Professional Documents
Culture Documents
1.Định nghĩa khí lưu thông là:D. thể tích khí một lần hít vào và thở ra ko gắng sức
2. Định nghĩ thể tích khí dự trữ hít vào:A. thể tích khí hít vào tối đa khi đã hít vào bình thường
3.khi phân áp oxy trong phế nang trên 100mmhg, tỉ lệ Hemoglobin bão hoà trong máu mao mạch phổi
là:C. 100%
5. ở người bthg, trị số áp suất riêng phần của oxy trong máu đm hệ thống C. 95mmhg
6. ở người bình thường trị số áp suất oxi riêng phần trong máu tm hệ thống là:A. 40mmhg
9.các yếu tố làm đường cong Barcroft dịch chuyển sang phải:A. pH máu giảm
10. Chất nào sau đây tác động mạnh nhất lên trung khu hô hấpở hành não?A. PaCO2
13.vùng chịu trách nhiệm gây tác động hít vào:A. nhóm tế bào mặt lưng hành não
h15.Vùng thần kinh ảnh hưởng đến cả nhịp hít vào và thở ra hít vào: C. Nhóm Tb ở mặt bụng hành
não ????
17.sự tiết HCl liên quan các yếu tố sau ngoại trừ: Tiến hành ở tb chính
18. niêm mạc dạ dày tiết các yếu tố sau đây: C. yếu tố nội tại
19. Sự tiết dịch tuỵ liên quan đến các yếu tố sau ngoại trừ: A. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO 3
20. Tế bào ống tuỵ tạng tiết chất nào sau đây: B.NaHCO3
21. sản phẩm tiêu hoá của men amylase là: A. Maltose
22. Sau khi đc tiết vào tà tràng trysinogen đc biến đổi thành trypsin nhờ: Enterokinase
24.câu nào đúng với Carbohydrat trong thức ăn? C. cắt thành đường đôi do men Amylase nếu ăn tinh
bột
25. Muối mật trong dich mật dung để hấp thu chất nào sau đây : Vitamin A
26.Muối mật làm tang hấp thu mỡ do… ngoại trừ: A. Gia tăng hấp thu mỡ trực tiếp
27.Chọn câu sai với Cholecystokinin A. làm co cơ vòng Oddi
28. bệnh lý nào sau đây dẫn đến tang áp lưc Tm cửa ngoại trừ: Suy tim trái????
30. Vitamin D,E,K hấp thu sẽ theo đường…. vào cơ thể: B. mạch bạch huyết
31. Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với 2 lớp phospholipid màng tb?
32.Màng tb có tính thấm rất cao với nước vì : nước là một phân tử nhỏ
33. Câu nào sau đây đúng với thế điên động màng tb: D. tất cả các câu trên đều đúng
34.Khi ghép thận ko cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức sẽ: D. Đai thực bào trình diện kháng
nguyên lạ với Lympho B , Lympho B tiết ra kháng thể làm thải mảnh ghép ( Nhiều khi câu C)
37 câu nào đúng về protein tế bào? C. được tìm thấy trong túi vận chuyển và hạt bài tiết
38.Điện thế nghỉ của màng đc tạo ra là do: Bơm Na+ ra ngoài
39. Vận chuyển tích cực thứ phát: cần chất mang và màng tb
40. Những cấu trúc tham gia tổng hợp protein ngoại trừ : bộ máy Golgi
42. Bộ Golgi: A. Gồm nhiều túi dẹt nằm gần nhân ( thật sự ra chỉ có 1 câu sai)
43. Lysosome ( hình như chọn câu sai) A. là những túi do lưới nội bào có hạt sản xuất
44. Quá trình đại thực bào và ẩm bào của Lysosome: D. đưa men vào túi để tiêu
45. Vận chuyển vật chất qua màng , câu sai: C. sản phẩm chuyển hoá cùa glucid và lipid là CO2 và H +
46.Đơn vị thận- nephron : có khoảng 50 quai mao mạch trong cầu thận
47. Màng lọc cầu thận : màng đáy biểu mô lỗ lọc là 110Amstrong
49. câu nào ko đúng với tái hấp thu và bài tiết ống lượn gần? Bài tiết NH3
50. câu nào sau đây ko đúng dối với quai Henle? Nhánh lên tái hấp thu nươc 15%
51. câu nào sau đây ko đúng với sự tái hấp thu nước? Ống xa tái hấp thu nước 27l/24h
52. Hệ mạch máu nephronbao gồm các phần sau đây ngoại trừ: lưới mao mạch dinh dưỡngtrong cầu
thận
53.Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây ngoại trừ A. Áp suất keo protein giảm làm giảm
lọc
54. Giảm sức cản của tiểu đm vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố: D. ko câu nào nêu trên đúng
55.câu nào sau đây ko đúng đối với một chất đc tái hấp thuvà bài tiết ở ống thân?
Có những chất đc tái hấp thu theo nhu cầu như vitamin và urea
56. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế sau ngoại trừ:Na+ được vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ
phát ở màng đáy
57. câu nào sau đây ko đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần : ion Bicarbonate tái hấp thu
theo cơ chế khuếch tán
58. Khi có ADH phần nước lọc đc tái hấp thu nhiều nhất tại : Ống gần
59. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của Nephron là sai? Dịch trong ống đến chop quai Henle có độ
thẩm thấu là 300 mosm/L
60. Câu nào sau đây ko đúng đối với hoạt động của quai Henle nephron cận tuỷ? Đoạn dày ngành lên
của quai Henle vận chuyển tích cực Na + từ dịch ống ra dịch khe tuỷ
61. Thành phần nào quyết định tỷ trọng máu : Nồng độ protein
62. protein huyết tương tham gia vào chức năng sau ngoại trừ Vận chuyển oxy
64. Áp suất keo của máu chủ yếu tạo bởi thành phần :Albumin
67. nồng độ Hb chiếm tỉ lệ trên 95% trong cấu trúc hồng cầu
68. những yếu tố nào sau đây ảnhhưởng trực tiếp tới tạo hồng cầu ở tuỷ xương: Erythropoietin
69. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại chống lai hđ của men tại: Ruột
70. trong lòng mạch bạch cầu hạt di chuyển : Đều trong long mạch
72. Trong trường hợp viêm, các loại tb sau đây sẽ tang ngoại trừ: Neutrophil
73.Căp tb nào liên quan tới tình trạng dị ứng? EEosinophil và Basophil
75. tiểu cầu sẽ ko kết dính với lớp collagen đc khi thiếu: Yếu tố Willebrand
76. câu nào sau đây ko đúng với thành lập nút chặn tiểu cầu? Tiểu cầu phát động quá trình đông máu
77.các yếu tố đông máu sau đc tổng hợp tại gan ngoại trừ yếu tố IV
80. các câu sau đều đúng với phản ứng kết hợp Hb và O 2 ngoại trừ: đây là phản ứng oxy hoá
81. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim? Thời kỳ tâm thu
82. Phần nào của tim có tốc độ dẫn truyền cao nhất: Mạng Purkinje
83.Yếu tố quyết định tiền tải của tim: Áp suất cuối kỳ tâm trương (khi tâm thất đc đổ đầy)
84. Tiếng tim thứ 2 xuất hiện khi: Đóng van đm chủ- phổi
85. Thời kỳ tang áp trong chu kỳ tim là pha: Co cơ đẳng trường (isovolumic)
86. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng với: Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh
87. thời kỳ tang áp của chu kỳ tim : Van nhĩ thất đóng, van tổ chim đóng
88. Van đm chủ đóng lại khi: đầu giai đoạn giãn đẳng trường
89.thời gian của 1 chu kỳ tim phụ thuộc vào yếu tố nào? Tần số tim
90. hiện tượng nào xảy ra giữa tiếng tim I và II? Tim bơm máu ra động mạch
91. Nồng độ cao nào sau đây có thể làm tăng huyết áp: ADH
92. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu nào sau đây lớn nhất? Mao mạch
93.Khu vực nào trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất? Tĩnh mạch
94.lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu trong đm trên :180mmhg
95. Thời gian kỳ thu thất bình thường vào khoảng 0,3 giây
96. Yếu tố nào sau đây có tác dụng làm giảm huyết áp? Tất cả sai
97. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất? tĩnh mạch lớn
Qi898. Định luật Ranvier có ý nghĩa: Tất cả các sợi co cùng lúc
99.tiếng tim thứ I xuất hiện khi: bắt đầu thời kỳ tâm thất thu
100. Cung lượng tim của một người trung bình khoẻ mạnh: 5-6 lít