You are on page 1of 4

Tn Sinh Lý

1.Định nghĩa khí lưu thông là:D. thể tích khí một lần hít vào và thở ra ko gắng sức

2. Định nghĩ thể tích khí dự trữ hít vào:A. thể tích khí hít vào tối đa khi đã hít vào bình thường

3.khi phân áp oxy trong phế nang trên 100mmhg, tỉ lệ Hemoglobin bão hoà trong máu mao mạch phổi
là:C. 100%

4. khi hít vào không gắng sức cơ hoành sẽ C. Di động đi xuống

5. ở người bthg, trị số áp suất riêng phần của oxy trong máu đm hệ thống C. 95mmhg

6. ở người bình thường trị số áp suất oxi riêng phần trong máu tm hệ thống là:A. 40mmhg

7. CO2 trong máu dưới dạng:D. HCO3-

8. áp suất riêng phần của CO2 trong máu đm hệ thốngB. 40 mmhg

9.các yếu tố làm đường cong Barcroft dịch chuyển sang phải:A. pH máu giảm

10. Chất nào sau đây tác động mạnh nhất lên trung khu hô hấpở hành não?A. PaCO2

11.Tỉ lệ CO2 kết hợp với Hemoglobin là B. 23%

12. áp suất riêng phần của oxy trong mô kẽ làB. 40 mmhg

13.vùng chịu trách nhiệm gây tác động hít vào:A. nhóm tế bào mặt lưng hành não

14. Vùng kiểm soát nhịp hô hấp ở: B. Cầu não

h15.Vùng thần kinh ảnh hưởng đến cả nhịp hít vào và thở ra hít vào: C. Nhóm Tb ở mặt bụng hành
não ????

16.Trẻ con ko tiêu hoá đc sữa là do: B. thiếu Lactase

17.sự tiết HCl liên quan các yếu tố sau ngoại trừ: Tiến hành ở tb chính

18. niêm mạc dạ dày tiết các yếu tố sau đây: C. yếu tố nội tại

19. Sự tiết dịch tuỵ liên quan đến các yếu tố sau ngoại trừ: A. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO 3

20. Tế bào ống tuỵ tạng tiết chất nào sau đây: B.NaHCO3

21. sản phẩm tiêu hoá của men amylase là: A. Maltose

22. Sau khi đc tiết vào tà tràng trysinogen đc biến đổi thành trypsin nhờ: Enterokinase

23. dịch mât ko chứa chất nào sau đây: Lipase

24.câu nào đúng với Carbohydrat trong thức ăn? C. cắt thành đường đôi do men Amylase nếu ăn tinh
bột

25. Muối mật trong dich mật dung để hấp thu chất nào sau đây : Vitamin A

26.Muối mật làm tang hấp thu mỡ do… ngoại trừ: A. Gia tăng hấp thu mỡ trực tiếp
27.Chọn câu sai với Cholecystokinin A. làm co cơ vòng Oddi

28. bệnh lý nào sau đây dẫn đến tang áp lưc Tm cửa ngoại trừ: Suy tim trái????

29.Trong báng bụng do xơ gan, dịch báng là dịch…….???? Dịch tiết????

30. Vitamin D,E,K hấp thu sẽ theo đường…. vào cơ thể: B. mạch bạch huyết

31. Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với 2 lớp phospholipid màng tb?

D. nằm xen kẽ với lớp phospholipid

32.Màng tb có tính thấm rất cao với nước vì : nước là một phân tử nhỏ

33. Câu nào sau đây đúng với thế điên động màng tb: D. tất cả các câu trên đều đúng

34.Khi ghép thận ko cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức sẽ: D. Đai thực bào trình diện kháng
nguyên lạ với Lympho B , Lympho B tiết ra kháng thể làm thải mảnh ghép ( Nhiều khi câu C)

35.Có bao nhiêu phân tử ATP đc tạo ra trong OXPHOS?? D.36

36. Phát biểu sai về Lysosome : là tác nhân Apoptosis

37 câu nào đúng về protein tế bào? C. được tìm thấy trong túi vận chuyển và hạt bài tiết

38.Điện thế nghỉ của màng đc tạo ra là do: Bơm Na+ ra ngoài

39. Vận chuyển tích cực thứ phát: cần chất mang và màng tb

40. Những cấu trúc tham gia tổng hợp protein ngoại trừ : bộ máy Golgi

41.Hạt Ribosome: Là hỗn hợp RNA và protein

42. Bộ Golgi: A. Gồm nhiều túi dẹt nằm gần nhân ( thật sự ra chỉ có 1 câu sai)

43. Lysosome ( hình như chọn câu sai) A. là những túi do lưới nội bào có hạt sản xuất

44. Quá trình đại thực bào và ẩm bào của Lysosome: D. đưa men vào túi để tiêu

45. Vận chuyển vật chất qua màng , câu sai: C. sản phẩm chuyển hoá cùa glucid và lipid là CO2 và H +

46.Đơn vị thận- nephron : có khoảng 50 quai mao mạch trong cầu thận

47. Màng lọc cầu thận : màng đáy biểu mô lỗ lọc là 110Amstrong

48.mức lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút

49. câu nào ko đúng với tái hấp thu và bài tiết ống lượn gần? Bài tiết NH3

50. câu nào sau đây ko đúng dối với quai Henle? Nhánh lên tái hấp thu nươc 15%

51. câu nào sau đây ko đúng với sự tái hấp thu nước? Ống xa tái hấp thu nước 27l/24h

52. Hệ mạch máu nephronbao gồm các phần sau đây ngoại trừ: lưới mao mạch dinh dưỡngtrong cầu
thận
53.Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây ngoại trừ A. Áp suất keo protein giảm làm giảm
lọc

54. Giảm sức cản của tiểu đm vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố: D. ko câu nào nêu trên đúng

55.câu nào sau đây ko đúng đối với một chất đc tái hấp thuvà bài tiết ở ống thân?

Có những chất đc tái hấp thu theo nhu cầu như vitamin và urea

56. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế sau ngoại trừ:Na+ được vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ
phát ở màng đáy

57. câu nào sau đây ko đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần : ion Bicarbonate tái hấp thu
theo cơ chế khuếch tán

58. Khi có ADH phần nước lọc đc tái hấp thu nhiều nhất tại : Ống gần

59. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của Nephron là sai? Dịch trong ống đến chop quai Henle có độ
thẩm thấu là 300 mosm/L

60. Câu nào sau đây ko đúng đối với hoạt động của quai Henle nephron cận tuỷ? Đoạn dày ngành lên
của quai Henle vận chuyển tích cực Na + từ dịch ống ra dịch khe tuỷ

61. Thành phần nào quyết định tỷ trọng máu : Nồng độ protein

62. protein huyết tương tham gia vào chức năng sau ngoại trừ Vận chuyển oxy

63. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào: H+ và HCO3-

64. Áp suất keo của máu chủ yếu tạo bởi thành phần :Albumin

65. Thành phần vận chuyển cholesterol vê gan: HDL

66. Hồng cầu trong thai nhi đa số là: HbF

67. nồng độ Hb chiếm tỉ lệ trên 95% trong cấu trúc hồng cầu

68. những yếu tố nào sau đây ảnhhưởng trực tiếp tới tạo hồng cầu ở tuỷ xương: Erythropoietin

69. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại chống lai hđ của men tại: Ruột

70. trong lòng mạch bạch cầu hạt di chuyển : Đều trong long mạch

71. Heparin có nhiều trong tế bào : BC ưa kiềm

72. Trong trường hợp viêm, các loại tb sau đây sẽ tang ngoại trừ: Neutrophil

73.Căp tb nào liên quan tới tình trạng dị ứng? EEosinophil và Basophil

74. khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng…….: Eosinophil

75. tiểu cầu sẽ ko kết dính với lớp collagen đc khi thiếu: Yếu tố Willebrand

76. câu nào sau đây ko đúng với thành lập nút chặn tiểu cầu? Tiểu cầu phát động quá trình đông máu
77.các yếu tố đông máu sau đc tổng hợp tại gan ngoại trừ yếu tố IV

78. chất chống đông có trong Mast cell và basophil: Heparin

79. Các kháng thể Anti A và Anti B có bản chất IgM

80. các câu sau đều đúng với phản ứng kết hợp Hb và O 2 ngoại trừ: đây là phản ứng oxy hoá

81. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim? Thời kỳ tâm thu

82. Phần nào của tim có tốc độ dẫn truyền cao nhất: Mạng Purkinje

83.Yếu tố quyết định tiền tải của tim: Áp suất cuối kỳ tâm trương (khi tâm thất đc đổ đầy)

84. Tiếng tim thứ 2 xuất hiện khi: Đóng van đm chủ- phổi

85. Thời kỳ tang áp trong chu kỳ tim là pha: Co cơ đẳng trường (isovolumic)

86. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng với: Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh

87. thời kỳ tang áp của chu kỳ tim : Van nhĩ thất đóng, van tổ chim đóng

88. Van đm chủ đóng lại khi: đầu giai đoạn giãn đẳng trường

89.thời gian của 1 chu kỳ tim phụ thuộc vào yếu tố nào? Tần số tim

90. hiện tượng nào xảy ra giữa tiếng tim I và II? Tim bơm máu ra động mạch

91. Nồng độ cao nào sau đây có thể làm tăng huyết áp: ADH

92. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu nào sau đây lớn nhất? Mao mạch

93.Khu vực nào trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất? Tĩnh mạch

94.lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu trong đm trên :180mmhg

95. Thời gian kỳ thu thất bình thường vào khoảng 0,3 giây

96. Yếu tố nào sau đây có tác dụng làm giảm huyết áp? Tất cả sai

97. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất? tĩnh mạch lớn

Qi898. Định luật Ranvier có ý nghĩa: Tất cả các sợi co cùng lúc

99.tiếng tim thứ I xuất hiện khi: bắt đầu thời kỳ tâm thất thu

100. Cung lượng tim của một người trung bình khoẻ mạnh: 5-6 lít

You might also like