You are on page 1of 16

TEST NỘI CƠ SỞ II 2020

1. Tổn thương cơ thang :


gây liệt cơ thang
2. Mất vùng ngôn ngữ Brova: Thùy trán
3. Mất ý thức: tổn thương vùng não nào: Thùy đỉnh
4. Trường hợp tăng APTT, ngoại trừ:
Có chất đông máu nội sinh lưu hành
5. Dấu hiệu Gordon:
tổn thương cơ dép
6. Dịch khớp bình thường:
Trong, không màu, nhớt
7. Dịch khớp việm:
Vàng nhạt, số lượng giảm, nhớt giảm
8. Độ giãn cột sống thắt lưng bình thường:
A. 5cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 3cm
9. Nữ 40 tuổi, 50kg, Creatinin (µmol/l): Tính độ lọc cầu thận (tham khảo: 52 theo app)
10. Bướu giáp thấy biến dạng cổ từ xa: độ III
Độ 0: Chưa có bướu giáp.
Độ IA: Không nhìn thấy bướu. Mỗi thùy giáp to hơn đốt 1 ngón cái của bệnh nhân. Sờ
nắn được
Độ IB: Khi ngửa đầu ra sau nhìn thấy tuyến giáp to. Bướu sờ nắn được.
Độ II: Tuyến giáp to, nhìn thấy ở tư thế bình thường và ở gần. Bướu nhìn thấy được
Độ III: Tuyến giáp rất lớn, nhìn thấy dù ở xa. Bướu lớn làm biến dạng cổ
11. Bướu giáp khám mới thấy:
độ IA
12. Trường hợp tăng Bạch cầu gặp trong:
Nhiễm khuẩn
13. HCT bình thường ở nam:
0,4 – 0,47 L/L
14. Thiếu máu nặng thì Hb:
< 70 g/dL
15. Chọn câu sai:
Tăng T3, T4 -> Tăng đồng hóa Protid
16. Nguyên nhân đái máu, ngoại trừ:
A.Viêm tuyến tiền liệt
B.Viêm cầu thận
C.Viêm bể thận
D.Viêm bàng quang
17. Tiểu nhiều là:
A. >1 L
B. > 1,5 L
C. > 2 L
D. > 2,5 L
18. Dấu hiệu Babinski có biểu hiện ở:
Ngón chân cái
19.Giải phẫu tuyến giáp, chọn câu sai:
Dây chằng Berri
20. Đặc điểm nào sau đây không dùng để xác định bệnh lý nội tiết: lông tóc móng, …
21. Hormon chi phối tuyến thượng thận:
CRH, ACTH
22. Biểu hiện liệt dây VII ngoại biên:
A. Liệt cơ thang
B. Mất phản xạ mũi mi
C. Mất nếp nhăn trán bên liệt
D. Giảm, mất thính lực
23. Mất nhận thức mặt người gặp trong tổn thương:
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy trán
D. Thùy đỉnh
24. Khi khám hạch to cần chú ý:
A. Time xuất hiện, kích thước, bề mặt, mật độ, tổn thương da và niêm mạc xung quanh
B. Cần thăm khám hệ thống tránh bỏ sót khám hạch nào
C. Khai thác kỹ tiền sử dùng thuốc, các yếu tố dịch tể liên quan đến nhiễm Virus
D. All
25. Khi sờ ở bụng có thể phát hiện điểm đau:
A. Niệu quản trên
B. Niệu quản giữa
C. Niệu quản dưới
D. A & B đúng
26. Biểu hiện có trong cơ tetani do thiếu Canxi máu là:
A. Các cơn co cứng cơ
B. Yếu cơ
C. Chuột rút
D. Máy giật và run thớ cơ
27. Liệt ½ người sau cơn động kinh cục bộ sẽ có đặc điểm nào:
A. Hồi phục khi được điều trị tích cực
B. Tự hồi phục
C. Hồi phục kém
D. Không hồi phục
28. Cơ chế tác động lên tim mạch của Hormon ở bệnh nhân cường giáp, câu nào sai:
A. Biến đồi % protein ở cơ tim
B. Tăng dòng Canxi đi vào tế bào
C. Tăng thụ thể giao cảm của β
D. Tăng nồng độ Catecholamin
29. Time co cục máu đông kéo dài trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Suy tủy
B. Bệnh giảm tiểu cầu vô căn
C. Bệnh Glanzman
D. Đa hồng cầu
30. Hội chứng Cushing có các triệu chứng sau:
A. Thiếu máu nặng, mệt mỏi, da nhợt nhạt
B. Béo phì với sự phân bố mỡ
C. Tăng huyết áp dao động
D. Mặt béo tròn, da mặt đỏ tím, da mỏng có nhiều đường rạn nứt.
31. Thiếu máu hồng cầu to khi: MCV or/& MCH tăng
A. Hgb (Hst) > 120 g/l, MCV > 100 fl
B. Hgb (Hst) < 120 g/l, MCV > 100 fl
C. Hgb (Hst) < 120 g/l, MCV > 90 fl
D. Hgb (Hst) < 120 g/l, MCV < 100 fl
32. Câu nào đúng về Hormon tuyến giáp:
A. Hormon giáp lưu hành trong máu chủ yếu dưới dạng kết hợp với protein vận chuyển là
albumin
B. T4 có hoạt tính sinh học mạnh hơn T3
C. Chỉ có T3, T4 dạng tự có mới có tác dụng trên tế bào đích
D. Tế bào giáp tổng hợp T3 nhiều hơn T4.
33. Hạt dưới da trong bệnh thoái hóa khớp là:
A. Hạt Tophi (Gout)
B. Hạt Herbedin (THK)
C. Hạt dưới da vùng khuỷu tay (VKDT)
D. Hạt maynet (TKC)
34. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh Hemophilia:
A. Thiếu yếu tố IX gây bệnh Hemophelia B
B. Xuất hiện xuất huyết sau va chạm, xuất huyết các cơ quan vận động
C. Xét nghiệm time APTT bình thường
D. Bệnh lý thường gặp ở trẻ em.
35. Triệu chứng tim mạch hay gặp nhất trong bệnh cường giáp:
A. Nhịp tim nhanh
B. Ngoại tâm thu
C. Rung nhĩ
D. Phì đại thất
36. Điểm đau niệu quản thường do:
A. Sỏi thận
B. Sỏi niệu quản
C. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
D. Sỏi bàng quang
37. Đặc điểm phù hợp với tuyến yên:
A. Thùy sau tổng hợp 2 loại hormon
B. Thùy trước tổng hợp 5 loại hormon (6 loại)
C. Nặng khoảng 0,5g gồm 2 thùy chính (1g)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
38. Giảm cơ lực trong bệnh loạn dưỡng cơ có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Yếu cơ tăng dần sau 1 số động tác
B. Giảm ở ngọn chi nhiều hơn ở gốc chi
C. Yếu cơ ngày càng nặng dần
D. Thường giảm đối xứng 2 bên
39. Đau tuyến tiền liệt có đặc điểm:
A. Đau nhiều vùng quanh hậu môn
B. Đau lan ra niệu đạo và mặt trong đùi
C. Thường kèm theo đái khó, đái ngập ngừng
D. All
40. Cách khám phản xạ da bìu:
A. Vạch kim tù vào da bìu
B. Vạch kim tù vào mặt dưới đùi
C. Vạch kim tù vào vùng trên xương mu
D. Vạch kim tù vào mặt trong đùi
41. Bướu giáp to ở tư thế bình thường và ở gần thuộc phân độ mấy:
A. độ III
B. độ II
C. độ IIB
D. độ IA
42. Hội chứng viêm cầu thận mạn đặc trưng bởi:
A. Protein niệu và Hồng cầu niệu dương tính dài hạn
B. THA & thiếu máu
C. Mức lọc cầu thận giảm dần
D. All
43. Protein niệu ống thận có đặc điểm sau:
A. < 2 g/24h
B. < 3,5 g/24h
C. < 1 g/24h
D. < 0,5 g/24h
44. Thiếu máu do thiếu sắt, xét nghiệm sắt và ferritin thay đổi như thế nào:
A. Sắt giảm, ferritin tăng
B. Sắt tăng, ferritin giảm
C. Sắt tăng, ferritin tăng
D. Sắt giảm, ferritin giảm
45. Các cử động bất thường có đặc điểm:
A. Không gây mất phản xạ gân xương
B. Gây yếu cơ
C. Gây mất phản xạ gân xương
D. Không gây yếu cơ.
46. Liệt mềm 2 chân có thể gặp trong:
A. Tổn thương trung ương
B. Tổn thương ngoại biên
C. Tổn thương cơ
D. Cả A & B
47. Bướu giáp không nhìn thấy nhưng sờ thấy lớn hơn đốt 1 ngón cái bệnh nhân được phân độ
mấy theo WHO?
A. độ III
B. độ IA
C. độ IB
D. độ II
48. Hội chứng suy thùy trước tuyến yên có các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Mạch chậm
B. Mất sắc tố da
C. Tăng huyết áp
D. Rụng lông
49. Rối loạn dinh dưỡng là:
A. Ăn kém
B. Tiêu hóa kém, dễ bị rối loạn đại tiện
C. Teo cơ do bệnh lý thần kinh
D. All
50. Liệt 2 chân do tổn thương trung ương có thể kèm theo
A. Rối loạn cảm giác kiểu khoanh tủy
B. Co giật
C. Rối loạn cảm giác kiểu vạt da
D. Giật bó cơ
51. Suy giáp có các triệu chứng lâm sàng chính là:
A. Giảm chuyển hóa, hội chứng thần kinh cơ, rối loạn phân bố mỡ
B. Hội chứng giảm chuyển hóa, hội chứng thần kinh cơ
C. Hội chứng da niêm mạc, giảm chuyển hóa, hội chứng thần kinh cơ
D. Hội chứng da niêm mạc, giảm chuyển hóa.
52. Dấu hiệu lâm sàng suy thùy sau tuyến yên:4
A. Khát, da khô, đái nhiều
B. THA, tiểu nhiều
C. Phù, tiểu nhiều
D. Phù, tiểu ít.
53. Nguyên nhân gây suy giáp có tuyến giáp teo là:
A. Thiếu iod
B. Chất sinh bướu trong thức ăn
C. Điều trị iod phóng xạ
D. Viêm tuyến giáp Hashimoto type 2
54. Tử vong trong suy thượng thận cấp thường do:
A. Suy kiệt nặng
B. Hạ thân nhiệt
C. Nhiễm trung nặng
D. Trụy tim mạch
55. Xuất huyết dưới da có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Diện tích khác nhau, số lượng tùy thuộc mức độ xuất huyết
B. Xuất hiện trên nhiều vị trí
C. Khi căng da dấu xuất huyết không hết
D. Màu sắc thay đổi theo time, lúc đầu từ đỏ, sau thành xanh đen (tím – vàng – xanh)
56. Bệnh nhân cắt cụt chi mà có nhận thức “chi ma” thì tổn thương ở:
A. Bao trong
B. Bán cầu đại não
C. Tủy sống
D. Tiểu não
57. Khi hỏi bệnh ở bệnh nhan thiếu máu:
A. Nghề nghiệp, tiền sử sử dụng các loại thuốc
B. Tiền sử nhiễm giun móc
C.Tiền sử bệnh lý trước đây, bệnh lý dạ dày tá tràng
D. All
58. Protein niệu có đặc điểm sau:
A. Protein niệu biến mất: cách lấy nước tiểu sau khi cho bệnh nhân uống nhiều nước
B. Thường hết sau tuổi dậy thì
C. Thường gặp ở người trẻ, tuổi dậy thì
D. Thường có ý nghĩa bệnh lý của thận
59. Bệnh phẩm nào sau đây có thể dùng trong bệnh lý nội tiết:
A. Răng
B. lông tóc
C. Râu
D. All
60. Hội chứng Cushing là:
A. Cường vỏ thượng thận gây tăng Glucocorticoid mạn tính
B. Cường Aldosterol
C. Cường tủy thượng thận
D. Suy thượng thận mạn tính
61. Tốc độ lắng máu tăng trong các bệnh lý sau, trừ:
A. VKDT
B. Thoái hóa khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Teo khớp
62. Nguyên nhân gây hội chứng ngoại tháp gây cử động bất thường là:
A. Tổn thương tủy sống
B. Do tổn thương chất trắng
C. Bệnh Parkinson
D. Do tổn thương ngoại vi
63. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị trong chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến di căn xương:
A. Chụp CLVT xương
B. Chụp X-Quang xương thường quy
C. Định lượng Phosphatase acid trong máu
B. Định lượng Phosphatase base trong máu
64. Cơn đau quặn thận có đặc điểm:
A. Khởi phát đột ngột, thường là 1 bên
B. Đau ở vị trí hông lưng, hạ sườn
C. Đau lan xuống dưới , dọc theo đường đi của niệu quản đến bộ phận sinh dục ngoài
D. All
65. Một bệnh nhân có: Hb = 9 g/l, MCV = 70 fl, MCHC = 260 g/l. Thể thiếu máu:
A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu bình sắc hồng cầu to
D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường
66. Trên phim X-Quang xương, hiện tượng đậm đặc khu trú 1 phần của xương gặp trong:
A. Bệnh đa u tủy xương
B. Bệnh xương hóa đá
C. Ung thư di căn
D. Loãng xương
67. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh tủy sẽ biệt hóa và phát triển thành:
A. Dòng bạch cầu không hạt
B. Dòng mono và mẫu tiểu cầu
C. Dòng hồng cầu
D. Dòng bạch cầu hạt
68. Phản xạ trâm quay:
A. Trung tâm phản xạ C4-C5
B. Trung tâm phản xạ C5-C6
C. Trung tâm phản xạ C3-C4
D. Trung tâm phản xạ C7-C8
69. Đái ít khi lượng nước tiểu 24 giờ:
A. < 300ml
B. < 500ml
C. < 100ml
D. < 800ml
70. Vô niệu hoàn toàn khi lượng nước tiểu trong 24 giờ:
A. < 300ml
B. < 200ml
C. < 100 ml
D. <500ml
71. Trong liệt 2 chân do chèn ép tủy thì phản xạ gân cơ xương:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Cả 3 ý trên
72. Mỏi cơ xuất hiện sau 1 vài động tác hay gặp trong:
A. Bệnh nhược cơ
B. Liệt cơ chu kỳ do giảm Kali máu
C. Loạn dưỡng cơ tiến triển
D. All
73. Nghiệm pháp dây thắt dương tính trong các trường hợp sau đây:
A. Giảm số lượng tiểu cầu
B. Rối loạn chức năng tiểu cầu
C. Thành mạch yếu
D. All
74. Nguyên nhân nào sau đây không gây suy giáp:
A. Viêm tuyến giáp sau sinh
B. Bướu giáp nhân độc
C. Điều trị Basedow bằng iod phóng xạ
D. Viêm tuyến giáp Hashimoto
75. Tỷ lệ bạch cầu mono trong máu:
A. 2-6 %
B. 3-5 %
C. 1-3 %
D. 2-4 %
76. Vận động hữu ý là vận động:
A. Là vận động chủ động của bệnh nhân
B. Là vận động thụ động của bệnh nhân
C. Là vận động tự động của bệnh nhân
D. All
77. Bệnh giảm chất lượng tiểu cầu do giảm Glycoprotein Ab/Na có tên là:
A. Bệnh Bernord Siliver
B. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống
C. Bệnh nhược tiểu cầu Glanzmann
D. Bệnh Scurly
78. Chức năng của huyết sắc tố là:
A. Vận chuyển Oxy từ phổi đến tổ chức
B. Vận chuyển C02 từ tổ chức đến phổi
C. Vận chuyển 02 từ tổ chức đến phổi
D. A&B đúng
79. Mỗi phân tử Hemoglobin của người bình thường được cấu tạo bởi:
A. 4 nhân hem và 1 vòng porphyrin
B. 4 nhân hem và 1 vòng globin
C. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
D. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β
80. Rối loạn Canxi và Phospho máu thường gặp trong cường cận giáp:
A. Canxi máu giảm và Phospho máu giảm
B. Canxi máu tăng và Phospho máu tăng
C. Canxi máu tăng và Phospho máu giảm
D. Canxi máu tăng và Phospho máu giảm
81. Bệnh suy nhược tiểu cầu Glanzmann:
A. Do rối loạn chức năng phóng thích tiểu cầu
B. Bệnh di truyền gen trội trên NST thường
C. Có tính chất gia đình
D. Do màng tiểu cầu thiếu Glycoprotein IIB và glycoprotein
82. Các nhóm hạch sau đây thuộc nhóm hạch ngoại vi, ngoại trừ:
A. Hạch dưới hàm, hạch trung thất.
B. Hạch nằm dọc cơ ức đòn chủm
C. Hạch nách, hạch bẹn.
D. Hạch thượng đòn, hạch chẩm
83. Vị trí tổn thương của não gây loạn trương lực cơ ở tư thế gấp: ??
A. Nhân dưới đồi
B. Liềm đen
C. Nhân béo
D. Nhân đuôi
84. Chức năng cao cấp của não là:
A. Chức năng vận động
B. Chức năng cảm giác
C. Chức năng ý thức
D. All
85. Rối loạn vận động trong Parkinson thường kèm theo:
A. Giảm trương lực cơ
B. Tăng trương lực cơ
C. Có phản xạ bệnh lý
D. All
86. Các bệnh sau gây đau xương lan tỏa nhiều nơi, trừ:
A. Viêm xương
B. Lơxơmi cấp
C. Loãng xương
D. Đa u tủy xương
87. Diễn biến của phù gai thị:
A. Ứ gai, xuất huyết, phù gai, teo gai
B. Xuất huyết, ứ gai, phù gai, teo gai
C. Phù gai, xuất huyết, ứ gai, teo gai
D. Ứ gai, phù gai, xuất huyết, teo gai
88. Thiếu máu trong suy giáp có thể do các cơ chế sau, ngoại trừ:
A. Mất máu từ đường tiêu hóa
B. Thiếu B12
C. Thiếu Fe
D. Giảm tổng hợp Hb
89. Khái niệm về thiếu máu, câu nào sai:
A. Thiếu máu là sự giảm nồng độ HST(HGB) trong máu ngoại vi
B. Thiếu máu là sự giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tùy theo tuổi và giới
C. Thiếu máu là giảm nồng độ Hb tùy theo tuổi và điều kiện sinh hoạt
D. Thiếu máu là 1 hội chứng – gọi là hội chứng thiếu máu.
90. Mất nhận thức thính giác gặp trong tổn thương ở:
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
91. Tuyến giáp trạng không có đặc điểm nào:
A. Nồng độ Hormon được cân bằng nhờ cơ chế kiểm soát ngược
B. Hoạt động chế tiết chịu sự kiểm soát cảu TSH
C. Chế tiết Thyroxin và Calcitonin
D. Tác động chủ yếu lên sự phát triển của xương
92. Khám toàn thân trong bệnh lý nội tiết có thể thấy:
A. THA trong bệnh Addison
B. Tim to, tràn dịch màn ngoài tim trong phù niêm
C. Hạ HA trong bệnh Basedow
D. Nhịp tim nhanh trong suy tuyến yên
93. Hạch to mạn tính đơn độc gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Ung thư đường tiêu hóa
B. Lơxơmi mạn dòng lympho
C. Giang mai
D. Lupus ban đỏ hệ thống
94. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Giữ Na và nước
C. Tăng áp lực thủy tĩnh
D. A & B đúng
95. Xuất huyết nội tạng biểu hiện các hình thức sau đây, ngoại trừ:
A. Chảy máu cam
B. Rong kinh
C. Đái máu, xuất huyết não
D. Xuất huyết từ dạ dày
96. Vị trí liệt ép đầu tiên thường ở đâu:
A. Bả vai
B. Mông
C. Gót chân
D. Gáy
97. Công thức tính mức lọc cầu thận liên quan đến cân nặng:
A. Công thức Cockcroft- Gault
B. Công thức MDRD
C. Phương trình CKD –EPI
D. Dựa vào Cystatin C huyết thanh.
98. Dấu hiệu sớm nhất của tăng áp lực nội sọ là:
A. Nôn
B. Đau đầu
C. Rối loạn ý thức
D. Giảm thị lực
99. Thiếu hụt yếu tố đông máu VIII gây ra bệnh lý gì:
A. Hemophili A
B. Hemophili B (IX)
C. Hemophili C (XI)
D. A & C đúng
100. Viêm bàng quang cấp thường có biểu hiện sau đây, ngoại trừ:
A. Đái đục
B. Đái buốt
C. Đái dắt
D. Sốt
101. Rối loạn trên điện tâm đồ phù hợp với bệnh nhân suy giáp:
A. Nhịp tim chậm, điện thế thấp, sóng T cao
B. Nhịp tim chậm, điện thế thấp, sóng T dẹt
C. Nhịp tim chậm, điện thế cao, sóng T dẹt
D. Nhịp tim chậm, điện thế cao, sóng T cao nhọn
102. Trung tâm phản xạ của đại tiện nằm ở:
A. S4
B. S3
C. S2
D. S1
103. Rối loạn cảm giác theo vạt da gặp trong:
A. Tổn thương cắt ngang tủy sống
B. Tổn thương dây thần kinh
C. Tổn thương đồi thị
D. Tổn thương bán cầu đại não
104. Các nguyên nhân sau có thể gây bí đái, ngoại trừ:
A. U xơ tiền liệt tuyến
B. Sỏi niệu đạo
C. Suy thận cấp
D. Tổn thương tuy sống
105. Bệnh khớp nào sau đây có liên quan chặt chẽ đến tổn thương tim:
A. Thấp khớp cấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm khớp nhiễm khuẩn.
106. Triệu chứng nào gợi ý hội chứng Sheehan:
A. Xạm da
B. Rậm lông
C. Gầy sút cân.
D. Mất sữa, không có kinh trở lại sau sinh.
107. Trường hợp nào sau đây ảnh hưởng đến chuyển hóa xương:
A. Phụ nữ sau mãn kinh
B. Sử dụng Glucocorticoid kéo dài
C. Suy thận mạn
D. All
108. Giá trị bình thường huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCH) là:
A. 300 – 340 g/l
B. 320 – 360 g/l
C. 320 – 360 g/dl
D. 280 – 320 g/l
109. Dấu hiệu vỗ hông lưng đau gặp trong các bệnh, ngoại trừ:
A. Viêm cầu thận mạn
B. Thận ứ mủ
C. Viêm tấy quanh thận
D. Thận ứ nước
110. Liệt nữa người có hội chứng giao bên là do tổn thương ở:
A. Bao trong
B. Cuống não
C. Thân não
D. Vỏ não
111. Mất nhận thức mặt người gặp trong tổn thương ở:
A. Thùy thái dương
B. Thùy chẩm
C. Thùy trán
D. Thùy đỉnh
112. Tăng trương lực cơ gặp trong:
A. Tổn thương bó tháp
B. Tổn thương ngoại tháp
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
113. Kết quả xét nghiệm phù hợp với suy giáp trong hội chứng Sheehan:
A. T3 T4 tăng, TSH giảm
B. T3 T4 giảm, TSH bình thường
C. T3T4 giảm, TSH giảm
D. T3 T4 giảm, TSH tăng
114. Hạt dưới da trong bệnh gout mạn tính là:
A. Hạt Herbeden (THK)
B. Hạt dưới da vùng khuỷu tay (VKDT)
C. Hạt maynet (TKC)
D. Hạt tophi
115. Rối loạn thăng bằng và phối hợp động tác, có thể do:
A. Tổn thương đường cảm giác sâu
B. Tổn thương tiểu não
C. Tổn thương hệ tiền đình
D. All
116. Hình ảnh cầu xương gặp trong bệnh:
A.Thoái hóa khớp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Gút mạn tính
117. Đái máu được định nghĩa khi:
A. > 1 hồng cầu/ml nước tiểu
B. > 10 hồng cầu/ml nước tiểu
C. > 100 hồng cầu/ml nước tiểu
D. > 150 hồng cầu/ml nước tiểu
118. Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận cấp là:
A. Giữ nước và Na
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Suy tim
D. Giảm áp lực keo huyết tương.
119. Bệnh gout thương gây đâu vị trí nào nhất trong các vị trí khớp sau:
A. Khớp bàn ngón tay
B. Khớp cổ tay
C. Khớp gối
D. Khớp bàn ngón chân cái
120. Điểm đau niệu quản thương do:
A. Sỏi thận
B. Sỏi niệu quản
C. Sỏi bàng quang
D. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
121. Vô niệu là triệu chứng chủ đạo trong
A. Suy thận cấp
B. Suy thận mạn
C. Hội chứng thận hư
D. U xơ tuyến tiền liệt
122. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to hay gặp là do:
A. Suy dinh dưỡng
B. Thiếu sắt
C. Thiếu B9, B12
D. A, C đúng
123. Hội chứng bàng quang gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Đái buốt
B. Đái dắt
C. Đái đục
D. Bí đái
124. Siêu âm thận có thể đánh giá được các đặc điểm sau của thận, ngoại trừ:
A. Kích thước thận
B. Tình trạng giãn đài bể thận
C. Chức năng thận
D. Phân biệt tủy và vỏ thận.
125. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gặp trong các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. Thiếu sắt
B. Thalassemia
C. Thiếu máu do viêm mạn
D. Mất máu
126. Nguyên nhân gây phù trong bệnh thận, ngoại trừ:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm cầu thận mạn
C. Viêm thận bể thận mạn
D. Hội chứng thận hư
127. Giá trị nào sau đây cảu Ure máu là bình thường:
A. 5 mmol/l
B. 20 mmol/l
C. 50mmol/l
D. 100 mmol/l
128. Tỷ lệ Lymphocyte bình thường ở máu ngoại vi người lớn là:
A. 20-40 %
B. 25-35 %
C. 35-45 %
D. 20-45 %
129. Cận lâm sàng trong suy thượng thận cấp, câu nào sai:
A. Natri máu hạ
B. Kali máu tăng, Natri niệu tăng
C. Đường máu tăng
D. Cortisol áu hạ
130. Tỷ lệ bạch cầu ưa Acid trong máu là:
A. 1-4 %
B. 2-4 %
C. 1-6 %
D. 2-5 %
131.Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hóa là:
A. Da khô lạnh (da nóng)
B. Gầy sút cân
C. Dễ chịu nóng (chịu lạnh)
D. All

You might also like