trùng kéo dài
Câu 13. Hoạt hóa mạnh để tb lympho T thành lympho T độc nhờ vào vai trò của:
A. Cytokine
B. Protasglandin
C. Interleukin 1
D. Interleukin 2
Câu 14. Hoạt hóa đẻ tb lympho B chuyển thành tương bào nhờ vai trò của:
A. Interleukin 1
B.Interleukin 2
C. Interleukin 3
D. Interleukin 4
Câu 15. Trong đáp ứng miễn dịch nguyên phát kháng thể nào tăng cao trong máu:
A. Ig G
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Câu 16. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát kháng thể nào tăng cao trong máu:
A. Ig G
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Câu 17. Kháng thể dịch thể được sản xuất từ tế bào:
A. tế bào lympho T
B. tế bào lympho B
C. tế bào lympho plasmocyte (tương bào)
D. tế bào lympho T cảm ứng
Câu 18. Hoạt hóa tb lympho B trong đáp ứng miễn dịch nguyên phát nhờ vào vai trò của:
A. lympho hoạt hóa
B. lympho hổ trợ
C. Lympho độc
D. Đại thực bào
Câu 19. Trong đáp ứng miễn dịch nguyên phát IL-1 được tiết ra từ tế bào nào:
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho T
C. Lympho B
D. Đại thực bào

Câu 20. Kháng thể bề mặt tb lympho B thuộc nhóm:


A. IgG
B. IgA
C. IgE
D. IgD

Câu 21. Kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây:
A. Nhịp tim
B. Sức co thắt cơ tim
C. Dẫn truyền trong tim
D. Bài tiết acetylcholin
Câu 22. Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim:
A. Nhịp tim giảm khi hít vào, tăng khi thở ra
B. Nhịp tim tăng khi hít vào, giảm khi thở ra
C. Nhịp tim tăng khi hít vào, tăng khi thở ra
D. Nhịp tim giảm khi hít vào, giảm khi thở ra
Câu 23. Khi vận động, chỉ số nao sau đây sẽ tăng:
A. lưu lượng tim
B. huyết áp tâm trương
C. Đàn hồi của tĩnh mạch
D. Tổng kháng lực ngoại biên
Câu 24. Ở người bình thường lượng máu do tim bơm ra trong 1 nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào
sau đây:
A. Tăng kích thích giao cảm đến tim
B. Tăng kích thích phó giao cảm đến tim
C. Giảm co thắt
D. Giảm thể tích cuối tâm trương
Câu 25. Nồng độ epinephrine trong máu tăng sẽ gây hậu quả:
A. Giảm lượng máu trong 1 nhát bóp
B. Giả nhịp tim
C. tăng lưu lượng tim
D. Giảm co thắt cơ tim
Câu 26. Định luật Starling về tim liên quan đến:
A. TĂng kích thích phó giao cảm đên tim
B. TĂng kích thích giao cảm đên tim
C. Chiều dài sợi cơ tim và sức bóp cơ tim
D. Sưc co bóp của cơ tim và nhịp tim
Câu 27. Độ nhớt của máu tùy thuộc yếu tố nào sau đây:
A. thể tích máu
B. Hình dạng tb máu
C. lượng Glucid huyết tương
D. lượng protein huyết tương
Câu 28. Câu nào sau đây KO phải là yếu tố xác định lưu lượng máu:
A. Độ sai biệt áp suất
B. Đường kính mạch máu
C. pH máu
D. Tổng kháng lực ngoại biên
Câu 29. Thyroxin trong máu tăng gây tăng nhịp tim là do:
A. Do tăng hoạt động hệ phó giao cảm
B. Do ức chế hoạt động hệ phó giao cảm
C. Do tăng chuyển hóa tb
D. Do tăng thể tích máu
Câu 30. Huyết áp thay đổi thế nào khi áp lực nội sọ tăng:
A. Không đổi
B. Dao động
C. Giảm
D. Tăng
Câu 31. Phần nào của tim có tốc độ dân truyền cao nhất :
A. Nút nhĩ thất
B. Cơ thất
C. vách thất
D. mạng Purkinjie
Câu 32. ĐỊnh luật Ranvier có ý nghĩa:
A. Tất cả các sợi cơ co cùng lúc
B. Lực co của các sợi cơ yếu nhất
C. Tốc độ dẫn truyền xung động chậm nhất
D. Sự khác biệt của lực co
Câu 33. Yếu tố quyết định tiền tải:
A. Áp suất đầu kì tâm trương
B. Áp suất cuối kì tâm trương
C. Áp suất đầu kì tâm thu
D. Áp suất cuối kì tâm thu
Câu 34. Nồng độ cao hormone nào sau đây gây tăng huyết áp
A. Insulin
B. Glucagon
C. Amylase
D. ADH
Câu 35. Lượng máu tim bươm ra trong 1 nhịp có thể giảm do:
A. TĂng sức co thắt
B. Tăng nhịp tim
C. Giảm kháng lực ngoại biên
D.Giảm áp suất thẩm thấu
Câu 36. Đơn vị của chỉ số tim:
A. mL/m2/ph
B. dL/m2/ph
C. mL/cm2/ph
D. dL/cm2/ph
Câu 37. Khi nồng độ CO2 tăng và O2 giảm trong máu thì nhịp tim:
A. Giảm
B. TĂng
C. Không đổi
D. Không đều
Câu 38. Huyết áp trung bình:
A. HA tâm trương+ 1/3 hiệu số huyết áp
B. HA tâm trương- 1/3 hiệu số huyết áp
C. HA tâm trương- 1/2 hiệu số huyết áp
D. Trung bình cộng HA tâm thu và HA tâm trương
Câu 39. Chất làm tăng huyết áp:
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Aginotensin II
D. Tất cả đúng
Câu 40. HA tại động mạch cao hơn tim 10cm :
A. HA không đổi
B. HA giảm 7.7 mmHg
C. HA tăng 7.7 mmHg
D. Không đo được HA

MÁU
1. Trong 4 nhóm máu thì nhóm nào tỉ lệ ít nhất?
2. Tán huyết mẹ con xảy ra khi ba với mẹ thuộc nhóm máu nào?
3. Nhóm máu B thì có gen gì?
4. Có anti B thì người đó máu gì?
5. Tỉ lệ Hb/Hồng cầu thể hiện qua?
a. MCV
b. MCHC
c. MCH
d. HCT
6. Thành phần nào giúp tạo áp suất keo của máu?
7. Chức năng nào ko phải của protein huyết tương? Vận chuyển Oxy
8. Độ pH máu phụ thuộc chủ yếu? HCO3, H+
9. Ở trẻ em có nhiều loại Hb nào? HbF
10. Bao nhiêu tuổi tuỷ xương hết sản xuất hồng cầu?
11. Yếu tố nào ko ảnh hưởng đến điều hoà sản xuất hồng cầu?
a. PO2
b. PCO2
c. Erythropoietin
d. Thận
12. Yếu tố nào ảnh hưởng chính đến sx hồng cầu? Erythropoietin
13. 5L máu vận chuyển bao nhiêu Oxy
14. Hồng cầu lưới chiếm bao nhieu % tổng số hồng cầu? 0,7 - 0,9
15. Chất kháng đông có sẵn của cơ thể? Heparin
16. Vitamin K giúp tạo cái nào?
a. thromboplastin
b. Prothrombin
c. Heparin
d. ...
17. TCK giúp khảo sát cái gì?

TUẦN HOÀN
18. Chuyển đạo DIII là chuyển đạo giữa tay với chân nào?
19. Tâm thu tương ứng với cái gì trên ecg?
20. Thời gian thất thu?
21. Lưu lượng tim tỉ lệ nghịch với cái gì?
a. độ nhớt máu
b. Bán kính mạch máu
c. Số Pi
d. Delta P
22. Công thức tính huyết áp?
23. Não điều hoà tim thông qua?
a. Chất dẫn truyền tk
b. Phản xạ
c. Sợi giao cảm, phó giao cảm
d. ..
24. Độ nhớt máu ảnh hưởng bởi? Protein, hồng cầu ..
25. Khả năng cấp oxy cho mô ảnh hưởng nhiều nhất bởi
a. protein
b. Hồng cầu
c. ..
26. Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở?
27. Thiết diện cắt ngang lớn nhất ở? Mao mạch
28. Áp suất thấp nhất ở mạch nào?
29. Học hệ RAA trong điều hoà mạch
30. Huyết áp động mạch bao nhiêu gây giảm đáng kể lưu lượng
31. Áp suất tại mao mạch phổi là bao nhiêu?
32. Chất nào gây co mạch/giãn mạch? Cho mấy chất như norepinephrin, acetylcholin,
serotonin..
33. Máu trong tim chiếm bao nhiêu % máu cơ thể?
34. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào

1. Yếu tố chính quyết định tý trọng của máu


số lượng hồng cầu
2. Độ quánh của máu phụ thuộc vào
nồng độ protein huyết tương
3. Chuổi alpha của Hb có bao nhiêu acid amin
141 aa
4. Vitamin B12 có chức năng tổng hợp cái gì
tổng hợp thymidine triphosphate cho việc nhân đôi DNA hồng cầu
5. Số lượng HC trong máu ngoại vi
4,2 triệu nam 3,8 triệu nữ
Đá 3tr-5tr/uL
6. Đời sống hồng cầu 120 day
7. Sắt được dự trữ trong hệ võng nội mô bao nhiêu phần trăm
30%
8. Sắt được bổ sung với lượng bao nhiêu mỗi ngày
0,6-1mg
9. Cặp tb liên quan đến tình trạng dị ứng
eosinophil và basophil
10. Bị bệnh thiếu máu hemophilia A là thiếu yếu tố này
VIII
- hemophilia B là thiếu IX
- hemophilia C là thiếu XI
11. Ca2+ cần để tạo ra cái gì
thrombin ( prothrombin (II) thrombin )
12. Na citrate có tác dụng chống đông đã tác động lên yếu tố mấy
Yếu tố IV: Ca
13. Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu tại chỗ là do
Xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương và xung động đau từ nơi tổn thương truyền
về não
14. Chất nào giúp cho tiểu cầu bám dính nhiều vào nhau
ADP và thromboxane A2
15. Rh + khi có kháng nguyên nào sau đây
kháng nguyên D
Rh- không có kháng nguyên D
16. Kiểu gen quyết định nhóm máu A
AA và AO
17. Kênh Ca2+ đi vào Tb cơ tim ở pha mấy
pha 2 pha bình nguyên
Pha 3 pha tái cực K đi ra tb trội hơn Ca đi vào tb
Pha 1 pha tái cực sớm K đi ra tb
18. Sóng T trên điện tâm Trương tương ứng với giai đoạn vào của chu kì tim
cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh. Tái cực hai tâm thất
19. Sự kiện gì xảy ra sau tiếng tim thứ 2 và trước tiếng tim thứ nhất
tim hút máu về thất
20. Van ĐM chủ đóng ở giai đoạn nào
đầu thời kì giãn đẳng Trương
21. Đơn vị của chỉ số tim
2
L/m /phút
để so sánh lưu lượng tim của người có kích thước cơ thể khác nhau (CI)
22. Lượng máu do tim bơm ra trong 1 nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân nào sau đây
tăng nhịp tim
23. Định luật nói về dòng chảy của mạch máu
định luật Reynolds ??
24. Công thức của huyết áp trung bình
Huyết áp tâm Trương + 1/3 Hiệu số huyết áp
25. Áp suất của tim là 100mmHg, áp suất của ĐM trên tim cách tim 10cm là bao nhiêu
lấy áp suất của tim -7,7mmHg
26. Protein hoàn toàn không có ở đâu:
dịch lọc cầu thận
27. Máu có mặt nhiều nhất ở đâu
tĩnh mạch
28. Thành phần nào quyết định tỉ trọng của máu
số lượng hồng cầu
29. Protein huyết tương tham gia chức năng NGOẠI TRỪ
A. Vận chuyển sắt
B. Vận chuyể lipid
C. Đông máu
D. Vận chuyển o2
30. pH máu chủ yếu phụ thuộc
H+ và HCo3-
31. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo ra nhờ
albumin
32. Thành phần nào vận chuyển cholesterol về gan
HDL
33. Hb trong thai nhi là
HbF
34. Nồng độ Hb chiếm tỉ lệ ….trong cấu trúc hồng cầu
>95%
35. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản suất HC ở tủy xương
A. Sống vùng núi cao
B. PCo2
C. Po2
D. Erythroprotein
36. Heparrin có nhiều trong tb
basophil
37. Trong trường hợp viêm các loại tb nào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ
A. neutrophil
B. monophil
C. Đại thực bào
D. Basophil
38. Cặp Tb nào tăng khi dị ứng
acid và baz
39. Khi cơ thể nhiễm KST tb nào tăng
acid
40. Tiểu cầu sẽ không bị kết dính với lớp collagen nếu tiếu chất nào sau đây
A. Yếu tố willebrand
B. phospholipid
C. ADP
D. Serotonin
41. Câu nào sau đây không đúng với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu
A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp mô liên kết có collagen
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen
C. Tiểu cầu cần phát động quá trình đông máu
D. Tiểu cầu giải phóng ADP
42. Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp ở gan NGOẠI TRỪ
A. Yếu tố II
B. Yếu tố IV
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố IX
43. Chất chống đông máu nào sau đây có sẵn trong cơ thể do dưỡng bào(mast cell) và basophil
bài xuất
Heparrin ngăn cản prothrombin thành thrombin yếu tố II
44. Các kháng thể anti A và anti B có bản chất là
IgM không qua được màng nhau thai
45. Các câu sau đây đều đúng với pứ kết hợp giữa Hb và O2 NGOẠI TRỪ
A. O2 được gắn với Fe2+ trong heme
B. Một phân tử Hb có thể gắn 4 phân tử O2
C. Đây là phản ứng oxy hóa
D. O2 chỉ gắng lỏng lẻo với Fe2+
46. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kì nào trong chu kỳ tim
thời kì tâm thu
47. Phần nào của tim mcos tốc độ dẫn truyền cao nhất
mạng purkinje
48. Yếu tố quyết định tiền tải của tim
Áp suất cuối kỳ tâm Trương khi tâm tháy đổ đầy
49. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng
cuối giai đoạn tim bóp máu nhanh
thu nhĩ sóng P
thời kỳ tăng áp co cơ đẳng trương sóng R
50. Thời kì tăng áp của chu kì tim
van nhĩ thất đóng và van tổ chim đóng
51. Van ĐM chủ đóng lại khi
Đầu giai đoạn giãn đẳng Trương
52. Thời gian của 1 chu kì tim phụ thuộc vào
tần số tim
53. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ 2
tim bơm máu ra ĐM
54. Lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu ĐM trên
120mmHg
55. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng
0,3s
thu nhĩ 0,1s
thu thất 0,3s
tâm Trương 0,4s
56. Chất nào sau đây có tác đọng làm giảm HA
A. adrenaline
B. angiotensin I
C. ức chế men chuyển
D. all sai
57. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất
TM lớn
58. Định luật Ranvier có ý nghĩa
Tất cả các sợi cơ co cùng 1 lúc
59. Tiếng tim thứ nhất xuất hiện khi
Bắt đầu thời kì tâm thất thu
60. Thời gian thu thất là 0,3s
được tính từ lúc đóng van nhĩ thất đến lúc đóng van bán nguyệt

Câu 15: Hemoglobulin chứa bao nhiêu PHẦN TRĂM trong hồng cầu:
A. 60
B. 65
C. 85
D. 95
Câu 16: thành phần nào vận chuyễn cholesterol về gan:
A. alpha – lipoprotein
B. Tiền beta – lipoprotein
C. Lipoprotein
D. Beta – lipoprotein
Câu 17: Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của hồng cầu:
A. Số lượng hồng cầu
B. Số lượng bạch cầu
C. Số lượng tiểu cầu
D. Nồng độ protein
Câu 18: Hb A ở người trưởng thành chiếm tỷ lệ bao nhiêu:
A. 20%
B. 2%
C. 80%
D. 98%
Câu 19: Những yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp sản xuất Hb ở tuỷ xương:
A. Sống vùng núi cao
B. Pco2
C. PO2
D. Erythropoietein
Câu 20: Chất nào sau đây có tác dụng giảm huyết áp:
A. Adrenalin
B. Angiotensin 1
C. Ức chế men chuyển
D. Tất cả sai
Câu 21: Tổng thiết diện cắt ngang nơi nào lớn nhất
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch lớn
C. Động mạch
D. Tĩnh mạch nhỏ
Câu 22: Nơi có áp lực thấp nhất:
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch lớn
C. Động mạch
D. Tĩnh mạch nhỏ
Câu 23: Cấu tạo của HbF là :
A. 2 chuỗi + 2 chuỗi
B. 2 chuỗi + 2 chuỗi
C. 2 chuỗi + 2 chuỗi
D. 2 chuỗi + 2 chuỗi
Câu 24: Tỉ lệ CO2 được vận chuyển cùng với Hb là:
A. 63%
B. 5%
C. 23%
D. 90%
Câu 24: tỉ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi so với hầu cầu trưởng thành
A. 0,7 -1%
B. 25 – 30%
C. 11 – 14%
D. ...
Câu 25: ChỈ số dùng để đánh giá thể tích hồng cầu:
A. MCH
B. MCV
C. MCHC
D. ...
Câu 26: Tỷ lệ Hemoglobulin chia Số lượng HC được tính bằng:
A. MCH
B. MCV
C. MCHC
D. ...
Câu 27 + 28: Hai câu hỏi về tuỷ xương ngưng sản xuất hồng cầu ở tuổi bao nhiêu: NHỚ LÀ 20T

Câu 29: Sau khi hồng cầu bị huỷ ở lách sẽ phát triển thành:
A. Bilirubin
B. Sterconbilin
C. Acid glucuronic
D. ....
Câu 30: Ở gan, bịlirubin được gắn với hợp chất nào:
A. Acid gl;ucuronic
B. Mật
C. Hcl
D. B12
Câu 31: Đời sống hồng cầu khảong bao nhiêu ngày :
A. 60 NGÀY
B. 120 ngày
C. 80 ngày
D. Vô cực
Câu 32: Chuỗi của Hb có:
A. 114 ACId amin
B. 141
C. 116
D. 146
Câu 33; Trong 100 ml máu, huyết cầu tố khoảng:
A. 10 – 12 g
B. 12 -14 d
C. 14 -16 g
D. 16 -18 g
Câu 34: Kích thước của lympho T lớn bằng với:
A. Mono bào
B. Bạch cầu trung tính
C. Tb khổng lồ
D. ...
Câu 35: Điện thế hoạt động loại phản ứng nhanh có ở:
A. nút xoang và nút purkine
B. nút nhỉ thất và nút purkine
C. nút xoang và nút nhĩ thất
D. nút purkine và mạng lưới cơ nhĩ – thất
Câu 36: Pha 3 xảy ra hiện tượng gì
A. Dòng K+ vào trội hơn Ca2+ ra
B. Dòng Na+ vào nhanh
C. Trơ tương đối
D. ....
Câu 37: Giai đạon nào bắt đầu có sự xuất hiện của Ca2+ :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 38 + 39 +40 : Hỏi chuyển đạo D3, D2
D2: Hiệu sối giữa chân trái và tay phải
D3: Hiệu số giữa tay phải và chân trái

Câu 41: Câu hỏi về sóng khử cực thất : Phức bộ QRS
Câu 42: Lưu lượng tim bình thường là:
A. 3-4 L
B. 4-5
C. 5-6 L
D. 6-7 L
Câu 43: Áp lực của tâm thu thất P:
A. 80 – 100 mmHg
B. 20 -25 mmHg
C. 2 -6 mmHg
D. 5 – 12 mmHg
Câu 44 + 44 ( hỏi y chang ) Áp lực của động mạch phổi tâm thu:
Áp lực của tâm thu thất P:
A. 80 – 100 mmHg
B. 20 -25 mmHg
C. 2 -6 mmHg
D. 5 – 12 mmHg
Câu 45: Tăng áp lực động phổi sẽ làm nặng gánh:
A. Thất trái
B. Thất Phải
C. ... Phải
D. Cả B va C
Câu 46: Cơ chế tăng thể tính co của cơ tim: ( coi trang 133 )
A. Phosphoryl hoá phospholamban là protein điều hoà Ca2+- ATPase
B. ...
C. thông qua hệ phó giao cảm
D. ...
Câu 47 + 48: Hai câu về định luật Poiseuile, thuộc cônhg thức là easy, chủ yếu hỏi lưu lượng tỉ lệ
ngịch vs cái gì vs muốn làm tăng lưu lượng thì sao. Thuộc công thức là suy luận dc.
Câu 49: Công thức tính huyết áp = Lưu lượng tim nhân vs Tổng kháng lực ngoại biên

1. Yếu tố nào quyết định áp suất thẩm thấu máu? - NaCl và protein huyết tương
2. Chất vận chuyển cholesterol từ mô về gan? - HDL/alpha-lipoprotein
3. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? - 95%
4. Chuỗi beta của HbA gồm bao nhiêu acid amin? - 146aa
5. Thành phần HbF? - alpha 2, gamma 2
6. HbA chiếm bao nhiêu phần trăm ở người trưởng thành bình thường? - 98%
7. Bao nhiêu CO2 vận chuyển bằng Hb? - 23%
8. Chỉ số thể hiện tỷ số Hb/RBC? - MCH
9. Chỉ số đánh giá thể tích hồng cầu? - MCV
10. Nồng độ Hb trong máu? - 14-16g/dL
11. Vitamin B12 cần thiết cho? - tổng hợp thymidin triphosphate
12. Bao nhiêu % Fe dự trữ trong hệ võng nội mô? - 30%
13. Sau bao nhiêu tuổi thì chỉ có xương dẹt sản xuất hồng cầu? - 20 tuổi
14. Chọn ý sai? - Heme phản ứng hóa học với CO2 tạo HbCO2
15. 100mL máu có 15g Hb thì vận chuyển tối đa bao nhiêu O2? - 20mL O2
16. Sau khi thoái hóa hồng cầu ở lách, heme chuyển thành gì? - Bilirubin gián tiếp
17. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất hồng cầu? - Erythropoeitin
18. Lympho lớn có kích thước tương đương với? - Bạch cầu trung tính
19. Điện thế động loại đáp ứng nhanh có ở? - Cả cơ nhĩ, cơ thất và mạng Purkinje
20. Pha 3 xảy ra hiện tượng gì? - K+ ra khỏi tế bào nhiều hơn dòng Ca2+ đi vào TB
21. Pha 2 có kênh nổi trội? - Ca2+ đi vào tế bào
22. Chuyển đạo DIII? - Hiệu điện thế chân trái và tay trái
23. Chuyển đạo DII? - Hiệu điện thế chân trái và tay phải
24. Tâm thu điện học? - Khoảng QT
25. Thể tích cuối thì tâm thu? - 50mL
26. Áp suất tối đa tâm thu của động mạch phổi? - 20-25mmHg
27. Áp suất tâm thu thất phải? - 20-25mmHg
28. Huyết áp thấp nhất ở? - Tĩnh mạch lớn
29. Tính Huyết áp? - Huyết áp = Lưu lượng tim x Tổng kháng lực ngoại biên
30. Lưu lượng máu tăng khi? - Độ nhớt giảm (ĐL Ohm), Chênh lệch áp suất 2 đầu mạch máu
tăng
31. Lưu lượng máu giảm khi? - Độ dài mạch máu tăng (ĐL Poiseuille)
32. Yếu tố gây giảm huyết áp? - Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
13. Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong cầm
máu tức thời, do tiểu cầu tiết ra chất nào sau
đây
A. Histamine
B. Bradykin
C. ADP (Adenosine Diphosphate)
D. Heparin
14. Sự co thắt mạch máu trong thành mạch bị
chấn thương có tác dụng
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông
máu
B. Giảm bớt lượng máu mất
C. Ức chế tác dụng các chất đông máu
D. Tăng sự kết dính hồng cầu
15. Số lượng các yếu tố hoạt động đông máu
bao gồm
A. 8 yếu tố
B. 10 yếu tố
C. 12 yếu tố
D. 15 yếu tố
16. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với
quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu

A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp


mô liên kết có collagen
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen
C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu
D. Tiểu cầu giải phóng ADP
17.Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp
yếu tố đông máu nào sau đây:
A. Tất cả YTĐM
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Yếu tố Hageman.
18.Yếu tố đông máu nào sau đây được tổng
hợp tại gan, Ngoại trừ:
A. Yếu tố II
B. Yếu tố IV
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố IX
19.Trong giai đoạn thành lập thrombin từ
prothrombin có các yếu tố nào sau đây
tham gia:
A. Vitamin K và Ca++
B. Thromboplastin và Ca++
C. Chất hoạt hóa prothrombin và Ca++
D. Prothrombinase, vitamin K và Ca++
20. Basophil thường tập trung nhiều ở nơi
nào:
A. Lách
B. Thận
C. Phổi
D. Gan
21. Xét nghiệm TCK dùng khảo sát quá
trình nào sau đây
A. Cầm máu ban đầu
B. Đông máu ngoại sinh
C. Đông máu nội sinh
D. Thành lập men prothrombinase
22. Số lượng tiểu cầu ở máu ngoại vi trung
bình khoảng
A. 50k-100k tb/uL
B. 50k-150k tb/uL
C. 100k-150k tb/uL
D. 100k-300k tb/uL
23. Thời gian của 1 chu kỳ tim phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây:
A. Sức co bóp cơ tim
B. Tần số tim
C. Áp suất động mạch
D. Áp suất tĩnh mạch
24. Tần số phát xung nhanh nhất ở vị trí
nào sau đây:
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất

C. Bó His
D. Mạng Purkinje
25. Thời kỳ tăng áp trong chu kỳ tim là pha
A. Co cơ đẳng trương
B. Co cơ đẳng trường
C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn
D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm
26. Lưu lượng tim của một người trung bình
khỏe mạnh:
A. 2-3 lít
B. 3-4 lít
C. 5-6 lít
D. 7-8 lít
27. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim thứ
nhất và trước tiếng tim thứ hai
A. Tim bơm máu ra động mạch
B. Tim hút máu về
C. Tâm thất giãn ra
D. Tâm nhĩ co lại
28. Khi nồng độ CO2 tăng và O2 giảm trong
máu
A. Nhịp tim giảm
B. Nhịp tim tăng
C. Nhịp tim không thay đổi
D. Nhịp tim không đều
29. Cách tính huyết áp trung bình
A. HATTr +1/3 Hiệu số huyết áp
B. HATTr - 1/3 Hiệu số huyết áp
C. HATR -1/2 Hiệu số huyết áp
D. Trung bình cộng của HATTr và Tâm thu
30. Lưu lượng máu sẽ giảm khi
A. Độ chênh áp suất ở hai đầu đoạn mạch
tăng
B. Chiều dài đoạn mạch tăng
C. Độ nhớt máu giảm
D. Đường kính mạch máu tăng
31. Chất nào sau đây làm tăng huyết áp
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Angiotensin II
D. Tất cả đúng
32. Nồng độ cao hormon nào sau đây có
thể làm tăng huyết áp
A. Insulin
B. Glucagon
C. Amylase
D. ADH
33. Huyết áp tại động mạch cao hơn tim
10cm
A. Huyết áp không thay đổi
B. Huyết áp giảm 7,7mmHg
C. Huyết áp tăng 7,7 mmHg

D. Không đo được huyết áp.


34. Tiếng tim thứ nhất xuất hiện khi
A. Bắt đầu thời kỳ tâm thu
B. Bắt đầu thời kỳ tâm nhĩ thu
C. Bắt đầu thời kỳ tâm thất thu
D. Tất cả đều đúng
35. Yếu tố quyết định hậu tải của tim
A. Áp suất trong mạch vành
B. Áp suất trong động mạch
C. Kháng lực mạch máu
D. B & C đúng
36. Các yếu tố ảnh hưởng đến ấp suất trong
động mạch
A. Lưu lượng tim
B. Tổng kháng lực mạch máu
C. Nhịp tim
D. Tất cả đúng
37. Khi huyết áp động mạch giảm sẽ
A. Tăng hoạt động hệ Renin-angiotensin
B. Giãn mạch
C. Tăng độ lọc cầu thận
D. Tất cả đúng
38. Renin sẽ tác động chuyển hóa lên chất nào
sau đây
A. Men chuyển
B. Angiotensin I
C. Angiotensin II
D. Tất cả sai
39. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu
nào sau đây là lớn nhất
A. Động mạch lớn
B. Động mạch nhỏ
C. Mao mạch
D. Tĩnh mạch
40. Khi cơ tâm thất phải co lại tạo nên áp suất
trong thất phải ở kỳ tâm thu vào khoảng
A. 10-15mmHg
B. 20-25mmHg
C. 30-35mmHg
D. 40-45mmHg
41. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn
chứa nhiều máu nhất
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Tim và phổi
42. Chọn câu đúng về lưu lượng dòng máu
A. Tỉ lệ thuận với hệ số 8
B. Tỉ lệ thuận với đường kính mạch máu
C. Tỉ lệ thuận với chiều dài mạch máu
D. A & B đúng
SINH LÝ MÁU
1. Chỉ số biểu hiện thể tích hồng cầu, nồng độ Hb trong hồng cầu (MCV, MCH)
2. Các loại Hb trong máu, cấu trúc, phần trăm trong máu (HbA, HbF…)
3. Các loại lipoprotein trong máu và vai trò.
4. Cách Hb gắn với O2 và CO2 (gắn vào thành phần nào).
5. Khi nào chỉ còn tủy xương dẹt tạo máu cho cơ thể/ Xương ống kết thúc tạo máu vào năm bao
nhiêu tuổi?
6. Tác dụng của vitamin B12 trong việc sản xuất hồng cầu (giúp tổng hợp thymidine triphosphate).
7. Phần trăm dự trữ sắt ở từng chỗ (ví dụ ở hệ võng nội mô là 30%).
8. Sự giáng hóa của phần heme tạo bilirubin.
9. Tương quan kích thước giữa các tế bào bạch cầu.
10. Độ quánh máu, tỉ trọng của máu phụ thuộc yếu tố nào?
11. Chất nào sau đây có tác động trực tiếp đến quá trình tạo máu ở tủy xương (erythropoietin).

SINH LÝ TUẦN HOÀN


1. Điện thế hoạt động của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh (5 pha từ 0 tới 4, có các sự kiện gì diễn
ra).
2. Cơ chế co cơ tim thông qua Ca2+ nội bào; cơ chế hệ giao cảm kích thích co cơ tim mạnh hơn.
3. Ý nghĩa các sóng, phức bộ trên ECG.
4. Cách mắc các chuyển đạo lưỡng cực chi.
5. Các trị số áp suất trong buồng tim, đm chủ và đm phổi trong chu kỳ tim.
6. Liên quan giữa thần kinh X và các phản xạ tim.
7. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng máu, phương trình Poiseuille.
8. Phân áp oxi tại mao mạch phổi, động mạch, mô. So sánh giữa phân áp oxi tại mao mạch phổi và
trong động mạch.
9. Các công thức tính huyết áp trung bình.
10. Các thụ thể áp suất và hóa học ở xoang cảnh và quai đmc.
SL máu

Số lượng hồng cầu? Nam 4tr2, Nữ 3Tr8 (Câu 83/19 sách TN 2016)
Co mạch máu khi bị thương là do? Xung động đau, co cơ tại chỗ, serotonin,
adrenalin (Câu 45/15 sách TN 2016, câu 5/116
sách PNT)
Ca++ tham gia tổng hợp thrombin (Câu 58/17 sách TN 2016)
Yếu tố đông máu số VIII? Chống Hemophilia A
Natri citrate chống đông là tác động vào ? Kháng YT IV (Câu 66/18 sách TN 2016)
Độ nhớt máu phụ thuộc? (Câu 3/10 hoặc 53/27 sách TN 2016)
Vai trò Esophil TN tr.14 sách TN 2016 chống pr lạ, ký sinh
trung, dị ứng, plasminogen tan cục máu đông
Tỷ lệ lipid trên màng hồng cầu? 40% Sách PNT/87
Hệ võng nội mô dự trữ bao nhiêu phần trăm sắt 30% Sách PNT/92
trong cơ thể?
Yếu tố nội tại (IF) tham gia tổng hợp chất gì? Thymidin triphosphate
Chất kích thích bám dính tiểu cầu? ADP (Câu 51/16 sách TN 2016)
Heparin được tiết ra trong tế bào nào? BC ưa kiềm (Câu 64/18 sách TN 2016)
Citrate sodium tác động vào yếu tố mấy? IV-Ca (Câu 66/18 sách TN 2016)
Bệnh hemophilia A (VIII), B (IX), C (XI) Thiếu VIII
Bạch cầu ưa kiềm không chứa chất nào sau đây Plasminogen (Câu 32/9 Sách TN 2017)
SL tuần hoàn

Thời ký tăng áp? Co cơ đằng trường (Sách PNT/154)


Sóng T trên điện tâm đồ? Cuối gd tim bơm máu nhanh (Sách PNT/154)
Thời kỳ tăng áp của tim? Van nhĩ thất và tổ chim đóng (Sách PNT/154)
Lượng máu do tim bơm ra có thể giảm do? Giảm áp suất máu (Câu 40/26 Sách TN 2016)
Đơn vị chỉ số tim? L/m2/phút
Tgian của 1 chu kì tim phụ thuộc? Tần số tim? Tần số tim
Sức co bóp của tim?
Chất tang HA Epi hay Norepinephrine, ADH, angiotensin II,
endo…Sách PNT/182, 183
Công thức tính HA trung bình Câu 69/26 Sách TN 2017
HA ở ĐM cao hơn tim 10cm, kết luận gì ? Thấp hơn ở tim 7.7mmHg (Sách PNT/167)
Sóng chậm có nguồn gốc từ các tb tạo nhịp? Tb kẽ Cajal nằm trong cơ trơn
Ca++ vào tế bào pha nào? Pha 2 Câu 3/18 Sách TN 2017
Hiện tượng sau tiếng tim thứ 2 và trước tiếng tim Hút máu về ( tương tự câu 33/25 sách TN 2016)
thứ 1 là gì?
Khi nào van DMC đóng Tâm trương? (Câu 26/24 Sách TN 2017)
Thời kỳ tăng áp là pha co đẳng trường, van nhĩ Trùng với câu trên
thất và van tổ chim đóng
Huyết áp trung bình? huyết áp tâm trương + ⅓ Hiệu áp
Máu tĩnh mạch cao hơn tim 10cm áp suất thay đổi 7,7 mmHg
Điện thế nghỉ ở màng là do? (Câu 23/8 sách TN 2016)
Thiết diện lớn nhất trong hệ mạch Mao mạch (Câu 62/29 sách TN 2016)
Phần trăm máu trong mao mạch? 5% (câu 6/178 Sách PNT)
Lưu lượng máu tỉ lệ nghịch với cái gì? Độ nhớt máu
Các yếu tố có thể làm giảm lượng máu tống ra (Câu 40/26 sách TN 2016)
một nhịp

You might also like