You are on page 1of 4

Hệ Nội Tiết

1. Hoạt động của hormon Steroid gây thay đổi tại tế bào đích: tác động lên quá trình tổng
hợp protein bằng cách điều hòa sự biểu hiện Gen.
2. Câu nào sau đây không đúng về tuyến yên sau: có nguồn gốc phôi thai học với tuyến yên
trước.
3. Cặp hormon điều hòa và thành phần huyết tương tương ứng: Nước- Vasopressin
4. Bệnh to đầu chi, không đúng: xảy ra trước tuổi dậy thì
5. Không đúng khi nói về nhóm hormon Steroid: Tác động lên tế bào đích thông qua chất
truyền tim thứ 2.
6. Kênh Tăng biểu hiện trên ống lượn xa dưới tác dụng của hormon ADH: Kênh Aquaporin
7. Kích thích tuyến Yên bài tiết Prolactin: PRH
8. Một bệnh nhân Nam 34 tuổi. Nồng độ huyết thanh định lượng đưa ra chẩn đoán: IGF và
GH
9. Hormon có thụ thể nằm trong tế bào chất: Cortisol
10. Vùng hạ đồi tổng hợp hormon: Oxytocin
11. Hormon GH, yếu tố tăng trưởng ở Gan: IGF1
12. Hoạt động của Hormon nhóm protein: Gắn lên thụ thể nằm tại màng tế bào và kích thích
chất truyền tin thứ 2
13. Không đúng khi nói về tuyến Yên trước:Có bản chất mô học là các tb thần kinh.
14. Không đúng khi nói về hormon GH: chỉ có tác dụng kích thích tăng trưởng ở tuổi dậy thì
15. Hormon có thụ thể nằm trên tb đích: oxytocin
16. Hormon phòng ngừa băng huyết sau sinh: oxytocin
17. Hormon không có tác dụng tăng trưởng cơ thể Vaopressin
18. Hormon GH kích thích sự tăng trưởng chiều dài của xương thông qua cấu trúc: Các
nguyên bào sụn tại đĩa sụn nối.
19. Không đúng khi nói về hormon có bản chất protein: thường gặp ở tuyến thận và tuyến
thượng thận.
20. Hormon của tuyến Yên trực tiếp gây tăng huyết áp: ACTH
21. Tuyến Yên trước: được cung cấp máu bởi động mạch cửa yên.
22. Đúng với cả oxytocin và ADH: được tổng hợp từ các tb thần kinh ở vùng hạ đồi.
23. Tất cả các hormon của tuyến yên đều có bản chất là protein.
24. Kích thích tuyến Yên tiết ra TSH : TRH
25. Bệnh to đầu chi do tiết nhiều hormon: GH
26. Hormon không do tuyến Yên tiết ra: ADH
27. Hormon kích thích tuyến vú tiết sữa: Prolactin
28. Bệnh do tuyến Yên tăng bài tiết GH trước tuổi dậy thì:Bệnh Khổng lồ
29. Sự phát triển các xương dài trước tuổi dậy thì: GH
30. Hormon LH tiết ra từ tuyến Yên có bản chất là: Glycoprotein
31. Bản chất của tuyến yên sau là mô thần kinh.
32. Không chịu sự điều hòa của trục hạ đồi- tuyến Yên: Tuyến Tụy
33. Không đúng đối với hoạt động của hormon ở tb đích: Hormon protein thường có tác động
kéo dài hơn so với hormon steroid
34. Không đúng đối với cơ chế tác dụng của hormon: AMP vòng là chất truyền tin thứ 2 của
các hormon steroid
35. Đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất: Tuyến Yên sau- Vấopressin
36. Tên gọi chỉ bao gồm 1 hormon: Oxytocin
37. Đúng với tác dụng của GH : tăng sử dụng Lipit tạo năng lượng
38. Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ các acidamin nào: tyrosine
39. Hormon tuyến giáp thông qua cơ chế: Tăng phiên mã
40. fT4 tăng cao không hợp lý: Tăng cân
41. Bệnh không gây rối loạn nội tiết tại tuyến giáp:phình giáp
42. Hormon T3 cua tuyến giáp: được tiết ra lượng nhỏ 7%
43. Phức hợp T3 tác động lên nhân tế bào của tb đích
44. Bướu cổ lồi mắt:cơ thể sản sinh kháng thể tự miễn có cấu trúc giống TSH
45. Bệnh nhân cường giáp, cơ chế: catecholamine
46. Bệnh lý, nguyên nhân hàng đầu gây suy tuyến giáp: biến chứng của điều trị cường giáp
47. Sự iod hóa xảy ra ở: trên bề mặt tế bào nang giáp.
48. Dạng tác dụng chính của hormon giáp là T3
49. Rối loạn nội tiết giáp chẩn đoán fT3,fT4, TSH
50. Biểu hiện không đúng khi nói về suy giáp: Nhịp tim nhanh
51. Bệnh nhân fT4 bình thường, TSH giảm nhẹ: Cường giáp dưới lâm sàng
52. Bệnh nhân fT4 tăng, TSH tăng: Cường giáp tại tuyến Yên
53. Bệnh nhân T4 tăng, TSH giảm: suy giáp tại tuyến Yên
54. Giảm tiết T3, T4 sẽ gây ra hiện tượng, ngoại trừ : mất ngủ.
55. Bệnh đần độn ở trẻ em: T3,T4
56. Sự bài tiết TSH tại tuyến yên sẽ tăng khi : cắt bỏ tuyến Giáp
57. Cường năng tuyến giáp:nhịp tim nhanh, sụt cân, dễ cáu,mất ngủ.
58. Hormon kích thích tuyến giáp tiết thyroxine:TSH
59. Không liên quan đến tổng hợp hormon giáp: Fe
60. Đúng với chất keo của tuyến giáp: thyroglobulin.
61. Đúng với cấu tạo và hoạt động của nang giáp: đường kính lớn khi bị TSH kích thích
62. Đúng với hormon thyroxine: được tách ra từ thyroglobulin
63. Đúng với hormon T3:Đa số gắng với protein vận chuyển.
64. Mức chuyển hóa của cơ thế không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ:TBG
65. Thyroxine và triiodothyronine được vận chuyển trong huyết tương dưới các dạng, ngoại
trừ: gắn với thyroglobulin
66. Phần lớn hormon giáp bài tiết vào máu tuần hoàn ở dạng Thyroxine
67. Nếu được bổ sung hormon Thyroxine sẽ:tăng tần số tim trong 1 phút
68. Tất cả các biểu hiện sau là suy giáp, ngoại trừ: Sợ nóng
69. Đúng với hoạt động trục hạ đồi tuyến yên tuyến giáp:
TRH kích thích giải phóng TSH ở tuyến yên trước
70. Đúng với hoạt động của tuyến giáp: phụ thuộc vào tuyến yên
71. Một người phụ nữ, có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ rệt sau khi
tiêm TRH:Suy giáp tại vùng hạ đồi,
72. Hormon giáp có tác dụng , ngoại trừ: tăng cân
73. Đúng khi nói về tác dụng của PTU: tăng kích thướng tuyến giáp và giảm T4 trong huyết
tương
74. Thuốc kháng giáp: propylthiouracil
75. Cắt bỏ tuyến giáp sẽ làm tăng: cholesterol, TSH, TRH
76. Enzym có vai trò quan trọng trong hoạt động của Hormon Giáp: 5’
77. Hormon Cortisol tuyến vỏ thượng thận được tổng hợp từ: cholesterol
78. Cholesterol cung cấp cho quá trình tổng hợp ở vỏ thượng thận có nguồn gốc từ LDL
79. Lớp bó vùng vỏ thượng thận bài tiết hormon có bản chất là: steroid
80. Hormon Aldosterol kích hoạt sự phiên mã của Gen: kênh Na+ biểu mô
81. Hormon cortisol tăng nồng độ đường huyết thông qua cơ chế: kích thích quá trình tân tạo
Glucose tại Gan
82. Hormon tiết ra từ lớp cầu tác động lên nhóm thụ thể:Thụ thể Nhân
83. Thuốc Cortisolsteroid : ức chế miễn dịch
84. Hormon aldosterol điều hòa nồng độ muối khoáng được bài tiết từ:lớp cầu vùng vỏ
thượng thận
85. Không có vai trò điều hòa bài tiết aldosterol : giảm nồng độ Na+ dịch ngoại bào
86. Cơ chế hoạt động ở cấp độ tế bào của nhóm corticoid,chọn câu sai: Gắn với thụ thể nằm
trên màng tế bào.
87. Hội chứng Cushing: lạm dụng corticoid ngoại sinh
88. Glucocorticoid được bài tiết ở: Lớp bó vùng vỏ
89. Có vai trò mạnh nhất trong điều hòa aldosterol: tăng hoạt động của hệ renin- agiotensin
90. Không đúng khi nói về tác động hệ thống RAA : Có tác dụng lợi tiểu tại hệ thống ống
thận.
91. Đỉnh tiết cortisol: 7h-9h sáng
92. Hormon Aldosterol.Phức hợp hormon- thụ thể kích thích ngoại trừ: Na+ tại màng đáy của
tb biểu mô.
93. Khi dùng cortisol liều cao, kéo dài ức chế: Trục hạ đồi- Yên – Vỏ thượng thận
94. Tăng tiết Aldosterol quá mức: Tăng huyết áp
95. Các kích thích stress: Cortisol
96. Hormon kích thích vở thượng thận tiết ra aldosterol là ACTH
97. Androgen có bản chất là steroid
98. Hormon sinh mạng: PTH và Thyrocine.
99. Các biến chứng khi sử dụng corticosteroid liều cao, kéo dài: Câu Sai: Hạ đường huyết
100. Tiết ra hormon androgen: Lớp lưới.
101. Kích thích tuyến Yên bài tiết ACTH: CRH
102. Bài xuất K+ khỏi cơ thể:aldosterol
103. Tuyến sinh mạng: Tuyển vỏ thượng thận
104. Đúng với aldosterol:mineralocorticoid
105. Đúng với hoạt động của hormon cortisol:kích thích sự tân tạo glucose tại gan
106. Chất được xem là glucorticoid: Cortisol
107. Sử dụng cortisol kéo dài: Ức chế hạ đồi- tuyến Yên – thượng thận.
108. Tác dụng kháng viêm của cortisol, ngoại trừ: tăng hóa ứng động
109. Không đúng khi nói về tuyến thượng thận:không có hormon nào của tuyến thượng thận được
điều hòa bởi tuyến Yên
110. Cắt bỏ 2 tuyến thượng thận: tăng bài tiết ACTH ở tuyến Yên.
111. Thiếu Glucocorticoid suy thượng thận. Gây hậu quả ngoại trừ:ức chế giải phóng ACTH
112. Cholesterol là tiền chất tổng hợp nên ngoại trừ:Noradrenaline.
113. Khi tiêm quá mức hormon aldosterol:huyết áp tăng, k giảm
114. Bài tiết insulin nội sinh từ chính tuyến tụy:Peptid C
115. Hormon insulin có vai trò, ngoại trừ:kích thích quá trình tân sinh glucose
116. Đái tháo đường típ 2:Biểu hiện đề kháng insulin ở gan.
117. Insulin được bài tiết từ tế bào bêta
118. Đái tháo đường típ 1, rối loạn chuyển hóa: biến chứng nhiễm toan ceton
119. Các mo dích của insulin: kênh GLUT4
120. Tình trạng thiếu hụt insulin tuyết đối: acid béo
121. Não sử dụng glucose: kênh GLUT4
122. HSL bị kích thích bởi ngoại trừ:insulin
123. Glucagon được tiết ra bởi anpha
124. Có tác dụng làm tăng đường huyết ACTH, Glucagon,cortisol, adernaline
125. Thiếu insulin tuyệt đối:đái tháo đường típ 1
126. Đúng khi nói về tác dụng của hormon trong cơ thể:Insulin
127. Không đúng khi nói về hormon được đề cập và tác dụng tương ứng: Vasopressin
128. Không đúng đối với loại tế bào tuyến tụy và tên sản phẩm bài tiết:tb F- Gastrin
129. Đảo tụy Langerhans: chứa các tb anpha và beta
130. Insulin làm tăng vận chuyể glucose vào tb cơ xương
131. Đúng khi nói về tác dụng insulin: tăng vận chuyể K vào nội bào
132. Tiêm insulin vào một người bình thường: tăng tổng hợp tryglyceride
133. Thể ceton trong nước tiểu: thiêus insulin
134. Thiếu hụt insulin tuyệt đối ngoại trừ sự phân phối glu tới não giảm
135. Hormon glucagon: gắn vào thụ thể màng
136. Glucagon làm tăng đường huyết bằng cơ chế AMP vòng
137. Điều hòa bài tiết insulin ngoại trừ :thể tích dịch ngoại bào.
138. Một bữa ăn giàu protein nhưng ít carbonhydrat:kích thích bài tiết Glucagon
139. Kích thích bài tiết glucagon: tăng aa huyết tương
140. Khi sử dụng thức ăn ít đường, nhiều acidamin: thức ăn giàu aa tăng bài tiết glucagon
141. Tác dụng của insulin: Ngăn sự huy động acid béo từ mô mỡ.
142. Sự thiếu hụt insulin tuyệt đối làm tăng quá trình sử dụng lipid:tăng giải phóng acidbeos.

You might also like