You are on page 1of 16

REVIEW MODULE S1.

(GP + SL + SLB+ MD)

Cấu trúc đề

- Đề thi 45 câu, 30 phút. Chia đều các môn.

- Giải phẫu: Đọc kĩ phần đại cương các hệ

- Sinh lý, sinh lý bệnh, miễn dịch mỗi phần 1 câu

Tốt nhất là đọc kĩ sách nhé

- Điểm khá

1.Nhận định đúng:

A.Không dùng động mạch kheo để đo huyết áp chi dưới

B.Có thể bắt được động mạch chày trước

C.Có thể bắt được động mạch mu chân

D.Động mạch đùi còn được gọi là động mạch bẹn

2.Đường dịch chuyển của dịch bạch huyết:

Mao mạch bạch huyết-Tĩnh mạch bạch huyết-

3.Bệnh nguyên là gì:

Nguyên nhân và điều kiện sinh bệnh

4.Bệnh sinh là gì:

Qúa trình phát sinh,phát triển,kết thúc bệnh

5.Sốt có mấy giai đoạn:

3 giai đoạn:Sốt lên,sốt đứng,sốt lui

6.Loại bạch cầu có nhiều nhất trong máu:

Bạch cầu hạt trung tính

7.Khi bị viêm cấp thì loại bạch cầu nào có mặt nhiều nhất ở ổ viêm:

Bạch cầu hạt trung tính

8.Cấu trúc nào không có ở hệ thần kinh trung ương:

Các hạch giao cảm

9.Dịch não tủy do cấu trúc nào bài tiết chủ yếu:
Các đám rối mạch mạc não thất bên

10.Nguyên nhân tạo thành dịch rỉ viêm,trừ:

Giảm áp suất keo của huyết tương

11.Triệu chứng của viêm:

Nóng,đỏ,đau,sung,giảm/mất chức năng

12.Nguyên nhân say nắng:

Các tế bào thần kinh ở hành não nhạy cảm với ánh sang có bước sóng ngắn

13.Khớp nào nối 2 xương:

A.Khớp khuỷu

B.Khớp gối

C.Khớp vai

D.Khớp

14.Nhận xét đúng về giai đoạn sốt lui:

A.Huyết áp tăng do tăng tuần hoàn máu đến ổ viêm

B.Cơ thể phản ứng như bị nhiễm nóng

C.

D.

15.Tế bào nào có mặt ở ổ viêm ở giai đoạn sửa chữa mô:

Nguyên bào xơ

16.Phân loại đáp ứng miễn dịch:

Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thu được

17.Miễn dịch chủ động là miễn dịch:

A.Tự cơ thể tạo ra khi tiếp xúc với kháng nguyên

B.Không do tiêm vaccine

C.Từ mẹ sang con

D.Truyền tế bào lympho kháng thể

18.Xoang nào không thông với ổ mũi:


19.Nhận định đúng:

A.Vùng niêm mạc mũi gồm vùng khứu và vùng hô hấp

B.Giới hạn ổ mũi từ lỗ mũi ngoài đến lỗ mũi trong

20.Nhận xét về đại thực bào:

A.Tiêu hóa và trình diện kháng nguyên cho tế bào lympho B

B.Có thể tiêu hóa vật lạ ngay trong máu

C.Khả năng tiêu hóa các vật lớn hơn bạch cầu hạt trung tính nên quan trọng hơn

D.Tiết ra interleukin-1

21.Thân nhiệt cao nhất ở đâu:

A.Trực tràng

B.Nách

D.Miệng

C.Gan

22.Thân nhiệt phụ thuộc :

A.Sinh nhiệt và thải nhiệt

B.Tổng hợp và chuyên hóa ATP

C.

D.

23.Các thay đổi của tuần hoàn thai nhi,trừ:

A.

B.

C.

D.

24.Thượng vị có cơ quan nào:

Dạ dày

25.Nguyên nhân Hb ở nam cao hơn nữ:

A.Nữ mất máu do kinh nguyệt

B.Nam có lượng testosteron cao hơn nữ


C.Ở nữ tiết ra ít hormone erythropoietin hơn nam

D.Tủy đỏ của nam hoạt động mạnh hơn nữ

26.Nguyên nhân làm tăng lưu lượng của hệ bạch huyết,trừ:

A.Tăng hoạt động của các vùng cơ thể

B.Giảm áp suất keo của dịch kẽ

C.

D.

27.Xương nào không thuộc vùng mặt:

A.Xương chẩm

B.Xương móng

C.Xương hàm trên

D.

28.Cơ quan tiết hormon sinh dục nữ:

Buồng trừng

29.Các xương sau là xương dài,trừ:

A.Xương cổ tay

B.Xương đùi

C.Xương đòn

D.Xương bàn tay

30.Nhận định đúng:

A.Manh tràng và ruột thừa nằm cố định

B.Ruột thừa không có lỗ thông nên manh tràng

C.Ruột non nối tiếp đến ruột già qua hồi-manh tràng

D.

31.Khi nói đến phía trên trong giải phẫu là:

A.Phía đầu

B.Phía chân

C.Bên trái
D.Bên phải

32.Tăng hồng cầu trong máu do nguyên nhân nào:

Tăng tiết hormone erythropoietin

33.Nhận định đúng

A.Ở tâm vị có cơ thắt tâm vị

B.Đáy dạ dày là phần thấp nhất của dạ dày

C.Bở cong lớn không có góc khuyết

D.Dạ dày nối tiếp ruột non qua môn vị

34.Nhận định đúng về hệ nội tiết:

A.Các cơ quan nội tiết chủ yếu nằm ở hệ thần kinh trung ương

B.Tuyến nội tiết tiết dịch vào thẳng mao mạch máu

C.

D.

35.Chất gây sốt trực tiếp tác động lên trung tâm điều hòa thân nhiệt:

A.PGE2

B.Pyroxin

C.Độc tố

D.

36.Về các yếu tố ảnh hưởng đến sốt:

A.Vỏ não càng hưng phấn thì sốt càng giảm

B.

37.Điều trị sốt cho người bệnh:

A.Thực hiện mọi biện pháp,chế độ dinh dưỡng … để bệnh nhân vượt qua cơn sốt

B.Theo dõi chặt chẽ,chỉ can thiệp khi có sốt quá cao ảnh hưởng đến cơ thể

C.Để sốt diễn biến tự nhiên

D.Cắt sốt trong mọi trường hợp


38.Hàng rào bảo vệ cơ thể

39.Nhận định đúng:

A.Một nguyên nhân có thể gây ra nhiều bệnh

B.

C.

D.

40.Điều kiện để gây bệnh

A.1 điều kiện

B.2 điều kiên

C.Nhiều điều kiện

D.Cả 3 phương án trên

1. Xương nào không có ở mặt?

A. Xương lá mía

B. Xương chẩm

C. Xương lệ

D. Xương sàng

2. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:

A. Tăng phân áp oxy trong máu

B. Giảm phân áp CO2 trong máu

C. Tăng sản xuất angiotensinogen

D. Tăng tổng hợp erythoprotein

E. Tăng nhiệt độ máu

3. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hòa hai quá trình đối lập nhau trong

cơ thể là:

A. Thoái hóa và tổng hợp chất

B. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt

C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt

D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP


E. Tổng hợp glucose và thoái hóa glucose

4. Trẻ em có khả năng điều nhiệt ... người lớn:

A. Tốt hơn

B. Bằng

C. Kém hơn

D. Không có khả năng điều nhiệt

E. Tất cả đều sai

5. Vùng than nhiệt có trị số cao nhất ở:

A. Dạ dày

B. Ruột

C. Gan

D. Phổi

E. Tất cả đều sai

6. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch, những áp suất sau kéo

dịch trở lại long mạch là:

A. Áp suất keo của máu

B. Áp suất thủy tĩnh của máu

C. Áp suất âm của dịch kẽ

D. Áp suất keo của dịch kẽ

7. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường

A. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch

huyết phải về tim

B. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch

huyết phải về tim phải

C. Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết > Ống ngực và ống bạch

huyết phải về tim trái

D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết

> Ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > Tĩnh mạch bạch huyết

> Ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái

8. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:

A. Đám rối mạch mạc não thất III

B. Nhung mao màng nhện

C. Đám rối mạch mạc não thất bên

D. Nhu mô não

9. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi:

A. Giảm áp suất mao mạch

B. Tăng áp suất keo của huyết tương

C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ

D. Tăng tính thấm của thành mao mạch

10. Khớp nào sau đây là tiếp khớp của hai xương?

A. Khớp cổ tay

B. Khớp khuỷu

C. Khớp gối

D. Khớp vai

11. Câu sau đây đúng khi nói về ổ mũi?

A. Được giới hạn từ lỗ mũi trước đến lỗ mũi sau

B. Gồm niêm mạc khứu và niêm mạc hô hấp

C. Không thông với ống lệ mũi

D. Không thông với xoang....

12. Câu nào sau đây đúng?

A. Không đo được huyết áp chi dưới ở động mạch khoeo

B. Động mạch đùi còn được gọi là động mạch bẹn

C. Bắt được mạch ở động mạch mu bàn chân

D. Bắt được mạch ở động mạch chày trước


13. Câu nào sai khi nói về tuần hoàn thai?

A. Khóc là động tác hô hấp đầu tiên

B. Tĩnh mạch rốn thành dây chằng trong của gan

C. Lỗ bầu dục liền lại từ 6 đến 10 tháng sau sinh

D. ...

14. Câu nào đúng?

A. Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày

B. Bờ cong lớn có khuyết

C. Môn vị có cơ thắt môn vị

D. Nối với tá tràng qua lỗ môn vị

15. Bộ phận nào tiết hormon sinh dục nữ?

A. Buồng trứng

B. Tử cung

C. Vòi tử cung

D. Âm đạo

16. Chọn câu đúng về ống nội tiết

A. Dịch tiết được đổ vào mao mạch

B. Dịch tiết được đổ vào ống tiết

C. Ít có tác dụng lớn các cơ quan ở xa

D. ...

17. Câu nào đúng khi nói về manh tràng- ruột thừa?

A. Là phần cuối của đại tràng

B. Được đính cố định vào thành

C. Manh tràng không thông với ruột thừa

D. Ruột non nói với ruột già qua van hồi-manh tràng

18. Câu nào đúng ...

A. Tĩnh mạch chủ dưới đổ vào tâm nhĩ phải

B. Tĩnh mạch chủ trên chỉ nhận máu từ đầu và cổ


C. Động mạch chủ ngực không nuôi cơ hoành

D. Động mạch chủ bụng không nuôi cơ quan sinh dục

19. Tế bào xuất hiện đầu tiên tại ổ viêm trong viêm cấp

A. BCTT

B. Đại thực bào

20. Xương nào không phải xương dài?

21. Câu nào đúng khi nói về đại thực bào

A. Tiết IL-1

B. Khả năng thực bào mạnh hơn nên quan trọng hơn BCTT

C. Thực bào và trình diện kháng nguyên cho tế bào lympho B

D. Có khả năng thực bào ngay ở trong máu

22. Tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối viêm?

A. BCTT

B. Nguyên bào xơ

C. Bạch cầu đơn nhân

D. Đại thực bào

23. Miễn dịch chủ động là?

A. Miễn dịch thu được không do tiêm vaccin

B. Mẹ truyền cho con

C. Cơ thể tự đáp ứng khi bị nhiễm khuẩn

D....

24. Nguyên nhân gây phù, trừ:

A. giảm áp suất keo

B. tăng áp lực thuỷ tĩnh của máu

C. tăng tính thấm của mạch

D...

25. Sốt có mấy giai đoạn?

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

26. Nồng độ Hb ở nam là 14g/100ml, nữ là 12g/100ml. Nguyên nhân số

lượng hồng cầu của nam lớn hơn nữ ?

Testosteron kích thích sự sản xuất erythropoietin

27. Chất nào tác dụng trực tiếp lên thụ thể ở trung tâm điều nhiệt gây ra

sốt?

A. Cytokin

B. PGe2

C. Chất độc của vi khuẩn

D. Tất cả đều đúng

28. Điều nào đúng về sốt lui:

A. cơ chết giống chống nóng giai đoạn đầu

B. tăng nhịp tim, giãn mạch nhưng da khô

C....

D....

29. Về quá trình thải nhiệt qua mồ hôi:

A. Quan trọng nhất đối với những người sống ở vùng mưa nhiệt dới

B. Có thể gây suy kiệt nếu kéo dài

C. ...

D. ...

30. Bệnh nguyên là gì?

Là nguyên nhân gây bệnh

31. Bệnh sinh là gì?

Là môn nghiên cứu quy luật phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh

32. Miễn dịch được phân thành:

Miễn dịch tự nhiên và thu được

33. Triệu chứng của viêm


A. Sưng, nóng, đỏ, đau, tăng hoặc giảm chức năng

B. Sưng, đau, rối loạn chức năng

C. Đau, sưng, nóng, đỏ

D. Sưng, nóng, đỏ, tăng hoặc giảm chức năng

34. Yếu tố tham gia vào miễn dịch tự nhiên:

1.Lysozyme

2.Tế bào biểu mô

3.Kháng thể

4.Hồng cầu

5.Tiểu cầu

A. 1+2

B. 2+3

C. 1+5

D. 3+4

35. Bạch cầu nào có số lượng nhiều nhất do viêm cấp?

Đa nhân trung tính

36. Tác động trực tiếp lên thụ thể ở trung tâm điều hòa than nhiệt?

Prostaglandin E2

37. Tế bào nào có số lượng nhiều trong giai đoạn cuối của viêm?

Nguyên bào xơ

38. Nguyên nhân tăng hoạt động của mạch bạch huyết, trừ

A. Vận cơ

B. Tăng hoạt động

C. Giảm áp suất keo huyết tương

D. ...

39. Nguyên nhân gây say nắng ?

Do các tia sóng ngắn tác động lên cầu não và trung não
40. Tại sao ổ viêm tập trung nhiều bạch cầu thực bào ?

Câu 1: Chọn ý đúng khi nói về tụy

A. Đầu tụy là nơi nhỏ nhất

B. Tụy có cuống tụy

C. Tụy nằm trước đm chủ bụng

D. Tụy chỉ là tuyến ngoại tiết

Câu 2: Vị trí mổ đẻ: Hạ vị

Câu 3: ý đúng khi nói về mạch bạch huyết

Mao mạch->tĩnh mạch -> ống bạch huyết phải hoặc ống ngực-> nhĩ phải

Câu 4: Ý đúng về khí quản

A. Phần màng ở trước

B. Nằm dưới sụngiáp

C. Chia ra thành 2 gốc phế quản ở T2

D. Dài khoảng 15cm hơi lệch trái

Câu 5: Ýđúng:

A. Khẩu hầu liên tiếp vs ổ miệng chính tại eo họng

B. Vòng bạch huyết quanh hầu có 7 thành phần

C. Hầu thông với sọ qua xương chẩm

D. Giới hạn dưới của hầu là ....

Câu 6: Ýđúng

A. Ruột thừa và manh tràng là đoạn cuối của ruột già

B. Ruột non liên tiếp vs ruột già tại van hồi manh tràng

C. ...

Câu 7: Ý đúng

A. Ổ màng phổi có 3 ngách

B. Vòm phổi k vượt qua xương sườn

C. Chọc dò dịch ổ màng phổi qua ngách hoành - trung thất

Câu 8: Ý sai
A. Thành đm đàn hồi có nhiều sợi cơ hơn sợi chun

B. Thành tiểu ĐM k có sợi chun

Câu 9: Mặc áo ấm là:

A. Là hành vi gì của loài người

B. Điều hòa ngược dương tính

C. Điều hòa ngược âm tính

D. Kphải điều hòa ngược âm tính vì lạnh không phải tác nhân kích thích

Câu 10: Phát biểu đúng về say nắng

A. Do sự kích thích của as mặt trời lên não, đặc biệt những tia sóng ngắn

B. Cơ chế giống say nóng

Câu 11: Hematocrit của 1 người là 41% có nghĩa là

A. Hồng cầu chiếm 41% thành phần hữu hình

B. Hb chiếm 41% máu toàn phần

C. Huyếttươngchiếm 41%máutoànphần

Câu 12: Sốt gồm mấy giai đoạn?

Câu 13:Chết có mấy giai đoạn

Câu 14: Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi: tăng erythropoietin

Câu 15:Tai biến truyền máu có thể xảy ra trong các TH sau, TRỪ:

A. truyền nhầm máu trong hệ thống ABO

B. Truyền Rh+ choRh-

C. truyền với tốc độ và khối lượng lớn

Câu16:Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi

A. Giảm áp suất huyết tương

B. Tăng áp suất keo của huyết tương

C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ

D. tăng tính thấm thành mạch


Câu 17: . Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:

A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.

B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.

C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.

D. Nhượcnăng tuyến giáp thân nhiệttăng.

Câu 18: Nhận xét về tiểu cầu:

A. Tích điện dương rất mạnh.

B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.

C. Làm co cục máu không hoàn toàn.

D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.

Câu 19: Một người phụ nữ có máu ngưng kết với cả kháng nguyên A và kháng

nguyên B. Nhóm máu của người này là: ?

Câu 20: Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:

A. Tăng phân áp oxy trong máu.

B. Giảm phâ áp CO2 trong máu.

C. Tăng tổng hợp erythropoietin.

D. Tăng nhiệt độmáu

Câu21:Đặc điểm của sốt đứng

Câu 22: bệnh sinh là gì

Câu 24: bệnh nguyên là gì

Câu 25: Chất độc hóa học , Trừ

A. Dioxin

B. nọc rắn

C. benzen

D. ...

Câu 26: Vai trò của huyết tương , Trừ:

Dự trữ lipid
Câu 27: Chức năng của albumin – tạo áp suất keo

Câu 28: TB có số lượng nhiều trong giai đoạn cuối viêm- Nguyên bào xơ

Câu 29: Chất tác dụng trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt gây ra sốt

You might also like