Professional Documents
Culture Documents
Review Module S1.5
Review Module S1.5
Cấu trúc đề
- Điểm khá
7.Khi bị viêm cấp thì loại bạch cầu nào có mặt nhiều nhất ở ổ viêm:
9.Dịch não tủy do cấu trúc nào bài tiết chủ yếu:
Các đám rối mạch mạc não thất bên
Các tế bào thần kinh ở hành não nhạy cảm với ánh sang có bước sóng ngắn
A.Khớp khuỷu
B.Khớp gối
C.Khớp vai
D.Khớp
C.
D.
15.Tế bào nào có mặt ở ổ viêm ở giai đoạn sửa chữa mô:
Nguyên bào xơ
19.Nhận định đúng:
C.Khả năng tiêu hóa các vật lớn hơn bạch cầu hạt trung tính nên quan trọng hơn
D.Tiết ra interleukin-1
A.Trực tràng
B.Nách
D.Miệng
C.Gan
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Dạ dày
C.
D.
A.Xương chẩm
B.Xương móng
D.
Buồng trừng
A.Xương cổ tay
B.Xương đùi
C.Xương đòn
C.Ruột non nối tiếp đến ruột già qua hồi-manh tràng
D.
A.Phía đầu
B.Phía chân
C.Bên trái
D.Bên phải
A.Các cơ quan nội tiết chủ yếu nằm ở hệ thần kinh trung ương
B.Tuyến nội tiết tiết dịch vào thẳng mao mạch máu
C.
D.
35.Chất gây sốt trực tiếp tác động lên trung tâm điều hòa thân nhiệt:
A.PGE2
B.Pyroxin
C.Độc tố
D.
B.
A.Thực hiện mọi biện pháp,chế độ dinh dưỡng … để bệnh nhân vượt qua cơn sốt
B.Theo dõi chặt chẽ,chỉ can thiệp khi có sốt quá cao ảnh hưởng đến cơ thể
B.
C.
D.
A. Xương lá mía
B. Xương chẩm
C. Xương lệ
D. Xương sàng
3. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hòa hai quá trình đối lập nhau trong
cơ thể là:
A. Tốt hơn
B. Bằng
C. Kém hơn
A. Dạ dày
B. Ruột
C. Gan
D. Phổi
6. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch, những áp suất sau kéo
A. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch
B. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch
C. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết
> Ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết
> Ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái
8. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
D. Nhu mô não
10. Khớp nào sau đây là tiếp khớp của hai xương?
A. Khớp cổ tay
B. Khớp khuỷu
C. Khớp gối
D. Khớp vai
D. ...
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
D. ...
17. Câu nào đúng khi nói về manh tràng- ruột thừa?
D. Ruột non nói với ruột già qua van hồi-manh tràng
19. Tế bào xuất hiện đầu tiên tại ổ viêm trong viêm cấp
A. BCTT
A. Tiết IL-1
B. Khả năng thực bào mạnh hơn nên quan trọng hơn BCTT
A. BCTT
B. Nguyên bào xơ
D....
D...
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
27. Chất nào tác dụng trực tiếp lên thụ thể ở trung tâm điều nhiệt gây ra
sốt?
A. Cytokin
B. PGe2
C....
D....
A. Quan trọng nhất đối với những người sống ở vùng mưa nhiệt dới
C. ...
D. ...
Là môn nghiên cứu quy luật phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh
1.Lysozyme
3.Kháng thể
4.Hồng cầu
5.Tiểu cầu
A. 1+2
B. 2+3
C. 1+5
D. 3+4
36. Tác động trực tiếp lên thụ thể ở trung tâm điều hòa than nhiệt?
Prostaglandin E2
37. Tế bào nào có số lượng nhiều trong giai đoạn cuối của viêm?
Nguyên bào xơ
38. Nguyên nhân tăng hoạt động của mạch bạch huyết, trừ
A. Vận cơ
D. ...
Do các tia sóng ngắn tác động lên cầu não và trung não
40. Tại sao ổ viêm tập trung nhiều bạch cầu thực bào ?
Mao mạch->tĩnh mạch -> ống bạch huyết phải hoặc ống ngực-> nhĩ phải
Câu 5: Ýđúng:
Câu 6: Ýđúng
B. Ruột non liên tiếp vs ruột già tại van hồi manh tràng
C. ...
Câu 7: Ý đúng
Câu 8: Ý sai
A. Thành đm đàn hồi có nhiều sợi cơ hơn sợi chun
D. Kphải điều hòa ngược âm tính vì lạnh không phải tác nhân kích thích
A. Do sự kích thích của as mặt trời lên não, đặc biệt những tia sóng ngắn
C. Huyếttươngchiếm 41%máutoànphần
Câu 14: Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi: tăng erythropoietin
Câu 15:Tai biến truyền máu có thể xảy ra trong các TH sau, TRỪ:
D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
Câu 19: Một người phụ nữ có máu ngưng kết với cả kháng nguyên A và kháng
A. Dioxin
B. nọc rắn
C. benzen
D. ...
Dự trữ lipid
Câu 27: Chức năng của albumin – tạo áp suất keo
Câu 28: TB có số lượng nhiều trong giai đoạn cuối viêm- Nguyên bào xơ
Câu 29: Chất tác dụng trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt gây ra sốt