You are on page 1of 11

ÔN SINH LÝ BỆNH –MIỄN DỊCH

1. Tăng HA có thể dẫn đén biến chứng ở các cơ quan sau đây,Ngoại trừ.
a. Tim
b. Mắt
c. Não
d. Tụy
2. Cơ chế chủ yếu biểu hiện lâm sang của suy tim trái Là
a. Ứ máu ở phổi
b. Ứ máu ngoại biên
c. Thiếu máu nuôi tim
d. Giảm thông khí phổi
3. Cơ chế chủ yếu gây loét dạ dày- tá tràng là:
a. Tăng yếu tố tấn công
b. Giảm yếu tố bảo vệ
c. Tăng yếu tố tân công và giảm yếu tố bảo vệ
d. Giảm yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo vệ
4. Yếu tố nguy cơ hàng đầu có thể gây viêm loét dạ dày – tá tràng hiện nay là
:
a. Rượu
b. Thuốc kháng viêm non – steroid
c. Di truyền
d. Stress
5. Tiêu chảy là tình trạng bệnh lý xãy ra khi có :
a. Tăng bất thường lượng phân hàng ngày
b. Tăng bất thường lượng nước trong phân
c. Tăng bất thường số lượng đi
tiêu d. Tất cả đúng
6. Hậu quả cấp tính chủ yếu của tiêu chảy cấp :
a. Thiếu máu
b. Suy dinh dưỡng
c. Trụy tim mạch
d. Tất cả đúng
7. Cơ chế bệnh sinh gây tiêu
chảy a. Tăng tiết dịch
b. Giảm co bóp
c. Tăng hấp thu
d. a và c đúng
8. trong miễn dịch tự nhiên , hàng rào quan trọng nhất tham gia bảo vệ cơ
thể là:
a. Hàng rào vật lí
b. Hàng rào hóa học
c. Hàng rào tế bào
d. Tất cả đúng
9. Biểu hiện lâm sàng của gan to đàn xếp :
a. Gan to,mềm,bờ săc,không đau
b. Gan to , rắn, bờ sắc , không đau
c. Gan to, rắn, bờ nhẵn, không đau
d. Gan to, rắn, bờ sắc ,đau
10. Biểu hiện lâm sàng nào không phải của hội chứng tăng áp lực tĩnh
mạch cửa:
a. Giãn tĩnh mạch thực quản
b. Trĩ
c. Sao mạch
d. Tuần hoàn bàng hệ
11. Hiện tượng vàng da trước gan là do
: a. Tán huyết
b. Rối loạn vận chuyển Bilirubin tự do đến màng tế bào gan
c. Nguyên nhân cơ học gây tắc mật
d. Tất cả đúng
12. Khi vở giãn tĩnh mạch thực quản có thể gây ra :
a. Viêm thực quản
b. Loét thực quản
c. Xuất huyết tiêu hóa trên
d. Xuất huyết tiêu hóa dưới
13. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào do tế bào :
a. Lympho B đảm
nhiệm b. Lympho T đảm
nhiệm
c. Các globulin miễn dịch đảm nhiệm
d. Tất cả đúng
14. Cơ chế nào có thể gây hôn mê gan :
a. Giảm amoniac trong
máu b. Tăng amoniac trong
máu
c. Giảm chất dẫn truyền thần kinh giả
d. Tất cả
sai 15.Thiểu niệu :
a. Thể tích nước tiểu = 1 lit / 24 giờ
b. Thể tích nước tiểu > 1 lit / 24 giờ
c. Thể tích nước tiểu < 400ml / 24 giờ
d. Thể tích nước tiểu > 400ml /24 giờ
16. Biểu hiện đặc trưng của viêm cầu thận
cấp a. Thiểu niệu
b. Đạm niệu
c. Hồng cầu niệu
d. Hồng cầu niệu biến dạng
17. Biểu hiện đặc trưng của hội chứng thận hư:
a. Thiểu niệu
b. Hồng cầu niệu
c. Đạm niệu vi thể
d. Protein niệu > 3 – 3.5 gam/24 giờ
18.Nguyên nhân nào gây suy thận nhiều
nhất?
a. Tăng huyết áp
b. Đái tháo đường
c. Viêm cầu thận mạn
d. Sỏi thận
19. Thiếu máu trong suy thận mạn chủ yếu là do ?
a. Thiếu Fe
b. Thiếu protein
c. Thiếu Erythropoietin
d. Tất cả đúng
20. Nguyên nhân và điều kiện tạo thuận lợi để nguyên nhân đó tác động
trên người để sinh ra bệnh được gọi là :
a. Bệnh sinh
b. Bệnh nguyên
c. Cơ chế sinh bệnh
d. Nguyên nhân gây bệnh
21. Quá trình phát sinh ,phát triển, và kết thúc của bệnh sau khi bệnh
nguyên tác động vào gọi là :
a. Bệnh sinh
b. Bệnh nguyên
c. Nguyên nhân gây bệnh
d. Tất cả đúng
22. Diễn tiến các thời kỳ của một bệnh
a. Ủ bệnh → khởi phát→ toàn phát→ kết thúc
b. Ủ bệnh→ toàn phát → khởi phát →kết thúc
c. Khởi phát →ủ bệnh →toàn phát →kết thúc
d. Khởi phát →ủ bệnh →kết thúc →toàn phát
23.Trong thời kỳ toàn phát ,các triệu chứng của bệnh
?
a. Chưa xuất hiện
b. Xuất hiện ít và thường không điển hình
c. Xuất hiện đầy đủ và thường đặc trưng
d. Sẽ mất hết sau khi xuất hiện
24.Thời kỳ kết thúc của bệnh có thể
là?
a. Khỏi bệnh
b. Chuyển sang mạn tính
c. Chuyển sang bệnh
khác d. Tất cả đúng
25. Hormon nào không làm tăng đường huyết ?
a. Adrenali
n b. Inulin
c. Glucagon
d. Glucocorticoid
26. Biểu hiện lâm sàng nào không phải triệu chứng điển hình của tăng
đường huyết:
a. Ăn nhiều
b. Uống nhiều
c. Tiểu
nhiều d. Ngủ
nhiều
27. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường là do:
a. Đường trong máu cao
b. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng
c. Tế bào không sử dụng được glucose
d. Bệnh nhân tiểu nhiều
28. Đặc điểm nào không phải của ĐTĐ type 2:
a. Có thể xãy ra ở bất kỳ lứa tuổi nào
b. Thường hay gặp ở tuổi trung niên trở lên
c. Các triệu chứng tiến triển âm thầm,thường được phát hiện muộn
d. Do đề kháng insulin kèm với thiếu insulin tuyệt
đối 29.Đặc điểm của tế bào NK là :
a. Tham gia phản ứng viêm
b. Tiêu diệt các tế bào nhiễm virus
c. Tiêu diệt ký sinh trùng
d. Tất cả sai
30. Nguyên nhân nào thường gặp nhất gây mất nước đáng kể :
a. Đổ mồ hôi
b. Sốt
c. Nôn
d. Tiêu chảy cấp
31. Tế bào lympho chỉ nhận diện được các peptid kháng nguyên khi chúng
đã tạo phức hợp với :
a. TCR
b. BCR
c. APC
d. MHC
32.Đặc điểm của
hapten
a. Có khả năng miễn dịch
b. Có tính đặc hiệu kháng nguyên
c. Là yếu tố quyết định kháng nguyên
d. Có trí nhớ miễn dịch
33.Phức hợp tấn công màng là
:
a. C9
b. C5a6789
c. C5b6789
d. Tất cả đúng
34. Kháng thể qua được nhau thai là:
a. IgA
b. IgG
c. IgM
d. IgE
35. Kháng thể đặc trưng cho bệnh lý dị ứng là :
a. IgA
b. IgG
c. IgM
d. IgE
36. Cơ chế chung của tăng thân nhiệt là
a. Sinh nhiệt > thải nhiệt
b. Sinh nhiệt = thải nhiệt
c. Sinh nhiệt < thải nhiệt
d. Tất cả sai
37. Gọi là sốt rất cao khi thân nhiệt đo được là:
a. 380C
b. 390C
c. 400C
d. >400C
38. Dạng sốt trong bệnh thương hàn là
a. Sốt liên tục
b. Sốt dao động
c. Sốt ngắt quãng
d. Sốt hồi quy
39. Những biến đổi chủ yếu trong viêm là :
a. RL tuần hoàn
b. RL chuyển hóa
c. Tổn thương mô và tăng sinh tế
bào d. Tất cả đúng
40. Bệnh nào trong số các bệnh lý sau đây không có thời gian ủ
bệnh: a. Bỏng
b. Viêm gan siêu vi B
c. Sốt rét
d. Sốt xuất huyết
Dengue 41.Sốt trong viêm là do :
a. Máu đến ổ viêm nhiều
b. Chất gây sốt nội sinh từ bạch cầu
c. Hóa chất trung gian histamin
d. Sản phẩm hủy hoại của mô và tế
bào 42.Trong viêm cấp chủ yếu tăng :
a. Bạch cầu mono
b. Bạch cầu lympho
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
d. a và c đúng
43. Bệnh nhân tiếp tục điều trị tại nhà với chẩn đoán liệt nữa người do
nhồi máu não.Bệnh nhân đang trong thời kỳ
a. Ủ bệnh
b. Khởi phát
c. Toàn
phát d. Kết
thúc
44. Bạch cầu ái toan tăng
trong a. Nhiễm trùng
cấp
b. Nhiễm ký sinh trùng
c. Nhiễm lao
d. cúm
45. Khi bị suy gan sẽ dễ bị chảy máu là do thiếu các yếu tố đông máu như:
a. II , IIV ,IX, X
b. II , VII , IX ,XI
c. II, VII, IX, XII
d. II, VII, IX, XIII
46. Khi nhu cầu cấp máu tăng lên , tim sẽ thích nghi tức thì bằng cách :
a. Tăng nhịp tim
b. Giãn rộng buồn tim
c. Dày cơ tim
d. Tất cả đúng
47. Biểu hiện lâm sàng của suy tim độ 3:
a. Khó thở khi gắng sức
b. Khó thở khi lao động nhẹ
c. Khó thở khi tự phục vụ bản thân
d. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi
48. Suy tim do lượng máu về tim quá lớn còn gọi là
: a. Suy tim do tiền tải
b. Suy tim do hậu tải
c. Suy tim do quá tải áp lực
d. Tất cả đúng
49.Tăng huyết áp là
do
a. Tăng cung lượng tim
b. Giảm sức cản ngoại biên
c. a và b đúng
d. a và b sai
50. Bn nam bị nhiễm HIV trong nhiều năm vừa được chẩn đoán nhiễm
trùng lao. Bệnh nguyên trên bệnh nhân này là
a. Nam giới
b. Nhiễm HIV
c. Vi khuẩn
lao d. b và c
đúng
51. Bệnh nào trong số các bệnh lý sao đây không có thời gian ủ bệnh:
a. Viêm gan siêu vi B
b. SXH Dengue
c. Sốt rét
d. Vỡ lách do té
52. Bệnh nhân tiếp tục điều trị tại nhà với chẩn đoán yếu nửa người do nhồi
máu não . Bệnh nhân đang trong thời kỳ
a. Ủ bệnh
b. Khởi phát
c. Toàn phát
d. Kết thúc
53. Bệnh nhân bị rối loạn hô hấp thở theo kiểu “ngáp cá”, tế bào vẫn còn
hoạt động .Bệnh nhân đang ở giai đoạn :
a. Hấp hối
b. Chết lâm sàng
c. Chết sinh vật
d. Tất cả điều sai
54. Hormon nào do tuyến tụy tiết ra làm tăng đường huyết
a. Adrenalin
b. Insulin
c. Glucagon
d. Glucocorticoid
55. Đặc điểm của tái phát và tái nhiễm
a. Đều mắc lại bệnh củ
b. Trong tái phát yếu tố gây bệnh cũ còn tồn tại trong cơ thể
c. Trong tái nhiễm yếu tố gây bệnh cũ không tồn tại trong cơ
thể d. Tất cả đúng
56. Triệu chứng uống nhiều trong ĐTĐ là do :
a. Đường trong máu cao
b. Bệnh nhân uống nhiều nước
c. Do đường huyết vượt ngưỡng đường của thận ,glucose bị thải
kéo theo nước
d. Do đường có sẵn trong nước tiểu gây lợi niệu thẩm thấu
57. Khi cần năng lượng , cơ thể sử dụng nguồn năng lượng dự trữ nào đầu tiên
:
a. Tinh bột
b. Glucose
c. Glycogen
d. b và c đúng
58. phù trong suy tim phải chủ yếu do :
a. Tăng áp lực thủy
tĩnh b. Giảm áp lực keo
c. Tăng tính thấm thành mạch
d. Tắt mạch bạch huyết
59. Thân nhiệt được phản ánh chính xác nhất khi đo :
a. Trán
b. Miệng
c. Nách
d. Trực tràng
60. Phản ứng của cơ thể khi thân nhiệt tăng cao là:
a. Tăng tạo
nhiệt b. Co mạch
da
c. Tăng tiết mồ hôi
d. Tất cả đều sai
61. Dạng sốt dao động thường găp trong các bệnh lý sau :
a. Viêm phổi
b. Lao phổi
c. Sốt thương hàn
d. Sốt rét
62. Trình tự của RL vận mạch trong viêm là
a. Co mạch→ sung huyết động mạch →sung huyết tĩnh mạch
→ứ máu
b. Co mạch→ sung huyết tĩnh mạch → sung huyết động mạch →ứ
máu
c. sung huyết tĩnh mạch →sung huyết động mạch →Co mạch→ứ máu
d. sung huyết động mạch →sung huyết tĩnh mạch →Co mạch
→ứ máu
63. Dịch rỉ viêm được hình thành trong giai đoạn nào của RL vận mạch:
a. Co mạch
b. Sung huyết động mạch
c. Sung huyết tĩnh mạch
d. ứ máu
64. Cơ chế quan trọng nhất trong hình thành dịch rỉ viêm là :
a. Tăng áp lực thủy tĩnh
b. Tăng tính thấm thành mạch
c. Tăng áp lực thẩm
thấu d. Tất cả đúng
65. Yếu tố đông máu nào không do gan tạo ra
a. II
b. VII
c. VIII
d. IX
66. Khi nhu cầu cấp máu tăng lên, tim sẽ thích nghi bằng cách
: a. Tăng nhịp tim
b. Giãn rộng buồng tim
c. Dày cơ tim
d. Tất cả đúng
67. Bệnh nhân có bệnh tim khó thở khi đi bộ lên 2 tầng lầu .Theo NYHA ,
bệnh nhân :
a. Suy tim độ I
b. Suy tim độ II
c. Suy tim độ III
d. Suy tim độ IV
68. Cơ chế chủ yếu gây suy tim của bệnh nhân tăng HA lâu ngày là :
a. Suy tim do tiền tải
b. Suy tim do hậu tải
c. Suy tim do quá tải thể tích
d. Suy tim do lượng máu về tim quá
lớn 69.Hạ huyết áp là do :
a. Tăng cung lượng tim
b. Giảm sức cản ngoại biên
c. a và b đúng
d. a và b sai
70. Trong bilan máu ,yếu tố nào có vai trò chủ yếu nhất thúc đẩy tiến trình
xơ vữa mạch :
a. Cholesterol toàn
phần b. LDL-c
c. HDL-c
d. Triglycerid
71. Một bệnh nhân có FVC = 45%, FEV1=33% . Bệnh nhân có hội chứng
tắc nghẽn mức độ
a. Không có tắc
nghẽn b. Nhẹ
c. Trung bình
d. Nặng
72. Biểu hiện tím tái trong suy hô hấp là do
a. Thiếu oxy
b. ứ trệ oxy
c. thiếu
carbonic d. ứ trệ
carbonic
73. khi truyền nhầm nhóm máu cho bệnh nhân có thể gây vàng da
.nguyên nhân gây vàng da ở
a. trước gan
b. tại gan
c. sau gan
d. tất cả đều sai
74. bệnh nhân ở An Giang có BMI = 24 bệnh nhân này có thể trạng :
a. Gầy
b. Bình
thường c. Thừa
cân
d. Béo phì
75. Thành phần nào có tính kháng nguyên mạnh
nhất a. Protein
b. Polysaccharide
c. Lipid
d. Acid
nucleic 76.Cơ chế gây
ngất
a. Giãn đột ngột tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
b. Thiếu máu não đột ngột
c. Mất tri giác không hồi phục
d. Tất cả sai
77.Liệt ruột còn gọi

a. Tắc ruột cơ học
b. Tắc ruột cơ năng
c. A,và B đúng
d. A và b sai
78. thành phần bổ thể đầu tiên hoạt hóa theo con đường cổ điển
a. C1
b. C3
c. C3a
d. C3b
79. Kháng thể đặc hiệu ở dịch tiết
a. IgA
b. IgG
c. IgM
d. IgE

You might also like