You are on page 1of 658

CÔ NGỌC

Câu 1: Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian 08/dài gây liệt là do sự mất của:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
Câu 2 : GHRH có tác dụng
A. Tăng vận chuyển ion K+
B. Tăng vận chuyển ion Na+
C. Tăng vận chuyển ion Mg++
D. Tăng vận chuyển ion Ca++
Câu 3: Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
B. Nồng độ TRH trong máu giảm
C. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm
Câu 4: Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
A. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
B. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
C. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt

Câu 5: Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng:


A. PG gây co mạch
B. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
C. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
Câu 6: Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. XII
C. X
D. XI
Câu 7: Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng
đơn giản có thể hấp thu được vào máu:
A. Hoạt động vận chuyển
B. Hoạt động cơ học
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
Câu 8: Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi:
A. Ngay từ phôi thai
B. Tuổi dậy thì
C. 9 – 10 tuổi
D. Ngay mới sinh
Câu 9: Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostatin
D. Adrenalin
Câu 10: Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
A. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
B. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
C. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH

Câu 11: Ca++ được hấp thu mạnh nhất tại phần nào của ống tiêu hóa
A. Tá tràng
B. Hỗng tràng
C. Đại tràng
D. Hồi tràng
Câu 12: Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
B. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
C. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
Câu 13: Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
A. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
B. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
C. Làm ướt niêm mạc miệng
D. Trung hòa một số chất toan, kiềm
Câu 14: Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da:
A. MSH
B. ACTH
C. Cortisol
D. TSH
Câu 15: FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến tụy
B. Tuyến thượng thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến giáp
Câu 16: Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
A. Tinh bột
B. Vitamin
C. Mỡ
D. Đạm
Câu 17: Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
B. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
C. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non
Câu 18: LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng kích thích các tế bào leydig
B. Tăng kích thích các tế bào sertoli
C. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
D. Tăng kích thước tinh hoàn
Câu 19: Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
C. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
D. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
Câu 20: Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ
miệng vào vòm họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức
B. Giai đoạn họng có ý thức
C. Giai đoạn họng không có ý thức
D. Giai đoạn nuốt không có ý thức
Câu 21: Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng,
khó ngủ, sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của
rối loạn:
A. Nhược năng vỏ thượng thận
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Ưu năng tuyến giáp
D. Nhược năng tuyến giáp
Câu 22: Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ:
A. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử
B. Co cơ trơn bàng quang, tử cung
C. Co cơ trơn ruột
D. Tăng trương lực cơ vân
Câu 23: Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích,
hoạt hóa enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng ……………….. trong bào tương, tạo
thành chất hoạt hóa proteinkinase.
A. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
B. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
C. Gắn calmodulin và Ca++
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
Câu 24: Ca++ gắn với calmodulin có tác dụng
A. Làm giãn cơ
B. Phát huy tác dụng của chất truyền tin thứ hai
C. Tất cả đều đúng
D. Giảm bài tiết dịch
Câu 25: Cơ chế tác dụng của AMP vòng
A. Ngay sau khi được tạo thành, AMP vòng hoạt hóa proteinkinase
B. Phức hợp H' - R hoạt hóa enzym carbonic anhydrase
C. Sau khi gây ra tác dụng sinh lý tại tế bào đích, AMPv bị phân giải và trở thành 5' ADP
D. Enzym carbonic anhydrase xúc tác phản ứng chuyển ADP thành 3' - 5' AMPv

Câu 26 Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
A. Thấp nhất vào 4 – 6h sáng và cao nhất lúc 23h
B. Cao nhất vào 6 – 8h sáng và thấp nhất lúc 23h
C. Cao nhất vào 4 – 6h sáng và thấp nhất lúc 20h
D. Thấp nhất vào 6 – 8h sáng và cao nhất lúc 20h
Câu 27: Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài
tiết hormone nào ở cả nam và nữ:
A. FSH
B. Estrogen
C. Testosteron
D. LH
Câu 28: Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
A. ADH
B. ACTH
C. CRH
D. Oxytocin
Câu 29: Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Peptide
B. Steroid
C. Dẫn xuất acid amin của tyrosin
D. Protein
Câu 30: Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo
trình tự:
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh
quản kéo ra sau che kín thanh quản
B. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt
hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau
C. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp
thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
D. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu kéo
lưỡi gà xuống để đóng thanh quản

1. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu

2. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn giản có thể
hấp thu được vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu

3. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:


A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
4. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu hóa từ
lòng ống tiêu hóa vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu

5. Hệ tiêu hóa gồm:


A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa

6. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:


A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non

7. Răng: CHỌN CÂU SAI


A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng

8. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:


A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
D. Men răng – chất xương răng - ống tủy

9. Răng sữa:
A. Là răng vĩnh viễn
B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi
D. Có 24 chiếc răng

10. Răng vĩnh viễn:


A. Có 28 chiếc răng
B. Có 30 chiếc răng
C. Có 32 chiếc răng
D. Có 34 chiếc răng

11. Gai lưỡi có chức năng vị giác:


A. Gai đài
B. Gai chỉ
C. Gai nấm
D. Gai lá

12. Cấu tạo của lưỡi:


A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác

13. Giải phẫu của thực quản:


A. Phía trên nối với khoang miệng
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Phía trên nối với hầu
D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị

14. Giải phẫu của thực quản:


A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành

15. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc

16. Cấu tạo lớp cơ thực quản:


A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài

17. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

18. Vận động co bóp của thực quản:


A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi
giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi
giao cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi
giao cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi
giao cảm

19. Hoạt động nhai ở miệng:


A. Hàm trên di chuyển
B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện
D. Có thể nhai một cách có ý thức

20. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI


A. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
B. Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
C. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
D. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ nuốt.

21. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:


A. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn hầu
B. Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn thực quản
C. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn thực quản
D. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai đoạn thực quản

22. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng vào
vòm họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức
B. Giai đoạn nuốt không có ý thức
C. Giai đoạn họng có ý thức
D. Giai đoạn họng không có ý thức

23. Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo trình tự:
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh
quản kéo ra sau che kín thanh quản
B. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp
thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
C. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu kéo
lưỡi gà xuống để đóng thanh quản
D. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt
hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau

24. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực quản:
A. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và đoạn trước giãn ra, đoạn tiếp theo co lại
B. Khi sóng nhu động của thực quản đến gần dạ dày, cơ thắt dạ dày – thực quản giãn ra để tránh trào
ngược thức ăn
C. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
D. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút

25. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

26. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang tai:
A. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai ngoài
B. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
C. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
D. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng

27. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng:
A. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
B. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
C. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
D. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8

28. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
A. Tinh bột
B. Mỡ
C. Đạm
D. Vitamin

29. Trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và maltose:
A. Muxin
B. Maltase
C. Ptyalin
D. β – amylase

30. pH của nước bọt:


A. 1,6 – 3,2
B. 3 – 3,5
C. 6 – 7,4
D. 7,5 – 8

31. Thành phần của nước bọt:


A. β – amylase
B. Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, Fe++
C. Ngưng kết nguyên bạch cầu
D. Chất nhầy

32. Thành phần nước bọt:


A. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
B. Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
C. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
D. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần trong huyết tương

33. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
A. Làm ướt niêm mạc miệng
B. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
C. Trung hòa một số chất toan, kiềm
D. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.

34. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất của:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-

35. Nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước bọt:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-

36. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng không bị loét và
sâu răng: CHỌN CÂU SAI
A. Thiocynat
B. Pepsin
C. Lysozym
D. Kháng thể

37. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế:


A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Thần kinh và nội tiết
D. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không có điều kiện

38. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền theo thứ tự:
A. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh giao
cảm – các tuyến nước bọt
B. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh phó
giao cảm – các tuyến nước bọt
C. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu
não – thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
D. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu
não – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt

39. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:


A. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
C. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt

40. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:


A. Đắng
B. Cay
C. Chua
D. Mặn

41. Giải phẫu của dạ dày:


A. Nối giữa thực quản và kết tràng
B. Nằm sát vòm hoành phải
C. Ngay trên vòm hoành trái
D. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần ứng với thượng vị và hạ sườn phải

42. Khả năng chứa đựng của dạ dày:


A. 1 – 1,5 lít
B. 2 – 2,5 lít
C. 3 – 3,5 lít
D. 4 – 4,5 lít

43. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên xuống:
A. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân vị - Ống môn vị - Môn vị
B. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống môn vị - Môn vị - Đáy vị
C. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy vị - Ống môn vị - Môn vị
D. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - Ống môn vị - Môn vị

44. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị, phía dưới
là mặt phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc:
A. Hang vị
B. Thân vị
C. Đáy vị
D. Môn vị

45. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc – Lớp thanh mạc
C. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc
D. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc – Lớp cơ – Lớp thanh mạc

46. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:


A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ trơn và cơ vân

47. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
B. Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
48. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:
A. Lỗ thông dạ dày với tá tràng
B. Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
C. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
D. Lỗ thông thực quản với dạ dày

49. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của dạ dày bài tiết:
CHỌN CÂU SAI
A. Pepsinogen
B. Acid clohydric
C. Gastrin
D. Yếu tố nội

50. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô bài tiết gastrin:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị

51. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô tiết ra dịch kiềm:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị

52. Đặc điểm của tâm vị:


A. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị
B. Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn cuối dạ dày
C. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi trường kiềm hơn
D. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị đóng chặt để tránh trào ngược dạ dày - thực quản

53. Tác dụng của co bóp nhu động: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
B. Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị
C. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống môn vị
D. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một phần cơ thắt môn vị giúp đẩy thức ăn vào tá tràng

54. Môn vị đóng, mở khi:


A. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng acid dạ dày ít làm đóng môn vị.
B. Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một ít và xuống tá tràng làm mở môn vị.
C. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác động cơ học và hóa học trở thành vị trấp, vị trấp tính acid
làm tăng co bóp hang vị gây đóng môn vị
D. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng môn vị

55. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU SAI


A. Co bóp đói
B. Co bóp trương lực
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp phản xạ

56. Diễn tiến của co bóp đói:


A. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng
càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên yếu hơn
B. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị
rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
C. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị rỗng
càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên mạnh hơn
D. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng
càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất yếu

57. Loại tín hiệu nào được coi là quan trọng của ống tiêu hóa để thúc đẩy con người ăn khi bị
đói:
A. Co bóp đói
B. Co bóp đói + cảm giác đói
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp nhu động + cảm giác đói

58. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi:
A. Hormon
B. Thần kinh
C. Hormon và thần kinh
D. Hoarmon hoặc thần kinh

59. Thần kinh phát xung gây ra co bóp có chu kỳ của dạ dày thuộc:
A. Thần kinh cao cấp
B. Thần kinh thực vật
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm

60. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng làm giảm trương lực cơ và giảm co bóp dạ dày là:
A. Trung não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm

61. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu hóa
và tăng tiết dịch tiêu hóa:
A. Vỏ não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
62. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ
dày là:
A. Gastrin
B. Secretin
C. Glucagon
D. Adrenalin

63. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ
dày là:
A. Cholecystokinin
B. Noradrenalin
C. Bombesin
D. VIP

64. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ
dày là:
A. Motilin
B. ACTH
C. Thyroxin
D. Aldosterol

65. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon ức chế có tác dụng giảm co bóp dạ
dày là: CHỌN CÂU SAI
A. CCK
B. Acetylcholin
C. VIP
D. Glucagon

66. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa khi có nhiều vị trấp xuống tá tràng:
A. Điều hòa ngược dương tính
B. Tăng lực “”bơm môn vị”
C. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
D. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng

67. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa lượng vị trấp xuống tá tràng được chi phối bởi:
A. Thần kinh
B. Hormon
C. Thần kinh và hormone
D. Thần kinh hoặc hormone

68. Phản xạ ruột dạ dày gây:


A. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
B. Tăng trương lực co thắt tâm vị
C. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
D. Tăng trương lực co thắt môn vị
69. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:
A. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
B. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
C. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
D. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa

70. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm
thức ăn chậm xuống tá tràng:
A. Vị trấp dạ dày có độ acid cao
B. Vị trấp dạ dày có trung tính
C. Dịch tá tràng trở nên ưu trương
D. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc nhược trương

71. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm
thức ăn chậm xuống tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Vị trấp làm tá tràng bị căng
B. pH tá tràng tăng
C. Các sản phẩm phân giải của protein
D. Các sản phẩm phân giải của mỡ

72. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một số hormone CCK, secretin, VIP,… vào
máu đến dạ dày gây ức chế hoạt động của “”bơm môn vị” và làm tăng trương lực cơ thắt môn vị
làm giảm vị trấp dạ dày xuống tá tràng
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
B. Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
C. Thành tá tràng bị căng
D. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng

73. Đặc điểm cảu dịch vị:


A. Chất dịch đục
B. Màu vàng nhạt
C. Quánh
D. pH = 1 – 4

74. pH dạ dày thường trong khoảng:


A. 1–2
B. 2–3
C. 3–4
D. 4–5

75. Thành phần chức năng dịch vị ở người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Nhóm các enzyme tiêu hóa
B. Nhóm các chất vô cơ, các ion
C. Nhóm các chất nhầy
D. Yếu tố Stuart
76. Thành phần enzyme tiêu hóa có trong dịch vị của người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsin
B. Lipase
C. Rennin
D. Gelatinase

77. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
A. Chymosin
B. Trypsin
C. Prerua
D. Men đông sữa

78. Thành phần ion có trong dịch vị:


A. Ca2+
B. K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
C. H+
D. HCO3- nồng độ gấp 3 lần trong huyết tương

79. Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị: CHỌN CÂU SAI
A. Acetylglucosamin
B. Chondroitin
C. Fucose
D. Galactose

80. Trong thành phần chất nhầy có ion giúp trung hòa acid khi H+ xâm nhập lớp nhầy:
A. HCO3-
B. Cl-
C. HPO42-
D. SO42-

81. Thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:
A. Lipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Mucoprotein

82. Yếu tố nội hay còn gọi là:


A. Yếu tố Castle
B. Yếu tố Christmas
C. Yếu tố Hageman
D. Yếu tố chống hemophilia A

83. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào:


A. Chính
B. Viền
C. G
D. D

84. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết HCl:


A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D

85. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng kênh thông qua
bơm:
A. H+/K+ ATPase
B. H+/Na+ ATPase
C. H+/Cl- ATPase
D. H+/HCO3- ATPase

86. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có HCO3- được tạo thành để trao đổi với Cl-, Cl- vào lòng
kênh kết hợp H+ tạo HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong tế bào do CO2 + OH- nhờ enzyme:
A. Carboxypolypeptidase
B. Enterokinase
C. Carbonic anhydrase
D. Hydroperoxy delyase

87. Acetazolamide có tác dụng giảm nồng độ HCl dịch vị do:


A. Ức chế kênh H+/K+ ATPase
B. Ức chế men CA
C. Ức chế sự trao đổi HCO3- và Cl-
D. Ức chế thụ thể H2

88. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:


A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D

89. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì pepsinogen chuyển thành pepsin có hoạt tính:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6

90. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Bôi trơn thức ăn
B. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc dạ dày
C. Diệt khuẩn
D. Trung hòa acid dịch vị

91. Yếu tố nội dạ dày giúp hấp thu:


A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12

92. Thiếu yếu tố nội dạ dày khi:


A. Viêm teo niêm mạc vùng đáy vị
B. Rối loạn hấp

1. Tuyến nội tiết có đặc điểm:


A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu
B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể
2. Chức năng của hệ nội tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào
B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin
C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể
3. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Steroid
B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin
C. Protein
D. Peptide
4. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa
enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng .................... trong bào tương, tạo thành chất hoạt
hóa proteinkinase.
A. Gắn calmodulin và Ca++
B. Chuyển ATP thành 3”-5” AMPv
C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
5. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và
ngược lại. Là kiểu điều hòa:
A. Âm tính
B. Dương tính
C. Ngược âm tính
D. Ngược dương tính
6. Vùng dưới đồi chứa hormone:
A. ACTH
B. ADH
C. MRH
D. TSH
7. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do:
CHỌN CÂU SAI
A. Nồng độ hormone tuyến đích
B. Nồng độ hormone tuyến yên
C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi
D. Thần kinh
8. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi theo sợi trục xuống dự trữ ở
thùy sau tuyến yên:
A. Oxytocin. ( và ADH)
B. TSH
C. ACTH
D. GH
9. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
10. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào:
A. Thùy trước tuyến yên
B. Thùy sau tuyến yên

C. Vỏ thượng thận
D. Tủy thượng thận
11. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone:
A. ACTH (Thuỳ trước tuyến yên)
B. TSH. (Thuỳ trước tuyến yên)
C. MSH
D. Oxytocin (Thuỳ sau tuyến yên)
12. GH có tác dụng:
A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương
B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ
C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ
D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể
13. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến
yên (cơ thể phát triển cân đối, nhưng tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. LH
14. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc:
A. 20h
B. 22h
C. 2h sau ngủ
D. 2h sau ngủ say ( Ban ngày sau khi ăn khoảng 3-4h, ban đêm 2h sau khi ngủ say)
15. TSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng
B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp
C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục
16. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa nước
trong da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharid ưa nước:
A. MSH
B. ACTH
C. TSH
D. ADH
17. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
C. Nồng độ TRH trong máu giảm (TRH giảm thì TSH cũng giảm)
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm
18. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
A. Oxytocin
B. ADH
C. ACTH
D. CRH
19. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
A. Thấp nhất vào 6 - 8h sáng và cao nhất lúc 20h
B. Thấp nhất vào 4 - 6h sáng và cao nhất lúc 23h
C. Cao nhất vào 4 - 6h sáng và thấp nhất lúc 20h
D. Cao nhất vào 6 - 8h sáng và thấp nhất lúc 23h
20. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon
của tuyến đích sau:
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến tủy thượng thận
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy

21. Thiếu hormone nào gây bạch tạng:


A. Cortisol
B. ACTH
C. Aldosteron
D. GHRH
22. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại
hormon này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước
tiểu, tăng ứ động Na+ và nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các hormone sinh dục:
A. Cortisol
B. Aldosteron
C. ACTH
D. Androsteron
23. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da:
A. ACTH
B. MSH
C. Cortisol
D. TSH
25. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH:
A. Nồng độ CRH của tuyến yên
B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính 
C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
26. Ở bệnh Addision, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết
hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH ( hội chứng Cushing)
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết MSH
D. Giảm tiết MSH
27. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ nữa
thân trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết GH
D. Giảm tiết GH
28. Prolactin được bài tiết bởi:
A. Vùng dưới đồi
B. Thùy trước tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên
D. Tuyến tụy
29. Vai trò của prolactin:
A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa
B. Kích thích phát triển tinh trùng
C. Kích thích co bóp tử cung
D. Kích thích phát triển nang trứng
30. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin:
A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin
B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin
D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin
31. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
32. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ:
A. Kích thích phát triển nang trứng 
B. Kích thích hình thành hoàng thể (hormon LH)
C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng
D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone
33. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig
B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản xuất
tinh
trùng.
C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone
D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone
34. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng kích thích các tế bào sertoli
B. Tăng kích thước tinh hoàn
C. Tăng kích thích các tế bào leydig 
D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
35. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường
gặp
C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
36. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi:
A. Ngay từ phôi thai
B. Ngay mới sinh
C. 9 - 10 tuổi
D. Tuổi dậy thì
37. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 - 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ
estrogen trong máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa:
A. Điều hòa dương tính
B. Điều hòa âm tính
C. Điều hòa ngược dương tính
D. Điều hòa ngược âm tính
38. Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết
hormone nào ở cả nam và nữ:
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Testosteron
39. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên:
A. ACTH và oxytocin (sai, ADH và oxytocin)
B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi
C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa - dưới đồi yên
D. Bản chất là steroid. (petide)
40. Tác dụng của oxytocin:
A. Dãn cơ trơn tử cung
B. Kích thích bài tiết sữa
C. Kích thích phát triển các tuyến vú
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp.
41. Tác dụng của ADH - vasopressin:
A. Co cơ trơn tử cung
B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
42. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn nước
qua đường nước tiểu (đái tháo nhạt):
A. Aldosteron

B. ADH
C. ACTH
D. Cortisol
43. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thích trực tiếp núm vú
B. Kích thích cổ tử cung
C. Kích thích tâm lý
D. Kích thích phó giao cảm. (kích thích hệ giao cảm)
44. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH:
A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH
B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH
C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH
D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH
45. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
A. Bệnh lùn tuyến yên
B. Bệnh khổng lồ
C. Bệnh to đầu chi
D. Bệnh gầy Simmonds
46. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin
B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
C. Lòng nang tuyến chứa chất keo
D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone
47. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
A. Calci (canxi)
B. Iodine (Iod)
C. Iron (Sắt)
D. Zinc (Kẽm)
48. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết:
A. Tăng calci huyết
B. Giảm calci huyết
C. Tăng bài tiết T3, T4
D. Giảm bài tiết T3, T4
49. Hormon chính của tuyến giáp:
A. Diiodotyrosin (DIT)
B. Triiodothyronin (T3)
C. DIT và T3
D. T3 và T4
50. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại:
A. Tế bào nang giáp
B. Tế bào cạnh nang giáp
C. Lòng nang tuyến giáp
D. Tế bào sáng
51. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu:
A. Nồng độ T4 = nồng độ T3
B. Nồng độ T4 < nồng độ T3
C. Nồng độ T4 > nồng độ T3
D. Nồng độ DIT < nồng độ T3
52. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4
B. T4 chuyển thành T3
C. DIT chuyển thành T3
D. T3 chuyển thành DIT
53. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp:

A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na+


B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K+
C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca++
D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
54. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có thể
gắn vào tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
55. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc
hiệu:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
56. Vai trò của hormone tuyến giáp:
A. Làm xương phát triển theo chiều dài
B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài
C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ
D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể
57. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào thai,
những năm đầu sau khi sinh:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. Insulin
58. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và
trưởng thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển:
A. GH
B. T3, T4
C. FSH, LH
D. Prolactin
59. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối
B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường
60. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa: 
A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng hóa
học
và giảm chuyển hóa vật chất. (tăng chuyển hoá vật chất)
B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan
C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ
D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô
61. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi. (giãn mạch ngoại vi)
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh
C. Giảm huyết áp tâm thu. (tăng huyết áp tâm thu).
D. Tăng huyết áp tâm trương. ( giảm huyết áp tâm trương)
62. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ:
A. Ức chế hệ thần kinh. ( hưng phấn hệ thần kinh)
B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh.
C. Ức chế hoạt hóa các synap. ( Tăng hoạt hoá các synap)
D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp. ( ưu giáp gây khó ngủ).

63. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. FSH, LH
64. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp:
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều. ( TRH trước TSH)
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4. (ức chế bài tiết T3,4)
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4. ( nồng độ iod vô cơ
cao)
D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4
65. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó:
A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
66. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin:
A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương
B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
67. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương
B. Di chuyển calci từ xương vào máu
C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới
68. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin:
A. Nồng độ TRH huyết tương
B. Nồng độ TSH huyết tương
C. Nồng độ Ca++ huyết tương
D. Nồng độ T3, T4 huyết tương
69. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó ngủ,
sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của rối loạn:
A. Ưu năng tuyến giáp
B. Nhược năng tuyến giáp
C. Ưu năng vỏ thượng thận
D. Nhược năng vỏ thượng thận
70. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên
B. Nhược năng tuyến yên
C. Ưu năng tuyến giáp
D. Nhược năng tuyến giáp
71. Đặc điểm của bệnh Basedow:
A. TSH, T3, T4 trong máu giảm
B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm
C. TSH, T3, T4 trong máu tăng
D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng
72. Biểu hiện của suy giáp:
A. Thao tác nhanh. (chậm)
B. Nhịp tim nhanh. (chậm)
C. Phù niêm dịch
D. Khó vào giấc ngủ. ( ngủ nhiều)
73. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là:
A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp
B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp

C. Do thiếu iod trong thức ăn, nước uống


D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone
74. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp:
A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp
B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp
C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp
D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm
75. Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT)
B. Calcitonin
C. Parahormon (PTH)
D. Adrenalin
76. Vai trò của parahormon (PTH) trong cơ thể:
A. Điều hòa chuyển hóa natri
B. Điều hòa chuyển hóa kali
C. Điều hòa chuyển hóa iod
D. Điều hòa chuyển hóa calci
77. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây:
A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương
B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương
C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương
D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương
78. Tác dụng của PTH trên xương:
A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương
B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn
C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới
D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương
79. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương xuất
hiện các hốc lớn nên xương dễ gãy:
A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng
B. Quá trình hủy xương tăng &gt; Quá trình tạo xương bình thường
C. Quá trình hủy xương bình thường &gt; Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế
D. Quá trình hủy xương giảm &lt; Quá trình tạo xương giảm
80. Tác dụng của PTH trên thận:
A. Tăng bài xuất ion calci. (giảm bài xuất)
B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp.
C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp
D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần
81. Tác dụng của PTH trên ruột:
A. Giảm hấp thu calci ở ruột
B. Tăng hấp thu phosphot ở ruột
C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột
D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột
82. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH:
A. Nồng độ calci và phosphate trong máu
B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột
C. Nồng độ calci và phosphate trong xương
D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu
83. Nhược năng tuyến cận giáp gây:
A. Tăng nồng độ calci trong máu. (giảm nồng độ)
B. Dấu hiệu co giật phát triển
C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy
D. Ức chế thần kinh. (thần kinh hưng phấn)
84. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI
A. Insulin

B. Glucagon
C. Somatostatin
D. Dopamin
85. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
A. Giảm glucose máu
B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
D. Giảm tổng hợp protein
86. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin
B. Glucagon
C. Insulin
D. Somatostatin
87. Điều hòa tụy bài tiết glucagon:
A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon
B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon
C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon
D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon
88. Hormon của vỏ thượng thận:
A. ADH
B. Cortisol
C. Noradrenalin
D. Thyroxin
89. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết:
A. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+
B. Tăng tái hấp thu nước
C. Tăng nồng độ glucose máu
D. Tăng tái hấp thu Ca++
90. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron:
A. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ K+ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron
D. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
91. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa:
A. Ức chế tân tạo đường
B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào
D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ
92. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI
A. Chống viêm
B. Chống dị ứng
C. Chống đông máu
D. Chống stress
93. Điều hòa bài tiết cortisol máu:
A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận
B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận
C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế
vỏ
thượng thận 
D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế
vỏ
thượng thận
94. Tủy thượng thận bài tiết hormon:
A. Alosteron
B. Cortisol
C. Catecholamin
D. Acetylcholin
95. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim:
A. Giảm tần số tim ( tăng tần số)
B. Giảm co bóp cơ tim ( tăng sức co bóp)
C. Giãn mạch vành
D. Giảm dẫn truyền (tăng dẫn truyền)
96. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu:
A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi
B. Adrenalin làm giãn mạch vành
C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ
D. Noradrenalin làm giãn mạch não
97. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ:
A. Tăng trương lực cơ vân
B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử (co cơ tia)
C. Co cơ trơn ruột. (giãn)
D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung. (giãn)
98. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine:
A. Stress
B. Nóng
C. Tăng đường huyết
D. Tăng huyết áp
99. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng:
A. Ức chế bài tiết HCl
B. Giãn cơ trơn phế quản
C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh
D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu
100. Hormon tại chỗ prostaglandin cò tác dụng: 
A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
Tính tự động của tim thể hiện trên:
Nút xoanng
Tác dụng của aldosteron lên ống thận:
Làm tăng tái hấp thu Na ở ống lượn xa
Bệnh basedow đặc trưng bởi các triệu chúng . ngoại trừ:
Nhịp tim nhanh
Hocmon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng:
GnRH
Hình thể ngoài và liên quan với phổi:
Phổi có 2 đáy , 2 đỉnh , 2 mặt và 2 bờ
Van 3 lá là van ngăn giữa:
Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm :
Lớp biểu mô trụ đơn
Angiotensin II làm tăng huyết áp là do:
Gây co mạch toàn thân
CHỌN CÂU SAI. Niệu quản có 3 chổ hẹp là?
Đoạn đi trong tuyến tiền liệt
Cơ đóng vai trò quan rọng nhất của hô hấp là:
Các cơ thành bụng
Động mạch dưới đòn phải xuất phát từ động mạch:
Động mạch thân cánh tay đầu
Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
Nó phải tống vào máu với áp suất cao hơn
CHỌN CÂU ĐÚNG:phân chia hệ hô hấp:
Phế nang và phế quản thuộc vùng trao đổi khí
Thanh quản có mấy sụn:
9
Nồng độ Lh tăng cao trong giai đoạn nào:
Ngay trước khi rụng trứng
Động mạch chủ suất phát từ đâu:
tâm thất trái
Tác dụng của aldosteronleen ống thận:
làm tăng tái hấp thu aldosteron lên ống thận
Tá tràng, chọn câu đúng:
đoạn ngắn nhất, từ môn vị đến góc tá hỗng tràng
Hocmon nào sau đây ít ảnh hưởng đến tăng trưởng:
GH
Đường kính của hồng cầu khoảng?
7-8 7m
Mỗi phân tử hemoglobin (Hb) gần tối đa 4 phân tử o2.như vậy,trung bình 100ml máu có:
Có 14-16g Hb
Thông khí phế nang là:
Thông khí thật sự tham gia trao đổi khi hít vào
Thải nhiệt bằng cách truyền nhiệt có mấy hình thức:
Truyền bức xạ,truyền nhiệt trực tiếp,truyền nhiệt đối lưu
Dạ dày nối tiếp với thực quản:
Lỗ tâm vị

Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:


Select one:
a. Tế bào chính
b. Tế bào D
c. Tế bào viền
d. Tế bào G
Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon của
tuyến đích sau:
Select one:
a. Tuyến vỏ thượng thận
b. Tuyến tụy
c. Tuyến thượng thận
d. Tuyến tủy thượng thận
Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ nữa thân
trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
Select one:
a. Tăng tiết GH
b. Giảm tiết GH
c. Giảm tiết ACTH
d. Tăng tiết ACTH
Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu hóa và tăng
tiết dịch tiêu hóa:
Select one:
a. Vỏ não
b. Giao cảm
c. Phó giao cảm
d. Hành tủy
Bản chất của hormone testosterone là:
Select one:
a. Acid amin
b. Protein
c. Glucid
d. Steroid
Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
Select one:
a. Prerua
b. Trypsin
c. Chymosin
d. Men đông sữa
Ca++ được hấp thu mạnh nhất tại phần nào của ống tiêu hóa
Select one:
a. Hồi tràng
b. Hỗng tràng
c. Tá tràng
d. Đại tràng

thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:


Select one:
a. Lipoprotein
b. Lipid
c. Glycoprotein
d. Mucoprotein
Ảnh hưởng của hormone tuyến giáp đối với các protein:
Select one:
a. Vừa giảm tổng hợp, vừa tăng thoái hóa
b. Vừa giảm tổng hợp, vừa giảm thoái hóa
c. Vừa tăng tổng hợp, vừa tăng thoái hóa
d. Vừa tăng tổng hợp, vừa giảm thoái hóa
Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
Select one:
a. Calci (canxi)
b. Zinc (Kẽm)
c. Iron (Sắt)
d. Iodine (Iod)

Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:


Select one:
a. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
b. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
c. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
d. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa
Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
Select one:
a. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
b. Giảm tổng hợp protein
c. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
d. Giảm glucose máu
Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
Select one:
a. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
b. T3 - T4 của tuyến giáp.
c. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
d. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
Select one:
a. Cholecystokinin
b. Noradrenalin
c. Bombesin
d. VIP
Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
Select one:
a. Bệnh gầy Simmonds
b. Bệnh lùn tuyến yên
c. Bệnh khổng lồ
d. Bệnh to đầu chi
Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
a. Phì đại tử cung
b. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
c. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
d. Vú căng
vai trò chính của chất hoạt diện (surfactant)
a . tránh xẹp phế nang nhỏ, phồng vỡ phế nang lớn
b . ngăn cản khí co
c . tăng diện tích trao đổi khí
d . tiết nhầy ngăn cản vi khuẩn
lớp nào trong thành động mạch dày nhất và quyết định tính chất sinh lý của động mạch
c . lớp giữa
phân áp co2 trong phế nang thấp hơn phân áp co2 ở mô
ĐÚNG
cấu trúc nào sau đây sẽ đậy vào lỗ thanh quản khi nuốt
c . thượng thiệt (sụn nắp thanh môn)
ca++ gắn với calmodulin có tác dụng
a . giảm bài tiết dịch
b. làm giãn cơ
c . tca đúng
d . phát huy tác dụng của chất truyền tin thứ hai
Vận động co bóp của thực quản:
Select one:
a. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và
sợi giao cảm
b. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và
sợi giao cảm
c. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và
sợi giao cảm
d. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X
và sợi giao cảm
Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi:
Select one:
a. Hormon
b. Hormon và thần kinh
c. Hoarmon hoặc thần kinh
d. Thần kinh
Hormon của vỏ thượng thận:
Select one:
a. Thyroxin
b. ADH
c. Noradrenalin
d. Cortisol
Cơ chế tác dụng của aldosteron lên kênh Na+ - K+ - ATPase
a. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang
b. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
c. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn xa
d. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn gần
Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
Select one:
a. Mỡ
b. Tinh bột
c. Vitamin
d. Đạm
Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa
enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng ……………….. trong bào tương, tạo thành chất
hoạt hóa proteinkinase.
Select one:
a. Gắn calmodulin và Ca++
b. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
c. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
d. Chuyển phospholipid màng thành DAG
Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng vào vòm
họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
Select one:
a. Giai đoạn họng có ý thức
b. Giai đoạn họng không có ý thức
c. Giai đoạn nuốt có ý thức
d. Giai đoạn nuốt không có ý thức
Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang tai:
Select one:
a. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
b. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai ngoài
c. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
d. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng
Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
Select one:
a. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
b. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
c. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
d. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
Select one:
a. ACTH
b. Aldosterol
c. Thyroxin
d. Motilin
Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
a. X
b. XI
c. IX
d. XII
Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến yên (cơ
thể phát triển cân đối, nhưng tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
a. TSH
b. ACTH
c. LH
d. GH
Đặc điểm của gastrin
a. Do các tuyến chế tiết
b. Do niêm mạc ống tiêu hóa bài tiết
c. Hạn chế hoạt động bài tiết của dạ dày
d. Là hormon của tuyến nội tiết
Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU SAI
a. Bôi trơn thức ăn
b. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc dạ dày
c. Trung hòa acid dịch vị
d. Diệt khuẩn
Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:
a. Cay
b. Chua
c. Đắng
d. Mặn
Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị: CHỌN CÂU SAI
a. Galactose
b. Chondroitin
c. Fucose
d. Acetylglucosamin
GHRH có tác dụng
a. Tăng vận chuyển ion Na+
b. Tăng vận chuyển ion K+
c. Tăng vận chuyển ion Mg++
d. Tăng vận chuyển ion Ca++
Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
a. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
b. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
c. Làm ướt niêm mạc miệng
d. Trung hòa một số chất toan, kiềm
Cơ chế tác dụng của aldosteron lên kênh Na+ - K+ - ATPase:
a. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
b. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn gần
c. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang
d. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn xa
nbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết hormone
nào ở cả nam và nữ:
a. FSH
b. Testosteron
c. LH
d. Estrogen
Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng kênh thông qua bơm:
a. H+/Na+ ATPase
b. H+/Cl- ATPase
c. H+/K+ ATPase
d. H+/HCO3- ATPase
Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng:
a. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
b. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
c. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
d. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8
Cơ chế tác dụng của AMP vòng
a. Enzym carbonic anhydrase xúc tác phản ứng chuyển ADP thành 3' - 5' AMPv
b. Ngay sau khi được tạo thành, AMP vòng hoạt hóa proteinkinase
c. Sau khi gây ra tác dụng sinh lý tại tế bào đích, AMPv bị phân giải và trở thành 5' ADP
d. Phức hợp H' - R hoạt hóa enzym carbonic anhydrase
Giải phẫu của thực quản:
a. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
b. Phía trên nối với hầu
c. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
d. Phía trên nối với khoang miệng
vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
a. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
b. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
c. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ nuốt.
d. Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu

Câu 1: yếu tố nào sau đây quyết đính tính khuếch tán khi qua màng hô hấp chủ yếu:
A . độ tan của khí
B . diện tích khuếch tán
C . bề dày màng hô hấp
D . chênh lệch phân áp khí
Câu 2: cơ quan nào sau đây khởi đầu cho chức năng làm ấm, và lọc sạch không khí
A . hầu
B . thực quản
C . mũi
D . khí quản
Câu 3 : thể tích thở ra tối đa them sau khi thở ra bình thường là
A . thể tích khí lưu thông
B . thể tích khí dự trữ thở ra
C . thể tích khí cặn
D . thêt tích khí dụ trữ hít vào
Câu 4: tim được nuôi máu bởi mạch máu nào sau đây
A . động mạch vành
B . tĩnh mạc vành
C . động mạch thất
câu 5: trúc nào sau đây thuộc đường hô hấp dưới
a . hầu
b . thanh quản
c . phế quản
d. miệng
câu 6 : dạng kết hợp của co2 trong màu có những dạng nào sau đây, ngoại trừ:
a . kết hợp hemoglobin
b . kết hợp sắt
c. kết hợp protein
d. kêt hợp muối kiềm
câu 7 : huyết áp hiệu số được tính bằng:
a . huyết áp tâm thu – huyết áp tâm trương
b. 2 lân huyết áp tối đa – huyết áp tối thiểu
c. huyết áp tối đa – 2 lần huyết áp tối thiểu
d. huyết áp tâm trương – huyết áp tâm thu
câu 8 : lưu lượng tim tỉ lệ thuận trực tiếp vơi yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Thể tích nhát bóp
b. Thể tích tâm thu
c. Tần số tim
d. Sự đóng mở của van nhĩ thất

Câu 9 : cơ quan nào sau đây vừa là đường dẫn khí vừa là đường dẫn thức ăn
A . thực quản
B . hầu
C . thanh quản
D . khí quản
Câu 10 : hiện tượng ngoại tâm thu có thể xảy ra do tim có tính chất sinh lý nào sau đây
A . tính nhịp điệu
B . tính trơ có chu kì
C . tính hưng phấn
D . tính dẫn truyền
Câu 11: huyết áp kẹt ( kẹp ) là khi huyết áp hiệu số bao nhiêu
A . khoảng 20mmhg
B . 70mmhg
C . <40mmhg
D . khoảng 50mmhg
Câu 12 : cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí. Ngoại trừ
A . hầu
B . phế nang
C . phế quản
D . khí quản
Cau 13 : chọn câu ĐÚNG khi nói về màng phổi
A . khoang màng phổi nằm giữa hai lá màng phổi và có chứa một ít dịch
B . màng phổi gồm hai lá thành và lá nội mạc
C . lá thành đính sát vào mặt ngoài phối
D . là nội mạc bọc sát vào nhu mô phổi
Câu 14 : điện tim gồm các sóng nào sau đây. NGOẠI TRỪ
A . sóng P
B . Sóng T
C . sóng V
D . sóng Q
Câu 15 : phổi được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng nhờ:
A . cơ liên sườn
B . ruột già
C . cơ ức đòn chum
D . cơ hoành
Câu 16 : cường độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỉ lệ thuận với những yếu tố nào sau đây.
NGOẠI TRỪ
A . diện tích khuếch tán
B . độ tan của khí
C . bề dày màng hô hấp
D . chênh lệch phân áp khí
Câu 17 : quá trình máu được đưa lên phổi nhờ tuần hoàn phổi gọi là :
A . lưu thông khí
B . tưới máu
C . thông khí
D . tuần hoàn
Câu 18 : chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu lực một lần tống máu của tim
A . huyết áp hiệu số
B . huyết áp trung bình
C . huyết áp tối thiểu
D . huyết áp tối đa
Câu19; áp suất nào sau đây thường được gọi là áp suất tĩnh mạch trung tâm
A . áp suất nhĩ trái
B . áp suất động mạch cảnh
C . áp suất thất trái
D . áp suất nhĩ phải
Câu20 : cấu trúc nào sau đây sẽ đậy vào lỗ thanh quản khi nuốt:
A . sụn nhẫn
B . thượng thiệt (sụn nắp thanh nõn)
C . sụn giáp
D . sụn phễu
Câu 21; áp suất nào sau đây được gọi là áp suất tĩnh mạch trung tâm :
A . áp suất động mạch cảnh
B . áp suất thất trái
C . áp suất nhĩ phải
D . áp suất nhĩ trái
Câu 22: có thể thay diện đập của nhóm tim ở vị trí nào sau đây:
A . khoang liên sườn II – III bên trái
B . khoang liên sườn IV –V bên trái
C . bờ cạnh phải xương ức
D . khoang liên sườn III – IV bên trái
Câu 23 : chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu lực một lần tống máu của tim
A . huyết áp tối đa
B . huyết áp tối thiểu
C . huyết áp hiệu số
D . huyết áp trung bình
Câu 24 : phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi đánh mạnh vào vùng thượng vị sẽ kích thích giây X
làm ngừng tim :
A . phản xạ mắt – tim
B . phản xạ Goliz
C . giản xạ tim – tim
D . phản xạ giảm áp
Câu 25 : chọn câu sai khi nói về vận chuyển oxy trong máu :
A . khi nồn độ CO2 tăng sẽ gây tăng phân ly HbO2
B . DPG tăng gây tăng phân ly HbO2
C . phản ứng oxy kết hợp với hemoglobin là phản ứng một chiều
D . khi vận cơ HbO2 phân ly mạnh hơn
Câu 26 : chọn câu đúng khi nói về van mạch máu
A . tĩnh mạch vùng trên tim hoặc dưới tim đêu có van
B . các động mạch càng nhỏ thì van càng hẹp
C . van tĩnh mạch sẽ kéo xa nhau để ngăn dòng máu chạy ngược lại
D . van tĩnh mạch được xếp thành từng đôi, đối diện hau bên thành tĩnh mạch
Câu 27 : huyết áp trung bình được tính bằng
A . huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số
B . huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp hiệu số
C . huyết áp tối thiểu + ½ huyết áp tối đa
D . huyết áp tối thiểu + huyết áp tối đa
Câu 28 : vị trí nào là nơi trao đổi chất giữ máu và tế bào
A . thần kinh
B . tiểu tĩnh mạch
C . tiểu động mạch
D . mao mạch
Câu 29 : mục tiêu chính của tuần hoàn mạch máu
A . vận chuyển cung cấp o2 cho tế bào
B . điều hòa cân bằng nội mô
C . giảm huyết áp
D . đem chất dd đến cho mô và lấy đi chất thải từ tế bào

Câu 30 : Các nút dẫn truyền của cơ tim theo thứ tự nào sau đây:
a. Nút xoang → bó His → nút nhĩ thất → purkinje
b. Nút nhĩ → nút nhĩ thất → nút thất
c. Purkinje → nút nhĩ → nút nhĩ thất → nút thất
d. Nút xoang → nút nhĩ thất → bó His → purkinje
câu 31 :Lưu lượng tim tỷ lệ thuận trực tiếp với yếu tố nào sau đây. NGOẠI TRỪ
a. Thể tích tâm thu
b. Tần số tim
c. Thể tích nhát bóp
d. Sự đóng mở của van nhĩ thất
câu 32: Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới đổ vào buồng tim nào sau đây:
a. Tâm nhĩ trái
b. Tâm thất phải
c. Tâm thất trái
d. Tâm nhĩ phải
câu 33 : Khi tim co, buồng tim nào sau đây co trước
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm thất trái
c. Tâm thất phải
d. Tâm nhĩ trái
câu 34 : Cường độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỉ lệ thuận với những yếu tố nào sau đây.
NGOẠI TRỪ:
a. Bề dày màng hô hấp
b. Độ tan của khí
c. Chênh lệch phân áp khí
d. Diện tích khuếch tán
câu 35 : Nồng độ chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong điều hòa hô hấp:
a. O2
b. CO2
c. H+
d. Cl-
câu 36 : Nói là sự tham gia trực tiếp của các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
a. Dây thanh âm
b. Lưỡi
c. Sụn nhẫn
d. Môi
câu 37 : Chọn câu ĐÚNG: (1) Khi hít vào áp suất không khí ở phế nang thấp hơn áp suất ở khí
quyển, (2) Vì vậy không khí từ ngoài vào phổi
a. (1) sai, (2) đúng
b. (1) sai, (2) sai
c. (1) đúng, (2) sai
d. (1) đúng, (2) đúng
câu 38 : chọn câu đúng khi nói về dung tích sống
a . dung tích sống giảm chủ yếu ở những bệnh lý liên quan đến thần kinh
b . dung tích sống ở nữ cao hơn nam
c . dung tích sống có thê tăng lên do luyện tập
d . dung tích sống giảm theo chiều cao và tăng theo tuổi
câu 39 : chỉ số nào sau đây phản ánh chính lực co của tâm thất
a . huyết áp tối thiểu
b . huyết áp tối đa
c. huyết áp trung bình
d . huyết áp hiệu số
câu 40 : dung tích sống gồm các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ
a . thể tích khí cặn
b . thể tích khí dự trữ thở ra
c . thê tích khí dự trữ hít vào
d . thể tích khí lưu thông
câu 41 : câu nào sau đây có tính tự động cao nhất và còn được gọi là nút dẫn nhịp
a . purkinje
b. bó his
c . nút nhĩ thất
d . nút xoang
câu 42 : áp suất nào sau đây thường được gọi là áp suất tĩnh mạch trung tâm
a . áp suất thất trái
b . áp suât nhĩ phải
c . áp suất động mạch cảnh
d . áp suất nhĩ trái
câu 43: phản ứng nào sau đây là phản ứng hai chiều , NGOẠI TRỪ
a . oxy kết hợp Fe3+
b . oxy kết hợp hemoglobin
c. co2 kết hợp với nước
d . co2 kết hợp hemoglobin
câu 44 : sóng nào sau đây thể hiện sự tái cực của tâm thất
a . sóng P
b . sóng QRS
c . sóng T
d . sóng PT
CÂU 45 : yếu tố nào sau đây quyết định tính khuếch tán khí qua màng hô hấp chủ yếu
A . diện tích khuếch tán
B . độ tan của khí
C . bề dày màng hô hâp
D . chênh lệch phân áp khí
Câu 46 : Hắt hơi khác ho ở điểm chính yếu nào sau đây:
a. Khí đi qua mũi
b. Khí đi qua miệng
c. Tạo ra luồng khí áp suất cao và tốc độ nhanh
d. Đột ngột mở thanh môn
câu 47 : Hiện tượng ngoại tâm thu có thể xảy ra do tim có tính chất sinh lý nào sau đây:
a. Tính trơ có chu kỳ
b. Tính nhịp điệu
c. Tính hưng phấn
d. Tính dẫn truyền
câu 48 : máu về tim sẽ bằng 0 khi áp suất nhĩ phải bằng :
a . -4mmhg
b . -2mmhg
c . 0mmhg
d . 7mmhg
câu 49 : van của các động mạch có tên là
a . van ba lá
b . van hai lá
c . van nhĩ thất
d . van bán nguyệt
câu 50 : hình thể ngoài và liên quan của phổi
a . phổi có 2 đáy, 2 đỉnh, 1 mặt và 1 bờ
b . phổi có 1 đáy, 1 đỉnh, 2 mặt và 2 bờ
c . phổi có 2 đáy, 1 đỉnh, 2 mặt và 2 bờ
d . phổi có 2 đáy, 2 đỉnh, 2 mặt và 2 bờ
câu 51 : tuyến yên bài tiết loại hoocmone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận
a . ADH
b. CRH
c . ACTH
d . oxytocin
câu 52 : trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormoon kích thích có tác dụng tăng co bóp
dạ dày là :
a . motilin
b . thyroxin
c . aldosterol
d . ATCH
câu 53 : cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự
a . miệng – dạ dày – thực quản – ruột già– ruột non
b . miệng- dạ dày – thực quản –ruột non – ruột già
c . miệng – thực quản –dạ dày – ruột non – ruột già
d . miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
câu 54 : tốc độ thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi
a . hormone và thần kinh
b . thần kinh
c . hormone
d . hormone hoặc thần kinh
câu 55 : tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi
a . ngay mới sinh
b . ngay từ phôi thai
c . tuổi dạy thì
d . 9-10 tuổi
câu56 : chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
a . iron (sắt)
b . iodine (iod)
c. zinc (kẽm)
d .calci (canxi)
câu 57 : nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
a . thấp nhất vào 6-8h sáng và cao nhất lúc 20h
b. cao nhất vào 4-6h sáng và thấp nhất lúc 20h
c. cao nhất vào 6-8h sáng và thấp nhất lúc 23h
d. thấp nhất vào 4-6h sáng và cao nhất lúc 23h
câu 58 : giải phẫu của dạ dày :
a . nối giữa thực quản và kết tràng
b . phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần phản ứng với thượng vị và hạ sườn phải
c. ngay trên vòm hoành trái
d . nằm sát vòm hoành phải
câu 59 : hormone nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ
a . ACTH
b. FSH, LH
c. GH
d . T3, T4
câu 60 : sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
a . kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt
b . kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
c. kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
d . kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
câu 61 : tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết
a . giảm calci huyết
b . tăng bài tiết T3, T4
c .giảm bài tiết T3, T4
d . tăng calci huyết
câu 62 : hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn
giản có thể hấp thu được vào máu :
a . hoạt đông cơ học
b . hoạt động bài tiết
c. hoạt động hấp thu
d . hoạt động vận chuyển
câu 63 : cấu tạo dạ dày thuộc
a . cơ tim
b. cơ tron và cơ vân
c. cơ vân
d. cơ trơn
câu 64 : trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và maltose
a . maltose
b . muxin
c . ptyalin
d . B – amylase
câu 65 :hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ổng tiêu hóa
và tăng tiết dịch tiêu hóa
a . phó giao cảm
b. hành tủy
c . giao cảm
d . vỏ não
câu 66 : nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hâp thu được nước, làm mất một lượng lớn
nước qua đường nước tiểu ( đái tháo nhạt)
a . ADH
b . ACTH
c .cortísol
d . aldosterol
câu 67 : vai trò của nhai : CHỌN CÂU SAI;
a . tăng cường nghiền thức ăn thành thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ
nuốt
b . tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
c . tăng cường tốc độ phân giải bột chin
d . tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
câu 68 : inbihin do tế bào sertoli và tế bào của hạt hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết
hormone nào ở cả nam và nữ
a . LH
b . FSH
c .estrogen
d . testosterone
câu 69 : nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất của:
a . icon ca2++
b . icon K+
c . ion HCO3-
d . ion Na+
câu 70 : trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
a . nồng độ thyrosin trong máu giảm
b . nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
c . nồng dộ ion hữu cơ trong máu giảm
d . nồng độ TRH trong máu giảm
câu 71 : LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
a . tăng kích thích các tế bào leydig
b . tăng kích thích các tế bào sertoli
c . tăng kích thích tin hoàn
d . tăng kich thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
câu 72 : horome nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormone và các loại
hormone này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước
tiểu, tăng ứ động Na+ và nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các hormone sinh dục:
a . ACTH
b .aldosterol
c . androsteron
d . cortisol
câu 73: nước bọt thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
a . mỡ
b . vitamin
c . đạm
d . tinh bột
câu 74 : yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào
a.D
b . viền
c.G
d . chính
câu 75 : trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào long kênh thông qua
bơm:
a . H+/Cl- ATPase
b . H+/Na+ ATPase
c H+/K+ ATPase
d . H+/HCO3- ATPase
câu 76 : trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc
hiệu
a . peroxidase
b . deiodinase
c . iodinase
d . proteinase
câu 77: FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ
a . kích thích hình thành hoàng thể
b . kích thích phát triển nang trứng
c . kích thích hoàng thể bài tiết testosterone
d . kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng
câu 78 : rang vĩnh viễn
a . có 28 chiếc
b . có 30 chiếc
c . có 32 chiếc
d . có 34 chiếc
câu 79 : FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau :
a . tuyến thượng thận
b . tuyến yên
c . tuyến giáp
d . tuyến tụy
câu 80 : hormone tuyếnvvỏ thượng thận có bản chất là
a . dẫn xuất acid amin của tyrosin
b . steroid
c . peptide
d . protein

ÔN CHƯƠNG 6: GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT


1. Tuyến nội tiết có đặc điểm:
A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu
B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể
2. Chức năng của hệ nội tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào
B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin
C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể
3. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Steroid C. Protein
B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin D. Peptide
4. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa
enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng ……………….. trong bào tương, tạo thành chất
hoạt hóa proteinkinase.
A. Gắn calmodulin và Ca++
B. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
5. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và ngược
lại. Là kiểu điều hòa:
A. Âm tính C. Ngược âm tính
B. Dương tính D. Ngược dương tính
6. Vùng dưới đồi chứa hormone:
A. ACTH C. MRH
B. ADH D. TSH
7. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do: CHỌN
CÂU SAI
A. Nồng độ hormone tuyến đích C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi
B. Nồng độ hormone tuyến yên D. Thần kinh
8. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi rồi theo sợi trục xuống dự trữ ở
thùy sau tuyến yên:
A. Oxytocin C. ACTH
B. TSH D. GH
9. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm:
A. Tuyến giáp C. Tuyến tụy
B. Tuyến yên D. Tuyến thượng thận
10. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào:
A. Thùy trước tuyến yên C. Vỏ thượng thận
B. Thùy sau tuyến yên D. Tủy thượng thận
11. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone:
A. ACTH C. MSH
B. TSH D. Oxytocin
12. GH có tác dụng:
A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương
B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ
C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ
D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể
13. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến yên
(cơ
thể phát triển cân đối, nhưng tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
A. GH C. ACTH
B. TSH D. LH
14. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc:
A. 20h C. 2h sau ngủ
B. 22h D. 2h sau ngủ say
15. TSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng
B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp
C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục
16. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa nước
trong da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharid ưa nước:
A. MSH C. TSH
B. ACTH D. ADH
17. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
C. Nồng độ TRH trong máu giảm
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm
18. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
A. Oxytocin C. ACTH
B. ADH D. CRH
19. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
A. Thấp nhất vào 6 – 8h sáng và cao nhất lúc 20h
B. Thấp nhất vào 4 – 6h sáng và cao nhất lúc 23h
C. Cao nhất vào 4 – 6h sáng và thấp nhất lúc 20h
D. Cao nhất vào 6 – 8h sáng và thấp nhất lúc 23h
20. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon
của
tuyến đích sau:
A. Tuyến vỏ thượng thận C. Tuyến thượng thận
B. Tuyến tủy thượng thận D. Tuyến tụy
21. Thiếu hormone nào gây bạch tạng:
A. Cortisol C. Aldosteron
B. ACTH D. GHRH
22. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại
hormon này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước
tiểu, tăng ứ động Na+ và nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các hormone sinh dục:
A. Cortisol C. ACTH
B. Aldosteron D. Androsteron
23. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da:
A. ACTH C. Cortisol
B. MSH D. TSH
24. ACTH có chứa chuỗi gì mà khi thừa ACTH gây da sẫm màu:
A. α – MSH C. β – MSH
B. α – MRH D. β – MRH
25. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH:
A. Nồng độ CRH của tuyến yên
B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
26. Ở bệnh Addision, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết
hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH C. Tăng tiết MSH
B. Giảm tiết ACTH D. Giảm tiết MSH
27. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ nữa thân
trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH C. Tăng tiết GH
B. Giảm tiết ACTH D. Giảm tiết GH
28. Prolactin được bài tiết bởi:
A. Vùng dưới đồi C. Thùy sau tuyến yên
B. Thùy trước tuyến yên D. Tuyến tụy
29. Vai trò của prolactin:
A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa
B. Kích thích phát triển tinh trùng
C. Kích thích co bóp tử cung
D. Kích thích phát triển nang trứng
30. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin:
A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin
B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin
D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin
31. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến yên C. Tuyến tụy
B. Tuyến giáp D. Tuyến thượng thận
32. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ:
A. Kích thích phát triển nang trứng
B. Kích thích hình thành hoàng thể
C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng
D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone
33. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig
B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản
xuất tinh trùng.
C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone
D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone
34. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng kích thích các tế bào sertoli
B. Tăng kích thước tinh hoàn
C. Tăng kích thích các tế bào leydig
D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
35. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
thường gặp
C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
36. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi:
A. Ngay từ phôi thai C. 9 – 10 tuổi
B. Ngay mới sinh D. Tuổi dậy thì
37. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 – 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ estrogen
trong máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa:
A. Điều hòa dương tính C. Điều hòa ngược dương tính
B. Điều hòa âm tính D. Điều hòa ngược âm tính
38. Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết
hormone
nào ở cả nam và nữ:
A. LH C. Estrogen
B. FSH D. Testosteron
39. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên:
A. ACTH và oxytocin
B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi
C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa – dưới đồi yên
D. Bản chất là steroid
40. Tác dụng của oxytocin:
A. Dãn cơ trơn tử cung
B. Kích thích bài tiết sữa
C. Kích thích phát triển các tuyến vú
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp
41. Tác dụng của ADH – vasopressin:
A. Co cơ trơn tử cung
B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
42. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn nước
qua
đường nước tiểu (đái tháo nhạt):
A. Aldosteron C. ACTH
B. ADH D. Cortisol
43. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thích trực tiếp núm vú B. Kích thích cổ tử cung
C. Kích thích tâm lý D. Kích thích phó giao cảm

44. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH:


A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH
B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH
C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH
D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH
45. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
A. Bệnh lùn tuyến yên C. Bệnh to đầu chi
B. Bệnh khổng lồ D. Bệnh gầy Simmonds
46. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin
B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
C. Lòng nang tuyến chứa chất keo
D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone
47. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
A. Calci (canxi) C. Iron (Sắt)
B. Iodine (Iod) D. Zinc (Kẽm)
48. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết:
A. Tăng calci huyết C. Tăng bài tiết T3, T4
B. Giảm calci huyết D. Giảm bài tiết T3, T4
49. Hormon chính của tuyến giáp:
A. Diiodotyrosin (DIT) C. DIT và T3
B. Triiodothyronin (T3) D. T3 và T4
50. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại:
A. Tế bào nang giáp C. Lòng nang tuyến giáp
B. Tế bào cạnh nang giáp D. Tế bào sáng
51. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu:
A. Nồng độ T4 = nồng độ T3 C. Nồng độ T4 > nồng độ T3
B. Nồng độ T4 < nồng độ T3 D. Nồng độ DIT < nồng độ T3
52. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4 C. DIT chuyển thành T3
B. T4 chuyển thành T3 D. T3 chuyển thành DIT
53. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp:
A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na+
B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K+
C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca++
D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
54. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có thể
gắn
vào tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym:
A. Iodinase C. Proteinase
B. Peroxidase D. Deiodinase
55. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc hiệu:
A. Iodinase C. Proteinase
B. Peroxidase D. Deiodinase
56. Vai trò của hormone tuyến giáp:
A. Làm xương phát triển theo chiều dài C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ
B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể
57. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào thai,
những
năm đầu sau khi sinh:
A. GH C. ACTH
B. T3, T4 D. Insulin
58. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và
trưởng thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển:
A. GH C. FSH, LH
B. T3, T4 D. Prolactin
59. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối
B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường
60. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa:
A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng
hóa học và giảm chuyển hóa vật chất
B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan
C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ
D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô
61. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi C. Giảm huyết áp tâm thu
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh D. Tăng huyết áp tâm trương
62. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ:
A. Ức chế hệ thần kinh
B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh
C. Ức chế hoạt hóa các synap
D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp
63. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH C. ACTH
B. T3, T4 D. FSH, LH
64. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp:
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4
D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4
65. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó:
A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
66. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin:
A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương
B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới

67. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
B. Di chuyển calci từ xương vào máu D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới
68. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin:
A. Nồng độ TRH huyết tương C. Nồng độ Ca++ huyết tương
B. Nồng độ TSH huyết tương D. Nồng độ T3, T4 huyết tương
69. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó ngủ, sút
cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của rối loạn:
A. Ưu năng tuyến giáp C. Ưu năng vỏ thượng thận
B. Nhược năng tuyến giáp D. Nhược năng vỏ thượng thận
70. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên C. Ưu năng tuyến giáp
B. Nhược năng tuyến yên D. Nhược năng tuyến giáp
71. Đặc điểm của bệnh Basedow:
A. TSH, T3, T4 trong máu giảm C. TSH, T3, T4 trong máu tăng
B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng
72. Biểu hiện của suy giáp:
A. Thao tác nhanh C. Phù niêm dịch
B. Nhịp tim nhanh D. Khó vào giấc ngủ
73. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là:
A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp C. Do thiếu iod trong tức ăn, nước uống
B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone
74. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp:
A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp
B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp
C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp
D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm
75. Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT) C. Parahormon (PTH)
B. Calcitonin D. Adrenalin
76. Vai trò của parahormon (PTH) trong cơ thể:
A. Điều hòa chuyển hóa natri C. Điều hòa chuyển hóa iod
B. Điều hòa chuyển hóa kali D. Điều hòa chuyển hóa calci
77. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây:
A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương
B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương
C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương
D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương
78. Tác dụng của PTH trên xương:
A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương
B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn
C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới
D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương

79. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương xuất hiện
các hốc lớn nên xương dễ gãy:
A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng
B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương bình thường
C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế
D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo xương giảm
80. Tác dụng của PTH trên thận:
A. Tăng bài xuất ion calci
B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp
C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp
D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần
81. Tác dụng của PTH trên ruột:
A. Giảm hấp thu calci ở ruột
B. Tăng hấp thu phosphot ở ruột
C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột
D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột
82. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH:
A. Nồng độ calci và phosphate trong máu
B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột
C. Nồng độ calci và phosphate trong xương
D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu
83. Nhược năng tuyến cận giáp gây:
A. Tăng nồng độ calci trong máu C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy
B. Dấu hiệu co giật phát triển D. Ức chế thần kinh
84. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI
A. Insulin C. Somatostatin
B. Glucagon D. Dopamin
85. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
A. Giảm glucose máu C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid D. Giảm tổng hợp protein
86. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin C. Insulin
B. Glucagon D. Somatostatin
87. Điều hòa tụy bài tiết glucagon:
A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon
B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon
C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon
D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon
88. Hormon của vỏ thượng thận:
A. ADH C. Noradrenalin
B. Cortisol D. Thyroxin
89. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết:
A. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ C. Tăng nồng độ glucose máu
B. Tăng tái hấp thu nước D. Tăng tái hấp thu Ca2+

90. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron:


A. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ K+ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron
D. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
91. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa:
A. Ức chế tân tạo đường
B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào
D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ
92. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI
A. Chống viêm C. Chống đông máu
B. Chống dị ứng D. Chống stress
93. Điều hòa bài tiết cortisol máu:
A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận
B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận
C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức
chế vỏ thượng thận
D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức
chế vỏ thượng thận
94. Tủy thượng thận bài tiết hormon:
A. Alosteron C. Catecholamin
B. Cortisol D. Acetylcholin
95. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim:
A. Giảm tần số tim C. Giãn mạch vành
B. Giảm co bóp cơ tim D. Giảm dẫn truyền
96. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu:
A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ
B. Adrenalin làm giãn mạch vành D. Noradrenalin làm giãn mạch não
97. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ:
A. Tăng trương lực cơ vân C. Co cơ trơn ruột
B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung
98. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine:
A. Stress
B. Nóng
C. Tăng đường huyết
D. Tăng huyết áp
99. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng:
A. Ức chế bài tiết HCl
B. Giãn cơ trơn phế quản
C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh
D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu
100. Hormon tại chỗ prostaglandin cò tác dụng:
A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor

Câu 1 : cấu tạo từ ngoài vào trong của rang :


A . ngà rang – chất xương rang - ống tủy
B . men rang – chất xương rang - ổng tủy
C . chất xương rang – ngà răng - ống tủy
D . men răng – chất xương răng - ống tủy
Câu 2: răng sữa là
A . là răng vĩnh viển
B . móc lúc 1-10 tuổi
C . rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6-10 tuổi
D . có 24 chiếc răng
Câu 3 : gai lưỡi có chức năng vị giác
A . gai đài
B . gai chi
C . gai nấm
D . gai lá
Câu 4: cấu tạo của lưỡi
A . mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B . mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C . mặt dưới, có nhiêu tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D . mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
Câu 5 : giải phẫu của thực quản
A . phía trên nối với khoang miệng
B . phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C . phía trên nối với hầu
D . phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
Câu 6 : giải phẫu của thực quản
A . nằm trong ổ bụng
B . nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C . là một ống cơ dài 25cm
D . có 3 chỗ hẹp : eo giác , eo phế chủ, eo hoành
Câu 7 : cấu tạo của thanh thực quản từ ngoài vào trong
A . lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp nêm mạc
B . lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C . lơp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lơp cơ
D . lớp nêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
Câu 8 : nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước bọt
A . ion Na+
B . ion Ca++
C . ion K+
D . ion HCO3-
Câu 9 : nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng không bị loét và sâu
răng: CHỌ CÂU SAI:
A . thiocynat
B . pepsin
C . lysozyme
D . kháng thể
Câu 10 : điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế
A . thần kinh
Câu 11: cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền theo thứ tự:
D . thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu não
– thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
Câu 12: cấu tạo lớp cơ thực quản
A . 2 lớp cơ : có vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
Câu 13: thần kinh chi phối vận động của thực quản
A.X
Câu 14: vận động co bóp của thực quản:
A . 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi
giao cảm
Câu 15 : hoạt động nhai ở miệng
C .luôn là phản xạ không điều kiện
Câu 16 : vai trò của nhai, CHỌN CÂU SAI :
B . tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
Câu 17: thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:
B . giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn thực quản
Câu 18 : người ăn chủ động ngâm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng vào vòm
họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A . giai đoạn nuốt có ý thưc
Câu 19 : khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo trình tự
B . thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp
thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
Câu 20 : trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực quản:
C . chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
Câu 21: trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn
B.3
Câu 22 : trong hệ tiêu hóa , vị trí của tuyến nước bọt mang tai
C . sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
Câu 23 : phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô bài tiết
C . hang vị
Câu 23 : phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô tiết ra
D . môn vị
Câu 24 : đặc điểm của tâm vị
C . tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi trường kiềm hơn
Câu 25 : tác dụng của co bóp nhu động : CHỌN CÂU SAI
B . co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị
Câu 26 : môn vị đóng mở khi
D . hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống lá tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng môn vị
Câu 27 : co bóp của dạ dày có : CHỌN CÂU SAI
D . co bóp phản xạ
Câu 28 :câu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong long ống
C . lớp thanh mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
Câu 28 : cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong long ống
C . cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
Câu 29 : giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày
D . lỗ thông thực quản với dạ dày
Câu 30 : trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của dạ dày bài tiết :
CHỌN CÂU SAI
C . gastrin
Câu 31: vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng
A . ở mặt trong hai má ngang mức răng hàm trên số 7
Câu 32: nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn
a . tinh bột
Câu 33 : trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và maltose
C . ptyalin
Câu 34: ph của nước bọt : 6-7,4
Câu 35 : thành phần của nước bọt : chất nhầy
Câu 36 : thành phần nước bọt:
A . nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
Câu 37 : nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do : CHỌN CÂU SAI
B . làm tan rã các thức ăn ,tăng bám dính ống tiêu hóa
Câu 38 : sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi
B . kich thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
Cau 39 : giải phẫu của dạ dày
D . phần lớn nằm ở hạ sườn trái, môt phần ứng với thượng vị và hạ sườn phải
Câu 40 : khả năng chứa đựng của dạ dày
B . 2-2,5 lít
Câu 41: câu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên xuống
D . tâm vị - đáy vị - thân vị - hang vị - ống môn vị - môn vị
Câu 42 : cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị, phía dưới là mặt
phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc :
B . thân vị
Câu 43: chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thông qua hoạt động : CHỌN CÂU SAI
B . hoạt động vận chuyển
Câu 44 : hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hpá thức ăn thành dạng đơn giản có thê hấp
thu được vào máu
C . hoạt động bài tiết
Câu 45 : hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng
D . tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
Câu 46 : hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tieu hoát từ
lòng ống tiêu hóa vào máu
D . hoạt động hấp thu
Câu 47 : hệ tiêu hóa gồm:
D . ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
Câu 48 : răng : CHỌN CÂU SAI
C . được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thầnh kinh ở chân răng

Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:


Select one:
a. Tế bào chính
b. Tế bào D
c. Tế bào viền
d. Tế bào G
Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon của tuyến
đích sau:
Select one:
a. Tuyến vỏ thượng thận
b. Tuyến tụy
c. Tuyến thượng thận
d. Tuyến tủy thượng thận
Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ nữa thân trên, bụng
to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
Select one:
a. Tăng tiết GH
b. Giảm tiết GH
c. Giảm tiết ACTH
d. Tăng tiết ACTH
Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu hóa và tăng tiết dịch
tiêu hóa:
Select one:
a. Vỏ não
b. Giao cảm
c. Phó giao cảm
d. Hành tủy
Bản chất của hormone testosterone là:
Select one:
a. Acid amin
b. Protein
c. Glucid
d. Steroid
Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
Select one:
a. Prerua
b. Trypsin
c. Chymosin
d. Men đông sữa
Ca++ được hấp thu mạnh nhất tại phần nào của ống tiêu hóa
Select one:
a. Hồi tràng
b. Hỗng tràng
c. Tá tràng
d. Đại tràng

thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:


Select one:
a. Lipoprotein
b. Lipid
c. Glycoprotein
d. Mucoprotein
Ảnh hưởng của hormone tuyến giáp đối với các protein:
Select one:
a. Vừa giảm tổng hợp, vừa tăng thoái hóa
b. Vừa giảm tổng hợp, vừa giảm thoái hóa
c. Vừa tăng tổng hợp, vừa tăng thoái hóa
d. Vừa tăng tổng hợp, vừa giảm thoái hóa
Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
Select one:
a. Calci (canxi)
b. Zinc (Kẽm)
c. Iron (Sắt)
d. Iodine (Iod)

Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:


Select one:
a. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
b. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
c. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
d. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa
Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
Select one:
a. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
b. Giảm tổng hợp protein
c. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
d. Giảm glucose máu
Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
Select one:
a. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
b. T3 - T4 của tuyến giáp.
c. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
d. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
Select one:
a. Cholecystokinin
b. Noradrenalin
c. Bombesin
d. VIP
Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
Select one:
a. Bệnh gầy Simmonds
b. Bệnh lùn tuyến yên
c. Bệnh khổng lồ
d. Bệnh to đầu chi
Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
a. Phì đại tử cung
b. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
c. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
d. Vú căng
vai trò chính của chất hoạt diện (surfactant)
a . tránh xẹp phế nang nhỏ, phồng vỡ phế nang lớn
b . ngăn cản khí co
c . tăng diện tích trao đổi khí
d . tiết nhầy ngăn cản vi khuẩn
lớp nào trong thành động mạch dày nhất và quyết định tính chất sinh lý của động mạch
c . lớp giữa
phân áp co2 trong phế nang thấp hơn phân áp co2 ở mô
ĐÚNG
cấu trúc nào sau đây sẽ đậy vào lỗ thanh quản khi nuốt
c . thượng thiệt (sụn nắp thanh môn)
ca++ gắn với calmodulin có tác dụng
a . giảm bài tiết dịch
b. làm giãn cơ
c . tca đúng
d . phát huy tác dụng của chất truyền tin thứ hai

CHƯƠNG 7: GIẢI PHẪU SINH LÝ- HỆ SINH DỤC

1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI


A. Tinh hoàn
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Niệu quản
D. Dương vật
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
A. Ống sinh tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
A. Bài tiết testosterone
B. Bài tiết dihydrotestosteron
C. Bài tiết inhibin
D. Sản sinh tinh trùng
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
A. Phôi thai
B. Mới sanh
C. Tuổi dậy thì
D. Khoảng 25 tuổi
7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
A. LH
B. FSH
C. GH
D. TSH
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 56 ngày
D. 64 ngày
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng
thụ tinh:
A. 18 - 24 giờ
B. 36 - 48 giờ
C. 5 - 7 ngày
D. 10 - 14 ngày
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
A. 70 ngàn tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
C. 70 triệu tinh trùng
D. 120 triệu tinh trùng
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
A. Vài giờ
B. 24 - 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Buồng trứng
D. Vỏ thượng thận
18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glucid
19. Tác dụng của testosterone:
A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam
B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm:
A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Thai nhi tuần thứ 7
C. Thai nhi tuần thứ 9
D. Dậy thì
21. Tác dụng của testosterone:
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
B. Giảm tổng hợp protein xương
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10%
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin:
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy tinh trùng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI
A. Ống dẫn tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh dịch
D. Tuyến tiền liệt
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi:
A. Phản xạ tủy đoạn ngực
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh:
A. Tâm lý 
B. Kích thích cơ quan sinh dục
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi:
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
D. Xuất tinh lần đầu tiên
31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
A. Thay đổi thể chất
B. Thay đổi tâm lý
C. Xuất tinh lần đầu tiên
D. Thay đổi cơ quan sinh dục
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: 
A. 40 - 50 tuổi
B. 68 tuổi
C. 80 tuổi
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới:
A. 48
B. 68
C. 88
D. 108
35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:
A. Rối loạn bài tiết testosterone
B. Rối loạn bài tiết cortisol
C. Rối loạn bài tiết FSH
D. Rối loạn bài tiết LH
36. Ung thư tiền liệt tuyến:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích 
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
D. Tăng khi tiêm estrogen
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh:
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của
nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành:
A. Dihydrotestosteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. Androstenedion
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ
phận:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng:
A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. Trước bàng quang
C. Trước trực tràng
D. Dưới âm đạo
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
A. Phóng noãn
B. Tiết estrogen
C. Tiết progesterone
D. Tiết kích dục tố nhau
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó
43. Màng trinh là:
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
44. Âm đạo có đặc điểm:
A. Dự trữ lượng lớn lipid
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp:
A. Tiền đình âm đạo
B. Tuyến tiền đình lớn
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
D. Biểu mô tử cung
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và
phóng noãn:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi:
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Androstenedion
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là:
A. 24 - 48 giờ
B. 36 - 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn:
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày
53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
54. Tác dụng của estrogen:
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống:
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ
C. Xương: ức chế tạo xương
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da
56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
57. Progesteron được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
58. Tác dụng của hormone progesterone:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng 
C. Ức chế phát triển tuyến vú
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. HCS
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng:
A. 7 - 14 ngày
B. 14 - 21 ngày
C. 21 - 28 ngày
D. 28 - 30 ngày
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái hóa,
động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là hiện
tượng:
A. Mãn kinh
B. Dậy thì
C. Chu kỳ kinh nguyệt
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. 1 - 3 ngày
B. 3 - 5 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 7 - 10 ngày
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ
hormone:
A. Estrogen
B. GnRH
C. GH
D. FSH
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục
C. Có kinh lần đầu tiên
D. Phát triển hình thể ngoài
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
A. 30 - 40 tuổi
B. 40 - 50 tuổi
C. 50 - 60 tuổi
D. 60 - 70 tuổi
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Không kinh nguyệt
B. Không phóng noãn
C. Nồng độ hormone estrogen giảm
D. Nồng độ hormone testosterone giảm
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
A. Phì đại tử cung
B. Vú căng
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là:
A. Tập luyện thường xuyên
B. Liệu pháp hormone thay thế
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện
74. Thụ tinh là:
A. Sau khi giao hợp
B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
C. Tinh trùng vào tử cung
D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Cổ tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ
D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ
77. Chức năng của nhau thai:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone
estrogen, testosterone, HCG
78. Đặc điểm của nhau thai:
A. Máu con truyền sang máu mẹ
B. Máu con không truyền sang máu mẹ
C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con
D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con.
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Progesteron
D. HCG
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ
sau khi phóng noãn:
A. 1 - 3 ngày
B. 5 - 7 ngày
C. 8 - 9 ngày
D. 10 - 14 ngày
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc
nước tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung:
A. Progesteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. HCG
82. HCG có tác dụng:
A. Tăng thoái hóa hoàng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
83. HCS có tác dụng:
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ
84. Sổ thai là:
A. Quá trình phá thai
B. Quá trình sinh đứa bé
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ
D. Quá trình sinh non
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen, testosterone và progesteron
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa :
A. Prolactin và HCS
B. Prolactin và HCG
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen và testosterone
87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là:
A. Prolactin
B. HCS
C. Oxytocin
D. Estrogen
88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
A. Cho bú sớm
B. Căng thẳng kéo dài
C. Vuốt ve âu yếm con
D. Nghe tiếng con khóc
89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ:
A. Lactose và protein
B. Lactose và kháng thể
C. Protein và kháng thể
D. Protein và ion calci
90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh mang thai là do can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino - Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Biện pháp cơ học
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp
phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử
cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử
cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử
cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian "an toàn" (khoảng thời gian chắc
chắn không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là
khoảng:
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn:
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất
C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. FSH
D. LH
100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự:
A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử
cung
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển
trong buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
buồng tử cung
   
CHƯƠNG 8: GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TIẾT NIỆU.

                                                              
1. Hệ tiết niệu có:
A. Thận, bàng quang
B. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
C. Thận, niệu quản, bàng quang
D. Thận
2. Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể:
A. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III
B. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III
C. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III
D. Từ đốt sống ngực XI đến cùng III
3. Đơn vị chức năng nhu mô thận:
A. Nephron
B. Neuron
C. Neutrophil
D. Cầu thận
4. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm:
A. Cầu thận và ống lượn gần
B. Cầu thận và ống lượn xa
C. Cầu thận và ống thận
D. Cầu thận, ống thận và quai Henlé
5. Vai trò của cầu thận:
A. Lọc huyết tương
B. Bài tiết một số chất
C. Tái hấp thu một số chất
D. Bài tiết và tái hấp thu
6. Vai trò của ống thận:
A. Lọc huyết tương
B. Bài tiết một số chất
C. Tái hấp thu một số chất
D. Bài tiết và tái hấp thu
7. Mỗi cầu thận được cấu tạo bởi:
A. Bọc Bowman
B. Quai Henlé
C. Búi mao mạch cầu thận và bọc Bowman
D. Búi mao mạch cầu thận và quai Henlé
8. Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao mạch nằm giữa:
A. Động mạch thận và tĩnh mạch thận
B. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
C. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
D. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
9. Ống thận bao gồm:
A. Ống lượn gần, ống lượn xa
B. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa
C. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp
D. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa, ống góp
10. Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu mô thận:
A. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận
B. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận
C. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé nằm trong tủy thận
D. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
11. Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết tương tạo nước tiểu đầu vào bao Bowman:
A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman 
C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
12. Ở màng lọc cầu thận, lớp tế bào biểu mô có chân, giữa các chân có các khe nhỏ có đường kính
khoảng 70 Ao là thuộc:
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
13. Ở màng lọc cầu thận, màng đáy có cấu tạo:
A. Gồm các sợi elastin và collagen  ( sai, collagen và proteoglycan)
B. Các lỗ lọc có đường kính 50 Ao  (110 Ao)
C. Tích điện âm
D. Là lớp trong cùng của màng lọc cầu thận
14. Ở màng lọc cầu thận, lớp nào có các lỗ lọc được gọi là "cửa sổ", với đường kính 160 Ao
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
15. Động mạch thận xuất phát từ động mạch nào:
A. Động mạch chậu
B. Động mạch cảnh
C. Động mạch chủ 
D. Động mạch phổi
16. Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm giữa tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi (búi mao
mạch nằm trong bọc Bowman) có chức năng:
A. Cấp máu cho nhu mô thận
B. Quyết định áp suất lọc
C. Trao đổi chất
D. Cấp máu cho ống thận
17. Mạng mao mạch thứ hai của thận xuất phát từ tiểu động mạch đi: CHỌN CÂU SAI
A. Bao quanh các ống thận
B. Vai trò trao đổi chất
C. Vai trò lọc
D. Vai trò dinh dưỡng
18. Trong cấu tạo thận, tế bào macula densa thuộc:
A. Tế bào ống lượn gần
B. Tế bào quai Henlé
C. Tế bào ống lượn xa
D. Tế bào ống góp
19. Trong cấu tạo thận, các tế bào cơ trơn ở thành tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi, nơi
tiếp xúc với các tế bào biểu mô dày của ống lượn xa, nở to và chứa một vài loại hormon được gọi là:
A. Tế bào macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào cận ống lượn xa
20. Phức hợp cạnh cầu thận được tạo thành từ:
A. Tế bào macula densa và tế bào cận cầu thận
B. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn xa
C. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào macula densa và tế bào cận ống lượn xa
21. Tế bào macula densa có chức năng:
A. Bài tiết chất điều hòa huyết áp
B. Bài tiết chất kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu
C. Điều hòa ngược cho tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
D. Điều hòa sự tái hấp thu và bài tiết của ống thận
22. Các tế bào cận cầu thận có chức năng:
A. Bài tiết các chất điều hòa huyết áp và kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu
B. Lọc
C. Bài tiết
D. Tái hấp thu
23. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu là vai trò của
hormon:
A. Thrompoietin
B. Renin
C. Erythropoietin
D. Adrenalin
24. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng điều hòa huyết áp là vai trò của hormon:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosterol
D. Adrenalin
25. Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra chất nào:
A. Thrompoietin và erythropoietin
B. Renin và erythropoietin
C. Renin và thrompoietin
D. Aldosterol và erythropoietin
26. Thần kinh chi phối lớp cơ của mạch máu thận giúp tham gia điều hòa lưu lượng tuần hoàn
thận:
A. Giao cảm  ( Hệ thần kinh giao cảm)
B. Phó giao cảm
C. Vỏ não
D. Tủy sống
27. Điều hòa lưu lượng tuần hoàn ở thận được chi phối bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm
C. Renin
D. Angiotensin II
28. Thần kinh nào không có các sợi đến thận:
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm 
C. A và B đúng
D. A và B sai
29. Chức năng của niệu quản:
A. Bài xuất nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
B. Ống dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
C. Lọc huyết tương tạo nước tiểu
D. Chứa nước tiểu
30. Niệu quản được chia làm mấy đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4   (Đoạn bụng,đoạn chậu, đoạn chậu hông, đoạn bàng quang)
31. Đoạn niệu quản đi từ thận đến bờ trên xương chậu, nằm ép vào thành bụng sau, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
32. Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương chậu đến eo trên, nằm trong chậu hông lớn, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
33. Đoạn niệu quản đi từ eo trên đến bàng quang, nằm trong chậu hông bé, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
34. Giải phẫu và vị trí bàng quang:
A. Trong chậu hông trước khớp mu
B. Bàng quang nữ nằm trước âm đạo và sau tử cung
C. Bàng quang nam nằm trước trực tràng và túi tinh
D. Nối phía trên với niệu đạo và phía dưới với niệu quản
35. Dung tích trung bình của bàng quang:
A. 400 - 500 ml
B. 700 - 800 ml
C. 1000 - 1500 ml
D. 1500 - 2000 ml
36. Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra ngoài là:
A. Thận
B. Niệu đạo
C. Bàng quang
D. Niệu quản
37. Thứ tự dẫn nước tiểu của hệ tiết niệu:
A. Thận - niệu đạo - bàng quang - niệu quản
B. Thận - niệu quản - bàng quang - niệu đạo
C. Thận - niệu quản - niệu đạo - bàng quang
D. Thận - niệu đạo - niệu quản - bàng quang
38. Giải phẫu niệu đạo nam:
A. Dài khoảng 12 cm.  ( Dài 16cm)
B. Lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang
C. Lỗ niệu đạo ngoài ở đuôi quy đầu.  (ở đỉnh bao quy đầu)
D. Là đường dẫn niệu và song song với đường xuất tinh.  (Vừa là đường dẫn niệu vừa là đường xuất tinh)
39. Giải phẫu niệu đạo nữ:
A. Dài khoảng 10 cm.  ( dài khoảng 4cm)
B. Lỗ niệu đạo trong ở đáy bàng quang
C. Niệu đạo đi chếch xuống dưới và ra trước ở ngay trước xương cụt.  ( ở ngay sau xương mu)
D. Lỗ niệu đạo ngoài nằm giữa âm vật và lỗ âm đạo
40. Chức năng chính của thận:
A. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa ra khỏi cơ thể
B. Kiểm soát nồng độ các chất
C. Kiểm soát thể tích dịch cơ thể
D. Tất cả đều đúng
41. Thận có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu trong huyết tương
C. Điều hòa pH
D. Điều hòa thể tích dịch nội bào
42. Hoạt động của thận:
A. Cầu thận: lọc, tái hấp thu
B. Ống thận: tái hấp thu
C. Cầu thận: lọc, tái hấp thu - Ống thận: bài tiết
D. Cầu thận: lọc - Ống thận: tái hấp thu, bài tiết
43. Hoạt động nội tiết của thận:
A. Điều hòa huyết áp
B. Điều hòa sản sinh bạch cầu
C. Điều hòa huyết áp và sản sinh hồng cầu
D. Điều hòa huyết áp và sản sinh bạch cầu
44. Màng lọc ở cầu thận có tính thấm chọn lọc rất cao, tính thấm chọn lọc của màng phụ thuộc:
A. Kích thước lỗ lọc
B. Điện tích thành lỗ lọc
C. Kích thước lỗ lọc và điện tích thành lỗ lọc
D. Kích thước lỗ lọc và sự chênh lệch điện tích lỗ lọc
45. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có trọng lượng phân tử lớn hơn bao nhiêu thì không
qua được màng:
A. 15.000 Dalton
B. 70.000 Dalton
C. 80.000 Dalton
D. 100.000 Dalton
46. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có kích thước phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua
được màng:
A. 40 Ao
B. 70 Ao
C. 80 Ao
D. 100 Ao
47. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có trọng lượng phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua
được màng:
A. 10.000 Dalton
B. 15.000 Dalton
C. 20.000 Dalton
D. 25.000 Dalton
48. Các chất không được lọc qua màng lọc cầu thận do: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
B. Tích điện dương
C. Gắn với protein 
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton
49. Vì sao albumin không được lọc qua cầu thận:
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
B. Tích điện âm
C. Gắn với protein
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton
50. Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế:
A. Khuếch tán
B. Nhập bào
C. Vận chuyển thụ động
D. Xuất bào
51. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc:
A. Sự chênh lệch giữa các áp suất
B. Số lượng kênh protein trên tế bào cầu thận
C. Số lượng ATP ở tế bào cầu thận
D. Số lượng tế bào cầu thận
52. Áp suất tham gia quá trình lọc ở cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch ống thận ( sai, áp suất thuỷ tĩnh của máu mao mạch cầu thận)
B. Áp suất keo của bao Bowman.  ( áp suất keo của huyết tương)
C. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman
D. Tất cả đều đúng
53. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
54. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
55. Áp suất keo của huyết tương có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
56. Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
57. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
58. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
59. Áp suất thủy tĩnh của máu mao mạch cầu thận, ký hiệu: Ph
Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận, ký hiệu: Pk
Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman, ký hiệu: Pb
→ Áp suất lọc được tính theo công thức:
A. Pl = Pb - (Pk + Ph)
B. Pl = Ph - (Pk + Pb)
C. Pl = Pk - (Ph + Pb)
D. Pl = Pb - Pk + Ph
60. Áp suất lọc bình thường ở cầu thận có giá trị:
A. 10 mmHg
B. 30 mmHg
C. 50 mmHg
D. 70 mmHg
61. Quá trình lọc ở cầu thận chỉ được xảy ra khi áp suất lọc Pl có giá trị:
A. Pl > 0 mmHg
B. Pl > 10 mmHg
C. Pl > 30 mmHg
D. Pl > 50 mmHg
62. Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc vào trong bao Bowman được gọi là:
A. Huyết thanh
B. Nước tiểu đầu
C. Thanh dịch
D. Dịch Bowman
63. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu
thận):
A. Tất cả các chất hòa tan giống như huyết tương ( trừ các chất hoà tan có phân tử lượng lớn)
B. Chứa các chất có phân tử lượng lớn hơn 80.000 Dalton (không có các chất có phân tử lượng >80000)
C. Không có các thành phần hữu hình của máu
D. Dịch lọc nhược trương so với huyết tương ( dịch lọc đẳng trương so với huyết tương)
64. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu
thận):
A. pH dịch lọc < pH huyết tương ( pH bằng pH của huyết tương)
B. Không có bất kỳ protein nào trong dịch lọc (các protein phân tử lượng thấp có thể đi qua màng lọc)
C. Không có bất kỳ chất hòa tan nào có phân tử lượng trên 80.000 Dalton
D. Nồng độ Cl- và HCO3- cao hơn 25% so với huyết tương ( cao hơn 5%)
65. Cân bằng Donan là gì:
A. Cân bằng về điện tích 
B. Cân bằng về áp suất thủy tĩnh
C. Cân bằng về áp suất keo
D. Cân bằng về áp suất thểm thấu
66. Do có sự chênh lệch về nồng độ protein giữa huyết tương và dịch lọc (chênh lệch điện tích âm)
nên trong dịch lọc sẽ có chất gì để cân bằng về điện tích với huyết tương:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
67. Cân bằng Donan liên quan ion:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
68. Trung bình lượng dịch được lọc trong 1 ngày:
A. 100 - 120 lít
B. 140 - 160 lít
C. 170 - 180 lít
D. 200 - 250 lít
69. Hệ số lọc của cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
70. Hệ số lọc:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
71. Hệ số lọc phụ thuộc:
A. Diện tích của cầu thận
B. Tính thấm của màng lọc
C. Diện tích của cầu thận và tính thấm của màng lọc
D. Diện tích của mao mạch và tính thấm của màng lọc
72. Hệ số lọc bình thường có giá trị:
A. 12,5 ml/phút
B. 125 ml/phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
D. 125 ml/phút/mmHg
73. Lưu lượng lọc cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
74. Lưu lượng lọc cầu thận:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
75. Lưu lượng lọc cầu thận phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc
B. Tỷ lệ nghịch với áp lực lọc cầu thận
C. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận
D. Tỷ lệ nghịch với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận
76. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường ở người lớn có giá trị:
A. 12,5 ml/phút
B. 125 ml/phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
D. 125 ml/phút/mmHg
77. Phân số lọc của cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
78. Phân số lọc của cầu thận:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
79. Phân số lọc của cầu thận bình thường có giá trị:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
80. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất lọc: CHỌN CÂU SAI
A. Lưu lượng máu tới thận
B. Áp suất keo của bao Bowman
C. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
D. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
82. Yếu tố làm giảm áp suất lọc:
A. Tăng lưu lượng máu tới thận
B. Tăng áp suất keo của bao Bowman
C. Co tiểu động mạch đi khỏi cầu thận trong giai đoạn đầu
D. Co tiểu động mạch đến cầu thận
83. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan áp suất keo huyết tương khi:
A. Áp suất keo huyết tương toàn thân giảm
B. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận giảm
C. Áp suất keo huyết tương toàn thân tăng
D. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận tăng
84. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi:
A. Giãn tiểu động mạch đến
B. Co tiểu động mạch đi trong thời gian dài
C. Giãn tiểu động mạch đi
D. Co tiểu động mạch đến trong thời gian dài
85. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận khi huyết áp trung bình trong động mạch:
A. < 50 mmHg
B. > 50 mmHg
C. < 70 mmHg
D. > 70 mmHg
86. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận do bộ phận nào chi phối:
A. Macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Phức hợp cạnh cầu thận
D. Macula densa và phức hợp cạnh cầu thận
87. Khi lưu lượng lọc giảm thấp thì nồng độ ion nào giảm gây kích thích macula densa phát tín hiệu
làm giãn tiểu động mạch đến, máu đến cầu thận nhiều làm tăng lưu lượng lọc:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
88. Khi lưu lượng lọc thấp, nồng độ Na+, Cl- trong quai Henlé được tăng tái hấp thu nên nồng độ
đến macula densa giảm, macula densa làm tăng lọc ở cầu thận như thế nào:
A. Phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đi
B. Kích thích các tế bào cạnh cầu thận giải phóng rennin, xúc tác tạo angiotensin II gây co tiểu động mạch
đi
C. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đến và rennin xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi
D. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đi và rennin xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi
89. Tác động của thần kinh giao cảm đến quá trình lọc của cầu thận:
A. Kích thích nhẹ giao cảm gây co các tiểu động mạch đến
B. Kích thích càng mạnh giao cảm gây co càng mạnh các tiểu động mạch đến, làm tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích càng mạnh và càng kéo dài giao cảm thì co mạnh và lâu các tiểu động mạch đến, làm giảm
lưu lượng lọc
D. Kích thích mạnh và kéo dài giao cảm thì lưu lượng lọc từ giảm trở về mức bình thường.
90. Trong thận, hormone gây co tiểu động mạch: CHỌN CÂU SAI
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
91. Noradrenalin gây co tiểu động mạch:
A. Co mạnh tiểu động mạch đến
B. Co mạnh tiểu động mạch đi
C. Co mạnh tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
D. Co mạnh tiểu động mạch đến hoặc tiểu động mạch đi
92. Hậu quả ở thận khi cường giao cảm, tiết nhiều noradrenalin trong giai đoạn đầu:
A. Co tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi gây giảm lọc
B. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi gây giảm lọc
C. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi gây tăng lọc
D. Giãn tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi gây tăng lọc
93. Angiotensin II gây co tiểu động mạch:
A. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đến gây giảm lọc
B. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đi gây tăng lọc
C. Nồng độ cao gây co tiểu động mạch đến và đi gây tăng lọc
D. Nồng độ cao gây giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi gây tăng lọc
94. Trong thận, hormone gây giãn tiểu động mạch: CHỌN CÂU SAI
A. Prostaglandin I2
B. Prostaglandin E2
C. Prostacyclin
D. Thromboxan A2
95. PGE2 và PGI2 làm tăng lưu lượng máu đến thận và tăng lưu lượng lọc cầu thận do:
A. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Giãn tiểu động mạch đến
C. Giãn tiểu động mạch đến và đi
D. Giãn tiểu động mạch đi
96. Trong 24h, lượng huyết tương được lọc qua cầu thận và lượng nước tiểu được thải ra ngoài:
A. 5 - 10 lít; nước tiểu: 1 - 1,5 lít
B. 50 - 100 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
C. 170 - 180 lít; nước tiểu 1 - 1,5 lít
D. 300 - 350 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
97. Quá trình tái hấp thu một số chất ở ống lượn gần:
A. Tái hấp thu hoàn toàn
B. Tái hấp thu 1 phần
C. Không được tái hấp thu
D. Tất cả đều đúng
98. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực và thụ động
D. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động
99. Ở ống lượn gần, Na+ được tái hấp thu:
Từ lòng ống lượn gần --------(1)---------- Vào tế bào ----------(2)-------- Vào khoảng kẽ 
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế nào (1), (2):
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc thang điện hóa
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Theo bậc thang điện hóa
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ - K+ - ATPase
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Kênh Na+ - K+ - ATPase
100. Ở ống lượn gần, glucose trong lòng ống thận được tái hấp thu vào tế bào như thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
101. Ở ống lượn gần, acid amin trong lòng ống thận được tái hấp thu vào tế bào như thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
102. Ở ống lượn gần, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng ống thận và thải ra ngoài do:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Chính sự chênh lệch điện hóa cao của Na+ 
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực thứ phát
103. Na+ trong lòng ống thận được tái hấp thu nhiều nhất là ở:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henlé
D. Ống góp
104. Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần với tỷ lệ:
A. 100%
B. 80%
C. 65%
D. 50%
105. Glucose trong lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
106. Ngưỡng glucose của thận là:
A. Glucose máu 1,8 g/l
B. Glucose nước tiểu cuối cùng 1,8 g/l
C. Glucose nước tiểu đầu 1,8 g/l
D. Glucose trong lòng ống lượn gần 1,8 g/l
107. Khi nào xuất hiện glucose trong nước tiểu:
A. Nồng độ glucose máu cao hơn ngưỡng glucose của thận
B. Nồng độ glucose trong lòng ống lượn gần cao hơn ngưỡng glucose của thận
C. Nồng độ glucose nước tiểu đầu cao hơn ngưỡng glucose của thận
D. Nồng độ glucose nước tiểu cuối cùng cao hơn ngưỡng glucose của thận
108. Protein phân tử lượng nhỏ và acid amin trong lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
109. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu vào tế bào theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Ẩm bào
D. Thực bào
110. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu vào tế bào theo cơ chế (1)
và được xuất ra khỏi tế bào vào khoảng kẽ theo cơ chế (2):
A. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán có chất mang
B. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): ẩm bào
C. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán có
chất mang
D. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán tự
do
111. Các acid amin tự do trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu nhờ:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển thụ động cần kênh protein
C. Vận chuyển tích cực không cần kênh protein
D. Vận chuyển tích cực cần kênh protein
112. Mỗi ngày thận tái hấp thu số lượng protein từ lòng ống thận:
A. 10g
B. 30g
C. 50g
D. 100g
113. Trong 24h lọc của cầu thận, lượng HCO3- bị lọc theo dịch lọc và lượng HCO3- bị thải ra theo
nước tiểu lần lượt là:
A. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 1 - 2 mEq
B. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
C. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 2000 mEq
D. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
114. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống thận vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
115. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích
cực thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào
116. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống thận:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
117. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do
118. Cl- trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do
119. Urê trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực cần protein mang
C. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
D. Vận chuyển tích cực không cần protein mang
120. Ống lượn gần tái hấp nước theo cơ chế:
A. Na+ và Cl- được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào
khoảng kẽ tế bào
B. Na+ và K+ được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào
khoảng kẽ tế bào
C. HCO3- và Cl- được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào
khoảng kẽ tế bào
D. Na+ và glucose được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào
khoảng kẽ tế bào
121. Nước tiểu đi khỏi ống lượn gần là dung dịch:
A. Ưu trương
B. Nhược trương
C. Đẳng trương
D. Ưu trương hoặc nhược trương
122. Creatinin trong nước tiểu được hình thành do:
A. Lọc ở cầu thận
B. Tái hấp thu 1 phần ở ống lượn xa
C. Lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống lượn gần
D. Lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống lượn xa
123. Ở thận, chất nào được bài tiết và tái hấp thu ở ống lượn gần:
A. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, creatinin
B. Bài tiết: K+, H+, creatinin
C. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, Na+, K+, H+, Cl-, HCO3-
D. Bài tiết: H+, creatinin
124. Trong thận, quai Henlé có chức năng:
A. Tái hấp thu: nước, Na+ và Cl-
B. Tái hấp thu: nước, ure và Na+
C. Bài tiết: creatinin, H+
D. Bài tiết: ure, creatinin, H+
125. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
126. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
127. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
128. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
129. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+ theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Vận chuyển tích cực thứ phát
D. Khuếch tán thụ động theo bậc thang điện tích
130. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Không có chất nào
131. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước và các chất hòa tan
132. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+ theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động do chênh lệch nồng độ
B. Vận chuyển thụ động do chênh lệch điện tích
C. Vận chuyển tích cực
D. Ẩm bào
133. Áp suất thẩm thấu phân bố như thế nào trong dịch kẽ của nhu mô thận:
A. Tăng dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
B. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
C. Tương tự nhau ở vùng vỏ và tủy thận
D. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận, nhưng càng đi sâu vào vùng tủy thận thì áp suất thẩm
thấu dịch kẽ tăng cao trở lại
134. Trong thận, dịch còn lại trong lòng ống sau khi ra khỏi quai Henlé là dịch:
A. Ưu trương
B. Nhược trương
C. Đẳng trương
D. Ưu trương hoặc nhược trương
135. Trong thận, ống lượn xa có vai trò:
A. Tái hấp thu: nước, Na+, K+, HCO3-
B. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, ure
C. Tái hấp thu: nước, Na+, HCO3-, glucose, acid amin
D. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, creatinin, thuốc, chất độc, acid mạnh, phenol, PAH
136. Trong thận, chức năng của ống lượn xa:
A. Bài tiết một số chất 
B. Tái hấp thu một số chất
C. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo sự chênh lệch nồng độ
D. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo nhu cầu cơ thể
137. Ở ống lượn xa, Na+ được tái hấp thu:
Từ lòng ống lượn xa --------(1)---------- Vào tế bào ----------(2)-------- Vào khoảng kẽ 
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế nào (1), (2):
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc thang điện hóa
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Theo bậc thang điện hóa
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ - K+ - ATPase
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Kênh Na+ - K+ - ATPase
138. Ở ống lượn xa của thận, kênh Na+ - K+ - ATPase chịu tác dụng của hormone:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosteron
D. Erythropoietin
139. Cơ chế tác dụng của aldosteron lên kênh Na+ - K+ - ATPase:
A. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang 
B. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
C. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn gần
D. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn xa
140. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống lượn xa vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
141. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích
cực thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào

ÔN TẬP CHƯƠNG 9 : HỆ THẦN KINH VÀ SINH LÝ GIÁC QUAN.


 
1. Thần kinh trung ương:
A. Bộ não
B. 12 đôi thần kinh sọ
C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ
D. Bộ não và tủy sống
2. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh:
A. Nephron
B. Neuron
C. Neutrophil
D. Chất xám
3. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên:
A. Hành não
B. 12 đôi thần kinh sọ
C. Cầu não
D. Tiểu não
4. Thành phần của não trư ớc:
A. Bán cầu đại não ( và gian não)
B. Cầu não
C. Hành não
D. Tiểu não
5. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh:
A. Thân và sợi trục 
B. Đầu và đuôi gai
C. Thân, sợi trục và đuôi gai
D. Đầu, sợi trục và đuôi gai
6. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh
là:
A. Màng của thân neuron và sợi trục
B. Màng của thân neuron và sợi gai
C. Sợi trục và sợi gai
D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai
7. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ các:
A. Đuôi gai neuron
B. Thân neuron
C. Sợi trục có myêlin
D. Sợi gai neuron
B
8. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ các:
A. Sợi trục có myêlin
B. Thân neuron
C. Sợi trục không có myêlin
D. Sợi gai neuron
A
9. Synap là chỗ tiếp xúc giữa: CHỌN CÂU SAI
A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác
B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác
C. Neuron - tế bào đáp ứng
D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác
10. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản:
A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động
11. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
12. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
13. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp
ứng ở ngoại vi:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
14. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục:
A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều  ( sai, cả hai chiều)
B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường kính nhỏ
C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần kinh càng cao ( tần số xung động xuất hiện trên sợi
thần kinh càng cao, không phải biên độ)
D. Sợi trục không có myêlin dẫn truyền nhanh hơn sợi trục có myêlin ( có myêlin nhanh hơn không có
myêlin)
15. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi
đến màng sau synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Cl-
16. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau
synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+ 
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
17. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng
sau synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+ 
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
18. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo một chiều với thứ tự lần lượt là:
A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap
B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap
C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng
D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng
19. pH máu động mạch như thế nào thì xuất hiện động kinh do tăng tính hưng phấn của neuron:
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Kiềm hoặc acid
20. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Cl-
C
21. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong bao lâu:
A. 3 - 5 giây
B. 3 - 5 phút
C. 10 - 30 phút
D. 30 - 50 phút
22. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây hôn mê:
A. < 5
B. < 6
C. < 7
D. < 8
23. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh:
A. Kiềm máu
B. Toan máu
C. Thiếu oxy ở neuron
D. Tăng ion magiê máu
24. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
25. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
26. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của chất đen và các nhân nền giải phóng:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
27. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai
trò trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
28. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa một số receptor ở một số nơi và ức chế một số
receptor ở nơi khác:
A. Acetylcholin
B. Dopamin
C. Glycin
D. GABA
29. Giải phẫu tủy sống:
A. Nằm trong ống xương sống
B. Đoạn trên nối bán cầu đại não ( phía trên nối với hành não)
C. Phía trên ngang nền sọ ( ngang mức sống cổ số 1)
D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2 ( ngang mức đốt sống thắt lưng 2)
30. Vị trí chọc dò dịch não tủy:
A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8
B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12
C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2
D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5
D
31. Tủy sống có bao nhiêu đốt:
A. 12 đốt sống
B. 28 đốt sống
C. 31 đốt sống
D. 36 đốt sống
32. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống:
A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục có myêlin ( chất xám do các sợi không có myêlin
tạo nên)
C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myêlin
D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần kinh
33. Đặc điểm chất xám của tủy sống:
A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác 
B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra 
C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác ( sừng sau gồm các neuron chuyển cảm giác)
D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra
34. Đặc điểm chất trắng của tủy sống:
A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ sau thần kinh sống
B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ trước thần kinh sống
C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ trước thần kinh sống
D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ sau thần kinh sống
35. Chức năng của tủy sống:
A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên
B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo đối bên
C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên
D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ
36. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường tháp là dẫn truyền những thông tin vận động
xuất phát từ:
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
37. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận
động xuất phát từ:
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý
38. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI
A. Phản xạ giác mạc
B. Phản xạ thực vật
C. Phản xạ trương lực cơ
D. Phản xạ gân - cơ
39. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối:
A. Lưng 11 – 12  (da bụng)
B. Thắt lưng 1 – 2 (da bìu)
C. Thắt lưng 3 – 4 (bánh chè)
D. Cùng 1 - 2
40. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản xạ gì của tủy sống:
A. Phản xạ trương lực cơ
B. Phản xạ gân - cơ
C. Phản xạ thực vật
D. Phản xạ da
41. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách:
A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy sống
B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ của tủy sống
C. Ức chế các phản xạ tủy
D. Kích thích các phản xạ tủy
42. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi:
A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột
B. Đứt ngang nửa tủy từ từ
C. Tủy sống đứt ngang đột ngột
D. Tủy sống đứt ngang từ từ
43. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng:
A. Tăng huyết áp
B. Mất mọi cảm giác(mất vận động, mất phản xạ gân xương, mất trương lực cơ, hôn mê, tụt huyết áp)
C. Tăng vận động
D. Tăng trương lực cơ
44. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng:
A. Tăng vận động dưới chỗ đứt
B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt
C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt
D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt
45. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown - Séquard có đặc điểm :
A. Đứt ngang tủy
B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương
C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương
D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương
46. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn thần kinh ở:
A. Nửa người đối bên tổn thương
B. Nửa người cùng bên tổn thương
C. Hai bên đồng đều
D. Nửa người trên
47. Thành phần chính của não:
A. Đại não và tiểu não
B. Đại não, thân não và tiểu não
C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não
D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não
48. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
49. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI
A. Hành não
B. Gian não
C. Cầu não
D. Trung não
50. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu não:
A. II
B. III
C. IV
D. V
51. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ:
A. Phản xạ thực vật
B. Phản xạ gân - cơ
C. Phản xạ điều hòa hô hấp
D. Phản xạ da
52. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
53. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
54. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình
thành phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân đỏ
C. Nhân đậu
D. Nhân đuôi
55. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các
cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế duỗi:
A. Dưới trung não và trên hành não
B. Dưới hành não và trên tủy sống
C. Dưới đại não và trên gian não
D. Dưới đại não và trên tiểu não
56. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI
A. Giữ thăng bằng 
B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên
C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp
D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên
57. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng:
A. Cử động sai tầm, sai hướng
B. Mất vận động tùy ý
C. Mất cảm giác đau ngoại biên
D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên
58. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa hoạt động nội tiết
B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai
C. Chức năng chuyển hóa
D. Chức năng bảo vệ hô hấp
59. Vùng vận động của vỏ não:
A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
60. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm:
A. Vùng vận động sơ cấp
B. Vùng tiền vận động
C. Vùng vận động bổ sung
D. Vùng Broca
61. Vùng vận động sơ cấp có chức năng:
A. Chi phối vận động đối bên
B. Chi phối vận động cùng bên
C. Chi phối vận động nửa người trên
D. Chi phối vận động nửa người dưới
62. Vùng vận động bổ sung có chức năng:
A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay
B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ
C. Kích thích mạnh gây co cơ
D. Chi phối vận động đối bên
63. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện:
A. Không nói được (nhưng vẫn hiểu lời và chữ viết)
B. Không hiểu lời nói
C. Không hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
64. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc:
A. Thùy trán ( bên bán cầu não trái)
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
65. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não, thuộc:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
66. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu hiện:
A. Không nói được ( không hiểu được lời nói và chữ viết)
B. Hiểu lời nói
C. Hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
67. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
68. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não:
A. I, II
B. III, IV
C. V, VI, VII, VIII
D. IX, X, XI,XII
69. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ:
A. I ( thần kinh khứu giác)
B. II
C. III ( thần kinh vận nhãn)
D. IV ( thần kinh ròng rọc)
70. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác
2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ:
A. V
B. VII
C. IX
D. XI
71. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI
A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học ở tạng và mạch máu
B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở dưới mức vỏ não
C. Hoạt động tự động
D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này
72. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tủy từ đốt sống:
A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10
B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12
C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2
D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5
73. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ:
A. III, V, VII, XII 
B. III, VII, IX, X
C. I, II, V, VII
D. IV, VI, IX, XI
74. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần kinh:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. Dopamin
75. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
76. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
77. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng:
A. Receptor muscarinic và receptor alpha
B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic
C. Receptor nicotinic và receptor bêta
D. Receptor nicotinic và receptor alpha
78. Tác động lên thụ thể nào của hệ giao cảm gây giãn mạch vành:
A. α1
B. α2
C. β1
D. β2 ( còn co mạch vành là alpha)
79. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan do ức chế quá trình dẫn truyền xung động
thần kinh qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát
80. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát ( là hồi tưởng lại chuyện đã qua)
81. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người:
A. Trí nhớ hình tượng
B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic
C. Trí nhớ cảm xúc
D. Trí nhớ vận động
82. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm:
A. Màng mạch, thể mi và mống mắt
B. Giác mạc và củng mạc
C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị
D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch
83. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống quang học:
A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch
B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch
C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc
D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt
B
84. Để nhỉn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và
phải hội tụ đúng trên:
A. Giác mạc
B. Củng mạc
C. Võng mạc
D. Thủy tinh thể
85. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là:
A. Cơ thẳng trong
B. Cơ thẳng ngoài
C. Cơ thể mi
D. Cơ nâng mi
86. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của mắt:
A. Mét
B. Diop
C. Lux
D. Ampe
87. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có tiêu cự:
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 500 cm
88. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật
gì của mắt:
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Đục nhân mắt
89. Cấu tạo của tai giữa:
A. Vòi Eustache ( và hòm nhĩ, các xoang của xương chũm)
B. Ốc tai
C. Tiền đình
D. Ống tai ngoài
90. Cấu tạo của tai trong:
A. Hòm nhĩ
B. Tiền đình
C. Loa tai
D. Các xoang của xương chũm
91. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh:
A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VII
B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VIII
C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh IX
D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh X
A
92. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh:
A. VII
B. VIII
C. IX
D. X
93. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được
màu:
A. Retinal
B. Photopsin
C. Opsin
D. Rhodopsin
94. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy
cảm màu:
A. Đỏ
B. Lục 
C. Lam
D. Đỏ và lục
95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm:
A. Hòm nhĩ
B. Vòi tai
C. Tiền đình
D. Ốc tai
96. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
97. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm:
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
98. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ thể:
A. Tiểu thể Rupphini
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
99. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể:
A. Tiểu thể Rupphini
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
100. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với đặc điểm:
A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích
B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích thích
C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích
D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích
Cô thoa
1. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa gọi là:
Thể tích khí cận.
2. Mục tiêu chính của tuần hoàn mao mạch là:
Đem chất dinh dưỡng đến cho mô và lấy đi chất thải từ tế bào.
3. Mạch máu nào sau đây có nồng độ oxy thấp:
Động mạch phổi.
4. Chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu lực 1 lần tống máu của tim:
Huyết áp hiệu số.
5. Chọn câu SAI khi nói về vận chuyển oxy trong máu:
Phản ứng oxy hóa kết hợp với hemoglobin là phản ứng 1 chiều.
6. Động mạch vành xuất phát từ mạch máu nào sau đây:
Động mạch chủ.
7. Tĩnh mạch phổi đổ vào cấu trúc nào sau đây:
Tâm nhĩ trái
8. Huyết áp tối thiểu còn được gọi là:
Huyết áp tâm trương
9. Sóng nào sau đây thể hiện sự tái cực của tâm thất:
Sóng T
10. Các neuron của trung tâm hóa học nhạy cảm với nồng độ ion nào
H+
11. Sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm thất:
Sóng QRS
12. Nút nào sau đây có tính tự động cao nhất và còn được gọi là nút dẫn nhịp:
Nút xoang
13. Áp suất nào sau đây thường được gọi là áp suất tĩnh mạch trung tâm:
Áp suất nhĩ phải
14. Chọn câu đúng:
(1) Khi hít vào áp suất không khí ở phế nang thấp hơn áp suất ở khí quyển.
(2) Vì vậy, không khí từ ngoài vào phổi.
(1) Đúng, (2) Đúng
15. Lưu lượng tim tỉ lệ thuận trực tiếp với yếu tố nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Sự đóng mở của van nhĩ phải.
16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng 2 chiều. NGOẠI TRỪ:
Oxy kết hợp Fe3+
17. Cơ quan nào sau đây vừa là đường dẫn khí vừa là đường dẫn thức ăn:
Hầu
18. Chọn câu ĐÚNG khi nói về dung tích sống:
Dung tích sống có thể tăng lên do luyện tập
19. Thể tích khí 1 lần hít vào và thở ra bình thường được gọi là:
Thể tích khí lưu thông.
20. Yếu tố nào sau đây quyết địng tính khuếch tán khí qua màng hô hấp chủ yếu:
Chênh lệch phân áp khí
21. Huyết áp kẹp là huyết áp hiệu số bao nhiêu:
Khoảng 20mmHg
22. Có thể thấy diện đập của móm tin ở vị trí nào sau đây:
Khoang liên sườn IV – V bên trái.
23. Thanh quản thông với cấu trúc nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Phế quản.
24. Định luật “không hoặc tất cả”của tim thuộc tính chất sinh lý nào sau đây của tim:
Tính hưng phấn.
25. Huyết áp trung bình được tính bằng:
Huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số.
26. Thể tích khí thở ra tối đa thêm sau khi thở ra bình thường là:
Thể tích khí dự trữ thở ra
27. Động mạch phổi xuất phát từ buồng tim nào sau đây:
Tâm thất phải.
28. Van hai lá là van nối giữa cấu trúc nào sau đây:
Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
29. Theo sinh lý tính nhịp điệu của tim, nút tạo nhịp tim nào sau đây tại tần số tim cao nhất:
Nút xoang
30. Một số động tác hô hấp đặc biệt. NGOẠI TRỪ:
Nuốt
31. Hiện tượng ngoại tâm thu có thể xảy ra do tim có tính chất sinh lý nào sau đây:
Tính trơ có chu kỳ
32. Vai trò chính của chất hoạt diện (Surfactant) là:
Tránh xẹp phế nang nhỏ, phồng vỡ phế nang lớn.
33. Cơ quan nào sau đây khởi đầu cho chức năng làm ấm, làm ẩm và lọc sạch không khí:
Mũi.
34. Sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm nhĩ:
Sóng P
35. Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành của tâm nhĩ phải, có hình bầu dục,ở miệng lỗ tĩnh mạch chủ trên:
Nút xoang
36. Huyết áp hiệu số được tính bằng:
Huyết áp tâm thu – Huyết áp tâm trương.
37. Tim gồm các buồng sau đây. NGOẠI TRỪ:
Tiểu nhĩ trái.
38. Cấu trúc nào sau đây thuộc đường hô hấp dưới:
Phế quản.
1. Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí, NGOẠI TRỪ:
Phế nang.
2. Phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi ép hai nhãn cầu làm tim đập chậm lại:
Phản xạ mắt – tim.
3. Chọn câu ĐÚNG:
Thở ra gắng sức là động tác tích cực.
4. Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường là:
Thể tích khí dự trữ hít vào.
5. Oxy được vận chuyển trong máu chủ yếu ở dạng nào sau đây:
Kết hợp hemoglobin.
6. Cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp quan trọng:
Cơ hoành.
7. Áp suất trong khoang màng phổi là:
Áp suất âm.
8. Chức năng sau của đường dẫn khí. NGOẠI TRỪ:
Chức năng trao đổi khí
9. Chọn câu ĐÚNG khi nói về van mạch máu:
Van tĩnh mạch được xếp thành từng đôi, đối diện hai bên thành tĩnh mạch.
10. Trung tâm hô hấp nằm ở:
Cầu não và hành não.
11. Khi tim co, buồng tim nào sau đây co trước:
Tâm nhĩ phải.
12. Chọn câu ĐÚNG khi nói về màng phổi:
Khoang màng phổi nằm giữa hai lá màng phổi và có chứa 1 ít dịch.
13. Dạng kết hợp của CO2 trong máu có những dạng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Kết hợp sắt.
14. Điện tim gồm các sóng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Sóng V
15. Phổi được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng nhờ:
Cơ hoành.
16. Thành tim được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây từ ngoài vào trong:
Ngoại tâm mạc, cơ tim, nội tâm mạc.
17. Các nút dẫn truyền của cơ tim theo thứ tự nào sau đây:
Nút xoang  Nút nhĩ thất  Bó His  Purkinje
18. Phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi đánh mạnh vào vùng thượng vị sẽ kích thích giây X làm tim
ngưng đập:
Phản xạ mắt – tim.
19. Dung tích toàn phổi bao gồm:
Dung tích sống và thể tích khí cận.
20. Cường độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỉ lệ thuận với những yếu tố nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Bề dày màng hô hấp.
21. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới đổ vào buồng tim nào sau đây:
Tâm nhĩ phải

22. Nói là sự tham gia trực tiếp của các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Sụn nhẫn
23. Nồng độ chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong điều hòa hô hấp:
H+
24. Tim được nuôi máu bởi mạch máu nào sau đây:
Động mạch vành
25. Cấu trúc nào sau đây sẽ đậy vào lỗ thanh quản khi nuốt:
Thượng thiệt ( sụn nắp thanh môn)
26. CO2 vận chuyển chủ yếu trong máu ở dạng nào sau đây:
Kết hợp muối kiềm.
27. Dung tích sống bao gồm các thành phần nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Thể tích khí cận.
Câu hỏi 1
Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nới nào sau đây của ống
thận:
Select one:
a. Ống gần
b. Quai Henle
c. Ống xa
d. Ống góp vỏ
Câu hỏi 2
Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc là
Select one:
a. Lưu lượng lọc cầu thận
b. Phân số lọc của cầu thận
c. Hệ số lọc của cầu thận
d. Lưu lượng máu thận
Câu hỏi 3
Các dây thần kinh gai sống gồm có:
Select one:
a. 29 đôi
b. 30 đôi
c. 31 đôi
d. 32 đôi
Câu hỏi 4
Truyền nhiệt bức xạ được truyền từ:
Select one:
a. Vật nóng - lạnh không tiếp xúc trực tiếp với nhau
b. Vật lạnh - nóng không tiếp xúc trực tiếp với nhau

c. Vật nóng - lạnh tiếp xúc trực tiếp với nhau


d. Vật lạnh - nóng tiếp xúc trực tiếp với nhau
Câu hỏi 5
Sự ảnh hưởng của caféin heroin,…
Select one:
a. Kích thích ham muốn
b. Tăng khả năng tập trung
c. Gây ảo giác
d. Tăng tính hưng phấn
Câu hỏi 6
Điểm khác biê ̣t giữa bộ phận sinh dục ở nữ và bộ phận sinh dục ở nam:
Select one:
a. Âm vâ ̣t không có thể xốp như ở dương vâ ̣t.
b. Âm vâ ̣t không có niê ̣u đạo bên trong.
c. Âm vâ ̣t không thể cương cứng khi bị kích thích.
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu hỏi 7
Hoàng thể bài tiết:
Select one:
a. Progesterone ; estrogen ; relaxin ; inhibin
b. Estrogen ; relaxin ; inhibin
c. Progesterone ; relaxin ; inhibin
d. Progesterone ; estrogen
Câu hỏi 8
Trong ngày, thân nhiệt đạt tối đa vào :
Select one:
a. Buổi sáng sớm.

b. Buổi trưa.
c. Buổi chiều.
d. Buổi tối.
Câu hỏi 10
Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự hấp thu muối và nước của ống thận sẽ tăng bởi sự
thăng bằng cầu- ống; các yếu tố sau đây tham gia quá trình này, ngoại trừ:
Select one:
a. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch quanh ôngd
b. Giảm nôngf độ Na+ quanh ống
c. Tăng áp suất keo quanh ống
d. Tăng dòng dịch ở ống gần
Câu hỏi 11
Đường truyền ra của thể dịch:
Select one:
a. Vùng dưới đồi ➡ thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp ➡ thùy trước
tuyến yên
b. Vùng dưới đồi ➡ thùy trước tuyến yên ➡thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận,
tuyến giáp
c. Thùy trước tuyến yên ➡ vùng dưới đồi ➡ thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến
giáp
d. thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp ➡ thùy trước tuyến yên ➡ vùng
đồi dướis

Câu hỏi 12
Vì sao alburnin không được lọc qua cầu thận
Select one:
a. Kích thước hơn 70
b. Tích điện âm
c. Gắn với protein
d. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalion

Câu hỏi 14
Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết tương tạo nước tiểu đầu vào
bao Bowman:
Select one:
a. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
b. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
c. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
d. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
Câu hỏi 16
Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
Select one:
a. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh.
b. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh.
c. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh.
d. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh.
Câu hỏi 17
cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn ?
Select one:
a. Tuyến tiền đình
b. Tuyến hành
c. Tuyến tiền liệt
d. Ống dẫn trứng
Câu hỏi 18
nói về tử cung, thông tin nào sau đây không đúng
Select one:
a. Tử cung là cơ quan chứa thai và tống thai ra ngoài ở cuối thai kỳ.
b. Tử cung nằm sau bàng quang , trước trực tràng.
c. Cổ tử cung có một phần nằm trên âm đạo.
d. Có thân hình thang đáy hướng xuống dưới. (lên trên)
Câu hỏi 19
Dịch lọc cầu của thận :
Select one:

a. Có thành phâfn như huyết tương trong động mạch


b. Nồng độ ion giống trong máu động mạch
c. Thanh phần protein giống huyết tương
d. Có pH bằng pH huyết tương
Câu hỏi 20
Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng
thành ?
Select one:
a. 2000 trứng.
b. 400 trứng.
c. 1000 trứng.
d. 800 trứng.
Câu hỏi 21
xúc cảm là gì?
Select one:
a. Thái độ khách quan của con người với môi trường xung quanh
b. Tư duy trừu tượng
c. Tư duy logic
d. Thái độ chủ quan của con người với môi trường xung quanh
Câu hỏi 22
Chức năng của tinh hoàn?
Select one:
a. Ngoại tiết
b. Nội tiết
c. Ngoại tiết &amp; nội tiết
d. Bảo vệ tinh trùng khỏi môi trường acid của âm đạo

Câu hỏi 23
Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là
SAI?
Select one:
a. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
b. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống.
c. Được tái hấp thu bởi ống.
d. Không chuyển hóa trong cơ thể.
Câu hỏi 24
Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra ?
Select one:
a. Tế bào nón
b. Tế bào que
c. Tế bào hạch
d. Tế bào kẽ
Câu hỏi 25
Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:
Select one:
a. Bóng đái
b. Thận
c. ống dẫn nước tiểu
d. ống đái
Câu hỏi 26
Cơ quan sinh dục nữ gồm
Select one:
a. Tuyến tiền liê ̣t.
b. Tử cung.

c. Buồng trứng.
d. Cả B và C đều đúng.
Câu hỏi 27
Câu nào sau đây đúng đối với vị trí của các nephron?
Select one:
a. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ.
b. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm trong vùng vỏ thận.
c. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy.
d. Một số nephron nằm ở vùng cận tủy.
Câu hỏi 28
Buồng tương ứng với thành phần nào sau đây:
Select one:
a. Bìu
b. Tiền liệt tuyến
c. Tinh hoàn
d. Quy đầu
Câu hỏi 29
Điều hoà mức lọc cầu thân ( GFR) :
Select one:
a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR
b. Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể
c. Aldosteron góp phần làm giảm GRF
d. ANP lamf giảm GRF
Câu hỏi 30
Truyền nhiệt đối lưu là:
Select one:
a. Vật nóng tiếp xúc với vật lạnh, vật lạnh luôn luôn chuyển động

b. Vật nóng tiếp xúc vơi vật lạnh, vật nóng luôn luôn chuyển động
c. Vật nóng không tiếp xúc vơi vật lạnh, nhưng vật lạnh luôn luôn chuyển động
d. Vật nóng không tiếp xúc vơi vật lạnh. Và không vật nào chuyển động
Câu hỏi 31
Noãn bào cấp II sẽ hoàn tất quá trình giảm phân để tạo thành trứng mang bộ NST
đơn bội (n - 23) :
Select one:
a. Sau khi rụng trứng
b. Khi nang trứng chín
c. Sau khi được tinh trùng thụ tinh
d. Trước khi trứng rụng
Câu hỏi 32
Đâu là biểu hiện khi mắc hội chứng Brown – Séquard ?
Select one:
a. Mất mọi cảm giác.
b. Hôn mê.
c. Tụt huyết áp.
d. Rối loạn cảm giác hai bên sau khi phục hồi .
Câu hỏi 33
Nói về tiền đình âm hộ , thông tin nào sau đây SAI:
Select one:
a. Được giới hạn hai bên bới mặt trong của môi bé.
b. Được giới hạn phía trước bởi âm vật
c. Được giới hạn phía sau bởi hãm môi âm hộ.
d. Đáy có lỗ âm đạo nằm trước và lỗ niệu đạo nằm sau.
Câu hỏi 34
Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:

Select one:
a. Tiểu động mạch vào.
b. Tiểu động mạch ra.
c. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận.
d. Lưới mao mạch quanh ống.
Câu hỏi 35
Dịch túi tinh chiếm bao nhiêu phần trăm tinh dịch ?
Select one:
a. 80%
b. 100%
c. 60%
d. 40%
Câu hỏi 36
Các dây thần kinh gai sống gồm có:
Select one:
a. 29 đôi
b. 30 đôi
c. 31 đôi
d. 32 đôi
Câu hỏi 37
Chức năng chính của thận :
Select one:
a. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá ra khỏi cơ thể
b. Kiểm soát nồng độ các chất
c. Kiểm soát thể tích dịch của cơ thể
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 38
Tốc độ lọc của cầu thận:
Select one:
a. 100ml/phút
b. 125ml/phút
c. 150ml/phút
d. 180ml/phút
Câu hỏi 39
Tái hấp thu nước ở ống thận:
Select one:
a. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
b. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
c. ADH và Aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
d. Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua.
Câu hỏi 40
Na+ trong lòng ống thận được tái hấp thụ nhiều nhất là ở :
Select one:
a. ống lượn gần
b. ống lượn xa
c. quai Henle
d. Tất cả các ý trên
Câu hỏi 1
Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
Select one:
a. Nhiệt độ
b. Chuyển hóa cơ bản
c. Hê giao cảm

d. Truyền nhiệt
Câu hỏi 2
Vai trò của ống thận:
Select one:
a. Lọc huyết tương
b. Bài tiết một số chất
c. Tái hấp thu một số chất
d. Bài tiết và tái hấp thu
Câu hỏi 3
Sốt là hiện tượng:
Select one:
a. Phản ứng bảo vệ cơ thể
b. Do mt có nhiệt độ cao, độ ẩm cao -&gt; cơ thể không đào thải nhiệt được
c. Là hiện tượng cơ thể có nhiệt trên 30oC
d. Là hiện tượng hoa mắt, chóng mặt, mê sản -&gt; bất tỉnh
Câu hỏi 4
Câu nào sau đây không đúng với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng lọc?
Select one:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở có đường kính khoảng 160Å.
b. Lớp tế bào biểu mô của bao Bowman có lỗ lọc đường kính là 70Å.
c. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng cầu thận được.
d. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất.
Câu hỏi 5
Các dấu hiệu nào dưới đây báo hiệu hiện tượng rụng trứng:
Select one:
a. Gia tăng thân nhiệt.
b. Dịch cổ tử cung loãng hơn.

c. Cổ tử cung giãn nhẹ và mềm hơn.


d. A, B và C đều đúng.
Câu hỏi 7
Nói về đọng mạch tử cung, thông tin nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
Select one:
a. Là động mạch cấp huyết chính của tử cung.
b. Xuất phát từ động mạch chậu ngoài.
c. Bắt chéo niệu quản ở đáy dây chằng rộng.
d. Chạy ngoằn nghèo dọc bờ bên thân tử cung.
Câu hỏi 8
Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron?
Select one:
a. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy
b. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
c. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chảu thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế
bào
d. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần
Câu hỏi 9
Mào tinh:
Select one:

a. Hình vuông.
b. Chứa ống sinh tinh xoắn.
c. Gồm có đầu thân và đuôi.
d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 10
14.Các cơ quan sinh dục nữ bao gồm
Select one:
a. Buồng trứng,vòi tử cung, tử cung, âm đạo,bộ phận sinh dục ngoài (âm hộ và âm vật và tuyến vú )
b. Buồng trứng, tử cung, âm hộ, âm đạo, tuyến vú
c. Buồng trứng , tử cung, âm đạo, tuyến vú.
d. Buồng trứng, tử cung, bộ phận sinh dục ngoài ( âm hộ và âm vật và tuyến vú ).
Câu hỏi 11
20. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê?
Select one:
a. Lượng urê bài xuất qua nước tiểu chiếm chừng 50% lượng urê lọc qua cầu thận.
b. Ống gần tái hấp thu urê bằng cơ chế khuếch tán thụ động theo bậc thang nồng độ.
c. Ống góp tủy thấm urê một cách vừa phải.
d. Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với urê.
Câu hỏi 12
Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế
Select one:
a. Khuếch tán
b. Nhập bào
c. Vận chuyển thụ động
d. Xuất bào

Câu hỏi 13
Nhu cầu của protid:
Select one:
a. Một người cần 60-80gr protid mõi ngày
b. Một người cần 10-20gr protid mõi ngày
c. Một người cần 20-30gr protid mõi ngày
d. Một người cần 30-60gr protid mõi ngày
Câu hỏi 14
Câu nào sau đây là SAI khi nói về niệu đạo
Select one:
a. Có vai trò dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
b. Niệu đạo là đoạn giữa của hệ tiết niệu
c. Khác biệt nhiều giữa niệu đạo của hai giới
d. Niệu đạo nam là đường dẫn niệu.
Câu hỏi 15
Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra ngoài là:
Select one:
a. Thận
b. Niệu đạo
c. Bàng quang
d. Niểu quản
Câu hỏi 16
Đâu là nhận định đúng về phản xạ Babinski ?
Select one:
a. Do bó tháp bị tổn thương.
b. Có thể do sự myelin hóa trong hệ Thần Kinh chưa được hoàn thành.
c. Khi bị kích thích, các ngón chân xòe ra.

d. Khi bị kích thích ngón cái chân xòe ra nhiều nhất.


Câu hỏi 17
Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
Select one:
a. Sốt đang tăng
b. Sốt đứng
c. Sốt bắt đầu lui
d. Sốt kéo dài
Câu hỏi 18
Nói về mạch máu của buồng trứng, câu nào sau đây đúng :
Select one:
a. Được cấp huyết bởi động mạch buồng trứng.
b. Được cấp huyết bởi một nhánh của động mạnh tử cung.
c. Máu tĩnh mạch được dẫn lưu bởi tĩnh mạch buồng trứng (tĩnh mạch hình dây leo).
d. Tất cả các ý trên
Câu hỏi 19
Niệu quản :
Select one:
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu
c. Chạy sau động mạch tử cung
d. a,b,c đúng
Câu hỏi 20
Thân nhiệt phụ thuộc:
Select one:
a. Tuổi, trong bệnh lý, thời kỳ thai
b. Tuổi, nhiệt độ, môi trường, thời kỳ thai

c. Nhiệt độ, chu kì kinh Nguyệt, thời kỳ thai


d. Tuổi, nhịp ngày đêm, chu kì kinh nguyệt, thời kì thai, trong bệnh lý
Câu hỏi 21
Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
Select one:
a. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ.
b. Vừa có chức năng nội tiết và ngoại tiết.
c. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000 – 30.000.
d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 22
Nhân đỏ nhận các sợi từ?
Select one:
a. Tủy gai
b. Cầu não
c. Hành não
d. Tiểu não
Câu hỏi 23
Dịch lọc cầu thận:
Select one:
a. Có nồng độ các chất điện giải như huyết tương
b. Có nồng độ protein gần tương đương huyết tương
c. Có nồng độ glucose tương đương huyết tương
d. Có áp suất thẩm thấu cao hơn huyết tương
Câu hỏi 24
Bộ máy cạnh cầu thận:
Select one:
a. Những nephron nằm sát nhau tạo thành tổ chức cạnh cầu thận.

b. Bài tiết ra Angiotensin II làm tăng huyết áp.


c. Khi glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức cạnh cầu thận sẽ tăng tiết Renin.
d. Trong tất cả các bệnh cao huyết áp, tổ chức cạnh cầu thận sẽ giảm tiết Renin.
Câu hỏi 25
Trong nửa đầu mỗi chu kì kinh, sự đình chỉ phát triển tiếp của các noãn bào cấp 2
xảy ra do:
Select one:
a. Sự sụt giảm nồng độ estrogen và inhibin kích thích thùy trước tuyến yên tăng bài tiết FSH
b. Sự gia tăng nồng độ estrogen và inhibin ức chế thùy trước tuyến yên bài tiết LH
c. Sự gia tăng nồng độ estrogen và inhibin ức chế thùy trước tuyến yên bài tiết FSH
d. Sự sụt giảm nồng độ estrogen và inhibin kích thích thùy trước tuyến yên tăng bài tiết LH
Câu hỏi 26
Nhiệt năng:
Select one:
a. Tạo ra năng lượng dưới dạng ATP
b. Sử dụng ATP cho quá trình vận chuyển
c. Tạo điện thế nghỉ, động
d. Đảm bảo nhiệt độ cần thiết cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể
Câu hỏi 27
Xináp là diện tiếp xúc giữa?
Select one:
a. các tế bào ở cạnh nhau
b. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
c. tế bào thần kinh với tế bào cơ
d. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…)
Câu hỏi 28

Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: Ngoại trừ:


Select one:
a. Tử cung.
b. Thể xốp.
c. Âm hộ.
d. Buồng trứng
Câu hỏi 29
Ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:
Select one:
a. Estrogen
b. Progesteron.
c. Androgen.
d. Estrogen và progesteron
Câu hỏi 30
Chu kỳ kinh được điều khiển bởi GnRH, hormone này kích thích giải phóng các
hormone FSH và LH của......(T:thủy nước; S: thuye sau) tuyến yên....(FSH ; LH) kích
thích phát triển các nang trùng và khởi đầu cho việc bài tiết các estrogen của các
nang trùng, ( FSH ; LH) kích thích cho các nang trùng phát triển thêm, tăng cường
bài tiết estrogen, điều khiển quá trình rụng trứng, tạo thành hoáng thể và kích thích
nó bài tiết các hormone.
Select one:
a. T ; FSH ; LH
b. S ; FSH ; LH
c. T ; LH ; FSH
d. S ; LH ; FSH
Câu hỏi 31
Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc:
Select one:
a. Thận

b. Buồng trứng
c. Tá tràng
d. Gan
Câu hỏi 32
Đô ̣ng mạch buồng trứng xuất phát từ
Select one:
a. Đô ̣ng mạch chủ bụng
b. Đô ̣ng mạch thâ ̣n
c. Đô ̣ng mạch châ ̣u trong
d. Đô ̣ng mạch tử cung
Câu hỏi 33
Tinh trùng đi theo thứ tự sau :
Select one:
a. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn , ống dẫn tinh
b. Ống sinh tinh xoắn , ống sinh tinh thẳng , lưới tinh , ống xuất , mào tinh , ống dẫn tinh
c. Ống mào tinh , lưới tinh , ống dẫn tinh , ống sinh tính xoắn , ống xuất tinh
d. Ống sinh tinh thẳng , ống dẫn tinh , ống mào tinh , ống xuất tinh , lưới tinh , thừng tinh
Câu hỏi 34
Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm
giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
Select one:
a. 50 ml    
b. 1000 ml
c. 200 ml    
d. 600 ml
Câu hỏi 35
Quá trình giảm phân của các noãn nguyên bào bắt đầu xảy ra ở thời kỳ :

Select one:
a. Sau khi dậy thì
b. Trước khi bước vào tuổi dậy thì
c. Sau khi sinh
d. Trước khi sinh
Câu hỏi 36
Âm hộ là cơ quan sinh dục ngoài của người nữ gồm:
Select one:
a. Mu ; Mô lớn ; Mô bé ; Âm vật ; Tiền đình ; Tầng sinh môn
b. Mu ; Mô lớn ; Mô bé ; Âm vật ; Tiền đình
c. Mô lớn ; Mô bé ; Âm vật ; Tiền đình ; Tầng sinh môn
d. Mu ; Âm vật ; Tiền đình ; Tầng sinh môn
Câu hỏi 37
Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
Select one:
a. Vùng não thất III.
b. Hành não.
c. Cầu não.
d. Vùng dưới đồi.
Câu hỏi 38
Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
Select one:
a. Dưới tác động của FSH, nang noãn lớn lên và chín.
b. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn
trưởng thành và hốc nang.
c. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn.
d. A, B, C đúng.

Câu hỏi 39
Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc:
Select one:
a. Gan
b. Thận
c. Tá tràng
d. Buồng trứng
Câu hỏi 40
Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
b. Màng đáy
c. Các khoảng khe
d. Tế bào biểu mô của cầu thận
Câu hỏi 1
Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở?
Select one:
a. Ống lượn gần.
b. Quai Henle.
c. Ống lượn xa.
d. Ống góp vùng vỏ.
Câu hỏi 2
Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu?
Select one:
a. 24 giờ
b. 24 ngày
c. 64 giờ
d. 64 ngày
Câu hỏi 3
Các biện pháp hạ thân nhiệt:
Select one:
a. Giữ ấm cơ thể
b. Uống nước đường
c. Bỏ bớt quần áo, lau mát
d. Uống nước đường, lau mát
Câu hỏi 4
Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra chất nào:
Select one:
a. Thrompoietin và erythropoietin
b. Renin và erythropoietin
c. Renin và thrompoietin

d. Aldosterol và erythropoietin
Câu hỏi 5
đặc điểm giấc ngủ REM?
Select one:
a. Não hoạt động và có ý thức
b. Não không hoạt động và không ý thức
c. Não hoạt động và không ý thức
d. Não không hoạt động và không ý thức
Câu hỏi 6
Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
Select one:
a. Môi lớn
b. Môi bé
c. Âm vật
d. Gò mu
Câu hỏi 7
Mỗi phút có khoảng bao nhiêu lít máu tới thận?
Select one:
a. 4,8 lít
b. 1,2 lít
c. 2,7 lít
d. 2,1 lít
Câu hỏi 8
Biểu hiện của hạ đường huyết:
Select one:
a. Cảm giác đói, vã mồ hôi, tim đập nhanh ➡ hôn mê ➡ chết
b. Tim đập nhanh ➡ chóng mặt ➡ chết

c. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều


d. Vã mồ hôi ➡ tim đập nhanh, chóng mặt ➡ chết
Câu hỏi 9
Glysin có tác dụng làm mở kênh nào gây nên ức chế?
Select one:
a. CL-
b. K+
c. Na+
d. Ca2+
Câu hỏi 10
Tư thế bình thường của tử cung là:
Select one:
a. Gấp ra trước và ngả ra trước.
b. Gấp ra sau và ngả ra trước.
c. Ngả ra sau và gấp ra trước.
d. Ngả ra trước và ngả ra sau.
Câu hỏi 11
Protein vận chuyển trong máu gồm:
Select one:
a. Acid amin, albumin, globulin, fibrinogen
b. Albumin, glucozo, lipid
c. Acid amin, globulin, glucozo
d. Lipid, fibrinogen, albumin
Câu hỏi 12
Nối giữa tủy gai và cầu não là:
Select one:
a. Trung não

b. Hành não
c. Đồi thị
d. Cuống tiểu não dưới
Câu hỏi 13
Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
Select one:
a. Thời kỳ trẻ em , thời kỳ dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh .
b. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh .
c. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh .
d. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh .
Câu hỏi 14
Cơ quan nào sau đây là cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ ?
Select one:
a. Buồng trứng
b. Ống dẫn trứng
c. Tử cung
d. Tuyến vú
Câu hỏi 15
Vai trò của lipid
Select one:
a. Thanh lọc cholesterol ngoài da và thành mạch
b. Là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng lớn nhất cơ thế
c. Cung cấp năng lượng 80%
d. Tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể
Câu hỏi 16
Cơ chế chống nóng bao gồm :

Select one:
a. Co mạch da.
b. Bay hơi mồ hôi.
c. A và B đúng.
d. B và C đúng.
Câu hỏi 17
Cấu trúc không tham gia hàng rào máu tinh hoàn là gì?
Select one:
a. Tế bào nội mô.
b. Tế bào sertoli.
c. Màng đáy.
d. Màng trắng.
Câu hỏi 18
Vì sao ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) ?
Select one:
a. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
b. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn
tinh trùng X.
c. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai)
cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
d. Tất cả các phương án còn lại.
Câu hỏi 19
Một synap gồm có ba phần?
Select one:
a. Màng trước synap, khe synap, túi synap.
b. Màng trước synap, receptor, túi synap.
c. Màng trước synap, khe synap, màng sau synap.
d. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 20
Lớp chức năng của nội mạc tử cung bị hoại tử và bong ra trong giai đoạn hành kinh
xuất phát từ nguyên nhân nào dưới đây là chủ yếu:
Select one:
a. Lượng estrogen và progesterone giảm mạnh.
b. Co thắt các động mạch xoắn trong lớp chức năng của tử cung.
c. Hoàng thể bị thoái hóa.
d. Sự gia tăng nồng độ progesterone và sụt giảm nồng độ estrogen.
Câu hỏi 21
Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu mô thận:
Select one:
a. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận
b. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận
c. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé nằm trong tủy thận
d. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
Câu hỏi 22
Hệ tiết niệu có:
Select one:
a. Thận, bàng quang
b. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
c. Thận, niệu quản, bàng quang
d. Thận
Câu hỏi 23
Qúa trình thụ tinh thường xảy ra ở khoảng … (1/3 trong; 2/3 ngoài) của vòi trứng,
trong khoảng … (24 giờ; 48 giờ) sau khi rụng trứng. Hợp tử sẽ trải qua một số lần
phân bào và đến được tử cung khoảng … (15 ngày; 7 ngày) sau khi trứng rụng.
Select one:
a. 1/3 trong; 48 giờ; 15 ngày

b. 2/3 ngoài; 24 giờ; 15 ngày


c. 1/3 trong; 24 giờ; 7 ngày
d. 2/3 ngoài; 24 giờ; 7 ngày
Câu hỏi 24
Tinh trùng người có chiều dài khoảng
Select one:
a. 0,1 mm.
b. 0,03 mm.
c. 0,06 mm
d. 0,01 mm.
Câu hỏi 25
Thần kinh nào không có các sợi đến thận :
Select one:
a. Giao cảm
b. Phó giao cảm
c. A và B đúng
d. A và B sai
Câu hỏi 26
Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
Select one:
a. Ống lượn gần.
b. Phần dày của quai Henle.
c. Cầu thận.
d. Ống góp.
Câu hỏi 27
Truyền nhiệt bức xạ:

Select one:
a. Nhiệt được truyền từ vật nóng -&gt; vật lạnh dưới hình thức tia hồng ngoại
b. Nhiệt được truyền từ vật lạnh -&gt;vật nóng dưới hình thức tia hông ngoại
c. Vật nóng với vật lạnh tiếp xúc trực tiêp với nhau
d. Màu sắc không phải là yếu tố để vật nhận nhiệt
Câu hỏi 28
Trí nhớ là quá trình;
Select one:
a. Lặp đi lặp lại
b. Mất sau 1 khoản thời gian
c. Luôn luôn tồn tại
d. Không lặp đi lặp lại
Câu hỏi 29
Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
Select one:
a. Co mạch ngoại vi
b. Tăng bài tiết mồ hôi
c. Hô hấp tăng
d. Da bừng đỏ
Câu hỏi 30
Tăng thân nhiệt có thể gặp trong trường hợp nago sau đây
Select one:
a. Nhiễm khuẩn cấp
b. Suy giáp
c. U tuyến thượng thận
d. Câu A,B đúng

Câu hỏi 31
Trong lúc có thai đoạn dưới được hình thành từ
Select one:
a. ½ treen của thân tử cung.
b. ½ dưới của thân tử cung.
c. Eo tử cung.
d. Phần trong âm đạo của cổ tử cung.
Câu hỏi 33
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với
glucozo:
Select one:
a. Sức tải ống của glucoz bình thường là 125mg/phút
b. Ngượng glucoz của thận là 180mg/dL huyết tương thì sức tải ống là 225mg/phút
c. Sức tải ống là 400mg/phút thì lượng glucoz qua nước tiểu sẽ là 80mg/phút
d. Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucoz trong nước tiểu
Câu hỏi 34
Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với bóng đái:
Select one:
a. Bàng quang
b. Thận

c. Ống dẫn nước tiểu


d. A, B, C
Câu hỏi 35
Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
Select one:
a. Leydig
b. Sertoli
c. Tinh bào I
d. Tinh bào II
Câu hỏi 36
dựa vào mức độ phức tạp về nội dung, cảm xúc có:
Select one:
a. Cảm xúc đủ , cảm xúc thiếu
b. Cảm xúc xa. Cảm xúc gần
c. Cảm xúc cao cảm xúc thấp
d. Cảm xúc nhiều cảm xúc ít
Câu hỏi 37
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vai trò của thận trong sự bài tiết ion K+:
Select one:
a. K+ được bơm từ dịch kẽ vào tế bào biểu mô của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận
chuyển tích cực nguyên phát.
b. K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ống lượn xa và ống góp.
c. Sự bài tiết ion K+ phụ thuộc vào sự tái hấp thu Na+.
d. Na+ được bơm ra dịch kẽ ít, sự bài tiết K+ giảm, ion K+ ứ đọng lại trong cơ thể gây tăng kali
huyết.
Câu hỏi 38
Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ
có khả năng thụ tinh:

Select one:
a. 18 – 24 giờ
b. 36 – 48 giờ
c. 5 – 7 ngày
d. 10 – 14 ngày
Câu hỏi 39
Tế bào dòng tinh nào có bộ NST lưỡng bội?
Select one:
a. Tinh bào I.
b. Tinh bào II.
c. Tiền tinh trùng.
d. Tinh trùng.
Câu hỏi 40
Hệ số lọc phụ thuộc :
Select one:
a. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
b. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
c. Thể tích huyết tương được lọc trong vòng 1 phút
d. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyêt tương qua thận trong 1 phút
Câu hỏi 1
Sỏi san hô ở vị trí:
Select one:
a. Đài thận
b. Đai-bể thận
c. Niệu quản
d. Bàng quang

Câu hỏi 2
Chức năng nào của tử cung sau đây là không đúng:
Select one:
a. Tham gia vào hoạt động kinh nguyệt.
b. Nơi làm tổ cửa trúng và phát triển phôi thai.
c. Bài tiết estrogen và progesterone (hormom dưỡng thai) .
d. Nơi tinh trùng di qua để thụ tinh cho trứng.
Câu hỏi 3
Phần nào thuộc hệ thần kinh trung ương:
Select one:
a. Tủy gai
b. Hạch thần kinh
c. Dây thần kinh
d. Màng cứng
Câu hỏi 4
Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong
khoảng bao nhiêu ?
Select one:
a. 50 – 80 triệu
b. 500 – 700 triệu
c. 100 – 200 triệu
d. 200 – 300 triệu
Câu hỏi 5
đặc điểm khi ngủ?
Select one:
a. Không nhận thức, có suy nghĩ
b. Không nhận thứ, không suy nghĩ

c. Có nhận thức, không suy nghĩ


d. Có nhận thức, có suy nghĩ
Câu hỏi 6
Người trưởng thành từ 18-40 tuổi cần ngủ bao tiếng?
Select one:
a. 5 tiếng
b. 6 tiếng
c. 7-8 tiếng
d. 10 tiếng
Câu hỏi 8
Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
Select one:
a. Bài tiết testosterone
b. Bài tiết dihydrotestosteron
c. Bài tiết inhibin
d. Sản sinh tinh trùng
Câu hỏi 9
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào?
Select one:

a. Độ thẩm thấu của dịch ngoại bào chủ yếu là do nồng độ của Na+, nó chiếm hơn 90 phần
trăm
b. Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu
c. Do ADH giữ nước, làm giảm áp suất thẩm thấu
d. Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào mất nước
Câu hỏi 10
Tái hấp thu Na+:
Select one:
a. Na+ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
b. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
c. Tái hấp thu Na+ không phụ thuộc Angiotensin II.
d. Na+ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
Câu hỏi 11
pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng:
Select one:
a. Kiềm
b. Trung tính
c. Axit (3.5-4.5)
d. Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt
Câu hỏi 12
chọn câu sai
Select one:
a. Ion Ca+ tăng dẫn truyền
b. Thiếu oxy mất tính hưng phấn
c. Tốc độ dẫn truyền qua si nap nhanh hơn sợi trục
d. Tốc đọ dẫn truyền qua si nap chậm hơn sợi trục

Câu hỏi 13
Vòi tử cung được cấu tạo bởi mấy lớp:
Select one:
a. Hai lớp ( thanh mạc, niêm mạc)
b. Ba lớp (lớp thanh mạc bọc ngoài, lớp cơ trơn ở giữa,lớp niêm mạc trong cùng)
c. Bốn lớp( lớp thanh mạc chính, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp niêm mạc)
d. Không có đáp án đúng
Câu hỏi 14
Thần kinh thị giác liên quan đến?
Select one:
a. Gian não
b. Tủy não
c. Trung não
d. Não trước
Câu hỏi 15
Trục thân tử cung hợp với trục âm đạo một góc là:
Select one:
a. 100o
b. 120o
c. 150o
d. Một con số khác. (90o)
Câu hỏi 16
Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cầu thận
Select one:
a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
b. Uống quá nhiều nước
c. Dãn động mạch vào cầu thận

d. Giảm thể tisch dich ngoại bào


Câu hỏi 17
Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
Select one:
a. 70 ngàn tinh trùng
b. 120 ngàn tinh trùng
c. 70 triệu tinh trùng
d. 120 triệu tinh trùng
Câu hỏi 18
Tạng nào bị thành hóa:
Select one:
a. Gan
b. Tá tràng
c. Thận
d. Bàng quang
Câu hỏi 19
Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng:
Select one:
a. 14 – 20 ngày.
b. 24 – 28 ngày.
c. 28 – 32 ngày.
d. 35 – 40 ngày.
Câu hỏi 20
Âm hộ là cơ quan sinh dục ngoài của nữ bao gồm :
Select one:
a. Mu ; Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
b. Mu ; Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình.

c. Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
d. Mu ; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
Câu hỏi 21
Chức năng nội tiết?
Select one:
a. Bài tiết dịch
b. Cung cấp chất dinh dưỡng trong thời gian di chuyển ở đường sinh dục nữ
c. Sản xuất các hormon sinh dục nam ( testosteron, dihydrotestosteron, androstenedion,
inhibin)
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 22
tác dụng nào sau đây là của PROGESTERON ?
Select one:
a. Làm phát triển hệ thống ống tuyến, phát triển mô đệm,tăng lắng đọng mỡ ở vú ( tác dụng lên
tuyến vú )
b. Làm tăng hoạt động của tế bào xương phát triển và cốt hóa các xương dài làm nở rộng
sương chậu, tăng lắng động muối calci ở xương ( tác dụng lên xương)
c. Tác dụng lên chuyển hóa muối nước: gây giữ ion Na, giữ nước.(rõ ở phụ nữ có thai)
d. Làm phát triển niêm mạc tử cung, kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết dịch có nhiều
glycogen.
Câu hỏi 23
Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
Select one:
a. Làm tăng thế tích máu.
b. Làm giảm bài xuất Na+ trong nước tiểu.
c. Gây co mạch hoàn toàn.
d. Làm tăng hàm lượng Na+ ở trong máu.
Câu hỏi 24

Nồng độ LH tăng cao nhất ở giai đoạn:


Select one:
a. Giai đoạn rụng trứng
b. Giai đoạn sau rụng trứng
c. Giai đoạn ngay trước khi rụng trứng
d. Giai đoạn trước rụng trứng
Câu hỏi 25
Nguyên nhân hạ đường huyết:
Select one:
a. Đói, tuyến tụy
b. Tuyến tụy, tuyến yên
c. Đói, tác dụng phụ của thuốc
d. Đói, tuyến tụy, tuyến thượng thận, tác dụng phụ của thuốc
Câu hỏi 26
Chức năng của bộ phận sinh dục ở nữ là chức năng (1)... , đảm bảo (2)..., sự làm tổ
và phát triển của trứng trong thụ tinh. Điền vào chỗ trống:
Select one:
a. (1) Giao hợp, (2) Thụ tinh.
b. (1) Sinh sản, (2) Thụ tinh.
c. (1) Thụ tinh, (2) Giao hợp.
d. (1) Thụ tinh, (2) Sinh sản.
Câu hỏi 27
Giai đoạn bài tiết của nội mạc tử cung xảy ra trong…………..(D: nửa đầu ; S: nửa sau)
của chu kì kinh, chủ yếu dưới tác dụng của………….(P: progesterone ; E: estrogen ; O:
oxytoxin) trên tử cung đã được chuẩn bị bởi ………….( P: progesterone ; E: estrogen)
Select one:
a. D,P,E
b. D,E,P

c. S,P,E
d. D,O,E
Câu hỏi 28
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa ống đái và bóng đái:
Select one:
a. 1
b. 2
c. 4
d. 3
Câu hỏi 29
Vào những ngày trời nóng (38-39oC), cơ thể người thải nhiệt bằng hình thức nào
sau đây:
Select one:
a. Dẫn nhiệt trực tiếp
b. Bức xạ nhiệt
c. Bay hơi nước không cảm thấy
d. Bay hơi mồ hôi
Câu hỏi 30
Dung tích trung bình của bàng quang :
Select one:
a. 400-500ml
b. 700-800ml
c. 1000-1500ml
d. 1500-2000ml
Câu hỏi 31
Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở?
Select one:

a. màng trước xináp   


b. chùy xináp
c. màng sau xináp      
d. khe xináp
Câu hỏi 32
Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tủy:
Select one:
a. Ống góp
b. Ống thận
c. Cầu thận
d. Nang cầu thận
Câu hỏi 33
Hệ số lọc cầu thận có kí hiệu:
Select one:
a. Cl
b. Kf
c. gFR
d. FF
Câu hỏi 34
Định luật bảo tồn năng lượng:
Select one:
a. Năng lực không tự sinh ra mà tự mất đi
b. Năng lực tự sinh ra và tự mất đi
c. Năng lực không tự sinh ra và cũng không tự mất đi, nó chỉ tồn tại dạng này sang dạng khác
d. Năng lực tự sinh ra và không tự mất đi, nó chỉ tồn tại từ dạng này sang dạng khác
Câu hỏi 35

Đặc điểm của giấc ngủ


Select one:
a. Không có ý thức, không thể thức tỉnh
b. Có ý thức, có thể thức tỉnh
c. Không có ý thức, có thể thức tỉnh
d. Có ý thức, có thể thức tỉnh
Câu hỏi 37
Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể
Select one:
a. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III
b. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III
c. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III
d. Từ đốt sống ngưc IX đên cùng III
Câu hỏi 38
Bình thường, K+ tái hấp thu gần như hoàn toàn tại :
Select one:
a. ống lượn gần
b. ống lượn xa
c. ngành xuống quai Henle
d. Ngành lên quai Henle

Câu hỏi 39
Chức năng chính của các ống sinh tinh là:
Select one:
a. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết testosterone.
b. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết LH, FSH..
c. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết inhibin.
d. Sản xuất  tinh trùng.
Câu hỏi 40
Rối loạn nào sau đây thường gặp trong Tâm thần phân liệt?
Select one:
a. Cảm xúc hai chiều, lo sợ, cảm xúc âm tín
b. Cảm xúc hai chiều, tự động, trái ngược
c. Cảm xúc dương tính, kích động cảm xúc
d. Hưng cảm, trầm cảm, hoảng sợ
Câu hỏi 1
Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
Select one:
a. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
b. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
c. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
d. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu hỏi 2
Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể:
Select one:
a. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III
b. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III
c. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III
d. Từ đốt sống ngực XI đến cùng III
Câu hỏi 3
Nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc?
Select one:
a. Thần kinh gai
b. Thần kinh lang thang
c. Thần kinh hạ nhiệt
d. Thần kinh thị giác
Câu hỏi 4
Trong giai đoạn sinh sản của người phụ nữ, đã có khoảng … (400; 1000; 200,000)
trong số 2,000,000 noãn bào sẽ phát triển và giải phóng trứng, trong khi đó các
nagng trứng còn lại sẽ … (K: không hoạt động; T: thoái biến).
Select one:
a. 400; K

b. 1000; T
c. 400; T
d. 1000; K
Câu hỏi 5
Cơ quan sinh dục nữ gồm
Select one:
a. Tuyến tiền liê ̣t.
b. Tử cung.
c. Buồng trứng.
d. Cả B và C đều đúng.
Câu hỏi 6
Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
Select one:
a. Dưới tác động của FSH, nang noãn lớn lên và chín.
b. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn
trưởng thành và hốc nang.
c. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn.
d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 7
Điều hòa chuyển hóa mức độ tế bào:
Select one:
a. Không có sự cân bằng giữa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao
b. Luôn có sự đối lập giữa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao
c. Mức độ điều hòa TB điều hòa bằng cơ chế điều hòa ngược: ADP
d. Mức độ điều hòa TB điều hòa bằng cơ chế điều hòa ngược: ADP
Câu hỏi 8
Trong mỗi chu kỳ kinh, giai đoạn có thời gian ổn định nhất là:

Select one:
a. Giai đoạn hành kinh
b. Giai đoạn trước rụng trứng
c. Giai đoạn rụng trứng
d. Giai đoạn sau rung trứng
Câu hỏi 9
Noãn bào cấp II sẽ hoàn tất quá trình giảm phân để tạo thành trứng mang bộ NST
đơn bội (n - 23) :
Select one:
a. Sau khi rụng trứng
b. Khi nang trứng chín
c. Sau khi được tinh trùng thụ tinh
d. Trước khi trứng rụng
Câu hỏi 10
Thần kinh nào không có các sợi đến thận :
Select one:
a. Giao cảm
b. Phó giao cảm
c. A và B đúng
d. A và B sai
Câu hỏi 11
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thân nhiệt :
Select one:
a. Nhịp ngày đêm.
b. Tình trạng tuyến giáp.
c. Có thai.
d. Diện tích da.

Câu hỏi 12
Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở?
Select one:
a. Ống lượn gần.
b. Quai Henle.
c. Ống lượn xa.
d. Ống góp vùng vỏ.
Câu hỏi 13
Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
Select one:
a. Ống dẫn tinh
b. Túi tinh
c. Tinh hoàn
d. Mào tinh
Câu hỏi 14
Sỏi san hô ở vị trí:
Select one:
a. Đài thận
b. Đai-bể thận
c. Niệu quản
d. Bàng quang
Câu hỏi 15
Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ
có khả năng thụ tinh:
Select one:
a. 18 – 24 giờ
b. 36 – 48 giờ

c. 5 – 7 ngày
d. 10 – 14 ngày
Câu hỏi 16
ANP( Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai:
Select one:
a. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b. Làm tăng GFR
c. Làm ức chế bài tiết ADH và aldosteron
d. Tất cả sai
Câu hỏi 18
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bàng quang?
Select one:
a. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam  giác trigone
b. Khi cơ bàng quang co,các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không
trào ngược lên bể thận.
c. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu
đạo
d. Cơ thắt ngoài là cơ thắt vân chịu sự chi phối của vỏ não
Câu hỏi 19
Chức năng của tinh hoàn?

Select one:
a. Ngoại tiết
b. Nội tiết
c. Ngoại tiết &amp; nội tiết
d. Bảo vệ tinh trùng khỏi môi trường acid của âm đạo
Câu hỏi 20
có mấy loại phản xạ
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu hỏi 21
tác dụng nào sau đây là của PROGESTERON ?
Select one:
a. Làm phát triển hệ thống ống tuyến, phát triển mô đệm,tăng lắng đọng mỡ ở vú ( tác dụng lên
tuyến vú )
b. Làm tăng hoạt động của tế bào xương phát triển và cốt hóa các xương dài làm nở rộng
sương chậu, tăng lắng động muối calci ở xương ( tác dụng lên xương)
c. Tác dụng lên chuyển hóa muối nước: gây giữ ion Na, giữ nước.(rõ ở phụ nữ có thai)
d. Làm phát triển niêm mạc tử cung, kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết dịch có nhiều
glycogen.
Câu hỏi 22
Mỗi ngày một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu?
Select one:
a. 1 lít
b. 1,5 lít
c. 0,5 lít

d. 2 lít
Câu hỏi 23
Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình lọc?
Select one:
a. Lưu lượng máu thận.
b. Áp suất keo của huyết tương.
c. Co tiểu động mạch đến và đi.
d. Tất cả điều đúng.
Câu hỏi 24
Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết tương tạo nước tiểu đầu vào
bao Bowman:
Select one:
a. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
b. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
c. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
d. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
Câu hỏi 26
đặc điểm giấc ngủ REM?
Select one:
a. Não hoạt động và có ý thức

b. Não không hoạt động và không ý thức


c. Não hoạt động và không ý thức
d. Não không hoạt động và không ý thức
Câu hỏi 27
Áp suất thuỷ tĩnh của thuỷ tĩnh củ mao mạch cầu thận có gia trị:
Select one:
a. 60mmHg
b. 32mmHg
c. 18mmHg
d. 10mmHg
Câu hỏi 28
Áp suất tham gia quá trình loc máu của thận :
Select one:
a. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch ống thận
b. Áp suất keo của bao Bowman
c. Áp suất thuỷ tĩnh của bao Bowman
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 29
Áp lực cơ bản của niệu quản:
Select one:
a. Có trị số cao do cơ tạo ra
b. Thay đổi theo từng đoạn ống
c. Có tác dụng đẩy nước tiểu
d. Giúp chứa đựng nước tiểu
Câu hỏi 30
Thân nhiệt phụ thuộc:

Select one:
a. Tuổi, trong bệnh lý, thời kỳ thai
b. Tuổi, nhiệt độ, môi trường, thời kỳ thai
c. Nhiệt độ, chu kì kinh Nguyệt, thời kỳ thai
d. Tuổi, nhịp ngày đêm, chu kì kinh nguyệt, thời kì thai, trong bệnh lý
Câu hỏi 31
Các biện pháp hạ thân nhiệt:
Select one:
a. Giữ ấm cơ thể
b. Uống nước đường
c. Bỏ bớt quần áo, lau mát
d. Uống nước đường, lau mát
Câu hỏi 32
Tái hấp thu nước ở ống thận:
Select one:
a. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
b. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
c. ADH và Aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
d. Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua.
Câu hỏi 33
Vai trò của ống thận:
Select one:
a. Lọc huyết tương
b. Bài tiết một số chất
c. Tái hấp thu một số chất
d. Bài tiết và tái hấp thu

Câu hỏi 34
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thân nhiệt :
Select one:
a. Tuổi tác.
b. Nhịp ngày đêm.
c. Có thai.
d. Diện tích da.
Câu hỏi 35
Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
Select one:
a. Thời kỳ trẻ em , thời kỳ dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh .
b. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh .
c. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh .
d. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh .
Câu hỏi 36
Protein dự trữ ở:
Select one:
a. Dự trữ trong các TB, huyết tương
b. Dự trữ trong tim mạch
c. Dự trữ ở não bộ
d. Dự trữ dạ dày
Câu hỏi 37
Nói về tuyến vú , thông tin nào sau đây đúng :
Select one:
a. Vú nằm trên mặt nông cơ ngực lớn.
b. Đầu vú (nhú vú ) có các ông tiết sữa mở ra.

c. Quanh đầu vú là một vòng niêm mạc nhiễm sắc tố gọi là quầng vú.
d. Tất cả các ý trên.
Câu hỏi 38
Nguyên nhân hạ đường huyết:
Select one:
a. Đói, tuyến tụy
b. Tuyến tụy, tuyến yên
c. Đói, tác dụng phụ của thuốc
d. Đói, tuyến tụy, tuyến thượng thận, tác dụng phụ của thuốc
Câu hỏi 39
Sự ảnh hưởng của caféin heroin,…
Select one:
a. Kích thích ham muốn
b. Tăng khả năng tập trung
c. Gây ảo giác
d. Tăng tính hưng phấn
Câu hỏi 40
Nối giữa tủy gai và cầu não là:
Select one:
a. Trung não
b. Hành não
c. Đồi thị
d. Cuống tiểu não dưới
Câu hỏi 1
Rối loạn ý thức là ?
Select one:
a. Ngất đi mất ý thức tạm thời

b. Chết não không có khả năng hồi phục


c. Hôn mê kéo dài không tỉnh khi dùng các kích thích thông thường
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2
Câu nào là nhận định không đúng về tủy sống ?
Select one:
a. Tủy sống dài khoảng 35cm.
b. Tủy sống có 31 đốt.
c. Chất xám do các thân neuron và các sợi không có bao myelin tạo nên.
d. Chất trắng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên.
Câu hỏi 3
Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?
Select one:
a. Ống đái
b. Mào tinh
c. Túi tinh
d. Tinh hoàn
Câu hỏi 4
Âm đạo:
Select one:
a. Là một ống cơ mạc đàn hồi dài khoảng 8cm.
b. Đầu dưới mở vào tiền đình âm hộ.
c. Có túi bịt sau liên quan chặt chẽ với túi cùng tử cung-trực tràng.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu hỏi 5
Dựa vào thời gian tồn tại của “trí nhớ vài ngày đến vài tuần” trong não là?

Select one:
a. Trí nhớ tức thời
b. Trí nhớ ngắn hạn
c. Trí nhớ dài hạn
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 6
Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
b. Màng đáy
c. Các khoảng khe
d. Tế bào biểu mô của cầu thận
Câu hỏi 7
Nhiệt độ da vùng mu bàn tay (trong điều kiện nhiệt độ phòng) thường ở trị số nào
sau đây
Select one:
a. 25OC
b. 29OC
c. 31OC
d. 35OC
Câu hỏi 8
Yếu tố không thuộc thành phân xináp là ?
Select one:
a. khe xináp
b. cúc xináp
c. các ion Ca2+
d. màng sau xináp

Câu hỏi 9
Niệu đạo nam gồm các đoạn sau:
Select one or more:
a. Tiền liệt, màng và xốp.
b. Tiền liệt dương vật và xốp.
c. Tiền liệt, màng và dương vật.
d. Màng, xốp, dương vật.
Câu hỏi 10
hệ thần kinh bao gồm:
Select one:
a. Thần kinh trung ương và ngoại vị
b. Thần kinh trung tâm và các giác quan
c. Nội thần kinh và ngoại thần kinh
d. Thần kinh trung ương và ngoại thần kinh
Câu hỏi 11
Cơ quan nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
Select one:
a. Dây chằng tròn.
b. Dây chằng tử cung - buồng trứng.
c. Dây chằng tử cung- cùng.
d. Vòi trứng.
Câu hỏi 12
Niệu quản được chia làm mấy đoạn :
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3

d. 4
Câu hỏi 13
Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Co tiểu động mạch vào
b. Kích thích thần kinh giao cảm thận
c. Chèn ép ở bao thận
d. Giảm nồng độ protein huyết tương
Câu hỏi 14
Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ ?
Select one:
a. Tất cả các phương án còn lại
b. Xuất hiện mụn trứng cá
c. Mọc lông nách
d. Lớn nhanh
Câu hỏi 15
Tác dụng của Aldosteron lên ống thận:
Select one:
a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
b. Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng làm tăng bài tiết Aldosteron.
c. Aldosteron máu tăng làm tăng tái hấp thu Na+ và K+ ở ống thận.
d. Aldosteron do tủy thượng thận tiết ra.
Câu hỏi 16
Chức năng nội tiết của thận có tác dụng kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu là
vai trò của hormon:
Select one:
a. Thrompoietin

b. Renin
c. Erythropoietin
d. Adrenalin
Câu hỏi 17
có mấy loại cảm xúc dựa vào biến đổi tâm lý?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu hỏi 18
Điện năng:
Select one:
a. Tạo ra năng lượng dưới dạng ATP
b. Sử dụng ATP cho quá trình vận chuyển
c. Tạo điện thế nghỉ, động
d. Đảm bảo nhiệt độ cần thiết cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể
Câu hỏi 19
Chọn ý đúng:
Select one:
a. Dẫn truyền qua sinap nhanh hơn dẫn truyền qua sợi trục
b. Dẫn truyền qua sinap chậm hơn dẫn chuyền qua sợi trục
c. Dẫn truyền qua sinap bằng dẫn truyền qua sợi trục
d. Dẫn truyền qua si nap luôn giống dẫn truyền qua sợi trục
Câu hỏi 20
Trung bình lượng dich được lọc trong 1 ngày :

Select one:
a. 100-120l
b. 120-160l
c. 170-180l
d. 200-250l
Câu hỏi 21
Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
Select one:
a. LH
b. FSH
c. GH
d. TSH
Câu hỏi 22
Toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu thận trong:
Select one:
a. 2 phút.
b. 4 phút.
c. 6 phút.
d. 8 phút.
Câu hỏi 23
Thân nhiệt:
Select one:
a. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể.
b. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể.
c. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
d. Không thay đổi theo độ tuổi.

Câu hỏi 24
Trong mỗi chu kỳ kinh, giai đoạn có thời gian ổn định nhất là:
Select one:
a. Giai đoạn hành kinh
b. Giai đoạn trước rụng trứng
c. Giai đoạn rụng trứng
d. Giai đoạn sau rung trứng
Câu hỏi 25
Câu nào sau đây là SAI khi nói về tái hấp thu glucose
Select one:
a. Chỉ được tái hấp thu ở ống lượn gần
b. Nếu nồng độ glucose máu thấp &lt; 1.8g/l thì hấp thu không hoàn toàn.
c. Nếu glucose máu quá cao so với ngưỡng glucose thận thì không tái hấp thu hết.
d. Mức glucose máu 1,8g/l được gọi là “ngưỡng glucose của thận”.
Câu hỏi 26
Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
Select one:
a. Ống dẫn tinh
b. Túi tinh
c. Tinh hoàn
d. Mào tinh
Câu hỏi 27
Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ?
Select one:
a. Tử cung.
b. Buồng trứng.
c. Ống dẫn trứng.

d. Tuyến trên thận.


Câu hỏi 28
Ngưỡng đường cuả thận là:
Select one:
a. 165 mg/dl
b. 170mg/dl
c. 175mg/dl
d. 180mg/dl
Câu hỏi 29
Các phản xạ tủy , NGOẠI TRỪ ?
Select one:
a. Phản xạ trương lực cơ.
b. Phản xạ gân - cơ.
c. Phản xạ da – da.
d. Phản xạ thực vật .
Câu hỏi 30
Hai bờ của thận là:
Select one:
a. Bờ trong và bờ ngoài
b. Bờ trước và bờ sau
c. Bờ trên và bờ dưới
d. a, b đúng
Câu hỏi 31
Đặc điểm chết não?
Select one:
a. Mất ý thức và có khả năng hồi phục
b. Mất ý thức và không có khả năng hồi phục

c. Không mất ý thức và không có khả năng hồi phục’


d. Không mất ý thức và không có khả năng hồi phục.
Câu hỏi 32
Tinh trùng được sản xuất tại:
Select one:
a. Ống sinh tinh
b. Mào tinh
c. Túi tinh
d. Ống dẫn tinh
Câu hỏi 33
Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
Select one:
a. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
b. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
c. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
d. Thân nhiệt giảm.
Câu hỏi 34
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thành phần của dịch lọc cầu thận
Select one:
a. Lượng protein chiến 0,03% của lượn protein huyết tương
b. Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5%
c. Các ion âm trong dịch lọc lớn hơn các ion âm của huyết tương là 5%
d. Các ion dương ít hơn ion dương của huyết tương là 5%
Câu hỏi 35
ANP( Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai:
Select one:
a. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b. Làm tăng GFR
c. Làm ức chế bài tiết ADH và aldosteron
d. Tất cả sai
Câu hỏi 36
Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ...
Select one:
a. Cổ
b. Bẹn
c. Bụng
d. Miệng
Câu hỏi 37
Động năng:
Select one:
a. Tạo ra năng lượng dưới dạng ATP
b. Sử dụng ATP cho quá trình vận chuyển
c. Tạo điện thế nghỉ, động
d. Đảm bảo nhiệt độ cần thiết cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể
Câu hỏi 38
Qúa trình sản nhiệt của cơ thể
Select one:
a. Do hoạt động của cơ vân, cơ tim, cơ trơn
b. Do chuyển hóa cơ bản
c. Phụ thuộc vào hệ giao cảm, vào nhiệt độ
d. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 39
Động mạch thận xuất phát từ động mạch nào

Select one:
a. Động mạch chậu
b. Động mạch cảnh
c. Động mạch chủ
d. Động mạch phổi
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?
Select one or more:
a. Vú phát triển

b. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

c. Hông nở rộng

d. Xuất hiện kinh nguyệt


Câu hỏi 5
Nhiệt độ da vùng mu bàn tay (trong điều kiện nhiệt độ phòng) thường ở trị số nào sau đây
Select one:
a. 25OC

b. 29OC

c. 31OC
d. 35OC
Câu hỏi 8
Thời kỳ mãn kinh:
Select one:
a. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh.

b. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm.

c. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm.

d. A và B đúng.

Câu hỏi 10
Trung tâm hô hấp ở vị trí nào của não?
Select one:
a. Tiểu não

b. Cầu não và hành não

c. Não trung gian và não giữa

d. Vỏ não
Câu hỏi 11
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các dây thần kinh chi phối bàng quang?
Select one:
a. Những sợi cảm giác của thần kinh chậu nhận cảm mức độ căng của vách bàng quang

b. Những sợi vận động của thần kinh chậu là những sợi phó giao cảm

c. Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển không theo
ý muốn.

d. Những sợi giao cảm qua thần kinh hạ vị, liên hệ với đoạn L2 của tủy sống chỉ có tác dụng kích thích
mạch máu
Câu hỏi 12
Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất
hiện ?
Select one:
a. 50 ml    

b. 1000 ml

c. 200 ml    

d. 600 ml
Câu hỏi 17
Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ
Select one:
a. 8 – 10 ngày.

b. 5 – 7 ngày.
c. 1 – 2 ngày.

d. 3 – 4 ngày.
Câu hỏi 23
Khi một người không mặc áo quần ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường, phần lớn nhiệt được
thải ra ngoài cơ thể bằng cách nào sau đây :
Select one:
a. Bay hơi nước qua da.

b. Bay hơi nước qua đường hô hấp.

c. Dẫn nhiệt trực tiếp.

d. Bức xạ nhiệt.
d. màng sau xináp
Câu hỏi 28
Những thay đổi trong chu kỳ kinh của buồng trứng , xảy ra do đpá ứng với các hormone ..............(E:
estrogen ; P: progesterone;L:LH ; F : FHS ; O : oxytocin ) của thùy.......( S : sau ; T : trước) tuyến yên
Select one:
a. E và P;T

b. L và F; S

c. L và F; T

d. O và T
Câu hỏi 30
Nói về vòi tử cung, thông tin nào sau đây SAI:
Select one:
a. Phễu vòi loe rộng,nhiều tua phễu vòi để hứng nhận trứng rụng từ buồng trứng.

b. Bóng vòi phình to, đây là đoạn ngắn nhất của vòi

c. Eo vòi ngắn hẹp , có thành dày và gắn với sừng tử cung.

d. Vòi tử cung gồm 4 đoạn : thành, eo, bóng, và phễu vòi.


Câu hỏi 31
Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự hấp thu muối và nước của ống thận sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu- ống; các
yếu tố sau đây tham gia quá trình này, ngoại trừ:
Select one:
a. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch quanh ôngd

b. Giảm nôngf độ Na+ quanh ống

c. Tăng áp suất keo quanh ống

d. Tăng dòng dịch ở ống gần


Câu hỏi 32
Chất nào gây co mạch?
Select one:
a. Noradrenalin.
b. Angiotensin II.

c. Cả 2 điều đúng.

d. Cả 2 điều sai.
Câu hỏi 36
Tiêu hao do sinh sản:
Select one:
a. Một chu kì mang thai tiêu hao

b. Một chu kì mang thai tiêu hao

c. Giảm khối lượng máu tuần hoàn, cơ quan của mẹ và sự bài tiết sữa

d. Tiêu hao để bài tổng hợp và bài tiết số lượng sữa mõi ngày
Câu hỏi 37
Ý nghĩa của sự bài tiết:
Select one:
a. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể

b. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong

c. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường

d. A, B, C
Câu hỏi 38
Đặc điểm của mô kẽ tinh hoàn ?
Select one:
a. Là mô liên đặc không định hướng.

b. Chứa tuyến nội tiết kiểu lưới.

c. Tham gia vào cấu tạo tuần hoàn máu tinh hoàn.

d. Không có mạch máu.


Câu hỏi 39
Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa …… với …….
Select one:
a. Nhiệt chuyến hóa; nhiệt bay hơi nước; nhiệt bức xạ; nhiệt truyền

b. Nhiệt bay hơi nước; nhiệt chuyến hóa; nhiệt bưc xạ; nhiệt truyền

c. Nhiệt bức xạ; nhiệt bay hơi; nhiệt chuyển hóa; nhiệt truyền

d. Nhiệt truyền; nhiệt bay hơi nước; nhiệt bức xạ; nhiệt chuyển hóa
Câu hỏi 1
Sau khi ở mào tinh 18 – 24h tinh trùng sẽ có khả năng?
Select one:
a. Có khả năng thụ tinh
b. Có khả năng tăng số lượng hồng cầu 20%
c. A&B đúng
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2
Vai trò của glucid:
Select one:
a. Thanh lọc cholesterol ngoài da và thành mạch
b. Là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng lớn nhất cơ thế
c. Cung cấp năng lượng 80%
d. Dung môi hòa tan vitamin trong dầu
Câu hỏi 3
Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ?
Select one:
a. Ôxitôxin
b. Prôgestêrôn
c. Testôstêrôn
d. Ơstrôgen
Câu hỏi 4
Dung tích trung bình của bàng quang là
Select one:
a. 700-800ml
b. 600-700ml
c. 500-600ml
d. 800-900ml
Câu hỏi 5
Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào:
Select one:
a. Thận, ống thận, bóng đái
b. Cầu thận, thận, bóng đái
c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
d. Thận ,bóng đái, ống đái
Câu hỏi 6
Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kì kinh nguyệt như sau:
Select one:
a. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3- 0,5oC
b. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC
c. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3- 0,5oC
d. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,5oC
Câu hỏi 7
về vòi tử cung, thông tin nào sau đây KHÔNG đúng:
Select one:
a. Nằm ở bờ tự do cửa dây chằng rộng.
b. Dược hai lá phúc mạc của dây chằng rộng bao bọc gần như hoàn toàn.
c. Có phểu vòi thông với ở phúc mạc và có bóng vòi là đoạn dài nhất
d. Vòi là một phần của tử cung.
Câu hỏi 8
Hệ thần kinh có mấy loại neuron?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu hỏi 9
Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào:
Select one:
a. Hấp thụ lại, bài tiết
b. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại
c. Bài tiết, lọc máu
d. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp
Câu hỏi 10
Chọn một câu sai về giải phẫu học của âm đạo:
Select one:
a. A. Là một ống cơ trơn, có thể dãn rộng ra.
b. B. Có thành trước dài hơn thành sau.
c. C. Niêm mạc âm đạo có những nếp ngang chịu ảnh hưởng của các nội tiết tố nữ.
d. D. Bình thường không có đầu nhánh dây thần kinh.
Câu hỏi 11
Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là SAI?
Select one:
a. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
b. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống.
c. Được tái hấp thu bởi ống.
d. Không chuyển hóa trong cơ thể.
Câu hỏi 12
Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo
?
Select one:
a. 36-37oC
b. 37-38oC
c. 29-30oC
d. 33-34oC
Câu hỏi 13
Quá trình rụng trứng xảy ra do:
Select one:
a. Nồng độ thấp của estrogen và nồng độ cao của progesterone xảy ra vào giữa chu kì kinh
b. Do nồng độ cao của estrogen ở giai đoạn trước khi rụng trứng ức chế ngược vùng dưới đồi bài tiết
GnRH và thùy trước tuyến yên bài tiết FSH và LH, sự sụt giảm nồng độ LH làm vỡ nang trứng chín
c. Do thân nhiệt tăng
d. Do nồng độ cao của estrogen ở giai đoạn trước khi rụng trứng kích thích ngược vùng dưới đồi bài tiết
GnRH và thùy trước tuyến yên bài tiết FSH và LH, sự tăng cao đột ngột nồng độ của LH làm vỡ nang
trứng chín
Câu hỏi 14
Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế
Select one:
a. Khuếch tán
b. Nhập bào
c. Vận chuyển thụ động
d. Xuất bào
Câu hỏi 15
Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:
Select one:
a. Nhiệt độ.
b. Vận tốc.
c. Độ ẩm.
d. Áp suất.
Câu hỏi 16
Quá trình giảm phân của các noãn nguyên bào bắt đầu xảy ra ở thời kỳ :
Select one:
a. Sau khi dậy thì
b. Trước khi bước vào tuổi dậy thì
c. Sau khi sinh
d. Trước khi sinh
Câu hỏi 17
Chọn ý đúng:
Select one:
a. Dẫn truyền qua sinap nhanh hơn dẫn truyền qua sợi trục
b. Dẫn truyền qua sinap chậm hơn dẫn chuyền qua sợi trục
c. Dẫn truyền qua sinap bằng dẫn truyền qua sợi trục
d. Dẫn truyền qua si nap luôn giống dẫn truyền qua sợi trục
Câu hỏi 18
Tái hấp thu Na+:
Select one:
a. Na+ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
b. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
c. Tái hấp thu Na+ không phụ thuộc Angiotensin II.
d. Na+ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
Câu hỏi 19
Đường truyền ra của thể dịch:
Select one:
a. Vùng dưới đồi ➡ thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp ➡ thùy trước tuyến yên
b. Vùng dưới đồi ➡ thùy trước tuyến yên ➡thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp
c. Thùy trước tuyến yên ➡ vùng dưới đồi ➡ thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp
d. thay đổi mức bài tiết hormon tuyến thượng thận, tuyến giáp ➡ thùy trước tuyến yên ➡ vùng đồi dướis
Câu hỏi 20
Hoàng thể bài tiết:
Select one:
a. Progesterone ; estrogen ; relaxin ; inhibin
b. Estrogen ; relaxin ; inhibin
c. Progesterone ; relaxin ; inhibin
d. Progesterone ; estrogen
Câu hỏi 21
Giai đoạn bài tiết của nội mạc tử cung xảy ra trong…………..(D: nửa đầu ; S: nửa sau) của chu kì kinh,
chủ yếu dưới tác dụng của………….(P: progesterone ; E: estrogen ; O: oxytoxin) trên tử cung đã được
chuẩn bị bởi ………….( P: progesterone ; E: estrogen)
Select one:
a. D,P,E
b. D,E,P
c. S,P,E
d. D,O,E
Câu hỏi 22
Tuyến tiền liệt bài tiết một dịch sữa, có độ pH khỏang ..........( 8 ; 6,5) chứa ................... (F: fructose ; C:
citrate), ............ (S: semenogelin ; P: PSA), acid phosphatase và nhiều enzyme như pepsinogen, lyzozyme,
amylase và hyaluronidase. Dịch của tuyến tiền liệt  chiếm khoảng ........... (60% ; 25% ) thể tích của tinh
dịch.
Select one:
a. 6,5 ; C ; P ; 25%
b. 8 ; F ; S ; 60%
c. 6,5 ; C ; S ; 60%
d. 8 ; C ; S ; 60%
Câu hỏi 23
Điểm khác biê ̣t giữa bộ phận sinh dục ở nữ và bộ phận sinh dục ở nam:
Select one:
a. Âm vâ ̣t không có thể xốp như ở dương vâ ̣t.
b. Âm vâ ̣t không có niê ̣u đạo bên trong.
c. Âm vâ ̣t không thể cương cứng khi bị kích thích.
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu hỏi 24
Mức độ tiêu hao của sựu phát triển cơ thể:
Select one:
a. 1gr thể trọng
b. 1gr thể trọng
c. 1gr thể trọng
d. 1gr thể trọng
Câu hỏi 25
Bộ máy cạnh cầu thận:
Select one:
a. Những nephron nằm sát nhau tạo thành tổ chức cạnh cầu thận.
b. Bài tiết ra Angiotensin II làm tăng huyết áp.
c. Khi glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức cạnh cầu thận sẽ tăng tiết Renin.
d. Trong tất cả các bệnh cao huyết áp, tổ chức cạnh cầu thận sẽ giảm tiết Renin.
Câu hỏi 26
Dịch lọc cầu của thận :
Select one:
a. Có thành phâfn như huyết tương trong động mạch
b. Nồng độ ion giống trong máu động mạch
c. Thanh phần protein giống huyết tương
d. Có pH bằng pH huyết tương
Câu hỏi 27
Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
Select one:
a. Cortisol, ADH.
b. Gastrin.
c. Renin, Erythropoietin.
d. Angiotensinogen.
Câu hỏi 29
Cơ chế chống nóng bao gồm :
Select one:
a. Co mạch da.
b. Bay hơi mồ hôi.
c. A và B đúng.
d. B và C đúng.
Câu hỏi 30
Niệu quản được chia làm mấy đoạn :
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu hỏi 31
Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn than nhiệt, người ta cảm thấy
Select one:
a. Thở hổn hển
b. Giãn mạch da
c. Rùng mình
d. Vã mồ hôi
Câu hỏi 32
Ở buồng trứng các noãn bào cấp 1 là những noãn bào :
Select one:
a. Mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội và chuẩn bị trước vào giảm phân
b. Mang bộ NST đơn bội với các NST đang ở trạng thái kép
c. Mang bộ NST đơn bội
d. Đã kết thúc lần phân bào 1 của giảm phân
Câu hỏi 33
Hình thức thải nhiệt nào sau đây thuộc vào loại dẫn nhiệt đối lưu
Select one:
a. Thải nhiệt từ cơ thể sang áo quần
b. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng xung quanh nhưng không tiếp xúc trực tiếp với cơ thể
c. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng có tiếp xúc với cơ thể
d. Thải nhiệt từ cơ thể ra không khí
Câu hỏi 34
Động năng:
Select one:
a. Không có động năng, cơ thể không tồn tại và hoạt động được
b. Không có động năng cơ thể vẫn có thể tồn tại và phát triển được
c. Xảy xa khắp cơ thể, luôn có quá trình tổng hợp và phân giải
d. Tồn tại trong các liên kết hóa học
Câu hỏi 35
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với glucozo:
Select one:
a. Sức tải ống của glucoz bình thường là 125mg/phút
b. Ngượng glucoz của thận là 180mg/dL huyết tương thì sức tải ống là 225mg/phút
c. Sức tải ống là 400mg/phút thì lượng glucoz qua nước tiểu sẽ là 80mg/phút
d. Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucoz trong nước tiểu
Câu hỏi 38
Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo
?
Select one:
a. Mào tinh
b. Túi tinh
c. Ống đái
d. Tuyến tiền liệt
Câu hỏi 39
xúc cảm là gì?
Select one:
a. Thái độ khách quan của con người với môi trường xung quanh
b. Tư duy trừu tượng
c. Tư duy logic
d. Thái độ chủ quan của con người với môi trường xung quanh
Câu hỏi 40
Tinh trùng được sản xuất tại:
Select one:
a. Ống sinh tinh
b. Mào tinh
c. Túi tinh
d. Ống dẫn tinh

Câu hỏi 1
chọn câu sai
Select one:
a. Ion Ca+ tăng dẫn truyền

b. Thiếu oxy mất tính hưng phấn

c. Tốc độ dẫn truyền qua si nap nhanh hơn sợi trục

d. Tốc đọ dẫn truyền qua si nap chậm hơn sợi trục


Câu hỏi 3
Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của:
Select one:
a. Hoocmon tuyến giáp thyroxin

b. Chuyển hóa cơ bản

c. Hê giao cảm

d. Tất cả đều đúng


Câu hỏi 4
Vai trò của lipid
Select one:
a. Thanh lọc cholesterol ngoài da và thành mạch

b. Là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng lớn nhất cơ thế

c. Cung cấp năng lượng 80%

d. Tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể


Câu hỏi 5
Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
Select one:
a. LH

b. FSH

c. GH

d. TSH
Câu hỏi 6
Chức năng nội tiết?
Select one:
a. Bài tiết dịch

b. Cung cấp chất dinh dưỡng trong thời gian di chuyển ở đường sinh dục nữ

c. Sản xuất các hormon sinh dục nam ( testosteron, dihydrotestosteron, androstenedion, inhibin)

d. Tất cả đều đúng


Câu hỏi 7
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa ống đái và bóng đái:
Select one:
a. 1

b. 2

c. 4

d. 3
Câu hỏi 8
Cơ chế chóng nóng bao gồm:
Select one:
a. Co mạch da

b. Bay hơi mồ hôi

c. Giam sinh nhiệt

d. B và C
Câu hỏi 9
Câu nào là nhận định không đúng về tủy sống ?
Select one:
a. Tủy sống dài khoảng 35cm.

b. Tủy sống có 31 đốt.

c. Chất xám do các thân neuron và các sợi không có bao myelin tạo nên.

d. Chất trắng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên.


Câu hỏi 10
Ý thức là gì:
Select one:
a. là dòng chảy không liên tục của độ thức tỉnh

b. là sự ngưng tụ của độ thức tỉnh

c. là dòng chảy liên tục của độ thức tỉnh

d. là sự vận động của độ thức tĩnh


Câu hỏi 11
Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào thời điểm:
Select one:
a. Ngay trước khi hành kinh

b. Ngay sau khi sạch kinh

c. Ngày thứ 7 – 11

d. Ngày thứ 12 - 16
Câu hỏi 12
Quá trình lọc xảy ra ở:
Select one:
a. Mao mạch tiểu cầu thận
b. Mao mạch quanh ống thận

c. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thấn

d. Toàn bộ các phần của ống thận


Câu hỏi 14
Nói về đọng mạch tử cung, thông tin nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
Select one:
a. Là động mạch cấp huyết chính của tử cung.

b. Xuất phát từ động mạch chậu ngoài.

c. Bắt chéo niệu quản ở đáy dây chằng rộng.

d. Chạy ngoằn nghèo dọc bờ bên thân tử cung.


Câu hỏi 15
Các phản xạ tủy , NGOẠI TRỪ ?
Select one:
a. Phản xạ trương lực cơ.

b. Phản xạ gân - cơ.

c. Phản xạ da – da.

d. Phản xạ thực vật .


Câu hỏi 16
Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu?
Select one:
a. 24 giờ

b. 24 ngày

c. 64 giờ

d. 64 ngày
Câu hỏi 17
đặc điểm nào là dẫn truyền qua sợi trục
Select one:
a. Sợi trục không nguyên vẹn

b. Quy luật “tất cả hoặc không’

c. Tốn nhiều năng lượng

d. Tốn ít năng lượng


Câu hỏi 18
Cơ chế nóng - lạnh:
Select one:
a. cơ chế chống lạnh: Sinh nhiệt < tỏa nhiệt

b. Cơ chế chống lạnh: Sinh nhiệt


c. tỏa nhiệt

d. Cơ chế chống nóng: Sinh nhiệt > tỏa nhiệt

e. Cơ chế chống nóng: Sinh nhiệt < tỏa nhiệt


Câu hỏi 19
Tốc độ lọc của cầu thận:
Select one:
a. 100ml/phút

b. 125ml/phút

c. 150ml/phút

d. 180ml/phút
Câu hỏi 20
Mào tinh:
Select one:
a. Hình vuông.

b. Chứa ống sinh tinh xoắn.

c. Gồm có đầu thân và đuôi.

d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 21
Tất cả các cấu trúc sau có thể sờ thấy được khi khám qua đường âm đạo TRỪ:
Select one:
a. Đỉnh bàng quang.

b. Các gai ngồi.

c. Buồng trứng.

d. Cổ tử cung.
Câu hỏi 22
phản xạ nào là phản xan thực vật:
Select one:
a. Cương sinh dục

b. Đốt tủy ngực chi phối cơ ở thân

c. Tăng trương lực

d. Giảm trương lực


Câu hỏi 23
Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Bệnh đái tháo nhạt.

b. Bệnh đái đường.


c. Uống nước tiểu.

d. Áp suất động mạch thận.


Câu hỏi 24
Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
Select one:
a. Vài giờ

b. 24 – 72 giờ

c. 1 tuần

d. 2 tuần
Câu hỏi 25
Niệu quản:
Select one:
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bang quang

b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu

c. Chạy sau động mạch tử cung

d. a, b, c đúng
Câu hỏi 32
Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
Select one:
a. Bạch cầu hạt trung tính

b. Bạch cầu hạt ái kiềm

c. Tế bào lympho

d. Đại thức bào


Câu hỏi 33
Tốc độ lọc của cầu thận, bình thường là?
Select one:
a. 100ml/phút.

b. 125ml/phút.

c. 150ml/phút.

d. 180ml/phút.
Câu hỏi 35
Bilan nhiệt:
Select one:
a. Bilan nhiệt

b. nhiệt sinh ra + nhiệt bay hơi nước + nhiệt bức xạ - nhiệt truyền

c. Bilan (+) -> Nhiệt sinh ra lớn -> Thân nhiệt tăng
d. Bilan (-) -> Cơ thể mất nhiệt -> thân nhiệt tăng

e. Bilan (+) -> nhiệt sinh ra nhỏ -> Thân nhiệt giảm
Câu hỏi 36
Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
Select one:
a. Sốt đang tăng

b. Sốt đứng

c. Sốt bắt đầu lui

d. Sốt kéo dài


Câu hỏi 37
cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn ?
Select one:
a. Tuyến tiền đình

b. Tuyến hành

c. Tuyến tiền liệt

d. Ống dẫn trứng


Câu hỏi 38
Cấu tạo nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ :
Select one:
a. Buồng trứng

b. Vòi tử cung

c. Âm đạo

d. Trung tâm đáy chậu


Câu hỏi 39
Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Co tiểu động mạch vào

b. Kích thích thần kinh giao cảm thận

c. Chèn ép ở bao thận

d. Giảm nồng độ protein huyết tương


Câu hỏi 1
Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể
Select one:
a. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III

b. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III

c. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III


d. Từ đốt sống ngưc IX đên cùng III
Câu hỏi 2
Nhu cầu của protid:
Select one:
a. Một người cần 60-80gr protid mõi ngày

b. Một người cần 10-20gr protid mõi ngày

c. Một người cần 20-30gr protid mõi ngày

d. Một người cần 30-60gr protid mõi ngày


Câu hỏi 3
Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc vào trong bao Bowman được gọi là:
Select one:
a. Huyết thanh

b. Nước tiểu đầu

c. Thanh dịch

d. Dịch bowman
Câu hỏi 4
Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu:
Select one:
a. 30 ngày

b. 45 ngày

c. 56 ngày

d. 64 ngày
Câu hỏi 5
Cơ quan nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
Select one:
a. Dây chằng tròn.

b. Dây chằng tử cung - buồng trứng.

c. Dây chằng tử cung- cùng.

d. Vòi trứng.
Câu hỏi 6
Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron?
Select one:
a. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy

b. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao

c. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chảu thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào

d. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần
Câu hỏi 8
Đâu là nhận định đúng về phản xạ Babinski ?
Select one:
a. Do bó tháp bị tổn thương.

b. Có thể do sự myelin hóa trong hệ Thần Kinh chưa được hoàn thành.

c. Khi bị kích thích, các ngón chân xòe ra.

d. Khi bị kích thích ngón cái chân xòe ra nhiều nhất.


Câu hỏi 9
Màng lọc cầu thận bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận

b. Màng đáy

c. Macula densa

d. Tế bào biểu mô của cầu thận


Câu hỏi 10
Dịch của túi tinh có tính ......... (A: hơi acid ; K: kiềm) và nhớt, chứa ........ (F: fructose ; C: citrate) ,
các ........ (E: enzyme ly giải protein ; S: semenogelin ), prostaglandin và các protein. Thành phần dịch do
túi tinh bài tiết chiếm khoảng .............. (25% ; 60%) thể tích của tinh dịch.
Select one:
a. K ; F ; S ; 60%

b. K ; F ; E ; 60%

c. A ; F ; S ; 60%

d. K ; C ; S ; 25%
Câu hỏi 12
Vào những ngày trời nóng (38-39oC), cơ thể người thải nhiệt bằng hình thức nào sau đây:
Select one:
a. Dẫn nhiệt trực tiếp

b. Bức xạ nhiệt

c. Bay hơi nước không cảm thấy

d. Bay hơi mồ hôi


Câu hỏi 13
Các tế bào cận cầu thận có chức năng:
Select one:
a. Bài tiết các chất điều hòa huyết áp và kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu

b. Lọc

c. Bài tiết

d. Tái hấp thu


Câu hỏi 14
Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đố với nephron?
Select one:
a. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy.

b. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao.

c. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào.

d. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần.
Câu hỏi 15
Đặc điểm của giấc ngủ
Select one:
a. Không có ý thức, không thể thức tỉnh

b. Có ý thức, có thể thức tỉnh

c. Không có ý thức, có thể thức tỉnh

d. Có ý thức, có thể thức tỉnh


Câu hỏi 16
Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng

b. Lượng nước tiểu giảm

c. Nồng độ Na+ huyết tương tăng.

d. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng


Câu hỏi 17
Glysin có tác dụng làm mở kênh nào gây nên ức chế?
Select one:
a. CL-

b. K+

c. Na+

d. Ca2+
Câu hỏi 18
Dịch từ quai Henle ra là dung dịch?
Select one:
a. Nhược trương.

b. Đẳng trương.

c. Ưu trương.

d. Đã được pha loãng.


Câu hỏi 19
Vị trí thân nhiệt ngoại vi:
Select one:
a. Trực tràng

b. Da

c. Miệng

d. Nách

Câu hỏi 21
Trong ngày, thân nhiệt đạt tối đa vào :
Select one:
a. Buổi sáng sớm.

b. Buổi trưa.

c. Buổi chiều.

d. Buổi tối.
Câu hỏi 22
Thân nhiệt:
Select one:
a. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể.

b. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể.

c. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

d. Không thay đổi theo độ tuổi.


Câu hỏi 24
hệ thần kinh bao gồm:
Select one:
a. Thần kinh trung ương và ngoại vị

b. Thần kinh trung tâm và các giác quan

c. Nội thần kinh và ngoại thần kinh

d. Thần kinh trung ương và ngoại thần kinh


Câu hỏi 25
Chất nào sau đây gây giãn mạch
Select one:
a. Noradrenalin

b. Angiotensin II

c. Prostaglandin

d. A và B đúng
Câu hỏi 26
Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
Select one:
a. Nhiệt độ
b. Chuyển hóa cơ bản

c. Hê giao cảm

d. Truyền nhiệt
Câu hỏi 27
20. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê?
Select one:
a. Lượng urê bài xuất qua nước tiểu chiếm chừng 50% lượng urê lọc qua cầu thận.

b. Ống gần tái hấp thu urê bằng cơ chế khuếch tán thụ động theo bậc thang nồng độ.

c. Ống góp tủy thấm urê một cách vừa phải.

d. Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với urê.


Câu hỏi 28
Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nam giới ?
Select one:
a. Testôstêrôn

b. Tất cả các phương án còn lại

c. LH

d. FSH
Câu hỏi 29
Neuron cảm giác có vai trò?
Select one:
a. Dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống.

b. Xử lý lưu giữ thông tin cảm giác.

c. Truyền thông tin vận động từ não và tủy sống.

d. Tất cả đều đúng.


Câu hỏi 31
Nói về tiền đình âm hộ , thông tin nào sau đây SAI:
Select one:
a. Được giới hạn hai bên bới mặt trong của môi bé.

b. Được giới hạn phía trước bởi âm vật

c. Được giới hạn phía sau bởi hãm môi âm hộ.

d. Đáy có lỗ âm đạo nằm trước và lỗ niệu đạo nằm sau.


Câu hỏi 32
Tế bào dòng tinh nào không còn khả năng phân chia?
Select one:
a. Tinh nguyên bào.

b. Tinh bào I.
c. Tinh bào II.

d. Tiền tinh trùng.


Câu hỏi 33
các loại dẫn truyền xung thần kinh?
Select one:
a. Dẫn truyền qua tế bào

b. Dẫn truyền qua mô và mạch máu

c. Dẫn truyền qua nơ ron thần kinh và tế bào thụ cảm

d. Dẫn truyền qua sinap và sợi trục


Câu hỏi 34
Xoang thận:
Select one:
a. Chứa các đài thận

b. Chứa niệu quản

c. Chứa bể thận

d. a, c đúng
Câu hỏi 35
Hệ tiết niệu có:
Select one:
a. Thận, bàng quang

b. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo

c. Thận, niệu quản, bàng quang

d. Thận
Câu hỏi 36
Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
Select one:
a. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.

b. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.

c. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.

d. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.


Câu hỏi 37
Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Tiểu động mạch vào cầu thận

b. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận

c. Tiểu động mạch ra


d. Lưới mao mạch quanh ống
Câu hỏi 38
Trung bình lượng dich được lọc trong 1 ngày :
Select one:
a. 100-120l

b. 120-160l

c. 170-180l

d. 200-250l
Câu hỏi 39
Tuyến Côpơ là tên gọi khác của
Select one:
a. tuyến hành.

b. tuyến tiền liệt.

c. tuyến tiền đình.

d. tuyến trên thận.


Câu hỏi 40
Câu nào sau đây không đúng với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng lọc?
Select one:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở có đường kính khoảng 160Å.

b. Lớp tế bào biểu mô của bao Bowman có lỗ lọc đường kính là 70Å.

c. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng cầu thận được.

d. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất.

Câu hỏi 1
Mỗi phút có khoảng bao nhiêu lít máu tới thận?
Select one:
a. 4,8 lít

b. 1,2 lít

c. 2,7 lít

d. 2,1 lít
Câu hỏi 2
Một synap gồm có ba phần?
Select one:
a. Màng trước synap, khe synap, túi synap.

b. Màng trước synap, receptor, túi synap.

c. Màng trước synap, khe synap, màng sau synap.

d. Tất cả đều sai.


Câu hỏi 3
Trong nửa đầu mỗi chu kì kinh, sự đình chỉ phát triển tiếp của các noãn bào cấp 2 xảy ra do:
Select one:
a. Sự sụt giảm nồng độ estrogen và inhibin kích thích thùy trước tuyến yên tăng bài tiết FSH

b. Sự gia tăng nồng độ estrogen và inhibin ức chế thùy trước tuyến yên bài tiết LH

c. Sự gia tăng nồng độ estrogen và inhibin ức chế thùy trước tuyến yên bài tiết FSH

d. Sự sụt giảm nồng độ estrogen và inhibin kích thích thùy trước tuyến yên tăng bài tiết LH
Câu hỏi 4
Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nới nào sau đây của ống thận:
Select one:
a. Ống gần

b. Quai Henle

c. Ống xa

d. Ống góp vỏ
Câu hỏi 5
Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu mô thận:
Select one:
a. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận

b. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận

c. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé nằm trong tủy thận

d. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
Câu hỏi 6
Điều hoà mức lọc cầu thân ( GFR) :
Select one:
a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR

b. Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể

c. Aldosteron góp phần làm giảm GRF

d. ANP lamf giảm GRF


Câu hỏi 7
Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
Select one:
a. 70 ngàn tinh trùng

b. 120 ngàn tinh trùng

c. 70 triệu tinh trùng

d. 120 triệu tinh trùng


Câu hỏi 8
Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra chất nào:
Select one:
a. Thrompoietin và erythropoietin

b. Renin và erythropoietin

c. Renin và thrompoietin

d. Aldosterol và erythropoietin
Câu hỏi 9
Estrogen được bài tiết từ các tế bào nang trứng KHÔNG CÓ chức năng dưới đây:
Select one:
a. sáng sủa

b. Làm giãn tử cung bằng cách ức chế sự co thắt tạo thuận lợi hơn cho việc làm tổ của trứng

c. Giúp kiểm soát cân bằng dịch và điện giải

d. Tăng cường sinh tổng hợp protein


Câu hỏi 10
Chu kỳ kinh được điều khiển bởi GnRH, hormone này kích thích giải phóng các hormone FSH và LH
của......(T:thủy nước; S: thuye sau) tuyến yên....(FSH ; LH) kích thích phát triển các nang trùng và khởi
đầu cho việc bài tiết các estrogen của các nang trùng, ( FSH ; LH) kích thích cho các nang trùng phát triển
thêm, tăng cường bài tiết estrogen, điều khiển quá trình rụng trứng, tạo thành hoáng thể và kích thích nó
bài tiết các hormone.
Select one:
a. T ; FSH ; LH

b. S ; FSH ; LH

c. T ; LH ; FSH

d. S ; LH ; FSH
Câu hỏi 11
Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
Select one:
a. Leydig

b. Sertoli

c. Tinh bào I

d. Tinh bào II
Câu hỏi 12
Buồng tương ứng với thành phần nào sau đây:
Select one:
a. Bìu

b. Tiền liệt tuyến

c. Tinh hoàn

d. Quy đầu
Câu hỏi 13
Câu nào sau đây đúng đối với vị trí của các nephron?
Select one:
a. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ.

b. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm trong vùng vỏ thận.

c. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy.

d. Một số nephron nằm ở vùng cận tủy.


Câu hỏi 14
Chọn câu đúng NHẤT ống lượng gần hấp thu?
Select one:
a. Natri, glucose, a.a, nước.

b. Natri, bicarbonat, glucose, a.a, nước.

c. Natri, bicarbonat, glucose, nước.

d. Kali, bicarbonat, glucose, a.a, nước.


Câu hỏi 15
Truyền nhiệt bức xạ được truyền từ:
Select one:
a. Vật nóng - lạnh không tiếp xúc trực tiếp với nhau

b. Vật lạnh - nóng không tiếp xúc trực tiếp với nhau

c. Vật nóng - lạnh tiếp xúc trực tiếp với nhau

d. Vật lạnh - nóng tiếp xúc trực tiếp với nhau


Câu hỏi 16
Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:
Select one:
a. Tạo thành giọt.

b. Bay hơi.

c. Thoát ra.

d. Tái hấp thu.


Câu hỏi 17
Biểu hiện của hạ đường huyết:
Select one:
a. Cảm giác đói, vã mồ hôi, tim đập nhanh ➡ hôn mê ➡ chết

b. Tim đập nhanh ➡ chóng mặt ➡ chết

c. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều

d. Vã mồ hôi ➡ tim đập nhanh, chóng mặt ➡ chết


Câu hỏi 18
Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu
trúc nào sau đây?
Select one:
a. Ống xa có màng đáy dày hơn

b. Ống gần có màng đáy dày hơn

c. Óng gần có bờ bàn chải rộng hơn

d. Ống gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận


Câu hỏi 19
Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây
Select one:
a. Co tiểu động mạch vào

b. Kích thích thần kinh giao cảm thận

c. Chèn ép ở bao thận

d. Giảm nồng độ protein huyết tương


Câu hỏi 20
Niệu quản :
Select one:
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang

b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu

c. Chạy sau động mạch tử cung

d. a,b,c đúng
Câu hỏi 21
Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI?
Select one:
a. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.

b. Không được tái hấp thu bởi ống thận.

c. Được bài tiết bởi ống thận.

d. Không được dự trữ trong cơ thể.


Câu hỏi 22
Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
Select one:
a. Giảm hoạt động

b. Toát mồ hôi

c. Cởi bớt quần áo

d. Co mạch ngoại vi
Câu hỏi 23
Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
Select one:
a. Ống lượn gần.

b. Phần dày của quai Henle.

c. Cầu thận.

d. Ống góp.
Câu hỏi 24
Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
Select one:
a. Thở hổn hển

b. Gĩan mạch da

c. Rùng mình

d. Vã mồ hôi
Câu hỏi 25
Buồng trứng:
Select one:
a. Có mặt áp vào hố buồng trứng.

b. Có mặt trong hướng vào chậu hông.

c. Có đầu vòi là nơi bám của dây chằng riêng buồng trứng.

d. A và B
Câu hỏi 26
Chức năng nội tiết của thận có tác dụng điều hoà huyết áp là vai trò của hormon:
Select one:
a. Renin

b. Angiotensin ii

c. Aldosterol

d. Adrenalin
Câu hỏi 27
Tái hợp Na+ được tái hấp thụ :
Select one:
a. Vận chuyển tích cực

b. Vận chuyển thụ động

c. Vận chuyển tích cực và thụ động

d. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động


Câu hỏi 28
Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?
Select one:
a. 2000 trứng.
b. 400 trứng.

c. 1000 trứng.

d. 800 trứng.
Câu hỏi 29
Qúa trình thụ tinh thường xảy ra ở khoảng … (1/3 trong; 2/3 ngoài) của vòi trứng, trong khoảng … (24
giờ; 48 giờ) sau khi rụng trứng. Hợp tử sẽ trải qua một số lần phân bào và đến được tử cung khoảng …
(15 ngày; 7 ngày) sau khi trứng rụng.
Select one:
a. 1/3 trong; 48 giờ; 15 ngày

b. 2/3 ngoài; 24 giờ; 15 ngày

c. 1/3 trong; 24 giờ; 7 ngày

d. 2/3 ngoài; 24 giờ; 7 ngày


Câu hỏi 30
Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
Select one:
a. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ.

b. Vừa có chức năng nội tiết và ngoại tiết.

c. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000 – 30.000.

d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 31
Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
Select one:
a. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh.

b. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh.

c. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh.

d. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn
kinh.
Câu hỏi 33
Truyền nhiệt đối lưu là:
Select one:
a. Vật nóng tiếp xúc với vật lạnh, vật lạnh luôn luôn chuyển động

b. Vật nóng tiếp xúc vơi vật lạnh, vật nóng luôn luôn chuyển động

c. Vật nóng không tiếp xúc vơi vật lạnh, nhưng vật lạnh luôn luôn chuyển động

d. Vật nóng không tiếp xúc vơi vật lạnh. Và không vật nào chuyển động
Câu hỏi 34
Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào ?
Select one:
a. Tất cả các phương án còn lại
b. Kích thước

c. Khối lượng

d. Khả năng hoạt động và sống sót


Câu hỏi 35
Protein vận chuyển trong máu gồm:
Select one:
a. Acid amin, albumin, globulin, fibrinogen

b. Albumin, glucozo, lipid

c. Acid amin, globulin, glucozo

d. Lipid, fibrinogen, albumin


Câu hỏi 36
Điện năng:
Select one:
a. Tạo ra năng lượng dưới dạng ATP

b. Sử dụng ATP cho quá trình vận chuyển

c. Tạo điện thế nghỉ, động

d. Đảm bảo nhiệt độ cần thiết cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể
Câu hỏi 37
Ngưỡng đường cuả thận là:
Select one:
a. 165 mg/dl

b. 170mg/dl

c. 175mg/dl

d. 180mg/dl
Câu hỏi 38
Dịch túi tinh chiếm bao nhiêu phần trăm tinh dịch ?
Select one:
a. 80%

b. 100%

c. 60%

d. 40%
Câu hỏi 39
Trí nhớ là quá trình;
Select one:
a. Lặp đi lặp lại

b. Mất sau 1 khoản thời gian


c. Luôn luôn tồn tại

d. Không lặp đi lặp lại


Câu hỏi 40
Chức năng chính của thận :
Select one:
a. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá ra khỏi cơ thể

b. Kiểm soát nồng độ các chất

c. Kiểm soát thể tích dịch của cơ thể

d. Tất cả đều đúng


Câu hỏi 1
Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
Select one:
a. Bài tiết testosterone

b. Bài tiết dihydrotestosteron

c. Bài tiết inhibin

d. Sản sinh tinh trùng


Câu hỏi 2
Người trưởng thành từ 18-40 tuổi cần ngủ bao tiếng?
Select one:
a. 5 tiếng

b. 6 tiếng

c. 7-8 tiếng

d. 10 tiếng
Câu hỏi 3
Thành phần chính của neuron?
Select one:
a. Thân, sợi trục, sợi gai.

b. Thân, sợ gai, synap.

c. Thân, sợi trục, synap.

d. Tất cả đều sai.


Câu hỏi 4
Tăng thân nhiệt có thể gặp trong trường hợp nago sau đây
Select one:
a. Nhiễm khuẩn cấp

b. Suy giáp

c. U tuyến thượng thận


d. Câu A,B đúng
Câu hỏi 5
Cơ quan nào sau đây là cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ ?
Select one:
a. Buồng trứng

b. Ống dẫn trứng

c. Tử cung

d. Tuyến vú
Câu hỏi 6
đặc điểm khi ngủ?
Select one:
a. Không nhận thức, có suy nghĩ

b. Không nhận thứ, không suy nghĩ

c. Có nhận thức, không suy nghĩ

d. Có nhận thức, có suy nghĩ


Câu hỏi 7
Tạng nào bị thành hóa:
Select one:
a. Gan

b. Tá tràng

c. Thận

d. Bàng quang
Câu hỏi 8
khi ngủ say:
Select one:
a. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm

b. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng

c. Nhịp tim tăng, huyết áp tăng

d. Nhịp tim giảm huyết áp giảm


Câu hỏi 9
Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
Select one:
a. Vùng não thất III.

b. Hành não.

c. Cầu não.

d. Vùng dưới đồi.


Câu hỏi 10
Bàng quang:
Select one:
a. Có đỉnh ở sau.

b. Đáy bàng quang ở trên.

c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng.

d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài.


Câu hỏi 11
Hệ số lọc phụ thuộc :
Select one:
a. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc

b. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút

c. Thể tích huyết tương được lọc trong vòng 1 phút

d. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyêt tương qua thận trong 1 phút
Câu hỏi 12
Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: Ngoại trừ:
Select one:
a. Tử cung.

b. Thể xốp.

c. Âm hộ.

d. Buồng trứng
Câu hỏi 13
Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
Select one:
a. Môi lớn

b. Môi bé

c. Âm vật

d. Gò mu
Câu hỏi 14
Hormon giảm đường huyết:
Select one:
a. Insulin

b. Adrenalin

c. Noradrenalin

d. Estrogen
Câu hỏi 15
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vị trí của các nephron
Select one:
a. Cầu thận, ống gần và ống xa nằm ở trong vùng vỏ thận

b. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

c. 1 số nephron nằm ở vùng cận tủy

d. 1 số ít nephron nằm ở vùng tủy


Câu hỏi 16
Na+ trong lòng ống thận được tái hấp thụ nhiều nhất là ở :
Select one:
a. ống lượn gần

b. ống lượn xa

c. quai Henle

d. Tất cả các ý trên


Câu hỏi 17
Số lượng tinh trùng có thể sản sinh trong 1 ngày?
Select one:
a. 100tr/ngày

b. 115tr/ngày

c. 120tr/ngày

d. 150tr/ngày
Câu hỏi 18
Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:
Select one:
a. Bóng đái

b. Thận

c. ống dẫn nước tiểu

d. ống đái
Câu hỏi 19
Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận:
Select one:
a. Ống gần

b. Quai Henle

c. Ống xa

d. Ống góp vỏ
Câu hỏi 20
Vai trò của ống thận
Select one:
a. Lọc huyết tương
b. Bài tiết một số chất

c. Tái hấp thụ một số chất

d. Bài tiết và tái hấp thu


Câu hỏi 21
Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Tiểu động mạch vào.

b. Tiểu động mạch ra.

c. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận.

d. Lưới mao mạch quanh ống.


Câu hỏi 22
Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tủy:
Select one:
a. Ống góp

b. Ống thận

c. Cầu thận

d. Nang cầu thận


Câu hỏi 23
Trong quá trình lọc ở thận, những chất có kích thước phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua được màng
Select one:
a. 40

b. 70

c. 80

d. 100
Câu hỏi 24
Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ...
Select one:
a. Cổ

b. Bẹn

c. Bụng

d. Miệng
Câu hỏi 25
Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc là
Select one:
a. Lưu lượng lọc cầu thận

b. Phân số lọc của cầu thận


c. Hệ số lọc của cầu thận

d. Lưu lượng máu thận


Câu hỏi 26
Quan hệ giữa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao:
Select one:
a. NL ăn vào > NL tiêu hao -> blan(+)

b. NL ăn vào > NL tiêu hao -> blan(-)

c. NL ăn vào < NL tiêu hao -> blan(+)

d. NL ăn vào

e. NL tiêu hao -> blan(-)


Câu hỏi 27
Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ?
Select one:
a. Phản xạ thể tích : khi thể tích máu tăng thể tích nước tiểu tăng

b. Yếu tố lợi tiểu natri của tâm nhĩ

c. Tác dụng của aldosterone

d. Tác dụng của ADH làm tăng natri ngoại bào.


Câu hỏi 28
Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết nào?
Select one:
a. Kiểu lưới.

b. Kiểu tản mát.

c. Kiểu túi.

d. Kiểu ống túi.


Câu hỏi 29
Nối giữa hành não và trung não là:
Select one:
a. Cầu não

b. Đồi thị

c. Cuống tiểu não dưới

d. Cuống tiểu não trên


Câu hỏi 30
Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
Select one:
a. Ống dẫn tinh

b. Túi tinh
c. Tinh hoàn

d. Mào tinh
Câu hỏi 32
Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ ?
Select one:
a. Tất cả các phương án còn lại

b. Xuất hiện mụn trứng cá

c. Mọc lông nách

d. Lớn nhanh
Câu hỏi 34
Sự thải nhiệt:
Select one:
a. Bằng khuyếch tán là quan trọng nhất trong môi trường nóng

b. Bằng đường mồ hôi là quan trọng nhất trong môi trường lạnh

c. Luôn cân bằng với sự sản nhiệt trong trường hợp bình thường

d. Luôn mất cân bằng với sản nhiệt khi cơ thể bị sốt
Câu hỏi 36
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?
Select one:
a. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucoz, protein, lipit

b. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và urê

c. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3

d. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa
Câu hỏi 37
Lớp chức năng của nội mạc tử cung bị hoại tử và bong ra trong giai đoạn hành kinh xuất phát từ nguyên
nhân nào dưới đây là chủ yếu:
Select one:
a. Lượng estrogen và progesterone giảm mạnh.

b. Co thắt các động mạch xoắn trong lớp chức năng của tử cung.

c. Hoàng thể bị thoái hóa.

d. Sự gia tăng nồng độ progesterone và sụt giảm nồng độ estrogen.


Câu hỏi 40
Tuyến giáp:
Select one:
a. Là một tuyến nội tiết

b. Nằm ở trung thất

c. Nằm ở vùng cổ
d. a, c đúng

Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ …… của mắt?
Select one:
a. Thắng trong
b. Thắng ngoài
c. Chéo lớn
d. Chéo bé
7 nhóm thức ăn giàu protein:
Select one:
a. Thịt, đậu, sữa, khoai lang, khoai sọ, rau củ, trái cây
b. Thịt, đậu, hạt, sữa, rau củ,trái cây, cá
c. Bột sắn, dưa dấu, sữa, khoai lang, rau củ, trái cây
d. Cá, thịt, đậu, khoai môn, khoai từ, sữa, đậu
Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI?
Select one:
a. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
b. Không được tái hấp thu bởi ống thận.
c. Được bài tiết bởi ống thận.
d. Không được dự trữ trong cơ thể.
Mô tả nào dưới đây về dịch nhày được bài tiết bởi các tế bào của niêm mạc cổ tử cung là không đúng:
Select one:
a. Dịch nhày của cổ tử cung là một hỗn hợp gồm nước, glycoprotein, các protein huyết thanh, các lipib các
enzyme và các muối vô cơ.
b. Mỗi người nữ trong độ tuổi sinh sản bài tiết từ 20 đến 60ml dịch nhày cổ tử cung mỗi ngày.
c. Trong thời gian trứng rụng, dich loãng có tính acid (pH
. 6,5) tạo điều kiện thuận lợi cho sự hoạt động của tinh trùng.
d. Dịch nhày đóng vai trò cung cấp nhu cầu năng lượng cho tinh trùng, giúp chúng tránh khỏi môi trường
không thuận lợi của âm đạo và giúp tránh được hiện tượng thực bào.
Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
Select one:
a. Giảm hoạt động
b. Toát mồ hôi
c. Cởi bớt quần áo
d. Co mạch ngoại vi
Định nghĩa của sốt
Select one:
a. Là sự tăng than nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra
b. Là sự tăng than nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra
c. Là 1 trạng thái thân nhịệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên
d. Là 1 phản ứng của cơ thể
Áp suất tham gia quá trình loc máu của thận :
Select one:
a. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch ống thận
b. Áp suất keo của bao Bowman
c. Áp suất thuỷ tĩnh của bao Bowman
d. Tất cả đều đúng

Hóa năng:
Select one:
a. Tạo ra năng lượng dưới dạng ATP
b. Sử dụng ATP cho quá trình vận chuyển
c. Tạo điện thế nghỉ, động
d. Đảm bảo nhiệt độ cần thiết cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể
Câu hỏi 1
Dung tích sống bao gồm các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Thể tích khí cặn 
b. Thể tích khí lưu thông
c. Thể tích khí dự trữ hít vào
d. Thế tích khí dự trữ thở ra
Câu hỏi 2
Van ba lá là van nối giữa hai cấu trúc nào sau đây:
Select one:
a. Tâm thất phải và tâm thất trái
b. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải 
c. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
d. Tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
Câu hỏi 3
Chọn câu ĐÚNG:
Select one:
a. Động tác thở ra thông thường là động tác chủ động
b. Thở ra thông thường là do các cơ hít vào co lại
c. Thở ra gắng sức là động tác tích cực 
d. Động tác hít vào tối đa là động tác không có ý thức
Câu hỏi 4
Phổi được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng nhờ:
Select one:
a. Cơ hoành 
b. Ruột già
c. Cơ liên sườn
d. Cơ ức đòn chũm
Câu hỏi 5
Chọn câu ĐÚNG khi nói về dung tích sống:
Select one:
a. Dung tích sống ở nữ cao hơn nam
b. Dung tích sống giảm chủ yếu ở những bệnh lý liên quan đến thần kinh
c. Dung tích sống giảm theo chiều cao và tăng theo tuổi
d. Dung tích sống có thể tăng lên do luyện tập 
Câu hỏi 6
Cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp quan trọng:
Select one:
a. Cơ cổ
b. Cơ ức đòn chũm
c. Cơ gian sườn
d. Cơ hoành 
Câu hỏi 7
Phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi đánh mạnh vào vùng thượng vị sẽ kích thích giây X làm tim ngưng
đập
Select one:
a. Phản xạ mắt – tim
b. Phản xạ giảm áp
c. Giản xạ tim – tim
d. Phản xạ Gollz 
Câu hỏi 8
Động mạch vành xuất phát từ mạch máu nào sau đây:
Select one:
a. Tĩnh mạch chủ
b. Tĩnh mạch phổi
c. Động mạch phổi
d. Động mạch chủ 
Câu hỏi 9
Thanh quản thông với cấu trúc nào sau đây. NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Thanh hầu
b. Hầu
c. Phế quản 
d. Khí quản
Câu hỏi 10
Tĩnh mạch phổi đổ vào cấu trúc nào sau đây:
Select one:
a. Tâm nhĩ trái 
b. Tâm thất phải
c. Tâm nhĩ phải
d. Tâm thất trái
Câu hỏi 11
Tim được nuôi máu bởi mạch máu nào sau đây:
Select one:
a. Tĩnh mạch vành
b. Động mạch phổi
c. Động mạch vành 
d. Động mạch thất
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Thành tim được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây từ ngoài vào trong:
Select one:
a. Ngoại tâm mạc, cơ tim, nội tâm mạc 
b. Ngoại tâm mạc, nội tâm mạc, cơ tim
c. Nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, cơ tim
d. Nội tâm mạc, cơ tim, ngoại tâm mạc
Câu hỏi 13
Định luật “không hoặc tất cả” của tim thuộc tính chất sinh lý nào sau đây của tim:
Select one:
a. Tính dẫn truyền
b. Tính trơ có chu kỳ
c. Tính hưng phấn 
d. Tính nhịp điệu
Câu hỏi 14
Áp suất trong khoang màng phổi là:
Select one:
a. Bằng 0
b. Áp suất âm 
c. Áp suất dương
d. Áp suất bằng khí quyển
Câu hỏi 15
Theo sinh lý tính nhịp điệu của tim, nút tạo nhịp tim nào sau đây tạo tần số tim cao nhất:
Select one:
a. Nút thất
b. Nút nhĩ thất
c. Nút xoang 
d. Bó His
Câu hỏi 16
Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới đổ vào buồng tim nào sau đây:
Select one:
a. Tâm nhĩ trái
b. Tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải 
d. Tâm thất phải
Câu hỏi 17
Sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm nhĩ:
Select one:
a. Sóng Q
b. Sóng P 
c. Sóng V
d. Sóng T
Câu hỏi 18
Mạch máu nào sau đây có nồng độ oxy thấp:
Select one:
a. Động mạch vành
b. Tĩnh mạch phổi
c. Động mạch chủ
d. Động mạch phổi 
Câu hỏi 19
Oxy được vận chuyển trong máu chủ yếu ở dạng nào sau đây:
Select one:
a. Kết hợp hemoglobin 
b. Kết hợp muối kiềm
c. Kết hợp protein huyết tương
d. Dạng hòa tan
Câu hỏi 20
Huyết áp kẹt (kẹp) là khi huyết áp hiệu số bao nhiêu:
Select one:
a. Khoảng 50mmHg
b. Khoảng 20mmHg 
c. < 40mmHg
d. 70mmHg
Câu hỏi 21
Huyết áp trung bình được tính bằng:
Select one:
a. Huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp hiệu số
b. (Huyết áp tối thiểu + huyết áp tối đa)/2
c. Huyết áp tối thiểu + ½ huyết áp tối đa
d. Huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số 
Câu hỏi 22
Chọn câu ĐÚNG khi nói về màng phổi:
Select one:
a. Khoang màng phổi nằm giữa hai lá màng phổi và có chứa một ít dịch 
b. Màng phổi gồm hai lá thành và lá nội mạc
c. Lá thành dính sát vào mặt ngoài phổi
d. Lá nội mạc bọc sát vào nhu mô phổi
Câu hỏi 23
Chọn câu ĐÚNG: (1) Khi hít vào áp suất không khí ở phế nang thấp hơn áp suất ở khí quyển, (2) Vì vậy
không khí từ ngoài vào phổi
Select one:
a. (1) sai, (2) sai
b. (1) đúng, (2) đúng 
c. (1) đúng, (2) sai
d. (1) sai, (2) đúng
Câu hỏi 24
Vị trí nào là nơi xảy ra trao đổi chất giữa máu và tế bào:
Select one:
a. Tiểu tĩnh mạch
b. Thần kinh
c. Mao mạch 
d. Tiểu động mạch
Câu hỏi 25
Lớp nào trong thành động mạch dày nhất và quyết định tính chất sinh lý của động mạch
Select one:
a. Lớp trong
b. Lớp ngoài
c. Lớp giữa 
d. Lớp tế bào
Câu hỏi 26
Một sốt động tác hô hấp đặc biệt. NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Nuốt 
b. Rặn
c. Ho
d. Hắt hơi
Câu hỏi 27
Máu về tim sẽ bằng 0 khi áp suất nhĩ phải bằng:
Select one:
a. -4mmHg
b. 7mmHg 
c. 0mmHg
d. -2mmHg
Câu hỏi 28
Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành của tâm nhĩ phải, có hình bầu dục, ở miệng lỗ tĩnh mạch chủ trên:
Select one:
a. Nút xoang 
b. Tĩnh mạch phổi
c. Nút thất
d. Bó His
Câu hỏi 29
Cấu tạo màng hô hấp gồm những thành phần sau. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Màng đáy mao mạch
b. Khoảng kẽ
c. Màng đáy của lớp biểu mô phế nang
d. Lớp tế bào nội mô màng đáy 
Câu hỏi 30
Dây thanh âm nằm ở cấu trúc nào sau đây:
Select one:
a. Thanh quản 
b. Vị hầu
c. Tỵ hầu
d. Khí quản
Câu hỏi 31
Chỉ số nào sau đây phản ánh chính lực co của tâm thất:
Select one:
a. Huyết áp hiệu số
b. Huyết áp tối thiểu
c. Huyết áp tối đa 
d. Huyết áp trung bình
Câu hỏi 32
Chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu lực một lần tống máu của tim:
Select one:
a. Huyết áp hiệu số 
b. Huyết áp trung bình
c. Huyết áp tối thiểu
d. Huyết áp tối đa
Câu hỏi 33
Phân áp CO2 trong phế nang thấp hơn phân áp CO2 ở mô:
Select one or more:
a. Đúng 
b. Sai
Câu hỏi 34
Động mạch chủ xuất phát từ buồng tim nào sau đây:
Select one:
a. Tâm nhĩ trái
b. Tâm nhĩ phải
c. Tâm thất trái 
d. Tâm thất phải
Câu hỏi 35
Thể tích khí một lần hít vào và thở ra bình thường được gọi là:
Select one:
a. Thế tích khí dự trữ thở ra
b. Thể tích khí dự trữ hít vào
c. Thể tích khí lưu thông 
d. Dung tích sống
Câu hỏi 36
Van của các động mạch có tên là:
Select one:
a. Van bán nguyệt 
b. Van ba lá
c. Van hai lá
d. Van nhĩ thất
Câu hỏi 37
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hai chiều. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Oxy kết hợp Fe3+
b. Oxy kết hợp hemoglobin 
c. CO2 kết hợp hemoglobin
d. CO2 kết hợp với nước
Câu hỏi 38
Quá trình máu được đưa lên phổi nhờ tuần hoàn phổi gọi là:
Select one:
a. Lưu thông khí
b. Tuần hoàn
c. Thông khí
d. Tưới máu 
Câu hỏi 39
Dung tích toàn phổi bảo gồm:
Select one:
a. Dung tích sống và thể tích khí cặn 
b. Thể tích khí dự trữ hít vào và thở ra
c. Thể tích khí lưu thông, thể tích khí dực trữ hít vào và thở ra
d. Thể tích khí cặn và thể tích khi lưu thông
Câu hỏi 40
Dạng kết hợp của CO2 trong máu có những dạng nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Kết hợp hemoglobin
b. Kết hợp sắt 
c. Kết hợp muối kiềm
d. Kết hợp protein

Câu hỏi 1
Khi nồng độ CO2 quá thấp sẽ gây hiện tượng nào sau đây:
Select one:
a. Kích thích trung tâm thở ra

b. Tăng thông khí

c. Tăng nồng độ O2 máu

d. Ngưng thở 
Câu hỏi 2
Hắt hơi khác ho ở điểm chính yếu nào sau đây:
Select one:
a. Khí đi qua mũi 

b. Khí đi qua miệng


c. Đột ngột mở thanh môn

d. Tạo ra luồng khí áp suất cao và tốc độ nhanh


Câu hỏi 7
Lưu lượng tim tỷ lệ thuận trực tiếp với yếu tố nào sau đây. NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Thể tích nhát bóp

b. Thể tích tâm thu

c. Sự đóng mở của van nhĩ thất

d. Tần số tim
Câu hỏi 10
Thể tích khí thở ra tối đa thêm sau khi thở ra bình thường gọi là:
Select one:
a. Thể tích khí cặn

b. Thế tích khí dự trữ thở ra 

c. Thể tích khí lưu thông

d. Thể tích khí dự trữ hít vào


Câu hỏi 12
Yếu tố nào sau đây quyết định tính khuếch tán khí qua màng hô hấp chủ yếu:
Select one:
a. Diện tích khuếch tán

b. Bề dày màng hô hấp

c. Chênh lệch phân áp khí

d. Độ tan của khí


Câu hỏi 14
Có thể thấy diện đập của mỏm tim ở vị trí nào sau đây:
Select one:
a. Khoang liên sườn IV – V bên trái

b. Khoang liên sườn II – III bên trái

c. Khoang liên sườn III – IV bên trái

d. Bờ cạnh phải xương ức


Câu hỏi 23
Điện tim gồm các sóng nào sau đây. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Sóng T

b. Sóng P
c. Sóng V

d. Sóng Q
Câu hỏi 24
Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường gọi là:
Select one:
a. Thế tích khí dự trữ thở ra

b. Thể tích khí dự trữ hít vào

c. Thể tích khí lưu thông

d. Thể tích khí cặn


Câu hỏi 26
Các neuron của trung tâm hóa học nhạy cảm với nồng độ ion nào sau đây:
Select one:
a. Na+

b. K+

c. Cl-

d. H+
Câu hỏi 30
Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Hầu

b. Phế quản

c. Khí quản

d. Phế nang
Câu hỏi 1
Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày?
Select one:
a. Lớp niêm mạc

b. Lớp dưới niêm mạc

c. Lớp màng bọc

d. Lớp cơ
Câu hỏi 2
Lớp niêm mạc ruột non có chứa:
Select one:
a. Tuyến ruột

b. Lông nhung
c. Tế bào tiết chất nhày

d. Tất cả các đáp án trên


Câu hỏi 3
Thành phần của ống tiêu hóa là gì?
Select one:
a. Ruột già

b. Ruột non

c. Ống túi mật

d. Tụy
Câu hỏi 4
Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào của dạ dày ?
Select one:
a. Bờ cong vị lớn

b. Bờ cong vị bé

c. Thân vị

d. Đáy vị
Câu hỏi 5
Đáy vị là:
Select one:
a. Phần thấp nhất của dạ dày

b. Phần nối thân vị với hang vị

c. Phần phình to hình chỏm cầu, thường chứa không khí

d. Không xác định được


Câu hỏi 6
Lớp niêm mạc ruột không có vai trò nào dưới đây?
Select one:
a. Nhào trộn thức ăn

b. Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột

c. Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn

d. Tạo viên thức ăn


Câu hỏi 7
Dịch mật bao gồm
Select one:
a. Muối mật và muối kiềm

b. Muối mật và HCl


c. Muối mật và muối trung hòa

d. Muối mật và muối acid


Câu hỏi 8
Bài tiết chất nhầy là
Select one:
a. Bài tiết nội tại

b. Hấp thu vitamin B12

c. Trung hòa acid dịch vị

d. A,C điều đúng


Câu hỏi 9
Chất nhầy trong hoạt động bài biết trong DD
Select one:
a. Glycoprotein

b. Fucose

c. Galactose

d. Tất cả ý trên điều đúng


Câu hỏi 10
Ống nằm giữa dạ dày và ruột già là ?
Select one:
a. Gan

b. Ruột non

c. Lá lách

d. Tụy
Câu hỏi 11
Yếu tố tấn công dạ dày?
Select one:
a. Stress

b. Cơ địa

c. Acid dạy dày, vi khuẩn

d. Tất cả đáp dán trên điều đúng


Câu hỏi 12
Ruột non kéo dài từ đâu đến đâu ?
Select one:
a. Môn vị dạ dày đến van hồi manh tràng

b. Đại tràng xuống đến trực tràng


c. Thân vị đến hang môn vị

d. Thực quản đến tá tràng


Câu hỏi 13
Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?
Select one:
a. Ruột non

b. Ruột già

c. Dạ dày

d. Gan
Câu hỏi 14
Ruột già được chia làm mấy phần chính?
Select one:
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4
Câu hỏi 15
Pepsin tối ưu pH?
Select one:
a. 1,6-3

b. 1,6-3,1

c. 1,6-3,2

d. 1,6-3,3
Câu hỏi 16
Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hóa:
Select one:
a. Protein

b. Gluxit

c. Lipit

d. Axit nucleic
Câu hỏi 17
pH dịch vị khi đói:
Select one:
a. > 5

b. 1,7-2.
c. 3-5

d. > 7
Câu hỏi 18
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
Select one:
a. Do H.P.

b. Tăng tiết

c. Tăng toan

d. Thuốc kháng viêm không steroides


Câu hỏi 19
Lớp cơ của thành ống tiêu hóa cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
Select one:
a. Thực quản

b. Dạ dày

c. Tá tràng

d. Manh tràng
Câu hỏi 20
Ruột non dài khoảng ?
Select one:
a. 15-20m

b. 20-30m

c. 5.5-9m

d. 30-40m
Câu hỏi 21
Tác dụng HCL
Select one:
a. Sát khuẩn

b. Thủy phân

c. Tạo pH hoạt hóa pepsinoggen thành pepsin, giúp pepsin hoạt động

d. Tất cả đáp án trên điều dúng


Câu hỏi 22
Dạ dày nối tiếp thực quản qua:
Select one:
a. Lỗ môn vị

b. Van tâm vị
c. Hang vị

d. Lỗ tâm vị
Câu hỏi 23
Giai đoạn khi thức ăn vào dạ dày thuộc cơ chế nào?
Select one:
a. Thần kinh

b. Thể dịch

c. A,B điều đúng

d. A,B điều sai


Câu hỏi 24
Ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
Select one:
a. Hấp thụ lại nước

b. Tiêu hoá thức ăn

c. Hấp thụ chất dinh dưỡng

d. Nghiền nát thức ăn


Câu hỏi 25
Chức năng của ruột già là gì?
Select one:
a. Tiêu hóa thức ăn.

b. Hấp thụ chất dinh dưỡng và khoáng chất.

c. Hấp thụ nước, đóng khuôn chất bã.

d. Tất cả các ý trên đều đúng.


Câu hỏi 26
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
Select one:
a. Do tăng acid dịch vị

b. Là một bệnh mang tính chất toàn thân

c. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.

d. Là một bệnh cấp tính


Câu hỏi 27
Pepsin không hoạt động khi
Select one:
a. Ph>3

b. Ph>4
c. Ph> 5

d. Ph>6
Câu hỏi 28
Trực tràng uốn cong bao nhiêu lần?
Select one:
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4
Câu hỏi 29
Ruột non được chia thành mấy giai đoạn?
Select one:
a. 3

b. 5

c. 6

d. 7
Câu hỏi 30
Yếu tố bảo vệ dạ dày?
Select one:
a. Niêm mạc

b. Mạch máu, chất nhầy

c. A,B sai

d. A,B đúng

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ MÔN SINH LÝ – DƯỢC


1. SINH LÝ MÁU ĐÁP ÁN
Câu 1: Áp suất thẩm thấu máu phụ thuộc yếu tố nào:
A. NaCl và protein hòa tan
B. NaCl và Canxi D
C. Cl- và Canxi
D. Albumin và lipoprotein
Câu 2: Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây:
A. Albumin
B. Globulin A
C. Lipoprotein
D. NaCl
Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, trừ: D
A. Sống ở vùng núi cao
B. Lao động
C. Trẻ sơ sinh
D. Sống ở vùng biển
Câu 4: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây: A.
Bệnh đa hồng cầu
B. Bị ngạt D
C. Mất nước
D. Xuất huyết
Câu 5: Phản ứng kết hợp giữa Hb và O2 , ý nào sau đây không đúng:
A. O2 gắn Fe++ trong thành phần hem
B. Một phân tử Hb gắn có thể gắn 4 phân tử O2 C
C. Bản chất là phản ứng oxy hóa
D. Sự kết hợp hay phân ly Hb-O2 phụ thuộc vào phân áp O2
Câu 6: Các yếu tố sau đây đều làm giảm ái lực của Hb với O2, ngoại trừ:
A. Nhiệt độ tăng
B. pH giảm D
C. Phân áp CO2 tăng
D. Chất 2,3-DPG giảm
Câu 7: Trường hợp viêm mãn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng: A.
Neutrophil
B. Eosinophil D
C. Basophil
D. Monocyte
Câu 8: Bạch cầu có đặc tính nào sau đây, ngoại trừ:
A. Tạo áp suất keo
B. Xuyên mạch A
C. Thực bào
D. Hóa ứng động
Câu 9: Yếu tố trực tiếp tham gia thành lập prothrombinase nội sinh: A. V,
VII, VIII, IX, X
B. IV, V, VIII, IX, X B
C. IV, VII, IX, X, XII
D. III, IV, VII, VIII, IX
Câu 10: Vitamin K cần thiết cho sự tổng hợp yếu tố đông máu nào: A.
Prothrombin
B. Fibrinogen D
C. Thromboplastin
D. Tất cả các yếu tố gây đông máu
2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐÁP ÁN
Câu 1 : Dây thần kinh gây kích thích hệ phó giao cảm ở tim là: A.Dây
thần kinh sinh ba.
B.Dây thần kinh tiền đình- ốc tai. C
C.Dây thần kinh lang thang.
D.Dây thần kinh hạ thiệt.
Câu 2 : Chất trung gian hóa học dẫn truyền thần kinh của hệ giao cảm và phó giao cảm là:
A. Adrenalin, ACTH.
B. Noradrenalin, Insulin.
D
C. Glucagon, Acetylcholin.
D. Noradrenalin, Acetylcholin.

Câu 3 : Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ chế thể dịch điều hòa tim: A
A. Hormon, ion Ca++ ,K+, nồng độ oxy và carbonic, nhiệt độ của cơ thể. B.
Hormon, nhiệt độ của cơ thể, ion Ca++ K+, chất dẫn truyền thần kinh.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Câu 4 : Biểu hiện của tim khi hệ phó giao cảm khi bị kích thích: A.
Nhịp tim giảm, lực co bóp của tim tăng. B. Trương lực cơ tim tăng,
tính hưng phấn giảm. C. Tốc độ dẫn truyền xung động trong tim D
tăng, tần số tim tăng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5 : Phản xạ có vai trò trong điều trị cấp cứu cơn nhịp tim nhanh kịch phát: A. Phản
xạ tim – tim
B. Phản xạ mắt – tim. B
C. Phản xạ giảm áp.
D. Phản xạ Gollz.
Câu 6: Nút tạo nhịp bình thường của tim là:
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất A
C. Bó His
D. Sợi Purkinje
Câu 7: Van ĐM chủ đóng vào lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim:
A. Tâm nhĩ thu
B. Tâm thất thu C
C.Thời kỳ giãn đẳng tích
D. Thời kỳ đẩy máu nhanh
Câu 8: Ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim:
A. Nhịp tim giảm khi hít vào, nhịp tim tăng khi thở ra
B. Nhịp tim tăng khi hít vào, nhịp tim giảm khi thở ra B
C. Nhịp tim giảm khi hít vào, nhịp tim giảm khi thở ra
D. Nhịp tim tăng khi hít vào, nhịp tim tăng khi thở ra
Câu 9: Các yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, ngoại trừ:
A. Cung lượng tim tăng
B. Kháng lực ngoại biên tăng D
C. Tổng thể tích máu tăng
D. Sức đàn hồi thành mạch tăng
Câu 10: Cơ chế điều hòa tuần hoàn động mạch, ngoại trừ:
A. Huyết áp tăng làm ức chế hệ co mạch
B. O2 máu giảm làm kích thích trung tâm vận mạch C
C. Kích thích mạnh gây đau làm tăng huyết áp
D. Adrenalin làm co mạch dưới da, giãn mạch vành

3. SINH LÝ HÔ HẤP ĐÁP


ÁN
Câu 1: Phân áp oxy giảm đến mức nào thì bắt đầu kích thích tăng thông khí?
A. PO2(kk) < 70mmHg
B. PO2(kk) = 100mmHg C
C. PO2(máu) < 60mmHg
D. PO2(máu) = 40mmHg
Câu 2: Các trung tâm điều chỉnh hô hấp, hít vào, thở ra có vị trí theo thứ tự: C
A. Hành não, lưng cầu não, bụng cầu não
B. Hành não, bụng cầu não, lưng cầu não
C. Cầu não, lưng hành não, bụng hành não
D. Cầu não, bụng hành não, lưng hành não
Câu 3: Cơ quan cảm thụ hóa học ngoại vi ở đâu?
A. Nằm cạnh trung tâm hít vào
B. Hành não C
C. Quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
D. Sừng trước của tủy sống
Câu 4: Cơ chế tăng thông khí khi phân áp oxy thấp:
A. Tác dụng trực tiếp lên trung tâm hô hấp
B. Gián tiếp thông qua H+ D
C. Theo cơ chế CO2 kích thích gián tiếp
D. Gián tiếp thông qua cảm thụ hóa học ở ngoại vi
Câu 5: Vận tốc khuếch tán của một loại khí:
A. Tỉ lệ nghịch với khuynh áp khí
B. Tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán C
C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan chất khí
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách khuếch tán
Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự vận chuyển O2:
A. Phân áp O2 giảm, sự phân ly HbO2 giảm
B. Phân áp CO2 tăng, sự phân ly HbO2 tăng B
C. Nhiệt độ máu tăng, sự phân ly HbO2 giảm
D. pH máu giảm, sự phân ly HbO2 giảm
Câu 7: CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng:
A. Hòa tan trong huyết tương
B. Kết hợp với Hb D
C. H2CO3
D. HCO3-
Câu 8: Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích:
A. Khí lưu thông và khí cặn cơ năng
B. Dung tích sống và khí cặn B
C. Dung tích sống và khí cặn cơ năng
D. Dung tích sống và khí dự trữ thở ra
Câu 9: Trong quá trình hô hấp bình thường, khi cơ hít vào thư giãn, phổi đang ở mức nào:
A. Thể tích khí lưu thông
B. Thể tích khí dự trữ hít vào A
C. Thể tích khí cặn
D. Dung tích hít vào
Câu 10: Hiệu ứng Haldane:
A. Phân áp CO2 tăng sẽ làm tăng sự vận chuyển CO2 của máu
B. Phân áp O2 tăng làm giảm sự vận chuyển CO2 B
C. Hiện tượng di chuyển Cl- đổi chổ cho HCO3-
D. pH máu giảm sẽ làm tăng sự vận chuyển CO2 của máu

4. SINH LÝ TIÊU HÓA ĐÁP ÁN


Câu 1: Gan dự trữ những chất gì trong các chất sau:
A. Sắt
B. Glucid D
C. Acetycholin
D. A và B đúng
Câu 2: Gan dự trữ glucid dưới dạng gì ?
A. Glucagon
B. Glucoronic C
C. Glycogen
D. A và C đúng
Câu 3: Thành phần sắc tố mật:
A. Muối mật
B. Cholesterol C
C. Bilirubin
D. Lecithin
Câu 4: Chức năng nào là của Gan ?
A. Chuyển hoá
B. Điều nhiệt A
C. Tăng sinh tế bào
D. Tiết chất nhầy
Câu 5: Muối mật có nguồn gốc từ chất nào:
A. Hemoglobin
B. Cholesterol B
C. Bilirubin
D. Lecithin
Câu 6: Chất ức chế sự co bóp của dạ dày:
A. Acetylcholin
B. Gastrin C
C. Secretin
D. Histamin
Câu 7: Chất có vai trò quan trọng điều hòa bài tiết HCl dạ dày: A.
Secretin
B. Epinephrine D
C. Cholecystokinin
D.Gastrin
Câu 8 : Các chất kích thích bài tiết dịch tụy ngoại tiết, ngoại trừ: A.
Acetylcholin
B. Histamin B
C. Secretin
D. Gastrin
Câu 9: Sự thủy phân protein ở ruột non là do men nào sau đây: A.
Trypsin
B. Secretin A
C. CCK
D. Pepsin
Câu 10: Yếu tố đông máu được tổng hợp tại gan, trừ:
A. Fibrinogen
B. Yếu tố IV B
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố IX

5. SINH LÝ CHUYỂN HÓA – ĐIỀU NHIỆT ĐÁP ÁN


Câu 1: Các hormone làm tăng đường huyết, trừ: A
A. Thyroxin
B. ACTH
C. Glucagon
D. Aldosterol
Câu 2: Lipoprotein chuyên chở cholesterol ra khỏi TB và hấp thu cholesterol ở thành
mạch: A. VLDL
B. IDL
D
C. LDL
D. HDL

Câu 3: Lượng protid tối thiểu ăn vào trong một ngày để đảm bảo nhu cầu năng lượng là: A. 10
- 20g
B. 20 – 30g A
C. 50 – 60g
D. 60 – 70g
Câu 4: Các yếu tố làm tăng chuyển hóa cơ sở, trừ:
A. Tuổi cao
B. Giận dữ A
C. Nhiệt độ môi trường tăng/giảm
D. Diện tích da
Câu 5: Nguyên nhân gây tiêu hao năng lượng của cơ thể nhiều nhất là: A.
Chuyển hóa cơ sở
B. Vận cơ A
C. Điều nhiệt
D. Tiêu hóa
Câu 6: Yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt, ngoại trừ:
A. Tuổi tác
B. Nhịp ngày đêm D
C. Tình trạng rụng trứng, có thai
D. Nhiệt độ môi trường thay đổi trong giới hạn điều nhiệt
Câu 7: Cơ chế chống lạnh gồm các phản ứng sau, trừ:
A. Co mạch da
B. Dựng lông D
C. Run
D. Huy động thần kinh phó giao cảm
Câu 8 : Khi không mặc quần áo, ngồi trong phòng có nhiệt độ bình thường, phần lớn nhiệt
được thải ra ngoài cơ thể bằng cách:
A. Qua đường hô hấp D
B. Qua đường tiểu
C. Bốc hơi nước qua da
D. Bức xạ nhiệt và truyền nhiệt trực tiếp
Câu 9: Hormon nào ảnh hưởng đến quá trình sinh nhiệt của cơ thể: A.
Insulin
B. Glucagon ABCD
C. Glucocorticoid
D. Testosterol
Câu 10: Trung tâm điều nhiệt của cơ thể:
A. Nằm ở vùng dưới đồi
B. Nửa trước VDĐ là trung tâm chống nóng, nửa sau VDĐ là trung tâm chống lạnh B
C. Nửa sau VDĐ là trung tâm chống nóng, nửa trước VDĐ là trung tâm chống lạnh
D. Đường truyền từ bộ phận nhận cảm về tủy sống, đi thẳng cùng bên lên đồi thị, vỏ não, VDĐ
6. SINH LÝ TIẾT NIỆU ĐÁP ÁN
Câu 1: Ở ống lượn gần, protein được vận chuyển vào trong theo cơ chế nào? A.
Cơ chế phức tạp B. Cơ chế đặc hiệu.
C. Cơ chế ẩm bào C
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Bài tiết H+ ở ống góp theo cơ chế nào? A.


Vận chuyển tích cực nguyên phát.
B. Vận chuyển thụ động. A
C. Vận chuyển phức tạp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Ion Bicarbonat ở ống lượn gần được tái hấp thu bao nhiêu ?
A. 50%
B. 65% D
C. 89%
D. 99%
Câu 4: Khi nồng độ ADH tăng sẽ có các tác dụng sau đây, ngoại trừ: A.
Lượng nước toàn phần cơ thể tăng
B. Lượng nước tiểu giảm C
C. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
D. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
Câu 5: Tái hấp thu Natri ở ống lượn xa chịu tác dụng của hormone nào sau đây: A.
Aldosteron
B. Renin A
C. ADH
D. Adrenaline
Câu 6: Chất nào được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần:
A. Ure
B. Phosphat C
C. Glucose
D. Creatinin
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình lọc, ý nào sau đây không đúng:
A. Lưu lượng mau tới thận tăng làm tăng phân số lọc
B. Áp suất keo của huyết tương giảm sẽ làm áp suất lọc tăng C
C. Co tiểu động mạch đến làm tăng áp suất lọc
D. Co tiểu động mạch đi làm giảm lưu lượng lọc
Câu 8: Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các đoạn ống thận, ngoại trừ:
A. Dịch đẳng trương khi vào quai Henle
B. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống quai Henle C
C. Dịch đẳng trương khi khi rời quai Henle
D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp
Câu 9: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận:
A. Ống lượn gần
B. Đoạn mỏng quai Henle D
C. Đoạn dày quai Henle
D. Ống góp
Câu 10: Tác dụng của Angiotensin II trên thận, ngoại trừ:
A. Co TĐM ra, co nhẹ TĐM vào
B. Co TĐM ra, làm thay đổi mức lọc cầu thận B
C. Giữ muối, nước cho cơ thể
D. Co TĐM ra, làm giảm sự bài xuất dịch, các sản phẩm chuyển hóa

7. SINH LÝ NỘI TIẾT ĐÁP ÁN


Câu 1: Sự hoạt động của tuyến giáp được kiểm soát bởi hormon nào sau đây: A .
GH
B . TSH B,D
C . ACTH
D. TRH
Câu 2: Biểu hiện thường gặp nhất của bệnh Basedow:
A . Mắt lồi
B . Chảy máu ngoài da A
C . Nhỏ con, thấp bé
D . Phù tay chân
Câu 3: Người nhược năng tuyến giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ:
A. Tư duy chậm chạp
B. Hưng phấn , hoang tưởng B
C. Chậm phát triển trí tuệ
D. Thời gian phản xạ gân xương kéo dài
Câu 4: Chu trình điều hòa hormon tuyến giáp trong cơ thể theo trình tự sau:
A. TRH – TSH – T3, T4 – Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp
B. TSH – T3, T4 – TRH – Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp A
C. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp - TSH – TRH – T3, T4
D. TRH – TSH - Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp - T3,T4
Câu 5: Tăng hormone giáp gây ra các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng huyết áp động mạch trung bình B
C. Kích thích sinh đường mới
D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương
Câu 6: Dấu hiệu chung nhất của suy tuyến cận giáp:
A. Có nhiều phoshat trong nước tiểu
B. Tăng canxi máu C
C. Tăng tính kích thích của cơ
D. Mất muối khoáng của xương
Câu 7: Yếu tố có tác dụng chính điều hòa PTH:
A. Nồng độ phosphate huyết tương
B. Calcitonin D
C. 1,25 – dihydroxycholecalciferol
D. Nồng độ canxi trong huyết tương
Câu 8: Tác dụng của insulin:
A. Biến đổi glycogen thành glucose
B. Chuyển glucose thành acid béo B
C. Tăng nồng độ acid amin huyết tương
D. Kích thích sinh đường mới
Câu 9: Các yếu tố tham gia điều hòa bài tiết insulin, ngoại trừ:
A. Glucose máu
B. Acid amin máu D
C. Hormon tiêu hóa: gastrin, secretin
D. Hormon tại chỗ: bradykinin, prostaglandin
Câu 10: Tác dụng của glucagon: A
A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan
B. Ức chế bài tiết insulin
C. Ức chế adenylcyclase
D. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ

7. SINH LÝ NỘI TIẾT ĐÁP ÁN


Câu 11: Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon:
A. Nồng độ acid amin huyết tương thấp
B. Nồng độ glucose huyết tương thấp B
C. Nồng độ glucose huyết tương cao
D. Kích thích giao cảm
Câu 12: Các tác dụng chính của somatostatin, ngoại trừ:
A. Ức chế hoạt động của TB tụy
B. Ức chế hoạt động tuyến giáp B
C. Ức chế bài tiết hormone tiêu hóa
D. Ức chế hoạt động cơ học tiêu hóa
Câu 13: Tác dụng của aldosterone, ngoại trừ:
A. Tăng tái hấp thu Na+, K+ ở ống thận
B. Tăng thể tích dịch ngoại bào C
C. Tăng nhịp tim
D. Tăng huyết áp động mạch
Câu 14: Cơ chế kháng viêm của cortisol, ngoại trừ:
A. Giảm tính thấm màng mao mạch
B. Giữ sự ổn định màng lysome C
C. Huy động bạch cầu đến thực bào
D. Ức chế phospholipase A2
Câu 15: Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả, ngoại trừ:
A. Giảm chuyển hóa toàn cơ thể
B. Giảm đường huyết B
C. Rối loạn bài xuất K+ và nước
D. Da và niêm mạc đen
Câu 16: Sự bài tiết GH tăng lên do các yếu tố sau:
A. Nhịn đói
B. Ngủ sâu D
C. Acid béo tự do trong máu tăng
D. Đường huyết giảm
Câu 17: Vùng dưới đồi bài tiết hormone nào:
A. OCT
B. GH A, C
C. ADH
D. ACTH
Câu 18: Câu nào sau đây đúng với OCT và ADH:
A. Được tổng hợp ở TB thần kinh vùng dưới đồi
B. Được bài tiết bởi tuyến yên trước A
C. Thuộc loại steroid
D. Được điều hòa bài tiết do các hormone VDĐ
Câu 19: Tuyến nội tiết – hormon:
A. Tuyến cận giáp - calcitonin
B. Tuyến yên sau - vasopressin B
C. Vùng dưới đồi – hormone giải phóng LH
D. Tuyến yên trước - CRH
Câu 20 : Chọn phát biểu đúng: Tuyến - hormon – bản chất – tác dụng D
A. Vỏ thượng thận: corticosteron – aa - tăng sức chống đỡ stress
B. Thùy trước tuyến yên: prolactin – protein – bài xuất sữa
C. Thùy sau tuyến yên: vasopressin – peptid – giãn tiểu động mạch
D.Tụy nội tiết: insulin – polypeptide – tiêu lipid

8. SINH LÝ SINH DỤC ĐÁP ÁN


Câu 1: Sự tạo tinh trùng:
A. Từ các TB kẽ
B. Xảy ra trong lòng ống sinh tinh C
C. Được tạo từ TB Sertoli và Leydig
D. TB mầm nguyên thủy mất 18 – 19 tuần để tạo tinh trùng
Câu 2: Tế bào nào sau đây có 23 NST:
A. Tinh nguyên bào
B. Tinh bào I C, D
C. Tinh bào II
D. Tiền tinh trùng
Câu 3: Điều hòa hoạt động tinh hoàn, ngoại trừ:
A. Inhibin có tác dụng ức chế FSH
B. Hoạt động tinh hoàn chịu ảnh hưởng của FSH, LH D
C. ABP và inhibin được kích thích bài tiết bởi FSH
D. FSH và LH có tác dụng nuôi dưỡng TB Leydig
Câu 4: TB nào sau đây ở tinh hoàn tiết Testosteron:
A. TB mào tinh
B. TB lưới tinh C
C. TB Leydig
D. TB Sertoli
Câu 5: Tác dụng của Testosteron , ngoại trừ:
A. Làm tinh hoàn xuống bìu ở tháng cuối thai kỳ
B. Làm cốt hóa sụn đầu xương B
C. Làm tăng sản sinh hồng cầu
D. Làm mỡ đóng dưới da, tăng tiết nhờn ở da
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng:
A. Nồng độ progesterone giảm
B. Thân nhiệt giảm C
C. Nội mạc tử cung biết đổi sang dạng xuất tiết D. FSH tăng

Câu 7: Tác dụng của FSH, ngoại trừ:


A. Kích thích TB Leydig
B. Kích thích TB Sertoli B
C. Giúp tinh tử biến đổi thành tinh trùng
D. Giảm tiết khi sự tạo tinh diễn ra quá nhanh
Câu 8: Ở phụ nữ, nồng độ LH huyết tương cao nhất lúc nào:
A. Trước khi rụng trứng
B. Sau khi rụng trứng A
C. Trước khi hành kinh
D. Vào ngày 6 của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 9: Hoạt động nào sau đây không cần vai trò của progesterone: A
A. Kích thích co thắt tử cung
B. Phát triển tuyến vú
C. Phát triển niêm mạc tử cung
D. Giúp niêm mạc vòi tử cung tiết chất dinh dưỡng
Câu 10: Tác dụng của estrogen, ngoại trừ:
A. Làm tích tụ mỡ dưới da
B. Gây ra mụn trứng cá ở phụ nữ dậy thì B
C. Làm cốt hóa sụn đầu xương dài
D. Làm tăng sinh nội mạc tử cung

9. SINH LÝ THẦN KINH – GIÁC QUAN ĐÁP ÁN


Câu 1: Phản xạ nào không phải là phản xạ tủy:
A. Phản xạ trương lực cơ
B. Phản xạ gân cơ D
C. Phản xạ thực vật
D. Phản xạ chớp mắt.
Câu 2: Các phản xạ không được chi phối và điều khiển của tủy sống:
A. Phản xạ bàng quang
B. Phản xạ hậu môn C
C. Phản xạ co bóp cơ tim
D. Phản xạ tiết mồ hôi
Câu 3: Chức năng của tủy sống: A. Dẫn truyền cảm giác và vận
động, trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác và vận động, là trung khu phản xạ trương lực, phản xạ da, phản xạ gân
B
xương, phản xạ thực vật
C. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của các phản xạ hoạt động
D. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của các phản xạ đơn giản
Câu 4: Đâu là phản xạ gân- cơ, ngoại trừ:
A. Phản xạ ngửa bàn tay
B. Phản xạ bánh chè C
C. Phản xạ tiểu tiện
D. Phản xạ gân gót
Câu 5: Các phản xạ thực vật:
A. Phản xạ sinh dục, phản xạ tiểu tiện
B. Phản xạ hậu môn, phản xạ tiểu tiện C
C. Phản xạ đại tiện, phản xạ sinh dục, phản xạ tiểu tiện
D. Phản xạ hậu môn, phản xạ đại tiện, phản xạ da bì
Câu 6: Phối hợp vận động tùy ý được thực hiện bởi cấu trúc nào sau đây:
A. Nhân dưới vỏ
B. Vỏ não và tiểu não mới B
C. Nhân tiền đình
D. Hệ lưới
Câu 7: Đặc điểm vùng Broca vỏ não, ngoại trừ:
A. Nằm ở thùy trán
B. Là vùng vận động lời nói C
C. Khi bị tổn thương, sẽ không nói được, không hiểu được lời nói
D. Khi bị tổn thương, sẽ không nói được, nhưng hiểu được lời nói,chữ viết
Câu 8: Đặc điểm của hệ giao cảm, ngoại trừ: D
A. Trung khu thần kinh ở sừng bên chất xám tủy N1-L2
B. Sợi tiền hạch là sợi cholinergic
C. Sợi sau hạch là adrenergic
D. Chất truyền đạt thần kinh chủ yếu là acetylcholin
Câu 9: Tác dụng của hệ thần kinh thực vật:
A. Kích thích PGC làm tiết nhiều mồ hôi
B. Kích thích PGC làm tăng tiết dịch tụy B
C. Kích thích GC làm giảm tiêu glycogen cơ
D. Kích thích GC làm tăng lượng nước tiểu
Câu 10: Đường dẫn truyền âm thanh đi qua cấu trúc nào:
A. Thể gối ngoài
B. Nhân ốc tai ở hành não B
C. Tiểu não
D. Vùng dưới đồi

CHUYÊN ĐỀ 1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ HỌC


Bài số 2
SINH LÝ THÂN NHIỆT CƠ THỂ

Nội dung 1. Các loại thân nhiệt và các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt cơ thể
Câu 59: Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:
a. phản ứng chuyển hóa, vận cơ
b. môi trường, chuyển hóa cơ sở
c. phản ứng chuyển hóa, môi trường
d. phản ứng chuyển hóa, năng lượng dự trữ
Câu 60: Thân nhiệt trung tâm
a. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể
b. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường
c. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng
d. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan , lách
Câu 61: Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm :
a. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể.
b. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
c. Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt.
d. Đo ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5 o C - 1o C.
Câu 62: Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ:
a. Là nhiệt độ của các tạng
b. Hằng định ở 370
c. Phản ánh mục tiêu điều nhiệt
d. Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên trong cơ thể
Câu 63: Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là :
a. Trực tràng
b. Gan
c. Nách
d. Miệng
Câu 64: Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,50C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là:
a. 360C
0
b. 36,5 C
c. 370C
d. 380C
Câu 65: Thân nhiệt ngoại vi :
a. Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể
b. Thường được đo ở 3 nơi : Nách , miệng ,trực tràng
c. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
d. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể
Câu 66: Thân nhiệt ngoại vi :
a. Là nhiệt độ các tạng và thường có trị số nhỏ hơn 37 0 .
b. Hằng định
c. It có ảnh hưởng đến các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
d. Thường được đo ở ba nơi : Trực tràng , miệng , nách
Câu 67: Thân nhiệt:
a. ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể
b. ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể
c. thay đổi theo nhiệt độ môi trường
d. không thay đổi theo nhiệt ngày đêm
Câu 68: Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm , NGOẠI TRỪ :
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Vận cơ
c. Tiêu hóa
d. Nhiệt độ môi trường
Nội dung 2: Cơ chế quá trình sinh nhiệt trong cơ thể
Câu 69: Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên , ngoại trừ :
a. chuyển hóa cơ sở
b. Tăng trương lực cơ
c. run
d. SDA
Câu 70: Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt , ngoại trừ :
a. Vận động
b. Nữa sau chu kì kinh nguyệt
c. Bệnh dịch tã
d. Bệnh Basedow
Câu 71: Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ
a. Vận cơ
b. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt
c. Thai nghén
d. Nhiễm khuẩn tả
Câu 72: Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:
a. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm
b. Bệnh tả
c. Tháng cuối thai kỳ
d. Người già
Câu 73: Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau
a. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5oC.
b. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC.
c. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC.
d. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,5oC.
Câu 74: Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai
a. thân nhiệt thấp nhất lúc 5-7h sáng và cao nhất lúc 14-16h chiều
b. nửa sau chu kỳ kinh nguyệt và tháng cuối thai nghén thân nhiệt tăng
c. vận cơ càng nhiều, thân nhiệt càng cao
d. bệnh dịch tả làm tăng thân nhiệt

Nội dung 2. Cơ chế thải nhiệt của cơ thể

Câu 75: Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức , Chọn câu sai :
a. Đối lưu
b. Bốc hơi nước
c. Trực tiếp
d. Bức xạ
Câu 76: Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc
a. truyền nhiệt bức xạ
b. truyền nhiệt trực tiếp
c. truyền nhiệt đối lưu
d. bốc hơi nước
Câu 77: Trong truyền nhiệt bức xạ , khối lượng nhiệt phụ thuộc vào :
a. Màu sắc của vật nhận nhiệt
b. Diện tích truyền nhiệt
c. Tốc độ chuyển động của vật lạnh
d. Tất cả đều đúng
Câu 78: Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
a. Chênh lệch nhiệt độ
b. Thời gian truyền nhiệt
c. Khoảng cách truyền nhiệt
d. Màu sắc của vật nhận nhiệt
Câu 79: Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào :
a. Sự chênh lệch nhiệt độ
b. Thời gian truyền nhiệt
c. Khoảng cách và nhiệt độ khoảng không ở giữa
d. Màu sắc của vật nhận nhiệt
Câu 80: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt qua đường truyền nhiệt là:
a. nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
b. nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
c. nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường
d. trong mọi điều kiện
Câu 81: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:
a. Nhiệt độ cơ thể phải cao hơn nhiệt độ môi trường
b. Nhiệt độ môi trường phải cao hơn nhiệt độ cơ thể
c. Phải có nước trên bề mặt và bề mặt phải thoáng gió
d. Phải vận động trong điều kiện ẩm độ môi trường thấp
Câu 82: Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ:
a. Truyền nhiệt
b. Bốc hơi nước qua đường hô hấp
c. Thắm nước qua da
d. Bài tiết mồ hôi
Câu 83: Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt :
a. Bài tiết mồ hôi
b. Truyền nhiệt bức xạ
c. Truyền nhiệt đối lưu
d. Truyền nhiệt trực tiếp
Câu 84: Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là :
a. Nước bốc hợi đường hô hấp
b. Nước thấm qua da
c. mồ hôi
d. nước tiểu
Câu 85: Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức
được là:
a. 0,1 lít/ngày
b. 0,5 lít/ngày
c. 0,6 lít/ngày
d. 0,2 lít/ngày
Câu 86: Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào..............................không khí và tốc độ gió
a. nhiệt độ
b. áp suất
c. độ ẩm
d. vận tốc
Câu 87: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ
a. Bề mặt thoáng gió
b. Ẩm độ môi trường thấp
c. Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường
d. Co mạch dưới da
Câu 88: Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước :
a. Lượng nước bốc qua đường hô hấp lúc nào cũng lớn nhất
b. Lượng nước thấm qua dạ dày thay đổi theo nhiệt độ môi trường
c. Nhiệt độ cơ thể luôn luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường
d. Bề mặt da phải thoáng gió để đảm bảo sự thải nhiệt diễn ra hiệu quả

Nội dung 3. Cơ chế điều hòa thân nhiệt – chống nóng và chống lạnh của cơ thể
Câu 89: Trung tâm điều hòa thân nhiệt :
a. Da
b. Phổi
c. Setpoint
d. Vỏ vão
Câu 90: Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt , người ta cảm thấy :
a. Thở hồn hển
b. Gian mạch da
c. Rùng mình
d. Vã mồ hôi
Câu 91: Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:
a. vỏ não
b. setpoint ở cùng dưới đồi
c. tim mạch và hô hấp
d. mạch máu dưới da
Câu 92: Cơ chế chống nóng của cơ thể
a. giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học
b. giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý
c. tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý
d. tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học
Câu 93: Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
a. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
b. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
c. tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
d. tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
Câu 94: Trong cơ chế chống nóng có hiện tượng:
a. Co mạch dưới da
b. Giảm phản ứng chuyển hóa
c. Giảm nhiệt truyền và thoát hơi nước
d. Tăng tiêu thụ năng lượng
Câu 95: Cảm giác mệt mỏi và dấu hiện da ửng đỏ gợi ý tình tràng :
a. dãn mạch da, tăng chuyển hóa
b. dãn mạch da, giảm chuyển hóa
c. co mạch da, tăng chuyển hóa
d. co mạch da, giảm chuyển hóa
Câu 96: Trong cơ chế chống lạnh
a. Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn
b. Sinh nhiệt được thực hiên theo từng bước tăng : Chuyển hóa cơ sở, cóng, run
c. Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi
d. Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối
Câu 97: Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ :
a. Co mạch da.
b. Dựng lông (quan trọng ở các loài thú).
c. Run.
d. Huy động thần kinh phó giao cảm
Câu 98: Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt
a. Setpoint lưu giữ nhiệt độ 370C và điều hòa thân nhiệt
b. Bệnh nhân đang chống nóng có biểu hiện mệt mỏi và da ửng đỏ
c. Giảm sinh nhiệt diễn ra không có giới hạn trong cơ chế chống nóng
d. Bệnh nhân đang chống lạnh cần được bổ sung thêm năng lượng

Nội dung 4. Đặc điểm của sốt và cơ chế của một số biện pháp hạ sốt

Câu 99: Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
a. Truyền nhiệt trực tiếp.
b. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
c. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
d. tất cả đều sai
Câu 100: Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng:
a. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế bốc hơi nước.
b. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế bốc hơi nước.
c. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt.
d. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế truyền nhiệt.
Câu 101: Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở:
a. làm tăng chuyển hóa cơ sở
b. tạo lớp nước gây bốc hơi
c. giãn mạch dưới da tăng thải nhiệt
d. truyền nhiệt trực tiếp
Câu 102: Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là
a. Thân nhiệt giảm đột ngột
b. Co mạch ngoại vi
c. Hưng phấn thần kinh dãn mạch
d. Tất cả đều đúng
Câu 103: Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng :
a. ủ ấm cho trẻ
b. cơi bớt quần áo của trẻ
c. cho trẻ uống nhiều nước
d. uống thuốc hạ sốt
Nội dung 1. Sinh lý nội tiết vùng hạ đồi
Câu 316: Các hormone do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo............................đến tác động lên chức năng tuyến yên
a. Con đường mạch máu
b. Con đường thần kinh
c. Con đường mạch máu và thần kinh
d. Các protein vận chuyển
Câu 317: Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi :
a. GHRH , GHIH
b. TRH , PIH
c. CRH , TRH
d. ADH và oxytocin
Câu 318: Hormon có cấu trú đơn giản nhất là
a. PIH
b. GnRH
c. TRH
d. CRH
Câu 319: Tính chất chung của các hormone vùng hạ đồi, ngoại trừ:
a. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
b. Receptor nằm trên màng
c. Điều hòa theo cơ chế feedback âm
d. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậm
Câu 320: Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do :
a. Sự tăng nồng độ glucose máu
b. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột
c. Sự giảm nồng độ glucose trong máu
d. Sự tái hấp thu glucose tại ống thận
Câu 321: Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin:
a. Glu-His-Pro
b. Glu-Pro-His
c. His-Glu-Pro
d. His-Pro-Glu
Câu 322: Tác dụng của TRH là :
a. Kích thích tuyến yên bài tiết T3-T4
b. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3-T4
c. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH
d. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH
Câu 323: Cơ chế tác dụng của TRH tại tế bào thùy trước tuyến yên
a. Thông qua AMP vòng
b. Thông qua diacyl glycerol và PIP2
c. Thông qua Ca2+ - protein
d. Cả b và c đúng
Nội dung 2. Sinh lý nội tiết tuyến yên – hormone tiền yên
Câu 324: Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh:
a. Tuyến yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến thượng thận
d. Tuyến tụy
Câu 325: Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên :
a. ACTH, TSH, Prolactin, GH
b. ACTH, TSH, MSH, GH
c. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
d. FSH, ACTH, TSH, GH
A. HORMONE SINH TRƯỞNG (GH)

Câu 326: Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông qua trung gian là :
a. ICF (somatomedin)
b. Serotonin
c. Secretin
d. Somatostatin
Câu 327: Tác động tạo xương của GH bao gồm, ngoại trừ:
a. Tăng số lượng tế bào tạo xương
b. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương
c. Tăng cốt hóa sụn liên hợp
d. Tăng tạo khung protein
Câu 328: Tác dụng của GH là
a. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
b. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào
c. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
Câu 329: GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do :
a. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan
b. Tăng tạo đường mới
c. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
Câu 330: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ :
a. Glucid
b. Protid
c. Lipid
d. Glucid , Protid , Lipid
Câu 331: Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây :
a. tăng tiết GHRH , tăng tiết GHIH
b. tăng tiết GHRH , giảm tiết GHIH
c. giảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH
d. giảm tiết GHRH , giảm tiết GHIH
Câu 332: Sự tăng bài tiết GH do yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Nhịn đói
b. Ngủ sâu
c. Acid béo tự do trong máu giảm
d. Đường huyết giảm
Câu 333: GH được bài tiết nhiều khi :
a. Nồng độ acid amin huyết tương tăng
b. Ngủ
c. Nồng độ TRH huyết tương tăng
d. Đường huyết tăng
Câu 334: Câu nào sau đây đúng với GH?
a. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên
b. Làm phát triển đầu xương dài
c. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi
d. Tăng sự tiêu thụ glucose ở tế bào
Câu 335: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
1. GH do tế bào ưa acid của thùy trước tuyến yên tiết ra
2. GH vận chuyển trong máu ở dạng tự do
3. GH tác động lên gan theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
4. GH tác động lên tất cả các tế bào trong cơ thể
Câu 336: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
1. GH trong máu tăng kích thích vùng hạ đồi tiết ra GHRH
2. Tăng tiết GH có thể dẫn đến đái tháo đường
3. GH có bản chất là một peptide
4. GH tác động làm tăng các tạo cốt bào trong xương
Câu 337: Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài
cơ gây nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ “già” trước tuổi.
Điều này có thể do:
a. Sự giảm bài tiết T3-T4
b. Sự tăng bài tiết T3-T4
c. Sự giảm bài tiết GH
d. Sự tăng bài tiết GH
Câu 338: Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết :
a. ACTH
b. TSH
c. GH
d. GnGH
Câu 339: Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do :
a. Thừa GH sau tuổi dậy thì
b. Thừa GH trước tuổi dậy thì
c. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì
d. Thiếu GH sau tuổi dậy thì
Câu 340: Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau , ngoại trừ :
a. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
b. Tăng đường huyết
c. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ
d. Lăng đọng nhiều protein làm da dày , mũi , môi và lưỡi to bè
Câu 341: Bệnh khổng lồ có thể gây ra
a. Tăng tổng hợp glycogen
b. Tăng đường huyết
c. Tăng caxi máu
d. tất cả đúng
Câu 342: Các triệu trứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ , ngoại trừ :
a. Bàn chân , bàn tay to
b. Phủ tạng to
c. Đái đường
d. Acid amin huyết tương tăng
Câu 343: Bệnh nhân bị u các tế bào ưa acid của tuyến yên có thể gặp các triệu chứng sau, trừ:
a. bệnh khổng lồ ở trẻ em
b. tăng tiết sữa vào nang
c. hội chứng Cushing
d. bệnh to đầu ngón ở người lớn

B. HORMONE KÍCH THÍCH TUYẾN GIÁP


Câu 344: Tác dụng của TSH là :
a. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
b. Tăng kích thước tuyến giáp
c. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
d. Tăng chuyển hóa cơ sở
Câu 345: Chọn câu đúng về TSH:
a. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid
b. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
c. Mô đích là tuyến cận giáp
d. Receptor nằm trong nhân tế bào
Câu 346: TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng cách, ngoại trừ:
a. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
b. Làm tiêu protein của thyroglobulin
c. Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
d. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
Câu 347: Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý :
a. Bướu cổ
b. Cường giáp
c. Ưu năng tuyến giáp thứ phát
d. Cả ba đều đúng
Câu 348: Chọn tổ hợp đúng: a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
Bệnh lý do suy tuyến giáp :
1. Rối loạn kinh nguyệt
2. Suy tuyến thượng thận
3. Cơ thể chậm phát triển
4. Cường giáp

C. HORMONE KÍCH THÍCH TUYẾN THƯỢNG THẬN


Câu 349: Mô đích của ACTH, ngoại trừ :
a. Lớp bó , lớp lưới của tuyến thượng thận
b. Tế bào hắc tố
c. Não
d. Tuyến sinh dục
Câu 350: Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc :
a. 16 giờ - 20 giờ
b. Nữa đêm gần về sáng
c. 6 giờ - 8 giờ sáng
d. 10 giờ - 12 giờ trưa
Câu 351: Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở
a. Lớp cầu và lớp bó
b. Lớp bó và lớp lưới
c. Lớp cầu và lớp lưới
d. Lớp cầu , lớp bó và lớp lưới
Câu 352: Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm
a. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng
b. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm
c. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng
d. Nồng độ ACTH và cortisol đều giảm
Câu 353: Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến hormon
a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. GnGH
Câu 354: Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến
ACTH :
a. Rối loạn điện giải
b. Yếu cơ
c. Xạm da
d. Hạ huyết áp
Câu 355: Câu nào sau đây đúng với ACTH?
a. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp
b. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước
c. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH
d. Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiết
Câu 356: Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ :
a. GH
b. ACTH
c. TSH
d. Gonadotropin
Câu 357: Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid kéo dài sẽ gây:
a. Tăng bài tiết TSH
b. Giảm bài tiết TSH
c. Tăng bài tiết ACTH
d. Giảm bài tiết ACTH

D. HORMONE KÍCH DỤC TỐ VÀ HORMONE GÂY TIẾT


SỮA Câu 358: Mô đích của FSH là :
a. ống sinh tinh và nang trứng
b. tế bào Leydig và hoàng thể
c. Não bộ và ống thận
d. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Câu 359: Tác dụng của FSH trên nữ giới :
a. Kích thích nang trứng phát triển
b. Kích thích sản xuất estrogen
c. Kích thích sản xuất progesterone
d. Kích thích rụng trứng
Câu 360: Câu nào sau đây đúng với FSH?
a. Kích thích nang trứng tiết ra estrogen
b. Được bài tiết bởi thùy giữa tuyến yên
c. Là một chuỗi peptide đơn
d. Là một glycoprotein
Câu 361: Tác dụng của LH trên nam giới là :
a. Kích thích phát triển ống sinh tinh
b. Kích thích sản sinh tinh trùng
c. Kích thích làm nở to tinh hoàn
d. Kích thích sản xuất testosteron
Câu 362: Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con :
a. prolactin , oxcitocin
b. oxcitocin , relaxin
c. relacin , HCS
d. HCS , GH
Câu 363: Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với :
a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. Gonadotropin
Câu 364: Tác dụng của prolactin là :
a. Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm.
b. Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
c. Kích thích bài tiết sữa
d. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
Câu 365: Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron
b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
c. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
d. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
Câu 366: Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi, tuyến vũ đã chịu tác dụng của các hormon theo thứ tự
a. Estrogen , progesterone ® oxytocin ® prolactin
b. Estrogen , protesteron ® HCS ® Prolactin ® oxytocin
c. Prolactin ® oxytocin ® estrogen ® progesterone, HCS
d. Oxytocin ® Prolactin ® strogen,progesterone
Câu 367: Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết :
a. ADH và oxycitocin
b. ACTH và prolactin
c. Oxytocin và prolactin
d. ADH và ACTH
Câu 368: Hormone bài xuất sữa ra ngoài:
a. Estrogen
b. Progesteron
c. Oxytocin
d. Prolactin
Câu 369: Các tác dụng sau đây là của oxytocin , ngoại trừ :
a. Tăng bài tiết sữa
b. Tăng bài xuất sửa
c. Tăng co bớp cơ tử cung
d. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú
Câu 370: Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì
được các cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ thuật này là để kích thích tiết :
a. Prolactin
b. Oxytocin
c. ACTH
d. GH

Nội dung 3. Sinh lý nội tiết tuyến yên – Hormone hậu yên Câu
371: Hormon của thùy sau tuyến yên :
a. TSH và prolactin
b. ADH và oxytocin
c. PTH và calcitonin
d. MSH và aldosteron
Câu 372: Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào sau đây?
a. Oxytocin
b. ADH
c. FSH
d. GH
Câu 373: Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ đồi là :
a. Oxytocin
b. FSH và LH
c. TRH
d. ADH
Câu 374: Tác dụng của ADH
a. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hương lên hành vi và trí nhớ
b. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
c. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch .
d. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
Câu 375: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ :
a. mất nước do nôn ói
b. chảy máu nặng
c. giảm áp suất thẩm thấu của máu
d. tiêu chảy
Câu 376: Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là :
a. Tăng nồng độ glucose trong máu
b. Tăng nồng độ protein trong máu
c. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu
d. Giảm thể tích máu
Câu 377: Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH :
a. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
b. Bài tiết từ các tế bào thần kinh vùng dưới đồi
c. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi
d. Được dữ trự ở tuyến yên trước
Câu 378: Bệnh đái tháo nhạt (diabetes insipidus ) có thể là do thiếu cấu trúc nào sau đây :
a. Thùy trước tuyến yên
b. Đảo Langerhans
c. Vùng đồi thị
d. Vùng dưới đồi
Câu 379: Điều hòa ngược âm tính (negative feedback) không phải là yếu tố điều hòa bài tiết của hormone nào
dưới đây?
a. ACTH
b. FSH
c. Oxytocin
d. TSH
CHUYÊN ĐỀ 2 – SINH LÝ THỂ DỊCH – NỘI TIẾT
Bài số 8
SINH LÝ NỘI TIẾT TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP

Nội dung 1. Sinh lý tuyến giáp

Câu 380: Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể :


a. Tuyến yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến tụy
d. Tuyến thượng thận
Câu 381: Điểm đáng chu ý về giải phẫu tuyến giáp so với các tuyến nội tiết khác, ngoại trừ
a. Có cấu trúc nang
b. Không có ống dẫn
c. Kích thước lớn
d. Vị trí nông
Câu 382: Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp ?
a. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích
b. Có chiều dày từ 3-4 tế bào biểu mô
c. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa
d. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu
Câu 383: Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào?
a. Thyroxine, Triiodthyronin
b. Calcitonin
c. PTH
d. Cả a và b đúng
Câu 384: Câu nào sau đây đúng với chất keo của tuyến giáp :
a. Được tìm thấy trong tế bào giáp
b. Là TBG dự trữ ngoài tế bào giáp
c. Là sản phẩm của sự phân hủy hormone giáp
d. Dự trữ Hormon giáp được tiết vào máu
A. HORMONE THYROXINE

Câu 385: Hormone thyroxin, ngoại trừ:


a. Tan trong nước
b. Receptor nằm trên màng tế bào
c. Cấu tạo gồm tyrosin và iod
d. Vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp với globulin
Câu 386: Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin :
a. Là hormon duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp
b. Kích thích sự bài tiết TSH
c. Là sản phẩm phân hủy của TSH
d. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod
Câu 387: Câu nào sau đây đúng với triiodothyronin?
a. Chứa một nguyên tử nitrogen trong phân tử
b. Được bài tiết dưới dạng diiodtyroxin rồi được gắn thêm iod thành T 3 trong dòng máu
c. Gắn với protein mang trong huyết tương chặt hơn so với thyroxin
d. Trong phân tử của nó có gắn 4 nguyên tử iod
Câu 388: T3-T4 được tổng hợp trong nang giáp qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 389: Iod vận chuyển qua màng tế bào nang giáp theo phương thức:
a. Vận chuyển chủ động nguyên phát
b. Vận chuyển chủ động thứ phát
c. Khuếch tán tự do
d. Khuếch tán được gia tốc
Câu 390: Để tổng hợp hormone giáp, iod đi vào nang giáp và kết hợp với :
a. Thyroglobuline
b. Protein
c. Tyrosine
d. Thyroxine
Câu 391: Nhu cầu iod cung cấp cho cơ thể mỗi ngày:
a. 2mg
b. 2g
c. 0,2mg
d. 0,2g
Câu 392: Ở tuyến giáp năng động , bơm iode tập trung tại tuyến giáp gấp...............................lần trong máu :
a. 50 lần
b. 100 lần
c. 200 lần
d. 250 lần
Câu 393: Ở đỉnh tế bào nang giáp, men nào sau đây góp phần oxy hóa iodur thành I2 ?
a. Catheptase
b. Deiodase
c. Peroxydase
d. Cả ba đều sai
Câu 394: Iodur được dự trữ trong nang giáp chủ yếu dưới dạng nào sau đây
a. Thyroxine
b. Thyroglobulin
c. Monoiodortyrosine
d. Diiodoryrosine
Câu 395: Phần lớn hormone giáp vào máu tuần hoàn là dạng :
a. T3
b. T4
c. MIT
d. DIT
Câu 396: Trong vòng tuần hòa Hormon giáp phần lớn ở dạng :
a. Triiodothyronine
b. Thyroxine
c. Thyrotropine
d. Thyroglobuline
Câu 397: Thyroxin và triiodothyronin được vận chuyển trong huyết tương ở tất cả các dạng sau, ngoại trừ:
a. TBG
b. Gắn với albumin
c. Gắn với prealbumin
d. Gắn với thyroglobulin
Câu 398: Khuyến khích người dân sử dụng muối iod để điều trị dự phòng thiếu :
a. Thyroid hormone
b. Cancitonin
c. Glucorticoid
d. Catecholamin
Câu 399: Iod hóa muối ăn nhằm mục đích gì nếu xét đối với người trưởng thành:
a. giảm tỉ lệ bướu cổ
b. đem lại sự thông minh, phát triển trí tuệ
c. cung cấp muối cho vùng cao
d. làm cho cơ thể cao lớn
Câu 400: T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây , trừ :
a. Tăng phân giải glycogen thành glucose
b. Tăng hấp thụ glucose ở ruột
c. Tăng tạo đường mới
d. giảm thoái hóa glucose ở tế bào
Câu 401: Hormone T3-T4 làm tăng hoạt động chuyển hóa năng lượng do, ngoại trừ:
a. Kích thích sự biệt hóa tế bào
b. Tăng tiêu thụ và thoái hóa thức ăn tạo năng lượng
c. Tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa các chất
d. Tăng số lượng và kích thước ty thể
Câu 402: Tiêm thyroxin sẽ gây ra tác dụng nào sau đây?
a. Tăng mức TRH huyết tương
b. Tăng mức TSH huyết tương
c. Tăng huyết áp tâm trương
d. Tăng mức chuyển hóa
Câu 403: Tiêm hormone tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây ra các tác dụng sau đây,
ngoại trừ:

a. Tăng mức độ tiêu thụ oxy


b. Giảm mức tiêu lipid
c. Tăng tổng hợp protein
d. Giảm nồng độ cholesterol huyết tương
Câu 404: Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây?
a. TRH
b. TSH
c. TBG
d. T3-T4
Câu 405: Chọn câu sai về hormone tuyến giáp :
a. Bản chất hóa học của T3-T4 là Tyrosin + iod
b. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào cận giáp
c. Dạng vận chuyển của T3-T4 là TBPA,TBG
d. TSH có vai trò chuyển hormon giáp vào máu
Câu 406: Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp?
a. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng
dưới đồi
b. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên
c. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp
d. Thiếu iod mãn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ

Câu 407: Hậu quả của thiếu T3 – T4 bẩm sinh:


a. Đần độn
b. Lùn
c. Run ty
d. Nhịp tim nhanh
Câu 408: Một bệnh nhi bị thiểu năng trí tuệ, nhỏ bé hơn so với các trẻ cùng trang lứa, ngoài ra còn bị nói ngọng…
xét nghiệm thiếu T3-T4 có thể chẩn đoán :
a. Do thiếu iod
b. Do không hấp thu được iod
c. Do thiếu thyroxine
d. Do không hấp thu được thyrxine
Câu 409: Bài tiết TSH phụ thuộc vào ... theo cơ chế …
a. Nồng độ T3-T4 tự do ; điều hòa ngược âm tinh
b. Nồng độ T3-T4 toàn phần ; điều hòa ngược âm tính
c. TRH ; điều hòa ngược âm tính
d. TRH ; điều hòa ngược dương tính
Câu 410: Một phụ nữ bị phù niêm, có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, vậy
người đó có thể bị tình trạng nào sau đây?
a. Cường giáp do u tuyến giáp
b. Suy giáp nguyên phát
c. Suy giáp thứ phát
d. Suy giáp tam phát
Câu 411: Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm (Mixoedeme) do suy tuyến giáp nặng:
a. Tăng cân tuy ăn kém.
b. Hạ đường huyết.
c. Tụt cân nhanh.
d. Suy hô hấp.
Câu 412: Thiếu thyroid hormone có thể, ngoại trừ:
a. Tim đập nhanh
b. Chậm phát triển trí tuệ
c. Suy hô hấp
d. Mất dục tính ở nam, băng kinh ở nữ
Câu 413: Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp , ngoại trừ :
a. Lạnh, sợ lạnh, da khô
b. Run tay
c. Tăng tần số tim
d. Teo cơ
Câu 414: Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng , ngoại trừ :
a. Lạnh , sợ lạnh , da khô
b. Thiếu máu hồng cầu to , phù trước xương chày
c. Chậm chậm , mỏi cơ , kém tập trung
d. Nhịp tim nhanh , huyết áp tăng
Câu 415: Triệu chứng sau đây trong bệnh Basedown ( ưu năng tuyến giáp ) không phải do T3-T4 trực tiếp
gây ra :
a. Nhịp tim nhanh
b. Tăng huyết áp
c. Mắt lồi
d. Run tay

Câu 416: Tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ:
a. Nhịp tim chậm
b. Mức chuyển hóa giảm
c. Buồn ngủ
d. Không chịu được nóng

B. HORMONE CALCITONIN

Câu 417: Chọn câu sai khi nói về calcitonin :


a. Do tế bào cạnh nang giáp tiết ra
b. Hormon tan trong nước
c. Điều hòa bài tiết theo nồng độ calci huyết tương
d. Có vai trò điều hòa thể tích dịch nội bào
Câu 418: Tìm câu sai , tác dụng Calcitonin
a. Giam nồng độ canxi huyết tương
b. Giam hoạt động của tế bào hủy xương
c. Tăng lắng động muối Canxi ở xương
d. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
Câu 419: Hormon gây tăng hoạt động liền xương :
a. GH
b. Calcitonil
c. Parathyroid hormone
d. Thyoid hormone
Câu 420: Để phòng bệnh còi xương do thiếu vitamin D ở trẻ em cần khuyên các bà mẹ :
a. Cho trẻ bú sữa mẹ
b. ăn đạm đầy đủ các chất dinh dưỡng
c. phơi nắng sáng
d. tiêm chủng đầy đủ
Nội dung 2. Sinh lý tuyến cận giáp – hormone parathormon (PTH)
Câu 421: Tuyền nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng :
a. Tuyền yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến tụy
d. Tuyến cận giáp
Câu 422: Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormone tuyến giáp có thể gây tử vong
do giảm :
a. K+ máu
b. Na+ máu
c. Ca++ máu
d. Mg++ máu
Câu 423: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng :
a. Giảm Ca++ , phosphate máu , giảm Ca++ ,phosphat nước tiểu
b. Tăng Ca++ máu , phosphate máu , tăng Ca++ nước tiểu, phosphate nước tiểu
c. Tăng Ca++ máu , phosphate máu ; giảm Ca++ , phosphate nước tiểu
d. Tăng Ca++ máu , Ca++ nước tiểu , phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu
Câu 424: Cho sơ đồ: SƠ ĐỒ

Sơ đồ trên đều là vai trò của hormon


a. PTH
b. Calcitonin
c. Aldosteron
d. Cortisol
Câu 425: Thiếu hormone tuyến cận giáp sẽ làm
a. Giảm trương lực cơ gây yếu cơ , chậm chạp
b. Giảm Ca++ máu gây co cứng cơ
c. Tim đập chậm , giảm huyết áp
d. Giam hoạt động của hệ thần kinh trung ương gây mệt mỏi , chậm chạp .
Câu 426: Tăng tiết PTH có thể gây ra
a. Tăng tổng hợp protein
b. Đa niệu
c. Nhịp tim nhanh
d. Loãng xương
Câu 427: Parathormon được bài tiết nhiều khi:
a. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng
b. Ap lực thẩm thấu của máu giảm
c. Nồng độ ion calci huyết tương giảm
d. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm
Câu 428: Nhìn chung PTH có tác dụng ngược lại với hormon
a. T3-T4
b. Calcitonin
c. Insilin
d. Glucagon
Câu 429: Tái hập thụ Ca++ ở ống thận
a. Xảy ra chủ yếu ở ống lượn xa
b. Cơ chế vận chuyển thụ động
c. Được điều hòa bởi PTH ở ống lượn xa
d. Tất cả đều đúng
CHUYÊN ĐỀ 2 – SINH LÝ THỂ DỊCH – NỘI TIẾT
Bài số 9
SINH LÝ NỘI TIẾT TUYẾN TỤY

Nội dung 1. Hormone Insulin – Glucagon và sự điều hòa glucose máu


Câu 430: Câu nào sau đây đúng với đảo Langerhans?
a. Có những ống nhỏ dài mang chất tiết của chúng
b. Bài tiết một dịch chứa men tiêu hóa protein
c. Được điều hòa bài tiết do vùng dưới đồi và tuyến yên
d. Nằm xen kẽ và rãi rác trong quần thể các nang Actini
Câu 431: Insulin là một polypeptide gồm mấy acid amin?
a. 15
b. 51
c. 29
d. 14
Câu 432: Glucagon là một polypeptide gồm mấy acid amin?
a. 15
b. 51
c. 29
d. 14
Câu 433: Tế bào nào của tuyến tụy có chức năng bài tiết insulin?
a. tế bào α
b. tế bào β
c. tế bào δ
d. tế bào PP
Câu 434: Tác dụng của insulin :
a. giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
b. giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự trữ lipid
c. giảm đường huyết, tăng thoái hóa protein, tăng thoái hóa lipid
d. tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
Câu 435: Insulin có tác dụng làm tăng :
a. dự trữ các chất glucid , lipid , protid
b. thóa hóa các chất glucid , lipid và protid
c. đường và acid béo trong máu
d. vận chuyển đường vào tong máu tất cả các mô
Câu 436: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin?
a. Biến đổi glycogen thành glucose
b. Kích thích sinh đường mới
c. Chuyển glucose thành acid béo ngay sau bữa ăn
d. Tăng K+ trong tế bào
Câu 437: Tiêm insulin tĩnh mạch cho con chuột bình thường sẽ gây tác dụng nào sau đây?
a. Tăng tạo glucose từ glycogen
b. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose
c. Giảm tổng hợp lipid
d. Giảm nồng độ protein
Câu 438: Insulin có tác dụng sau đây, ngoại trừ :
a. tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
b. tăng thoái hóa glucose ở cơ
c. giảm tạo đường mới
d. tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ
Câu 439: Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây?
a. tất cả các mô
b. niêm mạc ruột non
c. tế bào ống thận
d. cơ vân
Câu 440: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose?
a. Cho phép vận chuyển chống lại bậc thang nồng độ
b. Tăng vận chuyển qua màng tế bào của hầu hết các mô
c. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận
d. Tăng vận chuyển qua biểu mô niêm mạc ruột
Câu 441: Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong việc vận chuyển glucose qua màng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 442: Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây,
ngoại trừ :

a. Mô mỡ
b. Cơ tim
c. Cơ vân
d. Niêm mạc ruột
Câu 443: Nồng độ chất nào trong máu ít ảnh hưởng đến sự bài tiết insulin nhất?
a. Glucose
b. Acid amin
c. Acid béo
d. Thể ceton
Câu 444: Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin, ngoại trừ :
a. nồng độ glucose trong máu tăng
b. nồng độ acid béo trong máu tăng
c. nồng độ acid amin trong máu tăng
d. kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ ( giao cảm và phó giao cảm )
Câu 445: Khi nói về insulin, câu nào sai?
a. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
b. Tổng hợp thông qua cơ chế AMP vòng
c. Kích thích giao cảm gây tăng tiết insulin
d. Nồng độ đường máu cao gây tăng tiết insulin
Câu 446: Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon?
a. kích thích phân hủy glycogen trong cơ
b. ức chế bài tiết insulin
c. ức chế phospholipase C
d. kích thích phân hủy glycogen trong gan
Câu 447: Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ :
a. Sinh đường mới ở gan
b. Tiêu lipid trong mô mở
c. Phân hủy glycogen trong cơ
d. Ngăn cản huy động acid béo từ máu

Câu 448: Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình :
a. giải phóng acid béo tự do từ mô mở
b. tăng tiêu glycogen gan
c. tăng sinh đường mới trong gan
d. tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột
Câu 449: Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon?
a. Nồng độ acid amin huyết tương thấp
b. Nồng độ glucose huyết tương thấp
c. Nồng độ glucose huyết tương cao
d. Kích thích thần kinh giao cảm
Câu 450: Một số người có hiện tượng hạ đường huyết sau khi ăn sáng khoảng 30-60 phút và không xuất hiện khi
họ bỏ bữa sáng. Hiện tượng này là do sự điều hòa đường máu chủ yếu của hormon:
a. Insulin
b. Glucagon
c. GH
d. Cortisol
Câu 451: Một bệnh nhân có nồng độ glucose 30mg/100ml huyết tương, ưu tiên nghĩ có sự tăng lên của hormon
nào?
a. Insulin
b. Glucagon
c. T3-T4
d. GH
Câu 452: Trong lao động nặng, nồng độ glucagon trong máu tăng cao với ý nghĩa:
a. Phòng ngừa sự giảm glucose máu trong lao động
b. Tăng phân giải lipid thành acid béo để thoái hóa sinh năng
c. Thúc vẩy việc tân tạo đường ở gan rồi thoái hóa để sinh năng
d. Tăng hấp thu acid amin vào gan để tân tạo đường
Câu 453: Một bữa ăn giàu protein, chứa nhiều acid amin nhưng ít carbohydrat, kích thích bài tiết insulin, nhưng
không gây ra giảm đường huyết vì lí do:
a. bữa ăn gây ra tăng tiết hormone giáp
b. cortisol trong máu tuần hoàn ngăn cản glucose vào cơ
c. sự bài tiết glucagon cũng tăng vì bị kích thích do bữa ăn giàu acid amin
d. acid amin trong bữa ăn biến đổi thành glucose
Câu 454: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
Điều hòa glucose máu:
1. Gan đóng vai trò chính trong điều hòa glucose máu
2. Glucose máu tăng gây kích thích tiết insulin
3. Trong điều kiện bình thường, feedback âm của insulin quan trọng hơn glucagon
4. Mức glucose máu giảm kích thích thần kinh phó giao cảm làm tăng đường huyết
Câu 455: Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong :
a. Ưu năng tuyến giáp
b. Teo tiểu đảo Langerhans
c. U tuyến tủy nội tiết
d. U tủy thượng thận
Nội dung 3. Liên quan đến bệnh đái tháo đường type 2

Câu 456: Triệu chứng điển hình của bệnh đái đường tụy, ngoại trừ:
a. Uống nhiều
b. Ăn nhiều
c. Yếu cơ
d. Tăng huyết áp
Câu 457: Trong bệnh đái tháo đường tụy các các biểu hiện sau, ngoại trừ:
a. Mất chất điện giải
b. Giảm nồng độ acid amin trong huyết tương
c. Tăng sinh thể ceton niệu
d. Gây lợi niệu thẩm thấu
Câu 458: Bệnh nhân đái tháo đường type 2 bị đề kháng với insulin, nghĩa là insulin vẫn được sản xuất ra nhưng
không chuyển hóa được glucose dẫn đến, ngoại trừ:
a. Thể ceton trong nước tiểu
b. Đường máu qua màng lọc cầu thận vào nước tiểu
c. Giảm cảm giác khát nước
d. Máu có thể bị nhiễm toan
Câu 459: Một trong những lời khuyên đối với bệnh nhân đái tháo đường lúc đầu trước khi đến giai
đoạn dùng thuốc là nên tập thể dục nhẹ nhàng và thường xuyên để :
a. Khi luyện tập, kích thích bài tiết glucagon, làm tăng chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và

b. Khi luyện tập, có thể làm hạ đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ
c. Khi luyện tập, glucose tuần hoàn trong máu tốt hơn đến các tế bào cơ sinh năng lượng
d. Khi luyện tập, quá trình vận chuyển glucose đến thận được thúc đẩy, tăng thải đường làm hạ đường huyết
Câu 460: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
Tiểu đường tuýp 2 phát triển khi cơ thể trở nên kháng với insulin hoặc khi tuyến tụy sản xuất không đủ
insulin. Chọn câu đúng:

1. Đường không hấp thu vào được tế bào não dẫn đến thiếu hoạt động hệ thần kinh bị ức chế
2. Thừa cân là yếu tố nguy cơ chính của đái đường type 2
3. Bệnh nhân giảm cảm giác khát và đi tiểu ít thường xuyên hơn
4. Có thể giảm cân mặc dù ăn nhiều hơn bình thường để làm giảm đói

Nội dung 3. Hormon Somatostatin

Câu 461: Câu nào sau đây chưa đúng về Somatostatin :


a. Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans(10%)
b. Ức chế bài tiết insulin , glucagon , gastrin , secretin
c. Tăng các hoạt động tiêu hóa : cơ học , bài tiết , hấp thụ
d. Là 1 peptid có 14 acidamin
Câu 462: Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu
b. Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy
c. Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mật
d. Làm giảm bài tiết và hấp thu của đường tiêu hóa
CHUYÊN ĐỀ 2 – SINH LÝ THỂ DỊCH – NỘI TIẾT
Bài số 10
SINH LÝ NỘI TIẾT TUYẾN THƯỢNG THẬN

Nội dung 1. Hormon vỏ thượng thận

Câu 463: Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là :
a. Adrenalin
b. Noradrenalin
c. Cortisol
d. Aldosteron
Câu 464: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau , ngoại trừ :
a. Tan được trong dầu , tổng hợp từ cholesterol
b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
c. Có khả năng gây giữ muối và nước
d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
Câu 465: Các hormone steroid có chung đặc tính sau
a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất
b. Bài tiết nhanh
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
d. Tác dụng nhanh và ngắn
Câu 466: Dạng tiền chất chung của các hormon steroid:
a. Cholesterol
b. Progressterol
c. Pregnenolone
d. 17-OH- Pregnenolone

A. MINERALOCORTICOID (Aldosteron)

Câu 467: Tác dụng của Aldosteron như sau , ngoại trừ :
a. Tăng tái hấp thụ ion Na+
b. Tăng bài tiết ion K+, Cl- ở ống thận
c. Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết
d. Tăng huyết áp động mạch
Câu 468: Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây tăng :
a. Nồng độ Na+ trong nước tiểu
b. Nồng độ K+ trong máu
c. Nồng độ Cl- trong nước tiểu
d. Nồng độ H+ trong nước tiểu
Câu 469: Điểm quan trọng nhất trong hoạt tính của aldosteron là:
a. đào thải kali
b. tái hấp thu nước
c. tính kháng viêm
d. cả ba đều đúng
B. GLUCOCORTICOID (Cortisol)

Câu 470: Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng :
a. Tăng tạo đường mới ở gan
b. Giảm thoái hóa glucose ở mô
c. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
d. Tăng hấp thụ glucose ở ruột
Câu 471: Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây , ngoại trừ :
a. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính
b. Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải phóng men phân giải protein
c. Ức chế giải phóng histamine , bradykinin
d. Ức chế tổng hợp prostaglandin
Câu 472: Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol :
a. Ổn định màng tiêu thể tế bào
b. Giảm tính thấm thành mạch
c. Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu
d. Tăng số lượng lympho và kháng thể
Câu 473: Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong trường hợp sau:
a. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
b. Cơ thể bị stress
c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
d. Bệnh tâm thần phân liệt
Câu 474: Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các hormon sau tăng tiết :
a. FSH và LH
b. Calcitonin và PTH
c. Cortisol và ACTH
d. T3-T4 và TSH
Câu 475: Sử dụng cortisol kéo dài có thể gây ra các biến chứng sau , ngoại trừ :
a. Loét dạ dày tá tràng
b. Teo cơ
c. Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng , bệnh tâm thần sẵn có
d. Mất nước và muối qua đường tiết niệu
Câu 476: Hội chứng cushing do lạm dụng corticoid có những triệu chứng, ngoại trừ:
a. Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy.
b. Tăng đường huyết.
c. Nhiễm khuẩn.
d. Sụt cân
Câu 477: Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên , gây teo lớp nào sau đây của võ thượng thuận :
a. Cầu, bó, lưới
b. Cầu, bó
c. Cầu, lưới
d. Bó, lưới
Câu 478: Chọn câu sai về hormon vỏ thượng thận :
a. Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ức chế sự đáp ứng viêm
b. Giảm sự hình thành Leukotriennes có tác dụng kháng viêm
c. ACTH chủ yếu tăng sinh ở vùng bó thượng thận
d. Nhược năng vỏ thượng thận là dấu hiệu bệnh đái đường
Câu 479: Một bé trai được đưa đến khám, có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục , thử máu thấy
đường huyết tăng, có khả năng tuyến nào sau đây bị ưu năng :
a. Tuyến giáp
b. Tuyến tụy
c. Vỏ thượng thận
d. Tủy thượng thận
Câu 480: Sạm da trong bệnh Addison ( suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến Hormon :
a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. GnGH
Câu 481: Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên
quan đến ACTH :
a. Rối loạn điện giải
b. Yếu cơ
c. Sạm da
d. Hạ huyết áp
Nội dung 2. Hormon tủy thượng thận – Catecholamin
Câu 482: Hormon tủy thượng thận được tổng hợp từ :
a. Tyrosin
b. Cholesteron
c. Acid amin
d. Steroid
Câu 483: Receptor α và β của catecholamin nằm ở:
a. Trên màng tế bào
b. Trong bào tương tế bào
c. Trên màng nhân tế bào
d. Trong nhân tế bào
Câu 484: Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co
thắt theo cơ chế:
a. Hoạt hóa adenyl cyclase
b. Thông qua hoạt hóa gen tế bào
c. Ức chế adenyl cyclase
d. Kích thích phospholipase C tạo IP3 và DAG
Câu 485: Các tác dụng sau của cateccholamin . Ngoại trừ :
a. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp
b. Hưng phấn về tinh thần
c. Ly giải glycogen và tân tạo đường
d. Co đồng tử
Câu 486: Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn Adrenalin trên :
a. Tim
b. Huyết áp
c. Cơ trơn
d. Chuyển hóa
Câu 487: Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp:
a. Đa niệu nhạt ( giảm ADH )
b. Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto
c. Suy vỏ thượng thận
d. U tủy thượng thận

Nội dung 1. Tổng kết về nguồn gốc của hormon

Câu 520: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất:
a. Tuyến cận giáp – Calcitonin
b. Tuyến yên sau – Vasopressin
c. Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH
d. Tủy thượng thận – Aldosterone
Câu 521: Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?
a. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
b. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
c. Tuyến cận giáp và tuyến yên
d. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
Câu 522: Hormon nào sau đây là hormon địa phương?
a. Cortisol
b. Calcitonin
c. Serotonin
d. Renin
Câu 523: Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:
a. Calcitonin
b. Erythropoietin
c. Renin
d. Aldosterol
Dùng các câu trả lời sau cho các câu bên dưới, chọn câu đúng nhất

a. Nhân bụng giữa


b. Nhân lưng giữa
c. Nhân trên chéo thị giác
d. Nhân trước thị giữa
Câu 524: Tổn thương nhân nào ở vùng dưới đồi làm giảm bài tiết Cortisol? Câu 525:
Tổn thương nhân nào ở vùng dưới đồi làm giảm bài tiết Vasopressin? Câu 526: Tổn
thương nhân nào ở vùng dưới đồi gây béo phì ?

Nội dung 2. Tổng kết các hormone theo tính tan và các tính chất liên quan

Câu 527: Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid:
a. Tuyến cận giáp
b. Tuyến giáp
c. Tuyến yên
d. Tuyến thượng thận
Câu 528: Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ:
a. Cortisol
b. Estrogen
c. Vitamin D3
d. Endothelin

Câu 529: Hormon dẫn xuất từ amin là :


a. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid
b. Insulin, glucagon, adrenalin
c. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone
d. Oxytocin, vasopressin, FSH
Câu 530: Hormone sau tan được trong nước, ngoại trừ:
a. Catecholamin
b. Prolactin
c. T3-T4
d. Erythropoietin
Câu 531: Hormone sau có receptor nằm trong tế bào:
a. FSH
b. PTH
c. Prolactin
d. Cortisol
Câu 532: Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích :
a. GH, ACTH, prolactin
b. Aldosteron, corticoid
c. Estrogen, proresteron, tedtosteron
d. T3, T4
Câu 533: Các hormone sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích , trừ :
a. GH
b. Prolactin
c. ACTH
d. TSH
Câu 534: Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bào?
a. GH
b. T3-T4
c. PTH
d. Aldosteron
Câu 535: Hormon sau tác động thông qua chất truyền tin thứ 2
a. T3-T4
b. Aldosteron
c. Insulin
d. Cortisol
Câu 536: Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế bào là :
a. Vasopressine
b. Cortisol
c. Calcitonin
d. Glucagon
Câu 537: Các hormone sau tác dụng theo cơ chế AMPc, ngoại trừ:
a. Histamin
b. ADH
c. ACTH
d. Troponin C
Câu 538: Hormon sau đây có tác dụng trái ngược nhau phụ thuộc vào loại receptor:
a. Mineralocorticoid
b. Glucocorticoid
c. Androgen
d. Catecholamin

Nội dung 3. Tổng kết các hormone theo chức năng đáp ứng sinh lý
A – Tác dụng lên sự chuyển hóa năng lượng và chuyển hóa các
chất

Câu 539: Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
a. T3, T4
b. cortisol
c. Aldosteron
d. GH
Câu 540: Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?
a. GH
b. Cortisol
c. Catecholamin
d. T3, T4
Câu 541: Hormone nào sau đây không có tác dụng trên sự phát triển cơ thể ?
a. GH
b. T4
c. Testosteron
d. Vasopressin
Câu 542: Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ glucose vào tế bào, ngoại trừ
a. GH và cortisol
b. Glucagon và catecholamin
c. T3 và T4
d. ADH và angiotensin
Câu 543: Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào trong các hormone sau:
a. Insulin
b. GH
c. Glucagon
d. Cortisol
Câu 544: Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone sau , Ngoại trừ :
a. Insulin
b. Glucagon
c. GH
d. Cathecolamin
Câu 545: Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu :
a. Tiêm tinh chất tủy thượng thận
b. Tiêm GH
c. Cắt bỏ tuyến tụy
d. Cắt bỏ tuyến giáp
Câu 546: Hormon sau có tác dụng điều hòa đường huyết bằng cách kiểm soát sự ngon miệng và tích trữ năng
lượng :
a. GH
b. Insulin
c. Cortisol
d. Leptin
Câu 547: Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các hormone sau , ngoại trừ :
a. GH
b. Insulin
c. Cortisol
d. Aldosteron
Câu 548: Các Hormon sau làm tăng thoái hóa Lipid ở mô dự trữ, ngoại trừ
a. GH
b. T3-T4
c. Insulin
d. Catecholamin
Câu 549: Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ
a. GH
b. Glucagon
c. Insulin
d. T3-T4 thời kì tăng tưởng
Câu 550: Chọn câu không đúng :
a. Epinephrine : Tăng phân giải glycogen ở cơ vân
b. Glucagon : Tăng tổng hợp glucose
c. Insulin : Tăng tổng hợp Protein
d. Progesterone : Tăng nồng độ glucose máu

B – Các hormone tác động lên hệ xương

Câu 551: Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ xương
a. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon
b. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin , ADH
c. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin , GH
d. Nhóm các hormone vỏ thượng thận và catecholamine
Câu 552: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca++ . NGOẠI TRỪ :
a. Hormone tuyến cận giáp
b. Citric acid
c. Phosphat
d. 1,25-dihydroxycholecalcipherol
Câu 553: Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến
a. Suy tuyến giáp
b. Suy tuyến cận giáp
c. Suy tuyến yên
d. Suy tuyến thượng thận
Câu 554: Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng xương :
a. Calcitonin
b. Vitamin D
c. Insulin
d. Corticoid
C – Các hormon tác động lên hệ tim mạch

Câu 555: Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực tiếp, ngoại trừ:
a. T3, T4 của tuyến giáp
b. Catecholamin của tủy thượng thận
c. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy
d. Hydrocortison của vỏ thượng thận
Câu 556: Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết áp:
a. GH , TSH , ACTH
b. ADH , Angiotensin II , Catecholamin
c. Insulin , Glucagon , Cortisol
d. PTH , Calcitonin , Vitamin D
Câu 557: Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:
a. ADH
b. Renin, agiotensin
c. Calcitonin
d. catecholamin
Câu 558: Các chất sau đây có tác dụng gây giãn mạch, ngoại trừ:
a. Bradykinin
b. Histamin
c. Prostaglandin
d. Serotonin
Câu 559: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
1. Hệ thống RAA chỉ kích hoạt khi thể tích dịch ngoại bào giảm
2. Vassopressin ở liều cao mới có tác dụng gây co mạch
3. Endothelin gây co mạch mạnh hơn so với angiotensin và ADH
4. Các natriuretic ANP tiết ra khi thành tim bị căng có tác dụng co mạch tăng huyết áp

D – Các hormon tác động lên hệ tiết niệu và sự xuất nhập muối nước
Câu 560: Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước:
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucoprotein
d. Steroid
Câu 561: Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:
a. Aldosteron và cortisol
b. FSH và LH
c. Estrogen và progresteron
d. Dehydroepiandrosteron và testosteron
Câu 562: Các horon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước , NGOẠI TRỪ :
a. Aldosteron
b. Cortisol
c. ADH
d. Oxytocin
CHUYÊN ĐỀ 3 – SINH LÝ HỆ SINH DỤC
Bài số 13
SINH LÝ SINH DỤC NAM

Nội dung 1. Chức năng của tinh hoàn


A – Chức năng ngoại tiết : Sản xuất tinh trùng
Câu 563: Mỗi ngày trung bình có 120 triệu tinh trùng được tạo ra ở :
a. Tế bào Leydig
b. Ống sinh tinh
c. Mào tinh
d. Túi tinh
Câu 564: Chọn phát biểu sai:
a. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh.
b. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh.
c. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh.
d. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ.
Câu 565: Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng:
a. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi.
b. Có khả năng tự dinh dưỡng.
c. Có khả năng di động theo đường thẳng.
d. Xâm nhập được vào noãn.
Câu 566: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành
a. Có đầy đủ đầu và đuôi
b. Có khả năng di động
c. Được dự trữ đủ 1 tháng
d. Được phóng thích cùng với dịch tuyến tiền liệt và túi tinh
Câu 567: Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở:
a. ống sinh tinh
b. mào tinh
c. túi tinh
d. ống dẫn tinh
Câu 568: Trinh trùng thật sự di động ở :
a. ống phóng tinh
b. túi tinh
c. mào tinh
d. ống dẫn tinh
Câu 569: Tốc độ di chuyển trung bình của tinh trùng:
a. 1-2 mm/ phút
b. 3-4 mm/ phút
c. 5-10 mm/ phút
d. 10-15 mm/ phút
Câu 570: Tinh trùng trưởng thành được dự trữ trong dịch của
a. Mào tinh
b. Ống dẫn tinh
c. Túi tinh
d. Tiền liệt tuyến
Câu 571: Nếu không thụ tinh, tinh trùng có thể duy trì khả năng thụ tinh trong:
a. 1 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 4 tháng
Câu 572: Chọn câu sai
a. Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh
b. Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh
c. Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi
d. Tiến trình sản sinh tinh trùng mới từ mầm tế bào nguyên thủy là 74 ngày
Câu 573: Tinh trùng trưởng thành dự trữ hormon nào sau đây vừa được tiết ra ở dạ dày vừa được tiết ra ở
ruột non?
a. Cholocystokinin
b. Histamin
c. Somatostanin
d. secretin
Câu 574: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh trùng trong đường sinh dục nữ, NGOẠI TRỪ
a. Glycogen
b. Prostaglandin
c. Nhiệt độ
d. pH dịch âm đạo
Câu 575: Yếu tố làm tăng hoạt động của tinh trùng (tinh trùng hoạt động trong điều kiện)
a. Nhiệt độ 370C, pH trung tính hoặc hơi kiềm
b. Nhiệt độ 320C, pH trung tính hoặc hơi kiềm
c. Nhiệt độ 370C, pH acid
d. Nhiệt độ 320C, pH acid
Câu 576: Cho tinh dịch vào môi trường có nhiệt độ 370C, pH trung tính, tinh trùng sẽ:
a. Hoạt động mạnh
b. Tạm ngưng hoạt động
c. Biến dạng
d. Bị giết chết
Câu 577: Tinh hoàn được đưa từ ổ bụng xuống bìu trong thời kỳ bào thai để đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho
việc:
a. Sản sinh tinh trùng
b. Hoạt động của tinh trùng
c. Tổng hợp hormon
d. Tạo pH tinh dịch
Câu 578: Tách tinh trùng ra khỏi tinh dịch và cho vào môi trường có nhiệt độ 370C, pH acid, tinh trùng có thể,
ngoại trừ:
a. Hoạt động mạnh
b. Giảm hoạt động
c. Ngưng hoạt động
d. Bị giết chết
Câu 579: Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
a. Rượu, ma tuý, tia X, tia phóng xạ.
b. Căng thẳng tinh thần kéo dài.
c. Kháng thể có sẵn trong máu.
d. Virus quai bị.

B – Chức năng nội tiết : Sản xuất hormon sinh dục nam Testosteron
Câu 580: Testosteron:
a. Nguồn gốc: tế bào sertoli
b. Bản chất: peptid
c. Vận chuyển trong máu: dạng tự do là chủ yếu
d. Điều hoà bài tiết bởi HCG và LH
Câu 581: Các tác dụng sau của testosteron mạnh hơn của estrogen, ngoại trừ:
a. Đồng hoá protein
b. Tăng chuyển hoá cơ bản
c. Tăng số lượng hồng cầu
d. Cốt hoá sụn liên hợp ở các đầu xương
Câu 582: Tác dụng nào sau đây không phải của testosteron:
a. Biệt hoá đường sinh dục nam
b. Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu
c. Đồng hoá protein
d. Phát triển khung chậu theo chiều ngang
Câu 583: Hormon sau có tác dụng trực tiếp lên sự sản sinh tinh trùng:
a. GnRH
b. FSH
c. LH
d. Inhibin
Câu 584: Tác dụng của Inhibin do tinh trùng sản xuất
a. Ức chế bài tiết FSH
b. Ức chế bài tiết GnRH
c. Kích thích bài tiết LH
d. Kích thích bài tiết testosteron
Câu 585: Sự bài tiết FSH của thùy trước tiết yên ở người nam bị ức chế bởi tác dụng điều hòa ngược của
a. LH.
b. Inhibin.
c. Testosteron.
d. GnRH.
Câu 586: Hormon inhibin do tế bào nào tiết ra?
a. Tế bào leydic tiết ra
b. Tế bào sertoli tiết ra
c. Tế bào giai đoạn đầu thai kỳ tiết ra
d. Cả a và b đúng

Chọn tổ hợp đúng ở cột trái và cột phải


Câu 587: Hormon GnRH : a. Kích thích sản sinh tinh trùng
Câu 588: Hormon LH Câu b. Kích thích tế bào Leydic bài tiết testosteron
589: Hormon FSH c. Kích thích tuyến yên bài tiết kích dục tố
Câu 590: Hormon Testosteron d. Kích thích phát triển ống sinh tinh và tế bào Sertoli
Câu 591: Hormon Somatomedin
(c-d-b-a-a)
Nội dung 2. Hoạt động sinh dục nam
A – Hiện tượng cương dương và hiện tượng phóng tinh
Câu 592: Hiện tượng cương và phóng tinh đều có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Là những phản xạ có trung tâm nằm ở tuỷ sống
b. Chịu sự chi phối của hệ thần kinh thực vật
c. Biểu hiện trên sự co dãn cơ trơn ở bộ máy sinh dục
d. Ức chế được bởi tác động có ý thức từ vỏ não
Câu 593: Đáp ứng của phản xạ di chuyển tinh dịch vào niệu đạo là:
a. Dãn các tiểu động mạch ở dương vật
b. Co cơ trơn ống sinh tinh và mào tinh
c. Co cơ trơn ống dẫn tinh và các tuyến phụ thuộc
d. Co các cơ tại hành lang

B – Hoạt động của các tuyến phụ thuộc


Câu 594: Thành phần chính của dịch túi tinh:
a. Fructose, fibrinogen, prostaglandin
b. Acid citric, Ca++
c. Enzym đông đặc, tiền fibrinolysin, prostaglandin
d. Fibrinogen,enzym đông đặc, prostaglandin
Câu 595: Chức năng của dịch túi tinh, ngoại trừ:
a. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo
b. Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng
c. Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
d. Dinh dưỡng cho tinh trùng
Câu 596: Chức năng của prostaglandin trong tinh dịch:
a. Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh
b. Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
c. Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
d. Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ
Câu 597: Chức năng của fibrinolysin trong tinh dịch:
a. Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh
b. Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
c. Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
d. Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ
Câu 598: Fibrinogen trong dịch túi tinh có vai trò:
a. Dinh dưỡng cho tinh trùng
b. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo
c. Tăng tiếp nhận tinh trùng
d. Giúp tinh trùng di chuyển về phía loa vòi trứng
Câu 599: Chức năng của dịch tiền liệt tuyến, ngoại trừ:
a. Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng
b. Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
c. Dinh dưỡng cho tinh trùng
d. Bảo vệ tinh trùng và giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng

C – Tinh dịch

Câu 600: Tinh dịch là một hỗn hợp gồm:


a. 10% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến
b. 30% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến
c. 60% ống dẫn tinh, 30% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến
d. 60% ống dẫn tinh, 10% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến
Câu 601: Tiêu chuẩn tinh dịch bình thường của WHO:
a. pH tinh dịch < 7
b. Số lượng tinh trùng ³ 20 triệu/ml
c. Tinh trùng di động tiến tới ³ 40%
d. Tỷ lệ tinh trùng sống ³ 58%
Câu 602: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng sống trong mẫu tinh dịch phải đạt trên a.
75%
b. 50%
c. 30%
d. 20%
Câu 603: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng khoẻ trong mẫu tinh dịch phải đạt trên a.
75%
b. 50%
c. 30%
d. 20%
Câu 604: Theo tiêu chuẩn của WHO thể tích tinh dịch một lần phóng tinh phải đạt trên
a. 2 mL
b. 3 mL
c. 4 mL
d. 5 Ml
Câu 605: Một người nam được coi là vô sinh khi trong 1ml tinh dịch có số lượng tinh trùng cao nhất là:
a. 100 triệu.
b. 20 triệu.
c. 10 triệu.
d. 1 triệu.
CHUYÊN ĐỀ 3 – SINH LÝ HỆ SINH DỤC
Bài số 14
SINH LÝ SINH DỤC NỮ

Nội dung 1. Vấn đề liên quan đến nang trứng


Câu 606: Giai đoạn nang trứng :
a. Từ ngày 1 đến ngày 5 trong chu kỳ kinh nguyệt
b. Nang trứng phát triển bắt đầu từ ngày thứ 6 của chu kỳ kinh nguyệt
c. Lớp áo trong tiết chủ yếu là progesteron
d. Hốc chứa dịch bên trong nang trứng đẩy noãn về trung tâm của nang
Câu 607: Thời điểm nang trứng nguyên thủy phát triển tạo thành nang trứng sơ cấp là ngày thứ mấy của chu kỳ
kinh nguyệt?
a. Ngày 1 – 2
b. Ngày 6 – 8
c. Ngày 9 – 10
d. Ngày 12 – 13
Câu 608: Thời điểm nang trứng bắt đầu tiết estrogen ?
a. Ngày 1 – 2
b. Ngày 6 – 8
c. Ngày 9 – 10
d. Ngày 12 – 13
Câu 609: Trong nang trứng phát triển, estrogen được bài tiết ra từ :
a. Lớp áo ngoài
b. Lớp áo trong
c. Noãn
d. Tất cả đều đúng
Câu 610: Cơ chế phóng noãn có liên quan trực tiếp đến hormon :
a. FSH
b. LH
c. Estrogen
d. Progesteron
Câu 611: Cơ chế phóng noãn có liên quan thứ cấp đối với hormon :
a. Estrogen
b. Progesteron
c. FSH
d. LH
Câu 612: Cơ chế của progesteron gây phóng noãn :
a. Feedback dương lên tuyến yên và hypothalamus
b. Làm tăng bài tiết estrogen và tạo đỉnh FSH/LH
c. Làm tăng tiết men phân giải protein và prostaglandin
d. Kích thích loa vòi trứng cử động và tạo lực hút trứng
Câu 613: Nồng độ estrogen tăng cao và giữa chu kỳ kinh có tác dụng :
a. Feedback (+) lên tuyến yên
b. Feedback (-) lên tuyến yên
c. Không ảnh hưởng đến tuyến yên
d. Làm giảm nồng độ FSH và LH trong máu
Câu 614: Hiện tượng phóng noãn xảy ra khoảng bao nhiều ngày trước ngày hành kinh của chu kỳ sau
a. 10 – 12 ngày
b. 14 – 16 ngày
c. 7 – 8 ngày
d. 21 – 22 ngày
Câu 615: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày, thời điểm rụng trứng có thể nằm trong khoảng
những ngày nào trong chu kỳ?
a. Ngày thứ 16 của chu kỳ.
b. Ngày thứ 12 – 16 của chu kỳ.
c. Ngày thứ 16 – 20 của chu kỳ.
d. Ngày thứ 14 của chu kỳ.
Câu 616: Về phương diện nội tiết, hiện tượng phóng noãn là hậu quả của việc:
a. Giảm bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron
b. Giảm bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron
c. Tăng bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron
d. Tăng bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron
Câu 617: Hiện tượng rụng trứng:
a. Được chẩn đoán tốt nhất bằng đo nồng độ FSH thấy tăng
b. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao trong máu
c. Thường kèm với giảm thân nhiệt
d. Xảy ra ở cả hai buồng trứng trong cùng một chu kỳ
Câu 618: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?
a. Nồng độ progesterone trong huyết tương giảm
b. Nội mạc tử cung chuyển sang dạng xuất tiết
c. Chất nhầy cổ tử cung giảm dần
d. LH bắt đầu được tiết
Câu 619: Dấu hiệu sau cho thấy trứng đã rụng:
a. Phiến đồ niêm dịch cổ tử cung mất hình ảnh cây dương xỉ
b. Thân nhiệt giảm
c. Biểu mô âm đạo mỏng
d. Tử cung co bóp nhiều
Câu 620: Trong thời gian từ ngày 14-21 của chu kỳ kinh, ở buồng trứng có :
a. Nang trứng nguyên thủy.
b. Nang trứng phát triển.
c. Hoàng thể phát triển.
d. Hoàng thể thoái hóa .
Câu 621: Vào cuối giai đoạn bài tiết (giai đoạn hoàng thể) ở buồng trứng có hiện tượng:
a. Phóng noãn và hình thành hoàng thể.
b. Hoàng thể phát triển mạnh nhất, bài tiết nhiều progesteron và estrogen.
c. Hoàng thể thoái hoá giảm bài tiết estrogen và progesteron.
d. Hoàng thể biến mất để lại sẹo và nang trứng bắt đầu phát triển.
Câu 622: Câu nào sau đây đều đúng với nang trứng ở người, NGOẠI TRỪ:
a. Được tạo thành từ lúc dậy thì và tồn tại vài năm.
b. Hầu hết bị teo đi.
c. Phóng noãn và tạo thể vàng.
d. Biến mất lúc mãn kinh.
Nội dung 2. Vấn đề liên quan đến hoàng thể
Câu 623: Hoàng thể được hình thành từ :
a. Các hợp bào được hình thành từ
b. Các nang trứng bị thoái hóa
c. Phần còn lại của nang trứng sau khi phóng noãn
d. Các tế bào Leydig
Câu 624: Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài :
a. 6 – 8 ngày
b. 8 – 10 ngày
c. 10 – 12 ngày
d. 12 – 14 ngày
Câu 625: Tính theo chu kỳ kinh nguyệt, hoàng thể phát triển to nhất vào ngày thứ mấy ? a.
7–8
b. 12 – 16
c. 21 – 22
d. 14 – 28
Câu 626: Các hormon do hoàng thể bài tiết:
a. FSH và LH
b. Progessteron và estrogen
c. HCG
d. GnRH
Câu 627: Hormon nào có tác dụng duy trì sự phát triển của hoàng thể?
a. Estrogen
b. HCG
c. LH
d. Progessteron
Câu 628: Hoàng thể :
a. Được hình thành sau khi rụng trứng
b. Được duy trì trong thời gian mang thai nhờ hormon FSH
c. Bị thoái biến nếu có thụ tinh
d. Bị thoái biến dưới tác dụng của prolactin
Câu 629: Sau khi có thai hoàng thể phát triển tối đa vào :
a. Ngày 14
b. Tháng 3
c. Tháng 4
d. Chuyển dạ

Nội dung 3. Vấn đề liên quan đến nội mạc tử cung

Câu 630: So với nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt, nội mạc tử cung ở nửa sau có :
a. Kích thước dày hơn
b. Các động mạch xoắn hơn
c. Các tuyến thẳng hơn
d. Bài tiết dịch hơn
Câu 631: So với nửa đầu chu kì kinh nguyệt, kinh nguyệt tử cung ở nửa sau có:
a. Chiều dày mỏng hơn
b. Co bóp mạnh hơn
c. Các động mạch thẳng hơn
d. Các tuyến cong queo hơn

Câu 632: So với nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, cơ thể ở nửa đầu chu kỳ có:
a. Thân nhiệt cao hơn
b. Niêm dịch cổ tử cung quánh hơn
c. Các tuyến niêm mạc tử cung thẳng hơn
d. Thuỳ tuyến có phát triển hơn
Câu 633: Niêm mạc tử cung dày nhất ở ngày nào?
a. Ngày 12 – 16
b. Ngày 14
c. Ngày 21 – 22
d. Ngày 28
Câu 634: Nội mạc tử cung dày 5-6mm, các tuyến bài tiết “sữa tử cung”, động mạch xoắn cho thấy tử cung đang
ở điểm :
a. Hành kinh
b. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
c. Phóng noãn
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
Câu 635: Dưới tác dụng của estrogen, niêm dịch cổ tử cung loãng hơn có ý nghĩa:
a. Giúp cho tinh trùng di chuyển dễ dàng
b. Nuôi dưỡng tinh trùng
c. Đào thải các chất lạ xâm nhập
d. Kích thích tử cung co bóp
Câu 636: Chọn câu sai.
a. Niêm mạc tử cung mỏng nhất vào thời kỳ hành kinh
b. Khi đạt đến đỉnh LH/FSH = 1/3 thì nang trứng chín
c. LH có tác dụng kích thích nang trứng tiết ra progesteron thúc đẩy sự phóng noãn
d. Sau khi phóng noãn, niêm mạc tử cung vẫn tiếp tục dày lên
Câu 637: Niêm mạc tử cung lớp chức năng bắt đầu bị thoái hóa vào thời điểm
a. Hành kinh
b. Phóng noãn
c. 5 – 6 ngày sau phóng noãn
d. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
Câu 638: Niêm mạc tử cung lớp chức năng bị thoái hóa thật sự vào thời điểm
a. Ngày 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt
b. Phóng noãn
c. Hành kinh
d. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
Câu 639: Niêm mạc tử cung lớp chức năng bị thoái hóa bắt đầu từ :
a. Ngừng tiết dịch “sữa tử cung”
b. Co mạch ở giữa lớp nền và lớp chức năng
c. Tróc các tế bào biểu mô lát tầng
d. Co mạch giữa giữa các lớp chức năng

Nội dung 4. Vấn đề liên quan đến hành kinh và máu kinh nguyệt
Câu 640: Trong chu kỳ kinh nguyệt, thời kỳ hành kinh kéo dài ;
a. Từ ngày 1-5
b. Từ ngày 14-28
c. Từ ngày 12-16
d. Từ ngày 5-14

Câu 641: Ở nữ, nồng độ các hormon sinh dục và hướng sinh dục thấp nhất vào thời điểm :
a. Hành kinh
b. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
c. Lúc phóng noãn
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
Câu 642: Trong chu kỳ kinh nguyệt, giai đoạn hành kinh là giai đoạn:
a. Mở đầu những thay đổi ở niêm mạc tử cung
b. Kết thúc những biến đổi ở niêm mạc tử cung
c. Đánh dấu sự rụng trứng
d. Đánh dấu sự hình thành hoàng thể
Câu 643: Chọn câu sai về tính chất của máu kinh nguyệt:
a. Khoảng 30-80ml/lần hành kinh
b. Chủ yếu là máu tĩnh mạch
c. Màu đỏ sẫm, không đông
d. Lẫn nhiều tạp chất
Câu 644: Máu kinh nguyệt có các tính chất sau, ngoại trừ:
a. Có lẫn nhiều tạp khuẩn
b. Màu đỏ sẫm, đông lại sau 5-7 phút
c. Chủ yếu là máu động mạch
d. Khoảng 30-80ml/phút từ ngày 1-5 trong chu kỳ kinh nguyệt

Nội dung 5. Các hormon sinh dục nữ


Câu 645: Các hormon sinh dục có bản chất là:
a. Acid amin
b. Peptid
c. Steroid
d. Acid béo
Câu 646: Nguồn gốc của estrogen:
a. Tủy thượng thận
b. Quá trình thơm hóa ở ngoại vi từ pregnandiol
c. Thùy trước tuyến yên
d. Vỏ thượng thận
Câu 647: Nguồn gốc của estrogen, ngoại trừ:
a. Hoàng thể
b. Nhau thai
c. Các tế bào hạt lớp áo trong của nang trứng
d. Tất cả sai
Câu 648: Estrogen có chung nguồn gốc tổng hợp với
a. Aldosteron
b. Catecholamin
c. Glucagon
d. LH
Câu 649: Nguồn gốc của estrogen được tổng hợp từ
a. Cholesterol và acetyl CoA
b. Cholesterol và prostaglandin
c. Androgen và cholesterol
d. Androgen và prostaglandin
Câu 650: Dạng estrogen chính lưu hành trong máu :
a. Estron
b. 17-β Estradiol
c. Estriol
d. Tất cả đều đúng
Câu 651: Hiệu lực tác dụng của β-estradiol mạnh hơn estron gấp:
a. 3 lần
b. 12 lần
c. 24 lần
d. 80 lần
Câu 652: Tác dụng của estrogen, ngoại trừ:
a. Làm tế bào biểu mô của niêm mạc cổ tử cung bài tiết dịch trong, dai và loãng
b. Làm chất nhầy cổ tử cung khi kéo lam, để khô sẽ có hình ảnh “cây dương xỉ”
c. Làm giảm co bóp nội mạc tử cung
d. Phát triển hệ thống ống tuyến và mô đệm ở tuyến vú
Câu 653: Estrogen có các tác dụng sau, ngoại trừ:
a. Làm phát triển cơ tử cung
b. Tăng hoạt động của các tế bào biểu mô lông rung vòi trứng
c. Làm xương chậu phát triển thành hình ống
d. Tăng lắng đọng mỡ dưới da, giảm cholesterol máu
Câu 654: Estrogen có tác dụng sau, ngoại trừ:
a. Tăng hoạt động các tế bào lông rung ở vòi trứng
b. Phát triển các thùy và các tuyến sữa ở tuyến vú
c. Làm tăng tổng hợp protein ở tử cung, tuyến vú và xương
d. Tăng hoạt động xương, phát triển khung chậu theo chiều ngang
Câu 655: Câu nào sau đây đúng với estrogen?
a. Kích thích sự phát triển và bài tiết của tuyến niêm mạc tử cung
b. Làm cốt hóa sụn đầu xương
c. Tăng bài tiết Na+ và nước ở các ống thận
d. Tăng hoạt động của các hủy cốt bào
Câu 656: Tác dụng của estrogen trên âm đạo:
a. Sừng hoá biểu mô và bài tiết dịch base bảo vệ tinh trùng
b. Ngăn sừng hoá biểu mô chống ung thư và bài tiết dịch ưa base
c. Sừng hoá biểu mô và bài tiết dịch acid chống đỡ với chấn thương và nhiễm trùng
d. Ngăn sừng hoá biểu mô và bài tiết dịch acid bảo vệ đường sinh dục
Câu 657: Các đặc tính sinh dục nữ thứ phát được hình thành do tác dụng của hormon:
a. Estrogen
b. Progesterone
c. Aldosterone
d. Androgen
Câu 658: Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết estrogen xảy ra vào thời điểm :
a. Hành kinh
b. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
c. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
Câu 659: Progesteron được bài tiết từ, ngoại trừ:
a. Tế bào hạt nang trứng
b. Hoàng thể
c. Tuyến vỏ thượng thận
d. Qúa trình thơm hóa ở ngoại vi
Câu 660: Progesteron có tác dụng :
a. Làm giảm cholesterol máu
b. Làm tăng hoạt động của các tế bào tạo xương
c. Làm thành âm đạo dày và tiết dịch có tính acid
d. Làm tăng thân nhiệt lên 0,3 – 0,50C
Câu 661: Progesterone có các tác dụng sau, ngoại trừ:
a. Làm giảm co bóp tử cung
b. Làm tăng bài tiết dịch có chứa chất dinh dưỡng ở vòi trứng
c. Làm phát triển thùy và nang tuyến vú
d. Làm giảm thân nhiệt 0,3-0,50C
Câu 662: Tác dụng của progesteron, ngoại trừ:
a. Tăng kích thước cơ tử cung
b. Giảm co bóp tử cung
c. Tăng thân nhiệt
d. Phát triển thuỳ và nang tuyến vú
Câu 663: Câu nào sau đây đúng với progesterone?
a. Làm chất nhầy cổ tử cung loãng, tinh trùng dễ di chuyển
b. Làm niêm mạc ống dẫn trứng tiết các chất dinh dưỡng để nuôi trứng
c. Làm phát triển các ống dẫn của tuyến sữa
d. Được tổng hợp từ pregnandiol
Câu 664: Chọn câu sai về progessteron
a. Chủ yếu làm dày niêm mạc tử cung ở giai đoạn hoàng thể
b. Làm tăng co bóp cơ tử cung
c. Làm phát triển thùy và nang tuyến vú
d. Làm tăng tái hấp thu muối nước ở ống lượn xa
Câu 665: Progessteron có tác dụng:
a. Làm dày niêm mạc tử cung chậm hơn tốc độ dài động mạch nuôi
b. Làm cho các tế bào biểu mô niêm mạc cổ tử cung tiết dịch trong, dai, loãng
c. Làm giảm thân nhiệt cơ thể lên khoảng 0,3 – 0,50C
d. Làm tăng hoạt động các lớp tế bào có lông niêm mạc vòi trứng
Câu 666: Nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén thân nhiệt cũng như chuyển hóa cơ sở đều tăng chủ yếu
là do tăng hormon:
a. estrogen
b. FSH
c. LH
d. progessteron
Câu 667: Progessteron có vai trò quan trọng trong thời kỳ mang tai. Tất cả các hoạt động sau cần có progessterone,
ngoại trừ:
a. Kích thích co thắt tử cung
b. Phát triển thùy và nang tuyến vú
c. Phát triển niêm mạc tử cung
d. Làm niêm mạc vòi trứng tiết chất dinh dưỡng

Nội dung 6. Biến thiên nồng độ các hormon liên quan đến sinh dục trong huyết tương
Câu 668: Nồng độ LH trong huyết tương của người phụ nữ cao nhất vào thời điểm
a. Trước khi rụng trứng
b. Sau khi rụng trứng
c. Trước khi hành kinh
d. Sau khi hành kinh

Câu 669: Trong sơ đồ sau trứng rụng vào thời điểm :

a b c d
Câu 670: Đường biểu diễn nào mô tả sự thay đổi nồng độ estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt?

b c
d
a

Câu 671: Trong sơ đồ sau trứng rụng vào thời điểm:

a b c d
Câu 672: Biểu đồ nồng độ hormon sau đây trong chu kỳ kinh nguyệt có hai đỉnh
a. FSH
b. LH
c. Estrogen
d. Progesteron
Câu 673: Số liệu nào sau đây sai:
a. β-estrogen mạnh hơn estron 12 lần
b. Tỷ lệ FSH/LH trong phóng noãn là 1/3
c. HCG xuất hiện trong máu vào ngày thứ 8-9 của thai kỳ
d. Trong giai đoạn hoàng thể, nồng độ LH > FSH
CHUYÊN ĐỀ 3 – SINH LÝ HỆ SINH DỤC
Bài số 15
SINH LÝ SINH SẢN

Nội dung 1. Dậy thì và mãn dục


Câu 674: Nói về thời kỳ dậy thì:
a. Buồng trứng bắt đầu bài tiết HCG
b. Cơ chế dậy thì được giả thuyết là do sự chín của hệ viền
c. Bắt đầu phát triển chiều cao và trọng lượng
d. Dậy thì thật sự được đánh dấu bằng lần có kinh đầu tiên
Câu 675: Chọn câu sai. Lần có kinh đầu tiên của các bé gái:
a. Đang có xu hướng xuất hiện càng sớm
b. Đánh dấu bắt đầu giai đoạn dậy thì
c. Thường rơi vào khoảng 13 – 14 tuổi
d. Đánh dấu hoàn thành giai đoạn dậy thì
Câu 676: Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nam là khi thể tích dịch tinh hoàn
a. > 2ml
b. > 3ml
c. > 4ml
d. > 5ml
Câu 677: Thời kỳ mãn kinh:
a. Các cơ quan sinh dục teo nhỏ, thoái hoá
b. Tăng nguy cơ bệnh lý đường sinh dục
c. Các chức năng khác của cơ thể cũng suy giảm
d. Các tuyến nội tiết tăng bài tiết hormon
Câu 678: Tuổi mãn kinh của người phụ nữ thường được dao động trong khoảng :
a. 40-45 tuổi
b. 45-55 tuổi
c. 55-60 tuổi
d. Trên 60 tuổi
Câu 679: Thời kỳ mãn kinh:
a. Hoạt động sinh sản chấm dứt
b. Nồng độ các hormon sinh dục nữ giảm xuống rất thấp
c. Chu kì kinh nguyệt thưa dần rồi hết hẳn
d. Buồng trứng vẫn duy trì được chức năng
Câu 680: Chọn câu sai. Hiện tượng mãn dục :
a. Ở phụ nữ thường trể hơn so với nam giới
b. Ở nam biểu hiện tình dục giảm dần rồi chấm dứt hoàn toàn
c. Kéo theo nhiều nguy cơ bệnh lý tim mạch, béo phì, đái tháo đường ở phụ nữ
d. Ở nữ là lúc buồng trứng ngừng hoạt động, không rụng trứng, dứt kinh
Câu 681: Ở phụ nữ, mãn kinh thật sự được chẩn đoán :
a. Mất 1 lần hành kinh
b. Sau 6 tháng vô kinh
c. Sau 12 tháng vô kinh
d. Sau 24 tháng vô kinh
Câu 682: Phụ nữ mãn kinh có những nguy cơ bệnh lý sau do thiếu estrogen, ngoại trừ:
a. xơ vữa động mạch
b. loãng xương
c. nhiễm trùng đường tiết niệu
d. hạ đường huyết

Nội dung 2. Một số vấn đề về sự thụ thai, mang thai, chuyển dạ và thời kỳ hậu sản
Câu 683: Khả năng thụ thai của tinh trùng sau khi phóng thích không quá :
a. 12 giờ
b. 24 giờ
c. 48 giờ
d. 72 giờ
Câu 684: Khả năng thụ tinh của trứng sau khi phóng kéo dài :
a. 1 ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. 4 ngày
Câu 685: Bình thương sự thụ tinh xảy ra ở :
a. Trên bề mặt buồng trứng
b. 1/3 ngoài vòi trứng
c. Đáy tử cung
d. Cổ tử cung
Câu 686: Sự thụ tinh ở người:
a. Xảy ra 5 ngày sau khi rụng trứng
b. Bình thường xảy ra ở loa vòi
c. Hợp tử tạo thành di chuyển ngay vào buồng trứng tử cung để làm tổ
d. Do sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 687: Bình thường, phôi phát triển thành thai ở :
a. 1/3 ngoài vòi tử cung
b. Loa vòi tử cung
c. Cổ tử cung
d. Niêm mạc trong lòng tử cung
Câu 688: Chọn câu sai. Thai ngoài tử cung :
a. Nguyên nhân hàng đầu là viêm nhiễm vòi trứng
b. Ngoài tử cung, thải chỉ có thể bám trong vòi trứng
c. Dễ vỡ gây xuất huyết, nguy hiểm tính mạng
d. Có thể do nạo phá thai nhiều lần
Câu 689: Các biến đổi ở đường sinh dục nữ có ý nghĩa giữ cho trứng đã thụ tinh làm tổ xảy ra trong :
a. Giai đoạn tăng sinh dưới tác dụng chủ yếu của estrogen
b. Giai đoạn phân tiết dưới tác dụng chủ yếu của estrogen
c. Giai đoạn tăng sinh dưới tác dụng chủ yếu của progesteron
d. Giai đoạn phân tiết dưới tác dụng chủ yếu của progesteron
Câu 690: Trong thai kỳ:
a. Tất cả các hormon đều được tăng tiết
b. Hoàng thể dẽ được duy trì đến khi sinh để giữ thai
c. Nồng độ HCG luôn hằng định
d. Nhu cầu tiêu thụ các chất dinh dưỡng tăng
Câu 691: Chọn câu sai. Trong thời kỳ mang thai, đáp ứng của người mẹ:
a. Tăng thông khí hô hấp
b. Tăng thể tích máu
c. Tăng cung lượng tim
d. Tăng bài tiết nước tiểu
Câu 692: Theo nhu cầu dinh dưỡng, chế độ ăn phù hợp cho thai kỳ:
a. Chủ yếu protein
b. Chủ yếu lipid
c. Chủ yếu glucid SDA
d. Chế độ ăn hỗn hợp SDA
Câu 693: Chọn câu sai. Trong một thai kỳ
a. Sự tồn tại của hoàng thể được duy trì bằng HCG do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra
b. Trong 2 tuần đầu, thai phát triển nhờ dinh dưỡng của dịch tiết ra từ nội mạc tử cung
c. Tế bào lá nuôi nhau thai tồn tại cho đến khoảng tuần thứ 10-12 của thai kỳ
d. Lượng progesteron và estrogen tăng dần cho đến khi chuyển dạ sinh con
Câu 694: Nguyên nhân gây co tử cung, ngoại trừ:
a. Do lượng progessteron nhiều hơn estrogen tăng gây co bóp tử cung
b. Do oxytocin làm co bóp tử cung được kích thích bởi progessteron
c. Do thai cử động kích thích làm co tử cung
d. Do feedback dương xảy ra khi đầu em bé thúc xuống cổ tử cung
Câu 695: Khi chuyển dạ sinh con, hoàng thể và nhau thai:
a. Tiết Estrogen ít hơn progessteron
b. Tiết Estrogen nhiều hơn progessteron
c. Đều giảm tiết progessteron
d. Chỉ tiết estrogen
Câu 696: Chế độ dinh dưỡng thời kỳ hậu sản :
a. Chủ yếu protein
b. Chủ yếu lipid
c. Chủ yếu glucid
d. Hỗn hợp

Nội dung 3. Một số vấn đề về các hormon trong thời kỳ mang thai
Câu 697: Hormon do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra :
a. HCS
b. HCG
c. Relaxin
d. Progesteron
Câu 698: Hormon nào sau đây được nhau thai tiết ra sớm nhất :
a. HCG
b. Estrogen và progesteron
c. Relaxin
d. HCS
Câu 699: HCG bắt đầu xuất hiện trong nước tiểu vào thời điểm :
a. 8-9 ngày sau khi thụ tinh
b. 14 ngày sau khi thụ tinh
c. Tuần thứ 10-12 của thai kỳ
d. Tuần thứ 16-20 của thai kỳ
Câu 700: Que thử thai là test chẩn đoán nhanh sự thụ thai phát hiện định tính nồng độ cao hormone nào
trong nước tiểu?
a. LH
b. FSH
c. HCG
d. HCS
Câu 701: HCG có nồng độ cao nhất vào thời điểm sau khi thụ tinh:
a. 7 – 8 ngày
b. 14 ngày
c. 10 – 12 ngày
d. 16 tuần
Câu 702: Tiêm HCG vào máu của thỏ, sau 24 đến 48 giờ quan sát thấy hiện tượng, ngoại trừ:
a. Kích thước buồng trứng to gấp 2-3 lần
b. Buồng trứng màu đỏ sẫm, sung huyết
c. Buồng trứng bị nứt, tràng dịch ra ngoài
d. Bề mặt buồng trứng gồ ghề
Câu 703: Chất hóa học của tình yêu :
a. Relaxin
b. Oxytocin
c. Progessteron
d. Estrogen
Câu 704: Tác dụng của hormon sau trong thời kì mang thai là SAI
a. HCG ngăn hoàng thể thoái hóa
b. Relaxin làm mềm tử cung, bảo vệ thai
c. HCS có tác dụng tăng trưởng giống GH
d. Estrogen và Progesteron làm phát triển tuyến vú
Câu 705: Chọn câu sai. Cuối thai kỳ:
a. Estrogen tăng gấp 3 lần so với bình thường
b. Thân nhiệt tăng 0,3 – 0,50C
c. Tử cung đặc biệt nhạy cảm đối với oxytocin
d. Relaxin làm giãn cổ tử cung cho chuyển dạ
Câu 706: Hormon đóng vai trò là hormon trợ thai:
a. Estrogen
b. Relaxin
c. HCS
d. Progessteron
Câu 707: Progesteron thường có trong thuốc trợ thai bởi vì :
a. Giúp cho tinh trùng và trứng gặp nhau
b. Làm giảm co bóp tử cung và phát triển niêm mạc tử cung
c. Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục nữ thứ phát
d. Giúp phát triển tuyến vú để tạo sữa nuôi con

Ghép ý thích hợp ở cột trái và phải. Khi nói về vai trò của hormon trong sự phát triển tuyến vú
Câu 708: Estrogen a. Làm phát triển thùy và nang tuyến sữa
Câu 709: Progessteron b. Đẩy sữa từ ống tuyến sữa bài xuất ra ngoài
Câu 710: Prolactin c. Kích thích sữa tuyến vào lòng nang sữa
Câu 711: Oxytocin d. Làm phát triển hệ thống ống sữa
(1d – 2a – 3c – 4b)
Câu 712: Chọn câu sai
a. Động tác mút núm vú ở trẻ kích thích bài tiết oxytocin
b. Rượu, thuốc lá đều làm giảm tiết oxytocin
c. Tiếng khóc của trẻ kích thích quá trình tạo sữa
d. Các stress có thể làm tăng tiết oxytocin

Nội dung 3. Cơ sở sinh lý của các biện pháp tránh thai


Câu 713: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng thuốc tránh thai (thành phần progestin và estrogen) là:
a. Feedback âm lên sự bài tiết FSH và LH của tuyến yên gây ức chế phóng noãn
b. Kích thích bài tiết estrogen gây phù nề mô đệm và giảm tiết dịch tử cung
c. Kích thích bài tiết progesteron gây giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung và teo mỏng nội tử cung
d. Giữ nồng độ estrogen và progesteron cao trong máu gây feedback dương lên sự bài tiết FSH và LH
Câu 714: Cơ chế sinh lý của thuốc tránh thai dạng vỉ 21 viên là:
a. Tạo phản ứng miễn dịch ở tử cung ngăn hiện tượng làm tổ
b. Làm giảm khả năng di chuyển của tinh trùng
c. Tạo feedback âm lên trục vùng hạ đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục
d. Giảm khả năng thụ thai của trứng và tinh trùng
Câu 715: Cơ sở sinh lý về tác dụng của vòng tránh thai là:
a. Ngăn cản trứng đã thụ tinh làm tổ
b. Ngăn cản trứng thụ tinh với tinh trùng
c. Ngăn cản quá trình rụng trứng
d. Ngăn cản phôi phát triển thành nhau thai
Câu 716: Theo phương pháp sinh đẻ kế hoạch Kyusaku Ogino và Hermann Knaus, ngày giao hợp an
toàn trong chu kỳ kinh nguyệt là:
a. Ngày thứ 6 – 8 và 18 – 28
b. Ngày thứ 8 – 10 và 17 – 28
c. Ngày thứ 10 – 12 và 15 – 28
d. Ngày thứ 6 – 13 và 15 – 28
Câu 717: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng phương pháp Kyusaku Ogino và Hermann
Knaus:
a. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của
tinh trùng là 72 giờ.
b. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 72 giờ, của
tinh trùng là 24 giờ.
c. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của tinh
trùng là 72 giờ.
d. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 48 giờ, của tinh
trùng là 72 giờ.
Câu 718: Phương pháp tránh thai Kyusaku Ogino và Herman Khaus cần lưu ý những điều kiện sau,
ngoại trừ:

a. Khả năng sống và thụ tinh của tinh trùng, noãn


b. Tính chất của chu kỳ kinh nguyệt đều hay không
c. Trạng thái cảm xúc
d. Tần số giao hợp
CHUYÊN ĐỀ 4 – SINH LÝ MÁU
Bài số 16
SINH LÝ HỒNG CẦU NHÓM MÁU

Nội dung 1. Sự sản sinh hồng cầu


A – Quá trình tạo hồng cầu

Câu 719: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ


a. Lớp tê bào gốc
b. Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa
c. Lớp các tế bào thực hiện chức năng
d. Lớp tế bào hủy nhân
Câu 720: Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào
a. Túi noãn hoàng
b. Gan
c. Lách
d. Hạch
Câu 721: Cơ quan tạo máu đầu tiên :
a. Gan
b. Lách
c. Hạch
d. Tủy xương
Câu 722: Trong tháng thứ 3 ở thời kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực hiện ở
a. Gan và lách
b. Tủy xương
c. Mạch máu
d. Lá thai giữa
Câu 723: Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ :
a. Tháng thứ 2
b. Tháng thứ 3
c. Tháng thứ 4
d. Tháng thứ 5
Câu 724: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường?
a. Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai
b. Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ trưởng thành
c. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu
d. Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ
Câu 725: Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn ở :
a. Xương sống
b. Xương sườn
c. Xương sọ
d. Xương đùi
Câu 726: Trong quá trình sản sinh hồng cầu:
a. Kích thước hồng cầu giảm dần
b. Kích thước hồng cầu tăng dần
c. Kích thước hồng cầu không thay đổi
d. Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm
Câu 727: Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào ?
a. Tiền nguyên hồng cầu
b. Nguyên hồng cầu ưa base
c. Nguyên hồng câu ưa acid
d. Hồng cầu lới
Câu 728: Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi
a. Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
b. Erythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu
c. Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin
d. Cả ba đều đúng đúng
Câu 729: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là?
a. Người trưởng thành , trẻ em , người già
b. Trẻ em , người trưởng thành , người già
c. Người già , người trưởng thành , trẻ em
d. Người trưởng thành , người già , trẻ em
Câu 730: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu
a. Thận
b. Gan
c. Tụy
d. Dạ dày

B – Hồng cầu và các chất cấu tạo

Câu 731: Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngoại trừ :
a. Acid folic
b. Vitamin B12
c. Sắt
d. Thrombopoietin
Câu 732: Vitamin B12 được dự trữ trong
a. Tủy xương
b. Tụy
c. Lách
d. Gan
Câu 733: Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hang ngày ?
a. 500 lần
b. 1000 lần
c. 1500 lần
d. 2000 lần
Câu 734: Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các men ở :
a. Gan
b. lách
c. dạ dày
d. Ruột
Câu 735: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
a. Cắt dạ dày
b. Viêm teo niêm mạc dạ dày
c. Ăn chay trường
d. Viêm hồi tràng
Câu 736: Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây?
a. Củ dền, đậu xanh, thịt bò
b. Củ dền, rau xanh, thịt bò
c. Trứng, sữa, thịt bò
d. Cá, rau xanh thịt gà
Câu 737: Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến
a. Không sản sinh được hồng cầu
b. Ngưng biệt hóa hồng cầu
c. Hồng cầu không trưởng thành
d. Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi
Câu 738: Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại, trường
hợp này gây ra bởi.
a. Cắt dạ dày.
b. Cắt lách.
c. Suy gan.
d. Suy tủy.
Câu 739: Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể :
a. Glutamat
b. Monoglutamat
c. Glucuronic
d. Diglutamat
Câu 740: Acid folic có đặc điểm nào sau đây:
a. Là một vitamin tan trong dầu
b. Không có nhiều trong mô động vật
c. Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam
d. Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng
Câu 741: Thiếu acid folic gây ra
a. Thiếu máu hồng cầu to
b. Thiếu màu hồng cầu nhỏ
c. Thiếu máu ác tính
d. Thiếu máu nhược sắc
Câu 742: Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu:
a. Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
b. Thành lập nhân hồng cầu
c. Cấu tạo heme
d. Là thành phần các hạt của tiểu cầu
Câu 743: Nhu cầu sắt trong ngày là bao nhiêu?
a. 0,6mg/ngày
b. 0,9mg/ngày
c. 1,1mg/ngày
d. 1,3mg/ngày
Câu 744: Khi hấp thu tại dạ dày, hầu hết sắt chuyển thành dạng Fe++ nhờ dịch vị dạ dày và:
a. Vitamin B2
b. Vitamin B12
c. Vitamin C
d. Vitamin A
Câu 745: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây ?
a. Transferrin
b. Heme
c. Ferritin
d. Myoglobin
Câu 746: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe ++, NGOẠI TRỪ
a. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
b. Acid ascorbic
c. Phytic acid
d. Tăng sản xuất hồng cầu
Câu 747: Thiếu máu do thiếu sắt
a. Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ
b. Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ
c. Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to
d. Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to
Câu 748: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn nào nên dùng
trong các loại sau:
a. Thịt gà, cá, đậu
b. Thịt bò, gan, đậu
c. Cá, gan, rau
d. Rau, thịt bò, thịt gà

Dùng các ý sau th nội tại


để trả lời các ụ c. Thiếu sự
câu hỏi bên đ bài tiết
dưới Câu 749: ư erythro
Quá trình hấp ợ poietin
c của
thu sắt
vi thận
Câu 750: Quá
ta d. a và b
trình hấp thu
m đúng
vitamin B12
in
Câu 751: Quá B
trình hấp thu 1
acid folic 2
Câu 752: Yếu tố
nội tại cần thiết
b. Thi
cho sự hấp thu
ế
vitamin B12 có u
nguồn gốc từ s

b
Câu 753: Thiếu
ài
máu nhược sắc
ti
do :
ết
a. Thiếu acid folic c
b. suy tủy á
c. Thiếu chất sắt c
d. Thiếu protein y
Câu 754: Thiếu ế
máu ác tính do u
a. Cơ thể không hấp tố
a. Hồi tràng (c-a-b-
b. Hỗng tràng d)
c. Tá tràng
d. Dạ dày
Câu 755: Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, NGOẠI TRỪ:
a. Thiếu vitamin B12
b. Viêm teo niêm mạc dạ dày
c. Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài
d. Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên

Nội dung 2. Đặc điểm chung của hồng cầu


A – Hình dạng hồng cầu

Câu 756: Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là


a. Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân
b. Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân
c. Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân
d. Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân
Câu 757: Hồng cầu :
a. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, lõm hai mặt
b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 mm
c. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước 7-8 mm
d. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 mm
Câu 758: Hồng cầu :
a. Là các tế bào có nhân , hình đĩa lõm 2 mặt
b. Có kích thước từ 5-6.10-6m
c. Là các tế bào không có nhân , hình đĩa lỏm hai mặt . Có kích thước từ 7-8.10-6m
d. Tất cả đều sai
Câu 759: Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí, NGOẠI
TRỪ:
a. Tăng diện tích tiếp xúc
b. Tăng tốc độ khuếch tán
c. Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mạch
d. Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ
Câu 760: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
Hình dạng hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí vì:
1. Làm giảm diện tích tiếp xúc.
2. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí.
3. Làm tăng phân ly HbO2.
4. Biến dạng dễ dàng khi đi qua mao mạch.
B – Đặc tính màng hồng cầu

Câu 761: Thành phần cấu tạo của hồng cầu :


a. Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu
b. Gồm màng bán thấm bao bên ngoài hồng cầu
c. Trện màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
d. Trong điều kiện bình thường các hồng cầu có khả năng dính vào nhau
Câu 762: Màng hồng cầu :
a. Gồm 3 lớp
b. Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
c. Trong điều kiện bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau
d. Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm
Câu 763: Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu ?
a. Lớp ngoài và lipid
b. Lớp trong và lipid
c. Lớp ngoài
d. Lipid
Câu 764: Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?
a. Phân tử acid sialic trên bề mặt
b. Men pyruvat kinase
c. Màng bán thấm
d. Men G6PD
Câu 765: Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có
a. Glycoprotein
b. Glycolipid
c. Acid sialic tích điện âm
d. Nhiều lỗ nhỏ
Câu 766: Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam
a. < 15mm
b. > 15mm
c. < 20mm
d. > 20mm
Câu 767: Yếu tố tăng sự kết đặc của hồng cầu là :
a. nồng độ ion huyết tương
b. thể tích hồng cầu
c. giảm acid sialid màng
d. tăng điện tích âm của màng hồng cầu
Câu 768: Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tăng làm giảm điện tích âm của màng
hồng cầu, khi xét nghiệm VS:
a. Hồng cầu lắng nhanh hơn
b. Hồng cầu lắng chậm hơn
c. Hồng cầu không lắng xuống
d. Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi
Câu 769: Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
a. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương
b. Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương
c. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương
d. Vì tế bào của người có thành tế bào che chở
Câu 770: Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu tĩnh mạch do :
a. Động mạch lớn hơn tĩnh mạch
b. Hồng cầu trong động mạch lớn hơn tĩnh mạch
c. Hồng cầu trong tĩnh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn
d. Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn
Câu 771: Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu , chọn câu sai :
a. Thành phần men trong hồng cầu
b. Cấu trúc màng hồng cầu
c. Cấu trúc của phân tử Hemoglobin
d. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử Hemoglobin
Câu 772: Sức bền tối đa của màng hồng cầu trong máu toàn phần :
a. NaCl 4,6‰
b. NaCl 4,8‰
c. NaCl 3,4‰
d. NaCl 3,6‰

C – Cấu tạo hóa học của hồng cầu

Câu 773: Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?
a. Sắt
b. Hem
c. Globin
d. Acid amin
Câu 774: Hemoglobin :
a. Gồm 3 thành phần : Fe, hem và globin
b. Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài
c. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B 6, Co, Ni

Câu 775: Sắc tố đỏ của hồng cầu chủ yếu do thành phần nào quy định?
a. Nhân porhydrin
b. Heme
c. Globin
d. Protein màng hồng cầu
Câu 776: Các loại hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?
a. Nhân porhydrin
b. Gốc heme
c. Các chuỗi globin
d. Vị trí gắn Fe
Câu 777: Các loại Hemoglobin ở người bình thường là :
a. HbA và HbF
b. HbA và HbS
c. HbF và HbS
d. HbS và HbJ
Câu 778: Hemoglobin chủ yếu ở người trưởng thành bình thường là loại:
a. HbA
b. HbF
c. HbS
d. HbE
Câu 779: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:
a. HbA
b. HbF
c. HbC
d. HbS
Câu 780: Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:
a. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta
b. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
c. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
d. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta
Câu 781: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm :
a. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ
b. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin
c. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi alpha
d. Câu a và b đúng
Câu 782: Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý:
a. Thiếu máu ác tính
b. Thiếu mác nhược sắc
c. Hồng cầu hình liềm
d. Thallasemia
Câu 783: Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là : a. 13-
14g/dl
b. 13-16g/dl
c. 14-16g/dl
d. Tất cả đều sai
Câu 784: Thành phần nào được tái sự dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin:
a. Sắt
b. Globin
c. Acid amin
d. Heme
Câu 785: Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến :
a. Globin
b. Heme
c. Ion Fe++
d. Acid amin
Câu 786: Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:
a. Bilirubin
b. Acid glucuronic
c. Transferrin
d. Glucuronyltransferase
Câu 787: Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?
a. Lách
b. Tủy xương
c. Gan
d. Đường dẫn mật

D – Số lượng hồng cầu và các chỉ số hồng cầu


Câu 788: Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:
a. Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít
b. Mức độ hoạt động của cơ thể
c. Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng
d. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận
Câu 789: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:
a. sống ở vùng núi cao
b. lao động
c. cơ thể thiếu oxy và erythropoitein
d. dị ứng với nhiệt độ
Câu 790: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp
a. nôn nhiều
b. mất máu do tai nạn
c. ỉa chảy
d. mất huyết tương do bỏng
Câu 791: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Đa hồng cầu
b. Xuất huyết
c. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói
d. Suy tim lâu dài
Câu 792: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm :
số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây :
a. Thiếu máu do thiếu sắc
b. Thiếu máu do thiếu acid folic
c. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
d. Thiếu máu trên người già
Câu 793: Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?
a. Thrombopoietin
b. Erythropoietin
c. Testosteron
d. Thyroxin
Câu 794: Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là :
a. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
b. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
c. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần
d. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần

Nội dung 3. Chức năng của hồng cầu

Câu 795: Chức năng chính của tế bào hồng cầu :


a. Chức năng áp suất keo
b. Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh
c. Chức năng hô hấp
d. Chức năng miễn dịch
Câu 796: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI.
a. Hô hấp
b. Vận chuyển khí O2 và CO2
c. Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu
d. Tất cả sai
Câu 797: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ
a. Hemoglobin
b. Calmodulin
c. Sự bài tiết Erythropoietin
d. Thrombopoietin
Câu 798: Chuyên chở khí oxy trong máu :
a. Bằng ba dạng: hòa tan, kết hợp với Hb, và dạng HCO3-
b. Chuyên chở khí oxy trong máu dưới dạng hòa tan là chủ yếu
c. Oxy ở dạng kết hợp với Hb bị giới hạn bởi lượng Hb có thể ngăn O2
d. Tất cả đều đúng
Câu 799: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O 2 :
a. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2
b. pH làm Hb giảm ái lực đối với O2
c. Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2
d. Tất cả đều đúng
Câu 800: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
a. pH tăng
b. Nhiệt độ tăng
c. Phân áp oxy tăng
d. Chất 2,3-DPG
Câu 801: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:
a. Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém
b. Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu
c. Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên
d. Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to
Câu 802: Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2 :
a. O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
b. Đây là phản ứng oxy hóa
c. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2
d. Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu
Câu 803: Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?
a. Oxy là oxy nguyên tử
b. Phản ứng giữa oxy và Hb không phải là phản ứng oxy hóa
c. Sắt vẫn là hóa trị II
d. Một phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxy
Câu 804: Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây;
a. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
b. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
c. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
d. Tất cả đều đúng
Câu 805: Chuyên chở CO2 trong máu:
a. Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3-
b. CO2 được chuyên chở trong mau dưới dạng hòa tan chiếm 30%
c. Dạng chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin
d. Hiện tượng hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu
Câu 806: Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng
a. Hòa tan huyết tương
b. gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương
c. gắn với nhóm –NH2 của globin
d. ở dạng NaHCO3
Câu 807: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì
a. Phân ly HbCO
b. Kích thích hô hấp
c. Tăng ái lực của O2 với Hb
d. a và b và c đúng
Câu 808: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây , ngoại trừ :
a. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào
b. Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này
c. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
d. Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
Câu 809: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu , ngoại trừ :
a. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu
b. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO 2 máu
c. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO 3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion
d. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base
Câu 810: Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu?
a. Heme
b. Sắt
c. Acid sialic
d. Protein (globin)
Nội dung 4. Nhóm máu
Câu 811: Nhóm máu được xác định dựa trên :
a. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương
b. Sự hiện diện của kháng thể trong huyết thanh
c. Thành phần protein trên màng hồng cầu
d. Sự hiện diện hay vắng mặt của các kháng thể trên màng hồng cầu
Câu 812: Kháng thể hệ ABO là:
a. Kháng thể IgG
b. Kháng thể tự nhiên
c. Kháng thể miễn dịch
d. Kháng thể tự miễn
Câu 813: Kháng thể hệ Rhesus là:
a. Kháng thể tế bào
b. Kháng thể tự nhiên
c. Kháng thể miễn dịch
d. Kháng thể tự miễn
Câu 814: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng :
a. Hồng cầu mẫu
b. Huyết tương mẫu
c. Huyết thanh mẫu
d. Máu toàn phần
Câu 815: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :
a. Hồng cầu mẫu
b. Huyết tương mẫu
c. Huyết thanh mẫu
d. Máu toàn phần
Câu 816: Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:
a. Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử
b. Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử
c. Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử
d. Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu
Câu 817: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết
hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống
đúng nhất sau:
a. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
b. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
c. Ngfười con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
d. Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
Câu 818: Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có
nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây
đáng tin cậy nhất?
a. Điều này hoàn toàn có thể phù hợp với sinh lý bình thường
b. Hai người con này đều là nhóm máu A dị hợp tử
c. Đủ cơ sở nghi ngờ rằng người vợ của anh ta đã có con với người khác
d. Hai người con này chắc chắn mang nhóm máu O.
Câu 819: Nguyên tắc truyền máu , ngoại trừ :
a. Không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu người nhận
b. Kháng nguyên trên màng hồng cầu không bị ngưng kết bởi kháng thể tương ứng trong huyết tương người
nhận
c. Nhóm O có thể truyền cho cả 3 nhóm và chính nó
d. Nhóm AB không thể nhận máu của nhóm A,B,O mà chỉ nhận máu của chính nó
Câu 820: Nhóm máu hệ ABO:
a. Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh
b. Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O
c. Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB
d. Tất cả đều đúng
Câu 821: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương,
NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu A, Rhesus dương
b. Nhóm máu A, Rhesus âm
c. Nhóm máu O, Rhesus âm
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 822: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương,
NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu B, Rhesus dương
b. Nhóm máu B, Rhesus âm
c. Nhóm máu O, Rhesus âm
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 823: Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn nhóm máu thícH hợp,
ngoại trừ:
a. O-
b. A+
c. A-
d. Tất cả sai
Câu 824: Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+ :
a. Túi máu nhóm O+
b. Túi máu nhóm B-
c. Túi máu nhóm B+
d. Túi máu nhóm AB+
Câu 825: Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu AB- [nhóm máu AB, Rhesus (-)] có chỉ định truyền máu. Bệnh nhân
không thể truyền được nhóm máu nào sau đây?
a. O-
b. AB+
c. AB-
d. B-
Câu 826: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng
Những phản ứng ngưng kết do Rh thường xảy ra trong các trường hợp sau
1. Người có máu Rh- nhận nhiều lần liên tục máu Rh+.
2. Người có máu Rh+ nhận nhiều lần liên tục máu Rh-.
3. Mẹ có nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con có máu Rh+.
4. Mẹ có máu Rh+ nhiều lần mang thai con có máu Rh-.
Câu 827: Bất đồng nhóm máu mẹ con
a. Thai luôn chết trong bụng mẹ
b. Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus
c. Xảy ra với tất cả các nhóm múa hạ ABO
d. Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus ở những lần sinh sau
CHUYÊN ĐỀ 4 – SINH LÝ MÁU
Bài số 17
SINH LÝ BẠCH CẦU VÀ HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

Nội dung 1. Sự sản sinh bạch cầu

Câu 829: Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại
được phát triển thành :
a. 3 dòng
b. 4 dòng
c. 5 dòng
d. 6 dòng
Câu 830: Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho B:
a. vùng tủy của hạch bạch huyết
b. tủy trắng của lách
c. mô bạch huyết của tủy xương
d. tuyến ức
Câu 831: Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho T:
a. vùng tủy của hạch bạch huyết
b. tủy trắng của lách
c. tủy đỏ của lách
d. tuyến ức
Câu 832: Các yếu tố phát triển đơn dòng trong sản sinh bạch cầu, ngoại trừ:
a. Interleukin-3
b. M-CSF
c. G-CSF
d. E-CSF

Nội dung 2. Đặc điểm chung của bạch cầu


A – Hình dạng, số lượng, đời sống bạch cầu

Câu 833: Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?
a. Bạch cầu lympho
b. Bạch cầu neutrophil
c. Bạch cầu mono
d. Bạch cầu eosinophil
Câu 834: Loại bạch cầu trên vi trường sau là;

a. Basophil
b. Neutrophil
c. Eosinophil
d. Monocyte
Câu 835: Loại bạch cầu trên vi trường sau là;

a. Eosinophil
b. Basophil
c. Lymphocyte
d. Neutrophil
Câu 836: Bạch cầu sau đều thuộc bạch cầu có hạt khi nhuộm, ngoại trừ:
a. Bạch cầu trung tính
b. Bạch cầu lympho
c. Bạch cầu ưa acid
d. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 837: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường : a. 4000-
6000/mm3
b. 6000-8000/mm3
c. 8000-10000/mm3
d. 4000-10000/mm3
Câu 838: Chọn câu sai
a. Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn
b. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau
c. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào
d. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy
Câu 839: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:
a. Nhiễm khuẩn cấp tính
b. Thiếu oxy
c. Nhiễm xạ
d. Các bệnh lý dị ứng
Câu 840: Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm số lượng hồng cầu
2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu : 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau
đây:
a. Thiếu máu do thiếu sắc
b. Nhiễm trùng
c. Suy tủy
d. Ung thư dòng bạch cầu

B – Các đặc tính của bạch cầu

Câu 841: Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?
a. Xuyên mạch
b. Thực bào
c. Chuyển động bằng chân giả
d. Cảm ứng động
Câu 842: Loại bạch cầu nào sau đây sau khi xuyên mạch sẽ tạo thành các đại thực bào?
a. Bạch cầu mono
b. Bạch cầu ưa acid
c. Bạch cầu ưa kiềm
d. Bạch cầu trung tính
Câu 843: Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của
a. Các cytokin
b. Bradykinin, Histamin
c. Gia đình Eicosanoid
d. Serotonin
Câu 844: Bạch cầu có thể chuyển động với vận tốc:
a. 20mm/phút
b. 30mm/phút
c. 40mm/phút
d. 50mm/phút
Câu 845: Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế :
a. Hòa màng và phân giải bởi enzyme
b. Hòa màng và co bóp
c. Vận chuyển tích cực và phân giải bởi enzyme
d. Vận chuyển tích cực và co bóp
Câu 846: Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ
a. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
b. Vật lá mang điện tích trái dấu với bạch cầu
c. Vật lạ có kích thước càng lớn
d. Vật lạ được opsonin hóa
Câu 847: Các enzym và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong :
a. nhân
b. ty thể
c. lưới nội sinh chất
d. lysosome
Câu 848: Loại tế bào không có khả năng thực bào là :
a. Bạch cầu mono trong máu
b. Bạch cầu lympho trong máu
c. Tế bào Kupffer
d. Đại thực bào mô
Câu 849: Khi xảy ra quá trình viêm :
a. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
b. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào
c. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ
d. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
Câu 850: Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự :
a. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính
b. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid
c. Bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid
d. Bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid, bạch cầu trung tính
Câu 851: Chức năng chủ yếu nhất của bạch cầu hạt trung tính:
a. Tham gia miễn dịch không đặc hiệu
b. Khuếch đại phản ứng viêm không đặc hiệu
c. Khử độc các protein lạ
d. Chống ký sinh trùng

Câu 852: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau :
a. Có khả năng khử độc protein lạ
b. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
c. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào
d. Có khả năng giải phóng ra plaminogen
Câu 853: Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra:
a. Fibrinogen
b. Plasminogen
c. Thrombolastin
d. Rosenthal
Câu 854: Loại bạch cầu không có chức năng thực bào:
a. Neutrophil
b. Eosinophil
c. Basophil
d. Monocyte
Câu 855: Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây , Ngoại trừ :
a. Đường hô hấp
b. Hạch bạch huyết
c. Đường tiết niệu
d. Đường sinh dục
Câu 856: Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Heparin.
b. Plasminogen.
c. Serotonin.
d. Bradykinin
Câu 857: Histamin do basophil tiết ra gắn lên globulin miễn dịch nào ngăn phản ứng dị ứng :
a. IgA
b. IgM
c. IgE
d. IgG
Nội dung 3. Công thức bạch cầu, chức năng bạch cầu và các trường hợp tăng giảm bạch cầu
Câu 858: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu
a. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất
b. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất
c. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt
d. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt
Câu 859: Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu ? a. 60-
66%
b. 2-11%
c. 20-25%
d. 2-2,5%
Câu 860: Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:
a. Bạch cầu trung tính
b. Bạch cầu ưa kiềm
c. Bạch cầu ưa acid
d. Bạch cầu lympho
Câu 861: Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp :
a. Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì
b. Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
c. Dùng các loại corticoid
d. Bị nhiễm ký sinh trùng
Câu 862: Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ :
a. Một số bệnh ngoài da
b. Nhiễm trùng cấp tính
c. Nhiễm ký sinh trùng
d. Dị ứng thuốc
Câu 863: Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau , ngoại trừ :
a. Bị nhiễm virus
b. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
c. Bị các bệnh ký sinh trùng
d. Khi dùng các loại corticoid
Câu 864: Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây :
a. Thương hàn nặng , sốt phát ban
b. Ung thư máu , nhiễm khuẩn máu
c. Nhiễm trùng cấp
d. Nhiễm đọc kim loại nặng
Câu 865: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:
a. Neutrophil
b. Basophil
c. Eosinophil
d. Monocyte
Câu 866: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
a. Neutrophil
b. Eosinophil
c. Basophil
d. Lymphocyte
Câu 867: Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng
a. Bạch cầu hạt trung tính
b. Bạch cầu hạt ưa acid
c. Bạch cầu hạt ưa bazo
d. Đại thực bào
Câu 868: Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:
a. Neutrophil và eosinophil
b. Neutrophil và basophil
c. Eosinophil và basophil
d. Basophil và monocyte
Câu 869: Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC:
a. Công thức máu toàn phần
b. Công thức Arneth
c. Công thức Schilling
d. Cả a và c
Câu 870: Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến
bệnh lý:
a. Bệnh bạch cầu cấp
b. Bệnh nhiễm trùng
c. Viêm mạn tính
d. Thiếu máu ác tính
Câu 871: Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến
bệnh lý:
a. Bệnh bạch cầu cấp
b. Bệnh nhiễm trùng
c. Viêm mạn tính
d. Thiếu máu ác tính

Nội dung 4. Hệ thống miễn dịch

Câu 872: Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI
a. Các khoảng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai
b. Hoạt tính mạnh ở 370C
c. Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính lên cao
d. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao nhiều
Câu 873: Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:
a. Ngưng kết
b. Kết tủa
c. Gây viêm
d. Trung hòa
Câu 874: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch
a. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch
b. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào
c. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ “khuếch đại” tác dụng phá hủy kháng nguyên lên nhiều lần
d. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể
CHUYÊN ĐỀ 4 – SINH LÝ MÁU
Bài số 18
SINH LÝ TIỂU CẦU VÀ CẦM MÁU

Nội dung 1. Đặc điểm chung của tiểu cầu

A – Hình dạng, cấu trúc, số lượng và đời sống tiểu cầu


Câu 875: Đặc điểm của tiểu cầu , ngoại trừ :
a. Được sản xuất trong tủy xương
b. Mảnh tế bào nhỏ, hình dáng không nhất định
c. Tế bào có nhân
d. Đường kính từ 2-4 micromet
Câu 876: Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:
a. 2/3 ở máu ngoại biên, 1/3 ở lách
b. 1/3 ở máu ngoại biên, 2/3 ở lách
c. 3/4 ở máu ngoại biên, 1/4 ở lách
d. 1/4 ở máu ngoại biên, 3/4 ở lách
Câu 877: Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:
a. 4 – 5 ngày
b. 5 – 8 ngày
c. 8 – 12 ngày
d. 100 – 120 ngày
Câu 878: Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian
a. 4 ngày
b. 6 ngày
c. 8 ngày
d. 10 ngày
Câu 879: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?
a. Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm
b. Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng
c. Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm
d. Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng
B – Các đặc tính của tiểu cầu

Câu 880: Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là :
a. Khả năng kết dính tiểu cầu
b. Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
c. Khả năng ngưng tập
d. Khả năng thay đổi hình dạng và kích thích các chất
Câu 881: Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi
cần thiết ?
a. Vùng sol-gel dưới màng
b. Vùng ngoại vi
c. Vùng tiểu thể
d. Hệ thống liên kết màng
Câu 882: Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính :
a. Hấp phụ
b. Ngưng tập
c. Kết dính
d. Thay đổi hình dạng và phóng thích
Câu 883: Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?
a. Các hạt đậm
b. Các hạt alpha type 1
c. Các hạt alpha type 2
d. Vùng sol-gel dưới màng
Câu 884: Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:
a. Khả năng ngưng tập
b. Khả năng kết dính
c. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích
d. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất
Câu 885: Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ
a. ADP
b. ATP
c. Nhiệt
d. Cả a và b đúng
Câu 886: Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do
a. Thành mạch bị tổn thương
b. Trì trệ hoàn toàn
c. Xơ gan
d. Tất cả đúng

Nội dung 3. Cầm máu

A – Chức năng của tiểu cầu và các giai đoạn của quá trình cầm máu
Câu 887: Chức năng của tiểu cầu :
a. Gây co mạch
b. Tiết ra các kháng thể
c. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương
d. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
Câu 888: Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu :
a. Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu
b. Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin
c. Tổng hợp protein và lipit
d. Tham gia đáp ứng viêm
Câu 889: Chức năng của tiểu cầu , Chọn Câu Sai :
a. Hình thành nút chặn tiểu cầu
b. Tiết ra chất gây co mạch
c. Tham gia vào quá trình cục máu
d. Chủ yếu tham gia vào trình tiêu sợi huyết
Câu 890: Chọn tổ hợp đúng a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng Cầm máu
ban đầu bao gồm :
1. Co thành mạch
2. Hình thành sợi tiêu huyết
3. Nút chặn tiểu cầu
4. Đông máu huyết tương
Câu 891: Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
a. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
b. Các chất gây co mạch được giải phóng
c. Tiểu chầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương
d. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu
Câu 892: Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau
đây
a. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu
b. Giảm bớt lượng máu bị mất
c. Tăng sự kết dính tiểu cầu
d. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu
Câu 893: Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:
a. Phản xạ thần kinh
b. Cơ thắt tại chỗ
c. Kích thích hệ đối giao cảm
d. Tiểu cầu tiết ra một số chất gây co mạch
Câu 894: Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?
a. ADP
b. Serotonin
c. Adrenalin
d. B và C đúng
Câu 895: Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
a. ADP
b. ATP
c. Plasmin
d. Độ nhớt của máu
Câu 896: Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là :
a. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu
b. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu
c. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương
d. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa
Câu 897: Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây ?
a. Thromboplastin
b. ADP
c. Yếu tố Willebrand
d. Tất cả đều sai
Câu 898: Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu?
a. Protein kết dính Von-Willebrand
b. Fibrinogen
c. Thromboplastin
d. Thrombin
Câu 899: Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào ?
a. Fibrinogen
b. Adrenalin và serotonin
c. GPIIb/IIIa
d. Hệ thống vi ống vùng sol-gel
Câu 900: Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:
a. Các tiểu cầu kết dính nhau
b. Tiêu sợi huyết
c. Co thành mạch
d. Nút chặn tiểu cầu hình thành xong
Câu 901: Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng
a. Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết
b. Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại
c. Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian
d. Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông
Câu 902: Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:
a. Thời gian máu chảy (TS)
b. Thời gian Quick
c. Đếm số lượng tiểu cầu
d. Thực hiện dấu hiệu dây thắt
Câu 903: Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết :
a. Thời gian máu chảy
b. Thời gian máu đông
c. Dấu hiệu dây thắt
d. Đếm số lượng tiểu cầu

B – Quá trình đông máu

Câu 904: Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:


a. Yếu tố I
b. Yếu tố IV
c. Yếu tố VI
d. Yếu tố XI
Câu 905: Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:
a. Fibrinogen
b. Yếu tố VII
c. Yếu tố VIII
d. Yếu tố IX
Câu 906: Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:
a. Ion Ca2+
b. Thromboplastin
c. Prothrombin
d. Fibrinogen
Câu 907: Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia ?
a. Vitamin K và Ca++
b. Thromboplastin và Ca++
c. Prothrombinase và Ca++
d. Phospholipid và Ca++
Câu 908: Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào
a. Prothrombin
b. Fibinogen
c. Thromboplastin
d. Yếu tố Hageman
Câu 909: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:
a. Antihemophilie B
b. Fibrinogen
c. Thromboplastin
d. Yếu tố hageman
Câu 910: Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:
a. II, VII, IX, X
b. II, VII, XI, XII
c. II, VIII, X, XI
d. II, VIII, IX, X
Câu 911: Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông
máu:
a. I, V, VII, XII
b. I, V, VIII, XIII
c. II, V, VII, XII
d. II, V, VIII, XIII
Câu 912: Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
a. VII, X, VI, II, I
b. II, III, V, VII, X
c. VII, VIII, IX, X, XI
d. XII, XI,I X, VIII, VII
Câu 913: Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến
a. Con đường đông máu nội sinh
b. Con đường đông máu ngoại sinh
c. Vitamin K
d. Tác dụng qua lại với thrombin
Câu 914: Thời gian Quick kéo dài gợi ý :
a. Suy gan
b. Lách to
c. Tắt mạch
d. Tiểu đường
Câu 915: Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?
a. Thời gian TCK
b. Thời gian Quick
c. Thời gian TS
d. Thời gian TC
Câu 916: Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ :
a. Giảm số lượng tiểu cầu
b. Giảm chất lượng tiểu cầu
c. Giảm các yếu tố chống đông máu
d. Giảm các yếu tố đông máu
Câu 917: Các chất chống đông có sẵn trong máu , ngoại trừ :
a. Protein S
b. Antithrombin
c. Heparin
d. Plasminogen
Câu 918: Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu ?
a. Giảm sinh Thrombin
b. Tăng sinh Thrombin ở vị trí tổn thương
c. Ngăn cản sự khởi phát đông máu
d. Bao gồm các yếu tố : TFPI, Protein S, Antithrombin
Câu 919: Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế
a. Sự tạo ra thrombin
b. Gắn kết làm mất tác dụng Ca++
c. Sự tạo thành fibrinogen
d. Sự tạo thành prothrombin
Câu 920: Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông
máu đầu tiên là:
a. Fibrinogen
b. Prothrombin
c. Thromboplastin
d. Ca++
Câu 921: Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là :
a. Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn
b. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
c. Mức độ tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra triệt để hơn
d. Mức độ tác dụng, con đường nội sinh diễn ra triệt để hơn

Từ câu ……. đến câu …… điền vào các yếu tố còn thiếu trên sơ đồ đông máu sau:

Tổn thương thành mạch Tổn thương mô

Hệ thống đụng chạm XII Thromboplastin mô (III)


XI IX VIII
II

B
Pfx +

C
A
V

Câu 922: A là :
a. Yếu tố đông máu số I
bin
Throm

b. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa


c. Yếu tố đông máu số IV
d. Yếu tố đông máu số X
Câu 923: B là :
VII

a. Yếu tố đông máu số I


b. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
c. Yếu tố đông máu số IV
d. Yếu tố đông máu số X
Câu 924: C là:
a. Yếu tố đông máu số XIa
b. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
c. Yếu tố đông máu số XIIIa
d. Yếu tố đông máu số Xa

Câu 925: Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:
a. Mặt cắt mô tươi
b. Huyết tương tươi
c. Dicoumarin
d. Vitamin K
Câu 926: Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người
a. Có bệnh suy giảm chức năng gan.
b. Có bệnh suy giảm chức năng thận.
c. Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó.
d. Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó.
CHUYÊN ĐỀ 6 – SINH LÝ HỆ THẦN KINH
Bài số 20
SINH LÝ THẦN KINH CẢM GIÁC

Nội dung 1. Các thành phần của thần kinh cảm giác nông
Câu 995: Thành phần của hệ thần kinh cảm giác, ngoại trừ :
a. Đường dẫn truyền hướng tâm
b. Đường dẫn truyền ly tâm
c. Bộ phận nhận cảm
d. Trung tâm xử lý thông tin
Câu 996: Đặc điểm điện thể receptor :
a. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
b. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
c. Khoảng cách lan truyền ngắn
d. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 997: Cảm giác nông sau đây có receptor ở các tạng, ngoại trừ:
a. Cảm giác xúc giác
b. Cảm giác đau
c. Cảm giác nhiệt
d. Cảm giác thăng bằng
Câu 998: Hệ thống cảm giác nông không có :
a. Receptor xúc giác
b. Receptor khớp
c. Receptor đau
d. Receptor nhiệt
Câu 999: Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ
a. Vị trí receptor
b. Nguồn gốc kích thích
c. Bản chất hóa học
d. Tốc độ thích nghi
Câu 1000: Receptor không có tính thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác gì?
a. Cảm giác xúc giác
b. Cảm giác đau
c. Cảm giác vị giác
d. Cảm giác nóng-lạnh
Câu 1001: Receptor không nhận cảm hóa học:
a. Nụ vị giác
b. Biểu mô khứu
c. Receptor nóng, lạnh
d. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
Câu 1002: Cảm giác nào không có trung tâm xác định trên các thùy vỏ não
a. Cảm giác xúc giác
b. Cảm giác nhiệt
c. Cảm giác đau
d. Cảm giác sâu có ý thức
Câu 1003: Tính đặc hiệu của một cảm giác chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ :
a. Tính đặc hiệu của kích thích
b. Tính đặc hiệu của receptor
c. Tổ chức của hệ thống cảm giác
d. Ngưỡng kích thích của receptor cao
Câu 1004: Receptor cảm giác có các đặc tính chung sau đây, ngoại trừ:
a. Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu
b. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích
c. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích
d. Có sự biến đổ kích thích thành xung động thần kinh
Câu 1005: Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về
a. Nóng
b. Lạnh
c. Áp suất
d. Xúc giác
Câu 1006: Chọn phát biểu sai khi nói về cảm giác xúc giác ?
a. Độ nhạy cảm receptor phụ thuộc cá thể và sự tập luyện
b. Receptor nhận cảm là đầu tự do của dây thần kinh
c. Receptor nhận cảm xúc giác có nhiều ở mặt trước cẳng tay, mặt trong cẳng chân
d. Kích thích gây cảm giác xúc giác thường là kích thích cơ học
Câu 1007: Receptor nhận cảm lạnh :
a. được phân bố rộng rãi trên cơ thể
b. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng
c. Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ
d. Ngừng hoạt động ở 25 độ
Câu 1008: Receptor không nhận cảm về hóa học :
a. Nụ vị giác
b. Biểu mô khứu
c. Receptor nóng , lạnh
d. Receprot quai động mạch chủ và xoang cảnh
Câu 1009: Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ:
a. Quanh lỗ chân lông
b. Đầu mũi
c. Vành tai
d. Đầu ngón tay
Câu 1010: Receptor cảm giác nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ : a. 37
– 400C
b. 38 – 430C
c. 38 – 450C
d. 32 – 480C
Câu 1011: Đặc điểm receptor nhận nhiệt cảm giác nóng, ngoại trừ:
a. Nằm ở lớp nông của da
b. Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 25 0C, giới hạn cao nhất 45 – 470C
c. Hoạt động mạnh ở 38 – 430C
d. Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor lạnh
Câu 1012: Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác ở chặng thứ nhất thực hiện bởi :
a. Sợi Aα và C
b. Sợi Aδ và C
c. Sợi Aβ và C
d. Sợi B và C
Câu 1013: Đặc điểm dẫn truyền cảm giác xúc giác:
a. Dẫn truyền theo sợi trục Aβ đi theo bó gai thị trước
b. Dẫn truyền theo sợi trục Aα đi theo bó gai thị trước
c. Dẫn truyền theo sợi trục C đi theo bó gai thị trước
d. Dẫn truyền theo sợi Aδ đi theo bó gai thị trước
Câu 1014: Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền :
a. Theo bó tủy – đồi thị trước và bên
b. Theo bó tủy – đồi thị trước
c. Theo bó tủy – đồi thị sau
d. Theo bó tủy – đồi thị trước và sau
Câu 1015: Chọn câu sai.
a. Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myein
b. Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng
c. Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn
d. Loại sợi Aδ có bao myelin dẫn truyền cảm giác nóng
Câu 1016: Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến
a. Đồi thị
b. Hành não
c. Tủy sống
d. Vỏ não
Câu 1017: Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt :
a. Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống
b. Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não
c. Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não
d. Bó gai thị sau – bắt chéo tại sừng sau tủy sống
Câu 1018: Trên đường dẫn truyển của cảm giác đau có cho nhánh bên vào cấu tạo lưới ở chặng :
a. Chặng 1 : Từ ngoại biện và sừng sau tủy sống
b. Chặng 2 : Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị
c. Chặng 3 : Từ đồi thị lên vỏ não
d. Trung tâm nhận cảm đau ở vỏ não thùy đỉnh
Câu 1019: Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở :
a. Đồi thị
b. Hành não
c. Cầu não
d. Vỏ não sau rãnh trung tâm
Câu 1020: Ngón trỏ thường rất nhạy cảm, vì :
a. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
b. Mật độ receptor lớn
c. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
d. Nằm ở ngoại biên
Câu 1021: Đặc điểm của cảm giác đau :
a. Là cảm giác nông chỉ có receptor ở da và niêm
b. Có tính thích nghi
c. Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ võ não
d. Đường dẫn truyền bắt chéo ở hành não
Câu 1022: Cảm giác đau có đặc điểm sau, ngoại trừ :
a. Receptor không có tính thích nghi
b. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau
c. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn
d. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác
Câu 1023: Cảm giác đau :
a. Là cảm giác nông , các receptor chỉ phân bố ngoài da
b. Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không thích nghi và liên quan với hệ lưới
c. Các xung động về đau được dẫn truyền với một tốc độ duy nhất vào đồi thị
d. Trung tâm cảm giác hoàn toàn khu trú trong thùy đỉnh vỏ não
Câu 1024: Cảm giác đau cho đường dẫn truyền bên chất lưới nhằm :
a. Xử lý thông tin và đưa ra yêu cầu đáp ứng
b. Hoạt hóa toàn bộ vỏ não để tham gia vào đáp ứng
c. Ức chế tủy sống ngăn sự dẫn truyền cảm giác đau liên tiếp
d. Khu trú đường dẫn truyền theo 1 hướng
Câu 1025: Ý nghĩa của hệ lưới hoạt hóa truyền lên ở vùng hành – cầu não :
a. Tạo trạng thái tỉnh táo, cảnh giác giúp nhận cảm giác tốt hơn
b. Khuếch đại toàn bộ cảm giác nông lên thùy đỉnh của vỏ não
c. Tăng hưng phấn vỏ não bằng các tín hiệu điện khuếch đại
d. Xử lý thông tin truyền lên từ đồi thị khi chặng 3 bị tổn thương
Câu 1026: Thuốc gây mê dùng trong phẫu thuật đã có tác động ức chế trên :
a. Receptor đau ở ngoài da
b. Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng
c. Hệ lưới ở hành – cầu não
d. Tiểu não
Câu 1027: Chặng 2 của đường dẫn truyền cảm giác chung cho tất cả cảm giác nông
a. Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng đồi thị đối bên
b. Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu nào cùng bên
c. Cho nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não
d. Đi thẳng cùng bên lên đến nhân thon , nhân chêm ở hành não
Câu 1028: Đồi thị là
a. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan
b. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan
c. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
d. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham gia điều hòa các
vận động có liên quan đến cảm xúc
Câu 1029: Nhận định nào sau đây sai :
a. Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể , tập luyện
b. Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích nghi
c. Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi
d. Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng .
Câu 1030: Cảm giác nóng, lạnh, đau . Chọn câu sai :
a. Cảm giác nóng có thụ cảm thể là Ruffini
b. Cảm giác lạnh có thụ cảm thể là Knauss
c. Cảm giác đau không có thụ cảm thể đặc hiệu
d. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh , đau cấp.

Nội dung 2. Các thành phần của thần kinh cảm giác sâu
Câu 1031: Cảm giác bản thể là :
a. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ
b. Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể
c. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi
d. Cảm giác có hoặc không ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp
Câu 1032: Loại receptor không nhận cảm giác bản thể :
a. Suốt cơ
b. Cơ quan golgi ở gân
c. Receptor xúc giác và áp suất
d. Receptor ở khớp
Câu 1033: Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi :
a. Cơ co ngắn lại
b. Sức căng của cơ tăng lên
c. Sợi cơ bị kéo dài ra
d. Hai đầu sợi nội suốt dãn ra
Câu 1034: Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền :
a. Theo bó Flechsig
b. Theo bó Gowers
c. Theo bó Burdach và Goll
d. Theo bó Goll
Câu 1035: So với cảm giác sâu không ý thức, cảm giác sâu có ý thức :
a. Không có receptor bản thể
b. Bắt chéo ở tủy sống
c. Được dẫn truyền vào tiểu não
d. Giúp phối hợp động tác tự động
Câu 1036: Đường dẫn truyền thần kinh sau đây không liên hệ với tiểu não :
a. Đường tháp
b. Đường cảm giác đau, nóng lạnh
c. Đường cảm giác sâu có ý thức
d. Đường cảm giác sâu không ý thức
Câu 1037: Về cảm giác sâu không ý thức và có ý thức :
I. Cả hai cảm giác đều dẫn truyền cảm giác bản thể
II. Cảm giác sâu có ý thức có đường cảm giác tận cùng ở tiểu não
III. Cả hai đều xuất phát từ các bộ phận nhận cảm ở gân, cơ và khớp
IV. Cả hai đều đi vào tủy sống qua rễ sau
V. Cảm giác sâu không ý thức dẫn truyền đến tiểu não, cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác
Chọn Tập Hợp Câu Đúng :
a. II, III, IV
b. I, II, III
c. III, IV, V
d. I, III, V

Nội dung 3. Các thành phần của thần kinh giác quan
A – Thị giác

Câu 1038: Điều tiết là khả năng :


a. Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ
b. Đồng tử thay đổi kích thước
c. Thủy dịch thay đổi thể tích
d. Giác mạc thay đổi độ cong
Câu 1039: Yếu tố nào sau đây quan trọng liên quan đến thị lực ?
a. Khoảng cách giữa các tế bào gậy
b. Đường kính của điểm vàng
c. Độ cong của giác mạc
d. Đường kính của đồng tử
Câu 1040: Lõm trung tâm của điểm vàng là nơi thị lực cao nhất vì:
a. Tại đây chỉ có các tế bào nón
b. Tại đây số tế bào gậy ít hơn số tế bào nón
c. Tại đây có nhiều mạch máu lớn
d. Các tia sáng sẽ tự động rơi vào lõm trung tâm khi đi vào mắt
Câu 1041: Sử dụng kính hội tụ trong bệnh :
a. Cận thị
b. Viễn thị
c. Lão thị
d. Loạn thị
Câu 1042: Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh :
a. Cận thị
b. Viễn thị
c. Lão thị
d. Loạn thị
Câu 1043: Yếu tố đảm bảo tăng lượng ánh sáng đi vào mắt :
a. Độ cong giác mạc
b. Phản xạ đồng tử
c. Tỷ lệ tế bào hình nón và hình gậy
d. Hiện tượng khúc xạ
Câu 1044: Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây ?
a. Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc
b. Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc
c. Thể thủy tinh không còn khả năng điều tiết nên lúc nào cũng phải nhìn gần
d. Độ cong giác mạc không đồng đều nên hình ảnh bị mờ vì có nhiều điểm hội tụ trên võng mạc
Câu 1045: Cơ chế cảm thụ ánh sáng là một hiện tượng:
a. quang hóa
b. quang điện
c. điện hóa
d. quang học
Câu 1046: Chức năng của Rhodopsin
a. Giúp mắt điều tiết ánh sáng
b. Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết
c. Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ
d. Tạo ra scotopsin và cis-retinal
Câu 1047: Chọn câu sai. Quang sắc tố của tế bào nón gồm 3 loại sắc tố màu nhạy cảm với màu gì?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu xanh lá
d. Màu xanh dương
Câu 1048: Chọn câu đúng
a. Tế bào hình gậy có quang sắc tố là photopsin.
b. Tế bào hình gậy nhạy cảm với ánh sáng hơn tế bào hình nón
c. Sắc tố caroten : retinal là aldehyd của vitamin C
d. Tế bào que giúp phân biệt được các chi tiết, màu sắc, giới hạn sự vật
Câu 1049: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi ánh sáng kích thích tế bào gậy?
a. Luồng Na+ đi vào đoạn ngoài của tế bào gậy tăng
b. Chất trung gian thần kinh được phóng thích nhiều hơn vào khe synap với tế bào lưỡng cực
c. Nồng độ GMP vòng trong tế bào hình gậy giảm
d. Phosphodiesterase hoạt hóa transducin
Câu 1050: Các câu sau đây đều đúng khi nói về các tế bào nhận cảm ánh sáng, ngoại trừ :
a. Tế bào gậy và tế bào nón có độ nhạy cảm giống nhau đối với ánh sáng
b. Đoạn ngoài có các kênh Na+ được giữ ở trạng thái mở do GMP vòng
c. Vùng synap tiếp xúc với cả tế bào lưỡng cực lẫn tế bào ngang
d. Khi tế bào ở trong bóng tối, đoạn trong bơm liên tục Na + từ tế bào ra ngoài
Câu 1051: Trung tâm cảm nhận cảm giác thị giác nằm ở:
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy thái dương
d. Thùy chẩm

B – Thính giác

Câu 1052: Chọn câu đúng với vai trò của chuỗi xương con :
a. Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đápo với tác dụng trên màng nhĩ
b. Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con
c. Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm
d. Nếu không có chuỗi xương con sẽ không có sự dẫn truyền sóng âm
Câu 1053: Vị trí của cơ quan corti
a. Năm trên màng Reissener
b. Trong ngoại dịch tai trong
c. Phủ lên màng mái
d. Gắn trên sợi nền
Câu 1054: Câu nào sau đây đúng với tế bào lông ốc tai?
a. Có liên hệ thần kinh với thể gối ngoài
b. Các lông được cố định trên màng lưới
c. Nằm trên màng mái
d. Có nhiệm vụ chống đỡ màng nền
Câu 1055: Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích :
a. K+ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng
b. Na+ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng
c. Ca++ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng
d. Ca++ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh
Câu 1056: Chọn câu đúng.
a. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần
b. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ
c. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh
d. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nên trong vỏ
corti
Câu 1057: Câu nào sau đây đúng với ống bán khuyên :
a. Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai
b. Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc
c. Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống
d. Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động
Câu 1058: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao :
a. Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai
b. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai
c. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai
d. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai
Câu 1059: Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau , ngoại trừ :
a. Làm rung động màng nhĩ , chuỗi xương con
b. Đến trực tiếp của sổ bàu dục qua vòi Eustache
c. Làm rung động khối xương sọ
d. Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên , xoang nang , cầu nang đến cửa sổ tròn
Câu 1060: Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên :
a. Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc
b. Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai
c. Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa
d. Vị trí màng nền bị kích thích tối đa bởi sóng âm
Câu 1061: Bộ phận tai trong của thính giác , chọn câu sai
a. Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp
b. Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao
c. Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông
d. Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang giữa và thang ốc tai
Câu 1062: Nơron thứ nhất của đường dẫn truyền xung động thính giác xuất phát từ các tế bào thần kinh trên cơ
quan Corti đến:
a. Nhân lưng và nhân bụng
b. Nhân tiền đình
c. Nhân lưng và nhân tiền đình
d. Nhân bụng và nhân tiền đình
Câu 1063: Đường dẫn truyền của thính giác bao gồm mấy nơron?
a. 1 nơron
b. 2 nơron
c. 3 nơron
d. 4 nơron
Câu 1064: Vùng thính giác của vỏ não nằm ở :
a. Thùy đỉnh
b. Thùy trán
c. Thùy thái dương
d. Thùy chẩm
C – Vị giác

Câu 1065: Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là


a. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi
b. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi
c. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi
d. Các gai vị giác nằm ở lưỡi
Câu 1066: Bốn vị cơ bản được nhận biết là :
a. Đắng, cay, mặn, ngọt
b. Chua, cay, mặn, ngọt
c. Mặn, ngọt, chua, chát
d. Đắng, chua, mặn, ngọt
Câu 1067: Câu nào sau đây không đúng với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi ?
a. Vị ngọt – đầu lưỡi
b. Vị mặn – đầu lưỡi
c. Vị chua – cuối lưỡi
d. Vị đắng – cuối lưỡi
Câu 1068: Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính sau :
a. Được chi phổi bởi dây 3,7,9
b. Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt
c. Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian
d. Là những receptor trong
Câu 1069: Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, ngoại trừ :
a. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau
b. Có tính thích nghi nhanh
c. Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống
d. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác
Câu 1070: Trong sự cảm nhận vị giác có sự cảm giác của cấu trúc sau, ngoại trừ
a. Vỏ não thùy đỉnh
b. Các dây thần kinh V, VII, IX, X
c. Tuyến nước bọt
d. Đồi thị
Câu 1071: Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác:
a. 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX
b. 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX
c. 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3
d. 2/3 trước lưỡi do dầy IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3

D – Khứu giác

Câu 1072: Đặc điểm bộ phận nhận cảm khứu giác, ngoại trừ:
a. Ngưỡng kích thích rất thấp
b. Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém
c. Các tế bào nhận cảm chiếm một vùng 2,4cm2 mỗi bên, màu vàng nhạt
d. Receptor nằm ở niêm mạc xương cuống mũi dưới
Câu 1073: Khứu giác không có đặc điểm sau :
a. Receptor là nơron hai cực
b. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não
c. Liên quan đến cảm giác
d. Các nơron cảm giác không có khả năng tái tạo
Câu 1074: Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:
a. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm.
b. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu.
c. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi.
d. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào
khứu
Câu 1075: Chọn câu sai : Võ não thùy đỉnh là trung tâm của cảm giác :
a. Xúc giác
b. Nhiệt
c. Vị giác
d. Khứu giác

Nội dung 4. Suy luận về những tổn thương đường dẫn truyền cảm giác và trung tâm xử lý
Câu 1076: Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác
a. Cảm giác nhiệt
b. Cảm giác đau
c. Cảm giác xúc giác
d. Cảm giác sâu có ý thức
Câu 1077: Tổn tương vùng cầu não bên phải gây :
a. Mất cảm giác xúc giác bên phải
b. Mất cảm giác xúc giác bên trái
c. Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên
d. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên
Câu 1078: Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nữa người và tăng cảm giác đau :
a. Tổn thương tủy sống
b. Tổn thương vùng dưới đồi
c. Tổn thương đồi thị
d. Tổn thương thùy đỉnh ở võ não đối bên
Câu 1079: Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân,
và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là:
a. Bó tiểu não thẳng
b. Bó chêm
c. Bó thon
d. Bó tiểu não chéo
Câu 1080: Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:
a. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ,
mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.
b. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.
c. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất
cảm giác nông.
d. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
Câu 1081: Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả :
a. Bị điếc
b. Mất cảm giác vị của thức ăn
c. Mất cảm giác mùi
d. Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì
Câu 1082: Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù
a. Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải
b. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
c. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải
d. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
Câu 1083: Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại:
a. Dải thị
b. Giao thoa thị
c. Tia thị
d. Thùy chẩm
Câu 1084: Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả :
a. Bị điếc
b. Mất cảm giác vị của thức ăn
c. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì
d. Mất cảm giác mùi
CHUYÊN ĐỀ 6 – SINH LÝ HỆ THẦN KINH
Bài số 21
SINH LÝ THẦN KINH VẬN ĐỘNG

Nội dung 1. Các thành phần của hệ vận động tháp


Câu 1085: Cơ quan vận động bao gồm :
a. Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
b. Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
c. Bộ phận nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm
d. Trung tâm – đường hướng tâm – đường ly tâm
Câu 1086: Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não ?
a. Bàn tay
b. Bàn chân
c. Cẳng chân
d. Cẳng tay
Câu 1087: Vỏ não vận động, chọn câu sai
a. Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên
b. Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân
c. Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp
d. Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều
Câu 1088: Tổn thương vùng tiền vận động :
a. Liệt toàn thân
b. Phối hợp các động tác không nhịp nhàng
c. Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác
d. Liệt một số cơ quan ít cử động
Câu 1089: Đường dẫn truyền tháp :
a. Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị
b. 100% bắt chéo tại tủy sống
c. 100% bắt chéo tại hành não
d. 9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống
Câu 1090: Sợi trục trong đường dẫn truyền ly tâm ở các vận động có ý thức chủ yếu:
a. Bó tháp thẳng
b. Bó tháp chéo
c. Bó tủy đồi thị sau
d. Bó gai thị trước
Câu 1091: Vị trí bắt chéo trên đường dẫn truyền ly tâm của bó tháp thẳng trong vận động tháp?
a. Cầu não
b. Hành não
c. Sừng sau tủy sống
d. Tủy sống
Câu 1092: Đặc điểm nào sau đây không phải của đường tháp:
a. Bắt chéo
b. Xuất phát từ vỏ não
c. Chi phối động tác đánh tay khi đi
d. Tận cùng ở các cơ vân
Câu 1093: Vòng nhân đuôi có vai trò :
a. Là trung tâm của các vận động không có ý thức
b. Tạo ra các động tác đơn giản
c. Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức
d. Lập kế hoạch cho nhiều động tác liên tiếp nhau
Câu 1094: Hoạt động viết khi đã thành thạo (như vô thức) được thực hiện dưới sự kiểm soát của
a. Nhân đỏ
b. Vòng nhân bèo
c. Vòng nhân đuôi
d. Đồi thị
Câu 1095: Cấu trúc giúp lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp
nhau
a. Tiểu não
b. Vòng của nhân bèo
c. Vòng của nhân đuôi
d. Hệ lưới hoạt hóa truyền lên
Câu 1096: Biểu hiện bệnh Parkison trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương:
a. Vỏ não vận động
b. Vòng nhân bèo
c. Vòng nhân đuôi
d. Bó ngoại tháp

Nội dung 2. Các thành phần của hệ vận động ngoại tháp
Câu 1097: Các cấu trúc nào sau đây đều nằm ở hành não?
a. Củ não sinh tư
b. Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống
c. Nhân bèo và nhân đuôi
d. Nhân đỏ, nhân trám và nhân tiền đình
Câu 1098: Đường dẫn truyền sau đây không bắt chéo
a. Bó tháp
b. Bó đỏ tủy
c. Bó tiền đình tủy
d. Bó mái tủy
Câu 1099: Noron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi :
a. Nhân đỏ
b. Củ não sinh tư
c. Cấu tạo lưới ở cầu não
d. Nhân tiền đình
Câu 1100: Noron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin đến từ
a. Nhân đỏ
b. Cũ não sinh tư
c. Cấu tạo lưới
d. Nhân tiền đình
Câu 1101: Cấu tạo lưới ở hành não
a. Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ
b. Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ
c. Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ
d. Kích thích truyền xuống làm giảm trương lực cơ
Câu 1102: Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia sự
hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật thực nghiệm là chức năng của:
a. Tủy sống và vỏ não
b. Vùng dưới đồi và vỏ não
c. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não
d. Tủy sống, hành não và vỏ não
Câu 1103: Kích thích cấu tạo lưới của cầu não của động vật thực nghiệm sẽ gây :
a. Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
b. Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn
c. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên
d. Giảm các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
Câu 1104: Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế :
a. Hệ lưới truyền lên
b. Bó tiền đình tủy
c. Hệ lưới truyền xuống từ cầu não
d. Hệ lưới truyền xuống từ hành não
Câu 1105: Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì :
a. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ
b. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ
c. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
d. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ
Câu 1106: Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não :
a. đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích noron vận động
b. đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế noron vận động
c. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống , đối diện và kích thích noron vận động
d. bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối điện và ức chế noron vận động
Câu 1107: Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ
a. Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống
b. Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau
c. Nhân đỏ và nhân tiền đình
d. Tiểu não và hành não
Câu 1108: Trung tâm của phản xạ định hướng với ánh sáng :
a. Nhân tiền đình
b. Nhân mái
c. Cũ não sinh tư trước
d. Cũ não sinh tư sau
Câu 1109: Trung tâm của phản xạ định hướng với âm thanh :
a. Nhân tiền đình
b. Nhân mái
c. Cũ não sinh tư trước
d. Cũ não sinh tư sau
Câu 1110: Chọn câu sai về các đường dẫn truyền ngoại tháp :
a. Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ
b. Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh
c. Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống
d. Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hòa các phản xạ thưc vật về tim và hô hâp
Câu 1111: Phản xạ tư thế có liên quan đến những trung tâm sau:
a. Sừng trước tủy sống
b. Nhân đỏ và nhân tiền đình
c. Tiểu não
d. Nhân đậu và nhân đuôi

Câu 1112: Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện :
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng
d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh
Câu 1113: Biểu hiện duỗi cứng mất não ở động vật thực nghiệm, ngoại trừ:
a. Chân và đuôi gấp về lưng
b. Liệt nửa bên mình
c. Lưng cong lại hơn bình thường
d. Chân duỗi thẳng không cử động
Câu 1114: Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi :
a. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ
b. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình
c. Phá hủy tiểu não
d. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ
Câu 1115: Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và
xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này
a. ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình
b. ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ
c. ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình
d. kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình

Nội dung 3. Các thành phần của hệ vận động thực vật Câu
1116: Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần :
a. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật
b. Não bộ và tủy sống
c. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
d. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên
Câu 1117: Chọn câu đúng. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào?
a. Trên não
b. Trong tủy sống
c. Cạnh cột sống
d. Tại tạng
Câu 1118: Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm
a. Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
b. Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng
c. Khi nơron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao
d. Kích thích sẽ làm tăng hoạt động cơ học của hệ tiêu hóa
Câu 1119: Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau :
a. Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng
b. Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch
c. Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch
d. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn
Câu 1120: Hệ thần kinh giao cảm :
a. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
b. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
c. Hạch giao cảm gần hạch xa trung tâm
d. Một sợi tiền hạch chỉ tạo một synap với một sợi hậu hạch

Câu 1121: Đặc điểm thần kinh giao cảm, ngoại trừ:
a. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
b. Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú
c. Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng
d. Khi bị kích thích tiết adrenalin hoặc noradrenalin
Câu 1122: Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở
a. Cuống não , não giữa , tủy sống
b. Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng
c. Dọc theo đốt sống thắt lưng
d. Hành não và đốt sống thắt lưng
Câu 1123: Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở :
a. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng
b. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2
c. Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt
d. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến lưng 5
Câu 1124: So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm
a. Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn , sợi hậu hạch dài
b. Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
c. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
d. Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng
Câu 1125: Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ, chọn câu đúng :
a. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
b. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
c. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
d. Tất cả đều sai
Câu 1126: Hệ adrenergic bao gồm :
a. Các sợi tiền hạch giao cảm
b. Các sợi tiền hạch phó giao cảm
c. Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm
d. Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm
Câu 1127: Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu :
a. Acetylcholin
b. Adrenalin
c. Noadrenalin
d. Adrenalin và noradrenalin
Câu 1128: Thần kinh giao cảm chi phối hoạt động của tuyến thượng thận thông qua chất trung gian hóa học nào
sau đây :
a. Epinephrin
b. Norepinephrin
c. Dopamin
d. Acetylcholin
Câu 1129: Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ . Chọn câu đúng :
a. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
b. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
c. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
d. Tất cả đều sai
Câu 1130: Cấu trúc nào sau đây không thuộc về hệ Cholinergic
a. Sợi tiền hạch phó giao cảm
b. Sợi hậu hạch phó giao cảm
c. Sợi tiền hạch giao cảm
d. Sợi hậu hạch giao cảm
Câu 1131: Receptor của acetylcholin là :
a. Alpha
b. Beta
c. Muscarinic
d. Nicotinic và muscarinic
Câu 1132: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của acetylcholine:
a. Tác dụng nhanh và ngắn
b. Tác dụng lên notron hâu hạch cả giao cảm và phó giao cảm
c. Được phân hủy bởi men cholinesterase
d. Làm giảm hoạt động cơ học và bài tiết của ống tiêu hóa
Câu 1133: Receptor alpha và beta nằm trên màng :
a. Noron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch giao cảm
b. Noron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch phó giao cảm
c. Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch giao cảm
d. Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch phó giao cảm
Câu 1134: CHỌN CÂU ĐÚNG. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào
a. Trên não
b. Trong tủy sống
c. Cạnh cột sống
d. Tại tạng
Câu 1135: Hạch phó giao cảm bao gồm các hạch sau , ngoại trừ :
a. Hạch mi
b. Hạch tai
c. Hạch dưới hàm
d. Hạch vòm khẩu cái
Câu 1136: Chuyển hóa năng lượng toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây
a. Thần kinh giao cảm
b. Phó giao cảm
c. Đồi thị
d. Phần trước vùng dưới đồi
Câu 1137: Hành não có vai trò sinh mạng do nó có :
a. Là đường đi qua tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động
b. có nhân dây X, nhân tiền đình và các nơi bó tháp đi qua
c. Có các trung khu điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch
d. Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hòa trương lực cơ
Câu 1138: Nhìn chung, hoạt động của các hệ cơ quan đều tăng lên khi kích thích giao cảm, ức chế phó giao cảm;
ngoại trừ :
a. Hệ tim mạch
b. Hệ hô hấp
c. Hệ tiết niệu
d. Hệ tiêu hóa
Câu 1139: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm ?
a. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử
b. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử
c. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hóa, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử .
d. Giảm họa động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử .

Câu 1140: Kích thích giao cảm sẽ gây ra tác dụng nào sau đây, ngoại trừ :
a. giãn túi mật
b. giảm bài tiết adrenalin và noradrenalin của tuyến thượng thận
c. giảm bài tiết enzyme tiêu hóa của tuyến tụy
d. Bài tiết renin của tổ chức cạnh cầu thận
Câu 1141: Nhìn trong kích thích phó giao cảm gây :
a. Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch và tiêu hóa
b. Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch và tiêu hóa
c. Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch, tăng hoạt động tiêu hóa
d. Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch , giảm hoạt động tiêu hóa
Câu 1142: Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây , ngoại trừ :
a. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan
b. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận
c. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật
d. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi
Câu 1143: Chọn câu sai.
a. Kích thích phần trước của vùng hạ đồi gây kích thích thần kinh giao cảm
b. Hormon thyroxine có tác dụng tăng cường hoạt động hệ giao cảm
c. Catecholamin của tủy thượng thận được coi là thuộc hệ cholinergic
d. Vỏ não có ảnh hưởng lên hầu hết các trung tâm điều hòa hệ thần kinh tự chủ
CHUYÊN ĐỀ 6 – SINH LÝ HỆ THẦN KINH
Bài số 22
SINH LÝ PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN

Nội dung 1. Thành phần của cung phản xạ

Câu 1144: Một cung phản xạ có mấy thành phần cơ bản?


a. 3 thành phần
b. 4 thành phần
c. 5 thành phần
d. 6 thành phần
Câu 1145: Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron theo thứ tự :
a. Nơron truyền vào, nơron trung gian, nơron truyền ra.
b. Nơron truyền vào, nơron trước hạch, nơron sau hạch
c. Nơron truyền vào, nơron sau hạch, nơron trước hạch
d. Nơron cảm giác, nơron trung gian, nơron truyền ra
Câu 1146: Thành phần trong cung phản xạ giúp tiếp nhận và xử lý thông tin từ đường truyền hướng tâm về :
a. Bộ phận nhận cảm
b. Trung tâm cảm giác
c. Trung tâm vận động
d. Bộ phận đáp ứng

Nội dung 2. Phản xạ tủy

Câu 1147: Quy luật cùng bên trong phản xạ tủy, nơron trung gian
a. Đi từ sừng trước đến sừng sau tận cùng ở sừng sau tủy sống
b. Đi từ sau ra đến sừng trước, tận cùng ở sừng trước suy sống
c. Đi từ khoang tủy này đến khoang tủy khác
d. Đi từ bộ phận nhận cảm đến sừng trước tủy sống, tận cùng ở sừng trước tủy sống
Câu 1148: Khi kích thích rất nhẹ:
a. Chỉ gây phản xạ cùng bên
b. Gây phản xạ cùng bên và đối bến (trên cùng một khoang tủy)
c. Chỉ gây phản xạ dọc theo khoang tủy
d. Gây phản xạ toàn cơ thể
Câu 1149: Tủy sống có chức năng :
a. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
b. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ da và phản
xạ thực vật
c. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
d. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng.
Câu 1150: Phản xạ sau đây không phải là phản xạ của tủy sống
a. Phản xạ bài tiết nước bọt
b. Phản xạ trương lực cơ
c. Phản xạ gân xương
d. Phản xạ da niêm
Câu 1151: Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau, ngoại trừ:
a. Phản xạ tư thế
b. Phản xạ gân cơ
c. Phản xạ da
d. Phản xa giác mạc
Câu 1152: Một bệnh nhân nam bị tổn thương đoạn tủy thắt lưng có thể bị
a. Mất toàn bộ phản xạ gân xương
b. Mất hết phản xạ da vùng bụng
c. Rối loạn phản xạ cương và phóng tinh
d. Liệt hai chi dưới
Câu 1153: Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 nơron tủy sống ở tận cùng ở
a. Hạch gai
b. Sừng sau chất xám tủy sống
c. Sừng bên chất xám tủy sống
d. Sứng trước chất xám tủy sống
Câu 1154: Phản xạ tủy sau đều có cung phản xạ 2 nơron, ngoại trừ:
a. Phản xạ da
b. Phản xạ gấp
c. Phản xạ gân cơ
d. Phản xạ trương lực cơ
Câu 1155: Phản xạ gân cơ, chọn câu sai.
a. Khi gõ làm lớp cân cơ co đột ngột
b. Cung phản xạ gồm có 2 nơron
c. Phản xạ cơ nhị đầu làm cánh tay duỗi ra
d. Phản xạ gân gối làm duỗi gối thẳng ra
Câu 1156: Phản xạ gân cơ nhị đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn :
a. C1 – C3
b. C3 – C4
c. C5 – C6
d. C6 – C8
Câu 1157: Phản xạ gân cơ tam đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn :
a. C1 – C3
b. C6 – C8
c. C5 – C6
d. L3 – C5
Câu 1158: Phản xạ gân gối có trung tâm nằm ở : a. D10
– D12
b. L1 – L2
c. L3 – L5
d. S1 – S2
Câu 1159: Kích thích vào gân cơ tứ đầu đùi sẽ dẫn truyền xung thần kinh theo đường hướng tâm đến
a. L3 – L5
b. C8
c. C5 – C7
d. S1 – S2
Câu 1160: Kích thích vào gân gót sẽ dẫn truyền xung thần kinh theo đường hướng tâm đến
a. C8
b. L3 – L5
c. S1 – S2
d. C5 – C7
Câu 1161: Chọn câu sai. Phản xạ da :
a. Cung phản xạ có 3 nơron
b. Nơron trung gian nằm trong bó tủy – đồi thị trước
c. Phản xạ chỉ xuất hiện khi kích thích cơ học trên da
d. Cả ba đều sai.
Câu 1162: Phản xạ nào sau đây thường không hoàn toàn ?
a. Phản xạ gân cơ
b. Phản xạ trương lực cơ
c. Phản xạ da
d. Phản xạ gấp
Câu 1163: Tính chất của phản xạ gấp, ngoại trừ :
a. Tùy thuộc vào tần số kích thích
b. Có sự tham gia bộ máy tiền đình
c. Hiện tượng triệt bớt
d. Tập cộng
Câu 1164: Phản xạ tủy nào đóng vai trò giải phóng cơ thể ra khỏi nguyên nhân kích thích?
a. Phản xạ duỗi
b. Phản xạ trương lực cơ
c. Phản xạ duỗi chéo
d. Phản xạ gấp
Câu 1165: Phản xạ tủy nào đóng vai trò tạo cho cơ thể có một tư thế nhất định trong không gian?
a. Phản xạ duỗi chéo
b. Phản xạ trương lực cơ
c. Phản xạ gấp
d. Phản xạ duỗi
Câu 1166: Chọn câu đúng khi nói về phản xạ trương lực cơ.
a. Đường dẫn truyền ly tâm có 2 dây alpha và gamma có chức năng riêng
b. Duy trì lực co cơ cơ sở ở trạng thái nghỉ ngơi
c. Trung tâm phản xạ phản xạ ngồi và đứng đều nằm ở vùng S1-S2
d. Phản xạ ngồi làm tăng trương lực cơ duỗi hai chi dưới
Câu 1167: Khi nói về phản xạ da, chọn câu sai.
a. Là phản xạ một synap
b. Phản xạ da lòng bàn chân có trung tâm ở S1-S2
c. Vạch trên da gây co cơ ở đó
d. Phản xạ da bụng có trung tâm dọc theo D6-D12
Câu 1168: Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, ngoại trừ
a. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên
b. Mất cảm giác sâu cùng bên
c. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương.
d. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương
Câu 1169: Bệnh nhân bị liệt 2 chi dưới khi khám lâm sàng mất phản xạ gân gối, mất phản xạ da bìu thì có thể do
tổn thương tủy sống :
a. Vùng thắt lưng – cùng
b. Vùng cổ
c. Vùng thắt lưng
d. Vùng ngực – lưng
Nội dung 3. Phản xạ thân não – gian não

Câu 1170: Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì :
a. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ
b. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ
c. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
d. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ
Câu 1171: Phản xạ của hành-cầu não, ngoại trừ :
a. Phản xạ định hướng âm thanh-ánh sáng
b. Phản xạ chảy nước mắt, phản xạ giác mạc
c. Phản xạ tư thế-chỉnh thế
d. Phản xạ nhu động của ống tiêu hóa
Câu 1172: Cấu trúc nào sau đây không nằm ở hành não?
a. Trung tâm vận mạch
b. Trung tâm điều hòa nhịp tim
c. Nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
d. Nhân đỏ làm giảm trương lực cơ
Câu 1173: Khi kẹp động mạch cảnh của ếch, các áp cảm thụ quan bị ức chế tác động lên các trung tâm
hô hấp và tim mạch nằm ở :
a. Trung não
b. Hành não
c. Tiểu não
d. Vỏ não
Câu 1174: Những cấu trúc sau có tham gia vào phản xạ tư thế-chỉnh thế, ngoại trừ:
a. Tủy sống
b. Hành-cầu não
c. Tiểu não
d. Đồi thị
Câu 1175: Các câu sau đây đều đúng về hành não, ngoại trừ:
a. Hành não kiểm soát các chức năng quan trọng có tính quyết định sinh mạng của cơ thể
b. Hành não tham gia kiểm soát hô hấp
c. Hành não giữ vai trò chủ yếu trong điều hòa trương lực cơ
d. Hành não kiểm soát hệ thống tim mạch
Câu 1176: Trong thân não, Mydocalm ức chế đường phản xạ lưới - tủy sống, từ đó gây :
a. Tăng hoạt động của cơ
b. Làm tăng trương lực cơ gây co cứng
c. Làm giảm trương lực cơ gây giãn cơ
d. Giảm hoạt động của cơ
Câu 1177: Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình :
a. Phản xạ Babinski
b. Phản xạ đá tai
c. Phản xạ duỗi chéo
d. Phản xạ gân
Câu 1178: Câu nào sau đây đúng với xung động từ nhân tiền đình xuống sừng trước tủy sống?
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Điều hòa trương lực cơ
d. Có liên quan đến tiểu não
Câu 1179: Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình ?
a. Phản xạ chỉnh thế
b. Phản xạ rung giật nhãn cầu
c. Phản xạ thực vật liên quan đến tiền đình
d. Phản xạ định hướng trong không gian
Câu 1180: Cảm giác say tàu xe là do :
a. Hệ thống tiền đình bị kích thích quá mức
b. Hệ thống tiền đình bị ức chế quá mức
c. Thường xảy ra khi bị viêm nhiễm mạn tính sợi thần kinh tiền đình hoặc viêm tai giữa, rối loạn
điện giải
d. Phản xạ thực vật quá mức mức gây nôn, giảm huyết áp
Câu 1181: Khi tổn thương, đồi thị sẽ có các rối loạn sau, ngoại trừ
a. Mất cảm giác
b. Loạn cảm giác
c. Run
d. Liệt vận động tùy ý
Câu 1182: Đặc điểm vùng dưới đồi :
a. Là một phần của gian não
b. Có 2 loại noron : Noron bài tiết Hormon và noron bài tiết chất trung gian hóa học
c. Vừa có chức năng thần kinh vừa có chức năng nội tiết
d. Tất cả đều đúng
Câu 1183: Vùng dưới đồi liên quan đến, ngoại trừ
a. Việc ăn uống
b. Nhận thức không ý thức
c. Điều hòa lượng nước trong cơ thể
d. Điều hòa tuần hoàn
Câu 1184: Vùng dưới đồi mang các trung tâm phản xạ sau, ngoại trừ:
a. Trung tâm các phản xạ có điều kiện
b. Trung tâm điều nhiệt
c. Trung tâm phản xạ thực vật
d. Trung tâm no, khát
Câu 1185: Câu nào sau đây không đúng đối với chức năng điều hòa hoạt động thần kinh thực vật của vùng dưới
đồi ?
a. Điều hòa tuần hoàn
b. Điều hòa thân nhiệt
c. Điều hòa cảm giác thèm ăm
d. Điều hòa phản xạ giữ thăng bằng
Câu 1186: Câu nào sau đây đúng với trung khu đói?
a. Các tế bào của trung khu đói đối với các thụ thể của glucose
b. Không hoạt động khi ăn bình thường
c. Nằm ở hành não
d. Bị kích thích bởi trung khu no

Nội dung 4. Phản xạ tiểu não

Câu 1187: Tiểu não chi phối các phản xả có đặc điểm
a. Chi phối cùng bên
b. Trực tiếp chi phối các vận động có ý thức và không có ý thức
c. Không ảnh hưởng lên thần kinh thực vật
d. Tất cả đều đúng
Câu 1188: Tiểu não có vai trò :
a. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên.
b. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên.
c. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên.
d. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên.
Câu 1189: Chức năng của tiểu não gồm :
a. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ
b. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý
c. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ
d. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý
Câu 1190: Tiểu não có vai trò tạo cho động tác được đúng ..(a).. và đúng .. (b) ..
a. (a) hướng , (b) tầm
b. (a) tốc độ , (b) biên độ
c. (a) thời gian , (b) không gian
d. (a) nhịp độ , (b) tiến độ
Câu 1191: Tiểu não giúp cho chúng ta thực hiện các chức năng sau :
a. Dễ dàng đi lại bằng hai chân
b. Nằm yên trên giường
c. Tránh vấp ngã khi đi lại
d. Viết được chữ
Câu 1192: Phản xạ tiểu nảo kiểm soát trương trực cơ vùng đầu mặt cổ và phản xạ thăng bằng
a. Phản xạ có bộ phận nhận cảm đi từ vỏ não
b. Phản xạ có bộ phân nhận cảm ở gân – cơ – xương - khớp
c. Phản xạ hành cầu não
d. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đình
Câu 1193: Phản xạ chỉnh thế của tiểu não :
a. Có bộ phận nhận cảm nằm ở gân, cơ, xương, khớp
b. Có trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái
c. Dẫn truyền hướng tâm theo đường dẫn truyền cảm giác sâu
d. Điều hòa trương lực cơ tứ chi và thân mình
Câu 1194: Phản xạ điều chỉnh trương lực cơ có thụ thể nằm ở :
a. Gân, cơ, xương, khớp
b. Cơ quan tiền đình
c. Các nhân nền nảo
d. Cả a và b đúng
Câu 1195: Kiểm soát và điều chỉnh thân bằng cơ thể là do:
a. Tân tiểu não
b. Các hạch nền não
c. Tân tiểu não và nhân đỏ
d. Cổ tiểu não
Câu 1196: Tín hiệu từ cơ quan tiền đình (tai trong) truyền về tiểu não cổ theo dây thần kinh sọ nào?
a. Dây số VI
b. Dây số VII
c. Dây số VIII
d. Dây số V
Câu 1197: Phản xạ chỉnh thế của tiểu não là phản xạ, ngoại trừ:
a. điều hòa trương lực cơ vùng đầu và cổ
b. kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng
c. có bản chất là một phản xạ tủy
d. trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái

Câu 1198: Phản xạ tư thế-chỉnh thế là tập hợp những phản xạ phức tạp nhằm :
a. Tạo ra một tư thế mới khi tư thế cũ bị mất đi
b. Giữ thăng bằng cho cơ thể ở một tư thế nhất định
c. Điều chỉnh lại tư thế cho phù hợp với động tác lao động
d. Đảm bảo thực hiện các động tác được chính xác với một tư thế nhất định
Câu 1199: Nhân mái của tiểu não hoạt đọng có liên quan với
a. Vỏ não và các nhân nền não
b. Các receptor bản thể và cơ quan tiền đình
c. Võ tiểu não mới
d. Nhân đỏ và đồi thị
Câu 1200: Trung tâm phản xạ ở tiểu não các vận động có ý thức :
a. Nhân mái
b. Nhân răng
c. Nhân tiền đình
d. Nhân đỏ
Câu 1201: Nhân răng của tiểu não là trung tâm của phản xạ
a. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên
b. Định hướng với âm thanh và ánh sáng
c. Điều hòa các vận động tùy ý
d. Tim mạch và hô hấp
Câu 1202: Đáp ứng trong việc kiểm soát, điều khiển vận động tùy ý, ngoại trừ:
a. Điều chỉnh và kiểm soát các hoạt động nhanh, chính xác
b. Lập trình vận động uyển chuyển mềm mại
c. Hoạt động khởi đầu, kết thúc một động tác
d. Kiểm soát phối hợp động tác và duy trì tư thế trong không gian
Câu 1203: Hội chứng tiểu não không có triệu chứng sau đây :
a. Tăng trương lực cơ
b. Run
c. Sai tầm, sai hướng
d. giật nhãn cầu
Câu 1204: Phá một bên tiểu não cóc, người ta nhìn thấy chân bên tiểu não bị phá ít cử động, duỗi thẳng ra, điều
này là do:
a. Do cơ gấp chân tăng trượng lực cơ
b. Do cơ duỗi chân tăng trượng lực cơ
c. Các chân này co duỗi kém
d. Khả năng thăng bằng kém do mất tiểu não
CHUYÊN ĐỀ 6 – SINH LÝ HỆ THẦN KINH
Bài số 23
SINH LÝ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN

Nội dung 1. Đặc điểm của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Câu 1205: Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với:
a. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh
b. Các kích thích thông qua não
c. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương
d. Các kích thích thông qua hệ thần kinh
Câu 1206: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, ngoại trừ:
a. Tập luyện
b. Chủng loài
c. Tạm thời
d. Không di truyền
Câu 1207: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ:
a. Bẩm sinh
b. Cá thể
c. Tạm thời
d. Không di truyền
Câu 1208: Nói về phản xạ có điều kiện, chọn câu sai
a. Mang tính chất cá thể
b. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ
c. Được hình thành qua quá trình tập luyện
d. Không di truyền
Câu 1209: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ:
a. Bẩm sinh
b. Cá thể
c. Tạm thời
d. Không di truyền
Câu 1210: Phản xạ có điều kiện :
a. Có tính di truyền
b. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não
c. Phụ thuộc tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm
d. Cung phản xạ cố định
Câu 1211: Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện :
a. Được thành lập trong đời sống , sau quá trình luyện tập
b. Cung phản xạ cố định
c. Trung tâm ở vỏ não
d. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ
Câu 1212: Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK)
a. PXCĐK tự nhiên: dễ thành lập, bền vững, thường tồn tại suốt đời và có tính chất loài
b. PXCĐK cảm thụ ngoài: kích thích có điều kiện tác động lên bộ phận cảm thụ ngoài
c. PXCĐK do tác nhân thời gian: thời gian là kích thích có điều kiện
d. PXCĐK do tác nhân dược lý: tác dụng thuốc là kích thích có điều kiện
Câu 1213: Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?
a. Chó vẫy đuôi mừng chủ
b. Chó sủa người lạ
c. Thú biểu diễn xiếc
d. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua

Nội dung 2. Cơ chế hình thành phản xạ và ức chế

Câu 1214: Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải:
a. Đơn giản và củng cố nhiều lần
b. Đi sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
c. Thích hợp với đáp ứng của một phản xạ
d. Gây một hưng phấn mạnh
Câu 1215: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?
a. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây
b. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây
c. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh
d. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện
Câu 1216: Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:
a. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh
b. Hình thành đường liên lạc tạm thời
c. Thay đổi chức năng của vỏ não
d. Tiến hoá từ loài vượn thành người
Câu 1217: Cơ sở của đường liên lạc tạm thời :
a. Qui luật khuếch tán hưng phấn
b. Qui luật tập trung hưng phấn
c. Qui luật cảm ứng trong không gian
d. Qui luật cảm ứng trong thời gian
Câu 1218: Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện?
a. DNA
b. ATP
c. RNA
d. Men ribonuclease
Câu 1219: Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
a. Hoạt hóa synap
b. Các gai trên sợi nhánh tế bào thần kinh phát triển
c. Tạo thêm các synap mới
d. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh âm hơn
Câu 1220: Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước?
a. 6 bước
b. 5 bước
c. 4 bước
d. 3 bước
Câu 1221: Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ:
a. Là đường chức năng
b. Tồn tại tạm thời
c. Xuất hiện ở võ não
d. Chuyển động một chiều
Câu 1222: Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện
dựa trên yếu tố nào?
a. Sự hóa hóa các synap
b. Sự tạo thêm các synap mới
c. Ngưỡng kích thích giảm
d. a và b đúng
Câu 1223: Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi
nào sau đây?
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy liên hợp
d. Thùy chẩm
Câu 1224: Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần
kinh nào sau đây?
a. Chất xám tủy sống và vỏ não
b. Vùng dưới đồi và và vỏ não
c. Hành não và vỏ não
d. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não
Câu 1225: Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu:
a. Không được củng cố
b. Kích thích không điều kiện xuất hiện
c. Kích thích có điều kiện xuất hiện
d. Hoạt hoá đường mòn dấu vết
Câu 1226: Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, ngoại trừ:
a. ức chế trên giới hạn
b. ức chế phân biệt
c. ức chế dập tắt
d. ức chế làm chậm phản xạ
Câu 1227: Phản xạ “cái gì thế” là cơ sở của dạng ức chế nào?
a. ức chế dập tắt
b. ức chế ngoài
c. ức chế trên giới hạn
d. ức chế phân biệt
Câu 1228: Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?
a. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện
b. Là ức chế bảo vệ thần kinh
c. Là ức chế xảy ra ở cấu trúc ngoài vỏ não
d. Là phản xạ tìm hiểu
Câu 1229: Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình
a. Ức chế ngoài
b. Ức chế trên giới hạn
c. Ức chế phân biệt
d. Ức chế có điều kiện
Câu 1230: Câu nào sau đây sai với ức chế dập tắt?
a. Ức chế không điều kiện của phản xạ có điều kiện
b. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện
c. Ức chế xảy ra khi không củng cố phản xạ có điều kiện
d. Ức chế dập tắt phản xạ càng nhanh khi phản xạ chưa bền vững
Câu 1231: Câu nào sau đây đúng với ức chế phân biệt ?
a. Ức chế bảo vệ thần kinh
b. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện
c. Ức chế xảy ra khi không củng cố một phản xạ có điều kiện
d. Ức chế làm chậm phản xạ
Câu 1232: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?
a. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện
b. Là một loại ức chế chỉ có ở người
c. Có tính chất bẫm sinh
d. Là ức chế làm chậm phản xạ
Câu 1233: Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh ?
a. ức chế vượt ngưỡng
b. ức chế chậm phản xạ
c. ức chế ngoài
d. ức chế phân biệt
Câu 1234: Các quá trình ức chế có tính chất sau:
a. Tiêu cực làm xoá bỏ các phản xạ có điều kiện
b. Tích cực giúp phân biệt và chọn lọc các kích thích
c. Chỉ hình thành trong đời sống do tập luyện
d. Không thể xoá bỏ được
Câu 1235: Ức chế thứ phát là ức chế được phát sinh do nguyên nhân nào sau đây?
a. Quá trình hưng phấn kéo dài
b. Các xung động thần kinh truyền qua synap ức chế
c. Biến đổi màng synap theo cơ chế phân cực
d. Các nút tận cùng thần kinh tiết ra acetyl cholin
Câu 1236: Khảo sát hoạt động thần kinh cao cấp , người ta làm thí nghiệm sau : Chiếu đèn, hai pphút sau
cho chó ăn, lập lại nhiều lần. Về sau chiếu đèn, hai phút sau mới chảy nước bọt . Đây là :
a. phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian
b. phản xạ có điều kiện cấp cao
c. ức chế làm chậm phản xạ
d. ức chế có điều kiện
Câu 1237: Trên con chó đã được tập để có điều kiện do ánh sáng đèn điện 40 watts làm chó tiết 19 giọt nước bọt
trong 30 giây, khi kích thích bằng đèn điện 200 watts, nước bọt ở chó sẽ được tiết thế nào?
a. Tiết 20 giọt/30 giây
b. Tiết 30 giọt/30 giây
c. Tiết 40 giọt/30 giây
d. Không tiết nước bọt

Nội dung 3. Các hoạt động thần kinh cao cấp


A – Các quy luật của thần kinh cao cấp

Câu 1238: Trong vỏ não có các loại cảm ứng sau, ngoại trừ:
a. Cảm ứng trong không gian
b. Cảm ứng đồng thời
c. Cảm ứng trong thời gian
d. Cảm ứng nội và ngoại
Câu 1239: Trong hoạt động thần kinh cao cấp , khi hưng phấn xuất hiện tại một điểm trên võ não thì sau đó quá
trình ức chế sẽ xuất hiện ngay tại điểm đó . Đây là qui luật :
a. Khuếch tán của quá trình hưng phân và ức chế
b. Tập trung quá trình hưng phấn và ức chế
c. Cảm ứng trong không gian
d. Cảm ứng trong thời gian
Câu 1240: Qui luật sau đây là cơ sở cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời :
a. Qui luật khuếch tán
b. Qui luật tập trung
c. Qui luật cảm ứng trong không gian
d. Qui luật cảm ứng theo thời gian
Câu 1241: Khi đi thi nếu thuộc bài mọi hoạt động sẽ dễ dàng hơn. Đây là thí dụ cho quy luật hoạt
động thần kinh cao cấp:
a. Quy luật khuếch tán
b. Quy luật tập trung
c. Quy luật cảm ứng trong thời gian
d. Quy luật cảm ứng trong không gian
Câu 1242: Các cử động thuần thục của một người thợ là do quá trình nào sau đây ?
a. Các phản xạ có điều kiện và không điều kiện diễn ra hàng loạt.
b. Các phản xạ gom lại thành những nhóm định hình.
c. Các xung động trong não cảm ứng trong khoang gian và thời gian.
d. Hoạt động phân tích và tổng hợp của vỏ não diễn ra nhanh.

B – Các hoạt động thần kinh cao cấp đáng chú ý

Câu 1243: Hoạt động sau đây không phải là hoạt động thần kinh cao cấp?
a. ngôn ngữ
b. trương lực
c. động cơ
d. hành vi
Câu 1244: Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não:
a. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh
b. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích
c. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích
d. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết đặc điểm của kích thích
Câu 1245: Đối với người thuận tay phải, bán cầu não phải là:
a. Bán cầu minh bạch có chức năng ngôn ngữ
b. Bán cầu minh bạch có chức năng nghệ thuật
c. Bán cầu biểu tượng có chức năng ngôn ngữ
d. Bán cầu biểu tượng có chức năng nghệ thuật
Câu 1246: Trong quá trình hình thành tư duy khả năng nào sau chỉ có ở loài người:
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Khái niệm
Câu 1247: Bệnh nhân không có khả năng có ý thức trở lại, sống đời sống thực vật được coi là :
a. Hôn mê
b. Ngất xỉu
c. Chết nảo
d. Tâm thần
Câu 1248: Ngôn ngữ được xem là
a. Sản phâm của bán cầu não biểu tượng
b. Tiền đề để thành lập phản xạ có điều kiện cấp 1
c. Tín hiệu của tín hiệu
d. Kích thích không điều kiện
Câu 1249: Hệ thống tín hiệu thứ nhất :
a. Là những tín hiệu có đặc trưng trừu tượng
b. Gồm các kích thích có điều kiện và không điều kiện
c. Là đặc trưng riêng của loài người
d. Gồm chữ viết và lời nói

Câu 1250: Câu nào sau đây không đúng đối với hệ thống tín hiệu thứ nhất?
a. Là tín hiệu có thể nhận thấy được nhờ giác quan
b. Gồm kích thích không điều kiện và có điều kiện
c. Có đặc tính cụ thể : sờ, nghe, nhìn, nếm, ngửi
d. Có đặc tính trừu tượng
Câu 1251: Để tìm thấy hệ thống tín hiệu thứ hai phải có sự tham gia của, ngoại trừ:
a. Phản xạ không điều kiện
b. Phản xạ có điều kiện
c. Tư duy
d. Ngôn ngữ
Câu 1252: Mất ngôn ngữ Broca :
a. Do điếc dẫn đến câm
b. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
c. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm
d. Do sa sút trí tuệ toàn bộ
Câu 1253: Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke
a. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
b. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm
c. Do điếc dẫn đến câm
d. Do sa sút trí tuệ toàn bộ
Câu 1254: Chọn câu sai :
a. Vỏ não là trung tâm hoạt động tư duy
b. Chức năng vận động chiếm diện tích lớn nhất trên vỏ não
c. Vùng lời nói trên võ não có 2 vùng : Vùng Broca và Vùng Wernicke
d. Vùng lời nói luôn phân bố đều ở 2 bên bán cầu đại não
Câu 1255: Trí nhớ có liên quan đến:
a. Đường mòn dấu vết giữa các nhân xám dưới vỏ
b. Hoạt động của trung tâm thưởng và phạt trong não
c. Sự xuất hiện của một chất chỉ tồn tại trong não
d. Kiểu học : kiểu Paplov nhớ lâu hơn kiểu Skinner
Câu 1256: Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với
a. Dây thần kinh
b. Một chất nào đó
c. Chỉ riêng bộ não
d. Tât cả đều sai
Câu 1257: Thí nghiệm của Connel về trí nhớ đã chứng minh
a. Điều kiện hóa đáp ứng sẽ mau quên hơn điều kiện hóa hành động
b. Trung tâm thưởng và phạt có liên quan đến học tập và trí nhớ
c. Đường mòn dấu vết sẽ mất đi khi không được củng cố
d. Trí nhớ có liên quan đến một chất nào đó
Câu 1258: Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất :
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Tình cơ
d. Ngẫu hứng
Câu 1259: Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là :
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Nhóm
d. Theo người dạy
Câu 1260: Cấu trúc nào sau đây không thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền ?
a. Vùng vách.
b. Vùng cận khứu giác.
c. Nhân trước đồi thị.
d. Chất đen.
Câu 1261: Các chức năng của hệ viền, ngoại trừ :
a. Thúc đẩy động cơ, gây thích thú hoặc chán ghét.
b. Có vai trò trong học tập và trí nhớ.
c. Hoạt động xúc cảm .
d. Hình thành ngôn ngữ.
Câu 1262: Kiểm soát hành vi là chức năng của :
a. Hệ viền.
b. Toàn bộ vỏ não.
c. Vùng vận động vỏ não.
d. Cấu tạo lưới hành cầu não.
Câu 1263: Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, ngoại trừ:
a. Kích thích cử động cắn, nhai.
b. Kích thích bài tiết nước bọt.
c. Kích thích cảm giác đói.
d. Kích thích bài tiết dịch vị.
CHUYÊN ĐỀ 7 – SINH LÝ HỆ TIM MẠCH
Bài số 25
SINH LÝ TIM

Nội dung 1. Đặc điểm cấu tạo chức năng tim


Câu 1307: Tim không có đặc điểm sau :
Là cái bơm vừa đẩy vừa hút máu
Trong 24 giờ tim bóp 20.000 lần được 3000 lít máu
Khối cơ rỗng nặng khoảng 300 gam
Gắn với động mạch phổi và cung động mạch chủ
Câu 1308: Chọn câu đúng. Cấu tạo cơ tim:
Có vân sáng và vân tối
Giống cơ vân là nhân nằm giữa các sợi cơ
Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh calci chậm
Sợi cơ tim không chứa glycogen
Câu 1309: Thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái vì :
Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
Tâm thất phải tống máu với áp lực thấp hơn.
Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van động mạch chủ.
Câu 1310: Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì :
Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn.
Câu 1311: Sức co bóp của thất trái lớn hơn thất phải bởi vì thất trái có đặc điểm
Thể tích máu bơm ra mỗi lần tim co bóp lớn hơn
Tiền tải lớn hơn
Hậu tải lớn hơn
Thành tâm thất dày hơn
Câu 1312: Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do :
Tạo các xung thần kinh
Nhịp xung cao hơn các nơi khác
Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ
Gần nút nhĩ thất
Câu 1313: Loại tế bào cơ tim đáp ứng nhanh bao gồm
Cơ nhĩ, cơ thất, mô dẫn truyền
Cơ nhĩ, nút nhĩ thất và mô dẫn truyền
Cơ thất, nút xoang và mô dẫn truyền
Cơ nhĩ, nút xoang và mô dẫn truyền
Nội dung 2. Hoạt động điện của cơ tim A
– Các giai đoạn của một sóng điện tim

Câu 1314: Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh :
Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng
Câu 1315: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?
Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
Trao đổi Na+ - Ca++
Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào
Câu 1316: Trong pha tái cực nhanh của điện thế mà tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm, ngoại trừ
Bất hoạt kênh chậm
K+ khuếch tán ra ngoại bào
Điện thế màng giảm nhanh
Ca2+ đi vào trong tế bào
Câu 1317: Các kênh calci chậm được mở ra khi :
Điện thế màng tăng từ -90mV lên 0mV
Điện thế màng tăng từ 0mV lên 15mV
Điện thế màng tăng từ 0mV lên 30mV
Điện thế màng giảm từ 30mV xuống 15mV
Câu 1318: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh sau đây là lớn nhất:
+
Na
K+
Ca++
Cl-
Câu 1319: Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn bình nguyên vì :
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri.
Câu 1320: Thuốc chẹn kênh calci dùng trong điều trị tăng huyết áp tác dụng trên pha nào của chu kì tim?
Pha khử cực
Pha tái hồi cực
Pha bình nguyên
Pha nghỉ
Câu 1321: Sự phân cực màng tế bào xảy ra khi có sự kích thích của, ngoại trừ:
Sự tăng cơ
Acetyl cholin
Kích thích phó giao cảm
Kích thích giao cảm
Câu 1322: Chọn câu sai.
Hoạt động điện tế bào loại đáp ứng chậm không có pha bình nguyên
Khi tái hồi cực, tế bào loại đáp ứng chậm chỉ giảm xuống thấp nhất khoảng -90mV
Loại tế bào đáp ứng chậm quyết định hiệu quả của chu kỳ tim
Đường biểu diễn khử cực của tế bào loại đáp ứng chậm không dốc đứng
B – Các tính chất sinh lý liên quan đến hoạt động điện của cơ tim

Câu 1323: Tính hưng phấn của cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích :
Theo qui luật “tất cả hoặc không”.
Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng.
Ngay cả khi cơ tim đang co.
Khi cơ đã giãn ra tối đa.
Câu 1324: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không” vì :
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt động có tính nhịp điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào tương tự cơ trơn.
Câu 1325: Tính hưng phấn của tế bào cơ tim:
Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao.
Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.
Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang dãn.
Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co
Câu 1326: Tính trơ có chu kỳ :
Là tính không đáp ứng của cơ tim.
Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
Câu 1327: Tính chất sinh lý của cơ tim đảm bảo cho tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục:
Tính hưng phấn
Tính trơ có chu kỳ
Tính dẫn truyền
Tính nhịp điều
Câu 1328: Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?
Giai đoạn trơ tuyệt đối dài.
Điện thế động truyền quá chậm dọc theo mô dẫn truyền để tái kích thích cơ.
Co thắt chỉ có thể xảy ra khi tim đầy máu.
Nút xoang phát xung chậm.
Câu 1329: Chọn câu đúng về tính chất sinh lý cơ tim.
Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co thì không đáp ứng.
Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù.
Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian.
Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút.
Câu 1330: Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:
Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc
Tự phát nhịp của một bộ phạn cơ tim gọi là chủ nhịp
Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền
Câu 1331: Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là nơi nào sau đây?
Nút nhĩ thất
Nút xoang
Bó Bachman
Bó His
Câu 1332: Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là
Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất
Câu 1333: Chọn câu sai khi nói về sự phát nhịp của cơ tim.
Tim phát xung động điện một cách đều đặn chu kỳ 0,8s
Bình thường nút xoang áp đặt nhịp cho tâm nhĩ và tâm thất
Khi nút xoang bị tổn thương, tâm thất và tâm nhĩ tự co bóp theo nhịp chính nó.
Khi tách tim ra khỏi cơ thể và đặt vào môi trương dinh dưỡng, tim vẫn co bóp.

Câu 1334: Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở vùng:
Nút xoang
Bó His
Sợi Purkinje
Cơ thất
Câu 1335: Sự lan truyền điện thế động trong tim chậm nhất ở:
Sợi Purkinje
Nút xoang
Cơ thất
Bó His
Câu 1336: Điều kiện xảy ra hiện tượng vào lại :
Đường dẫn truyền hầu như tắt nhánh phải

Thời gian trơ có hiệu quả của vùng vào lại dài hơn thời gian truyền qua vòng
Thời gian dẫn truyền dài

Thời gian trơ tuyệt đối dài

Nội dung 3. Chu chuyển tim

Câu 1337: Mỗi chu kỳ tim kéo dài :


0,2s
0,4s
0,6s
0,8s
Câu 1338: Đặc điểm của chu kỳ tim, ngoại trừ:
Mỗi chu kỳ tim dài 0,8s
Gồm các giai đoạn : tâm nhĩ thu, tâm thất thu và tâm trương toàn bộ
Giai đoạn tâm thất thu gồm : thời kỳ tăng áp và thời kỳ tống máu
Tất cả đều sai
Câu 1339: Trong thì tâm nhĩ thu :
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp
Van nhĩ thất đang đóng
Tống nốt lượng máu còn lại trong tâm nhĩ xuống tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
Câu 1340: Giai đoạn tâm nhĩ thu không có tính chất sau :
Kéo dài khoảng hơn 0,08s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất
Van nhĩ thất mở
Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất
Câu 1341: Máu về tâm thất trong thời kỳ :
Tâm nhĩ thu
Tâm nhĩ thu và tâm trương
Tâm trương
Tâm trương toàn bộ
Câu 1342: Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm : a.
30%
b. 50%
c. 70%
d. 90%

Câu 1343: Tâm thất thu :


Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
Câu 1344: Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây :
Co nhĩ
Co cơ cột
Giãn thất
Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
Câu 1345: Van nhĩ thất đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?
Co đồng thể tích
Giữa tâm trương
Giãn đồng thể tích
Máu về thất nhanh
Câu 1346: Trong thời kỳ tăng áp :
Sợi cơ tâm thất co ngắn lại
Van nhĩ thất đóng lại
Van tổ chim mở ra
Máu phun vào động mạch
Câu 1347: Ở giai đoạn tăng áp của chu kỳ tim
van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở.
van nhĩ thất và van tổ chim đều mở
van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
Câu 1348: Thể tích tâm thu (thể tích nhát bóp) :
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Là thể tích máu do một hai thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Câu 1349: Lượng máu mà tim co bóp tống máu ra động mạch chủ trong một lần co bóp : a. 70-
90ml
b. 50-70ml
c. 20-40ml
d. 100-120ml
Câu 1350: Trong giai đoạn tống máu nhanh, lượng máu tim trái tống ra so với thể tích tâm thu : a. 1:2
b. 2:3
c. 3:4
d. 4:5
Câu 1351: Khi máu được tống ra ở kỳ tống máu thì đến cuối giai đoạn này trong buồng thất còn :
30ml
40ml
50ml
60ml
Câu 1352: Thể tích tối đa của buồng tâm thất trái :
110ml
120ml
130ml
140ml
Câu 1353: Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa :
Thất phải và nhĩ phải
Thất trái và nhĩ trái
Thất trái và động mạch chủ
Động mạch chủ và mao mạch
Câu 1354: Tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài lúc tâm thu :
Cao nhất ở đầu của kỳ tâm thu
Cao nhất ở giữa
Cao nhất ở cuối
Bằng nahu trong suốt kỳ tâm thu
Câu 1355: Trong thì tâm trương toàn bộ :
Áp suất trong tâm nhĩ lớn hơn trong tâm thất
Van nhĩ thất đã mở sẵn từ trước
Tống nốt lượng máu còn lại trong tâm nhĩ xuống tâm thất
Chiếm ít thời gian nhất trong chu kỳ tim
Câu 1356: Van động mạch chủ đóng ở thời kỳ :
Tống máu
Giãn đồng thể tích
Co cơ đẳng trường
Tâm nhĩ thu
Câu 1357: Sự đóng van động mạch phổi xảy ra do :
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và động mạch phổi
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất trái
Câu 1358: Lượng máu thất hút về đóng góp vào đổ đầy thất chiếm : a. 80%
b. 70%
c. 60%
d. 50%
Câu 1359: Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng
Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng.
Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý
Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến
Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất

Nội dung 4. Một số biểu hiện của chu chuyển tim


Câu 1360: Lưu lượng tim

Lưu lượng tim hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim


Lưu lượng tim bằng thể tích tâm thu nhân với nhịp tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút
Câu 1361: Lưu lượng tim tỷ lệ với :
Lực co cơ tim.
Nhịp tim.
Độ đàn hồi của mạch máu.
Mức tiêu thụ oxy của mô.
Câu 1362: Khi nghỉ ngơi, ở người khỏe mạnh, cung lượng tim (lít/phút): a. 1-2
b. 2-3
c. 4-6
d. 8-10
Câu 1363: Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân nào sau đây ?
Tăng co thắt thất
Tăng nhịp tim
Giảm tổng kháng lực ngoại biên
Giảm áp suất máu
Câu 1364: Khi vận động, yếu tố nào sau đây tăng lên ?
Lưu lượng tim
Áp suất tâm trương
Áp suất động mạch phổi
Kháng lực động mạch phổi
Câu 1365: Tiếng tim thứ nhất:
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mở đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
Câu 1366: Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :
Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
Thất đang co
Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
Nhĩ đang co, thất đang tống máu
Câu 1367: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai?
Giai đoạn tim bơm máu.
Sóng P của điện tâm đồ.
Giãn đẳng trường.
Thu hút máu về.
Câu 1368: Tiếng tim thứ hai sinh ra là do :
Đóng van nhĩ thất
Máu được tống vào động mạch
Đóng van tổ chim
Máu về tâm thất
Câu 1369: Đúng vào lúc nghe được tiếng tiêng thứ hai thì :
Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Câu 1370: Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ nào sau đây:
Co đẳng trương
Co đẳng trường
Giãn đẳng trương
Cả ba đều sai
Câu 1371: Tiếng tim thứ tự tạo ra do yếu tố chính nào sau đây
Đóng van động mạch chủ và động mạch phổi
Rung thành tâm thất trong kỳ tâm thu
Khi máu về tâm thất
Đóng van 2 lá và van 3 lá

Câu 1372: Yếu tố sau đây là chỉ số chính của tiền tải :
Thể tích máu
Áp suất tĩnh mạch trung tâm
Thể tích thất trái cuối tâm trương
Áp suất thất trái cuối tâm trương
Câu 1373: Yếu tố sau đây là chỉ số chính của hậu tải :
Áp suất thất trái cuối tâm trương
Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở
Áp suất nền động mạch phổi
Áp suất máu động mạch trung bình

Nội dung 5. Điều hòa hoạt động tim


Câu 1374: Định luật Frank – Starling :
Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Co kéo các tạng trong ổ bụng khi phẫu thuật có thể gây ngừng tim.
Câu 1375: Chọn câu đúng.
lực Starling tỷ lệ với thể tích đầu tâm trương
lực Starling luôn tăng khi lượng máu về tim tăng
ở những tư thế khác nhau có những đường cong Starling khác nhau.
khi lực co cơ tăng, đường cong starling dịch trái
Câu 1376: Luật Starling nói lên :
Dây X lên lực co cơ tim.
Các ion lên tần số tim.
Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
Các hormon lên lực co cơ tim.
Câu 1377: Định luật Starling của tim :
Không còn khi cắt các dây thần kinh chi phối tim.
Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
Nói lên ảnh hưởng của hormon lên tim.
Thể hiện sự điều hòa hoạt động của tim.
Câu 1378: Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưởng đến hoạt động tim, chọn câu sai
Tăng nhịp tim
Giảm trương lực cơ tim
Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
Câu 1379: Lực co cơ tim tăng lên khi :
Tăng nhiệt độ máu đến tim.
Kích thích dây X chi phối tim.
Giảm lương máu về tim.
Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
Câu 1380: Bình thường lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào?
Tăng hoạt động dây X.
Giảm áp suất nhĩ phải.
Tăng sức cản ngoại biên toàn bộ.
Giảm hoạt động giao cảm .
Câu 1381: Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động :
Nhịp tim
Dẫn truyền trong tim
Bài tiết acetylcholin
Bài tiết norepinephrin
Câu 1382: Trên màng tế bào cơ tim, Acetylcholin có thể tác dụng trên :
Thụ thể muscarinic.
Thụ thể nicotinic.
Thụ thể muscarinic và nicotinic.
Kích thích men adenyl cyclase.
Câu 1383: Nồng độ norepinephrin trong máu tăng gây hậu quả nào sau đây?
Giảm lượng máu trong một nhát bóp
Giảm nhịp tim
Tăng cung lượng tim
Giảm co thắt cơ tim
Câu 1384: Tiêm atropin sẽ xuất hiện tượng nào sau đây của hoạt động tim mạch?
Giảm sức co thắt cơ tim, tăng dẫn truyền cơ tim và giãn mạch.
Làm chậm việc dẫn truyền trong tim, tăng sức co bóp cơ tim.
Đối kháng cạnh tranh với acetylcholine gắn kết lên receptor muscarinic.
Tăng cường sự bài tiết norepinephrine ở sợi hậu hạch giao cảm .
Câu 1385: Những yếu tố nào sau đây không gây tăng nhịp tim:
Kích thích hệ giao cảm tim
Nhiễm độc tuyến giáp
Cắt dây thần kinh số IX, X
Khi hít vào
Câu 1386: Ảnh hưởng của của dây thần kinh tự chủ lên tim, chọn câu đúng
Kích thích sợi dây X đến tim làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
Hệ giao cảm hưng phấn tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
Câu 1387: Phản xạ nào sau đây đóng vai trò ngăn ứ máu trong tim?
Phản xạ áp cảm thụ quan
Phản xạ hóa cảm thụ quan
Phản xạ tim-tim (Bainbride)
Phản ứng Golz
Câu 1388: Phản xạ tim-tim xuất hiện khi :
Máu về tim nhiều
Máu về tâm nhĩ phải nhiều
Máu về tâm nhĩ trái nhiều
Máu về tâm thất nhiều
Câu 1389: Phản xạ áp cảm thụ qua có tác dụng :
Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
Nhịp tim nhanh, gây giãn mạch
Nhịp tim nhanh, gây co mạch
Nhịp tim không thay đổi, huyết áp giảm
Câu 1390: Khi nói về tác dụng của phản xạ áp cảm thụ quan khi huyết áp tăng:
Kích thích áp cảm thụ quan
Ức chế áp cảm thụ quan
Tăng hoạt động giao cảm đến tim
Tăng trương lực tiểu động mạch
Câu 1391: Khi các áp cảm thụ quan giảm kích thích tất cả các yếu tố sau sẽ tăng, ngoại trừ:
Cung lượng tim.
Hoạt động thần kinh phó giao cảm.
Tổng kháng lực ngoại biên.
Hoạt động thần kinh giao cảm.
Câu 1392: Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm lại bởi vì
Làm giảm tác dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm tác dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Câu 1393: Khi co kéo mạnh các tạng trong bụng sẽ dẫn đến
Phản xạ Bainbridge – tăng nhịp tim
Phản xạ Golz – tăng nhịp tim
Phản xạ Bainbridge – giảm nhịp tim
Phản xạ Golz – giảm nhịp tim
Câu 1394: Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi :
Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm
Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng
Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm
Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng
Câu 1395: Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim?
Nhịp tim giảm khi hít vào và tăng khi thở ra.
Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra.
Nhịp tim tăng khi hít vào và tăng khi thở ra.
Nhịp tim giảm khi hít vào và giảm khi thở ra.
Câu 1396: Chọn câu đúng. Giảm oxy trong máu:
Làm tăng co bóp tim
Làm giảm co bóp tim
Chỉ tác dụng lên nhịp tim
Giảm oxy ít tác dụng kích thích, giảm oxy nhiều tác dụng ức chế
Câu 1397: Nhịp tim tăng lên khi :
Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ
Tăng phân áp oxy trong máu động mạch
Tăng nồng độ Ca++ trong máu đến tim
Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch
Câu 1398: Tần số tim tăng khi :
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng
Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng
Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng
Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng
Câu 1399: Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi ;
Tăng huyết áp ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng
Phân áp O2 giảm trong máu động mạch
Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch
Câu 1400: Phản xạ giảm áp xuất hiện khi :
Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều
Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều
Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều
Áp suất máu trong quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh tăng
CHUYÊN ĐỀ 7 – SINH LÝ HỆ TIM MẠCH
Bài số 26
SINH LÝ MẠCH MÁU

Nội dung 1. Các vấn đề về huyết động học


Câu 1401: Chọn câu sai về vận tốc máu :
Vận tốc máu là khoảng cách di chuyển trong một đơn vị thời gian (mm/s)
Lưu lượng máu là vận tốc máu di chuyển trong một giây (ml/s)
Ở mao mạch có vận tốc máu thấp nhấp
Ở động mạch chủ có vận tốc mạch cao nhất
Câu 1402: Lưu lượng máu chảy trong mạch:
Tăng theo bán kính của mạch
Thường hằng định, quyết định bởi cung lượng tim
Lưu lượng máu động mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bằng thể tích máu di chuyển trong một phút
Câu 1403: Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định lưu lượng máu?
Độ sai biệt áp suất
Đường kính mạch máu
Độ pH của máu
Tổng kháng lực ngoại biên
Câu 1404: Chọn câu đúng.
Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện
Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ thuận với thiết diện
Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ nghịch với thiết diện
Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện
Câu 1405: Vận tốc máu lớn nhất trong:
Cung động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Câu 1406: Vận tốc máu chậm nhất tại :
Động mạch chủ
Động mạch lớn
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
Câu 1407: Tổng thiết diện lớn nhất đối với :
Cung đông mạch chủ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
Câu 1408: Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở :
Trong động mạch
Trong mao mạch
Trong tĩnh mạch
Trong các xoang tĩnh mạch
Câu 1409: Huyết áp động mạch :
Tăng khi đột nhớt máu giảm
Giảm khi bán kính mạch tăng
Giảm khi độ dài đoạn mạch tăng
Giảm khi lượng protein trong máu tăng
Câu 1410: Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ
Dung tích hồng cầu lắng đọng
Hình dạng tế bào máu
Lượng protein trong huyết tương
Tuổi của hồng cầu
Câu 1411: Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo :
Bán kính mạch
Độ nhớt máu
Chiều dài mạch
Lưu lượng máu
Câu 1412: Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1,41 lần, kháng lực đối với dòng máu tăng bao nhiêu
lần?
2
4
8
16
Câu 1413: Trong hệ mạch, khi các mạch nối song song :
Sức cản toàn phần bằng tổng sức cản mỗi phần
Sức cản từng phần nhỏ hơn sức cản mỗi phần
Sức cản toàn phần lớn hơn sức cản mỗi phần
Sức cản toàn phần nhỏ hơn tổng sức cản mỗi phần
Câu 1414: Kháng lực mạch tăng lên khi:
Khi bạch cầu tăng
Khi tế bào máu tăng
Khi protein trong huyết tương giảm
Khi tiểu cầu giảm
Câu 1415: Tăng protein huyết tương trong các trường hợp viêm nhiễm :
Tăng sức cản mạch, tăng huyết áp
Tăng sức cản mạch, hạ huyết áp
Giảm sức cản mạch, tăng huyết áp
Giảm sức cản mạch, hạ huyết áp
Câu 1416: Các yếu tố ảnh hưởng làm tăng huyết áp :
Tần số tim > 140 lần/phút
Độ nhớt của máu tăng
Đường kính mạch tăng
Trương lực thành mạch giảm
Câu 1417: Yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, chọn câu sai
Kháng lực ngoại biên tăng.
Cung lượng tim giảm.
Độ nhớt máu tăng.
Tất cả đều sai.
Câu 1418: Áp suất đóng mạch là:
Khi áp suất máu bằng 0.
Khi mạch xẹp áp suất máu bằng 0.
Khi mạch xẹp áp suất máu chưa bằng 0.
Khi mạch chưa xẹp, áp suất máu bằng 0.

Nội dung 2. Tuần hoàn động mạch – huyết áp động mạch Câu
1419: Hai tính chất sinh lý của động mạch :
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và tính co thắt
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
Câu 1420: Đặc điểm sinh lý của động mạch :
Tính đàn hồi : động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Câu 1421: Chọn câu sai. Tính đàn hồi của động mạch
Giúp cho máu di chuyển trong mạch liên tục
Ở người trẻ tuổi, sức đàn hồi của động mạch chủ cao ở các áp suất hấp
Sức đàn hồi giảm theo độ tuổi do tăng độ cứng thành mạch
Làm tăng lượng máu lưu chuyển
Câu 1422: Chọn câu sai về đặc tính co thắt của động mạch
Tính co thắt của động mạch do cơ trơn tạo ra.
Huyết áp tăng khi các sợi cơ trơn co lại.
Cơ trơn thành động mạch chứa các thụ thể là đích tác động của norepinephrin
Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến các nơi của cơ thể
Câu 1423: Đặc tính nào sau đây của thành mạch ít quan trọng nhất?
Co thắt được
Nhiều cơ trơn
Có tính đàn hồi
Nhiều đầu tận cùng thần kinh
Câu 1424: Chọn câu đúng về huyết áp tối đa :
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg
Câu 1425: Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg.
Câu 1426: Huyết áp trung bình :
Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp.
Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa.
Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ .
Câu 1427: Đặc điểm của huyết áp động mạch:
Có thể đạt tối đa khoảng 140mmHg và tối thiểu vào khoảng 50mmHg
Bình thường hiệu áp vào khoảng 90mmHg
Sự tăng giảm áp suất máu theo thời gian giảm dần khi càng càng về xa tim
Huyết áp tối đa để đánh giá sức co bóp của cơ tim
Câu 1428: Một người đo huyết áp gián tiếp bằng máy đo áp suất thấy áp suất tâm trương là 122 mmHg và huyết
áp tâm thu là 80mmHg. Huyết áp trung bình của bệnh nhân này là
101 mmHg
122 mmHg
94 mmHg
92 mmHg
Câu 1429: Khi trương mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm cho:
Huyết áp trung bình tăng
Huyết áp hiệu áp tăng
Huyết áp tối thiểu giảm
Huyết áp hiệu áp giảm
Câu 1430: Yếu tố nào sau đây làm giảm suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch?
Giảm sức đàn động mạch.
Giảm sức đàn tĩnh mạch.
Giảm thể tích máu.
Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương.
Câu 1431: Ở người già, thành mạch máu xơ cứng dẫn đến:
Tăng sức cản thành mạch, huyết áp tăng
Giảm tính đàn hồi, huyết áp giảm
Tăng sức cản thành mạch, huyết áp giảm
Tăng tính đàn hồi, huyết áp tăng
Câu 1432: Huyết áp động mạch tăng trong bệnh lý:
ỉa chảy mất nước
suy dinh dưỡng thiếu protein
xơ vữa động mạch
suy tim trái hoặc phải
Câu 1433: Huyết áp động mạch giảm trong trường hợp
Xơ vữa động mạch
Tăng tiết ADH
Sau bữa ăn quá mặn
Suy dinh dưỡng thiếu protein
Câu 1434: Các yếu tố sau đây có thể làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
Chế độ ăn nhiều cholestero
Căng thẳng thần kinh kéo dài
Nghiện thuốc lá
Thường xuyên thuốc lá
Câu 1435: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên tổng sức cản ngoại biên trong các trường hợp bệnh lý tim mạch,
ngoại trừ:
Thành mạch dày lên và cứng lại
Lòng mạch gồ ghề do bám mỡ
Lòng mạch hẹp lại
Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp
Câu 1436: Tăng sức cản ngoại biên :
Làm tăng huyết áp tâm thu nhiều hơn huyết áp tâm trương.
Làm giảm hiệu áp của động mạch.
Huyết áp trung bình không đổi.
Làm tăng huyết áp tâm trương nhiều hơn huyết áp tâm thu.
Câu 1437: Chọn câu đúng về ảnh hưởng của nhịp tim lên huyết áp động mạch.
Nhịp tim càng tăng thì cung lương tim càng lớn dẫn đến huyết áp càng lớn.
Nhịp tim tăng cao thì lượng máu một lần bơm ra giảm dẫn đến huyết áp giảm.
Nhịp tim tăng cao thì theo cơ chế điều hòa ngược âm tính làm huyết áp giảm.
Nhịp tim càng tăng thì máu về tim càng nhiều dẫn đến huyết áp càng lớn.
Câu 1438: Chọn câu không đúng trong các câu sau:
Các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động tim đều ảnh hưởng lên huyết áp.
Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiệu phụ thuộc vào lực co cơ tim.
Áp suất động mạch tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và kháng trở ngoại biên.
Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 bán kính mạch máu.
Câu 1439: Chọn câu đúng nhất.
Nhịp tim tăng thì huyết áp tăng.
Độ nhớt máu tăng làm huyết áp giảm.
Cung lượng tim tăng làm huyết áp tăng.
Huyết áp động mạch nhỏ hơn áp suất mao mạch.
Câu 1440: Chọn câu không đúng.
Lao động nặng huyết áp tăng.
Khi tập luyện thể thao, huyết áp tăng.
Ở người bị xơ vữa động mạch, huyết áp tăng.
Chế độ ăn mặn nhiều dẫn đến huyết áp tăng.
Câu 1441: Huyết áp động mạch giảm xuống khi:
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên
Áp suất máu trong xoang động mạch càng giảm
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn
Thở ra
Câu 1442: Tiểu động mạch dãn ra khi :
Tăng phân áp oxy.
Tăng bradykinin.
Tăng nồng độ ion Ca++.
Giảm histamin.

Nội dung 3. Đặc điểm chức năng của mao mạch

Câu 1443: Sự trao đổi các chất dinh dưỡng và khí giữa máu và mô xảy ra tại:
Động mạch
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Câu 1444: Oxy và CO2 di chuyển qua mao mạch nhờ cơ chế :
Khuếch tán có gia tốc
Khuếch tán đơn giản
Tan trong nước
Ẩm bào
Câu 1445: Áp suất máu đầu động mạch của mao mạch :
15 mmHg
32 mmHg
40 mmHg
50 mmHg
Câu 1446: Tuần hoàn mao mạch :
Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố toàn thân
Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau
Áp suất trong mao mạch cao vì đường kính mao mạch nhỏ
Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau đóng mở
Câu 1447: Chọn câu sai khi nói về tuần hoàn mao mạch?
Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch đóng mở cho sự thay đổi oxy của mô.
Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố tại chỗ.
Áp suất máu trong mao mạch phụ thuộc vào thể tích máu hơn là lưu lượng máu qua mao mạch.
Trong mao mạch máu luôn chảy liên tục.
Câu 1448: Áp suất keo trong huyết tương :
Tăng từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Giảm từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Giảm đột ngột khi đi vào hệ mao mạch.
Câu 1449: Áp suất thủy tĩnh trong huyệt tương :
Tăng từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Giảm đột ngột khi đi vào hệ mao mạch.
Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Giảm từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Câu 1450: Chọn câu đúng về đặc điểm áp suất mao mạch và dịch kẽ.
Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch tăng dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch.
Áp suất keo trong mao mạch giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch.
Áp suất keo trong dịch kẽ giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch.
áp suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
Câu 1451: Dịch trong lòng mao mạch vào khoang kẻ tăng lên là do:
Giảm áp suất máu động mạch.
Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
Câu 1452: Dịch từ lòng mao mạch đi vào khoảng kẻ tăng lên khi :
Giảm áp suất động mạch.
Tăng áp suất keo huyết tương.
Tăng áp suất thủy tĩnh ở tĩnh mạch.
Tăng áp suất thủy tĩnh ở khoảng kẽ.
Câu 1453: Nhịp độ di chuyển nước qua màng mao mạch
Gấp 10 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
Gấp 20 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
Gấp 50 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
Gấp 80 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
Câu 1454: Phù sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch hoặc áp suất keo huyết tương
như thế nào?
Tăng áp suất thủy tĩnh và áp suất keo
Giảm áp suất thủy tĩnh và áp suất keo huyết tương
Tăng áp suất thủy tĩnh và giảm áp suất keo huyết tương
Giảm áp suất thủy tĩnh và tăng áp suất keo
Câu 1455: Yếu tố quan trọng nhất điều hào hoạt động cơ thắt tiền mao mạch?
Nồng độ O2
Nồng độ CO2
Catecholamin
Nhiệt độ
Câu 1456: Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
Giảm nồng độ oxy ở dịch kẽ
Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ
Giảm histamin ở dịch kẽ
Giảm nhiệt độ máu

Nội dung 4. Tuần hoàn tĩnh mạch – huyết áp tĩnh mạch


Câu 1457: Đặc điểm của tĩnh mạch, chọn câu sai.
Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
Có tổng thiết diện lớn hơn động mạch.
Khả năng chứa trên 50% thể tích máu cơ thể.
Có các xoang tĩnh mạch.
Câu 1458: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của tĩnh mạch :
Có khả năng dãn yếu.
Khả năng chứa máu ít hơn động mạch.
Thành tĩnh mạch ít cơ trơn.
Hầu hết không có van.
Câu 1459: Tính chất sinh lý chính của tĩnh mạch là khả năng :
Co mạch.
Chứa máu.
Thực bào.
Tạo mạch.
Câu 1460: Tỉ lệ giữa tuần hoàn mao mạch và cung lương tim: a.
0,11
b. 0,68
c. 0,32
d. 0,57
Câu 1461: Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
Sức bơm của tim.
Sức bơm của lồng ngực.
Hệ thống van trong tĩnh mạch.
Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
Câu 1462: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
Câu 1463: Chọn câu đúng khi nói về tuần hoàn mao mạch.
Phần lớn máu trong tĩnh mạch trở về tim được là nhờ trọng lực.
Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu cơ thể.
Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp.
Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
Câu 1464: Trị số thấp nhất của áp suất tĩnh mạch đo được ở :
Tĩnh mạch phổi.
Tĩnh mạch chủ bụng.
Tâm nhĩ trái.
Tâm nhĩ phải.
Câu 1465: Trị số áp lực tĩnh mạch trung tâm CVP là áp lực máu đo tại
Nơi tĩnh mạch chủ đổ và nhĩ trái
Nơi mao mạch đổ vào tiểu tĩnh mạch
Các tĩnh mạch lớn
Các tĩnh mạch nhỏ
Câu 1466: Chọn câu sai. Đặc điểm của huyết áp tĩnh mạch là:
Tĩnh mạch nhỏ có áp suất 8-10 mmHg.
Các tĩnh mạch lớn trong lồng ngực có áp suất khoảng 5,5 mmHg.
Áp suất tại tâm nhĩ khoảng 4,6 mmHg.
Áp suất tĩnh mạch ngoại biên chịu ảnh hưởng của trọng lực.
Nội dung 5. Các yếu tố điều hòa huyết áp
A – Cơ chế thần kinh điều hòa huyết áp

Câu 1467: Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp suất sẽ gây:
Tăng lực co tim
Tăng nhịp tim
Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim
Tăng huyết áp ngoại vi
Câu 1468: Phản xạ nào sau đây đóng vai trò chủ yếu để duy trì áp suất động mạch ít thay đổi ?
Phản xạ áp cảm thụ quan.
Phản xạ hóa cảm thụ quan.
Phản xạ co tĩnh mạch.
Phản xạ của thần kinh trung ương.
Câu 1469: Phản xạ nào sau đây đóng vai trò trong điều hòa huyết áp nhanh trong trường hợp khẩn cấp?
Phản xạ hóa cảm thụ quan.
Phản xạ áp cảm thụ quan.
Phản xạ của thần kinh trung ương.
Phản xạ Bainbridge.
Câu 1470: Phản xạ áp thụ quan có tác dụng làm :
Tần số tim chậm, gây giãn mạch.
Tần số tim nhanh, gây giãn mạch.
Tần số tim nhanh, gây co mạch.
Tần số tim không thay đổi, huyết áp giảm.
Câu 1471: Cơ thể có cơ chế điều hòa làm áp suất động mạch giảm xuống khi:
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
Áp suất máu trong xoang tĩnh mạch cảnh giảm.
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
Nhịp tim chậm
Câu 1472: Phản xạ hóa cảm thụ qua có tác dụng :
Co mạch.
Giãn mạch.
Không có tác dụng trên hệ mạch.
Ức chế trung tâm vận mạch.
Câu 1473: Phản xạ hóa cảm thụ quan làm tăng huyết áp trong trường hợp :
PCO2 tăng, PO2 giảm, pH tăng
PCO2 giảm, PO2 tăng, pH tăng
PCO2 giảm, PO2 tăng, pH giảm
PCO2 tăng, PO2 giảm, pH giảm
Câu 1474: Phản xạ phổi – nhĩ, chọn câu sai
Thụ cảm thể nằm ở thành tâm nhĩ .
Trung tâm phản xạ ở hành não.
Kích thích tăng bài tiết ADH ở thùy sau tuyến yên.
Ức chế tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp.
Câu 1475: Chọn câu sai khi nói về các phản xạ điều hòa huyết áp ?
Tăng áp suất trong tâm nhĩ làm tăng nhịp tim, dẫn đến tăng huyết áp.
Khi máu đến não thiếu, ở trung tâm vận mạch làm co mạch và tăng huyết áp.
Khi huyết áp giảm, thần kinh phó giao cảm sẽ tăng hoạt động làm co mạch tăng huyết áp.
Khi huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch ở hành não làm giãn mạch, hạ huyết áp.
Câu 1476: Điều hòa tuần hoàn ngoại biên, chọn câu đúng.
Thần kinh giao cảm gây co mạch làm tăng huyết áp.
Thần kinh đối giao cảm gây tăng nhịp tim, giãn mạch, làm giảm huyết áp.
Tất cả đều đúng.
Tất cả đều sai.
Câu 1477: Khi kích thích thần kinh giao cảm làm tăng huyết áp có các tác dụng sau, ngoại trừ:
Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản
Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản
Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản
Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim
Câu 1478: Phản xạ điều hòa huyết áp xuất hiện trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Huyết áp tăng tác động receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh
Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng
Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm
Huyết áp tăng, phân áp oxy tăng, CO2 giảm, pH tăng kích thích thụ cảm hóa học ở xoang
đông mạch cảnh
Câu 1479: Cơ chế quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân khi đang vận động :
Tăng huyết áp động mạch
Tăng xung động trên hệ alpha-adrenergic
Tăng xung động trên hệ beta-adrenergic
Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hóa tại chỗ

B – Cơ chế thể dịch điều hòa huyết áp

Câu 1480: Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác dụng lên mạch máu và đồng thời tác dụng lên tái
hấp thu ở ống thận là:
Adrenalin và noradrenalin.
Serotonin và Bradykinin.
Angiotensin II và Vasopressin.
Prostaglandin và Angiotensin.
Câu 1481: Hormon có tác dụng gây co mạch mạnh nhất là:
Angiotensin II.
Adrenalin.
Noradrenalin.
Vasopressin.
Câu 1482: Angiotensin II được hình thành khi :
Máu chảy qua động mạch.
Máu chảy qua gan.
Máu chảy qua mao mạch phổi.
Máu chảy qua mao mạch cầu thần.
Câu 1483: Angiotensin II:
Kích thích thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.
Kích thích thận tăng tái hấp thu Ca++ .
Có tác dụng giảm tái nhập adrenalin trở lại cúc tận cùng.
Tăng độ nhạy cảm của mạch máu với adrenalin.
Câu 1484: Angiotensin II làm tăng huyết áp do tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản
Co tiểu động mạch làm tăng sức cản
Kích thích hệ giao cảm tăng tiết noradrenalin
Kích thích vỏ thương thận tăng tiết aldosteron
Câu 1485: Chọn câu sai khi nói về các chất điều hòa vận mạch?
Adrenalin làm co mạch da, giãn mạch vành, mạch não và mạch cơ vân .
Noreadrenalin chỉ tác dụng làm co mạch hầu hết các cơ quan.
Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch.
Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.
Một bệnh nhân có huyết áp = 94/40mmHg. Hãy chọn câu xử lý thích hợp sau trong các
trường hợp bên dưới:

Tiêm dopamin
Truyền albumin nồng độ cao
Truyền nước muối sinh lý đẳng trương
Truyền máu
Câu 1486: Một cô gái bị ong đốt
Câu 1487: Một người đàn ông mất máu do vết thương
Câu 1488: Một người phụ nữ bị bỏng trên 35% diện tích cơ thể
Câu 1489: Một bà bị nhồi máu cơ tim đã 24 giờ
CHUYÊN ĐỀ 8 – SINH LÝ HỆ HÔ HẤP
Bài số 27
TRAO ĐỔI KHÍ NGOÀI PHỔI

Nội dung 1. Tổng quan về hoạt động hô hấp

Câu 1490: Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ
khí phổi
trao đổi khí tại phổi
chuyên chở khí nitơ trong máu
hô hấp nội
Câu 1491: Qúa trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ :
Trao đổi khí ngoài phổi
Trao đổi khí tại phổi
Vận chuyển khí trong máu
Tưới máu phổi
Câu 1492: Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa :
Khí quyển và phế nang
Phế nang và máu
Máu và dịch gian bào
Dịch gian bào và dịch nội bào

Nội dung 2. Vai trò của lồng ngực và các cơ hô hấp trong các thì hít vào thở ra
Câu 1493: Lồng ngực có đặc tính nào sau đây :
Là một cấu trúc đàn hồi
Kín
Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang
Tất cả đều đúng
Câu 1494: Nhóm cơ hít vào bình thường gồm :
Cơ hoành và cơ liên sườn trong
Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
Câu 1495: Cơ liên sườn ngoài là:
Cơ thở ra bình thường
Cơ hít vào bình thường
Cơ thở ra gắng sức
Cơ hít vào gắng sức
Câu 1496: Cử động hít vào bình thường có đặc điểm sau :
Mang tính chất thụ động
Được thực hiện chủ yếu bởi cơ hoành và cơ liên sườn trong
Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên dưới và chiều ngang là chủ yếu
Câu b và c đúng
Câu 1497: Động tác hít vào bình thường :
Là động tác thụ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối
Là động tác chủ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối
Là động tác thụ động do cơ hoành chi phối
Là động tác chủ động do cơ liên sườn ngoài chi phối
Câu 1498: Động tác hít vào tối đa:
Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở.
Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường.
Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức.
Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
Câu 1499: Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức:
Cơ hoành và các cơ thành bụng trước
Cơ hoành và cơ liên sườn trong
Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn, cơ bậc thang, cơ cản mũi, cơ má
Câu 1500: Khi cơ hoành hạ xuống 4cm thì thể tích lồng ngực tăng thêm:
250cm3
500cm3
c. 1000cm3
d. 1500cm3
Câu 1501: Khi hít vào gắng sức cơ hoành có thể hạ thấp xuống khoảng:
5-6 cm
6-7 cm
7-8 cm
8-9 cm
Câu 1502: Cơ hô hấp phụ bao gồm các cơ sau :
Cơ hoành
Cơ liên sườn ngoài
Cơ liên sườn trong
Câu b và c đúng
Câu 1503: Động tác hô hấp sau đây là thụ động:
Hít vào bình thường
Thở ra bình thường
Hít vào gắng sức
Thở ra gắng sức
Câu 1504: Hoạt động hô hấp không cần năng lượng co cơ :
Thở ra bình thường
Thở ra gắng sức
Hít vào bình thường
Hít vào gắng sức
Câu 1505: Các động tác hô hấp sau sinh công hô hấp, ngoại trừ:
Hít vào bình thường
Hít vào gắng sức
Thở ra bình thường
Thở ra gắng sức
Câu 1506: Liệt cơ hoành dẫn đến giảm thông khí là do ;
Khoảng chết sinh lý tăng.
Áp suất trong khoàng màng phổi trở nên dương.
Chiều thẳng đứng không tăng lên khi hít vào.
Chiều trước sau không tăng lên khi hít vào.
Nội dung 3. Vai trò của phổi trong các thì hít vào thở
ra A – Áp suất âm của khoang màng phổi

Câu 1507: Khi áp suất khoang màng phổi là 755mmHg thì qui ra áp suất âm là :
-755mmHg
-5mmHg
-10mmHg
-15mmHg
Câu 1508: Áp suất trong màng phổi :
Là áp suất âm nhưng cao hơn áp suất khí quyển
Giúp phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.
Giúp hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa
Chỉ có b và c đúng
Câu 1509: Áp suất âm của khoang màng phổi có đặc điểm :
Là áp suất tồn tại tại các phế nang
Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển
Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn phổi
Nhỏ nhất ơ thì hít vào gắng sức
Câu 1510: Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào lúc:
Hít vào gắng sức
Thở ra bình thường
Hít vào gắng sức
Thở ra gắng sức
Câu 1511: Áp suất trong khoang màng phổi ít âm nhất vào lúc:
Hít vào bình thường
Hít vào gắng sức
Thở ra bình thường
Thở ra gắng sức
Câu 1512: Áp suất âm trong khoang màng phổi được tạo ra do, ngoại trừ
Sức hút liên tục của mạch bạch huyết ở khoang màng phổi
Tính đàn hồi của phổi và cấu trúc kín, cứng của lồng ngực
Khoang màng phổi là khoang kín, lá thành dính chặt vào lồng ngực và tạng dính chặt vào nhu mô phổi
Sự dàn trãi của chất hoạt diện trên lớp dịch màng phổi
Câu 1513: Áp suất âm của khoang màng phổi có đặc điểm : CHỌN CÂU SAI
Là áp suất tồn tại tại khoang màng phổi
Luôn luôn thấp hơn áp suất khí quyển
Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức
Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn phổi
Câu 1514: Ý nghĩa của áp suất âm, ngoại trừ :
Làm cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực
Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi được tối đa
Làm cho máu về tim và lên phổi dễ dàng
Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
Câu 1515: Câu nào sau đây sai với áp suất âm trong màng phổi :
giúp cho sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu
hạn chế máu về tim
lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này
cần thiết cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực trong các thì hô hấp
Câu 1516: Chọn câu sai: Ý nghĩa của áp suất ấm trong khoang màng phổi
Giúp phổi cử động theo sự cử động của lồng ngực trong thì hô hấp
Giúp hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa
Giúp máu từ tim trái lên phổi dễ dàng
Tạo ap suất trong lồng ngực thấp nên máu về tim dễ dàng
Câu 1517: Khoang màng phổi :
Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực.
Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên.
Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang.
Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản.
Câu 1518: Áp suất âm khoang màng phổi :
Ít âm nhất ở thì hít vào.
Tạo ra tính đàn hồi của lồng ngực.
Mất đi ở bệnh nhân viêm thanh quản.
Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn.
Câu 1519: Xét thí nghiệm về vai trò của cơ hoành
Tạo cử động của màng cao su đáy bình theo hai chiều lên xuống và quan sát sự giãn nở của phổi.
- Kéo màng cao su xuống ứng với sự chuyển động phẳng ra của cơ hoành trong thì hít vào, áp suất trong bình
càng âm thêm. Quan sát phổi.
Chọn nhận xét đúng
Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi giảm
Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi giảm
Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi tăng
Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi tăng

B – Tính đàn hồi của phổi


Câu 1520: Chọn câu đúng
Áp suất phế nang luôn âm
Áp suất khoang màng phổi dao động quanh 0mmHg
Áp suất xuyên phổi luôn dương
Áp suất phế nang luôn dương
Câu 1521: Phế nang lớn so với phế nang nhỏ thì có
Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt lớn hơn.
Áp suất lớn hơn nhưng sức căng bề mặt bằng nhau.
Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt nhỏ hơn.
Áp suất và sức căng bề mặt đều lớn hơn.
Câu 1522: Bình thường phổi luôn có xu hướng nở ra do:
Áp suất khoang màng phổi âm
Áp suất phế nang không đổi
Áp suất xuyên phổi âm
Áp suất xuyên phổi dương
Câu 1523: Bình thường phổi không bị co nhỏ về rốn phổi có tính tính đàn hồi là nhờ vai trò chính của:
Áp suất âm trong khoang màng phổi
Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
Chất surfactant
Các sợi elastin và collagen trong nhu môi phổi
Câu 1524: Lực đàn hồi của phổi được tạo nên bởi:
Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 2/3
Các sợi đàn hồi chiếm 2/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3
Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3
Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3

C – Vai trò của chất hoạt diện

Câu 1525: Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai
Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin
Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai
Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết
Câu 1526: Chất Surfactant có đặc điểm
Làm gia tăng sức căng của bề mặt lớp dịch lót phế nang
Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết
Ảnh hưởng đến lớp dịch bên trong đường dẫn khí
Chủ yếu được bài tiết vào 3 tháng đầu của thời ký phôi thai
Câu 1527: Vai trò của chất surfactant, ngoại trừ
Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi
Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
Ảnh hưởng lên việc ngăn ngừa sự tích tụ dịch phù trong phế nang
Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi
Câu 1528: Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì :
Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong lớp dịch lót phế nang
Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
Tất cả đều đúng
Câu 1529: Chất Surfactant :
Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết vào khoảng tháng 4-5 của thai kỳ .
Chất Surfactant làm tăng sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang , giúp ổn định phế nang .
Theo định luật Laplace , lực căng thành càng tăng thì áp suất khí trong phế năng càng tăng lên
Chất Surfactant giúp điều chỉnh bán kính phế nang theo lực căng thành
Câu 1530: So với phế nang lớn , phế nang nhỏ có :
Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn
Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
Câu 1531: Phù phổi xảy ra khi lượng dịch lót phế nang vượt quá :
10ml
20ml
30ml
40ml
Câu 1532: Thiếu chất surfactant, các phế nang sẽ:
Co xẹp
Phồng to và vỡ
Tích tụ dịch phù
Tất cả đều đúng
Câu 1533: Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan
đến
Áp suất khoang màng phổi
Suất đàn (hệ số nở phổi)
Chất surfactant
Đường dẫn khí
Câu 1534: Bệnh nhân xẹp phổi bị suy hô hấp là do :
Màng hô hấp dày lên.
Tăng khoảng chết sinh lý.
Diện tích trao đổi giảm xuống.
Tràn dịch phế nang
Câu 1535: Bệnh màng trong do thiếu chất surfactant thường gặp ở trẻ sơ sinh
Già tháng
Đủ tháng
Đẻ non > 8 tháng
Đẻ non < 8 tháng
Câu 1536: Chọn câu đúng. Bệnh màng trong :
Là bệnh không có chất surfactant trong đường dẫn khí.
Thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non dưới 42 tuần.
Gây suy hô hấp nặng ở trẻ đẻ non do xẹp các phế quãn nhỏ.
Do tế bào phế nang loại I chưa bài tiết chất surfactant.
D – Vai trò của đường dẫn khí

Câu 1537: Đường dẫn khí, chọn câu sai.


Khí quản là thế hệ thứ 0
Bắt đầu từ thế hệ thứ 8 có tiểu phế quản
Thế hệ thứ 16 là tiểu phế quản tận cùng
Bắt đầu từ thế hệ thứ 17, trên đường dẫn khí có các phế nang
Câu 1538: Cấu trúc nào sau đây không thuộc “ Vùng hô hấp “ ?
ống phế nang
Phế nang
Tiểu phế quản tận cùng
Tiểu phế quản hô hấp
Câu 1539: Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc :
Ống phế nang
Tiểu phế quản hô hấp
Tiểu phế quản
Tiểu phế quản tận cùng
Câu 1540: Đường dẫn khí có các vai trò sau, ngoại trừ:
Làm ấm và ẩm không khí vào phổi
Ngăn cản các vật lạ xâm nhập cơ thể
Sản sinh chất surfactant
Điều hoà lưu lượng khí ra vào phổi
Câu 1541: Đường dẫn khí luôn mở vì
Thành có các vòng sụn
Thành có cơ trơn
Luôn chứa khí
Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi
Câu 1542: Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:
Thanh lọc khí
Làm ẩm khí
Làm ấm khí
Điều hòa lưu lượng khí
Câu 1543: Hormon nào sau đây có tác động điều hòa lưu lượng khí vào phổi ?
Cortisol
Catecholamin
Aldosterol
Serotonin
Câu 1544: Kích thích thần kinh X :
Co cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
Co cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi
Dãn cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
Dãn cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi
Câu 1545: Tác tác nhân sau có thể gây co thắt phế quản, ngoại trừ:
Catecholamin
Acetylcholin
Khí độc, bụi, khói thuốc
Các chất gây dị ứng
Câu 1546: Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra :
Giãn cơ Reissessen.
Co các phế quản nhỏ.
Giãn phế nang.
Giãn các phế quản nhỏ.
Câu 1547: Atrophin là thuốc đối phó giao cảm có tác dụng làm giãn phế quản tác dụng bằng cách ngăn chặn
Receptor β2
Thụ thể Muscarinic
AMP vòng
Hệ enzyme hoạt hóa
Câu 1548: Các tác nhân xâm nhập qua đường hô hấp sẽ được ngăn chặn nhờ các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ
Cơ chế xoáy lắng của mũi và hệ thống lông mũi
Phản xạ ho, hắt hơi và hoạt động của vi nhung mao cùng hệ thống tiết chất nhày
Tiết ra chất nhầy chứa các enzyme phân hủy các chất lạ
Đại thực bào và các phản ứng miễn dịch
Câu 1549: Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?
Lông mũi
Tuyến tiết nhầy
Hệ thống lông rung
Tế bào phế nang loại II
Câu 1550: Tế bào phế nang loại II:
Bài tiết surfactant.
Chống bụi.
Thực bào.
Sưởi ấm không khí đi vào.
Câu 1551: Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5µm sẽ vào đến được
Khí phế quản
Phế nang
Màng phế nang mao mạch
Các mô xung quanh
Nội dung 4. Đánh giá hoạt động thông khí phổi
Câu 1552: Uư điểm của hô hấp ký :
Thực hiện được rất ít cho các đối tượng
Để chuẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở bệnh viện
Có thể sử dụng chung bộc lộc ống thở cho các đối tượng
Là tiêu chuẩn vàng góp phần chuẩn đoán và theo dõi bệnh
Câu 1553: Vt là thể tích khí:
Hít vào hết sức và thở ra hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Hít vào hoặc thở ra bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1554: IRV là thể tích khí:
Hít vào hoặc thở ra bình thường
Hít vào hết sức và thở ra hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1555: ERV là thể tích khí:
Hít vào hoặc thở ra bình thường
Hít vào hết sức và thở ra hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1556: RV là thể tích khí:
Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
Còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1557: FRC là thể tích khí :
Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
Còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1558: IC là thể tích khí:
Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
Hít vào hết sức
Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1559: VC là thể tích khí
Hít vào hoặc thở ra bình thường
Hít vào hết sức và thở ra hết sức
Thở ra hết sức sau khi hít vào bình thường
Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu 1560: Chọn câu đúng :
VC : là thể tích sống chậm
FEV1: là thể tích khí thở ra tối đa trong 1 giây đầu tiên
FEF : là chỉ số đánh giá tình trạng cơ học hô hấp
FVC : là thể tích sống gắng sức
Câu 1561: Dung tích hít vào là:
Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
Là số lít khí hít vào tối đa sau thở ra bình thường.
Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường.
Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa.
Câu 1562: Dung tích sống:
Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
Là số lít khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường.
Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường.
Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa.
Câu 1563: Chọn câu đúng về các thể tích và dung tích hô hấp :
VT + ERV = IC
VC + RV = TLC
IRV + RV = FRC
ERV + IRV = VC
Câu 1564: Chọn câu sai
IC = VT + IRV
VC = VT = IC + ERV
TLC = VT = IRV + ERV + RV
FRC = ERV + RV
Câu 1565: Chọn câu đúng :
VT + ERV = IC
VC + RV = TLC
ERV + RV = FRV
ERV + IRV = VC
Câu 1566: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
TLC, RV, FRC.
VC, TLC.
VC, FRC, MMEF.
TLC, FEV1, FRC.
Câu 1567: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
VC, TV, Tiffeneau.
FEV1, TLC, MMEF.
MEF 25, RV, IRV.
FEV1, Tiffeneau.
Câu 1568: Tính TLC, biết FRC = 2 lít, VC = 3,2 lít, ERV = 1,5 lít
5,2 lít
3,7 lít
2,7 lít
6,7 lít
Câu 1569: Tính TLC, biết: FRC = 2,3 lít, VC = 3,5 lít, ERV = 1,5 lít
1,75 lít
2,70 lít
4,30 lít
7,30 lít
Câu 1570: Tính chỉ số Tiffeneau, biết FEV1 = 2,97 lít, Vt = 0,5 lít, IRV = 1,8 lít, ERV = 1,3lít a.77,5%
b. 82,5 %
c. 87,5 %
d. 92,5 %
Nội dung 5. Điều hòa thông khí phổi

Câu 1571: Các trung tâm hô hấp tham gia vào điều hòa nhịp cơ bản, ngoại trừ:
Trung tâm hít vào
Trung tâm thở ra
Trung tâm điều chỉnh thở
Trung tâm cảm nhận hóa học

Câu 1572: Điền vào chổ trống: Trung tâm nhận cảm hoá học ………sẽ kích thích trung tâm hít vào làm ………
nhịp hô hấp.
Hưng phấn/ giảm.
Hưng phấn/ tăng.
Ức chế/ tăng ,
Ức chế/ giảm.

Ghép ý đúng cho mỗi câu hỏi bên dưới :


Câu 1573: Trung tâm hít vào nằm ở: Mặt lưng trên cầu não
Câu 1574: Trung tâm thở ra nằm ở: Mặt lưng của hành não
Câu 1575: Trung tâm điều chỉnh nhịp thở nằm Phần bụng bên của hành não
ở:
Phần bụng của hành não
Câu 1576: Trung tâm cảm nhận hóa học nằm ở:
(b-c-a-b)
Câu 1577: Các yếu tố hóa học giúp điều hòa trung tâm hô hấp, ngoại trừ:
CO2
H+
O2
N2
Câu 1578: Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây :
Oxygen
H2
CO2
Bicarbonate
Câu 1579: Hiệu lực điều hòa hô hấp của các yếu tố hóa học theo thứ tự giảm dần :
CO2 > H+ > O2
H+ > CO2 > O2
H+ > O2 > CO2
O2 > CO2 > H+
Câu 1580: Chất khí chỉ tác động lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên:
CO2
O2
H+
CO2 và H+
Câu 1581: Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:
Trung tâm cảm nhận hóa học
Trung tâm điều chỉnh nhịp thở
Trung tâm thở ra
Trung tâm hít vào
Câu 1582: Vùng cảm ứng hóa học trung ương bị kích thích nhanh và nhiều khi nồng độ H+ tăng lên trong:
Máu vì nồng độ CO2 tăng.
Mô não vì nồng độ CO2 tăng.
Máu vì nồng độ CO2 giảm.
Mô não vì nồng độ CO2 giảm.
Câu 1583: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp
tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên
ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp
Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp
Khí CO2 làm giảm thông khí phế nang

Câu 1584: Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi:
PCO2 máu não tăng
PCO2 máu não giảm
HCO3- máu não tăng
Lượng oxy máu não giảm
Câu 1585: Vai trò của CO2 đối với thể dịch điều hòa hô hấp, chọn câu sai.
Nồng độ thấp gây ngưng thở
CO2 tăng gây giảm thông khí phế nang
Nồng độ bình thường CO2 đóng vai trò duy trì hô hấp
CO2 tăng rất cao gây ngưng thở
Câu 1586: PCO2 trong máu nuôi chỉ còn 95% là do:
Máu từ động mạch phế quản sau khi nuôi nhu mô phổi đổ thẳng vào tâm chất trái
Máu từ động mạch vành sau khi nuôi cơ tim đổ thẳng vào tâm thất trái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Câu 1587: Máu nhận CO2 từ tổ chức để vận chuyển lên phổi do:
phân áp CO2 ở tổ chức cao hơn phân áp CO2 trong máu.
phân áp CO2 ở tổ chức thấp hơn phân áp CO2 trong máu.
pH máu tăng
pH máu giảm thấp.
Câu 1588: Chọn câu đúng. Khi lao động nặng :
Giảm PCO2 trong máu.
Tăng phân ly O2 với Hb.
Tăng vận chuyển O2 trong hồng cầu.
pH máu tăng.
Câu 1589: Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian:
Cảm thụ hóa học trung ương
Thể cảnh và thể đại động mạch
Trung tâm kích thích hô hấp
Trung tâm hít vào
Câu 1590: Phân áp O2 gây kích thích hô hấp:
< 100mmHg
< 60 mmHg
> 60 mmHg
> 100 mmHg
Câu 1591: Bệnh nhân bị suy hô hấp, việc duy trì hô hấp phụ thuộc chủ yếu vào phân áp khí:
CO2
N2
H+
O2
Câu 1592: Tế bào vỏ não có những tổn thương không hồi phục sau :
Ngừng thở 30 giây.
Ngừng thở 3 phút.
Thiếu oxy 6 phút.
Thiếu oxy 15 phút.
Câu 1593: Oxy liệu pháp là biện pháp dùng để điều trị :
Ngạt khí than khô.
Suy hô hấp.
Hen suyển.
Lao phổi.
CHUYÊN ĐỀ 8 – SINH LÝ HỆ HÔ HẤP
Bài số 28
TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI VÀ SỰ CHUYỂN CHỞ KHÍ TRONG MÁU

Nội dung 1. Hoạt động trao đổi khí tại phổi


Câu 1594: Quá trình thông khí tại phổi :
Trao đổi khí giữa phế nang với khí quyển
Trao đổi khí giữa phế nang và mạch máu
Trao đổi khí giữa máu và tế bào
Trao đổi khí giữa dịch gian bào và dịch nội bào
Câu 1595: Qúa trình thông khí tại phổi :
Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí trong mao mạch
Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
Muốn đem khí từ khí quyển vào phế nang
Muốn đưa khi từ phế nang ra ngoài khí quyển
Câu 1596: Phân áp khí O2 ở phế nang có giá trị :
40mmHg
100mmHg
45mmHg
60mmHg
Câu 1597: Phân áp khí CO2 ở mao mạch có giá trị :
40mmHg
100mmHg
45mmHg
60mmHg
Câu 1598: Gía trị chênh lệch phân áp giúp khí O2 trao đổi khí tại phổi được là :
40 mmHg
50 mmHg
60 mmHg
6 mmHg
Câu 1599: Chọn câu sai
PO2 trong phế nang > PO2 trong mao mạch.
PO2 trong mao mạch > PO2 trong mô.
Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ lấy CO2 từ mô.
Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ nhả O 2 từ mô.
Câu 1600: Màng hô hấp có mấy lớp :
5 lớp
6 lớp
7 lớp
8 lớp
Câu 1601: Áp suất trong đường dẫn khí :
Luôn bằng áp suất khí quyển
Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào
Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào
Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra
Câu 1602: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:
Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 tăng
Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 giảm
Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 tăng
Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 giảm
Câu 1603: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O2 giảm và CO2 tăng do:
Khí mới hít vào bị hòa lẫn bởi khí cặn
Khí hít vào được làm ẩm bởi hơi nước
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
Câu 1604: Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do :
Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp
Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
Câu 1605: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
Chênh lệch phân áp O2, CO2.
Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp.
Diện tích màng hô hấp.
Độ dày của màng hô hấp.
Câu 1606: Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với
Khuynh áp hai bên màng
Diện tích màng trao đổi
Chiều dày màng trao đổi
Độ hòa tan của khí trong nước
Câu 1607: Sự trao đổi khí tại phổi :
Là khuếch tán khí hoàn toàn thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao theo khuynh áp
Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với diện tích tiếp xúc trao đổi
Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với chiều dày màng trao đổi
Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí
Câu 1608: Ở người bình thường
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch > CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch < CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch = CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch £ CO2
Câu 1609: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng
phế nang mao mạch:
a. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch < CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch > CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch = CO2
Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch £ CO2

Nội dung 2. Đánh giá chức năng tao đổi khí tại phổi

Câu 1610: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế chủ yếu dựa vào
DLO2
DLCO2
DLCO
DLNO
Câu 1611: Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch :
12ml/phút/mmHg
400ml/phút/mmHg
21ml/phút/mmHg
17ml/phút/mmHg
Câu 1612: Hệ số khuếch tán của O2 và CO có quan hệ với nhau thế nào?
DLCO = 1,23DLO2
DLCO = 1,32DLO2
DLO2 = 1,23DLCO
DLO2 = 1,32DLCP
Câu 1613: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch :
0,21ml/phút/mmHg
0,12ml/phút/mmHg
2,1ml/phút/mmHg
21ml/phút/mmHg
Câu 1614: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động :
21ml/phút/mmHg
17ml/phút/mmHg
65ml/phút/mmHg
56ml/phút/mmHg
Câu 1615: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch :
4ml/phút/mmHg
40ml/phút/mmHg
400ml/phút/mmHg
4000ml/phút/mmHg

Nội dung 3. Sự cân xứng giữa hô hấp và tuần hoàn


Câu 1616: Chọn câu đúng khi nói về shunt máu
Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa
Bao gồm khoảng chết giải phẩu và lượng máu có sẵn tại phổi
Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch
Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shutn sinh lý
Câu 1617: Shunt sinh lý là:
Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa
Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa
Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu
Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu
Câu 1618: Chọn câu đúng
Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí
Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí
Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý
Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu
Câu 1619: Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml Chọn câu đúng
Thông khí phế nang : 9400ml
Thông khí phổi/phút 5000ml
Thông khí phế nang : 5000ml
Thông khí phổi/phút : 9400ml
Câu 1620: Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là
300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này :
6250ml
5000ml
7500ml
1250ml
Câu 1621: Tính VA biết: tần số thở 16 lần/ phút, Vt = 500mL, VD = 150mL
1,20 lít/ phút
5,60 lít/ phút
7,85 lít/ phút
10,40 lít/ phút

Nội dung 4. Vấn đề chuyên chở khí trong máu


Câu 1622: Chuyên chở khí oxy trong máu :
Dưới 2 dạng : hòa tan và kết hợp
Dạng hòa tan chiếm số lượng nhiều và là dạng sử dụng
Dạng kết hợp chiếm số lượng ít và là dạng dự trữ
Cả a và c đúng
Câu 1623: Nguyên nhân nào sau đây làm đường cong Barcroft lệch phải ?
Thân nhiệt thấp
pH thấp
2,3-DPG thấp
CO2 thấp
Câu 1624: Đường cong Barcroft, chọn câu sai.
Khi PO2 thấp, đường cong Barcroft rất dốc
Khi PO2 cao, đường cong Barcroft rất tà
PO2 = 90mmHg, độ bão hòa Hb của O2 90%
P50 giảm, Hb tăng ái lực với O2 và ngược lại
Câu 1625: Chọn câu sai khi nói đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2
Phân áp CO2 tăng làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
Phân áp O2 giảm làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
pH máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
Nhiệt độ máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
Câu 1626: Dạng CO2 chuyên chở trong máu chiếm tỷ lệ cao nhất:
Dạng hòa tan
Dạng carbamin do kết hợp protein
Dạng carbamin do kết hợp Hb
Dạng HCO3-
Câu 1627: Chọn câu đúng khi nói đến các dạng O2 và CO2 trong máu:
Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
CHUYÊN ĐỀ 9 – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
Bài số 29
ĐẠI CƯƠNG CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ TIÊU HÓA

Nội dung 1. Các hoạt động cơ bản của hệ tiêu hóa


Câu 1628: Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm có :
6 lớp
5 lớp
4 lớp
3 lớp
Câu 1629: Lớp cơ trơn được chia thành 3 lớp cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo:
ở toàn bộ ống tiêu hóa
chỉ ở dạ dày
chỉ ở thực quản
chỉ ở tá tràng
Câu 1630: Cấu trúc cơ làm nhiệm vụ tiết thanh dịch bôi trơn ống cơ để giảm sự ma sát trong ổ bụng:
Thanh mạc
Niêm mạc
Dưới niêm mạc
Cơ trơn gồm cơ dọc và cơ vòng
Câu 1631: Vị trí của đám rối Meissner trong cấu trúc cơ:
Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc
Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc
Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng
Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
Câu 1632: Vị trí của đám rối Auerbach trong cấu trúc cơ:
Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc
Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc
Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng
Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
Câu 1633: Câu nào sau đây đúng nhất với cơ tiêu hóa ?
Toàn bộ là cơ trơn.
Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác qua liên kết khe.
Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những sóng nhọn.
Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng dẫn cơ dọc phụ trách.
Câu 1634: Điện thế màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa lúc nghỉ:
– 40 đến – 50 mV
– 50 đến – 60 mV
– 90 mV
– 95mV
Câu 1635: Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là :
3 lần/phút
12 lần/phút
3 – 12 lần/phút
1 – 10 lần/phút
Câu 1636: Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là :
3 lần/phút
12 lần/phút
3 – 12 lần/phút
1 – 10 lần/phút
Câu 1637: Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?
Khởi sự trong phần trên thực quản khi nuốt.
Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn.
Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo thành ruột.
Là do acetylcholine kích thích trực tiếp lên tế bào cơ trơn.
Câu 1638: Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ:
Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ trơn.
Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích bên ngoài.
Cường độ vào khoảng 40 millivolts.
Tần số khoảng 3 – 12 lần một phút.
Câu 1639: Tác dụng chủ yếu của sóng chậm :
Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột.
Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động.
Tạo ra các nhu động và phản nhu động.
Tạo ra cử động quả lắc trên ruột.
Câu 1640: Các sóng chậm không trực tiếp gây co cơ trong những phần ống tiêu hóa, ngoại trừ:
Dạ dày
Thực quản
Ruột non
Tá tràng
Câu 1641: Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:
Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ trơn.
Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn.
Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học khoảng -40mV.
Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động các dây thần kinh.
Câu 1642: Cơ chế điện học trong sự tạo thành sóng nhọn của tế bào cơ trơn chủ yếu do ion:
K+
Na+
Ca++
Cl-
Câu 1643: Các yếu tố gây khử cực màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa, ngoại trừ:
Căng thành ống tiêu hóa
Acetyl cholin
Kích thích hệ giao cảm
Hormon tiêu hóa
Câu 1644: Các yếu tố gây tăng cực (ưu phân cực) màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa :
Căng thành ống tiêu hóa
Acetyl cholin
Norepinephrine
Hormon tiêu hóa
Câu 1645: Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi ;
Dạ dày trống
Có tín hiệu liên quan đến ăn uống
Đường huyết giảm
Kích thích dây thần kinh X
Câu 1646: Đặc điểm của cử động nhu động của ống tiêu hóa, chọn câu sai.
Nhu động là cử động nhằm vận chuyển thức ăn dọc theo ống tiêu hóa.
Nhu động xuất hiện ở bất cứ vị trí nào của ruột khi bị kích thích.
Kích thích thông thường nhất là căng thành ruột.
Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động nhu động.
Câu 1647: Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa?
Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt
Cơ dọc co thắt còn cơ vòng dãn
Cơ vòng co thắt còn cơ dọc giãn
Cơ dọc luân phiên co thắt nhiều vị trí
Câu 1648: Vai trò tạo các co thắt ngắt quãng :
Chủ yếu là của cơ dọc
Chủ yếu là của cơ vòng
Do cả cơ dọc và cơ vòng
Do phần cơ vân chiếm tỉ lệ nhỏ
Câu 1649: Cơ co thắt nào sau đây không có nhiệm vụ ngăn ngừa sự trào ngược từ phần dưới lên phần trên của
ống cơ tiêu hóa?
Cơ thắt thực quản dưới.
Cơ thắt môn vị.
Cơ thắt hồi manh tràng.
Cơ thắt hậu môn.
Câu 1650: Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa?
Fructose.
Galactose.
Glucose.
Sucrose.
Câu 1651: Các men được bài tiết trong ống tiêu hóa không phân giải được :
Tinh bột
Collagen
Triglyceride
Cellulose
Câu 1652: Cellulose có thể bị phân giải ở vị trí nào trong ống tiêu hóa?
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Câu 1653: Câu nào sau đây không đúng với chất nhầy?
Chỉ được bài tiết ở dạ dày và ruột non.
Giúp bôi trơn thức ăn.
Bảo vệ niêm mạc của ống tiêu hóa.
Bản chất là một protein.
Câu 1654: Câu nào sau đây đúng với tiêu hóa hóa học ?
Ảnh hưởng của pH không kháng thể.
Không có sự tham gia của các phân tử nước.
Sản phẩm cuối cùng của sự tiêu hóa polysaccaride và disaccharide.
Enzyme tiêu hóa làm tăng vận tốc các phản ứng tiêu hóa.
Câu 1655: Câu nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn?
Enzyme tiêu hóa carbohydrate do tuyến nước bọt ,tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết.
Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy và tuyến dạ dày bài tiết.
Enzyme tiêu hóa mỡ do tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết.
Tất cả protein phải được tiêu hóa thành acid amin trước khi được hấp thu.

Câu 1656: Thời gian tiêu hóa nhanh nhất đối với :
Glucid
Protid
Lipid
Cả ba như nhau
Câu 1657: Thời gian tiêu hóa lâu nhất đối với :
Glucid
Protid
Lipid
Cả ba như nhau
Câu 1658: Dạng đường nào được hấp thu nhanh nhất trong quá trình tiêu hóa?
Fructose
Arabinose
Galactose
Glucose
Câu 1659: Dạng đường nào sau đây không phải là dạng vận chuyển trong máu?
Glucose
Fructose
Galactose
Lactose
Câu 1660: Lipid trước khi hấp thu ở dạ dày cần được nhũ tương hóa bởi:
Nước bọt
Dịch vị
Dịch tụy
Muối mật
Câu 1661: Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất nào sau đây?
Muối mật.
Sắt.
Cholesterol.
Rượu.
Câu 1662: Các vi nhung mao ở niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp thu thức ăn lên :
20 lần
10 lần
15 lần
5 lần
Câu 1663: Niêm mạc hấp thu của ruột non có những đặc tính sau đây ngoại trừ:
Có những nếp gấp
Có những vi nhung mao
Diện tích tăng lên gấp 20 lần do bờ bàn chải
Có diện tích vào khoảng 100 mét vuông

Nội dung 2. Điều hòa hoạt động hệ tiêu hóa

Câu 1664: Vai trò của đám rối Auerbach trong hoạt đông tiêu hóa chủ yếu là:
Điều hòa lưu lượng máu đến ruột
Điều hòa hoạt động bài tiết
Điều hòa hoạt động hất thu
Điều hòa hoạt động cơ học
Câu 1665: Hệ thần kinh ruột có tất cả các đặc tính sau đây, ngoại trừ:
Có cùng số lượng nơron với tủy sống.
Hoạt động theo kiểu phản xạ.
Có những nơron cảm giác nhận cảm thay đổi hóa học, cơ học và áp suất thẩm thấu của hệ tiêu hóa
Chứa các dây thần kinh phó giao cảm phân phối cho thực quản, dạ dày và tuyến tụy.
Câu 1666: Thần kinh phó giao cảm chi phối hoạt động tiêu hóa có trung tâm nằm ở đốt tủy:
C2-C4
T5-L2
C5-T2
L2-L4
Câu 1667: Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về hệ thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa?
Norepinephrine là chất trung gian thần kinh có tác dụng kích thích.
Làm tăng hoạt động co thắt của cơ tiêu hóa.
Làm giảm bài tiết dịch tiêu hóa.
Chỉ gồm các dây thần kinh vận động.
Câu 1668: Chọn câu sai khi nói về thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa?
Trung tâm là nhân vận động thần kinh X.
Kích thích phó giao cảm làm tăng lưu lượng máu đến.
Tạo thành những cung phản xạ vòng dài.
Kích thích phó giao cảm làm giảm hoạt động bài tiết và hấp thu.
Câu 1669: Trung tâm điều khiển cảm giác đói và cảm giác ngon miệng nằm ở:
Cầu não.
Hành não.
Vùng hạ đồi .
Vỏ não.
Câu 1670: Hoạt động của hệ tiêu hóa chịu ảnh hưởng của các hormon địa phương, ngoại trừ:
Adrenalin
Gastrin
Somatostatin
Cholecystokinin
Câu 1671: Hormon địa phương do dạ dày tiết ra, ngoại trừ:
Gastrin
Histamin
Somatostatin
Cholecystokinin
CHUYÊN ĐỀ 9 – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
Bài số 30
TIÊU HÓA TẠI MIỆNG – THỰC QUẢN – DẠ DÀY

Nội dung 1. Hoạt động cơ học tại miệng và thực quản


Câu 1672: Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai.

Nắp thanh quản đóng lại.


Cơ thành họng co.
Là hoạt động hoàn toàn có ý thức.
Tại thực quản được kích thích bởi dây X.
Câu 1673: Nuốt:
Là một động tác hoàn toàn tự động
Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản
Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê
Câu 1674: Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?
Co cơ thắt thực quản trên.
Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não.
Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi
Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ thanh quản.
Câu 1675: Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây
Hầu
Thanh quản
Thân thực quản
Cơ thắt thực quản dưới
Câu 1676: Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
Là sự tiếp tục của nhu động hầu
Không xảy ra nếu cắt dây X
Khởi sinh do căng thành thực quản
Không làm giãn cơ thực quản dưới
Câu 1677: Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
Áp suất trong ổ bụng
Thần kinh phó giao cảm
Thần kinh giao cảm
Cholecystokinin
Câu 1678: Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc :
Cơ thắt thực quản dưới
Cơ thắt thực quản trên
Cơ chéo dạ dày
Cơ dọc dạ dày
Câu 1679: Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi
hormon, ngoại trừ:
Secretin
Beta-adrenergic
Alpha-adrenergic
Progesteron
Câu 1680: Trung tâm nuốt nằm ở
Thân não
Hành não
Hành não và cầu não
Gần trung tâm hít vào
Câu 1681: Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt ?
Dây vận động : V, IX, X, XII
Dây cảm giác hướng tâm : dây IX và X
Trung khu ở não
Do kích thích vị giác
Câu 1682: Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai
Trung khu : vùng cầu
Dây vận động : V, IX, X, XII
Dây cảm giác : dây IX, thừng nhĩ
Bộ phận nhẫn cảm là lưỡi

Nội dung 2. Hoạt động bài tiết và hóa học tại miệng và thực
quản Câu 1683: Nước bọt:

Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt
Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
Câu 1684: Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:
Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh
Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng
Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra
Phân giải tinh bột thành monosaccharic
Câu 1685: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt?
Diệt khuẩn.
Ngừa sâu răng.
Tiêu hóa peptid.
Bôi trơn thức ăn.
Câu 1686: Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:
HCO3-
K+
Cl-
Glucose
Câu 1687: Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể :
Na và Cl-.
+

K+ và HCO3- .
Ca++ và phosphat.
Nước và men tiêu hóa tinh bột chính.
Câu 1688: Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai.
Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương
Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương
Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi
Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4
Câu 1689: Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:
Na+ được hấp thu chủ động
K+ được bài tiết thụ động
Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết
Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl-
Câu 1690: Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:
Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết.
Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn.
K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn.
Câu 1691: Enzyme có hoạt tính ngay khi tiết ra:
Amylase

Gastrin

Pepsin

Trypsin
Câu 1692: Liên quan đến Ptyalin, chọn câu sai:
Chỉ tiêu hóa khoảng 5% tinh bột chín trong miệng.
Tạo sản phẩm tiêu hóa là Oligosaccarides.
Bất hoạt ở pH < 4.
Chỉ do tuyến mang tai tiết ra.
Câu 1693: Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt ?
Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bào.
Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1,3 – 4,0.
Cắt nối peptide trong chuỗi polypeptide.
Khởi đầu của sự tiêu hóa của acid béo trong miệng.
Câu 1694: Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là ;
Dây X và thừng nhĩ.
Dây IX và thừng nhĩ.
Dây IX và dây X.
Dây VII và dây X.
Câu 1695: Nhân nước bọt không bị kích thích bởi :
Hormon tiêu hóa.
Trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi.
Kích thích thị giác.
Hệ thần kinh tự do .
Câu 1696: Liệt dây thần kinh VII sẽ làm mất tác dụng bài tiết nước bọt của
Tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi.
Tuyến dưới hàm và tuyến mang tai.
Tuyến mang tai .
Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm và tuyến mang tai .
Câu 1697: Điều hòa bài tiết nước bọt, chọn câu sai
Kích thích phó GC làm tăng bài tiết nước bọt.
Trung tâm bài tiết nước bọt chịu ảnh hưởng bởi trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi.
Liệt thần kinh mặt sẽ làm giảm đáng kể lượng nước bọt từ tuyến dưới hàm và dưới lưỡi.
Nước bọt tăng tiết khi kích thích beta – adrenergic.

Nội dung 3. Hoạt động cơ học tại dạ dày


Câu 1698: Hoạt động cơ học của dạ dày
Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học
Được chi phối bởi đám rối Auerbach và Meissner
Atropin làm giảm hoạt động cơ học của dạ dày.
Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày
Câu 1699: Phản xạ ruột dạ dày:
Tác dụng kích thích nhu động hang vị.
Qua dây thần kinh phó giao cảm.
Do sự căng thành tá tràng.
Làm giảm trương lực cơ môn vị.
Câu 1700: Phản xạ ruột-dạ dày, ngoại trừ
Xuất phát từ tá tràng.
Tác dụng thông qua dây thần kinh giao cảm.
Làm giảm lượng thức ăn xuống tá tràng.
Kích thích nhu động ruột.
Câu 1701: Phản xạ ruột-dạ dày, chọn câu sai.
Thúc đẩy quá trình đưa thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng.
Do sự căng khi có thức ăn xuống tá tràng.
Thông qua dây thần kinh giao cảm làm giảm co thắt dạ dày.
Làm tăng trương lực cơ môn vị.
Câu 1702: Cơ thắt môn vị đóng và mở dựa trên cơ chế chủ yếu:
Sự chênh lệch pH giữa dạ dày và tá tràng
Sự chênh lệch về mức độ căng thành tá tràng và dạ dày
Các sóng phản nhu động từ ruột non
Lượng chất dinh dưỡng có trong dạ dày và trá tràng
Câu 1703: Ở người bình thường, phản xạ ruột – dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây,
ngoại trừ:

Tăng áp suất tá tràng


Dưỡng trấp ưu trương trong tá tràng
Dư thừa sản phẩm tiêu hóa của protein trong tá tràng
Dịch tụy kiềm trong tá tràng
Câu 1704: Trương lực cơ môn vị giảm (giãn môn vị) do :
Gastrin.
Acid amin tự do trong dạ dày.
CCK, GIP, Secretin.
Molitin.
Câu 1705: Các chất có tác dụng ức chế cơ học dạ dày, ngoại trừ:
Secrectin.
Cholecystokinin.
Motilin.
GIP (Gastric inhibitory peptid).
Câu 1706: Chất nào sau đây ức chế co bóp dạ dày :
Acetyl cholin
Gastrin
Secretin
Histamin
Câu 1707: Chất nào vừa có tác dụng kích thích nhu động dạ dày vừa giảm trương lực cơ vòng môn vị?
Cholecystokinin
GIP
Secretin
Molitin
Câu 1708: Chọn câu sai. Molitin :
Gây co thắt cơ trơn dạ dày và ruột.
Do tế bào G tiết ra.
Làm giãn cơ thắt môn vị.
Giúp thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
Nội dung 4. Hoạt động bài tiết và hóa học tại dạ dày
Câu 1709: Dịch tiêu hóa nào có pH nhỏ nhất ?
Nước bọt
Dịch mật
Dịch tụy
Dịch vị
Câu 1710: Tế bào nào sau đây bài tiết HCl?
Tế bào cổ tuyến
Tế bào thành
Tế bào ECL
Tế bào chính
Câu 1711: Tế bào thành tiết ra chất nào sau đây ?
Gastrin.
Cholecystokinin.
Yếu tố nội tại.
Secretin.
Câu 1712: HCl được tạo ra ở giai đoạn :
1
2
3
4
Câu 1713: Các câu sau đều đúng với sự bài tiết HCl trong dạ dày, ngoại trừ:
Có sử dụng CO2
Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamin
Cần có sự chuyên chở chủ động của H+
Xảy ra tại tế bào chính
Câu 1714: Liên quan đến cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, ngoại trừ:
pH máu tăng lên.
cần có vai trò quan trọng của men CA.
cần có sự hiện hiện của CO2 .
Nước tiểu toan hóa.
Câu 1715: Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày , chọn câu sai:
H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa máu và nước tiểu
Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl
Câu 1716: Khi nói về cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, chọn câu sai.
Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu.
H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na+.
HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl-.
Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hòa hóa máu và nước tiểu.
Câu 1717: Yếu tố làm tăng tiết dịch vị thông qua Ca++:
Gastrin
Histamin
Adrenalin
PG E2
Câu 1718: Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, ngoại trừ:
Gastrin.
Histamin.
Somatostatin.
Acetyl cholin.
Câu 1719: Các yếu tố sau có tác dụng tăng tiết HCl của dạ dày, ngoại trừ:
Histamin.
Acetylcholin.
Gastrin.
Secretin.
Câu 1720: Các yếu tố kích thích sự bài tiết HCl, ngoại trừ:
Cafein
Rượu, bia
Chất truyền đạt thần kinh phó giao cảm
PGE2
Câu 1721: Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch?
Gastrin
Glucocorticoid
Dây X
Histamin
Câu 1722: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin :
Được bài tiết bởi các tế bào tuyến môn vị.
Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G.
Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin.
a và b đúng .
Câu 1723: Tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai:
sự bài tiết gastrin tăng khi thức ăn chứa nhiều protein và calcium.
gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày.
gastrin kích thích sự có thắt của dạ dày.
sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin.
Câu 1724: Bài tiết gastrin tăng lên bởi
Acid trong dạ dày tăng lên
Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
Do tăng nồng độ secretin trong máu
Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu
Câu 1725: Hormon glucocorticoid (cortisol) của vỏ thượng thận có tác dụng
Kích thích bài tiết HCl
Kích thích bài tiết pepsin
Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin
Ức chế bài tiết Prostaglandin E2
Câu 1726: Những yếu tố sau đây đều có cùng một hướng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ
Gastrin
Glucocorticoid
Prostaglandin E2
Histamin
Câu 1727: Prostaglandin E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây?
Ức chế tiết chất nhày giàu mucin bicarbonat.
Kích thích bài tiết yếu tố nội tại.
Ức chế bài tiết HCl của tế bào thành.
Kích thích bài tiết pepsinogen.
Câu 1728: Tác dụng của Prostaglandine (PG) E2:
Kích thích bài tiết chấy nhày làm giàu mucin
Ức chế adenylcyclase ở tế bào thành
Kích thích tế bào G
Ức chế sự bài tiết H+ của tế bào thành
Câu 1729: Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng
Tăng bài tiết pepsin và giảm tiết nhầy
Ức ché bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
Tăng tiết nhầy và ức chế bài tiết HCl và pepsin
Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl
Câu 1730: Trong hoạt động bài tiết của dạ dày Somatostatin có tác dụng nào sau đây?
Kích thích tế bào thành bài tiết HCl.
Kích thích tế bào ECL bài tiết Histamin.
Kích thích tế bào G bài tiết Gastrin.
Ức chế men adenyl cyclase làm giảm bài tiết HCl.
Câu 1731: Tác dụng của các yếu tố gây tăng tiết dịch vị, chọn câu sai
Acetylcholin gắn lên thụ thể M3 làm tăng Ca++ nội bào
Histamin gắn lên thụ thể H2 làm kích hoạt Adenycylase
Gastrin gắn lên thụ thể G (CCK – B) làm tăng Ca++ nội bào
Secretin kích thích niêm mạc dạ dày tiết HCl

Dùng các ý sau để trả lời các câu hỏi bên dưới

Câu 1732: Histamin Ức chế tế bào thành tiết HCl


Câu 1733: Prostaglandin Tác dụng thông qua thụ thể Muscarinic
Câu 1734: Somatostatin Tác dụng thông qua thụ thể H2
Câu 1735: Acetylcholin Kích thích bài tiết HCO3-
Câu 1736: Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi
HCO3- và yếu tố nội tại.
HCO3- và chất nhầy.
Chất nhầy và yếu tố nội tại.
HCO3- và Prostaglandin E2.
Câu 1737: Yếu tố gây loét dạ dày của aspirin :
Ức chế hoạt động của men COX (Cyclo-oxygenase).
Giảm tổng hợp PGE2.
Giảm tổng hợp PGI2.
Tất cả đều đúng.
Câu 1738: Cơ chế gây loét dạ dày của Corticoide, ngoại trừ
Kích thích tế bào chính tăng tiết pepsinogen
Kích thích tế bào thành tăng tiết HCl
Gây tổn thương trực tiếp tế bào niêm mạc dạ dày
Ức chế sự tiết dịch nhày của tế bào trụ đơn
Câu 1739: Yếu tố nguy cơ làm loét tá tràng tăng lên là :
Lượng HCl từ dạ dày xuống tá tràng tăng
Ức chế hệ thống thần kinh giao cảm
Ức chế thần kinh X
a và b đúng
Câu 1740: Cơ chế điều trị loét dạ dày, tá tràng :
Dùng thuốc kháng histamin H2.
Dùng thuốc kháng Muscarinic.
Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H+--K+-ATPase
Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ
Câu 1741: Trong điều trị loét dạ dày, cimetidine được sử dụng để
Tăng tiết chất nhầy.
Giảm tiết HCl.
Tăng tiết Prostaglandin E2.
Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền.
Câu 1742: Yếu tố kích thích bài tiết HCO3- ở dạ dày :
Prostaglandin I2.
Acetyl cholin.
Histamin.
Gastrin.
Câu 1743: Các yếu tố sau đây gây ức chế bài tiết HCO 3- ở dạ dày, ngoại trừ:
Chất α-adrenergic
Non-steroid
Aspirin
Prostaglandin I2
Câu 1744: Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCO 3- tại dạ dày, ngoại trừ:
Prostaglandin I2
Chất có tác dụng cholinergic
Chất có tác dụng α-adrenergic
pH dịch vị £ 2
Câu 1745: Các yếu tố sau đây đều ức chế tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại trừ
Chất alpha – adrenergic
Aspirin
Tính acid của dịch vị
Non - aceroid
Câu 1746: Các yếu tố sau đều kích thích tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại
trừ:
Prostaglandin I2.
Xung động đối giao cảm.
Tính acid của dịch vị.
Chất non-steroid.
Câu 1747: Yếu tố nội tại dạ dày ( giúp hấp thu vitamin B12) được bài tiết bởi
Tế bào cổ tuyến
Tế bào thành
Tế bào tuyến
Tế bào G
Câu 1748: Biểu hiện nào sau đây trong bệnh viêm xơ teo niêm mạc dạ dày mãn tính
Toan hóa huyết tương
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
Liệt cơ
d. Tiêu chảy
Câu 1749: Các enzym tiêu hóa của dịch vị là
Lipase, lactase, sucrase
Pepsin, trypsin, lactase
Gelatinase, pepsin, lipase
Sucrase, pepsin, lipase
Câu 1750: Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày
Protid và lipid
Lipid và glucid
Glucid và protid
Protid và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
Câu 1751: Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết HCl thì
Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân
Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân
Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân
Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân
Câu 1752: Chọn câu sai khi nói về giữa pepsinogen và pepsin :
Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành
Pepsinogen được bài tiết chủ yếu nhất ở giai đoạn tâm linh
Pepsin có khả năng thủy phân collagen
Pepsin mất hoạt tính khi pH ³ 5
Câu 1753: Enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân collagen?
Tributyrase
Pepsin
Ptyalin
Trypsin
Câu 1754: Chọn câu không đúng.
Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men nên được gọi là pepsinogen.
Tế bào thành bài tiết HCl lẫn yếu tố nội tại.
Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin.
Giữa các bữa ăn dạ dày không tiết dịch vị
Câu 1755: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị, ngoại trừ
Pepsin thủy phân protein thành acid amin
Men sữa thủy phân các thành phần của sữa
HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin
Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 1756: Bài tiết dịch vị giai đoạn tâm linh, chọn câu sai:
Xung thần kinh bắt nguồn từ trung khu ăn ngon miệng
Qua trung gian dây thần kinh X
Có sự tham gia của Gastrin
Cung cấp khoảng 50% tổng lượng dịch vị trong bữa ăn
Câu 1757: Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở các giai đoạn sau :
Tâm linh
Dạ dày
Tâm linh và dạ dày
Ruột
Câu 1758: Bài tiết dịch vị giai đoạn dạ dày, chọn câu sai.
Khi dạ dày bị căng sẽ làm tăng tiết dịch vị
Do tác động của sản phẩm tiêu hoá protein
Khi pH < 2 sẽ ức chế tiết Gastrin
Qua trung gian của dây X
Câu 1759: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl?
Máu đi khỏi dạ dày có pH kiềm.
Căng thành dạ dày ức chế bài tiết gastrin.
Acid ức chế sự bài tiết acetyl cholin.
Sản phẩm tiêu hóa của protein kích thích sự bài tiết histamin.
Câu 1760: Khi cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày?
Tâm linh
Dạ dày
Ruột
Giữa các bữa ăn
Câu 1761: Sự tống thoát thức ăn ra khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ:
Carbonhydrat trong dạ dày
Bài tiết gastrin trong dạ dày
Căng thành tá tràng
Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
Câu 1762: Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày
Nhanh hơn khi dưỡng trấp làm căng tá tràng càng nhiều hơn
Tăng khi pH của dưỡng trấp ra khỏi dạ dày giảm
Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi dạ dày chứa nhiều lipid
Tăng khi có sự bài tiết của cholecystokinin
Câu 1763: Yếu tố làm trống dạ dày :
Thể tích tá tràng
Thể tích dung dịch
Lượng muối mật ở dạ dày
Bài tiết dịch vị dạ dày
Câu 1764: Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự acid hóa tá tràng?
Giảm bài tiết bicarbonat của tuyết tụy.
Tăng bài tiết HCl của dạ dày.
Tăng co thắt túi mật
Giảm tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày
Câu 1765: Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày
Acid amin
Glucose
Nước
Rượu
CHUYÊN ĐỀ 9 – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
Bài số 31
TIÊU HÓA TẠI RUỘT NON VÀ RUỘT GIÀ

Nội dung 1. Hoạt động cơ học tại ruột non

Câu 1766: Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng :
0,1 cm/phút.
1 cm/phút.
10 cm/phút.
1 cm/s.
Câu 1767: Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động :
3 – 5 giờ.
60 – 90 phút .
8 – 12 phút.
20 – 30 phút.
Câu 1768: Nhu động ruột non có đặc tính :
Tăng khi kích thích hệ giao cảm.
Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột.
Xảy ra khi thành ruột bị căng.
Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra.
Câu 1769: Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra :
3 – 5 giờ / lần.
60 – 90 phút / lần.
8 – 12 phút / lần.
Liên tục.
Câu 1770: Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:
Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non.
Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày.
Loại các tế bào ruột non bị bong.
Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non.
Câu 1771: Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:
Cholecystokinin.
Insulin.
Secretin.
Gastrin.
Câu 1772: Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng :
Cholecystokinin.
Secretin.
Molitin.
Gastrin.

Nội dung 2. Hoạt động bài tiết – hóa học tại ruột non
A – Dịch tụy

Câu 1773: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất
Dịch vị.
Nước bọt.
Dịch mật.
Dịch tụy.
Câu 1774: Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là
Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase.
Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin.
Carboxypeptidase, pepsin, lactase.
Pepsin, chymosin, trypsin.
Câu 1775: Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng ?
Enteropeptidase.
Trypsin.
Chymotrysin.
Carboxypeptidase.
Câu 1776: Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ
Chymotrypsin
Pepsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Câu 1777: Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ
Enteropeptidase.
Carboxypeptidase.
Trypsin.
Pepsin.
Câu 1778: Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ
Enteropeptidase
Trypsinogen
Pepsin
Chymotrypsin
Câu 1779: Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì
Tụy không bài tiết enteropeptidase.
Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy.
pH dịch tụy kiềm.
Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid.
Câu 1780: Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn
Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn
Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy
Câu 1781: Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết
Chymotrypsinogen.
Amylase.
Aminopeptidase.
Lipase.
Câu 1782: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Cholecystokinin
Câu 1783: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
Acetylcholin.
Gastrin.
Secretin.
Histamin
Câu 1784: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?
Gastrin.
Cholestokinin.
Molitin.
Acetylcholin.
Câu 1785: Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ:
Giai đoạn tâm linh.
Giai đoạn ruột.
Giai đoạn dạ dày.
Giữa các bữa ăn.
Câu 1786: Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:
Giai đoạn tâm linh.
Giai đoạn ruột.
Giai đoạn dạ dày.
Giữa các bữa ăn.
Câu 1787: Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì
Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường.
Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường.
Tiêu hóa protid xảy ra bình thường.
Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm.
Câu 1788: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?
Nước bọt.
Dịch tụy.
Dịch vị.
Dịch mật.
Câu 1789: Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?
Acetyl cholin.
Cholecystokinin.
Secretin.
Somatostain.
Câu 1790: Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy :
Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến.
Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến.
Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein – cholesterokin, nang tuyến.
Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein – secretin, nang tuyến.
Câu 1791: Câu nào sau đây đúng với secretin ?
Là một enzyme của tá tràng.
Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành.
Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat.
Là hormon của tuyến tụy.
Câu 1792: Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:
Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non.
Tăng sự bài tiết men của tụy.
Gây co cơ trơn túi mật.
Làm co cơ vòng Oddi.
Câu 1793: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy ?
Tính acid cao.
Ăn nhiều lipid.
Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein.
Tất cả đúng.
Câu 1794: Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai.
Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa.
Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat.
Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng
Tất cả câu sai.
Câu 1795: Khi nói về cơ chế bài tiết HCO3- ở tụy, chọn câu sai.
HCO3- và H+ được tạo ra do sự phân ly H2CO3.
HCO3- được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất.
H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu.
Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống.
Câu 1796: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:
Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin.
Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate.
Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin.
Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột.
Câu 1797: Dịch tuỵ : Chọn câu sai
Cholekystokinin làm tăng men tiêu hoá trong dịch tuỵ
Đặc điểm của dịch tuỵ được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống
Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột
Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin
B – Dịch mật

Câu 1798: Câu nào sau đây không đúng với mật?
Chứa muối mật và sắc tố mật.
Có tác dụng nhũ tương hóa lipid.
Được dự trữ tại túi mật.
Muối mật được tạo ra từ hemoglobin.
Câu 1799: Câu nào sau đây không đúng với mật?
Tạo ra tại gan.
Chứa muối mật và sắc tố mật .
Được thải hoàn toàn ra ngoài.
Có tác dụng nhũ tương hóa lipid.
Câu 1800: Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu :
Protid
Glucid
Lipid
Tất cả đều đúng
Câu 1801: Tác dụng của muối mật
Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị
Giúp hấp thu glyceron
Giúp hấp thu các vitamin nhóm B
Giúp hấp thu triglycerid
Câu 1802: Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:
Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ
Nhũ tương hóa lipid
Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
Phân giải các chất có thành phần lipid
Câu 1803: Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật :
Acetylcholin
Gastrin
Prostaglandin E2
Secretin
Câu 1804: Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa :
Sắc tố mật
Muối mật
Acid mật
Acid taurocholic
Câu 1805: Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật:
Muối mật
Điện giải
Bilirubin
Nước
Câu 1806: Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai
Tiêu hóa lipid giảm
Hấp thu lipid giảm
Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm
Hấp thu vitamin B12 giảm
Câu 1807: Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Cholecystokinin
Câu 1808: Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai.
Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat
CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa
CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật
Tất cả đều sai.
Câu 1809: Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?
Dây thần kinh X.
Cholestokinin.
Secretin.
Tùy thuộc lượng mật được hấp thu.
Câu 1810: Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Thần kinh giao cảm

C – Dịch ruột

Câu 1811: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất ?
Nước bọt
Dịch tụy
Dịch mật
Dịch ruột non
Câu 1812: Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn
Nước bọt
Dịch tụy
Dịch ruột non
Cả b và c
Câu 1813: Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:
Sucrase
Maltase
Amylase
Lactase
Câu 1814: Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:
Maltase
Amylase
Sucrase
Lactase
Câu 1815: Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ
Các tuyến Brunner
Các tế bào nhầy
Các hang Lieberkuhn
Tế bào biểu mô nhung mao
Câu 1816: Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:
Kích thích dây X.
Secretin.
Kích thích giao cảm.
Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên.
Câu 1817: Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?
Thần kinh ruột
Thần kinh phó giao cảm
Secretin
Cholecystokinin (CCK)
Nội dung 3. Hoạt động hấp thu tại ruột non

Câu 1818: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất
Thực quản
Dạ dày
Tá tràng
Ruột non
Câu 1819: Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế
Vận chuyển tích cực
Vận chuyển tích cực thứ cấp
Khuếch tán dễ dàng
Kéo theo chất hòa tan
Câu 1820: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn
Niêm mạc ruột non cò nhiều nhung mao và vi nhung mao
Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng
Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu
Câu 1821: Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế
Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng
Ca++ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
Fe3+ được hấp thu tích cực ở tá tràng
Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
Câu 1822: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca ++, ngoại trừ:
Hormon tuyến cận giáp
Citric acid
Phosphat
1,25 – dihydroxycholecalciferol
Câu 1823: Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:
Hấp thu Ca++ cần vitamin D
Hấp thu sắt cần vitamin C
Hấp thu B12 cần yếu tố nội tại
Hấp thu tất cả các dưỡng chất cần Na+
Câu 1824: Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp
Hấp thu lipid tăng
Hấp thu Ca++ tăng
Hấp thu Ca++ giảm
b. Hấp thu glucid tăng
Câu 1825: Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế
Vận chuyển tích cực
Vận chuyển tích cực thứ cấp
Khuếch tán thụ động
Ẩm bào
Câu 1826: Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe3+ được chuyển thành Fe2+ nhờ:
Vitamin A.
Vitamin C.
Vitamin K.
Vitamin D.
Câu 1827: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe ++, ngoại trừ:
Trữ lượng sắt cơ thể giảm .
Ascorbic acid.
Phytic acid.
Tăng sản xuất hồng cầu.
Câu 1828: Hấp thu sắt. chọn câu sai:
Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)
Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt
Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
Câu 1829: Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:
Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quít, ổi
Trà, cà phê, nước có gas
Chất oxalat
Phosphat
Câu 1830: Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột :
Galactose.
Glucose.
Arabinose.
Fructose.
Câu 1831: Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế
Vận chuyển tích cực
Vận chuyển tích cực thứ cấp
Khuếch tán dễ dàng
Khuếch tán được gia tốc
Câu 1832: Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose ?
Nước muối đẳng trương
Fructose
Pentose
Thuốc ức chết Na+-K+-ATPase
Câu 1833: Hấp thu nước ở ống tiêu hóa
Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
Hấp thu các vitamin kéo theo nước
Câu 1834: Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai.
Chủ yếu hấp thu ở hồi tràng và hỗng tràng.
Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát.
Giảm Na+ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose
Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu
Câu 1835: Hấp thu lipid, chọn câu sai.
Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật.
Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa.
Chủ yếu là monoglycerid, acid béo.
80 – 90% ở dạng Chylomicron.
Câu 1836: Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường
Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => ống bạch huyết => tĩnh mạch.
Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => gan => tĩnh mạch chủ.
Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa.
Vào khoảng kẽ => chylomicron => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa.
Câu 1837: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế
Vận chuyển tích cực.
Ẩm bào.
Khuếch tán dễ dàng.
Kéo theo chất hòa tan .
Câu 1838: Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai.
Cần Na+.
Cần chất vận chuyển.
Cần năng lượng.
Cần có sự hòa màng.
Câu 1839: Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế
Khuếch tán thụ động.
Vận chuyển tích cực.
Vận chuyển tích cực thứ cấp.
Kéo theo chất hòa tan.

Nội dung 4. Tiêu hóa tại ruột già

Câu 1840: Sản phẩm bài tiết chính của ruột già
Na+ và HCO3- .
HCO3- và chất nhầy.
Các khí .
K+ và chất nhầy.
Câu 1841: Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?
+
Na .
K+ .
Ca++ .
Muối mật.
Câu 1842: Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:
+
K
Na+
Cl-
Nước
Câu 1843: Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:
Bài tiết K+.
Tái hấp thu Na+.
Bài tiết HCO3-.
Hấp thu sắt.
Câu 1844: Câu nào sau đây đúng với ruột già?
Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+.
Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng.
Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non.
Không hấp thu hơi.
Câu 1845: Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:
Đồng vận chuyển nghịch Na+/HCO3-
Đồng vận chuyển nghịch Na+/H+
Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acid
Bơm Na+K+ATPase
Câu 1846: Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:
Được hít vào
Do vi khuẩn tạo ra
Khuếch tán từ máu vào
Được thải hoàn toàn ra ngoài
Câu 1847: Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:
400ml
500ml
600ml
700ml
Câu 1848: Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ
Chỉ có N2 được hấp thu.
CO2 phóng thích do sự tương tác giữa H+ và HCO3-
Do nuốt khí trời vào
O2 lên men các oligosaccaride bởi vi khuẩn
Câu 1849: Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?
Bình thường không gây bệnh.
Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí.
Tham gia vào chuyển hóa acid mật.
Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân.
Câu 1850: Câu nào sau đây đúng với ruột già?
Na+ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose
Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn.
Có các vi nhung mao.
Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài.
Câu 1851: Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân ?
Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài.
Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động.
Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân.
Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân.
Câu 1852: Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân ?
Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài.
Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng.
Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng.
Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn.
Câu 1853: Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Ít vận động.
Chấn thương cột sống.
Ăn ít chất xơ.
Nhiễm khuẩn ruột
Câu 1854: Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?
Vitamin B12.
Vitamin K.
Thiamin.
Riboflavin.
Câu 1855: Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:
Hấp thu nước
Hấp thu sắt
Bài tiết K+
Tái hấp thu Na+
CHUYÊN ĐỀ 10 – SINH LÝ HỆ TIẾT NIỆU
Bài số 32
ĐỘ LỌC CẦU THẬN – SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT QUA ỐNG THẬN

Nội dung 1. Đặc điểm cấu trúc chức năng nephron


Câu 1856: Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp?
1 lớp
2 lớp
3 lớp
4 lớp
Câu 1857: Các lỗ lọc trên các tế bào nội mô mao mạch cầu thận có kích thước:
60 Å
70 Å
160 Å
170 Å
Câu 1858: Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:
Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
Màng đáy
Macula densa
Tế bào biểu mô của cầu thận
Câu 1859: Các câu sau đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, ngoại trừ:
Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160 Å
Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận
Các phân tử điện tích âm lọc qua màng lọc cầu thận kém các phân tử điện dương, trung tính
Câu 1860: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Lọc cầu thận:
Màng đáy chứa proteoglycan, tích điện tích âm rất mạnh
Tế bào biểu mô của nang Bowman có những lỗ nhỏ kích thước 70Å
Chỉ có 0,5% albumin được lọc qua màng lọc
Tế bào nội mô của mao mạch có những tế bào có chân tạo lỗ lọc.
Câu 1861: Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?
Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy
Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào
Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ống lượn gần
Câu 1862: Để phân biệt tế bào biểu mô ống lượn gần và tế bào biểu mô ống lượn xa, người ta dựa vào
Ống lượn xa có màng đáy dày lên
Ống lượn gần có màng đáy dày hơn
Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn
Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận
Câu 1863: Cấu nào sau đây không đúng với vị trí của nephron?
Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm vùng vỏ thận.
Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ.
Một số ít nephron nằm ở vùng tủy.
Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy .
Câu 1864: Quai mạch thẳng (Vasa recta) và quai Henle, chọn câu sai :
Chạy ngược chiều với quai Henle
Hoạt động như một hệ thống trao đổi ngược dòng
Phần đỉnh quai Henle tính thấm cao
Phần cuối nhánh lên quai Henle có tính thấm cao nhất
Câu 1865: Phức hợp cận tiểu cầu :
Giúp điều hòa để điều hòa dòng máu thận
Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Câu 1866: Vết đặc là cấu trúc của :
ống lượn gần
quai Henle
ống lượn xa
ống góp
Câu 1867: Quá trình lọc xảy ra ở :
Mao mạch cầu thận
Mao mạch quanh ống thận
Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận
Toàn bộ các phần của ống thận
Câu 1868: Mao mạch cầu thận :
Mao mạch duy nhất nối giữa hai động mạch
Thuộc tổ chức cận tiểu cầu
Mang máu đến nuôi tiểu cầu thận
Cả ba đều đúng
Câu 1869: Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:
Tiểu động mạch vào cầu thận
Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận
Tiểu động mạch ra
Lưới mao mạch quanh ống
Câu 1870: Chọn câu đúng.
Dịch nằm trong nang Bowman gọi là dịch lọc
Toàn bộ hệ thống ống dẫn nằm trong vùng vỏ thận
Quai mạch thẳng chạy cùng chiều với quai Henle
Bao Bowman tạo áp suất keo đẩy nước trở lại mao mạch
Câu 1871: Dịch lọc cầu thận
Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch
Có thành phần protein như huyết tương
Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực
Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
Câu 1872: Dịch lọc của cầu thận
Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch
Nồng độ ion giống trong máu động mạch
Thành phần protein giống huyết tương
Có pH bằng pH huyết tương
Câu 1873: Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu đúng
Giống thành phần của huyết tương
Có một lượng ít tế bào máu
Cl- và HCO3- thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
Na+ và K+ cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
Câu 1874: Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu sai
Giống thành phần của huyết tương
Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,5g/24h
Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
Câu 1875: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì :
Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước lỗ lọc
Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi protein huyết tương
Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc
Do điện tích dương của lỗ lọc đã hút và giữ lại các phân tử protein
Câu 1876: Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu do :
Trọng lượng phân tử albumin bị giảm đi.
Mức lọc cầu thận tăng lên đẩy albumin đi qua màng lọc.
Khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống.
Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên bị mất điện tích âm.

Nội dung 2. Động học quá trình lọc tại cầu thận

Câu 1877: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:
Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận.
Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
Câu 1878: Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu
được thể hiện ở đặc điểm :
Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận .
Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.
Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp .
Mạch máu vùng tủy thận là những mạch thẳng.
Câu 1879: Áp suất máu trong mao mạch cầu thận cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây,
ngoại trừ:

Tiểu động mạch vào cầu thận là ngành thẳng và ngắn của tiểu động mạch gian thùy.
Lưới mao mạch cầu thận gần động mạch chủ bụng.
Tiểu động mạch ra có đường kính nhỏ hơn tiểu động mạch vào.
Tiểu động mạch vào có sức cản tương đối lớn.
Câu 1880: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận :
Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
Câu 1881: Cơ chế lọc ở cầu thận :
Áp suất thủy tĩnh bao Bowman giữ nước và chất hòa tan ở lại trong bao Bowman.
Áp suất keo đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch máu.
Áp suất thủy tĩnh và áp suất keo của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch.
Áp suất thủy tĩnh của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch.
Câu 1882: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Cơ chế lọc:
Áp suất thủy tĩnh của máu đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao mạch vào nang
Bowman
Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman đẩy nước và các chất hoà tan trở lại lòng mao mạch
Áp suất keo trong huyết tương giữ nước lại trong lòng mao mạch cầu thận
Để có áp suất lọc, thì tổng áp suất thủy tĩnh phải lớn hơn áp suất keo.
Câu 1883: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Lực Starling quyết định độ lọc cầu thận:
Áp suất thủy tĩnh của máu trong mao mạch cầu thận.
Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
Áp suất keo
Áp suất thẩm thấu của máu trong mao mạch cầu thận.
Câu 1884: Trong tiêu chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Huyết áp giảm xuống
Áp suất keo của máu tăng
Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận giảm
Áp suất bao Bowman tăng
Câu 1885: Áp suất lọc trung bình tại cầu thận :
8 mmHg
10 mmHg
12 mmHg
14 mmHg
Câu 1886: Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:
180lít/24 giờ
180ml/24 giờ
180lít/giờ
125lít/24 giờ
Câu 1887: Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận :
Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch
đi
Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin
Câu 1888: Lưu lượng lọc cầu thận tăng lên khi, ngoại trừ:
Kích thích thần kinh giao cảm
Tiểu động mạch đi co mạnh
Tiểu động mạch đến giãn ra
Tiểu động mạch đi giãn ra
Câu 1889: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc tại cầu thận :
Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc
Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
Câu 1890: Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá
trình sau:
Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na +, Cl- ở quai Henle
Giảm nồng độ Na+, Cl- ở vết đặc
Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng
lọc tiểu cầu
Cả ba đều đúng
Câu 1891: Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:
Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại
Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại.
Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra.
Tất cả đúng.
Câu 1892: Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của
ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu :
Na+ và nước ở quai Henle
Na+ và nước ở ống lượn gần
50% ure và nước ở ống lượn gần
Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
Câu 1893: Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu -
ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:
Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống.
Giảm nồng độ Na+ quanh ống.
Tăng áp suất keo quanh ống.
Tăng dòng dịch ở ống gần.
Câu 1894: Chọn câu đúng.
Dịch lọc cầu thận có thành phần như huyết tương động mạch.
Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh nhớt cao hơn máu tiểu động mạch đến.
Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
Phân số lọc tại cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
Câu 1895: Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):
Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút
Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút
GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman
Kích thích giao cảm mạch có thể gây tăng lọc kéo dài
Câu 1896: Mức lọc cầu thận, chọn câu sai
Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút
Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút
GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman
Kích thích giao cảm có thể gây ngừng lọc tạm thời
Câu 1897: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai
Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận
Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận (tăng không tương xướng)
Câu 1898: Hormon làm tăng độ lọc cầu thần :
ANP
ADH
Aldosteron
Adrenalin
Câu 1899: Thận có khả năng tự điều hòa (autoregulation) để duy trì GFR trong giới hạn áp suất động mạch khoảng:
80 - 180 mmHg
< 80 mmHg
180 mmHg
Tất cả sai.
Câu 1900: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô nịêu:
> 180 mmHg
> 240 mmHg
£ 80 mmHg
£ 50 mmHg.
Câu 1901: Tác nhân làm giảm áp suất lọc :
Tăng huyết áp
Giảm áp suất keo huyết tương
Sỏi niệu quản
Hội chứng thận hư
Câu 1902: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR
Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể
Aldosteron góp phần làm giảm GFR
ANP làm giảm GFR
Câu 1903: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM) đi.
Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến.
Khigiảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm
tăng tiết Aldosteron.
ANP làm giảm GFR
Câu 1904: Thanh trừ xuất (Clearance) của một chất dùng để đo GFR là thể tích huyết tương được thận thải sạch
chất đó trong một:
giây.
phút
giờ.
ngày
Câu 1905: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/1ml; lượng nước tiểu là
2ml/phút. Độ thanh thải đúng của chất đó là:
2ml/phút
10ml/phút
20ml/phút
100ml/phút
Câu 1906: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi :
Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận
Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận
Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận
Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận
Câu 1907: Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai.
Được lọc tự do qua cầu thận
Không được tái hấp thu tại ống thận
Được bài tiết ở ống thận
Không gắn với protein trong huyết tương
Câu 1908: So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:
Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương
Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận
Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận
Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với cơ thể
Câu 1909: Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì :
Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa
Chất đó được tái hấp thu ở ống thận
Chất đó được bài tiết ở ống thận
Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận
Câu 1910: Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận : Chọn câu sai
Được tái hấp thu ở ống thận
Không được bài tiết ở ống thận
Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc
Độ thanh thải Ure tối đa bình thường là 54 mL/phút
Câu 1911: Chất nào sau đây Clearance cao nhất?
Glucose
Insulin
PAU
Ure
Nội dung 3. Sự bài tiết và hấp thu các chất tại hệ thống ống thận
Câu 1912: Sự tái hấp thu Na+ và nước xảy ra chủ yếu tại :
Ống lượn gần
Quai Henle
Ống lượn xa
Ống góp
Câu 1913: Na+ được tái hấp thu ở :
ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp
ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp
ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống góp
ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp
Câu 1914: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế :
Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ
Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ
Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ
Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ
Câu 1915: Tại ống lượn xa và ống góp :
Phần lớn Na+ được hấp thu kèm với Cl-
Một số Na+ có thể được tái hấp thu bằng cách trao đổi với K + và H+
Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước
Tất cả đều đúng
Câu 1916: Trong ống lượn xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên do nguyên nhân nào sau đây?
a. Kích thích thần kinh giao cảm thận
Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ
Bài tiết ADH
Bài tiết Aldosteron
Câu 1917: Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng.
Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận.
Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na + .
Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
Câu 1918: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na + được lọc.
K+ máu tăng.
Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
Bệnh nhân bị nhiễm toan.
Câu 1919: Ống lượn gần tái hấp thu nước : a.
45%
b. 55%
c. 65%
d. 75%
Câu 1920: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tái hấp thu nước?
Ống gần tái hấp thu 65% nước
Quai Henle tái hấp thu 15% nước
Ống xa tái hấp thu nước 27 lít/24h
Ống góp tái hấp thu 9,3% nước
Câu 1921: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở :
ống lượn gần theo cơ chế thụ động
ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động
ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động
ống lượn xa dưới tác động của ADH
Câu 1922: Chọn câu đúng.
Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua
Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần
Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận
Câu 1923: ADH tăng tái hấp thu nước ở :
ống lượn gần và ống lượn xa
ống lượn gần và quai Henle
ống lượn xa và ống góp
ống góp vùng vỏ và ống lượn xa
Câu 1924: Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai
tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm
trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp
trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao
Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày
Câu 1925: Tái hấp thu ở quai Henle :
Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và ure
Ngành xuống tái hấp thu nước và ure, ngành lên tái hấp thu Na+
Ngành xuống tái hấp thu Na+ và ure, ngành lên tái hấp thu nước
Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na + và ure
Câu 1926: Bình thường, K+ tái hấp thu gần như hoàn toàn tại:
ống lượn gần
ống lượn xa
ngành xuống quai Henle
ngành lên quai Henle
Câu 1927: Sự bài tiết của K+ chịu ảnh hưởng bởi, ngoại trừ:
Trạng thái toan kiềm
Aldosteron
Hoạt động của bơm Na+-K+-ATPase
Sự tái hấp thu glucose, acid amin

Câu 1928: K+ bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện :
Tăng dòng dịch trong ống xa
Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn
Tăng chế độ ăn có K+
Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống lượn xa
Câu 1929: Chọn câu sai. Sự bài tiết K+ :
Khi tăng K+, K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai Henle và ống lượn xa
Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
Khi nồng độ K+ tăng ở ngoại bào thì aldosteron sẽ kích thích bài tiết K + nhiều hơn
Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
Câu 1930: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3- :
PaCO2 trong máu
Tổng lượng K+ trong cơ thể
Nồng độ Cl- trong huyết tương
Tất cả đều đúng
Câu 1931: Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Cường aldosteron (mineralcorticoid)
Tăng K+ máu.
Tăng CO2 máu.
Giảm lượng Cl- huyết tương
Câu 1932: Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:
Tạo HCO3- trong tế bào ống lượn gần.
Tạo CO2 trong ống lượn gần.
Tạo HCO3- trong tế bào ống lượn xa.
Tạo ion H+ trong tế bào ống.
Câu 1933: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh
trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?
K+, Cl-.
HCO3-
Cl-
Na+
Câu 1934: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau:
Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA).
Tăng dòng chảy trong ống thận.
Cường Aldosteron.
Tăng K+ máu
Câu 1935: Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH3 ở thận?
CO2 máu
Lượng H+ trong lòng ống thận
Tốc độ dòng chảy của dịch trong ống
Ion K+ trong lòng ống thận
Câu 1936: Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH 3 ở thận :
pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và dịch lọc trong lòng ống thận
Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích bài tiết NH3
Nồng độ H+ trong lòng ống thận điều động sự bài tiết NH 3

Câu 1937: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Bài tiết NH3:
Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3.
NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống.
Được bài xuất dạng NH4+
Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm.
Câu 1938: Tái hấp thu glucose xảy ra ở :
ống góp
ống lượn gần
ống lượn xa
quai Henle
Câu 1939: Ngưỡng đường của thận là :
165 mg/dl
170 mg/dl
175 mg/dl
180 mg/dl
Câu 1940: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: a.120 - < 180
mg%.
b. > 180 mg%.
c. 375 mg%
d. >375 mg%.
Câu 1941: Tái hấp thu glucose theo cơ chế :
Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau
đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na +) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau
đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy
Khuếch tán thuận hoá qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na +) qua
bờ bên và bờ đáy.
Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển
với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
Câu 1942: Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng.
Đồng vận chuyển sơ cấp với Na+ ở bờ bàn chảy vào tế bào biểu mô
Khuếch tán có gia tốc qua bờ đáy và bờ bên vào dịch kẽ
Ở đoạn ống lượng gần S1, 1 Na+ đồng vận chuyển với 1 phân tử glucose
Ở đoạn ống lượng gần S3, 1 Na+ đồng vận chuyển với 2 phân tử glucose
Câu 1943: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn ở ống thận
Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
Ngưỡng đường của thận là 160 mg%
Câu 1944: Chọn câu sai.
Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+
Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu
Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hoàn toàn
Trên nồng độ ngưỡng, glucose không được tái hấp thu hết
Câu 1945: Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở :
ống lượn gần
quai Henle
ống lượn xa
ống góp
Câu 1946: Dịch từ quai Henle ra là dịch :
Nhược trương.
Đẳng trương.
Ưu trương.
Đã được pha loãng .
Câu 1947: Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận ?
Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid
Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure
Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO 2, NH3
Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa
Câu 1948: Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?
Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực
Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các ion
Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán
Một số anion được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như Cl -, phosphat, sulfat, nitrat…
Câu 1949: Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?
Ống xa chịu tác động của aldosteron nhiều hơn ống gần
Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần
Ống xa bài tiết K+ nhiều hơn ống gần
Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần
CHUYÊN ĐỀ 10 – SINH LÝ HỆ TIẾT NIỆU
Bài số 33
CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU HÒA CHỨC NĂNG THẬN HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TIẾT NIỆU

Nội dung 1. Các chức năng của thận

Câu 1950: Thận có các chức năng sau đây, ngoại trừ:
Tham gia điều hòa các thành phần nội môi
Tham gia điều hòa huyết áp
Tham gia điều hòa thăng bằng acid-base
Tham gia điều hòa chức năng nội tiết
Câu 1951: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu :
Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
Lọc các chất không cần thiết khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết vào máu.
Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết vào máu.
Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở vào máu.
Câu 1952: Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid-base là:
Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định
Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định
Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định
Duy trình nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định
Câu 1953: Khi có rối loạn thăng bằng acid-base:
Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây.
Thận sẽ đào thải tới 1000 mmol acid hoặc base mỗi ngày.
Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
Thận sẽ điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn toàn về bình thường.
Câu 1954: Thận có chức năng điều hòa pH vì:
Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan
Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan
Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu bicarbonat
Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh
Câu 1955: Hormon nào sau đây do thận bài tiết ?
Angiotensin, renin
Cortison, ADH
Aldosterol, erythropoietin
Renin, erythropoietin
Câu 1956: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu?
Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
Bản chất thận là một cơ quan sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
Thận bài tiết erythropoietin kích thích tạo hồng cầu ở tủy xương.
Thận cung cấp các nguyên liệu cần thiết để tạo nên hồng cầu.

Nội dung 2. Điều hòa chức năng thận. Sự tác dụng của các hormon và một số thuốc trên thận
Câu 1957: Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là :
Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
Mức tối đa có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
Mức tối đa chất có thể được pha loãng trong nước tiểu.
Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
Câu 1958: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận
Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo
đường.
Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất.
Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ.
Ống lượn gần không còn khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận.
Câu 1959: Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/phút thì lượng glucose thải ra qua nước
tiểu là :
0 mg/phút
50 mg/phút
220 mg/phút
225 mg/phút
Câu 1960: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận ?
Tăng mức lọc cầu thận.
Tăng bài xuất Na+.
Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
Tăng sự bài xuất nước.
Câu 1961: Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?
Ống gần
Ống góp vỏ
Quai Henle
Ống xa
Câu 1962: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?
Ống xa
Ống gần
Quai Henle
Ống góp vỏ
Câu 1963: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
Lượng nước tiểu giảm
Nồng độ Na+ huyết tương tăng
Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng
Câu 1964: ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai
Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngọai bào
Làm tăng GFR
Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Tất cả sai
Câu 1965: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Đáp ứng của thận khi tăng ANP:
Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.
Kích thích tăng tiết Aldosteron
Ức chế ADH
Thận giảm bài tiết muối nước.
Câu 1966: Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ
Tái hấp thu muối
Tái hấp thu nước
Làm tăng độ lọc cầu thận (GFR)
Giãn mạch, giảm huyết áp

Câu 1967: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến :


Tăng tái hấp thu HCO3- trong ống thận
Tăng thẻ tích nước tiểu
Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận
Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
Câu 1968: Aldosteron gây tăng tái hấp thu Na + ở:
Ngành lên quai Henle
Ngành xuống quai Henle
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Câu 1969: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất trên :
Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henle
Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henle
Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
Câu 1970: Chọn câu sai.
Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp.
Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca ++ ở ống lượn gần.
Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu PO 43- ở ống lượn gần.
Câu 1971: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
Ức chế trung khu khát.
Giảm lượng ADH trong máu.
Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
Tăng bài tiết Aldosteron.
Câu 1972: Một bệnh nhân bị mất máu nặng :
Tăng bài tiết aldosteron tại vỏ thượng thận
Tăng bài tiết renin tại thận
Giảm bài tiết ADH tại vùng hạ đồi
Tăng huyết áp, nhịp tim tăng
Câu 1973: Chọn câu đúng.
Aldosteron tăng tiết khi tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
Khi cơ thể mất máu nặng thì giảm bài tiết aldosteron.
Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na + và bài tiêt K+ vào ống thận
Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
Câu 1974: Renin được tiết ra bởi :
Các tế bào biểu mô ống thận
Các tế bào có chân
Các tế bào tổ chức cận tiểu cầu
Các tế bào nội mô mao mạch
Câu 1975: Tổ chức cạnh cầu thận tham gia điều hòa huyết áp thông qua:
Angiotensinogen.
Renin.
Aldosteron.
Angiotensin II.
Câu 1976: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:
Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào.
Uống quá nhiều nước.
Dãn động mạch vào cầu thận.
Giảm thể tích dịch ngoại bào.
Câu 1977: Chọn câu đúng. Bộ máy cạnh cầu thận
Do tiểu động mạch đi và ống lượn xa nằm sát nhau tạo thành.
Do những nephron nằm sát nhau tạo thành.
Bài tiết Angiotensin II làm tăng huyết áp.
Trong tất cả các bệnh cao huyết áp, tổ chức này làm giảm tiết Renin.
Câu 1978: Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm trương.
Làm giải phóng chất gây dãn mạch
Kích thích bài tiết Aldosteron
Kích thích bài tiết ADH
Câu 1979: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Phù trong hội chứng thận hư:
Protein trong huyết tương giảm trầm trọng.
Tổn thương lớp tế bào có chân của màng lọc.
Giảm áp suất keo huyết tương
Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch.
Câu 1980: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, ngọai trừ:
Ức chế men CA (carbonic anhydrfase).
Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay Henle.
Ức chế Aldosteron.
Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
Câu 1981: Các thuốc sau đây làm tăng K+ máu:
Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay Henle.
Ức chế Aldosteron.
Ức chế men CA (carbonic anhydrase).
Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
Câu 1982: Chọn tập hợp đúng a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúng
Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:
Giảm tiết Aldosteron.
Giảm tiết ADH.
Giãn mạch.
Giảm lượng nước tiểu bài xuất

Nội dung 3. Sự bài tiết nước tiểu qua niệu quản, bàng quang và niệu đạo
Câu 1983: Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm :
Tính động lực, tính trương lực, tính hấp thu
Tính động lực, tính trương lực, tính co thắt, tính đàn hồi
Tính động lực, tính co thắt, tính đàn hồi
Tính trương lực, tính đàn hồi, tính hấp thu
Câu 1984: Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính chất sinh lý nào của đường
tiết niệu trên?
Tính hấp thu
Tính trương lực
Tính động lực
Tính co thắt
Câu 1985: Áp lực cơ bản của niệu quản :
Có trị số cao do co cơ tạo ra
Thay đổi theo từng đoạn ống
Có tác dụng đẩy nước tiểu
Giúp chứa đựng nước tiểu
Câu 1986: Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên ?
Tính động lực
Tính co thắt
Tính hấp thu
Tính trương lực
Câu 1987: Chọn câu sai. Áp lực co cơ
Do sóng nhu động đường tiết niệu gây ra
Thay đổi theo từng đoạn
Thể hiện tính trương lực
Giúp nước tiểu đi từ trên niệu quản xuống bàng quang
Câu 1988: Chọn câu sai.
Tính động lực thể hiện trong quá trình di chuyển nước tiểu xuống bàng quang.
Sóng nhu động là nguyên nhân gây ra áp lực cơ bản.
Áp lực co cơ thể hiện tính động lực của đường tiết niệu trên.
Áp lực cơ bản hầu như không thay đổi trong suốt dọc ống tiết niệu.
Câu 1989: Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ
1cm/s
2cm/s
3cm/s
4cm/s
Câu 1990: Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ
Đặc điểm hẹp niệu quản trước khi đổ vào thành bàng quang
Trương lực cơ detrusor trong thành bàng quang
Áp lực bàng quang khi tiểu tiện
Sóng nhu động của niệu quả
Câu 1991: Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?
Cơ thắt trong hoạt động không ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có ý thức
Cơ thắt trong hoạt động có ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có không ý thức
Cơ thắt trong hoạt động không ý thức, cơ thắt ngoài có ý thức
Cơ thắt trong hoạt động có ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có ý thức
Câu 1992: Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?
Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác bàng quang
Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược
lên bể thận
Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra từ niệu đạo
Cơ thắt ngoài của bàng quang là cơ vân chịu ảnh hưởng chi phối của vỏ não
Câu 1993: Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở :
Tủy sống đoạn S1-S2
Tủy sống đoạn S2-S3
Tủy sống đoạn L1-L2
Tủy sống đoạn L3-L4
Câu 1994: Trong phản xạ thực vật :
Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang
Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt ngoài bàng quang
Xung động kích thích thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang
Xung động kích thích thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt ngoài bàng quang

Câu 1995: Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:
Tiểu não
Cầu não
Hành não
Vỏ não
Câu 1996: Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện :
Ức chế cơ thắt ngoài bàng quang.
Ức chế cơ thắt trong bàng quang.
Kích thích cơ thắt ngoài bàng quang.
Kích thích cơ thắt trong bàng quang.
Câu 1997: Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo.
Tính cảm ứng.
Tính co thắt.
Tính trương lực.
Tính hấp thu.
Câu 1998: Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai.
Giảm trương lực cơ ở niệu đạo.
Tăng áp lực trong niệu đạo.
Tăng áp lực cơ dentrusor bàng quang.
Sóng co thắt bàng quang – niệu đạo tiếp nối nhau.
Câu 1999: Khi kết thúc bài xuất nước tiểu :
Áp lực cơ dentrusor giảm.
Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại.
Tăng trương lực cơ niệu đạo.
Giảm áp lực niệu đạo.
Câu 2000: Các yếu tố thúc đẩy nhu động niệu đạo, ngoại trừ:
Dòng nước tiểu bên trong.
Vi khuẩn trong niệu đạo.
Ống thông trong niệu đạo.
Áp lực ổ bụng.

ÔN TẬP 1 PHẦN CHƯƠNG: SINH LÝ HỌC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ

1. Chức năng của máu:


A. Đào thải các chất cặn bã
B. Vận chuyển oxy, các chất dinh dưỡng, hormone, chất truyền tin,…
C. Điều khiển các hoạt động cơ thể
D. Tạo nhiệt độ cơ thể
2. Sự điều hòa vận chuyển nước giữa máu và dịch kẽ giúp cân bằng lượng nước giữa 2 bên
là do áp suất thẩm thấu đóng vai trò quan trọng, chất tạo nên áp suất thẩm thấu đó là:
Chất hòa tan trong huyết tương
A. Nước
B.Glucid huyết tương
C. Lipid huyết tương
3. pH của máu bình
thường:
A. 7,25 – 7,35
B. 7,35 – 7,45
C. 7,45 – 7,55
D. 7,55 – 7,65
4. Đặc tính của máu:
A. Trọng lượng riêng chiếm 60 – 80% trọng lượng cơ thể
B.Thể tích máu ở người trưởng thành 6 – 8 lít
C. pH máu hơi kiềm
D. Áp suất thẩm thấu máu 500 mOsm/l
5. Áp suất thẩm thấu của máu được điều hòa bởi hormone:
A. Aldosteron
B.Angiotensin II
C. Insulin
D. Thyroxin
6. Áp suất thẩm thấu máu được điều hòa bởi:
A. ADH, oxytocin
B. ADH, ANP
C. Androgen, ADH
D. Androgen, ANP
7. Protein trong máu tạo ra áp suất gì trong máu:
A. Áp suất thẩm thấu
B. Áp suất keo
C. Áp suất thủy tĩnh
D. Áp suất tĩnh
8. Vai trò của áp suất keo trong máu:
A. Giữ nước lại trong mô kẽ
B. Giữ nước lại trong lòng mạch
C. Đẩy nước từ lòng mạch vào mô kẽ
D. Đẩy nước từ mô kẽ vào lòng mạch
9. Áp suất keo trong máu có giới hạn bình thường
A. 15 – 18 mmHg
B. 25 – 28 mmHg
C. 35 – 38 mmHg
D. 45 – 48 mmHg
10. Hematocrit là gì:
A. Tỷ số khối hồng cầu và huyết tương
B.Tỷ lệ huyết cầu và huyết tương
C. Tỷ số hồng cầu và bạch cầu
D. Tỷ lệ khối hồng cầu và máu toàn phần
10..Hematocrit tăng khi:
E.Thiếu máu kéo dài
F.Xơ gan
G. Bỏng
H. Suy tim
11. Hematocrit tăng khi: CHỌN CÂU SAI
A. Suy thận
B. Shock giảm thể tích tuần hoàn
C. Bệnh Vaquez
D. Suy hô hấp mạn
12. Hematocrit giảm khi: CHỌN CÂU SAI
A. Máu bị pha loãng
B.Suy tim
C. Xơ gan
D. Máu bị cô đặc
13. Phương pháp cho máu có chất chống đông vào ống nghiệm có chia vạch, để tĩnh sau 1
thời gian thì các tế bào máu lắng xuống đáy ống và phía trên là huyết tương. Đánh giá
chiều cao huyết tương này sau 1h và 2h, là đo:
A. Tốc độ lắng huyết tương
B.Hematocrit
C. Tốc độ lắng huyết cầu
D. Tốc độ tách của huyết tương
14. Tốc độ lắng máu tăng khi nào:
A. Đa hồng cầu
B. Nhiễm độc máu
C. Dị ứng
D. Đái tháo đường
15. Tốc độ lắng máu giảm khi:
A. Viêm cấp tính
B.Viêm mạn tính
C. Chấn thương nặng
D. Tăng lipid máu
16. Vì sao nói xét nghiệm máu có giá trị đánh giá tình trạng sức khỏe và giúp chẩn đoán bệnh:
A. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng
phổi,… hợp thành nội bào
B. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng
phổi,… hợp thành nội môi, trong đó máu là quan trọng nhất
C. Máu là nguồn gốc tạo ra các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng,
dịch khớp, dịch màng phổi,…
D. Các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng phổi,…
là nguồn gốc tạo ra máu.
17. Quá trình tạo máu là:
A. Quá trình sản sinh hồng cầu
B.Quá trình sản sinh bạch cầu
C. Quá trình sản sinh tiểu cầu
D. Cả 3 quá trình
18. Quá trình tạo máu ở giai đoạn bào thai là cơ quan nào tham gia:
A. Tủy xương
B.Hệ tuần hoàn
C. Lá thai trước
D. Cả 3
19. Khi trưởng thành, nơi nào sản sinh và dự trữ những tế bào máu:
A. Tủy xương
B.Gan
C. Lách
D. Hạch bạch huyết
20. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành hồng cầu:
A. G-CSF
B. EPO
C. TPO
D. M-CSF
21. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành bạch cầu đa nhân:
A. G-CSF
B.EPO
C. TPO
D. M-CSF
22. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành tiểu cầu:
A. G-CSF
B.EPO
C. TPO
D. M-CSF
23. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành bạch cầu đơn nhân:
A. G-CSF
B.EPO
C. TPO
D. M-CSF

24. Hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt có lợi ích:


A. Giảm diện tích tiếp xúc
B.Giảm tốc độ khuếch tán khí khi qua hồng cầu
C. Biến dạng dễ dàng khi qua các mao mạch hẹp
D. Tất cả đều đúng
25. Bên trong hồng cầu chứa: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiều ion Na+
B.Glucose
C. G6-PD
D. Pyruvatkinase
26. Cấu trúc của hemoglobin: CHỌN CÂU SAI
A. Porphyrin
B.Fe3+
C. Globin
D. 4 hem + 4 globin
27. Đặc điểm của hem trong hemoglobin:
A. Cấu tạo bởi vòng pyrrole
B.Cấu tạo bởi Fe3+
C. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
D. Là một sắc tố có màu đỏ
28. Đặc điểm của globin trong hemoglobin:
A. 4 chuỗi đều khác nhau
B. 4 chuỗi giống nhau từng đôi một
C. Là những chuỗi polysaccharids
D. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
29. Hb (hemoglobin) trong máu người trưởng thành chủ yếu là các chuỗi:
A. α2β2
B.α2γ2
C. α2δ2
D. α2ε2
30. Hb (hemoglobin) trong máu thời kỳ bào thai chủ yếu là các chuỗi:
A. α2β2
B. α2γ2
C. α2δ2
D. α2ε2
31. Trong bệnh HbS, hồng cầu có dạng hình liềm gây thiếu máu tán huyết là do thay thế 1
acid amin:
A. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ glutamic thành valin
B. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ glutamic thành valin
C. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ valin thành glutamic
D. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ valin thành glutamic
32. Trong bệnh Thalassemias gây thiếu máu tán huyết là do:
A. Thiếu hẳn 4 phân tử hem trong mỗi hemoglobin
B.Thiếu bất kỳ 1 phân tử hem trong mỗi hemoglobin
C. Thiếu hẳn một chuỗi γ trong mỗi phân tử hemoglobin
D. Thiếu hẳn một chuỗi β trong mỗi phân tử hemoglobin
33. Số lượng hồng cầu bình thường dao động:
A. 4 – 5 T/l
B.4 – 5 G/l
C. 2 – 6 T/l
D. 2 – 6 G/l
34. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu sinh lý:
A. Mất nước
B.Xơ gan
C. Sống ở độ cao
D. Sau ăn no
35. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu bệnh lý:
A. Trẻ sơ sinh
B.Lao động nặng, kéo dài
C. Suy thận
D. Suy tim
36. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng cầu sinh lý:
A. Trẻ sơ sinh
B.Bệnh Vaquez
C. Có thai 3 tháng cuối
D. Thiếu máu
37. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng cầu bệnh lý:
A. Thiếu máu
B.Suy hô hấp
C. Sau ăn no
D. Mất nước
38. Đời sống hồng cầu trung bình bao lâu:
A. 30 – 60 ngày
B.60 – 90 ngày
C. 100 – 120 ngày
D. 120 – 150 ngày
39. Khi hồng cầu già cỗi và bị phá hủy thì các thành phần hồng cầu được xử lý: CHỌN
CÂU SAI
A. Acid amin được tái sử dụng cho tổng hợp globin
B. Sắt được dự trữ ở gan cho những lần sau
C. Globin sẽ được chuyển thành một chất có màu vàng là bilirubin
D. Bilirubin được bài tiết ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa và tiết niệu
40. Ở đứa trẻ sau sinh khoảng 3 – 4 ngày có hiện tượng vàng da sinh lý là do:
A. Trẻ đó mắc bệnh thalassemia gây tan huyết bẩm sinh
B.Trẻ đó mắc bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) gây tan huyết bẩm sinh
C. Do vỡ những hồng cầu chứa HbA1 của thời kỳ bào thai
D. Do vỡ những hồng cầu chứa HbF của thời kỳ bào thai
41. Chức năng của hồng cầu:
A. Vận chuyển
B.Điều hòa thăng bằng nhiệt độ cơ thể
C. Điều hòa thăng bằng chuyển hóa cơ thể
D. Bảo vệ
42. Khi nào HbO2 phân ly cho O2 và Hb, cung cấp O2 ở dạng phân tử cho tế bào sử dụng:
A. Phân áp oxy cao
B. Nhiệt độ tăng
C. pH tăng
D. Nồng độ CO2 giảm
43. 1 gam Hb có thể kết hợp tối đa với bao nhiêu oxy:
A. 0,34 ml
B. 1,34 ml
C. 2,34 ml
D. 3,34 ml
44. Nồng độ Hb là 140 g/l thì khả năng vận chuyển oxy của người đó là:
A. 140 ml O2/lít máu
B. 187,6 ml O2/lít máu
C. 280 ml O2/lít máu
D. 375,2 ml O2/lít máu
45. Ái lực của Hb với CO như thế nào so với oxy:
A. Cao gấp 200 lần
B.Thấp hơn 200 lần
C. Cao gấp 100 lần
D. Thấp hơn 100 lần
46. Yếu tố điều hòa tủy xương sản sinh hồng cầu:
A. Erythropoietin
B.Thrombopoietin
C. Colony stimulator factor
D. Testosteron
47. Chất tham gia cấu tạo hồng cầu:
A. Vitamin B1
B.Vitamin B3
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12
48. Khi cơ thể thiếu sắt thì gây thiếu máu:
A. Đẳng sắc, đẳng bào
B.Hồng cầu to, ưu sắc
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Hồng cầu to, nhược sắc
49. Nhu cầu sắt ở 1 người trưởng thành bình thường:
A. 1 mg/ngày
B.1 g/ngày
C. 5 mg/ngày
D. 5 g/ngày
50. Thiếu acid folic ảnh hưởng như thế nào đến quá trình sản sinh hồng cầu:
A. Không thể tổng hợp DNA của hồng cầu
B.Không thể tổng hợp hemoglobin của hồng cầu
C. Không thể tổng hợp hem của hồng cầu
D. Không thể tổng hợp globin của hồng cầu
51. Khi cơ thể thiếu acid folic hoặc vitamin B12 thì gây thiếu máu:
A. Đẳng sắc, đẳng bào
B. Hồng cầu to, ưu sắc
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Hồng cầu to, nhược sắc
52. Để xác định có thiếu máu hay không thì căn cứ vào trị số:
A. Nồng độ hemoglobin
B.Số lượng hồng cầu
C. Hematocrit
D. Cả 3
53. Xác định nhóm máu hệ ABO là dựa vào:
A. Kháng nguyên trong huyết tương
B. Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu
C. Kháng thể trong huyết tương
D. Kháng thể trên bề mặt hồng cầu
54. Người nhóm máu B+, trong máu có:
A. Kháng nguyên B, kháng nguyên D và kháng thể A
B.Kháng thể B, kháng thể D và kháng nguyên A
C. Kháng nguyên B, kháng nguyên D, kháng thể A và kháng thể D
D. Kháng thể B, kháng thể D, kháng nguyên D và kháng nguyên A
55. Người nhóm máu A, trong máu có:
A. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu và kháng thể B trong huyết tương
B.Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng thể B trong huyết tương
C. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng nguyên A trong huyết tương
D. Kháng thể A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng thể A trong huyết tương
56. Máu A+ có thể truyền tốt nhất cho nhóm máu nào:
A. B+
B.O+
C. AB+
D. A-, không có anti D
57. Phương pháp xác định nhóm máu: phương pháp Beth-Vincent là
A. Phương pháp huyết thanh mẫu
B.Phương pháp hồng cầu mẫu
C. Phương pháp kháng nguyên mẫu
D. Tất cả đều đúng
58. Phương pháp xác định nhóm máu: phương pháp Simonin là:
A. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng thể với máu người thử
B.Trộn huyết tương mẫu đã biết trước kháng thể với máu người thử
C. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng nguyên với máu người thử
D. Trộn hồng cầu đã biết rõ kháng nguyên với huyết tương người thử
ÔN TẬP CHƯƠNG 2. GIẢI PHẪU - SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN

1. Vị trí của mỏm tim trên ngực:


A. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn trái
B. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phải
C. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn trái
D. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phải
2. Nhĩ phải nhận máu về tim từ:
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B. 4 tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới
D. 4 động mạch phổi
3. Tim có mấy buồng:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
4. Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở:
A. Cung động mạch chủ
B. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phải
C. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải
D. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trên
5. Nhĩ trái nhận máu từ:
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B. 4 tĩnh mạch phổi
C. Nhĩ phải
D. Thất trái
6. Các mặt của tim:
A. 2 mặt: ức sườn, phổi
B. 2 mặt: ức sườn, cột sống
C. 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
D. 3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống
7. Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từ:
A. I đến III
B. II đến IV
C. III đến VI
D. IV đến VIII
8. Mặt hoành của tim liên quan với:
A. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dày
B. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dày
C. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dày
D. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dày
9. Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần:
A. Ức sườn
B. Đáy
C. Đỉnh
D. Đáy và ức sườn
10. Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do:
A. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ
B. Không có vách liên nhĩ
C. Hẹp van nhĩ thất
D. Hở van nhĩ thất
11. Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ: CHỌN CÂU SAI
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch phổi
12. Van nhĩ thất bên phải là van:
A. 2 lá
B. 3 lá
C. Bán nguyệt
D. Tổ chim
13. Van nhĩ thất bên trái là van:
A. 2 lá
B. 3 lá
C. Bán nguyệt
D. Tổ chim
14. Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
A. Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
B. Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
C. Hẹp van nhĩ thất
D. Hở van nhĩ thất
15. Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
A. 2 nhĩ mỏng
B. Thất dày
C. Thất trái dày hơn thất phải
D. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của nhĩ:
A. Lấy máu từ ngoài về tim
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C. A và B đúng
D. A và B sai
17. Chức năng của thất:
A. Lấy máu từ ngoài về tim
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C. A và B đúng
D. A và B sai
18. Chức năng của nhĩ phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
19. Chức năng của nhĩ trái:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
20. Chức năng của thất phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
21. Chức năng của thất trái:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
22. Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát, điều chỉnh sự co bóp nhịp nhàng và tự động của
tim là do hệ thống nút: CHỌN CÂU SAI
A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Nút xoang thất
23. Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ:
A. Cung động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổi
D. Động mạch dưới đòn
24. Đặc điểm nút xoang nhĩ:
A. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
B. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
C. Nằm trong thành cơ tâm thất trái
D. Nằm trong thành cơ tâm thất phải
25. Đặc điểm nút nhĩ thất:
A. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
B. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
C. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
D. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
26. Đặc điểm của động mạch vành phải của tim:
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
C. Chạy trong rãnh gian thất sau
D. Tất cả đều đúng
27. Đặc điểm của động mạch vành trái của tim:
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
C. Chạy trong rãnh gian thất trước
D. Tất cả đều đúng
28. Động mạch vành phải cấp máu cho: CHỌN CÂU SAI
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Mặt sau của tâm thất trái
D. Nửa trước vách gian thất
29. Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp máu cho:
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D. Vách liên thất trước
30. Thần kinh tim được chi phối bởi:
A. Hệ thần kinh cao cấp
B. Hệ thần kinh tự chủ
C. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh tự chủ
D. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh cao cấp
31. Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi cường độ kích thích tim yếu hơn ngưỡng thì tim
không co; kích thích hơn ngưỡng thì tim co và kích thích tăng cao hơn ngưỡng của cơ
tim rất nhiều nhưng cơ tim vẫn co ở mức tối đa và giữ ở mức này (định luật “không
hoặc tất cả”):
A. Tính hưng phấn của cơ tim
B. Tính dẫn truyền của cơ tim
C. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim
D. Tính nhịp điệu của cơ tim
32. Trong trường hợp có block nhĩ thất từng phần thì trên điện tâm đồ thấy:
A. Sóng P kéo dài
B. Khoảng PQ kéo dài
C. Phức bộ QRS kéo dài
D. Sóng T kéo dài
33. Hội chứng Adam – Stokes trong rối loạn dẫn truyền của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI
A. Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn
B. Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co theo nhịp mạng purkinje
C. Tình trạng phong bế hoàn toàn
D. Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc nhánh bó his
34. Khi tim đang co thì cơ tim không đáp ứng bất kỳ một kích thích nào từ bên ngoài cũng
như từ nút xoang đi tới là thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
35. Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn giản mà không bao giờ co cứng như cơ vân được
là nhờ:
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài
B. Giai đoạn trơ tương đối kéo dài
C. Giai đoạn hưng vượng kéo dài
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài
36. Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ của cơ tim: CHỌN CÂU
SAI
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối
B. Giai đoạn trơ tương đối
C. Giai đoạn hưng vượng
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
37. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai đoạn trơ tuyệt đối là ứng với trạng thái:
A. Khử cực
B. Tái cực
C. Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
D. Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
38. Có thể dùng kích thích mới có cường độ cao hơn ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này có
biên độ thấp hơn so với mức bình thường là thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
39. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với lúc tế bào tái cực trở về mức ban đầu thuộc giai
đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
40. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích dưới ngưỡng cũng có thể gây đáp ứng, thuộc
giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
41. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực thì màng tế bào trở lại phân cực, khả năng
hưng phấn của tế bào trở về mức ban đầu, thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
42. Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ dài hơn bình thường gọi là nghỉ bù, sau đó tim co
bóp trở về nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
43. Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co bóp trở về nhịp cũ, không có thời gian nghỉ bù, là
ngoại tâm thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
44. Sau co bóp phụ của tâm thất, không có giai đoạn nghỉ bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp sớm
hơn so với nhịp đó mà không bắt lại nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
45. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang đến tim rơi vào thời kỳ trơ
tuyệt đối của co bóp phụ nên cơ tim không đáp ứng cho đến khi có xung động tiếp theo:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
46. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang phát ra sớm hơn nhịp bình
thường, rồi sau đó nhịp này cứ tiếp tục duy trì đều đặn:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
47. Tần số tim do nút xoang khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
48. Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
49. Tần số tim do bó His khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
50. Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn liền với:
A. Sự đóng các van
B. Sự mở các van
C. Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
D. Tất cả đều đúng
51. Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều kiện bình thường:
A. Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
B. Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
C. Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương
D. Tất cả đều đúng
52. Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự:
A. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây mở
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van nhĩ thất – tâm thất co tống
máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
B. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây
đóng van nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van bán nguyệt – tâm thất
co tống máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
C. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây mở van
nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
D. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây đóng
van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van nhĩ thất – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
53. Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự:
A. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất
giãn đẳng trương gây đóng van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu
thất chậm
B. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
thất giãn đẳng trương gây mở van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy
máu thất chậm
C. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
thất giãn đẳng trương gây đóng van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu
thất chậm
D. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng
tích, cơ thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời
kỳ đầy máu thất chậm
54. Lưu lượng tim là:
A. Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong một phút
B. Lượng máu tim bơm vào động mạch trong một phút
C. Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong một phút
D. Lượng máu từ động mạch trở về tim trong một phút
55. Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát bóp là 70 ml, tần số tim 80 lần/phút. Lưu
lượng tim bằng bao nhiêu:
A. 70 ml/phút
B. 150 ml/phút
C. 5600 ml/phút
D. 336000 ml/giờ
56. Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích thất cuối tâm trương gọi là:
A. Cung lượng tim
B. Lưu lượng của tim
C. Phân số tống máu
D. Phân suất tâm thu
57. Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá
C. Đóng van bán nguyệt
D. Nghe rõ ở mỏm tim
58. Tiếng tim T2 là:
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá
C. Đóng van bán nguyệt khi tâm thu
D. Nghe rõ vùng đáy tim
59. Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2 tương ứng với khoảng:
A. Tâm thu
B. Tâm trương
C. A và B đúng
D. A và B sai
60. Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1 tương ứng với khoảng:
A. Tâm thu
B. Tâm trương
C. A và B đúng
D. A và B sai
61. Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian phân bố giữa các thời kỳ:
A. Tâm thu ngắn hơn tâm trương
B. Tâm thu kéo dài hơn tâm trương
C. Tâm thu tương đương tâm trương
D. Tất cả đều đúng
62. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân phải
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
63. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân phải
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
64. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân trái
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
65. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay phải:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
66. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay trái:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
67. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ chân trái:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
68. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V1:
A. Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức
B. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
C. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
69. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V2:
A. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
70. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V4:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
71. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V5:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
72. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V6:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
73. Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
A. Sóng khử cực của tâm nhĩ
B. Sóng tái cực của tâm nhĩ
C. Sóng khử cực của tâm thất
D. Sóng tái cực của tâm thất
74. Giới hạn bình thường của sóng P trên ECG:
A. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,12 mV
B. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV
C. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,25 mV
D. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV
ÔN TẬP 3 CHƯƠNG GIẢI PHẪU – SINH LÝ HÔ HẤP

1. Quá trình thực hiện chức năng trao đổi khí liên tục của hệ hô hấp: CHỌN CÂU SAI
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
2. Trong hô hấp, quá trình thông khí phổi là:
A. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở khí quản thường xuyên được đổi mới
B. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế quản thường xuyên được đổi mới
C. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở tiểu phế quản thường xuyên được đổi mới
D. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế nang thường xuyên được đổi mới
3. Trong hô hấp, quá trình trao đổi khí là: CHỌN CÂU SAI
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Vận chuyển khí ở phổi
C. Vận chuyển khí của máu
D. Trao đổi khí ở mô
4. Trong hô hấp, thay đổi hoạt động hô hấp để phù hợp với nhu cầu của cơ thể là thuộc quá
trình:
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
5. Trong hệ hô hấp, đường dẫn khí theo thứ tự:
A. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
B. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
C. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
D. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
6. Trong hệ hô hấp, đường hô hấp trên là từ:
A. Mũi, miệng, hầu và thanh quản
B. Mũi, miệng, hầu và khí quản
C. Mũi, miệng, hầu và phế quản
D. Mũi, miệng, hầu và phế nang
7. Thanh quản nằm ngang mức đốt sống cổ:
A. I – III
B. II - IV
C. III – V
D. IV – VI
8. Phổi là:
A. Bao gồm toàn bộ hệ hô hấp
B. Là nơi trao đổi giữa máu và không khí
C. Là nơi thông khí hệ hô hấp và trao đổi khí giữa máu với không khí
D. Được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng bởi cơ thẳng bụng
9. Sự phân chia cấu trúc giải phẫu của phế quản trong hệ hô hấp theo thứ tự:
A. Phế quản chính – phế quản phân thùy – phế quản thùy – phân thùy phế quản-phổi – tiểu phế
quản tận – phế nang
B. Phế quản chính – phế quản thùy – phế quản phân thùy – phân thùy phế quản-phổi –
tiểu phế quản tận – phế nang
C. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản phân thùy – phế quản thùy – tiểu phế
quản tận – phế nang
D. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản thùy – phế quản phân thùy – tiểu phế
quản tận – phế nang
10. Trong động tác hít vào thì khi cơ hoành co làm hạ thấp 1cm thì có thể làm tăng thể tích
lồng ngực lên:
A. 50 cm3
B. 150 cm3
C. 250 cm3
D. 350 cm3
11. Khi hít vào gắng sức thì lượng không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng:
A. 0,5 – 1 lít
B. 1,5 – 2 lít
C. 2,5 – 3 lít
D. 3,5 – 4 lít
12. Thể tích khí của một lần hít vào hoặc thở ra bình thường:
A. TV
B. IRV
C. ERV
D. RV
13. Dung tích sống:
A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít vào tối đa
B. Ký hiệu: TV
C. = IRV + ERV
D. Ký hiệu: TLC
14. Chỉ số Tiffeneau:
A. FEV1
B. FEV1/VC
C. TV/VC
D. VC
15. FEV1 giúp đánh giá:
A. Khả năng tối đa của 1 lần hô hấp
B. Khả năng chứa đựng tối đa của phổi
C. Mức độ thông thoáng đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi và lồng ngực
D. Lượng khí ra hay vào phổi trong 1 phút ở trạng thái nghỉ
16. Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp thay đổi:
A. Diện tích khuếch tán giảm làm tăng cường độ khuếch tán
B. Độ tan của khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
C. Bề dày màng hô hấp giảm làm tăng cường độ khuếch tán
D. Chênh lệch phân áp khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
17. Hệ số khuếch tán của oxy: A. 0,55
B. 0,81
C. 1,0
D. 20,3
18. O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hòa tan
B. Kết hợp
C. Hòa tan và kết hợp
D. Hòa tan hoặc kết hợp
19. Trong hô hấp, sự phân ly HbO2 tăng khi:
A. Phân áp O2 tăng
B. Nồng độ CO2 tăng
C. Nhiệt độ của máu giảm
D. pH máu tăng
20. Phân áp oxy trong máu tới phổi và phân áp oxy trong phế nang lần lượt là:
A. 40 mmHg, 100 mmHg
B. 46 mmHg, 40 mmHg
C. 100 mmHg, 40 mmHg
D. 40 mmHg, 46 mmHg
ÔN CHƯƠNG 9. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

1. Tuyến nội tiết có đặc điểm:


A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu
B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể
2. Chức năng của hệ nội tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào
B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin
C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể
3. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Steroid
B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin
C. Protein
D. Peptide
4. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt
hóa enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng trong bào tương, tạo thành chất
hoạt hóa proteinkinase.
A. Gắn calmodulin và Ca++
B. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
5. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và
ngược lại. Là kiểu điều hòa:
A. Âm tính
B. Dương tính
C. Ngược âm tính
D. Ngược dương tính
6. Vùng dưới đồi chứa hormone:
A. ACTH
B. ADH
C. MRH
D. TSH
7. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do:
CHỌN CÂU SAI
A. Nồng độ hormone tuyến đích
B. Nồng độ hormone tuyến yên
C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi
D. Thần kinh
8. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi rồi theo sợi trục xuống
dự trữ ở thùy sau tuyến yên:
A. Oxytocin
B. TSH
C. ACTH
D. GH
9. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
10. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào:
A. Thùy trước tuyến yên
B. Thùy sau tuyến yên
C. Vỏ thượng thận
D. Tủy thượng thận
11. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone:
A. ACTH
B. TSH
C. MSH
D. Oxytocin
12. GH có tác dụng:
A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương
B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ
C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ
D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể
13. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn
tuyến yên (cơ thể phát triển cân đối, nhưng tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. LH
14. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc:
A. 20h
B. 22h
C. 2h sau ngủ
D. 2h sau ngủ say
15. TSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng
B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp
C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục
16. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa
nước trong da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharid ưa nước:
A. MSH
B. ACTH
C. TSH
D. ADH
17. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
C. Nồng độ TRH trong máu giảm
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm
18. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
A. Oxytocin
B. ADH
C. ACTH
D. CRH
19. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
A. Thấp nhất vào 6 – 8h sáng và cao nhất lúc 20h
B. Thấp nhất vào 4 – 6h sáng và cao nhất lúc 23h
C. Cao nhất vào 4 – 6h sáng và thấp nhất lúc 20h
D. Cao nhất vào 6 – 8h sáng và thấp nhất lúc 23h
20. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các
hormon của tuyến đích sau:
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến tủy thượng thận
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy
21. Thiếu hormone nào gây bạch tạng:
A. Cortisol
B. ACTH
C. Aldosteron
D. GHRH
22. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại
hormon này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê
qua nước tiểu, tăng ứ động Na+ và nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các hormone
sinh dục:
A. Cortisol
B. Aldosteron
C. ACTH
D. Androsteron
23. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da:
A. ACTH
B. MSH
C. Cortisol
D. TSH
24. ACTH có chứa chuỗi gì mà khi thừa ACTH gây da sẫm màu:
A. α – MSH
B. α – MRH
C. β – MSH
D. β – MRH
25. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH:
A. Nồng độ CRH của tuyến yên
B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
26. Ở bệnh Addision, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết
hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết MSH
D. Giảm tiết MSH
27. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ
nữa thân trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết GH
D. Giảm tiết GH
28. Prolactin được bài tiết bởi:
A. Vùng dưới đồi
B. Thùy trước tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên
D. Tuyến tụy
29. Vai trò của prolactin:
A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa
B. Kích thích phát triển tinh trùng
C. Kích thích co bóp tử cung
D. Kích thích phát triển nang trứng
30. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin:
A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin
B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin
D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin
31. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
32. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ:
A. Kích thích phát triển nang trứng
B. Kích thích hình thành hoàng thể
C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng
D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone
33. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig
B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia
sản xuất tinh trùng.
C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone
D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone
34. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng kích thích các tế bào sertoli
B. Tăng kích thước tinh hoàn
C. Tăng kích thích các tế bào leydig
D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
35. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
thường gặp
C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
36. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi:
A. Ngay từ phôi thai
B. Ngay mới sinh
C. 9 – 10 tuổi
D. Tuổi dậy thì
37. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 – 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ
estrogen trong máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa:
A. Điều hòa dương tính
B. Điều hòa âm tính
C. Điều hòa ngược dương tính
D. Điều hòa ngược âm tính
38. Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết
hormone nào ở cả nam và nữ:
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Testosteron
39. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên:
A. ACTH và oxytocin
B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi
C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa – dưới đồi yên
D. Bản chất là steroid
40. Tác dụng của oxytocin:
A. Dãn cơ trơn tử cung
B. Kích thích bài tiết sữa
C. Kích thích phát triển các tuyến vú
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp
41. Tác dụng của ADH – vasopressin:
A. Co cơ trơn tử cung
B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
42. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn
nước qua đường nước tiểu (đái tháo nhạt):
A. Aldosteron
B. ADH
C. ACTH
D. Cortisol
43. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thích trực tiếp núm vú
B. Kích thích cổ tử cung
C. Kích thích tâm lý
D. Kích thích phó giao cảm
44. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH:
A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH
B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH
C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH
D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH
45. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
A. Bệnh lùn tuyến yên
B. Bệnh khổng lồ
C. Bệnh to đầu chi
D. Bệnh gầy Simmonds
46. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin
B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
C. Lòng nang tuyến chứa chất keo
D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone
47. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
A. Calci (canxi)
B. Iodine (Iod)
C. Iron (Sắt)
D. Zinc (Kẽm)
48. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết:
A. Tăng calci huyết
B. Giảm calci huyết
C. Tăng bài tiết T3, T4
D. Giảm bài tiết T3, T4
49. Hormon chính của tuyến giáp:
A. Diiodotyrosin (DIT)
B. Triiodothyronin (T3)
C. DIT và T3
D. T3 và T4
50. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại:
A. Tế bào nang giáp
B. Tế bào cạnh nang giáp
C. Lòng nang tuyến giáp
D. Tế bào sáng
51. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu:
A. Nồng độ T4 = nồng độ T3
B. Nồng độ T4 < nồng độ T3
C. Nồng độ T4 > nồng độ T3
D. Nồng độ DIT < nồng độ T3
52. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4
B. T4 chuyển thành T3
C. DIT chuyển thành T3
D. T3 chuyển thành DIT
53. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp:
A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na+
B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K+
C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca++
D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
54. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có
thể gắn vào tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
55. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc
hiệu:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
56. Vai trò của hormone tuyến giáp:
A. Làm xương phát triển theo chiều dài
B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài
C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ
D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể
57. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào
thai, những năm đầu sau khi sinh:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. Insulin
58. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và
trưởng thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển:
A. GH
B. T3, T4
C. FSH, LH
D. Prolactin
59. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối
B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường
60. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa:
A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng hóa
học và giảm chuyển hóa vật chất
B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan
C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ
D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô
61. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh
C. Giảm huyết áp tâm thu
D. Tăng huyết áp tâm trương
62. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ:
A. Ức chế hệ thần kinh
B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh
C. Ức chế hoạt hóa các synap
D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp
63. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. FSH, LH
64. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp:
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4
D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4
65. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó:
A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
66. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin:
A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương
B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
67. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương
B. Di chuyển calci từ xương vào máu
C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới
68. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin:
A. Nồng độ TRH huyết tương
B. Nồng độ TSH huyết tương
C. Nồng độ Ca++ huyết tương
D. Nồng độ T3, T4 huyết tương
69. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó
ngủ, sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của
rối loạn:
A. Ưu năng tuyến giáp
B. Nhược năng tuyến giáp
C. Ưu năng vỏ thượng thận
D. Nhược năng vỏ thượng thận
70. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên
B. Nhược năng tuyến yên
C. Ưu năng tuyến giáp
D. Nhược năng tuyến giáp
71. Đặc điểm của bệnh Basedow:
A. TSH, T3, T4 trong máu giảm
B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm
C. TSH, T3, T4 trong máu tăng
D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng
72. Biểu hiện của suy giáp:
A. Thao tác nhanh
B. Nhịp tim nhanh
C. Phù niêm dịch
D. Khó vào giấc ngủ
73. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là:
A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp
B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp
C. Do thiếu iod trong thức ăn, nước uống
D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone
74. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp:
A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp
B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp
C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp
D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm
75. Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT)
B. Calcitonin
C. Parahormon (PTH)
D. Adrenalin
76. Vai trò của parahormon (PTH) trong cơ thể:
A. Điều hòa chuyển hóa natri
B. Điều hòa chuyển hóa kali
C. Điều hòa chuyển hóa iod
D. Điều hòa chuyển hóa calci
77. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây:
A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương
B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương
C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương
D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương
78. Tác dụng của PTH trên xương:
A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương
B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn
C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới
D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương
79. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương
xuất hiện các hốc lớn nên xương dễ gãy:
A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng
B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương bình thường
C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế
D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo xương giảm
80. Tác dụng của PTH trên thận:
A. Tăng bài xuất ion calci
B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp
C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp
D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần
81. Tác dụng của PTH trên ruột:
A. Giảm hấp thu calci ở ruột
B. Tăng hấp thu phosphot ở ruột
C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột
D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột
82. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH:
A. Nồng độ calci và phosphate trong máu
B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột
C. Nồng độ calci và phosphate trong xương
D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu
83. Nhược năng tuyến cận giáp gây:
A. Tăng nồng độ calci trong máu
B. Dấu hiệu co giật phát triển
C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy
D. Ức chế thần kinh
84. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI
A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostatin
D. Dopamin
85. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
A. Giảm glucose máu
B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
D. Giảm tổng hợp protein
86. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin
B. Glucagon
C. Insulin
D. Somatostatin
87. Điều hòa tụy bài tiết glucagon:
A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon
B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon
C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon
D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon
88. Hormon của vỏ thượng thận:
A. ADH
B. Cortisol
C. Noradrenalin
D. Thyroxin
89. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết:
A. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+
B. Tăng tái hấp thu nước
C. Tăng nồng độ glucose máu
D. Tăng tái hấp thu Ca++
90. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron:
A. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ K+ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron
D. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
91. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa:
A. Ức chế tân tạo đường
B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào
D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ
92. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI
A. Chống viêm
B. Chống dị ứng
C. Chống đông máu
D. Chống stress
93. Điều hòa bài tiết cortisol máu:
A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận
B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận
C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức
chế vỏ thượng thận
D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế
vỏ thượng thận
94. Tủy thượng thận bài tiết hormon:
A. Alosteron
B. Cortisol
C. Catecholamin
D. Acetylcholin
95. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim:
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Giãn mạch vành
D. Giảm dẫn truyền
96. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu:
A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi
B. Adrenalin làm giãn mạch vành
C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ
D. Noradrenalin làm giãn mạch não
97. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ:
A. Tăng trương lực cơ vân
B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử
C. Co cơ trơn ruột
D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung
98. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine:
A. Stress
B. Nóng
C. Tăng đường huyết
D. Tăng huyết áp
99. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng:
A. Ức chế bài tiết HCl
B. Giãn cơ trơn phế quản
C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh
D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu
100. Hormon tại chỗ prostaglandin cò tác dụng:
A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA

1. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
2. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn
giản có thể hấp thu được vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
3. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
4. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu
hóa từ lòng ống tiêu hóa vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
5. Hệ tiêu hóa gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
6. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non
7. Răng: CHỌN CÂU SAI
A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
8. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:
A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
D. Men răng – chất xương răng - ống tủy
9. Răng sữa:
A. Là răng vĩnh viễn
B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi
D. Có 24 chiếc răng
10. Răng vĩnh viễn:
A. Có 28 chiếc răng
B. Có 30 chiếc răng
C. Có 32 chiếc răng
D. Có 34 chiếc răng
11. Gai lưỡi có chức năng vị giác:
A. Gai đài
B. Gai chỉ
C. Gai nấm
D. Gai lá
12. Cấu tạo của lưỡi:
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
13. Giải phẫu của thực quản:
A. Phía trên nối với khoang miệng
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Phía trên nối với hầu
D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
14. Giải phẫu của thực quản:
A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
15. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
16. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
17. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
18. Vận động co bóp của thực quản:
A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây
X và sợi giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và
sợi giao cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX
và sợi giao cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX
và sợi giao cảm
19. Hoạt động nhai ở miệng:
A. Hàm trên di chuyển
B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện
D. Có thể nhai một cách có ý thức
20. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
B. Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
C. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
D. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ nuốt.
21. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:
A. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn hầu
B. Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn thực quản
C. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn thực quản
D. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai đoạn thực quản
22. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng
vào vòm họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức
B. Giai đoạn nuốt không có ý thức
C. Giai đoạn họng có ý thức
D. Giai đoạn họng không có ý thức
23. Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo trình
tự:
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh
quản kéo ra sau che kín thanh quản
B. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước
giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
C. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu
kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản
D. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản –
Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau
24. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực quản:
A. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và đoạn trước giãn ra, đoạn tiếp theo co lại
B. Khi sóng nhu động của thực quản đến gần dạ dày, cơ thắt dạ dày – thực quản giãn ra để tránh
trào ngược thức ăn
C. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
D. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút
25. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
26. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang tai:
A. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai ngoài
B. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
C. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
D. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng
27. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng:
A. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
B. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
C. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
D. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8
28. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
A. Tinh bột
B. Mỡ
C. Đạm
D. Vitamin
29. Trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và
maltose:
A. Muxin
B. Maltase
C. Ptyalin
D. β – amylase
30. pH của nước bọt:
A. 1,6 – 3,2
B. 3 – 3,5
C. 6 – 7,4
D. 7,5 – 8
31. Thành phần của nước bọt:
A. β – amylase
B. Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, Fe++
C. Ngưng kết nguyên bạch cầu
D. Chất nhầy
32. Thành phần nước bọt:
A. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
B. Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
C. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
D. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần trong huyết tương
33. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
A. Làm ướt niêm mạc miệng
B. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
C. Trung hòa một số chất toan, kiềm
D. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
34. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất của:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
35. Nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước bọt:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
36. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng không bị loét
và sâu răng: CHỌN CÂU SAI
A. Thiocynat
B. Pepsin
C. Lysozym
D. Kháng thể
37. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế:
A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Thần kinh và nội tiết
D. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không có điều kiện
38. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền theo thứ tự:
A. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh
giao cảm – các tuyến nước bọt
B. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh
phó giao cảm – các tuyến nước bọt
C. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và
cầu não – thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
D. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành
não và cầu não – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
39. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
A. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
C. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt
40. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:
A. Đắng
B. Cay
C. Chua
D. Mặn
41. Giải phẫu của dạ dày:
A. Nối giữa thực quản và kết tràng
B. Nằm sát vòm hoành phải
C. Ngay trên vòm hoành trái
D. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần ứng với thượng vị và hạ sườn phải
42. Khả năng chứa đựng của dạ dày:
A. 1 – 1,5 lít
B. 2 – 2,5 lít
C. 3 – 3,5 lít
D. 4 – 4,5 lít
43. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên xuống:
A. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân vị - Ống môn vị - Môn vị
B. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống môn vị - Môn vị - Đáy vị
C. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy vị - Ống môn vị - Môn vị
D. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - Ống môn vị - Môn vị
44. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị, phía
dưới là mặt phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc:
A. Hang vị
B. Thân vị
C. Đáy vị
D. Môn vị
45. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc – Lớp thanh mạc
C. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc
D. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc – Lớp cơ – Lớp thanh mạc
46. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ trơn và cơ vân
47. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
B. Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
48. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:
A. Lỗ thông dạ dày với tá tràng
B. Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
C. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
D. Lỗ thông thực quản với dạ dày
49. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của dạ dày bài
tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsinogen
B. Acid clohydric
C. Gastrin
D. Yếu tố nội
50. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô bài tiết gastrin:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
51. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô tiết ra dịch kiềm:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
52. Đặc điểm của tâm vị:
A. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị
B. Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn cuối dạ dày
C. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi trường kiềm hơn
D. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị đóng chặt để tránh trào ngược dạ dày - thực quản
53. Tác dụng của co bóp nhu động: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
B. Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị
C. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống môn vị
D. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một phần cơ thắt môn vị giúp đẩy thức ăn vào tá tràng
54. Môn vị đóng, mở khi:
A. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng acid dạ dày ít làm đóng môn vị.
B. Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một ít và xuống tá tràng làm mở môn vị.
C. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác động cơ học và hóa học trở thành vị trấp, vị trấp
tính acid làm tăng co bóp hang vị gây đóng môn vị
D. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng môn vị
55. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp đói
B. Co bóp trương lực
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp phản xạ
56. Diễn tiến của co bóp đói:
A. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị
rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên yếu hơn
B. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày
bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
C. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ
dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên mạnh hơn
D. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị
rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất yếu
57. Loại tín hiệu nào được coi là quan trọng của ống tiêu hóa để thúc đẩy con người ăn khi
bị đói:
A. Co bóp đói
B. Co bóp đói + cảm giác đói
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp nhu động + cảm giác đói
58. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi:
A. Hormon
B. Thần kinh
C. Hormon và thần kinh
D. Hoarmon hoặc thần kinh
59. Thần kinh phát xung gây ra co bóp có chu kỳ của dạ dày thuộc:
A. Thần kinh cao cấp
B. Thần kinh thực vật
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
60. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng làm giảm trương lực cơ và giảm co bóp dạ dày
là:
A. Trung não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
61. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu
hóa và tăng tiết dịch tiêu hóa:
A. Vỏ não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
62. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp
dạ dày là:
A. Gastrin
B. Secretin
C. Glucagon
D. Adrenalin
63. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp
dạ dày là:
A. Cholecystokinin
B. Noradrenalin
C. Bombesin
D. VIP
64. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp
dạ dày là:
A. Motilin
B. ACTH
C. Thyroxin
D. Aldosterol
65. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon ức chế có tác dụng giảm co bóp dạ
dày là: CHỌN CÂU SAI
A. CCK
B. Acetylcholin
C. VIP
D. Glucagon
66. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa khi có nhiều vị trấp xuống tá tràng:
A. Điều hòa ngược dương tính
B. Tăng lực “”bơm môn vị”
C. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
D. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng
67. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa lượng vị trấp xuống tá tràng được chi phối bởi:
A. Thần kinh
B. Hormon
C. Thần kinh và hormone
D. Thần kinh hoặc hormone
68. Phản xạ ruột dạ dày gây:
A. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
B. Tăng trương lực co thắt tâm vị
C. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
D. Tăng trương lực co thắt môn vị
69. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:
A. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
B. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
C. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
D. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa
70. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng
làm thức ăn chậm xuống tá tràng:
A. Vị trấp dạ dày có độ acid cao
B. Vị trấp dạ dày có trung tính
C. Dịch tá tràng trở nên ưu trương
D. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc nhược trương
71. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng
làm thức ăn chậm xuống tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Vị trấp làm tá tràng bị căng
B. pH tá tràng tăng
C. Các sản phẩm phân giải của protein
D. Các sản phẩm phân giải của mỡ
72. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một số hormone CCK, secretin, VIP,…
vào máu đến dạ dày gây ức chế hoạt động của “”bơm môn vị” và làm tăng trương lực cơ
thắt môn vị làm giảm vị trấp dạ dày xuống tá tràng
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
B. Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
C. Thành tá tràng bị căng
D. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
73. Đặc điểm cảu dịch vị:
A. Chất dịch đục
B. Màu vàng nhạt
C. Quánh
D. pH = 1 – 4
74. pH dạ dày thường trong khoảng:
A. 1 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 4
D. 4 – 5
75. Thành phần chức năng dịch vị ở người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Nhóm các enzyme tiêu hóa
B. Nhóm các chất vô cơ, các ion
C. Nhóm các chất nhầy
D. Yếu tố Stuart
76. Thành phần enzyme tiêu hóa có trong dịch vị của người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsin
B. Lipase
C. Rennin
D. Gelatinase
77. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
A. Chymosin
B. Trypsin
C. Prerua
D. Men đông sữa
78. Thành phần ion có trong dịch vị:
A. Ca2+
B. K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
C. H+
D. HCO3- nồng độ gấp 3 lần trong huyết tương
79. Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị: CHỌN CÂU SAI
A. Acetylglucosamin
B. Chondroitin
C. Fucose
D. Galactose
80. Trong thành phần chất nhầy có ion giúp trung hòa acid khi H+ xâm nhập lớp nhầy:
A. HCO3-
B. Cl-
C. HPO42-
D. SO42-
81. Thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:
A. Lipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Mucoprotein
82. Yếu tố nội hay còn gọi là:
A. Yếu tố Castle
B. Yếu tố Christmas
C. Yếu tố Hageman
D. Yếu tố chống hemophilia A
83. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào:
A. Chính
B. Viền
C. G
D. D
84. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết HCl:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
85. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng kênh thông
qua bơm:
A. H+/K+ ATPase
B. H+/Na+ ATPase
C. H+/Cl- ATPase
D. H+/HCO3- ATPase
86. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có HCO3- được tạo thành để trao đổi với Cl-, Cl- vào lòng
kênh kết hợp H+ tạo HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong tế bào do CO2 + OH- nhờ
enzyme:
A. Carboxypolypeptidase
B. Enterokinase
C. Carbonic anhydrase
D. Hydroperoxy delyase
87. Acetazolamide có tác dụng giảm nồng độ HCl dịch vị do:
A. Ức chế kênh H+/K+ ATPase
B. Ức chế men CA
C. Ức chế sự trao đổi HCO3- và Cl-
D. Ức chế thụ thể H2
88. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
89. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì pepsinogen chuyển thành pepsin có hoạt tính:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
90. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Bôi trơn thức ăn
B. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc dạ dày
C. Diệt khuẩn
D. Trung hòa acid dịch vị
ÔN CHƯƠNG 10. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ SINH DỤC

1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI


A. Tinh hoàn
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Niệu quản
D. Dương vật
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
A. Ống sinh tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
A. Bài tiết testosterone
B. Bài tiết dihydrotestosteron
C. Bài tiết inhibin
D. Sản sinh tinh trùng
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
A. Phôi thai
B. Mới sanh
C. Tuổi dậy thì
D. Khoảng 25 tuổi
7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
A. LH
B. FSH
C. GH
D. TSH
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 56 ngày
D. 64 ngày
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả
năng thụ tinh:
A. 18 – 24 giờ
B. 36 – 48 giờ
C. 5 – 7 ngày
D. 10 – 14 ngày
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
A. 70 ngàn tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
C. 70 triệu tinh trùng
D. 120 triệu tinh trùng
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
A. Vài giờ
B. 24 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh
trùng:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết
FSH
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài
tiết FSH
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Buồng trứng
D. Vỏ thượng thận
18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glucid
19. Tác dụng của testosterone:
A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo
kiểu nam
B. 2 – 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
C. 5 – 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm:
A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Thai nhi tuần thứ 7
C. Thai nhi tuần thứ 9
D. Dậy thì
21. Tác dụng của testosterone:
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
B. Giảm tổng hợp protein xương
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 – 10%
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin:
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết
FSH
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm
bài tiết FSH
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết
LH
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài
tiết LH
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy tinh trùng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI
A. Ống dẫn tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh dịch
D. Tuyến tiền liệt
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi:
A. Phản xạ tủy đoạn ngực
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh:
A. Tâm lý
B. Kích thích cơ quan sinh dục
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi:
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
D. Xuất tinh lần đầu tiên
31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
A. Thay đổi thể chất
B. Thay đổi tâm lý
C. Xuất tinh lần đầu tiên
D. Thay đổi cơ quan sinh dục
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi:
A. 40 – 50 tuổi
B. 68 tuổi
C. 80 tuổi
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới:
A. 48
B. 68
C. 88
D. 108
35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:
A. Rối loạn bài tiết testosterone
B. Rối loạn bài tiết cortisol
C. Rối loạn bài tiết FSH
D. Rối loạn bài tiết LH
36. Ung thư tiền liệt tuyến:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
D. Tăng khi tiêm estrogen
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh:
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ
của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành:
A. Dihydrotestosteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. Androstenedion
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là
thuộc bộ phận:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng:
A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. Trước bàng quang
C. Trước trực tràng
D. Dưới âm đạo
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
A. Phóng noãn
B. Tiết estrogen
C. Tiết progesterone
D. Tiết kích dục tố nhau
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó
43. Màng trinh là:
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
44. Âm đạo có đặc điểm:
A. Dự trữ lượng lớn lipid
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp:
A. Tiền đình âm đạo
B. Tuyến tiền đình lớn
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
D. Biểu mô tử cung
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 – 12 nang trứng phát
triển:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ
ra và phóng noãn:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi:
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu
trúc
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Androstenedion
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là:
A. 24 – 48 giờ
B. 36 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn:
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 – 14 ngày
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 – 14 ngày
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 – 28 ngày
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 – 28 ngày
53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
54. Tác dụng của estrogen:
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống:
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ
C. Xương: ức chế tạo xương
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da
56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
57. Progesteron được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
58. Tác dụng của hormone progesterone:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng
C. Ức chế phát triển tuyến vú
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. HCS
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng:
A. 7 – 14 ngày
B. 14 – 21 ngày
C. 21 – 28 ngày
D. 28 – 30 ngày
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị
thoái hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử →
bong tróc. Đây là hiện tượng:
A. Mãn kinh
B. Dậy thì
C. Chu kỳ kinh nguyệt
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là
nhờ hormone:
A. Estrogen
B. GnRH
C. GH
D. FSH
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục
C. Có kinh lần đầu tiên
D. Phát triển hình thể ngoài
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
A. 30 – 40 tuổi
B. 40 – 50 tuổi
C. 50 – 60 tuổi
D. 60 – 70 tuổi
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Không kinh nguyệt
B. Không phóng noãn
C. Nồng độ hormone estrogen giảm
D. Nồng độ hormone testosterone giảm
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
A. Phì đại tử cung
B. Vú căng
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là:
A. Tập luyện thường xuyên
B. Liệu pháp hormone thay thế
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện
74. Thụ tinh là:
A. Sau khi giao hợp
B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
C. Tinh trùng vào tử cung
D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Cổ tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ
D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ
77. Chức năng của nhau thai:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết
hormone estrogen, testosterone, HCG
78. Đặc điểm của nhau thai:
A. Máu con truyền sang máu mẹ
B. Máu con không truyền sang máu mẹ
C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con
D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con.
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Progesteron
D. HCG
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy,
tính từ sau khi phóng noãn:
A. 1 – 3 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 8 – 9 ngày
D. 10 – 14 ngày
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu
hoặc nước tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung:
A. Progesteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. HCG
82. HCG có tác dụng:
A. Tăng thoái hóa hoàng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
83. HCS có tác dụng:
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ
84. Sổ thai là:
A. Quá trình phá thai
B. Quá trình sinh đứa bé
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ
D. Quá trình sinh non
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen, testosterone và progesteron
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa:
A. Prolactin và HCS
B. Prolactin và HCG
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen và testosterone
87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là:
A. Prolactin
B. HCS
C. Oxytocin
D. Estrogen
88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
A. Cho bú sớm
B. Căng thẳng kéo dài
C. Vuốt ve âu yếm con
D. Nghe tiếng con khóc
89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ:
A. Lactose và protein
B. Lactose và kháng thể
C. Protein và kháng thể
D. Protein và ion calci
90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh thai là do can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino – Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Biện pháp cơ học
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và
progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung,
ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử
cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung,
ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình
làm tổ
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian “an toàn” (khoảng thời gian chắc chắn
không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng:
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn:
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất
C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. FSH
D. LH
100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự:
A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử
cung
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển
trong buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
buồng tử cung

1
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
1. Ruột non được chia thành : 3 đoạn
2. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc về xương đùi : Củ lớn và Củ bé
3. Đồi thị thuộc : gian não
4. Thành phần nào KHÔNG góp phần tạo nên vách mũi : mảnh thẳng xương
khẩu cái
5. Hình thể ngoài tim – chọn câu SAI : đáy tim nằm trên cơ hoành
6. Mặt nào sau đây KHÔNG phải là mặt của tim : mặt trung thất
7. Thứ tự đường hô hấp từ ngoài vào trong : Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí
quản – Phế quản
8. Nói về não thất ba,câu nào sau đây SAI : Nằm chen giữa gian não và đoan não
9. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ : Khép đùi
10. Mặt ngoài bán cầu đại não,rãnh ngăn cách giữa thùy đỉnh và thùy trán là :
rãnh trung tâm
11. Cơ quan được xem là ngã tư đường tiêu hóa và hô hấp là : Hầu
12. Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau : Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ
dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
13. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng : ĐM thân tạng
14. Ruột non dài khoảng : 5,5 – 9m
15. Van 2 lá ngăn cách giữa : Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
16. Các cơ qaun sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ : niệu quản
17. Xương mác tiếp khớp với các xương nào sau đây : Xương chày và xương
sên
18. Vòi tử cung ( Fallop) : có 4 đoạn : phễu,bóng,eo và phần tử cung
19. Thành sau ( giới hạn sau ) của khoang sau hầu là : các cơ khít hầu
20. Chọn câu đúng : phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 3 thùy
21. Hầu được chi làm mấy phần : 3
22. Hình thể ngoài của mỗi quả thận là,chọn câu SAI : có 2 bờ là bờ trước và
bờ sau
23. Giải phẩu ruột non : dài 5,5 – 9m
24. Đặc điểm của tuyến nội tiết : không có ống tiết,chất tiết là hormone,có
nhiều mach cấp huyết
25. Mặt sau xương cánh tay có : rãnh thần kinh quay và hố mõm khuỷu
26. Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não
bộ : động mạch cảnh trong
2
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
27. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi : Van 3 lá
28. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải : hố tim
29. Thành phần nào sau đây không có ở tinh hoàn : ống dẫn tinh
30. Trám não gồm : hành não, cầu não, tiểu não,não thất IV
31. Cấu trúc nào sau đây không thuộc rốn thận : mạch máu thận
32. Đường mật chính gồm : Ống gan phải,ống gan trái,ống gan chung,ống
mật chủ

33. Màng phổi thành gồm: màng phổi sường, trung thất, hoành
34. Xương thuộc nào thuộc hàng dưới xương cổ tay: xương thê
35. đặc điểm giải phẫu của xương chậu: có 2 mặt bờ trong và ngoài
36. xoang thận là :
 Khoảng rỗng trong lòng mỗi thận, thông ra ngoài qua rốn thận
 Một khoang rỗng chứa các thành phần của cuống thận
37. cơ nào sau đây không phải là cơ thành bụng trước bên: cơ vuông thắt lung
38. cơ nào không thuộc nhóm cơ ụ ngồi xương mu- mấu chuyển: cơ hình lê
39. thành phần nào không thuộc cấu trúc ống tiêu hóa: ống mật chủ
40. cơ ức giáp thuộc nhóm cơ dưới móng
41. thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau: miệng – hầu – thực quản- dạ dày-
ruột non- đại tràng – trực tràng- hậu môn
42. ống thận bao gồm: ống lượn gần – quai henle- ống lượn xa
43 dây thần kinh sọ số VI phối cho cơ quan: cơ thẳng ngoài
44 phát biểu nào sau đây là đúng: cơ quan sinh dục nam gồm 2 tinh hoàn, 2
túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
45. thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày: lớp niêm mạc, lớp dưới niêm
mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc.
46. phương tiện cố định tử cung: dây chằng rộng, dây chằng tròn, dây chằng
tử cung- cùng
47. dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau: dây TK ngồi
48. đổ về tâm nhĩ trái: bốn tĩnh mạch phổi
49. cơ thuộc vùng cẳng chân ngoài: cơ mác dài
50. mạc nối nhỏ nối gan với phần nào của dạ dày: bờ cong vị bé
51 thần kinh chi phối cơ nâng mi trên: TK vận nhãn chung
52. cấu trúc không thuộc cơ quan sxuat và dẫn lưu tinh trùng là: ống phóng
tinh
53.tuyến nào tiết hoormon đóng vai trò trong chuyển hóa canxi trong cơ thể:
3
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
tuyến cận giáp
54 hòm nhĩ thuộc tai giữa
55.cơ vùng cẳng chân: 13 cơ, xếp thành 3 nhóm
56 sụn nào sau đây thuộc sụn thanh quản: sụn sừng, sụn phễu, sụn giáp
57 môi trường trong suốt nhãn cầu: thủy dịch, thủy tinh dịch, thấu kính
58 ống mật chủ dẫn mật vào tá tràng
59 lớp giữa của cơ vùng mông có: cơ hình lê
60. niệu đạo nam có thể phân thành, chọn câu sai: niệu đạo hang
1/Các xương sau đây góp phần tạo nên ổ mắt,ngoại trừ:
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
2/Trong các xương cổ chân:
CHỈ CÓ XƯƠNG SÊN TIẾP KHỚP VỚI HAI XƯƠNG CẲNG CHÂN
3/ các cơ nhai:
CO VAI TRÒ CHỦ YẾU TRONG ĐỘNG TÁC NHAI
4/ Các cơ bám da mặt:
CƠ BÁM TẬN VÀO DA MẶT
5/ CƠ GIAN SƯỜN TRONG THUỘC LỚP CƠ:
GIỮA
6/ cơ ức- đòn – chum được xếp vào nhóm cơ: CƠ CỔ BÊN
7/ Chọn câu đúng: XƯƠNG CHẬU DO BA XƯƠNG TẠO THÀNH:
XƯƠNG CÁNH CHẬU Ở TRÊN, XƯƠNG NGỒI Ơ TRƯỚC DƯỚI VÀ
XƯƠNG MU Ở SAU DƯỚI
8/ cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ trên móng: CƠ VAI MÓNG
9/ các xương ở hang trên cổ tay được sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong
là:
THUYỀN-NGUYÊT-THÁP-ĐẬU
10/ đốt song thắt lưng có đặc điểm:
LHOONG CÓ HỐ SƯỜN / KHÔNG CÓ LỖ MỎM NGANG ( ĐÁN ÁN:
B&C
11/ CÁC XƯƠNG CỔ CHÂN: CÓ 7 XƯƠNG XẾP THÀNH HAI HÀNG
12/ loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác: DUỖI, DẠNG VÀ XOAY ĐÙI
13/ THÀNH PHẦN KHÔNG THUỘC ÔNG TAY GIỮA:
ỐNG BÁN KHUYÊN
14/ âm thanh được dẫn truyền trong tay giữa nhờ cac cấu trúc sau đây theo thứ
tự từ ngoài vào trong:
MÀNG NGHĨ, XƯƠNG BÚA, XƯƠNG ĐE, XƯƠNG BÀN ĐẠP
15/ tiền phòng là, chọn câu sai: GIỮA MỐNG MẮT VÀ THẤU KÍNH
16/ cơ quan nào sau đây của đường hô hấp không được cấu tạo bởi sụn:
PHẾ QUẢN
4
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
17/ BỀ MẶT CỦA PHỐI ĐƯỢC PHỦ BỎI LỚP MÔ GỌI LÀ:
MÀNG PHỔI THÀNH
18/ NHỮNG XƯƠNG NÀO GÓP PHẦN TẠO NÊN TRẦN Ổ MŨI:
XƯƠNG SÀNG, XƯƠNG BƯỚM
19/ HÌNH THỂ NGOÀI CỦA PHỔI: MẶT ĐÁY CÒN GỌI LÀ MẶT
HOÀNH
20/ HÌNH THỂ NGOÀI CỦA PHỔI:
PHỔI TRÁI CÓ 2 THÙY: TRÊN VÀ DƯỚI
21/ ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA PHỔI: PHẾ NANG
22/ GIẢI PHẨU VÙNG HẦU: TẤT CẢ SAI
23/ CÁC HORMON SAU ĐÂY CỦA TUYENS THƯỢNG THẬN, NGOÀI
TRỪ: TSH
24/ HORMON MELATONIN ĐƯỢC TIẾT TỪ : TUYẾN TÙNG
25/ CƠ QUAN NÀO SAU ĐÂY KHÔNG THUỘC VỀ QUAN SINH DỤC
NAM: BÀNG QUANG
26/ BỆNH LÝ NÀO SAU ĐÂY KHÔNG GẶP Ở PHỤ NỮ: U XƠ TIỀN
LIỆT TUYẾN
27/ CẤU TRÚC KHÔNG THUỘC CƠ QUAN SẢN XUẤT VÀ DẪN LƯU
TINH TRÙNG: TÚI TINH
28/ ĐÔNG MẠCH TỬ CUNG SẼ BẮT CHÉO VỚI CƠ QUAN NÀO SAU
ĐÂY: NIỆU QUẢN
29/ CÁC THÀNH PHẦN SAU ĐÂY ĐỀU THUỘC CƠ QUAN SINH DỤC
NAM, NGOẠI TRỪ: DÂY CHẰNG BẸN
30/ ĐẦU VÒI LÀ NƠI BÁM CỦA , CHỌN CÂU SAI:
DÂY CHẰNG RIÊNG BUỒNG TRỨNG
31/mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương và thùy
trán:
RÃNH BÊN
32/ TÙY GAI CÓ 2 ĐOẠN PHÌNH: CỔ VÀ THẮT LƯNG
33/DÂY THẦN KINH CHI PHỐI CHO VÙNG ĐÙI SAU:
DÂY THẦN KINH NGỒI
34/ THẦN KINH SỌ THOÁT RA Ở GIỚI HẠN GIỮA MẶT TRƯỚC VÀ
HAI MẶT BÊN CỦA CẦU NÃO: THẦN KINH SINH BA
35/ TÙY GAI TẬN CÙNG Ở: THẮT LƯNG 2
36/ MÀNG NÃO THỨ TỰ TỪ NGOÀI VÀO LÀ: MÀNG CỨNG, MÀNG
NHỆN, MÀNG NUÔI
37/ NIỆU ĐẠO NAM CÓ THỂ PHÂN CHIA THÀNH, CHỌN CÂU SAI:
NIỆU ĐẠO HANG
38/ BÊN TRONG BÀNG QUANG , 2 LỖ NIỆU QUẢN CÁCH NHAU:
5
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
2.5M
39/ VỀ THẬN PHÁT BIỂU NAO SAU ĐÂY LA ĐÚNG:
THẬN BÌNH THƯỜNG CÓ HÌNH HẠT ĐẬU
40/ THÀNH PHẦN NAO SAU ĐÂY CÓ CHỨC NĂNG SẢN XUẤT NƯỚC
TIỂU: THẬN
41/ THEO PHÂN ĐOẠN CỦA GIẢI PHẨU NIỆU ĐẠO NAM GIỚI ĐƯỢC
CHIA RA: 3 ĐOẠN: NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT TUYẾN, NIỆU ĐẠO MÀNG,
NIỆU ĐẠO XỐP
42/ CẤU TRÚC NAO SAU ĐÂY KHÔNG THUỘC RỐN THẬN: THẦN
KINH THẬN
43/ CƠ QUAN NAO SAU ĐÂY KHÔNG THUỘC ỐNG TIÊU HÓA: GAN
44/ VÙNG TRẦN THUỘC MẶT NÀO CỦA GAN: MẶT HOÀNH
45/ phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ:
LÁCH VÀ RỐN LÁCH
46/ RUỘT GIÀ DÀI KHOẢNG: 1.4-1.8
47/ DẠ DÀY CÓ ĐẶC ĐIỂM:
LÀ PHẦN PHÌNH TO NHẤT ỐNG TIÊU HÓA/ CÓ BỜ CONG NHỎ VÀ
BỜ CONG LỚN/ CÓ 3 LỚP CƠ: DỌC – VÒNG – CHÉO
48/ LỚP CƠ HÌNH THÀNH NEN CÁC CƠ THẮT CỦA ỒNG TIÊU HÓA:
CƠ VÒNG
49/ MẠC NỐI NHỎ NỐI GAN VỚI PHẦN NÀO SAU ĐÂY CỦA DẠ DÀY:
BỜ CONG VỊ BÉ
50/ THỰC QUẢN CÓ 3 ĐOẠN HẸP LÀ, CHỌN CÂU SAI:
NGANG MỨC ĐỐT SỐNG CỔ 4
51/ DẠ DÀY NỐI TIẾP THỰC QUẢN QUA: LỖ MÔN VỊ
52/ THỨ TỰ CỦA ỐNG TIÊU HÓA TƯ TRƯỚC RA SAU:
MIỆNG-HẦU- THỰC QUẢN- DẠ DÀY- RUỘT NON- ĐẠI TRÀNG-TRỰC
TRÀNG-HẬU MÔN
53/ CÔNG THỨC RĂNG VĨNH VIỄN:
2/2 CỦA+ 1/1 NANH + 2/2 TIỀN CỐI + 3/3 CỐI
54/ LỖ NHĨ THẤT PHẢI ĐƯỢC ĐẬY BỞI: VAN 3 LÁ
55/ MẠCH MÁU CUNG CẤP CHO BỜ CONG VỊ LỚN LÀ: ĐỘNG MẠCH
VỊ MẠC NỐI TRÁI VÀ ĐỘNG MẠCH VỊ MẠC NỐI PHẢI
56/ ĐỘNG MẠCH NÀO SAU ĐÂY KHÔNG LÀ NGÀNH BÊN CỦA
ĐOẠN CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ: ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG PHẢI
57/ VỊ TRÍ CỦA MỎM TIM: KHOẢNG GIAN SƯỜN V TRÊN ĐƯỜNG
VÚ TRÁI
58/ VÒNG ĐM BỜ CONG VỊ LỚN ĐƯỢC TẠO BỞI:
ĐM VỊ MẠC NỐI TRÁI VÀ ĐM VỊ MẠC NỐI PHẢI
6
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
59/ NHẬN XÉT ĐÚNG VỀ TĨNH MẠCH
BẮT NGUỒN TỪ MAO MẠCH/ THANH MỎNG HƠN THÀNH ĐỘNG
MẠCH/ CẤU TẠO GỒM 3 LỚP TRONG ĐÓ LỚP TRONG CÙNG CÓ
VAN TĨNH MẠCH ( TẤT CẢ ĐÚNG)
60/ VÒNG ĐM BỜ CONG VỊ BÉ ĐƯƠC TẠO BỞI: ĐM VỊ TRÁI VÀ ĐM
VỊ PHẢI
1/ KHÍ QUẢN:
MỘT ỐNG NỐI TỪ THANH QUẢN TỚI PHẾ QUẢN CHÍNH/ GỒM 16-20
VÒNG SỤN HÌNH CHỮ C CHỒNG LÊN NHAU/ CẤU TẠO GỒM 3 LỚP (
TẤT CẢ ĐÁP ÁN)
2/CÁC CƠ TAI GỒM: CƠ RAI TRƯỚC, TRÊN, SAU
3/ DẠ DÀY CẤY TẠO BƠI MẤY LỚP: 5
4/ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU RUỘT NON: CÓ THÀNH MỎNG HƠN
THÀNH DẠ DÀY
5/ CƠ ỨC GIÁP THUỘC NHÓM: CƠ DƯỚI MÓNG
6/THÀNH PHẦN THUỘC TỦY THẬN: THÁP THẬN
7/ MỐNG MẮT CÓ CHỨC NĂNG: ĐIỀU CHỈNH ÁNH SÁNG ĐI QUA
8/ MANG HÔ HẤP ĐƯỢC CẤU TẠO BỞI: 6 LỚP
9/ ĐOẠN PHÌNH TO NHẤT CỦA ỐNG TIÊU HÓA: DẠ DÀY
10/ PHÁT BIỂU NAO ĐÚNG: NIỆU ĐẠO NAM DÀI HƠN NIỆU ĐẠO
NỮ
11/ THÀNH PHÂN NAO SAU ĐÂY CÓ CHỨC NĂNG SẢN XUẤT NƯỚC
TIỂU: THẬN
12/ XƯƠNG NÀO KHÔNG TIẾP KHỚP VỚI XƯƠNG THÁI DƯƠNG:
XƯƠNG GÒ MÁ
13/ CƠ THUỘC LỚP NÀ NÔNG CẲNG TAY TRƯỚC: CƠ SẤP TRÒN
14 / CƠ NÀO SAU ĐÂY KHÔNG THUỘC CẲNG TAY SAU: CƠ SẤP
VUÔNG
15/ CƠ THUỘC VÙNG ĐÙI SAU: CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
16/ CÁC CƠ TAI GÔM: CƠ TAI TRƯỚC, TRÊN , SAU
17/ CƠ NAO SAU ĐÂY CỦA VAI BÁM VAO MẶT TRƯỚC XƯƠNG
VAI: CƠ DƯỚI VAI
18/ CƠ NAO SAU ĐÂY THUỘC VỀ NHÓM CƠ MẮT: CƠ CAU MÀY/ CƠ
DƯỚI GAI ( A&B)
19/ CAC CƠ KHÔNG THUỘC LỚP NÔNG CẲNG CHÂN SAU: CƠ MÁC
NGẲN
20/ CƠ CÁNH TAY: BÁM TỪ NỮA DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY ĐẾN LỒI
CỦ QUAY
21/ CƠ TAM ĐẦU ĐƯỢC ĐẶT TÊN DƯA VÀO: SỐ ĐẦU BÁM
7
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
22/ ĐỂ ĐỊNH HƯỚNG SƯƠNG MÁC, NGƯƠI TA ĐẶT XƯƠNG THẲNG
ĐỨNG VỚI: ĐẦU DẸT VÀ NHỌN XUỐNG DƯỚI, MỎM NHỌN CỦA
ĐẦU NÀY RA NGOÀI, HỐ CỦA ĐẦU NÀY HƯỚNG RA SAU
23/ CƠ GIAN SƯỜN TRONG THUỘC LỚP CƠ: GIỮA
24/ MỐNG MẮT THUỘC VỀ: LỚP MẠCH
25/ HÒM NHĨ THUỘC PHẦN TAI NÀO: TAI GIỮA
26/ ÂM THANH ĐƯỢ DẴN TRUYỀN TRONG TAY GIỮA NHỜ CÁC
CẤU TRÚC SAU ĐÂY THEO THỨ TỰ TỪ NGOÀI VÀO TRONG:
MÀNG NHĨ, XƯƠNG BÚA, XƯƠNG ĐE, XƯƠNG BÀN ĐẠP
27/ HẦU CHIA RA LÀM MẤY PHẦN: 3
28/ TÂM THẤT PHẢI BƠM MẤU LÊN: ĐỘNG MẠCH PHỔI
29/ SỤN HÌNH CHỮ C LA CẤU TRÚC CỦA: KHÍ QUẢN
30/ XOANG NAO SAY ĐÂT KHÔNG LA XOANG CẠNH MŨI: XOANG
CHŨM
31/ VỊ TRÍ ĐỈN PHỔI: Ở NGANG BỜ TRÊN XƯƠNG SƯỜN 1
32/ HÌNH THỂ NGOÀI CỦA PHỔI: PHỔI TRÁI CÓ 2 THÙY: TRÊN VA
DƯỚI
33/TUYẾN NỘI TIẾT NÀO ĐƯỢC XEM LA TUYẾN CHỦ, ĐIỀU KHIỂN
HOẠT ĐỘNG CAC TUYẾN KHÁC? TUYẾN YÊN
34/ TUYẾN YÊN CHỌN CÂU SAI: ADH LA HORMON THÙY SAU
35/ PHÁT BIỂU NAO SAU ĐAY ĐÚNG:
CƠ QUAN SINH DỤC NAM GỒM CÓ 2 TINH HOÀN, TÚI TINH,
DƯƠNG VẬT VÀ TUYẾN TIẾT NHẦY
36/ THÀNH PHẦN NÀO SAU ĐÂY KHÔNG CÓ Ở TINH HOÀN: ỐNG
DẪN TINH
37/ TRỤC THÂN TỬ CUNG HỚP VỚI TRỤC CỔ TỬ CUNG MỘT GÓC:
120
38/ TÚI CÙNG TRƯỚC CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ LA TÚI CÙNG GIỮA TỬ
CUNG VÀ: BÀNG QUANG
39/ THÂN NÃO GỒM: HÀNH NÃO, CẦU NÃO, TRUNG NÃO
40/ NÓI VỀ NÃO THẤT BA, CAU NAO SAU ĐÂY SAI:
NẰM CHEN GIŨA GIAN NÃO VÀ ĐOAN NÃO
41/ NÃO THẤT III THÔNG VỚI NÃO THẤT IV: CỐNG NÃO
42/ CẦU NÃO CÓ NHÂN XÁM CỦA THẦN KINH SỌ NAO SAU ĐÂY:
V, VI, VII, VIII
43/ DÂY THẦN KINH VẬN RÒNG RỌC CHI PHỐI CHO CƠ NÀO SAU
ĐÂY: CƠ CHÉO LỚN
44/ ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA THẬN: NEPHRON
45/ ĐẶC ĐIỂM CỦA NIỆU ĐẠO Ở NAM, NGOẠI TRỪ: DÀI 3-4CM
8
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
46/ MÀNG CỦA LỌC THẬN GỒM: 3 LỚP
47/ THÀNH PHẦN NAO THUỘC HỆ TIẾT NIỆU NHƯNG CÓ CHỨC
NĂNG SINH DỤC: NIỆU ĐẠO
48/ CƠ QUAN NAO SAU ĐÂY KHÔNG THUỘC ỐNG TIÊU HÓA: GAN
49/ VÙNG TRẦN THUỘC MẶT NÀO CỦA GAN: MẶT HOÀNH
50/ THỰC QUẢN CÓ 3 ĐOẠN HẸP, CHỌN CÂU SAI: NGANG MỨC
ĐỐT SỐNG 4
51/ CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
1/3 TRÊN THỰC QUẢN LA CƠ VÂN, 2/3 DƯƠI LA CƠ TRƠN
52/ LỚP CƠ HÌNH THÀNH NÊN CÁC CƠ THẮT CỦA ỐNG TIÊU HÓA:
CƠ VÒNG
53/ỐNG MẬT CHỦ TẠO BỞI: ỐNG GAN CHUNG VÀ ỐNG TÚI MẬT
54/ TẠNG NÀO SAU ĐÂY LIÊN QUAN VỚI THÀNH TRƯỚC DẠ DÀY:
GAN
53/ EO HỌNG CHÍNH LÀ: RANH GIỚI GIỮA Ổ MIỆNG VÀ PHẦN
MIỆNG HẦU
54/ LỚP NGOÀI CHÍNH CÙNG CỦA ỐNG TIÊU HÓA: THANH MẠC
55/ HỔNG TRÀNG VÀ HỒI TRÀNG CUỘN LẠI THÀNH CÁC QUAI
RUỘT HÌNH CHỮ U: 14 ĐẾN 15 KHÚC
56/ ĐỘNG MẠCH NÀO CUNG CẤP MÁU ĐỂ NUÔI CƠ TIM, CHỌN
CÂU SAI: ĐỘNG MẠCH MỦ
57/ TÂM NHĨ KHÁC VỚI TÂM THẤT Ở CÁC ĐIỂM SAU:
THÀNH MỎNG HƠN/ CÓ TĨNH MẠCH ĐỔ VÀO/ CÓ THÔNG VỚI TIỂU
NHĨ ( TẤT CẢ ĐÁP ÁN)
58/ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN SAU KHI ĐI QUA… ĐỔI TÊN THÀNH
ĐỘNG MẠCH NÁCH: GIỮA, SÃU XƯƠNG ĐÒN
59/ VAN 2 LÁ NGĂN CÁCH GIỮA: TÂM NHĨ TRÁI VAD TÂM THẤT
TRÁI
60/ HÌNH THỂ TRONG TÂM THẤT TRÁI: CÓ LỖ ĐỘNG MẠCH CHỦ
61/ ĐỔ VỀ TÂM NHỈ TRÁI CÓ: BỐN TINH MẠCH PHỔI

1: Cơ thuộc vùng đùi sau: Cơ nhị đầu đùi


2: Các xương ở hàng trên cổ tay được sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào
trong là
Thuyền-Nguyệt-Tháp-Đậu
3: Mặt sau xương cánh tay cổ: Rãnh thần kinh quay và hố mỏm khuỷu
4: Các xương đốt bàn tay và đốt ngón tay gồm(cho mỗi bàn tay): 19
xương
5: Sắp xếp các xương cổ chân: Có 7 xương xếp 2 hàng
9
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
6: Chỗ bám đầu va chỗ bám cuối của cơ vào hai đầu xương khác nhau gọi

Nguyên ủy và bám tận
7: Khuyết sống trên và khuyết sống dưới của 2 đốt sống kết tiếp khi ghép
lại tạo thành:
Lỗ gian đốt sống
8: Tiêu chuẩn để nhận biết đốt sống cổ là: Có lỗ ngang
9: Cơ gan chân thuộc nhóm: Lớp nông cơ cẳng chân sau
10: Đầu trên xương quay: Tiếp khớp với chỏm con xương cánh tay
11: Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu: Cơ nâng màng khẩu
cái
12: Khu cơ trước của vùng đùi trước là: Khu gấp khúc đùi và duỗi cẳng
chân
13:Mống mắt thuộc về: Lớp mạch
14:Vết võng mac,chọn câu sai: Còn gọi la đĩa thần kinh thị
15:Thành phần không thuộc ống tai giữa: Ống bán khuyên
16:Hầu được chia làm mấy phần: 3
17:Hình thể ngoài của phổi: Phổi trái có 2 thùy:trên và dưới
18:Xoang nào sau đây không là xoang cạnh mũi: Xoang chũm
19:Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với: Đốt sống
ngực 4 và 5
20:Vị trí đỉnh phổi: Ở ngang bờ trên xương sườn 1
21:Đơn vị cơ sở của phổi là: Tiểu thùy phổi
22:Chọn câu đúng: Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 3 thùy
23:Đặc điểm nào sau đây kh đúng với tuyến yên: Thùy sau tiết hormone
ADH,oxytoxin
24:Tuyến nào sau đây không phải là tuyến hỗn hợp: Tuyến giáp
25:Cơ quan sinh dục nữ gồm:ngoại trừ Tuyến tiền liệt
26:Phát biểu nào sau đây đúng: Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh
hoàn,2 túi tinh,dương vật và tuyến tiết nhầy
27:Trong chậu hông nữ,vị trí tử cung là: Phía sau âm đạo
28:Túi cùng Douglas là túi cùng giữa tử cung và: Trực tràng
29:Túi cùng trước của ngươi phụ nữ là túi cùng giữa tử cung và: Bàng
quang
30:Thành phần nào sau đây không có ở tinh hoàn: Ống dẫn tinh
31:Thân não gồm: Hành não,cầu não,trung não
32:Tủy gai có 2 đoạn phình là: Cổ và thắt lưng
33:Vùng cẳng tay trước được chi phối vận động bởi: Thần kinh giữa và
thần kinh trụ
10
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
34:Thần kinh sọ thoát ra từ rãnh hành cầu: VI,VII,VIII
35:Dây thần kinh lang thang là dây thần kinh sọ số mấy: X
36:Dây thần kinh hạ nhiệt là dây thần kinh số mấy: XII
37:Cơ quan nào không thuộc hệ tiết niệu: Tiền liệt tuyến
38:Trình tự của 1 Nephron là: Cầu thận,ống lượn gần,quai henle,ống
lượng xa ống góp
39:Thành sau(giới hạn sau) của khoang sau hầu là: Các cơ khít hầu
40:Thận ở thai nhi thường khác với thận người lớn là: Thường có hình
nhiều múi
41:Xoang thận là: Khoảng trống trong lòng mỗi thận,thông ra ngoài qua
rốn thận + Một khoang rỗng chứa các thành phần của cuống thận( A và
C đúng)
42:Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản: Nơi bắt
chéo với động mạch sinh dục
43:Ruột già được chia thành mấy đoạn: 4
44:Phần trên của mặt hoành gan liên quan tới các thành phần sau,ngoại
trừ: Lách và rốn lách
45:Thực quản có 3 đoạn hẹp là,chọn câu sai: Ngang mức đốt sống cổ 4
46:Lỗ tâm vị là nơi thông thương giữa: Thực quản và dạ dày
47:Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
14 đến 15 khúc
48:Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm: Răng cối 1 trên
49:Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ: Túi mật và ống túi
mật
50:Dạ dày : Có hai khuyết:khuyết tâm vị và khuyết góc
51:Đại tràng đi lên theo thứ tự: Đại tràng lên-đt ngang-đt xuống-đt
sigma-trực tràng
52:Dạ dày nối tiếp với thực quản qua: Lỗ tâm vị
53:Đi từ trên xuống theo thứ tự đúng của dạ dày: Tâm vị-Đáy vị-Thân vị-
Hang môn vị-Môn vị
54:Van 2 lá ngăn cách giữa: Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
55:Mạch máu cung cấp cho bờ cong vị nhỏ là: Động mạch vị trái và
động,mạch vị phải
56:Động mạch nào sẽ cấp máu cho não bộ: Động mạch cảnh trong
57:Những mô tả sau về tâm thất phải,câu nào sai? Tống máu ra động
mạch chủ
58:Thành phần nào sau đây không phải là tĩnh mạch của tim: Tĩnh mạch
đơn
59:Lỗ nhĩ thất Phải được đậy bởi: Van 3 lá
11
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
60: Động mạch nào sau đây KHÔNG là ngành bên của đoạn cung động
mạch chủ: Động mạch cảnh chung Phải

1. Xương mác tiếp xúc khớp với các xương nào sau đây : Xương chảy và
xương sên
2. Câu nào sau đây không phải là cơ thành bụng trước bên : Cơ vuông thắt
lưng
3. Cơ không thuộc nhóm cơ ụ ngồi xương mu – mấu chuyển : cơ hình lê
4. Đặc điểm giải phẫu của xương chậu : có 2 mặt là trong và ngoài
5. Mặt sau xương cánh tay có : rãnh thần kinh quay và hố mõm khuỷu
6. Cơ ức giáp thuộc nhóm : cơ dưới móng
7. Lớp giữa của cơ vùng mông có : Cơ hình lê
8. Chi tiết nào sau đây không thuộc về xương đùi : Củ lớn và củ bé
9. Cơ thuộc vùng cẳng chân ngoài : Cơ mác dài
10. Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay : Xương thê
11. Các cơ vùng cẳng chân : 13 cơ, xếp thành 3 nhóm
12. Khu cơ trong vùng đùi trước có nhiệm vụ : Kép đùi
13. Môi trường trong suốt nhãn cầu : Thủy dịch+ Thấu kính+Thùy tinh
dịch
14. Hòm nhĩ thuộc phần tai nào : Tai giữa
15. Thần kinh chi phối cơ nâng mi trên : Thần kinh vân nhãn chung
16. Màng phỗi thành gồm: Màng phổi sườn+Màng phổi trung
thất+Màng phổi hoành
17. Thứ tự của đường hô hấp: Mũi-Hầu-Thanh quản-khí quản-phế quản
18. Sụn nào sau đây thuộc các sụn thanh quản: Sụn sừng+ Sụn Phễu+
sụn giáp
19. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải: Hố tim
20. Thành phần nào không góp phần tạo nên vách mũi : mảnh thẳng
xương khẩu cái
21. Tuyết nào tiết hormon đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa
canxi trong cơ thể: Tuyết cận giáp
22. Đặc điểm của tuyết nội tiết: Không có ống tiết+có nhiều mạch cấp
huyết+ chất tiết là hormon
23. Cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ: niệu quản( nữ)
24. Vòi tử cung (Fallop): có 4 đoạn phễu bóng eo và phần tử cung
25. Phương tiện cố định tử cung: dây chằng rộng+dây chằng tử cung-
cùng+dây chằng tròn
12
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
26. Cấu trúc không thuộc cơ quan sản xuất và dẫn lưu tinh trùng: túi
tinh
27. Trám não gồm: hoàn não, cầu não, tiểu não, não thất IV
28. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là: dây thần kinh ngồi
29. Mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữ thùy đỉnh và thùy
trán là: rãnh trung tâm
30. Nói về não thất ba, câu nào sau đây sai: nằm chen giữa gian não và
đoan não
31. Đồi thị thuộc : gian não
32. Dây thần kinh sọ số VI phối cho cơ nào sau đây: cơ thẳng ngoài
33. Niệu đạo nam có thể phân chia thành, chọn câu sai: niệu đạo hang
34. Hình thể ngoài của mỗi quản thận là, , chọn câu sai:có 2 bờ là bờ
trước và sau
35. Thành sau (giới hạn sau) của khoan sau hầu là: các cơ khít hầu
36. Xoang thận là: khoảng rỗng trong lòng mỗi thận, thông ra ngoài qua
rốn thận+1 khoang rỗng chưa các thành phần của cuống thận
37. Cấu trúc nào sau đây không thuộc cuống thận: đài thận nhỏ
38. ống thận bao gồm: ống lượn gần-quai henle- ống lượn xa
39. ruột non được chia thành: 3 đoạn
40. đường mật chính gồm: ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung
41. Thành phần nào không thuộc cấu trúc tuyến tiêu hóa: ống mật chủ
42. Cơ quan được xem là ngã tư đường tiêu hóa và hô hấp là: hầu
43. Ruột non dài khoảng: 5,5-9m
44. Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau: Miệng- Hầu- Thực quản-Dạ
dày- ruột non-đại tràng- trực tràng-hậu môn
45. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày: lớp niêm mạc, lớp dưới
niêm mạc, cơ chéo. Cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
46. Giải phẫu ruột non: 5,5-9m
47. Mạc nối nhỏ , nối gan với phần sau đây của dạ dày: bờ cong vị bé
48. ống mật chủ dẫn mật vào : tá tràng
49. hình thể tim ngoài, chọn câu sai: đáy tim nằm trên cơ hoành
50. Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính
của não bộ: độc mạch cảnh trong
51. Đổ về tâm nhĩ trái có: 4 tĩnh mạch phổi
52. Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim:mặt trung thất
53. Động mạch nào đây phát sinh từ ĐM chủng bụng : ĐM thân tạng
13
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
54. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi: van 3 lá
55. Chọn câu đúng:xương chậu do 3 xương tạo thành: xương cánh chậu
ở trên, xương ngồi ở trước dưới và xương mu ở sau dưới
56. Các lỗ đốt sống khi khép lại tạo thành : ống sống
57. Cơ thuộc lớp nông cẳng tay trước là: cơ sấp tròn
58. Khu cơ trước của vùng đùi trước là: khu gấp đùi và duỗi cẳng chân
59. Động tác chính của các cơ vùng cánh tay trước là: gấp cẳng tay
60. Lớp nông của cơ vùng mông gồm: có cơ mông lớn, căng mạc đùi
61. Đường kính lưỡng gai: là khoảng cách giữa 2 gai chậu trước-trên
62. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ nhai:cơ thái dương đỉnh
63. Các chi tiết nào sau đây đều thuộc xương trụ, ngoài trừ:khuyết trụ
64. Những xương nào sau đây không thuộc xương mặt : xương bướm
65. Xương chậu là do các xương nào tạo nên: xương cánh chậu, xương
ngồi, xương mu
66. Mống mắt thuộc về: lớp mạch
67. Cấu tạo tai ngoài, chọn câu sai: có 3 phần: loa tai, ống tai ngoài và
hõm nhĩ
68. Vòi nhĩ, chọn câu sai: là một ống sụn
69. Thực quản bắt đầu ở ngang mức:sụn nhẫn
70. Lỗ hầu vòi tai đổ vào: thành bên của tỵ hầu
71. Nhu mô phỗi được nuôi dưỡng bởi: động mạch phế quản
72. Mạch máu cung cấp máu nuôi tuyến giáp: động mạch giáp trên
73. Tuyến yên, chọn câu sai: ADH là hormon thùy trước
74. Không thuộc về cơ quan sinh dục nam: bàng quang
75. Đoạn nào sau đây của vòi trứng có liên quan với tử cung: đoạn kẽ
76. Cơ quan sinh dục ngoài của nữ gồm có, chọn câu sai: âm đạo
77. Bìu gồm mấy lớp: 7
78. Túi cùng trước của người phụ nữ là túi cùng giữ tử cung và: bàng
quang
79. Vùng trên đồi gồm: thể tùng + 2 cuống thể tùng
80. Thần kinh chi phối vận động cơ lưỡi là thần kinh hạ nhiệt
81. Đồi thị thuộc: gian não
82. Cấu tạo của chất trắng: sợ trục bao myelin
83. Dây thần kinh vận ròng rọc chi phối cho cơ nào sau đây: cơ chéo lớn
84. Đặc điểm của niệu đạo ở nam, ngoại trừ: dài 3-4 cm

14
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
85. Niệu đạo của nam có thể phân chia thành , chọn câu sai: niệu đạo
hang
86. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuấ nước tiểu: thận
87. Thành phần nào thuộc hệ tiết niệu nhưng có chức năng sinh dục
là:niệu đạo
88. Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản: nơi bắt
chéo với động mạch sinh dục
89. Liên quan của bàng quang ở người nữ : bàng quang sau xương mu
90. Vi trị của tuyến nước bọt, chọn câu sai: 2 tuyến trên hàm
91. Công thức răng vĩnh viễn là: 2/2 cửa+1/1 nanh+2/2 tiền cối+3/3 cối
92. Tuyết nước bọt nào sau đây đổ vào cục dưới lưỡi: tuyến dưới lưỡi
93. Đáy vị là phần : cao nhất của dạ dày khi đứng
94. Rốn gan chứa các thành phần sau: động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ
mạc nối nhỏ, ống mật
95. Lỗ tâm vị là nơi thông thương giữa: thực quản và dạ dày
96. Lớp cơ của thành ống tiêu hóa cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào:
thực quản
97. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày: bờ cong vị bé
98. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa : cơ vòng
99. Tâm nhĩ khác với tâm thất ở các điểm sau: thành mõng hơn+có thông
với tiểu nhỉ+có tĩnh mạch đổ vào
100. Động mạch cung cấp máu để nuôi cơ tim, chọn câu sai: động mạch
mủ
101. Nhận xét đúng về tĩnh mạch: bắt nguồn từ mao mạch+cấu tạo 3 lớp
trong đó lớp trong cùng có van tĩnh mạch+ thành mõng hơn thành động
mạch
102. Hình thể ngoài tim chọn câu sai: đáy tim nằm trên cơ hoành
103. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi: ĐM vị trái và ĐM vị phải
104.Hệ tim mạch gồm có: tim+hệ thống động, tĩnh,bạch mạch

15
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
ÔN TẬP CHƯƠNG GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ
TIÊU HÓA

93. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong
qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
E. Hoạt động cơ học
F.Hoạt động vận chuyển
G. Hoạt động bài tiết
H. Hoạt động hấp thu
94. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp
tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn giản có thể hấp
thu được vào máu:
E. Hoạt động cơ học
F.Hoạt động vận chuyển
G. Hoạt động bài tiết
H. Hoạt động hấp thu
95. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:
E. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp
thu vào máu
F.Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và
niêm mạc tiêu hóa
G. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
H. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn

16
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
96. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có
tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu hóa từ lòng
ống tiêu hóa vào máu:
E. Hoạt động cơ học
F.Hoạt động vận chuyển
G. Hoạt động bài tiết
H. Hoạt động hấp thu
97. Hệ tiêu hóa gồm:
E. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
F.Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
G. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
H. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
98. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
E. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
F.Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
G. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
H. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non
99. Răng: CHỌN CÂU SAI
E. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
F.Được giữ chặt bởi lợi
G. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở
chân răng
H. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
100. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:
E. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
17
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
F.Men răng – chất xương răng - ống tủy
G. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
H. Men răng – chất xương răng - ống tủy
101. Răng sữa:
E. Là răng vĩnh viễn
F.Mọc lúc 1 – 10 tuổi
G. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 –
11 tuổi
H. Có 24 chiếc răng
102. Răng vĩnh viễn:
E. Có 28 chiếc răng
F.Có 30 chiếc răng
G. Có 32 chiếc răng
H. Có 34 chiếc răng
103. Gai lưỡi có chức năng vị giác:
E. Gai đài
F.Gai chỉ
G. Gai nấm
H. Gai lá
104. Cấu tạo của lưỡi:
E. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
F.Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc
giác
G. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ
tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
18
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
H. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
105. Giải phẫu của thực quản:
E. Phía trên nối với khoang miệng
F.Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
G. Phía trên nối với hầu
H. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
106. Giải phẫu của thực quản:
E. Nằm trong ổ bụng
F.Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
G. Là một ống cơ dài 25 cm
H. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
107. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
E. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
F.Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
G. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
H. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
108. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
E. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
F.2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
G. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở
trong
H. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở
ngoài
109. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
E. IX
19
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
F.X
G. XI
H. XII
110. Vận động co bóp của thực quản:
E. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi
phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi giao cảm
F.2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi
phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi giao cảm
G. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi
phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao cảm
H. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi
phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao cảm
111. Hoạt động nhai ở miệng:
E. Hàm trên di chuyển
F.Hàm dưới cố định
G. Luôn là phản xạ không điều kiện
H. Có thể nhai một cách có ý thức
112. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
E. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
F.Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có
thể hấp thu vào máu
G. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần
dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
H. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn
lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ nuốt.
20
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
113. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:
E. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn họng –
giai đoạn hầu
F.Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn
thực quản
G. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không có ý thức –
giai đoạn thực quản
H. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai đoạn thực quản
114. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép
vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng vào vòm họng,
là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
E. Giai đoạn nuốt có ý thức
F.Giai đoạn nuốt không có ý thức
G. Giai đoạn họng có ý thức
H. Giai đoạn họng không có ý thức
115. Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của
họng và tạo động tác nuốt theo trình tự:
E. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản –
Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra
sau che kín thanh quản
F.Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh
quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo
ra sau che kín thanh quản

21
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
G. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo
ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống
để đóng thanh quản
H. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh
quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu kéo lưỡi
gà lên trên đóng lỗ mũi sau
116. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực
quản:
E. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và đoạn trước giãn
ra, đoạn tiếp theo co lại
F.Khi sóng nhu động của thực quản đến gần dạ dày, cơ
thắt dạ dày – thực quản giãn ra để tránh trào ngược thức
ăn
G. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
H. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút
117. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn:
E. 2
F.3
G. 4
H. 5
118. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang
tai:
E. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai
ngoài
F.Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
22
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
G. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai
ngoài
H. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng
119. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào
miệng:
E. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
F.Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
G. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
H. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8
120. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng
từ thức ăn là:
E. Tinh bột
F.Mỡ
G. Đạm
H. Vitamin
121. Trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy
phân tinh bột thành dextrin và maltose:
E. Muxin
F.Maltase
G. Ptyalin
H. β – amylase
122. pH của nước bọt:
E. 1,6 – 3,2
F.3 – 3,5
G. 6 – 7,4
23
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
H. 7,5 – 8
123. Thành phần của nước bọt:
E. β – amylase
F.Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, Fe++
G. Ngưng kết nguyên bạch cầu
H. Chất nhầy
124. Thành phần nước bọt:
E. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
F.Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
G. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
H. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần trong huyết
tương
125. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do:
CHỌN CÂU SAI
E. Làm ướt niêm mạc miệng
F.Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
G. Trung hòa một số chất toan, kiềm
H. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
126. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian
dài gây liệt là do sự mất của:
E. Ion Na+
F.Ion Ca++
G. Ion K+
H. Ion HCO3-

24
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
127. Nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có
thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước bọt:
E. Ion Na+
F.Ion Ca++
G. Ion K+
H. Ion HCO3-
128. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở
miệng giúp khoang miệng không bị loét và sâu răng:
CHỌN CÂU SAI
E. Thiocynat
F.Pepsin
G. Lysozym
H. Kháng thể
129. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế:
E. Thần kinh
F.Nội tiết
G. Thần kinh và nội tiết
H. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không có điều kiện
130. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền
theo thứ tự:
E. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức
ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh giao cảm – các
tuyến nước bọt

25
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
F.Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn –
nhân nước bọt ở đại não – thần kinh phó giao cảm – các
tuyến nước bọt
G. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức
ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu não – thần
kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
H. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức
ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu não – thần
kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
131. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
E. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
F.Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
G. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
H. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt
132. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:
E. Đắng
F.Cay
G. Chua
H. Mặn
133. Giải phẫu của dạ dày:
E. Nối giữa thực quản và kết tràng
F.Nằm sát vòm hoành phải
G. Ngay trên vòm hoành trái
H. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần ứng với
thượng vị và hạ sườn phải
26
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
134. Khả năng chứa đựng của dạ dày:
E. 1 – 1,5 lít
F.2 – 2,5 lít
G. 3 – 3,5 lít
H. 4 – 4,5 lít
135. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên
xuống:
E. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân vị - Ống môn
vị - Môn vị
F.Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống môn vị - Môn vị -
Đáy vị
G. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy vị - Ống môn
vị - Môn vị
H. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - Ống môn vị -
Môn vị
136. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là
mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị, phía dưới là mặt
phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là
thuộc:
E. Hang vị
F.Thân vị
G. Đáy vị
H. Môn vị
137. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào
trong lòng ống:
27
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
E. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm mạc – Lớp dưới
niêm mạc
F.Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc – Lớp
thanh mạc
G. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp
niêm mạc
H. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc – Lớp cơ – Lớp
thanh mạc
138. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:
E. Cơ trơn
F.Cơ vân
G. Cơ tim
H. Cơ trơn và cơ vân
139. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ
ngoài vào trong lòng ống:
E. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
F.Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
G. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
H. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
140. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:
E. Lỗ thông dạ dày với tá tràng
F.Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
G. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
H. Lỗ thông thực quản với dạ dày

28
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
141. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế
bào biểu mô ở thân vị của dạ dày bài tiết: CHỌN
CÂU SAI
E. Pepsinogen
F.Acid clohydric
G. Gastrin
H. Yếu tố nội
142. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô
bài tiết gastrin:
E. Đáy vị
F.Thân vị
G. Hang vị
H. Môn vị
143. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô
tiết ra dịch kiềm:
E. Đáy vị
F.Thân vị
G. Hang vị
H. Môn vị
144. Đặc điểm của tâm vị:
E. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị
F.Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn cuối dạ dày
G. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi
trường kiềm hơn

29
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
H. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị đóng chặt để
tránh trào ngược dạ dày - thực quản
145. Tác dụng của co bóp nhu động: CHỌN CÂU SAI
E. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy thức ăn từ
miệng vào dạ dày
F.Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức
ăn và đẩy xuống đáy vị
G. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống môn vị
H. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một phần cơ thắt
môn vị giúp đẩy thức ăn vào tá tràng
146. Môn vị đóng, mở khi:
E. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng acid dạ dày ít
làm đóng môn vị.
F.Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một ít và xuống tá
tràng làm mở môn vị.
G. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác động cơ học
và hóa học trở thành vị trấp, vị trấp tính acid làm tăng co
bóp hang vị gây đóng môn vị
H. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá tràng kích thích
phản xạ ruột gây đóng môn vị
147. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU SAI
E. Co bóp đói
F.Co bóp trương lực
G. Co bóp nhu động
H. Co bóp phản xạ
30
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
148. Diễn tiến của co bóp đói:
E. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp
ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài
thì các co bóp đói ngày càng trở nên yếu hơn
F.Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp
ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng kéo
dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
G. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp
ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng kéo
dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên mạnh hơn
H. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp
ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài
thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất yếu
149. Loại tín hiệu nào được coi là quan trọng của ống
tiêu hóa để thúc đẩy con người ăn khi bị đói:
E. Co bóp đói
F.Co bóp đói + cảm giác đói
G. Co bóp nhu động
H. Co bóp nhu động + cảm giác đói
150. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa
bởi:
E. Hormon
F.Thần kinh
G. Hormon và thần kinh
H. Hoarmon hoặc thần kinh
31
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
151. Thần kinh phát xung gây ra co bóp có chu kỳ của
dạ dày thuộc:
E. Thần kinh cao cấp
F.Thần kinh thực vật
G. Phó giao cảm
H. Giao cảm
152. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng làm
giảm trương lực cơ và giảm co bóp dạ dày là:
E. Trung não
F.Hành tủy
G. Phó giao cảm
H. Giao cảm
153. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co
bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu hóa và tăng tiết
dịch tiêu hóa:
E. Vỏ não
F.Hành tủy
G. Phó giao cảm
H. Giao cảm
154. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày,
hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
E. Gastrin
F.Secretin
G. Glucagon
H. Adrenalin
32
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
155. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày,
hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
E. Cholecystokinin
F.Noradrenalin
G. Bombesin
H. VIP
156. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày,
hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
E. Motilin
F.ACTH
G. Thyroxin
H. Aldosterol
157. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày,
hormon ức chế có tác dụng giảm co bóp dạ dày là:
CHỌN CÂU SAI
E. CCK
F.Acetylcholin
G. VIP
H. Glucagon
158. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa khi có nhiều vị
trấp xuống tá tràng:
E. Điều hòa ngược dương tính
F.Tăng lực “”bơm môn vị”
G. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
H. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng
33
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
159. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa lượng vị trấp
xuống tá tràng được chi phối bởi:
E. Thần kinh
F.Hormon
G. Thần kinh và hormone
H. Thần kinh hoặc hormone
160. Phản xạ ruột dạ dày gây:
E. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
F.Tăng trương lực co thắt tâm vị
G. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
H. Tăng trương lực co thắt môn vị
161. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:
E. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
F.Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và
hấp thu
G. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
H. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu
hóa
162. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức
chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm thức ăn
chậm xuống tá tràng:
E. Vị trấp dạ dày có độ acid cao
F.Vị trấp dạ dày có trung tính
G. Dịch tá tràng trở nên ưu trương
H. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc nhược trương
34
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
163. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức
chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm thức ăn
chậm xuống tá tràng: CHỌN CÂU SAI
E. Vị trấp làm tá tràng bị căng
F.pH tá tràng tăng
G. Các sản phẩm phân giải của protein
H. Các sản phẩm phân giải của mỡ
164. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một
số hormone CCK, secretin, VIP,… vào máu đến dạ
dày gây ức chế hoạt động của “”bơm môn vị” và làm
tăng trương lực cơ thắt môn vị làm giảm vị trấp dạ
dày xuống tá tràng
E. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
F.Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
G. Thành tá tràng bị căng
H. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá
tràng
165. Đặc điểm cảu dịch vị:
E. Chất dịch đục
F.Màu vàng nhạt
G. Quánh
H. pH = 1 – 4
166. pH dạ dày thường trong khoảng:
E. 1 – 2
F.2 – 3
35
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
G. 3 – 4
H. 4 – 5
167. Thành phần chức năng dịch vị ở người trưởng
thành: CHỌN CÂU SAI
E. Nhóm các enzyme tiêu hóa
F.Nhóm các chất vô cơ, các ion
G. Nhóm các chất nhầy
H. Yếu tố Stuart
168. Thành phần enzyme tiêu hóa có trong dịch vị của
người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
E. Pepsin
F.Lipase
G. Rennin
H. Gelatinase
169. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa:
CHỌN CÂU SAI
E. Chymosin
F.Trypsin
G. Prerua
H. Men đông sữa
170. Thành phần ion có trong dịch vị:
E. Ca2+
F.K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
G. H+
H. HCO3- nồng độ gấp 3 lần trong huyết tương
36
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
171. Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị:
CHỌN CÂU SAI
E. Acetylglucosamin
F.Chondroitin
G. Fucose
H. Galactose
172. Trong thành phần chất nhầy có ion giúp trung hòa
acid khi H+ xâm nhập lớp nhầy:
E. HCO3-
F.Cl-
G. HPO42-
H. SO42-
173. Thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất
là:
E. Lipid
F.Glycoprotein
G. Lipoprotein
H. Mucoprotein
174. Yếu tố nội hay còn gọi là:
E. Yếu tố Castle
F.Yếu tố Christmas
G. Yếu tố Hageman
H. Yếu tố chống hemophilia A
175. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào:
E. Chính
37
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
F.Viền
G. G
H. D
176. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết HCl:
E. Tế bào chính
F.Tế bào viền
G. Tế bào G
H. Tế bào D
177. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào
được bài tiết vào lòng kênh thông qua bơm:
E. H+/K+ ATPase
F.H+/Na+ ATPase
G. H+/Cl- ATPase
H. H+/HCO3- ATPase
178. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có HCO3- được tạo
thành để trao đổi với Cl-, Cl- vào lòng kênh kết hợp
H+ tạo HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong tế bào
do CO2 + OH- nhờ enzyme:
E. Carboxypolypeptidase
F.Enterokinase
G. Carbonic anhydrase
H. Hydroperoxy delyase
179. Acetazolamide có tác dụng giảm nồng độ HCl dịch
vị do:
E. Ức chế kênh H+/K+ ATPase
38
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
F.Ức chế men CA
G. Ức chế sự trao đổi HCO3- và Cl-
H. Ức chế thụ thể H2
180. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ
dày:
E. Tế bào chính
F.Tế bào viền
G. Tế bào G
H. Tế bào D
181. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì pepsinogen chuyển
thành pepsin có hoạt tính:
E. 1
F.3
G. 4
H. 6
182. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU
SAI
E. Bôi trơn thức ăn
F.Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc
dạ dày
G. Diệt khuẩn
H. Trung hòa acid dịch vị
183. Yếu tố nội dạ dày giúp hấp thu:
E. Vitamin B1
F.Vitamin B6
39
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
G. Vitamin B9
H. Vitamin B12
184. Thiếu yếu tố nội dạ dày khi:
C. Viêm teo niêm mạc vùng đáy vị
D. Rối loạn hấp

ÔN TẬP CHƯƠNG GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ


SINH DỤC

1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI


A. Tinh hoàn
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Niệu quản
D. Dương vật
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
A. Ống sinh tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
A. Bài tiết testosterone
B. Bài tiết dihydrotestosteron
C. Bài tiết inhibin
D. Sản sinh tinh trùng
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
40
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
A. Phôi thai
B. Mới sanh
C. Tuổi dậy thì
D. Khoảng 25 tuổi
7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh
trùng:
A. LH
B. FSH
C. GH
D. TSH
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến
tinh trùng mất bao lâu:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 56 ngày
D. 64 ngày
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở
mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ
41
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
tinh:
A. 18 – 24 giờ
B. 36 – 48 giờ
C. 5 – 7 ngày
D. 10 – 14 ngày
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng
sản sinh số lượng tinh trùng:
A. 70 ngàn tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
C. 70 triệu tinh trùng
D. 120 triệu tinh trùng
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
A. Vài giờ
B. 24 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon
testosteron:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ
và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
42
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho
tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng
được sinh ra
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu
diệt tinh trùng
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm
sản sinh tinh trùng
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết
bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Buồng trứng
43
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Vỏ thượng thận
18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glucid
19. Tác dụng của testosterone:
A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển
đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam
B. 2 – 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng
xuống bìu
C. 5 – 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh
dục nam thứ phát
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào
thời điểm:
A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Thai nhi tuần thứ 7
C. Thai nhi tuần thứ 9
D. Dậy thì
21. Tác dụng của testosterone:
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
B. Giảm tổng hợp protein xương
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 – 10%
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
44
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ
quan nào bài tiết:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone
inhibin:
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều
hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin
điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin
điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin
điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức
năng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy tinh trùng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh
dục nữ
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
45
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin,
fibrinogen
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI
A. Ống dẫn tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh dịch
D. Tuyến tiền liệt
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa
bởi:
A. Phản xạ tủy đoạn ngực
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh:
A. Tâm lý
B. Kích thích cơ quan sinh dục
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu
là khi:
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
D. Xuất tinh lần đầu tiên
31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
A. Thay đổi thể chất
B. Thay đổi tâm lý
46
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Xuất tinh lần đầu tiên
D. Thay đổi cơ quan sinh dục
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi – tuyến yên
– tuyến sinh dục
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ
tuổi:
A. 40 – 50 tuổi
B. 68 tuổi
C. 80 tuổi
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở
nam giới:
A. 48
B. 68
C. 88
D. 108
35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:
A. Rối loạn bài tiết testosterone
B. Rối loạn bài tiết cortisol
C. Rối loạn bài tiết FSH
D. Rối loạn bài tiết LH
36. Ung thư tiền liệt tuyến:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
47
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
D. Tăng khi tiêm estrogen
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân
bẩm sinh:
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối
loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai
nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ
tạo thành:
A. Dihydrotestosteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. Androstenedion
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết
tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng:
A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. Trước bàng quang
C. Trước trực tràng
D. Dưới âm đạo
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
48
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Phóng noãn
B. Tiết estrogen
C. Tiết progesterone
D. Tiết kích dục tố nhau
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng,
lớp nền phát triển thay thế vào đó
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức
năng phát triển thay thế vào đó
43. Màng trinh là:
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
44. Âm đạo có đặc điểm:
A. Dự trữ lượng lớn lipid
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm
nhập tử cung
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn
tiền đình trong lúc giao hợp:
A. Tiền đình âm đạo
B. Tuyến tiền đình lớn
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
D. Biểu mô tử cung
49
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH
kích thích 6 – 12 nang trứng phát triển:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát
triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng
noãn:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành
nang sản xuất:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành
khi:
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác
dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác
dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới
tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới
50
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Androstenedion
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của
noãn là:
A. 24 – 48 giờ
B. 36 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn:
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 – 14 ngày
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 – 14 ngày
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 – 28 ngày
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 – 28 ngày
53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau
chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
54. Tác dụng của estrogen:
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
51
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống:
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ
C. Xương: ức chế tạo xương
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng
mỡ dưới da
56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
57. Progesteron được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau
chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
58. Tác dụng của hormone progesterone:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi
trứng
C. Ức chế phát triển tuyến vú
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
52
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. HCS
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày
chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày
chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy
máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy
máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong
khoảng:
A. 7 – 14 ngày
B. 14 – 21 ngày
C. 21 – 28 ngày
D. 28 – 30 ngày
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen,
progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái
hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp
53
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là
hiện tượng:
A. Mãn kinh
B. Dậy thì
C. Chu kỳ kinh nguyệt
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ
kinh nguyệt:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy
máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ hormone:
A. Estrogen
B. GnRH
C. GH
D. FSH
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do
hormone tuyến yên kích thích
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục
C. Có kinh lần đầu tiên
D. Phát triển hình thể ngoài
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được
đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
54
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu
bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
A. 30 – 40 tuổi
B. 40 – 50 tuổi
C. 50 – 60 tuổi
D. 60 – 70 tuổi
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Không kinh nguyệt
B. Không phóng noãn
C. Nồng độ hormone estrogen giảm
D. Nồng độ hormone testosterone giảm
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
A. Phì đại tử cung
B. Vú căng
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn
kinh thì tốt nhất là:
A. Tập luyện thường xuyên
B. Liệu pháp hormone thay thế
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập
55
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
luyện
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập
luyện
74. Thụ tinh là:
A. Sau khi giao hợp
B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
C. Tinh trùng vào tử cung
D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào
noãn
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó
xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Cổ tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử
cung của mẹ
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung
của mẹ
D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung
của mẹ
77. Chức năng của nhau thai:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản
56
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone estrogen,
testosterone, HCG
78. Đặc điểm của nhau thai:
A. Máu con truyền sang máu mẹ
B. Máu con không truyền sang máu mẹ
C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang
máu con
D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ
truyền sang máu con.
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Progesteron
D. HCG
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt
đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau khi
phóng noãn:
A. 1 – 3 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 8 – 9 ngày
D. 10 – 14 ngày
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai
vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước tiểu
của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung:
A. Progesteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. HCG
57
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
82. HCG có tác dụng:
A. Tăng thoái hóa hoàng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
83. HCS có tác dụng:
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của
mẹ
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ
84. Sổ thai là:
A. Quá trình phá thai
B. Quá trình sinh đứa bé
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ
D. Quá trình sinh non
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen, testosterone và progesteron
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết
sữa:
A. Prolactin và HCS
B. Prolactin và HCG
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen và testosterone
87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào
58
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
ống tuyến là:
A. Prolactin
B. HCS
C. Oxytocin
D. Estrogen
88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
A. Cho bú sớm
B. Căng thẳng kéo dài
C. Vuốt ve âu yếm con
D. Nghe tiếng con khóc
89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp
cho trẻ:
A. Lactose và protein
B. Lactose và kháng thể
C. Protein và kháng thể
D. Protein và ion calci
90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá
trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh thai là
do can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
59
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino
– Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Biện pháp cơ học
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết
hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp phòng
tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế
phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng
noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử
cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn
cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không
có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên
progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế
phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng
noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử
cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn
cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không
60
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên
thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế
phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng
noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử
cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn
cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không
có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có
kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định
thời gian “an toàn” (khoảng thời gian chắc chắn
không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh
thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng:
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh
thai vĩnh viễn:
61
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất
C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ
ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. FSH
D. LH
100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo
thứ tự:
A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung:
thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ
vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát
triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi
vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử
cung

ÔN TẬP CHƯƠNG GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ


TIẾT NIỆU
1. Hệ tiết niệu có:
A. Thận, bàng quang
B. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
62
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Thận, niệu quản, bàng quang
D. Thận
2. Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể:
A. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III
B. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III
C. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III
D. Từ đốt sống ngực XI đến cùng III
3. Đơn vị chức năng nhu mô thận:
A. Nephron
B. Neuron
C. Neutrophil
D. Cầu thận
4. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm:
A. Cầu thận và ống lượn gần
B. Cầu thận và ống lượn xa
C. Cầu thận và ống thận
D. Cầu thận, ống thận và quai Henlé
5. Vai trò của cầu thận:
A. Lọc huyết tương
B. Bài tiết một số chất
C. Tái hấp thu một số chất
D. Bài tiết và tái hấp thu
6. Vai trò của ống thận:
A. Lọc huyết tương
B. Bài tiết một số chất
C. Tái hấp thu một số chất
D. Bài tiết và tái hấp thu
7. Mỗi cầu thận được cấu tạo bởi:
63
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Bọc Bowman
B. Quai Henlé
C. Búi mao mạch cầu thận và bọc Bowman
D. Búi mao mạch cầu thận và quai Henlé
8. Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao mạch
nằm giữa:
A. Động mạch thận và tĩnh mạch thận
B. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
C. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
D. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
9. Ống thận bao gồm:
A. Ống lượn gần, ống lượn xa
B. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa
C. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp
D. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa, ống góp
10. Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu mô thận:
A. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận
B. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận
C. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai
Henlé nằm trong tủy thận
D. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ thận; quai
Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
11. Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ
huyết tương tạo nước tiểu đầu vào bao Bowman:
A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy -
Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận -
Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman 
64
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy -
Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào nội
mô mao mạch cầu thận - Màng đáy
12. Ở màng lọc cầu thận, lớp tế bào biểu mô có chân,
giữa các chân có các khe nhỏ có đường kính khoảng
70 Ao là thuộc:
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
13. Ở màng lọc cầu thận, màng đáy có cấu tạo:
A. Gồm các sợi elastin và collagen ( sai, collagen và
proteoglycan)
B. Các lỗ lọc có đường kính 50 Ao (110 Ao)
C. Tích điện âm
D. Là lớp trong cùng của màng lọc cầu thận
14. Ở màng lọc cầu thận, lớp nào có các lỗ lọc được
gọi là "cửa sổ", với đường kính 160 Ao
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
15. Động mạch thận xuất phát từ động mạch nào:
A. Động mạch chậu
B. Động mạch cảnh
C. Động mạch chủ 
D. Động mạch phổi
65
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
16. Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm giữa tiểu
động mạch đến và tiểu động mạch đi (búi mao mạch
nằm trong bọc Bowman) có chức năng:
A. Cấp máu cho nhu mô thận
B. Quyết định áp suất lọc
C. Trao đổi chất
D. Cấp máu cho ống thận
17. Mạng mao mạch thứ hai của thận xuất phát từ
tiểu động mạch đi: CHỌN CÂU SAI
A. Bao quanh các ống thận
B. Vai trò trao đổi chất
C. Vai trò lọc
D. Vai trò dinh dưỡng
18. Trong cấu tạo thận, tế bào macula densa thuộc:
A. Tế bào ống lượn gần
B. Tế bào quai Henlé
C. Tế bào ống lượn xa
D. Tế bào ống góp
19. Trong cấu tạo thận, các tế bào cơ trơn ở thành
tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi, nơi tiếp
xúc với các tế bào biểu mô dày của ống lượn xa, nở to
và chứa một vài loại hormon được gọi là:
A. Tế bào macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào cận ống lượn xa
20. Phức hợp cạnh cầu thận được tạo thành từ:
A. Tế bào macula densa và tế bào cận cầu thận
66
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn xa
C. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào macula densa và tế bào cận ống lượn xa
21. Tế bào macula densa có chức năng:
A. Bài tiết chất điều hòa huyết áp
B. Bài tiết chất kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu
C. Điều hòa ngược cho tiểu động mạch đến và tiểu động
mạch đi
D. Điều hòa sự tái hấp thu và bài tiết của ống thận
22. Các tế bào cận cầu thận có chức năng:
A. Bài tiết các chất điều hòa huyết áp và kích thích tủy
xương sản sinh hồng cầu
B. Lọc
C. Bài tiết
D. Tái hấp thu
23. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng kích
thích tủy xương sản sinh hồng cầu là vai trò của
hormon:
A. Thrompoietin
B. Renin
C. Erythropoietin
D. Adrenalin
24. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng điều hòa
huyết áp là vai trò của hormon:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosterol
D. Adrenalin
67
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
25. Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra
chất nào:
A. Thrompoietin và erythropoietin
B. Renin và erythropoietin
C. Renin và thrompoietin
D. Aldosterol và erythropoietin
26. Thần kinh chi phối lớp cơ của mạch máu thận
giúp tham gia điều hòa lưu lượng tuần hoàn thận:
A. Giao cảm ( Hệ thần kinh giao cảm)
B. Phó giao cảm
C. Vỏ não
D. Tủy sống
27. Điều hòa lưu lượng tuần hoàn ở thận được chi
phối bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm
C. Renin
D. Angiotensin II
28. Thần kinh nào không có các sợi đến thận:
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm 
C. A và B đúng
D. A và B sai
29. Chức năng của niệu quản:
A. Bài xuất nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
B. Ống dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
C. Lọc huyết tương tạo nước tiểu
D. Chứa nước tiểu
68
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
30. Niệu quản được chia làm mấy đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 (Đoạn bụng,đoạn chậu, đoạn chậu hông, đoạn
bàng quang)
31. Đoạn niệu quản đi từ thận đến bờ trên xương
chậu, nằm ép vào thành bụng sau, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
32. Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương chậu đến eo
trên, nằm trong chậu hông lớn, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
33. Đoạn niệu quản đi từ eo trên đến bàng quang,
nằm trong chậu hông bé, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
34. Giải phẫu và vị trí bàng quang:
A. Trong chậu hông trước khớp mu
B. Bàng quang nữ nằm trước âm đạo và sau tử cung
C. Bàng quang nam nằm trước trực tràng và túi tinh
69
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Nối phía trên với niệu đạo và phía dưới với niệu quản
35. Dung tích trung bình của bàng quang:
A. 400 - 500 ml
B. 700 - 800 ml
C. 1000 - 1500 ml
D. 1500 - 2000 ml
36. Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra
ngoài là:
A. Thận
B. Niệu đạo
C. Bàng quang
D. Niệu quản
37. Thứ tự dẫn nước tiểu của hệ tiết niệu:
A. Thận - niệu đạo - bàng quang - niệu quản
B. Thận - niệu quản - bàng quang - niệu đạo
C. Thận - niệu quản - niệu đạo - bàng quang
D. Thận - niệu đạo - niệu quản - bàng quang
38. Giải phẫu niệu đạo nam:
A. Dài khoảng 12 cm. ( Dài 16cm)
B. Lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang
C. Lỗ niệu đạo ngoài ở đuôi quy đầu. (ở đỉnh bao quy
đầu)
D. Là đường dẫn niệu và song song với đường xuất tinh.
(Vừa là đường dẫn niệu vừa là đường xuất tinh)
39. Giải phẫu niệu đạo nữ:
A. Dài khoảng 10 cm. ( dài khoảng 4cm)
B. Lỗ niệu đạo trong ở đáy bàng quang
C. Niệu đạo đi chếch xuống dưới và ra trước ở ngay
70
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
trước xương cụt. ( ở ngay sau xương mu)
D. Lỗ niệu đạo ngoài nằm giữa âm vật và lỗ âm đạo
40. Chức năng chính của thận:
A. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của quá trình
chuyển hóa ra khỏi cơ thể
B. Kiểm soát nồng độ các chất
C. Kiểm soát thể tích dịch cơ thể
D. Tất cả đều đúng
41. Thận có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu trong huyết tương
C. Điều hòa pH
D. Điều hòa thể tích dịch nội bào
42. Hoạt động của thận:
A. Cầu thận: lọc, tái hấp thu
B. Ống thận: tái hấp thu
C. Cầu thận: lọc, tái hấp thu - Ống thận: bài tiết
D. Cầu thận: lọc - Ống thận: tái hấp thu, bài tiết
43. Hoạt động nội tiết của thận:
A. Điều hòa huyết áp
B. Điều hòa sản sinh bạch cầu
C. Điều hòa huyết áp và sản sinh hồng cầu
D. Điều hòa huyết áp và sản sinh bạch cầu
44. Màng lọc ở cầu thận có tính thấm chọn lọc rất
cao, tính thấm chọn lọc của màng phụ thuộc:
A. Kích thước lỗ lọc
B. Điện tích thành lỗ lọc
C. Kích thước lỗ lọc và điện tích thành lỗ lọc
71
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Kích thước lỗ lọc và sự chênh lệch điện tích lỗ lọc
45. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có
trọng lượng phân tử lớn hơn bao nhiêu thì không qua
được màng:
A. 15.000 Dalton
B. 70.000 Dalton
C. 80.000 Dalton
D. 100.000 Dalton
46. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có
kích thước phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua được
màng:
A. 40 Ao
B. 70 Ao
C. 80 Ao
D. 100 Ao
47. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có
trọng lượng phân tử nhỏ hơn bao nhiêu thì qua được
màng:
A. 10.000 Dalton
B. 15.000 Dalton
C. 20.000 Dalton
D. 25.000 Dalton
48. Các chất không được lọc qua màng lọc cầu thận
do: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
B. Tích điện dương
C. Gắn với protein 
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton
72
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
49. Vì sao albumin không được lọc qua cầu thận:
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
B. Tích điện âm
C. Gắn với protein
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton
50. Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế:
A. Khuếch tán
B. Nhập bào
C. Vận chuyển thụ động
D. Xuất bào
51. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc:
A. Sự chênh lệch giữa các áp suất
B. Số lượng kênh protein trên tế bào cầu thận
C. Số lượng ATP ở tế bào cầu thận
D. Số lượng tế bào cầu thận
52. Áp suất tham gia quá trình lọc ở cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch ống thận ( sai, áp
suất thuỷ tĩnh của máu mao mạch cầu thận)
B. Áp suất keo của bao Bowman. ( áp suất keo của
huyết tương)
C. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman
D. Tất cả đều đúng
53. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có tác
dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào
bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào
73
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
54. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có giá
trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
55. Áp suất keo của huyết tương có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào
bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào
trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
56. Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu
thận có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
57. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào
bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào
trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
74
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
58. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
59. Áp suất thủy tĩnh của máu mao mạch cầu thận,
ký hiệu: Ph
Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận,
ký hiệu: Pk
Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman, ký hiệu: Pb
→ Áp suất lọc được tính theo công thức:
A. Pl = Pb - (Pk + Ph)
B. Pl = Ph - (Pk + Pb)
C. Pl = Pk - (Ph + Pb)
D. Pl = Pb - Pk + Ph
60. Áp suất lọc bình thường ở cầu thận có giá trị:
A. 10 mmHg
B. 30 mmHg
C. 50 mmHg
D. 70 mmHg
61. Quá trình lọc ở cầu thận chỉ được xảy ra khi áp
suất lọc Pl có giá trị:
A. Pl > 0 mmHg
B. Pl > 10 mmHg
C. Pl > 30 mmHg
D. Pl > 50 mmHg
62. Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc vào trong
bao Bowman được gọi là:
75
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Huyết thanh
B. Nước tiểu đầu
C. Thanh dịch
D. Dịch Bowman
63. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau
khi được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu thận):
A. Tất cả các chất hòa tan giống như huyết tương ( trừ
các chất hoà tan có phân tử lượng lớn)
B. Chứa các chất có phân tử lượng lớn hơn 80.000
Dalton (không có các chất có phân tử lượng >80000)
C. Không có các thành phần hữu hình của máu
D. Dịch lọc nhược trương so với huyết tương ( dịch lọc
đẳng trương so với huyết tương)
64. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau
khi được lọc từ huyết tương qua màng lọc cầu thận):
A. pH dịch lọc < pH huyết tương ( pH bằng pH của
huyết tương)
B. Không có bất kỳ protein nào trong dịch lọc (các
protein phân tử lượng thấp có thể đi qua màng lọc)
C. Không có bất kỳ chất hòa tan nào có phân tử lượng
trên 80.000 Dalton
D. Nồng độ Cl- và HCO3- cao hơn 25% so với huyết
tương ( cao hơn 5%)
65. Cân bằng Donan là gì:
A. Cân bằng về điện tích 
B. Cân bằng về áp suất thủy tĩnh
C. Cân bằng về áp suất keo
D. Cân bằng về áp suất thểm thấu
76
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
66. Do có sự chênh lệch về nồng độ protein giữa huyết
tương và dịch lọc (chênh lệch điện tích âm) nên trong
dịch lọc sẽ có chất gì để cân bằng về điện tích với
huyết tương:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
67. Cân bằng Donan liên quan ion:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
68. Trung bình lượng dịch được lọc trong 1 ngày:
A. 100 - 120 lít
B. 140 - 160 lít
C. 170 - 180 lít
D. 200 - 250 lít
69. Hệ số lọc của cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
70. Hệ số lọc:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó
trong 1 phút
77
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết
tương qua thận (ml) trong 1 phút
71. Hệ số lọc phụ thuộc:
A. Diện tích của cầu thận
B. Tính thấm của màng lọc
C. Diện tích của cầu thận và tính thấm của màng lọc
D. Diện tích của mao mạch và tính thấm của màng lọc
72. Hệ số lọc bình thường có giá trị:
A. 12,5 ml/phút
B. 125 ml/phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
D. 125 ml/phút/mmHg
73. Lưu lượng lọc cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
74. Lưu lượng lọc cầu thận:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó
trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết
tương qua thận (ml) trong 1 phút
75. Lưu lượng lọc cầu thận phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc
B. Tỷ lệ nghịch với áp lực lọc cầu thận
C. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận
78
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Tỷ lệ nghịch với hệ số lọc và áp lực lọc cầu thận
76. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường ở người lớn
có giá trị:
A. 12,5 ml/phút
B. 125 ml/phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
D. 125 ml/phút/mmHg
77. Phân số lọc của cầu thận được ký hiệu:
A. Cl
B. Kf
C. GFR
D. FF
78. Phân số lọc của cầu thận:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó
trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết
tương qua thận (ml) trong 1 phút
79. Phân số lọc của cầu thận bình thường có giá trị:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
80. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất lọc: CHỌN
CÂU SAI
A. Lưu lượng máu tới thận
B. Áp suất keo của bao Bowman
79
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
D. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
82. Yếu tố làm giảm áp suất lọc:
A. Tăng lưu lượng máu tới thận
B. Tăng áp suất keo của bao Bowman
C. Co tiểu động mạch đi khỏi cầu thận trong giai đoạn
đầu
D. Co tiểu động mạch đến cầu thận
83. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan áp suất
keo huyết tương khi:
A. Áp suất keo huyết tương toàn thân giảm
B. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận giảm
C. Áp suất keo huyết tương toàn thân tăng
D. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận tăng
84. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan tiểu động
mạch đến và tiểu động mạch đi:
A. Giãn tiểu động mạch đến
B. Co tiểu động mạch đi trong thời gian dài
C. Giãn tiểu động mạch đi
D. Co tiểu động mạch đến trong thời gian dài
85. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận khi huyết áp
trung bình trong động mạch:
A. < 50 mmHg
B. > 50 mmHg
C. < 70 mmHg
D. > 70 mmHg
86. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận do bộ phận
nào chi phối:
80
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Phức hợp cạnh cầu thận
D. Macula densa và phức hợp cạnh cầu thận
87. Khi lưu lượng lọc giảm thấp thì nồng độ ion nào
giảm gây kích thích macula densa phát tín hiệu làm
giãn tiểu động mạch đến, máu đến cầu thận nhiều
làm tăng lưu lượng lọc:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
88. Khi lưu lượng lọc thấp, nồng độ Na+, Cl- trong
quai Henlé được tăng tái hấp thu nên nồng độ đến
macula densa giảm, macula densa làm tăng lọc ở cầu
thận như thế nào:
A. Phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đi
B. Kích thích các tế bào cạnh cầu thận giải phóng rennin,
xúc tác tạo angiotensin II gây co tiểu động mạch đi
C. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đến và rennin
xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi
D. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đi và rennin
xúc tác angiotensin II gây co tiểu động mạch đi
89. Tác động của thần kinh giao cảm đến quá trình
lọc của cầu thận:
A. Kích thích nhẹ giao cảm gây co các tiểu động mạch
đến
B. Kích thích càng mạnh giao cảm gây co càng mạnh các
81
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
tiểu động mạch đến, làm tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích càng mạnh và càng kéo dài giao cảm thì co
mạnh và lâu các tiểu động mạch đến, làm giảm lưu
lượng lọc
D. Kích thích mạnh và kéo dài giao cảm thì lưu lượng
lọc từ giảm trở về mức bình thường.
90. Trong thận, hormone gây co tiểu động mạch:
CHỌN CÂU SAI
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
91. Noradrenalin gây co tiểu động mạch:
A. Co mạnh tiểu động mạch đến
B. Co mạnh tiểu động mạch đi
C. Co mạnh tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
D. Co mạnh tiểu động mạch đến hoặc tiểu động mạch đi
92. Hậu quả ở thận khi cường giao cảm, tiết nhiều
noradrenalin trong giai đoạn đầu:
A. Co tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi gây
giảm lọc
B. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi gây
giảm lọc
C. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi gây
tăng lọc
D. Giãn tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi
gây tăng lọc
93. Angiotensin II gây co tiểu động mạch:
82
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đến gây giảm
lọc
B. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đi gây tăng lọc
C. Nồng độ cao gây co tiểu động mạch đến và đi gây
tăng lọc
D. Nồng độ cao gây giãn tiểu động mạch đến và co tiểu
động mạch đi gây tăng lọc
94. Trong thận, hormone gây giãn tiểu động mạch:
CHỌN CÂU SAI
A. Prostaglandin I2
B. Prostaglandin E2
C. Prostacyclin
D. Thromboxan A2
95. PGE2 và PGI2 làm tăng lưu lượng máu đến thận
và tăng lưu lượng lọc cầu thận do:
A. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Giãn tiểu động mạch đến
C. Giãn tiểu động mạch đến và đi
D. Giãn tiểu động mạch đi
96. Trong 24h, lượng huyết tương được lọc qua cầu
thận và lượng nước tiểu được thải ra ngoài:
A. 5 - 10 lít; nước tiểu: 1 - 1,5 lít
B. 50 - 100 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
C. 170 - 180 lít; nước tiểu 1 - 1,5 lít
D. 300 - 350 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
97. Quá trình tái hấp thu một số chất ở ống lượn gần:
A. Tái hấp thu hoàn toàn
B. Tái hấp thu 1 phần
83
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Không được tái hấp thu
D. Tất cả đều đúng
98. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực và thụ động
D. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động
99. Ở ống lượn gần, Na+ được tái hấp thu:
Từ lòng ống lượn gần --------(1)---------- Vào tế bào
----------(2)-------- Vào khoảng kẽ 
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế nào (1), (2):
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc thang
điện hóa
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Theo bậc
thang điện hóa
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ - K+ -
ATPase
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Kênh Na+
- K+ - ATPase
100. Ở ống lượn gần, glucose trong lòng ống thận
được tái hấp thu vào tế bào như thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
101. Ở ống lượn gần, acid amin trong lòng ống thận
được tái hấp thu vào tế bào như thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
84
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
102. Ở ống lượn gần, H+ từ tế bào được bài tiết vào
lòng ống thận và thải ra ngoài do:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Chính sự chênh lệch điện hóa cao của Na+ 
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực thứ phát
103. Na+ trong lòng ống thận được tái hấp thu nhiều
nhất là ở:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henlé
D. Ống góp
104. Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần với tỷ lệ:
A. 100%
B. 80%
C. 65%
D. 50%
105. Glucose trong lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
106. Ngưỡng glucose của thận là:
A. Glucose máu 1,8 g/l
B. Glucose nước tiểu cuối cùng 1,8 g/l
85
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Glucose nước tiểu đầu 1,8 g/l
D. Glucose trong lòng ống lượn gần 1,8 g/l
107. Khi nào xuất hiện glucose trong nước tiểu:
A. Nồng độ glucose máu cao hơn ngưỡng glucose của
thận
B. Nồng độ glucose trong lòng ống lượn gần cao hơn
ngưỡng glucose của thận
C. Nồng độ glucose nước tiểu đầu cao hơn ngưỡng
glucose của thận
D. Nồng độ glucose nước tiểu cuối cùng cao hơn ngưỡng
glucose của thận
108. Protein phân tử lượng nhỏ và acid amin trong
lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
109. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn
gần được tái hấp thu vào tế bào theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Ẩm bào
D. Thực bào
110. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn
gần được tái hấp thu vào tế bào theo cơ chế (1) và
được xuất ra khỏi tế bào vào khoảng kẽ theo cơ chế
(2):
A. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các
86
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
enzyme - (2): khuếch tán có chất mang
B. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các
enzyme - (2): ẩm bào
C. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế
bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán có chất
mang
D. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế
bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán tự do
111. Các acid amin tự do trong lòng ống lượn gần
được tái hấp thu nhờ:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển thụ động cần kênh protein
C. Vận chuyển tích cực không cần kênh protein
D. Vận chuyển tích cực cần kênh protein
112. Mỗi ngày thận tái hấp thu số lượng protein từ
lòng ống thận:
A. 10g
B. 30g
C. 50g
D. 100g
113. Trong 24h lọc của cầu thận, lượng HCO3- bị lọc
theo dịch lọc và lượng HCO3- bị thải ra theo nước
tiểu lần lượt là:
A. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 1 - 2 mEq
B. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
C. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 2000 mEq
D. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
114. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống
87
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
thận vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
115. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế
bào ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực
thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào
116. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống thận:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
117. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn
gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do
118. Cl- trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn
gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
88
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Khuếch tán tự do
119. Urê trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn
gần theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực cần protein mang
C. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
D. Vận chuyển tích cực không cần protein mang
120. Ống lượn gần tái hấp nước theo cơ chế:
A. Na+ và Cl- được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm
tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào khoảng
kẽ tế bào
B. Na+ và K+ được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm
tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào khoảng
kẽ tế bào
C. HCO3- và Cl- được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào làm
tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào khoảng
kẽ tế bào
D. Na+ và glucose được hấp thu vào khoảng kẽ tế bào
làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng ống vào
khoảng kẽ tế bào
121. Nước tiểu đi khỏi ống lượn gần là dung dịch:
A. Ưu trương
B. Nhược trương
C. Đẳng trương
D. Ưu trương hoặc nhược trương
122. Creatinin trong nước tiểu được hình thành do:
A. Lọc ở cầu thận
B. Tái hấp thu 1 phần ở ống lượn xa
89
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống lượn gần
D. Lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống lượn xa
123. Ở thận, chất nào được bài tiết và tái hấp thu ở
ống lượn gần:
A. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, creatinin
B. Bài tiết: K+, H+, creatinin
C. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, Na+, K+,
H+, Cl-, HCO3-
D. Bài tiết: H+, creatinin
124. Trong thận, quai Henlé có chức năng:
A. Tái hấp thu: nước, Na+ và Cl-
B. Tái hấp thu: nước, ure và Na+
C. Bài tiết: creatinin, H+
D. Bài tiết: ure, creatinin, H+
125. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào
biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
126. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào
biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
127. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
90
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
128. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
129. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+ theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Vận chuyển tích cực thứ phát
D. Khuếch tán thụ động theo bậc thang điện tích
130. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Không có chất nào
131. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước và các chất hòa tan
91
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
132. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai
Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+ theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động do chênh lệch nồng độ
B. Vận chuyển thụ động do chênh lệch điện tích
C. Vận chuyển tích cực
D. Ẩm bào
133. Áp suất thẩm thấu phân bố như thế nào trong
dịch kẽ của nhu mô thận:
A. Tăng dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
B. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
C. Tương tự nhau ở vùng vỏ và tủy thận
D. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận, nhưng
càng đi sâu vào vùng tủy thận thì áp suất thẩm thấu dịch
kẽ tăng cao trở lại
134. Trong thận, dịch còn lại trong lòng ống sau khi
ra khỏi quai Henlé là dịch:
A. Ưu trương
B. Nhược trương
C. Đẳng trương
D. Ưu trương hoặc nhược trương
135. Trong thận, ống lượn xa có vai trò:
A. Tái hấp thu: nước, Na+, K+, HCO3-
B. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, ure
C. Tái hấp thu: nước, Na+, HCO3-, glucose, acid amin
D. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, creatinin, thuốc, chất
độc, acid mạnh, phenol, PAH
136. Trong thận, chức năng của ống lượn xa:
A. Bài tiết một số chất 
92
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Tái hấp thu một số chất
C. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo sự chênh lệch
nồng độ
D. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo nhu cầu cơ thể
137. Ở ống lượn xa, Na+ được tái hấp thu:
Từ lòng ống lượn xa --------(1)---------- Vào tế bào
----------(2)-------- Vào khoảng kẽ 
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế nào (1),
(2):
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc thang
điện hóa
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Theo bậc
thang điện hóa
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ - K+ -
ATPase
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) Kênh Na+
- K+ - ATPase
138. Ở ống lượn xa của thận, kênh Na+ - K+ -
ATPase chịu tác dụng của hormone:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosteron
D. Erythropoietin
139. Cơ chế tác dụng của aldosteron lên kênh Na+ -
K+ - ATPase:
A. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang 
B. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
C. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein
93
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
enzyme ở tế bào ống lượn gần
D. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein
enzyme ở tế bào ống lượn xa
140. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống
lượn xa vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
141. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế
bào ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực
thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào

ÔN TẬP CHƯƠNG HỆ THẦN KINH VÀ SINH


LÝ GIÁC QUAN

1. Thần kinh trung ương:


A. Bộ não
B. 12 đôi thần kinh sọ
C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ
D. Bộ não và tủy sống
2. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh:
A. Nephron
94
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Neuron
C. Neutrophil
D. Chất xám
3. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên:
A. Hành não
B. 12 đôi thần kinh sọ
C. Cầu não
D. Tiểu não
4. Thành phần của não trư ớc:
A. Bán cầu đại não ( và gian não)
B. Cầu não
C. Hành não
D. Tiểu não
5. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh:
A. Thân và sợi trục 
B. Đầu và đuôi gai
C. Thân, sợi trục và đuôi gai
D. Đầu, sợi trục và đuôi gai
6. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor
cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh là:
A. Màng của thân neuron và sợi trục
B. Màng của thân neuron và sợi gai
C. Sợi trục và sợi gai
D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai
7. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ
các:
A. Đuôi gai neuron
B. Thân neuron
95
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Sợi trục có myêlin
D. Sợi gai neuron
B
8. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ
các:
A. Sợi trục có myêlin
B. Thân neuron
C. Sợi trục không có myêlin
D. Sợi gai neuron
A
9. Synap là chỗ tiếp xúc giữa: CHỌN CÂU SAI
A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác
B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác
C. Neuron - tế bào đáp ứng
D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác
10. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản:
A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động
11. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm
giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
12. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ
thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp:
96
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
13. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận
động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở
ngoại vi:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
14. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động
trên sợi trục:
A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều (
sai, cả hai chiều)
B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường
kính nhỏ
C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần
kinh càng cao ( tần số xung động xuất hiện trên sợi thần
kinh càng cao, không phải biên độ)
D. Sợi trục không có myêlin dẫn truyền nhanh hơn sợi
trục có myêlin ( có myêlin nhanh hơn không có myêlin)
15. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất
truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi đến
màng sau synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
97
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. Cl-
16. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của
neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau
synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+ 
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
17. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của
neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng sau
synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+ 
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
18. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo
một chiều với thứ tự lần lượt là:
A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap
B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap
C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng
D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng
19. pH máu động mạch như thế nào thì xuất hiện
động kinh do tăng tính hưng phấn của neuron:
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Kiềm hoặc acid
20. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua
98
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Cl-
C
21. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não
trong bao lâu:
A. 3 - 5 giây
B. 3 - 5 phút
C. 10 - 30 phút
D. 30 - 50 phút
22. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây
hôn mê:
A. < 5
B. < 6
C. < 7
D. < 8
23. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh:
A. Kiềm máu
B. Toan máu
C. Thiếu oxy ở neuron
D. Tăng ion magiê máu
24. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi
neuron sau hạch phó giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
99
NTTU share | Phan Thanh
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
D. GABA
25. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi
neuron sau hạch giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
26. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của
chất đen và các nhân nền giải phóng:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
27. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế
đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai trò
trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
28. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa
một số receptor ở một số nơi và ức chế một số
receptor ở nơi khác:
A. Acetylcholin
B. Dopamin
C. Glycin
D. GABA
29. Giải phẫu tủy sống:
10
NTTU share | Phan Thanh 0
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Nằm trong ống xương sống
B. Đoạn trên nối bán cầu đại não ( phía trên nối với hành
não)
C. Phía trên ngang nền sọ ( ngang mức sống cổ số 1)
D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2 ( ngang mức
đốt sống thắt lưng 2)
30. Vị trí chọc dò dịch não tủy:
A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8
B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12
C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2
D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5
31. Tủy sống có bao nhiêu đốt:
A. 12 đốt sống
B. 28 đốt sống
C. 31 đốt sống
D. 36 đốt sống
32. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống:
A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục
có myêlin ( chất xám do các sợi không có myêlin tạo
nên)
C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myêlin
D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần
kinh
33. Đặc điểm chất xám của tủy sống:
A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác 
B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra 
C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác ( sừng sau
10
NTTU share | Phan Thanh 1
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
gồm các neuron chuyển cảm giác)
D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra
34. Đặc điểm chất trắng của tủy sống:
A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ sau
thần kinh sống
B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ
trước thần kinh sống
C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ trước
thần kinh sống
D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ sau
thần kinh sống
35. Chức năng của tủy sống:
A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên
B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo
đối bên
C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên
D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ
36. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường
tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất
phát từ:
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy
ý
D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
37. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường
ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận động
xuất phát từ:
10
NTTU share | Phan Thanh 2
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý
38. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI
A. Phản xạ giác mạc
B. Phản xạ thực vật
C. Phản xạ trương lực cơ
D. Phản xạ gân - cơ
39. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối:
A. Lưng 11 – 12 (da bụng)
B. Thắt lưng 1 – 2 (da bìu)
C. Thắt lưng 3 – 4 (bánh chè)
D. Cùng 1 - 2
40. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc
phản xạ gì của tủy sống:
A. Phản xạ trương lực cơ
B. Phản xạ gân - cơ
C. Phản xạ thực vật
D. Phản xạ da
41. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách:
A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy
sống
B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ
của tủy sống
C. Ức chế các phản xạ tủy
D. Kích thích các phản xạ tủy
42. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi:
10
NTTU share | Phan Thanh 3
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột
B. Đứt ngang nửa tủy từ từ
C. Tủy sống đứt ngang đột ngột
D. Tủy sống đứt ngang từ từ
43. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng:
A. Tăng huyết áp
B. Mất mọi cảm giác(mất vận động, mất phản xạ gân
xương, mất trương lực cơ, hôn mê, tụt huyết áp)
C. Tăng vận động
D. Tăng trương lực cơ
44. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng:
A. Tăng vận động dưới chỗ đứt
B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt
C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt
D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt
45. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown -
Séquard có đặc điểm :
A. Đứt ngang tủy
B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương
C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương
D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương
46. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn
thần kinh ở:
A. Nửa người đối bên tổn thương
B. Nửa người cùng bên tổn thương
C. Hai bên đồng đều
D. Nửa người trên
47. Thành phần chính của não:
10
NTTU share | Phan Thanh 4
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Đại não và tiểu não
B. Đại não, thân não và tiểu não
C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não
D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não
48. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
49. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI
A. Hành não
B. Gian não
C. Cầu não
D. Trung não
50. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và
cầu não:
A. II
B. III
C. IV
D. V
51. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ:
A. Phản xạ thực vật
B. Phản xạ gân - cơ
C. Phản xạ điều hòa hô hấp
D. Phản xạ da
52. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não
chi phối:
A. Hành não
10
NTTU share | Phan Thanh 5
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
53. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
54. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng
trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình thành
phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân đỏ
C. Nhân đậu
D. Nhân đuôi
55. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật
có trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các cơ
đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư
thế duỗi:
A. Dưới trung não và trên hành não
B. Dưới hành não và trên tủy sống
C. Dưới đại não và trên gian não
D. Dưới đại não và trên tiểu não
56. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI
A. Giữ thăng bằng 
B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên
C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp
D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên
10
NTTU share | Phan Thanh 6
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
57. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng:
A. Cử động sai tầm, sai hướng
B. Mất vận động tùy ý
C. Mất cảm giác đau ngoại biên
D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên
58. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa hoạt động nội tiết
B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai
C. Chức năng chuyển hóa
D. Chức năng bảo vệ hô hấp
59. Vùng vận động của vỏ não:
A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
60. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm:
A. Vùng vận động sơ cấp
B. Vùng tiền vận động
C. Vùng vận động bổ sung
D. Vùng Broca
61. Vùng vận động sơ cấp có chức năng:
A. Chi phối vận động đối bên
B. Chi phối vận động cùng bên
C. Chi phối vận động nửa người trên
D. Chi phối vận động nửa người dưới
62. Vùng vận động bổ sung có chức năng:
A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay
B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ
10
NTTU share | Phan Thanh 7
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Kích thích mạnh gây co cơ
D. Chi phối vận động đối bên
63. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện:
A. Không nói được (nhưng vẫn hiểu lời và chữ viết)
B. Không hiểu lời nói
C. Không hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
64. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc:
A. Thùy trán ( bên bán cầu não trái)
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
65. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não,
thuộc:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
66. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu
hiện:
A. Không nói được ( không hiểu được lời nói và chữ
viết)
B. Hiểu lời nói
C. Hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
67. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
10
NTTU share | Phan Thanh 8
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
68. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não:
A. I, II
B. III, IV
C. V, VI, VII, VIII
D. IX, X, XI,XII
69. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ:
A. I ( thần kinh khứu giác)
B. II
C. III ( thần kinh vận nhãn)
D. IV ( thần kinh ròng rọc)
70. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám
da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác 2/3
trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ:
A. V
B. VII
C. IX
D. XI
71. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI
A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học
ở tạng và mạch máu
B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở
dưới mức vỏ não
C. Hoạt động tự động
D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này
72. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất
xám tủy từ đốt sống:
10
NTTU share | Phan Thanh 9
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10
B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12
C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2
D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5
73. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não
cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ:
A. III, V, VII, XII 
B. III, VII, IX, X
C. I, II, V, VII
D. IV, VI, IX, XI
74. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài
tiết chất dẫn truyền thần kinh:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. Dopamin
75. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có
các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
76. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có
các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
11
NTTU share | Phan Thanh 0
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
77. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic
tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng:
A. Receptor muscarinic và receptor alpha
B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic
C. Receptor nicotinic và receptor bêta
D. Receptor nicotinic và receptor alpha
78. Tác động lên thụ thể nào của hệ giao cảm gây
giãn mạch vành:
A. α1
B. α2
C. β1
D. β2 ( còn co mạch vành là alpha)
79. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan
do ức chế quá trình dẫn truyền xung động thần kinh
qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát
80. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí
nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát ( là hồi tưởng lại chuyện đã qua)
81. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người:
A. Trí nhớ hình tượng
B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic
11
NTTU share | Phan Thanh 1
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Trí nhớ cảm xúc
D. Trí nhớ vận động
82. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm:
A. Màng mạch, thể mi và mống mắt
B. Giác mạc và củng mạc
C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị
D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch
83. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống
quang học:
A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch
B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch
C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc
D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt
B
84. Để nhỉn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm
của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và phải
hội tụ đúng trên:
A. Giác mạc
B. Củng mạc
C. Võng mạc
D. Thủy tinh thể
85. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là:
A. Cơ thẳng trong
B. Cơ thẳng ngoài
C. Cơ thể mi
D. Cơ nâng mi
86. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của
mắt:
11
NTTU share | Phan Thanh 2
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
A. Mét
B. Diop
C. Lux
D. Ampe
87. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có
tiêu cự:
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 500 cm
88. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà
nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật gì
của mắt:
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Đục nhân mắt
89. Cấu tạo của tai giữa:
A. Vòi Eustache ( và hòm nhĩ, các xoang của xương
chũm)
B. Ốc tai
C. Tiền đình
D. Ống tai ngoài
90. Cấu tạo của tai trong:
A. Hòm nhĩ
B. Tiền đình
C. Loa tai
D. Các xoang của xương chũm
11
NTTU share | Phan Thanh 3
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
91. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi
dây thần kinh:
A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần
kinh VII
B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần
kinh VIII
C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần
kinh IX
D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần
kinh X
A
92. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi
dây thần kinh:
A. VII
B. VIII
C. IX
D. X
93. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có
chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được màu:
A. Retinal
B. Photopsin
C. Opsin
D. Rhodopsin
94. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng,
cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy cảm
màu:
A. Đỏ
B. Lục 
11
NTTU share | Phan Thanh 4
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. Lam
D. Đỏ và lục
95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của
cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm:
A. Hòm nhĩ
B. Vòi tai
C. Tiền đình
D. Ốc tai
96. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
97. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác
áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm:
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
98. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ
thể:
A. Tiểu thể Rupphini
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
99. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ
thể:
A. Tiểu thể Rupphini
11
NTTU share | Phan Thanh 5
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
100. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với
đặc điểm:
A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích
B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích
thích
C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích
D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích

GIẢI PHẪU – SINH LÝ _ ÔN THI

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
SINH LÝ HỌC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ

1. Chức năng của máu:


A. Đào thải các chất cặn bã
B. Vận chuyển oxy, các chất dinh dưỡng, hormone, chất truyền tin,…
C. Điều khiển các hoạt động cơ thể
D. Tạo nhiệt độ cơ thể
2. Sự điều hòa vận chuyển nước giữa máu và dịch kẽ giúp cân bằng lượng nước giữa 2 bên là do áp suất
thẩm thấu đóng vai trò quan trọng, chất tạo nên áp suất thẩm thấu đó là:
A. Chất hòa tan trong huyết tương
B. Nước
C. Glucid huyết tương
D. Lipid huyết tương
3. pH của máu bình thường: A. 7,25
– 7,35
B. 7,35 – 7,45
C. 7,45 – 7,55
D. 7,55 – 7,65
4. Đặc tính của máu:
A. Trọng lượng riêng chiếm 60 – 80% trọng lượng cơ thể
B. Thể tích máu ở người trưởng thành 6 – 8 lít

11
NTTU share | Phan Thanh 6
Quốc
Giải phẫu – sinh lý _ ôn
thi
C. pH máu hơi kiềm
D. Áp suất thẩm thấu máu 500 mOsm/l
5. Áp suất thẩm thấu của máu được điều hòa bởi hormone:
A. Aldosteron
B. Angiotensin II
C. Insulin
D. Thyroxin
6. Áp suất thẩm thấu máu được điều hòa bởi:
A. ADH, oxytocin
B. ADH, ANP
C. Androgen, ADH
D. Androgen, ANP
7. Protein trong máu tạo ra áp suất gì trong máu:
A. Áp suất thẩm thấu
B. Áp suất keo
C. Áp suất thủy tĩnh
D. Áp suất tĩnh

11
NTTU share | Phan Thanh 7
Quốc
8. Vai trò của áp suất keo trong máu:
A. Giữ nước lại trong mô kẽ
B. Giữ nước lại trong lòng mạch
C. Đẩy nước từ lòng mạch vào mô kẽ
D. Đẩy nước từ mô kẽ vào lòng mạch
9. Áp suất keo trong máu có giới hạn bình thường:
A. 15 – 18 mmHg
B. 25 – 28 mmHg
C. 35 – 38 mmHg
D. 45 – 48 mmHg
10. Hematocrit là gì:
A. Tỷ số khối hồng cầu và huyết tương
B. Tỷ lệ huyết cầu và huyết tương
C. Tỷ số hồng cầu và bạch cầu
D. Tỷ lệ khối hồng cầu và máu toàn phần
11. Hematocrit tăng khi:
A. Thiếu máu kéo dài
B. Xơ gan
C. Bỏng
D. Suy tim
12. Hematocrit tăng khi: CHỌN CÂU SAI
A. Suy thận
B. Shock giảm thể tích tuần hoàn
C. Bệnh Vaquez
D. Suy hô hấp mạn
13. Hematocrit giảm khi: CHỌN CÂU SAI
A. Máu bị pha loãng
B. Suy tim
C. Xơ gan
D. Máu bị cô đặc
14. Phương pháp cho máu có chất chống đông vào ống nghiệm có chia vạch, để tĩnh sau 1 thời gian thì các
tế bào máu lắng xuống đáy ống và phía trên là huyết tương. Đánh giá chiều cao huyết tương này sau
1h và 2h, là đo:
A. Tốc độ lắng huyết tương
B. Hematocrit
C. Tốc độ lắng huyết cầu
D. Tốc độ tách của huyết tương
15. Tốc độ lắng máu tăng khi nào:
A. Đa hồng cầu
B. Nhiễm độc máu
C. Dị ứng
D. Đái tháo đường
16. Tốc độ lắng máu giảm khi:
A. Viêm cấp tính
B. Viêm mạn tính
C. Chấn thương nặng
D. Tăng lipid máu
17. Vì sao nói xét nghiệm máu có giá trị đánh giá tình trạng sức khỏe và giúp chẩn đoán bệnh:
A. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng phổi,
… hợp thành nội bào
B. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng phổi,
… hợp thành nội môi, trong đó máu là quan trọng nhất
C. Máu là nguồn gốc tạo ra các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng,
dịch khớp, dịch màng phổi,…
D. Các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng phổi,… là
nguồn gốc tạo ra máu.
18. Quá trình tạo máu là:
A. Quá trình sản sinh hồng cầu
B. Quá trình sản sinh bạch cầu
C. Quá trình sản sinh tiểu cầu
D. Cả 3 quá trình
19. Quá trình tạo máu ở giai đoạn bào thai là cơ quan nào tham gia:
A. Tủy xương
B. Hệ tuần hoàn
C. Lá thai trước
D. Cả 3
20. Khi trưởng thành, nơi nào sản sinh và dự trữ những tế bào máu:
A. Tủy xương
B. Gan
C. Lách
D. Hạch bạch huyết
21. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành hồng cầu:
A. G-CSF
B. EPO
C. TPO
D. M-CSF
22. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành bạch cầu đa nhân:
A. G-CSF
B. EPO
C. TPO
D. M-CSF
23. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành tiểu cầu:
A. G-CSF
B. EPO
C. TPO
D. M-CSF
24. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy xương biệt hóa thành bạch cầu đơn nhân:
A. G-CSF
B. EPO
C. TPO
D. M-CSF
25. Hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt có lợi ích:
A. Giảm diện tích tiếp xúc
B. Giảm tốc độ khuếch tán khí khi qua hồng cầu
C. Biến dạng dễ dàng khi qua các mao mạch hẹp
D. Tất cả đều đúng
26. Bên trong hồng cầu chứa: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiều ion Na+
B. Glucose
C. G6-PD
D. Pyruvatkinase
27. Cấu trúc của hemoglobin: CHỌN CÂU SAI
A. Porphyrin
B. Fe3+
C. Globin
D. 4 hem + 4 globin
28. Đặc điểm của hem trong hemoglobin:
A. Cấu tạo bởi vòng pyrrole
B. Cấu tạo bởi Fe3+
C. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
D. Là một sắc tố có màu đỏ
29. Đặc điểm của globin trong hemoglobin:
A. 4 chuỗi đều khác nhau
B. 4 chuỗi giống nhau từng đôi một
C. Là những chuỗi polysaccharids
D. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
30. Hb (hemoglobin) trong máu người trưởng thành chủ yếu là các chuỗi:
A. α2β2
B. α2γ2
C. α2δ2
D. α2ε2
31. Hb (hemoglobin) trong máu thời kỳ bào thai chủ yếu là các chuỗi:
A. α2β2
B. α2γ2
C. α2δ2
D. α2ε2
32. Trong bệnh HbS, hồng cầu có dạng hình liềm gây thiếu máu tán huyết là do thay thế 1 acid amin:
A. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ glutamic thành valin
B. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ glutamic thành valin
C. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ valin thành glutamic
D. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ valin thành glutamic
33. Trong bệnh Thalassemias gây thiếu máu tán huyết là do:
A. Thiếu hẳn 4 phân tử hem trong mỗi hemoglobin
B. Thiếu bất kỳ 1 phân tử hem trong mỗi hemoglobin
C. Thiếu hẳn một chuỗi γ trong mỗi phân tử hemoglobin
D. Thiếu hẳn một chuỗi β trong mỗi phân tử hemoglobin
34. Số lượng hồng cầu bình thường dao động:
A. 4 – 5 T/l
B. 4 – 5 G/l
C. 2 – 6 T/l
D. 2 – 6 G/l
35. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu sinh lý:
A. Mất nước
B. Xơ gan
C. Sống ở độ cao
D. Sau ăn no
36. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu bệnh lý:
A. Trẻ sơ sinh
B. Lao động nặng, kéo dài
C. Suy thận
D. Suy tim
37. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng cầu sinh lý:
A. Trẻ sơ sinh
B. Bệnh Vaquez
C. Có thai 3 tháng cuối
D. Thiếu máu
38. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng cầu bệnh lý:
A. Thiếu máu
B. Suy hô hấp
C. Sau ăn no
D. Mất nước
39. Đời sống hồng cầu trung bình bao lâu:
A. 30 – 60 ngày
B. 60 – 90 ngày
C. 100 – 120 ngày
D. 120 – 150 ngày
40. Khi hồng cầu già cỗi và bị phá hủy thì các thành phần hồng cầu được xử lý: CHỌN CÂU SAI
A. Acid amin được tái sử dụng cho tổng hợp globin
B. Sắt được dự trữ ở gan cho những lần sau
C. Globin sẽ được chuyển thành một chất có màu vàng là bilirubin
D. Bilirubin được bài tiết ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa và tiết niệu
41. Ở đứa trẻ sau sinh khoảng 3 – 4 ngày có hiện tượng vàng da sinh lý là do:
A. Trẻ đó mắc bệnh thalassemia gây tan huyết bẩm sinh
B. Trẻ đó mắc bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) gây tan huyết bẩm sinh
C. Do vỡ những hồng cầu chứa HbA1 của thời kỳ bào thai
D. Do vỡ những hồng cầu chứa HbF của thời kỳ bào thai
42. Chức năng của hồng cầu:
A. Vận chuyển
B. Điều hòa thăng bằng nhiệt độ cơ thể
C. Điều hòa thăng bằng chuyển hóa cơ thể
D. Bảo vệ
43. Khi nào HbO2 phân ly cho O2 và Hb, cung cấp O2 ở dạng phân tử cho tế bào sử dụng:
A. Phân áp oxy cao
B. Nhiệt độ tăng
C. pH tăng
D. Nồng độ CO2 giảm
44. 1 gam Hb có thể kết hợp tối đa với bao nhiêu oxy:
A. 0,34 ml
B. 1,34 ml
C. 2,34 ml
D. 3,34 ml
45. Nồng độ Hb là 140 g/l thì khả năng vận chuyển oxy của người đó là:
A. 140 ml O2/lít máu
B. 187,6 ml O2/lít máu
C. 280 ml O2/lít máu
D. 375,2 ml O2/lít máu
46. Ái lực của Hb với CO như thế nào so với oxy:
A. Cao gấp 200 lần
B. Thấp hơn 200 lần
C. Cao gấp 100 lần
D. Thấp hơn 100 lần
47. Yếu tố điều hòa tủy xương sản sinh hồng cầu:
A. Erythropoietin
B. Thrombopoietin
C. Colony stimulator factor
D. Testosteron
48. Chất tham gia cấu tạo hồng cầu:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12
49. Khi cơ thể thiếu sắt thì gây thiếu máu:
A. Đẳng sắc, đẳng bào
B. Hồng cầu to, ưu sắc
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Hồng cầu to, nhược sắc
50. Nhu cầu sắt ở 1 người trưởng thành bình thường:
A. 1 mg/ngày
B. 1 g/ngày
C. 5 mg/ngày
D. 5 g/ngày
51. Thiếu acid folic ảnh hưởng như thế nào đến quá trình sản sinh hồng cầu:
A. Không thể tổng hợp DNA của hồng cầu
B. Không thể tổng hợp hemoglobin của hồng cầu
C. Không thể tổng hợp hem của hồng cầu
D. Không thể tổng hợp globin của hồng cầu
52. Khi cơ thể thiếu acid folic hoặc vitamin B12 thì gây thiếu máu:
A. Đẳng sắc, đẳng bào
B. Hồng cầu to, ưu sắc
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Hồng cầu to, nhược sắc
53. Để xác định có thiếu máu hay không thì căn cứ vào trị số:
A. Nồng độ hemoglobin
B. Số lượng hồng cầu
C. Hematocrit
D. Cả 3
54. Xác định nhóm máu hệ ABO là dựa vào:
A. Kháng nguyên trong huyết tương
B. Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu
C. Kháng thể trong huyết tương
D. Kháng thể trên bề mặt hồng cầu
55. Người nhóm máu B+, trong máu có:
A. Kháng nguyên B, kháng nguyên D và kháng thể A
B. Kháng thể B, kháng thể D và kháng nguyên A
C. Kháng nguyên B, kháng nguyên D, kháng thể A và kháng thể D
D. Kháng thể B, kháng thể D, kháng nguyên D và kháng nguyên A
56. Người nhóm máu A, trong máu có:
A. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu và kháng thể B trong huyết tương
B. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng thể B trong huyết tương
C. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng nguyên A trong huyết tương
D. Kháng thể A trên bề mặt hồng cầu hoặc kháng thể A trong huyết tương
57. Máu A+ có thể truyền tốt nhất cho nhóm máu nào:
A. B+
B. O+
C. AB+
D. A-, không có anti D
58. Phương pháp xác định nhóm máu: phương pháp Beth-Vincent là
A. Phương pháp huyết thanh mẫu
B. Phương pháp hồng cầu mẫu
C. Phương pháp kháng nguyên mẫu
D. Tất cả đều đúng
59. Phương pháp xác định nhóm máu: phương pháp Simonin là:
A. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng thể với máu người thử
B. Trộn huyết tương mẫu đã biết trước kháng thể với máu người thử
C. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng nguyên với máu người thử
D. Trộn hồng cầu đã biết rõ kháng nguyên với huyết tương người thử
ÔN TẬP CHƯƠNG 2

GIẢI PHẪU - SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN

1. Vị trí của mỏm tim trên ngực:


A. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn trái
B. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phải
C. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn trái
D. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phải
2. Nhĩ phải nhận máu về tim từ:
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B. 4 tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới
D. 4 động mạch phổi
3. Tim có mấy buồng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở:
A. Cung động mạch chủ
B. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phải
C. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phải
D. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trên
5. Nhĩ trái nhận máu từ:
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
B. 4 tĩnh mạch phổi
C. Nhĩ phải
D. Thất trái
6. Các mặt của tim:
A. 2 mặt: ức sườn, phổi
B. 2 mặt: ức sườn, cột sống
C. 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
D. 3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống
7. Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từ:
A. I đến III
B. II đến IV
C. III đến VI
D. IV đến VIII
8. Mặt hoành của tim liên quan với:
A. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dày
B. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dày
C. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dày
D. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dày
9. Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần:
A. Ức sườn
B. Đáy
C. Đỉnh
D. Đáy và ức sườn
0. Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do:
Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ
B. Không có vách liên nhĩ
C. Hẹp van nhĩ thất
D. Hở van nhĩ thất
11. Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ: CHỌN CÂU SAI
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch phổi
12. Van nhĩ thất bên phải là van:
A. 2 lá
B. 3 lá
C. Bán nguyệt
D. Tổ chim
13. Van nhĩ thất bên trái là van:
A. 2 lá
B. 3 lá
C. Bán nguyệt
D. Tổ chim
14. Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
A. Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
B. Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
C. Hẹp van nhĩ thất
D. Hở van nhĩ thất
15. Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
A. 2 nhĩ mỏng
B. Thất dày
C. Thất trái dày hơn thất phải
D. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của nhĩ:
A. Lấy máu từ ngoài về tim
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C. A và B đúng
D. A và B sai
17. Chức năng của thất:
A. Lấy máu từ ngoài về tim
B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
C. A và B đúng
D. A và B sai
18. Chức năng của nhĩ phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
19. Chức năng của nhĩ trái:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
20. Chức năng của thất phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
21. Chức năng của thất trái:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
22. Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát, điều chỉnh sự co bóp nhịp nhàng và tự động của tim là do hệ
thống nút: CHỌN CÂU SAI
A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Nút xoang thất
23. Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ:
A. Cung động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổi
D. Động mạch dưới đòn
24. Đặc điểm nút xoang nhĩ:
A. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
B. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
C. Nằm trong thành cơ tâm thất trái
D. Nằm trong thành cơ tâm thất phải
25. Đặc điểm nút nhĩ thất:
A. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
B. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
C. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
D. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
26. Đặc điểm của động mạch vành phải của tim:
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
C. Chạy trong rãnh gian thất sau
D. Tất cả đều đúng
27. Đặc điểm của động mạch vành trái của tim:
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
C. Chạy trong rãnh gian thất trước
D. Tất cả đều đúng
28. Động mạch vành phải cấp máu cho: CHỌN CÂU SAI
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Mặt sau của tâm thất trái
D. Nửa trước vách gian thất
29. Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp máu cho:
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D. Vách liên thất trước
30. Thần kinh tim được chi phối bởi:
A. Hệ thần kinh cao cấp
B. Hệ thần kinh tự chủ
C. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh tự chủ
D. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh cao cấp
31. Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi cường độ kích thích tim yếu hơn ngưỡng thì tim không co; kích
thích hơn ngưỡng thì tim co và kích thích tăng cao hơn ngưỡng của cơ tim rất nhiều nhưng cơ tim vẫn
co ở mức tối đa và giữ ở mức này (định luật “không hoặc tất cả”):
A. Tính hưng phấn của cơ tim
B. Tính dẫn truyền của cơ tim
C. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim
D. Tính nhịp điệu của cơ tim
32. Trong trường hợp có block nhĩ thất từng phần thì trên điện tâm đồ thấy:
A. Sóng P kéo dài
B. Khoảng PQ kéo dài
C. Phức bộ QRS kéo dài
D. Sóng T kéo dài
33. Hội chứng Adam – Stokes trong rối loạn dẫn truyền của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI
A. Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn
B. Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co theo nhịp mạng purkinje
C. Tình trạng phong bế hoàn toàn
D. Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc nhánh bó his
34. Khi tim đang co thì cơ tim không đáp ứng bất kỳ một kích thích nào từ bên ngoài cũng như từ nút
xoang đi tới là thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
35. Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn giản mà không bao giờ co cứng như cơ vân được là nhờ:
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài
B. Giai đoạn trơ tương đối kéo dài
C. Giai đoạn hưng vượng kéo dài
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài
36. Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ của cơ tim: CHỌN CÂU SAI
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối
B. Giai đoạn trơ tương đối
C. Giai đoạn hưng vượng
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
37. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai đoạn trơ tuyệt đối là ứng với trạng thái:
A. Khử cực
B. Tái cực
C. Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
D. Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
38. Có thể dùng kích thích mới có cường độ cao hơn ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này có biên độ thấp
hơn so với mức bình thường là thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
39. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với lúc tế bào tái cực trở về mức ban đầu thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
40. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích dưới ngưỡng cũng có thể gây đáp ứng, thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
41. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực thì màng tế bào trở lại phân cực, khả năng hưng phấn của tế
bào trở về mức ban đầu, thuộc giai đoạn:
A. Trơ tuyệt đối
B. Trơ tương đối
C. Hưng vượng
D. Hồi phục hoàn toàn
42. Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ dài hơn bình thường gọi là nghỉ bù, sau đó tim co bóp trở về
nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
43. Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co bóp trở về nhịp cũ, không có thời gian nghỉ bù, là ngoại tâm
thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
44. Sau co bóp phụ của tâm thất, không có giai đoạn nghỉ bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp sớm hơn so với
nhịp đó mà không bắt lại nhịp cũ, là ngoại tâm thu:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
45. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang đến tim rơi vào thời kỳ trơ tuyệt đối của co
bóp phụ nên cơ tim không đáp ứng cho đến khi có xung động tiếp theo:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
46. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung động từ nút xoang phát ra sớm hơn nhịp bình thường, rồi sau đó
nhịp này cứ tiếp tục duy trì đều đặn:
A. Ngoại tâm thu không so le
B. Ngoại tâm thu so le
C. Ngoại tâm thu xen kẽ
D. Tất cả đều đúng
47. Tần số tim do nút xoang khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
48. Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
49. Tần số tim do bó His khởi phát bình thường:
A. 70 – 80 nhịp/phút
B. 40 – 60 nhịp/phút
C. 30 – 40 nhịp/phút
D. 20 – 40 nhịp/phút
50. Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn liền với:
A. Sự đóng các van
B. Sự mở các van
C. Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
D. Tất cả đều đúng
51. Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều kiện bình thường:
A. Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
B. Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
C. Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương
D. Tất cả đều đúng
52. Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự:
A. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây mở van bán
nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van nhĩ thất – tâm thất co tống máu nhanh – tâm
thất co tống máu chậm.
B. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây đóng van
nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van bán nguyệt – tâm thất co tống máu
nhanh – tâm thất co tống máu chậm.
C. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây mở van nhĩ thất –
tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co tống máu nhanh – tâm thất co
tống máu chậm.
D. Tâm nhĩ thu đẩy ¼ lượng máu còn lại xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu gây đóng van bán
nguyệt – tâm thất co đẳng thể tích lúc sau gây mở van nhĩ thất – tâm thất co tống máu nhanh – tâm thất
co tống máu chậm.
53. Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự:
A. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất giãn đẳng
trương gây đóng van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
B. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất giãn đẳng
trương gây mở van động mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
C. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ thất giãn
đẳng trương gây đóng van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất chậm
D. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu thất
chậm
54. Lưu lượng tim là:
A. Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong một phút
B. Lượng máu tim bơm vào động mạch trong một phút
C. Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong một phút
D. Lượng máu từ động mạch trở về tim trong một phút
55. Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát bóp là 70 ml, tần số tim 80 lần/phút. Lưu lượng tim bằng
bao nhiêu:
A. 70 ml/phút
B. 150 ml/phút
C. 5600 ml/phút
D. 336000 ml/giờ
56. Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích thất cuối tâm trương gọi là:
A. Cung lượng tim
B. Lưu lượng của tim
C. Phân số tống máu
D. Phân suất tâm thu
57. Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá
C. Đóng van bán nguyệt
D. Nghe rõ ở mỏm tim
58. Tiếng tim T2 là:
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
B. Đóng van nhĩ thất 2 lá
C. Đóng van bán nguyệt khi tâm thu
D. Nghe rõ vùng đáy tim
59. Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2 tương ứng với khoảng:
A. Tâm thu
B. Tâm trương
C. A và B đúng
D. A và B sai
60. Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1 tương ứng với khoảng:
A. Tâm thu
B. Tâm trương
C. A và B đúng
D. A và B sai
61. Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian phân bố giữa các thời kỳ:
A. Tâm thu ngắn hơn tâm trương
B. Tâm thu kéo dài hơn tâm trương
C. Tâm thu tương đương tâm trương
D. Tất cả đều đúng
62. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân phải
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
63. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân phải
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
64. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII được mắc:
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
C. Cổ tay trái và cổ chân trái
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
65. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay phải:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
66. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ tay trái:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
67. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ chân trái:
A. aVL
B. aVR
C. aVF
D. aVLeg
8. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V1:
Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức
B. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
C. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
69. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V2:
A. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
70. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V4:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
71. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V5:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
72. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực thăm dò V6:
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và V5
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái với khoang liên sườn V
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách trước
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường nách giữa
73. Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
A. Sóng khử cực của tâm nhĩ
B. Sóng tái cực của tâm nhĩ
C. Sóng khử cực của tâm thất
D. Sóng tái cực của tâm thất
74. Giới hạn bình thường của sóng P trên ECG:
A. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,12 mV
B. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV
C. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và biên độ (chiều cao) trung bình 0,25 mV
D. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV
ÔN TẬP CHƯƠNG 3

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HÔ HẤP

1. Quá trình thực hiện chức năng trao đổi khí liên tục của hệ hô hấp: CHỌN CÂU SAI
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
2. Trong hô hấp, quá trình thông khí phổi là:
A. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở khí quản thường xuyên được đổi mới
B. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế quản thường xuyên được đổi mới
C. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở tiểu phế quản thường xuyên được đổi mới
D. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế nang thường xuyên được đổi mới
3. Trong hô hấp, quá trình trao đổi khí là: CHỌN CÂU SAI
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Vận chuyển khí ở phổi
C. Vận chuyển khí của máu
D. Trao đổi khí ở mô
4. Trong hô hấp, thay đổi hoạt động hô hấp để phù hợp với nhu cầu của cơ thể là thuộc quá trình:
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
5. Trong hệ hô hấp, đường dẫn khí theo thứ tự:
A. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
B. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
C. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
D. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
6. Trong hệ hô hấp, đường hô hấp trên là từ:
A. Mũi, miệng, hầu và thanh quản
B. Mũi, miệng, hầu và khí quản
C. Mũi, miệng, hầu và phế quản
D. Mũi, miệng, hầu và phế nang
7. Thanh quản nằm ngang mức đốt sống cổ:
A. I – III
B. II - IV
C. III – V
D. IV – VI
8. Phổi là:
A. Bao gồm toàn bộ hệ hô hấp
B. Là nơi trao đổi giữa máu và không khí
C. Là nơi thông khí hệ hô hấp và trao đổi khí giữa máu với không khí
D. Được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng bởi cơ thẳng bụng
9. Sự phân chia cấu trúc giải phẫu của phế quản trong hệ hô hấp theo thứ tự:
A. Phế quản chính – phế quản phân thùy – phế quản thùy – phân thùy phế quản-phổi – tiểu phế quản tận
– phế nang
B. Phế quản chính – phế quản thùy – phế quản phân thùy – phân thùy phế quản-phổi – tiểu phế
quản tận – phế nang
C. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản phân thùy – phế quản thùy – tiểu phế quản tận
– phế nang
D. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản thùy – phế quản phân thùy – tiểu phế quản tận
– phế nang
10. Trong động tác hít vào thì khi cơ hoành co làm hạ thấp 1cm thì có thể làm tăng thể tích lồng ngực
lên:
A. 50 cm3
B. 150 cm3
C. 250 cm3
D. 350 cm3
11. Khi hít vào gắng sức thì lượng không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng:
A. 0,5 – 1 lít
B. 1,5 – 2 lít
C. 2,5 – 3 lít
D. 3,5 – 4 lít
12. Thể tích khí của một lần hít vào hoặc thở ra bình thường:
A. TV
B. IRV
C. ERV
D. RV
13. Dung tích sống:
A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít vào tối đa
B. Ký hiệu: TV
C. = IRV + ERV

D. Ký hiệu: TLC

14. Chỉ số Tiffeneau:


A. FEV1
B. FEV1/VC
C. TV/VC
D. VC

15. FEV1 giúp đánh giá:


A. Khả năng tối đa của 1 lần hô hấp
B. Khả năng chứa đựng tối đa của phổi
C. Mức độ thông thoáng đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi và lồng ngực
D. Lượng khí ra hay vào phổi trong 1 phút ở trạng thái nghỉ
16. Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp thay đổi:
A. Diện tích khuếch tán giảm làm tăng cường độ khuếch tán
B. Độ tan của khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
C. Bề dày màng hô hấp giảm làm tăng cường độ khuếch tán
D. Chênh lệch phân áp khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
17. Hệ số khuếch tán của oxy:
A. 0,55
B. 0,81
C. 1,0
D. 20,3
18. O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hòa tan
B. Kết hợp
C. Hòa tan và kết hợp
D. Hòa tan hoặc kết hợp
19. Trong hô hấp, sự phân ly HbO2 tăng khi:
A. Phân áp O2 tăng
B. Nồng độ CO2 tăng
C. Nhiệt độ của máu giảm
D. pH máu tăng
20. Phân áp oxy trong máu tới phổi và phân áp oxy trong phế nang lần lượt là:
A. 40 mmHg, 100 mmHg
B. 46 mmHg, 40 mmHg
C. 100 mmHg, 40 mmHg
D. 40 mmHg, 46 mmHg
ÔN TẬP CHƯƠNG 4

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

1. Tuyến nội tiết có đặc điểm:


A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu
B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể
2. Chức năng của hệ nội tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào
B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin
C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể
3. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Steroid
B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin
C. Protein
D. Peptide
4. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa enzyme
adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng trong bào tương, tạo thành chất
hoạt hóa proteinkinase.

A. Gắn calmodulin và Ca++


B. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
5. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và ngược lại. Là
kiểu điều hòa:
A. Âm tính
B. Dương tính
C. Ngược âm tính
D. Ngược dương tính
6. Vùng dưới đồi chứa hormone:
A. ACTH
B. ADH
C. MRH
D. TSH
7. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do: CHỌN CÂU
SAI
A. Nồng độ hormone tuyến đích
B. Nồng độ hormone tuyến yên
C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi
D. Thần kinh
8. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi rồi theo sợi trục xuống dự trữ ở thùy sau
tuyến yên:
A. OxytocinTSH
B. ACTH
C. GH
9. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
10. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào:
A. Thùy trước tuyến yên
B. Thùy sau tuyến yên
C. Vỏ thượng thận
D. Tủy thượng thận
11. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone:
A. ACTH
B. TSH
C. MSH
D. Oxytocin
12. GH có tác dụng:
A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương
B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ
C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ
D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể
13. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến yên (cơ thể
phát triển cân đối, nhưng tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. LH
14. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc:
A. 20h
B. 22h
C. 2h sau ngủ
D. 2h sau ngủ say
15. TSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng
B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp
C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục
16. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa nước trong
da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharid ưa nước:
A. MSH
B. ACTH
C. TSH
D. ADH
17. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
C. Nồng độ TRH trong máu giảm
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm
18. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
A. Oxytocin
B. ADH
C. ACTH
D. CRH
19. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày:
A. Thấp nhất vào 6 – 8h sáng và cao nhất lúc 20h
B. Thấp nhất vào 4 – 6h sáng và cao nhất lúc 23h
C. Cao nhất vào 4 – 6h sáng và thấp nhất lúc 20h
D. Cao nhất vào 6 – 8h sáng và thấp nhất lúc 23h
20. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon của
tuyến đích sau:
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến tủy thượng thận
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy
21. Thiếu hormone nào gây bạch tạng:
A. Cortisol
B. ACTH
C. Aldosteron
D. GHRH
22. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại hormon này
có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước tiểu, tăng ứ động
Na+ và nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các hormone sinh dục:
A. Cortisol
B. Aldosteron
C. ACTH
D. Androsteron
23. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da:
A. ACTH
B. MSH
C. Cortisol
D. TSH
24. ACTH có chứa chuỗi gì mà khi thừa ACTH gây da sẫm màu:
A. α – MSH
B. α – MRH
C. β – MSH
D. β – MRH
5. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH:
Nồng độ CRH của tuyến yên
B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
26. Ở bệnh Addision, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết
hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết MSH
D. Giảm tiết MSH
27. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích mỡ nữa thân trên,
bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH
B. Giảm tiết ACTH
C. Tăng tiết GH
D. Giảm tiết GH
28. Prolactin được bài tiết bởi:
A. Vùng dưới đồi
B. Thùy trước tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên
D. Tuyến tụy
29. Vai trò của prolactin:
A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa
B. Kích thích phát triển tinh trùng
C. Kích thích co bóp tử cung
D. Kích thích phát triển nang trứng
30. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin:
A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin
B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin
D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin
31. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
32. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ:
A. Kích thích phát triển nang trứng
B. Kích thích hình thành hoàng thể
C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng
D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone
33. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig
B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản xuất
tinh trùng.
C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone
D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone
34. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây:
A. Tăng kích thích các tế bào sertoli
B. Tăng kích thước tinh hoàn
C. Tăng kích thích các tế bào leydig
D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng
35. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường
gặp
C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
36. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi:
A. Ngay từ phôi thai
B. Ngay mới sinh
C. 9 – 10 tuổi
D. Tuổi dậy thì
37. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 – 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ estrogen trong
máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa:
A. Điều hòa dương tính
B. Điều hòa âm tính
C. Điều hòa ngược dương tính
D. Điều hòa ngược âm tính
38. Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết hormone nào ở
cả nam và nữ:
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Testosteron
39. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên:
A. ACTH và oxytocin
B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi
C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa – dưới đồi yên
D. Bản chất là steroid
0. Tác dụng của oxytocin:
Dãn cơ trơn tử cung
B. Kích thích bài tiết sữa
C. Kích thích phát triển các tuyến vú
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp
41. Tác dụng của ADH – vasopressin:
A. Co cơ trơn tử cung
B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
42. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn nước qua
đường nước tiểu (đái tháo nhạt):
A. Aldosteron
B. ADH
C. ACTH
D. Cortisol
43. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thích trực tiếp núm vú
B. Kích thích cổ tử cung
C. Kích thích tâm lý
D. Kích thích phó giao cảm
44. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH:
A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH
B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH
C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH
D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH
45. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
A. Bệnh lùn tuyến yên
B. Bệnh khổng lồ
C. Bệnh to đầu chi
D. Bệnh gầy Simmonds
46. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin
B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
C. Lòng nang tuyến chứa chất keo
D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone
47. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là:
A. Calci (canxi)
B. Iodine (Iod)
C. Iron (Sắt)
D. Zinc (Kẽm)
48. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết:
A. Tăng calci huyết
B. Giảm calci huyết
C. Tăng bài tiết T3, T4
D. Giảm bài tiết T3, T4
49. Hormon chính của tuyến giáp:
A. Diiodotyrosin (DIT)
B. Triiodothyronin (T3)
C. DIT và T3
D. T3 và T4
50. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại:
A. Tế bào nang giáp
B. Tế bào cạnh nang giáp
C. Lòng nang tuyến giáp
D. Tế bào sáng
51. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu:
Nồng độ T4 = nồng độ T3
Nồng độ T4 < nồng độ T3
Nồng độ T4 > nồng độ T3
Nồng độ DIT < nồng độ T3
2. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4
B. T4 chuyển thành T3
C. DIT chuyển thành T3
D. T3 chuyển thành DIT
53. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp:
A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na+
B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K+
C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca++
D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
54. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có thể gắn vào
tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
55. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc hiệu:
A. Iodinase
B. Peroxidase
C. Proteinase
D. Deiodinase
56. Vai trò của hormone tuyến giáp:
A. Làm xương phát triển theo chiều dài
B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài
C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ
D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể
57. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào thai, những
năm đầu sau khi sinh:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. Insulin
58. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và trưởng
thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển:
A. GH
B. T3, T4
C. FSH, LH
D. Prolactin
59. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối
B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường
60. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa:
A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng hóa học và
giảm chuyển hóa vật chất
B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan
C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ
D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô
61. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh
C. Giảm huyết áp tâm thu
D. Tăng huyết áp tâm trương
62. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ:
A. Ức chế hệ thần kinh
B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh
C. Ức chế hoạt hóa các synap
D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp
63. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH
B. T3, T4
C. ACTH
D. FSH, LH
64. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp:
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4
D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4
65. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó:
A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
66. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin:
A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương
B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
67. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương
B. Di chuyển calci từ xương vào máu
C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới
68. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin:
A. Nồng độ TRH huyết tương
B. Nồng độ TSH huyết tương
C. Nồng độ Ca++ huyết tương
D. Nồng độ T3, T4 huyết tương
69. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó ngủ, sút cân,
mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của rối loạn:
A. Ưu năng tuyến giáp
B. Nhược năng tuyến giáp
C. Ưu năng vỏ thượng thận
D. Nhược năng vỏ thượng thận
70. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên
B. Nhược năng tuyến yên
C. Ưu năng tuyến giáp
D. Nhược năng tuyến giáp
71. Đặc điểm của bệnh Basedow:
A. TSH, T3, T4 trong máu giảm
B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm
C. TSH, T3, T4 trong máu tăng
D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng
72. Biểu hiện của suy giáp:
A. Thao tác nhanh
B. Nhịp tim nhanh
C. Phù niêm dịch
D. Khó vào giấc ngủ
73. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là:
A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp
B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp
C. Do thiếu iod trong tức ăn, nước uống
D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone
74. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp:
A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp
B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp
C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp
D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm
75. Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT)
B. Calcitonin
C. Parahormon (PTH)
D. Adrenalin
76. Vai trò của parahormon (PTH) trong cơ thể:
A. Điều hòa chuyển hóa natri
B. Điều hòa chuyển hóa kali
C. Điều hòa chuyển hóa iod
D. Điều hòa chuyển hóa calci
77. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây:
A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương
B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương
C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương
D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương
78. Tác dụng của PTH trên xương:
A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương
B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn
C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới
D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương
79. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương xuất hiện các hốc
lớn nên xương dễ gãy:
A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng
B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương bình thường
C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế
D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo xương giảm
80. Tác dụng của PTH trên thận:
A. Tăng bài xuất ion calci
B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp
C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp
D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần
1. Tác dụng của PTH trên ruột:
Giảm hấp thu calci ở ruột
B. Tăng hấp thu phosphot ở ruột
C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột
D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột
82. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH:
A. Nồng độ calci và phosphate trong máu
B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột
C. Nồng độ calci và phosphate trong xương
D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu
83. Nhược năng tuyến cận giáp gây:
A. Tăng nồng độ calci trong máu
B. Dấu hiệu co giật phát triển
C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy
D. Ức chế thần kinh
84. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI
A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostatin
D. Dopamin
85. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy:
A. Giảm glucose máu
B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
D. Giảm tổng hợp protein
86. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin
B. Glucagon
C. Insulin
D. Somatostatin
87. Điều hòa tụy bài tiết glucagon:
A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon
B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon
C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon
D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon
88. Hormon của vỏ thượng thận:
A. ADH
B. Cortisol
C. Noradrenalin
D. Thyroxin
89. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết:
A. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+
B. Tăng tái hấp thu nước
C. Tăng nồng độ glucose máu
D. Tăng tái hấp thu Ca++
90. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron:
A. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ K+ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron
D. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron
91. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa:
A. Ức chế tân tạo đường
B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào
D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ
92. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI
A. Chống viêm
B. Chống dị ứng
C. Chống đông máu
D. Chống stress
93. Điều hòa bài tiết cortisol máu:
A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận
B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận
C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế
vỏ thượng thận
D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế vỏ
thượng thận
94. Tủy thượng thận bài tiết hormon:
A. Alosteron
B. Cortisol
C. Catecholamin
D. Acetylcholin
95. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim:
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Giãn mạch vành
D. Giảm dẫn truyền
96. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu:
A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi
B. Adrenalin làm giãn mạch vành
C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ
D. Noradrenalin làm giãn mạch não
97. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ:
A. Tăng trương lực cơ vân
B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử
C. Co cơ trơn ruột
D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung
98. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine:
A. Stress
B. Nóng
C. Tăng đường huyết
D. Tăng huyết áp
99. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng:
A. Ức chế bài tiết HCl
B. Giãn cơ trơn phế quản
C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh
D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu
100. Hormon tại chỗ prostaglandin cò tác dụng:
A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
ÔN TẬP CHƯƠNG 5

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA

1. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
2. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn giản có thể hấp
thu được vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
3. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
4. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu hóa từ lòng ống
tiêu hóa vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
5. Hệ tiêu hóa gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
6. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non
7. Răng: CHỌN CÂU SAI
A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
8. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:
A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
D. Men răng – chất xương răng - ống tủy
9. Răng sữa:
A. Là răng vĩnh viễn
B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi
D. Có 24 chiếc răng
10. Răng vĩnh viễn:
A. Có 28 chiếc răng
B. Có 30 chiếc răng
C. Có 32 chiếc răng
D. Có 34 chiếc răng
11. Gai lưỡi có chức năng vị giác:
A. Gai đài
B. Gai chỉ
C. Gai nấm
D. Gai lá
12. Cấu tạo của lưỡi:
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
13. Giải phẫu của thực quản:
A. Phía trên nối với khoang miệng
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Phía trên nối với hầu
D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
14. Giải phẫu của thực quản:
A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
15. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
16. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
17. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
18. Vận động co bóp của thực quản:
A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và
sợi giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi giao
cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao
cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao
cảm
19. Hoạt động nhai ở miệng:
A. Hàm trên di chuyển
B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện
D. Có thể nhai một cách có ý thức
20. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
B. Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
C. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong rau, quả
D. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ trơn, dễ nuốt.
21. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:
A. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn hầu
B. Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn thực quản
C. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn thực quản
D. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai đoạn thực quản
22. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ miệng vào vòm
họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức
B. Giai đoạn nuốt không có ý thức
C. Giai đoạn họng có ý thức
D. Giai đoạn họng không có ý thức
23. Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo trình tự:
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản
kéo ra sau che kín thanh quản
B. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp
nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
C. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu kéo lưỡi gà
xuống để đóng thanh quản
D. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản – Thiệt hầu
kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau
24. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực quản:
A. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và đoạn trước giãn ra, đoạn tiếp theo co lại
B. Khi sóng nhu động của thực quản đến gần dạ dày, cơ thắt dạ dày – thực quản giãn ra để tránh trào
ngược thức ăn
C. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
D. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút
25. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
26. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang tai:
A. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai ngoài
B. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
C. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
D. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng
27. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng:
A. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
B. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
C. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
D. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8
28. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
A. Tinh bột
B. Mỡ
C. Đạm
D. Vitamin
29. Trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và maltose:
A. Muxin
B. Maltase
C. Ptyalin
D. β – amylase
30. pH của nước bọt:
A. 1,6 – 3,2

B. 3 – 3,5

C. 6 – 7,4
D. 7,5 – 8

31. Thành phần của nước bọt:


A. β – amylase
B. Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, Fe++
C. Ngưng kết nguyên bạch cầu
D. Chất nhầy
32. Thành phần nước bọt:
A. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
B. Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
C. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
D. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần trong huyết tương
33. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
A. Làm ướt niêm mạc miệng
B. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
C. Trung hòa một số chất toan, kiềm
D. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
34. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất của:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
35. Nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước bọt:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
36. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng không bị loét và sâu
răng: CHỌN CÂU SAI
A. Thiocynat
B. Pepsin
C. Lysozym
D. Kháng thể
37. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế:
A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Thần kinh và nội tiết
D. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không có điều kiện
38. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền theo thứ tự:
A. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh giao
cảm – các tuyến nước bọt
B. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não – thần kinh phó
giao cảm – các tuyến nước bọt
C. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não và cầu não –
thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
D. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa hành não
và cầu não – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
39. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
A. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
C. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt
40. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:
A. Đắng
B. Cay
C. Chua
D. Mặn
41. Giải phẫu của dạ dày:
A. Nối giữa thực quản và kết tràng
B. Nằm sát vòm hoành phải
C. Ngay trên vòm hoành trái
D. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần ứng với thượng vị và hạ sườn phải
42. Khả năng chứa đựng của dạ dày:
A. 1 – 1,5 lít
B. 2 – 2,5 lít
C. 3 – 3,5 lít
D. 4 – 4,5 lít
43. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên xuống:
A. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân vị - Ống môn vị - Môn vị
B. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống môn vị - Môn vị - Đáy vị
C. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy vị - Ống môn vị - Môn vị
D. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - Ống môn vị - Môn vị
44. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị, phía dưới là mặt
phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc:
A. Hang vị
B. Thân vị
C. Đáy vị
D. Môn vị
45. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc – Lớp thanh mạc
C. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc
D. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc – Lớp cơ – Lớp thanh mạc
46. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ trơn và cơ vân
47. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
B. Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
8. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:
Lỗ thông dạ dày với tá tràng
B. Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
C. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
D. Lỗ thông thực quản với dạ dày
49. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của dạ dày bài tiết: CHỌN
CÂU SAI
A. Pepsinogen
B. Acid clohydric
C. Gastrin
D. Yếu tố nội
50. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô bài tiết gastrin:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
51. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô tiết ra dịch kiềm:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
52. Đặc điểm của tâm vị:
A. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị
B. Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn cuối dạ dày
C. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi trường kiềm hơn
D. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị đóng chặt để tránh trào ngược dạ dày - thực quản
53. Tác dụng của co bóp nhu động: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
B. Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị
C. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống môn vị
D. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một phần cơ thắt môn vị giúp đẩy thức ăn vào tá tràng
54. Môn vị đóng, mở khi:
A. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng acid dạ dày ít làm đóng môn vị.
B. Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một ít và xuống tá tràng làm mở môn vị.
C. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác động cơ học và hóa học trở thành vị trấp, vị trấp tính
acid làm tăng co bóp hang vị gây đóng môn vị
D. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng môn vị
55. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp đói
B. Co bóp trương lực
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp phản xạ
56. Diễn tiến của co bóp đói:
A. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng
kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên yếu hơn
B. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị rỗng
càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
C. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian dạ dày bị
rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên mạnh hơn
D. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian dạ dày bị rỗng càng
kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất yếu
57. Loại tín hiệu nào được coi là quan trọng của ống tiêu hóa để thúc đẩy con người ăn khi bị đói:
A. Co bóp đói
B. Co bóp đói + cảm giác đói
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp nhu động + cảm giác đói
58. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi:
A. Hormon
B. Thần kinh
C. Hormon và thần kinh
D. Hoarmon hoặc thần kinh
59. Thần kinh phát xung gây ra co bóp có chu kỳ của dạ dày thuộc:
A. Thần kinh cao cấp
B. Thần kinh thực vật
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
60. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng làm giảm trương lực cơ và giảm co bóp dạ dày là:
A. Trung não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
61. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống tiêu hóa và tăng
tiết dịch tiêu hóa:
A. Vỏ não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
62. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
A. Gastrin
B. Secretin
C. Glucagon
D. Adrenalin
63. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
A. Cholecystokinin
B. Noradrenalin
C. Bombesin
D. VIP
64. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày là:
A. Motilin
B. ACTH
C. Thyroxin
D. Aldosterol
65. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon ức chế có tác dụng giảm co bóp dạ dày là:
CHỌN CÂU SAI
A. CCK
B. Acetylcholin
C. VIP
D. Glucagon
66. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa khi có nhiều vị trấp xuống tá tràng:
A. Điều hòa ngược dương tính
B. Tăng lực “”bơm môn vị”
C. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
D. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng
67. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa lượng vị trấp xuống tá tràng được chi phối bởi:
A. Thần kinh
B. Hormon
C. Thần kinh và hormone
D. Thần kinh hoặc hormone
68. Phản xạ ruột dạ dày gây:
A. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
B. Tăng trương lực co thắt tâm vị
C. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
D. Tăng trương lực co thắt môn vị
69. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:
A. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
B. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
C. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
D. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa
70. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm thức ăn
chậm xuống tá tràng:
A. Vị trấp dạ dày có độ acid cao
B. Vị trấp dạ dày có trung tính
C. Dịch tá tràng trở nên ưu trương
D. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc nhược trương
71. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị tăng làm thức ăn
chậm xuống tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Vị trấp làm tá tràng bị căng
B. pH tá tràng tăng
C. Các sản phẩm phân giải của protein
D. Các sản phẩm phân giải của mỡ
72. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một số hormone CCK, secretin, VIP,… vào máu đến dạ
dày gây ức chế hoạt động của “”bơm môn vị” và làm tăng trương lực cơ thắt môn vị làm giảm vị trấp
dạ dày xuống tá tràng
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
B. Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
C. Thành tá tràng bị căng
D. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
73. Đặc điểm cảu dịch vị:
A. Chất dịch đục
B. Màu vàng nhạt
C. Quánh
D. pH = 1 – 4
74. pH dạ dày thường trong khoảng: A. 1 –
2

B. 2 – 3
C. 3 – 4

D. 4 – 5

75. Thành phần chức năng dịch vị ở người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Nhóm các enzyme tiêu hóa
B. Nhóm các chất vô cơ, các ion
C. Nhóm các chất nhầy
D. Yếu tố Stuart
76. Thành phần enzyme tiêu hóa có trong dịch vị của người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsin
B. Lipase
C. Rennin
D. Gelatinase
77. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
A. Chymosin
B. Trypsin
C. Prerua
D. Men đông sữa
78. Thành phần ion có trong dịch vị:
A. Ca2+
B. K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
C. H+
-
D. HCO3 nồng độ gấp 3 lần trong huyết tương
79. Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị: CHỌN CÂU SAI
A. Acetylglucosamin
B. Chondroitin
C. Fucose
D. Galactose
80. Trong thành phần chất nhầy có ion giúp trung hòa acid khi H+ xâm nhập lớp nhầy:
-
A. HCO3
B. Cl-
2-
C. HPO4
2-
D. SO4
81. Thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:
A. Lipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Mucoprotein
82. Yếu tố nội hay còn gọi là:
A. Yếu tố Castle
B. Yếu tố Christmas
C. Yếu tố Hageman
D. Yếu tố chống hemophilia A
83. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào:
A. Chính
B. Viền
C. G
D. D
84. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết HCl:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
85. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng kênh thông qua bơm:
A. H+/K+ ATPase
B. H+/Na+ ATPase
C. H+/Cl- ATPase
-
D. H+/HCO3 ATPase
86. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có HCO3- được tạo thành để trao đổi với Cl-, Cl- vào lòng kênh kết
hợp H+ tạo HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong tế bào do CO2 + OH- nhờ enzyme:
A. Carboxypolypeptidase
B. Enterokinase
C. Carbonic anhydrase
D. Hydroperoxy delyase
87. Acetazolamide có tác dụng giảm nồng độ HCl dịch vị do:
A. Ức chế kênh H+/K+ ATPase
B. Ức chế men CA
-
C. Ức chế sự trao đổi HCO3 và Cl-
D. Ức chế thụ thể H2
88. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
89. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì pepsinogen chuyển thành pepsin có hoạt tính:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
90. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Bôi trơn thức ăn
B. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc dạ dày
C. Diệt khuẩn
D. Trung hòa acid dịch vị
ÔN CHƯƠNG 10

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ SINH DỤC

1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI


A. Tinh hoàn
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Niệu quản
D. Dương vật
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
A. Ống sinh tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
A. Bài tiết testosterone
B. Bài tiết dihydrotestosteron
C. Bài tiết inhibin
D. Sản sinh tinh trùng
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
A. Phôi thai
B. Mới sanh
C. Tuổi dậy thì
D. Khoảng 25 tuổi
7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
A. LH
B. FSH
C. GH
D. TSH
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 56 ngày
D. 64 ngày
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh:
A. 18 – 24 giờ
B. 36 – 48 giờ
C. 5 – 7 ngày
D. 10 – 14 ngày
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
A. 70 ngàn tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
C. 70 triệu tinh trùng
D. 120 triệu tinh trùng
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
A. Vài giờ
B. 24 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Buồng trứng
D. Vỏ thượng thận
18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glucid
19. Tác dụng của testosterone:
A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu
nam
B. 2 – 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
C. 5 – 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm:
A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Thai nhi tuần thứ 7
C. Thai nhi tuần thứ 9
D. Dậy thì
21. Tác dụng của testosterone:
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
B. Giảm tổng hợp protein xương
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 – 10%
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin:
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài
tiết FSH
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy tinh trùng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI
A. Ống dẫn tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh dịch
D. Tuyến tiền liệt
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi:
A. Phản xạ tủy đoạn ngực
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh:
A. Tâm lý
B. Kích thích cơ quan sinh dục
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi:
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
D. Xuất tinh lần đầu tiên
31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
A. Thay đổi thể chất
B. Thay đổi tâm lý
C. Xuất tinh lần đầu tiên
D. Thay đổi cơ quan sinh dục
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi:
A. 40 – 50 tuổi
B. 68 tuổi
C. 80 tuổi
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới:
A. 48
B. 68
C. 88
D. 108

35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:


A. Rối loạn bài tiết testosterone
B. Rối loạn bài tiết cortisol
C. Rối loạn bài tiết FSH
D. Rối loạn bài tiết LH
36. Ung thư tiền liệt tuyến:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
D. Tăng khi tiêm estrogen
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh:
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở
thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành:
A. Dihydrotestosteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. Androstenedion
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng:
A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. Trước bàng quang
C. Trước trực tràng
D. Dưới âm đạo
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
A. Phóng noãn
B. Tiết estrogen
C. Tiết progesterone
D. Tiết kích dục tố nhau
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó
43. Màng trinh là:
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
44. Âm đạo có đặc điểm:
A. Dự trữ lượng lớn lipid
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp:
A. Tiền đình âm đạo
B. Tuyến tiền đình lớn
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
D. Biểu mô tử cung
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 – 12 nang trứng phát triển:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng
noãn:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi:
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Androstenedion
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là:
A. 24 – 48 giờ
B. 36 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn:
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 – 14 ngày
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 – 14 ngày
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 – 28 ngày
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 – 28 ngày
53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
54. Tác dụng của estrogen:
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống:
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ
C. Xương: ức chế tạo xương
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da
56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
57. Progesteron được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
58. Tác dụng của hormone progesterone:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng
C. Ức chế phát triển tuyến vú
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. HCS
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng:
A. 7 – 14 ngày
B. 14 – 21 ngày
C. 21 – 28 ngày
D. 28 – 30 ngày
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái hóa, động
mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là hiện tượng:
A. Mãn kinh
B. Dậy thì
C. Chu kỳ kinh nguyệt
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ
hormone:
A. Estrogen
B. GnRH
C. GH
D. FSH
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục
C. Có kinh lần đầu tiên
D. Phát triển hình thể ngoài
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
A. 30 – 40 tuổi
B. 40 – 50 tuổi
C. 50 – 60 tuổi
D. 60 – 70 tuổi
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Không kinh nguyệt
B. Không phóng noãn
C. Nồng độ hormone estrogen giảm
D. Nồng độ hormone testosterone giảm
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
A. Phì đại tử cung
B. Vú căng
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là:
A. Tập luyện thường xuyên
B. Liệu pháp hormone thay thế
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện
74. Thụ tinh là:
A. Sau khi giao hợp
B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
C. Tinh trùng vào tử cung
D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Cổ tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ
D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ
77. Chức năng của nhau thai:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone
estrogen, testosterone, HCG
78. Đặc điểm của nhau thai:
A. Máu con truyền sang máu mẹ
B. Máu con không truyền sang máu mẹ
C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con
D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con.
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Progesteron
D. HCG
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau khi
phóng noãn:
A. 1 – 3 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 8 – 9 ngày
D. 10 – 14 ngày
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước
tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung:
A. Progesteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. HCG
82. HCG có tác dụng:
A. Tăng thoái hóa hoàng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
83. HCS có tác dụng:
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ
84. Sổ thai là:
A. Quá trình phá thai
B. Quá trình sinh đứa bé
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ
D. Quá trình sinh non
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen, testosterone và progesteron
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa:
A. Prolactin và HCS
B. Prolactin và HCG
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen và testosterone
87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là:
A. Prolactin
B. HCS
C. Oxytocin
D. Estrogen
88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
A. Cho bú sớm
B. Căng thẳng kéo dài
C. Vuốt ve âu yếm con
D. Nghe tiếng con khóc
89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ:
A. Lactose và protein
B. Lactose và kháng thể
C. Protein và kháng thể
D. Protein và ion calci
90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh thai là do can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino – Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Biện pháp cơ học
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp phòng
tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung,
ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung,
ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình
làm tổ
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian “an toàn” (khoảng thời gian chắc chắn
không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng:
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn:
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất
C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. FSH
D. LH
100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự:
A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử
cung
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát
triển trong buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong
buồng tử cung
GIẢI PHẪU – SINH LÝ _ ÔN TẬP ( GIẢNG VIÊN: CÔ THOA )

Câu hỏi 1: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận
nào ?
a. Hồi tràng
b. Hỗng tràng
c. Dạ dày
d. Tá tràng
Câu hỏi 2 : Manh tràng ở phía trên liên tiếp với:
a. Kết tràng sigma
b. Hỗng tràng
c. Kết tràng dưới
d. Kết tràng ngang
Câu hỏi 3 : Độ dài trung bình của ruột già?
a. 1,5m
b. 1,4m
c. 1,3m
d. 1,2m
Câu hỏi 4 : Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
a. Lớp niêm mạc
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Lớp màng bọc
d. Lớp cơ
Câu hỏi 5: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
a. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
b. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
c. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
d. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
Câu hỏi 6: Trong dạ dày, nhờ sự có mặt của loại axit hữu cơ nào mà pepsinogen được biến đổi
thành pepsin – enzim chuyên hoá với vai trò phân giải protein ?
a. HNO3
b. HCl
c. H2SO4
d. HBr
Câu hỏi 7: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là:
a. Chỉ có biến đổi hóa học
b. Chỉ co biến đổi lí học
c. Có cả biến đổi lí học và hóa học
d. Không diễn ra biến đổi lí học và hóa học
Câu hỏi 8: Thành phân chính của ruột già là?
a. Manh tràng
b. Kết tràng
c. Trực tràng
d. Tá tràng
Câu hỏi 9: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:(1) Tiết dịch vị, (2) Tiết nước bọt, (3)
Tạo viên thức ăn, (4) Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày, (5)Nuốt, (6) Biến đổi
hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme, (7) Đẩy thức ăn xuống ruột. Những hoạt động tiêu hóa
ở dạ dày là:
a. 1,2,4,6
b. 1,4,6,7
c. 2,4,5,7
d. 1,4,6,7
Câu hỏi 10: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
a. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
b. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
c. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
d. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl
Câu hỏi 11: Ruột già từ ngoài vào trong có bao nhiêu lớp?
a. Có 3 lớp: Lớp niêm mạc, lớp thanh mạc, lớp cơ
b. Có 5 lớp: Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc , lớp cơ , lớp dưới thanh mạc , lớp thanh mạc
c. Có 4 lớp: Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp dưới thanh mạc , lớp thanh mạc.
d. Có 2 lớp: Lớp niêm mạc, lớp thanh mạc.
Câu hỏi 12: Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây ? (1)Sự co bóp
của cơ vùng tâm vị, (2)Sự co bóp của cơ vòng môn vị, (3)Sự co bóp của các cơ dạ dày
a. 1, 2, 3
b. 1, 3
c. 2, 3
d. 1, 2
Câu hỏi 13: Loét dạ dày là sự mất cân bằng giữa:
Acid và chất nhầy
*Pepsin và HCO3-
Helicobacter pylori và prostaglandin
Các yếu tố xâm hại và sự bảo vệ niệm mạc tại chỗ
a. Dạ dày có nhiệm vụ:
Dự trữ thức ăn Tiêu
hóa thức ăn Hấp thụ
thức ăn
*A, B đúng

b. Các biểu hiện thường gặp khi bị đau dạ dày:


*Buồn nôn, đau nhức thượng vị, chướng hơi, đầy bụng Huyết áp
tăng
Nhức đầu, tiêu chảy
Nhiễm kiềm
Câu hỏi 14: Kết tràng được chia làm mấy phần, đó là những phần nào?
a. Gồm 4 phần: kết tràng lên, kết tràng ngang, kết tràng xuống và kết tràng xích ma.
b. Gồm 3 phần: kết tràng lên, kết tràng ngang và kết tràng xuống.
c. Gồm 2 phần: kết tràng lên và kết tràng xuống.
d. Gồm 3 phần: kết tràng lên, kết tràng xuống và kết tràng xích ma.
Câu hỏi 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
a. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
b. Đoạn đầu của ruột non
c. Đoạn cuối của ruột non
d. Đoạn cuối của ruột già.
Câu hỏi 16: Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?
a. 1 – 2 giờ
b. 3 – 6 giờ
c. 6 – 8 giờ
d. 10 – 12 giờ
Câu hỏi 17: Ruột già được chia ra làm 3 phần đó là những phần nào?
a. Manh tràng, đại tràng, kết tràng
b. Manh tràng, trực tràng, kết tràng
c. Đại tràng, trực tang, kết tràng
d. Trực tràng, manh tràng, đại tràng
Câu hỏi 18: Chất nhầy của dịch ruột già có chức năng gì?
a. Để bảo vệ niêm mạc
b. Để bảo vệ thanh mạc
c. Để hấp thụ chất dinh dưỡng
d. Để bảo vệ lớp cơ
Câu hỏi 19: Trong dạ dày có các loại enzim nào ?
*Enzim tiêu hóa protein
Enzim tiêu hóa gluxit
Enzim tiêu hóa lipit
Cả A và C
a. Dạ dày gồm mấy lớp?
2 lớp
3 lớp
4 lớp
*5 lớp

b. Dạ dày có đặc điểm:


Lỗ tâm vị có 1 van thật sự
Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn
*Khuyết góc ở bờ cong vị bé
Môn vị không có cơ thắt
Câu hỏi 20: Ruột già còn có tên là gì?
a. Tiểu tràng
b. Đại tràng
c. Hành tá tràng
d. Manh tràng
Câu hỏi 21: Săn phẩm tạo ra từ hoạt động biến đổi hóa học thức ăn ở ruột non là:
a. Đường đơn
b. Axit amin
c. Axit béo và glixeri
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 22: Lớp niêm mạc ruột non có chứa:
a. Tuyến ruột
b. Lông nhung
c. Tế bào tiết chất nhầy
d. Tất cả các ý trên
Câu hỏi 23: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
a. Thực quản
b. Ruột già
c. Dạ dày
d. Ruột non
Câu hỏi 24: Chức năng của ruột già là gì:
a. Tiêu hóa thức ăn, hấp thụ dinh dưỡng và khoáng chất.
b. Tiêu hóa thức ăn
c. Hấp thụ dinh dưỡng và khoáng chất.
d. Tiêu hóa thức ăn, hấp thụ dinh dưỡng và khoáng chất, Hấp thụ nước và đóng khuôn chất bã
Câu hỏi 25: Ruột non có bao nhiêu lớp cơ bản đó là những lớp nào?
a. 4 lớp cơ bản: màng bọc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
b. 3 lớp cơ bản: màng bọc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc
c. 2 lớp cơ bản: lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
d. 5 lớp cơ bản: màng bọc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp thành niêm mạc
Câu hỏi 26: Quá trình biến đổi lí học của thức ăn xảy ra do:
a. Sự tiết nước bọt
b. Sự co bóp của dạ dày
c. Sự tạo viên thức ăn
d. Hoạt động của các enzyme.
Câu hỏi 27: Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá
a. protein
b. gluxit
c. lipit
d. axit nucleic
Câu hỏi 28: Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào
dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non ?
a. Protein
b. Lipit
c. Gluxit
d. Tất cả các phương án trên
Câu hỏi 29: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?
a. 1 loại
b. 4 loại
c. 3 loại
d. 2 loại
Câu hỏi 30: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?
a. Hấp thụ lại nước
b. Tiêu hoá thức ăn
c. Hấp thụ chất dinh dưỡng
d. Nghiền nát thức ăn
Câu hỏi 31: Đặc điểm của mô kẽ tinh hoàn ?
a. Là mô liên đặc không định hướng.
b. Chứa tuyến nội tiết kiểu lưới.
c. Tham gia vào cấu tạo tuần hoàn máu tinh hoàn.
d. Không có mạch máu.
Câu hỏi 32: Người trưởng thành từ 18-40 tuổi cần ngủ bao tiếng?
a. 5 tiếng
b. 6 tiếng
c. 7-8 tiếng
d. 10 tiếng
Câu hỏi 33: Nối giữa tủy gai và cầu não là:
a. Trung não
b. Hành não
c. Đồi thị
d. Cuống tiểu não dưới
Câu hỏi 34: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa ống đái và bóng đái:
a. 1
b. 2
c. 4
d. 3
Câu hỏi 35: Màng lọc cầu thận bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
b. Màng đáy
c. Macula densa
d. Tế bào biểu mô của cầu thận
Câu hỏi 36: Tái hợp Na+ được tái hấp thụ :
a. Vận chuyển tích cực
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực và thụ động
d. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động
Câu hỏi 37: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
a. Ống dẫn tinh
b. Túi tinh
c. Tinh hoàn
d. Mào tinh
Câu hỏi 38: Thời kỳ mãn kinh:
a. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh.
b. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm.
c. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm.
d. A và B đúng.
Câu hỏi 39: Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra ngoài là:
a. Thận
b. Niệu đạo
c. Bàng quang
d. Niểu quản
Câu hỏi 40: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng
nhất vào thời điểm:
a. Ngay trước khi hành kinh
b. Ngay sau khi sạch kinh
c. Ngày thứ 7 – 11
d. Ngày thứ 12 – 16
Câu hỏi 41: Dịch từ quai Henle ra là dung dịch?
a. Nhược trương.
b. Đẳng trương.
c. Ưu trương.
d. Đã được pha loãng.
Câu hỏi 42: Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục
hoàn thiện về cấu tạo ?
a. 36-37oC
b. 37-38oC
c. 29-30oC
d. 33-34oC
Câu hỏi 43: Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
a. 70 ngàn tinh trùng
b. 120 ngàn tinh trùng
c. 70 triệu tinh trùng
d. 120 triệu tinh trùng
Câu hỏi 44: Trung tâm hô hấp ở vị trí nào của não?
a. Tiểu não
b. Cầu não và hành não
c. Não trung gian và não giữa
d. Vỏ não
Câu hỏi 45: Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
a. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ.
b. Vừa có chức năng nội tiết và ngoại tiết.
c. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000 – 30.000.
d. A, B, C đúng.
Câu hỏi 46: Mỗi ngày một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu?
a. 1 lít
b. 1,5 lít
c. 0,5 lít
d. 2 lít
Câu hỏi 47: Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
a. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
b. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
c. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
d. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
Câu hỏi 48: Estrogen được bài tiết từ các tế bào nang trứng KHÔNG CÓ chức năng dưới đây:
a. sáng sủa
b. Làm giãn tử cung bằng cách ức chế sự co thắt tạo thuận lợi hơn cho việc làm tổ của trứng
c. Giúp kiểm soát cân bằng dịch và điện giải
d. Tăng cường sinh tổng hợp protein
Câu hỏi 49: Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận
là SAI?
a. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
b. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống.
c. Được tái hấp thu bởi ống.
d. Không chuyển hóa trong cơ thể.
Câu hỏi 50: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở?
a. màng trước xináp
b. chùy xináp
c. màng sau xináp
d. khe xináp
Câu hỏi 51: Bàng quang:
a. Có đỉnh ở sau.
b. Đáy bàng quang ở trên.
c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng.
d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài.
Câu hỏi 52: Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
a. Thở hổn hển
b. Gĩan mạch da
c. Rùng mình
d. Vã mồ hôi
Câu hỏi 53: Âm hộ là cơ quan sinh dục ngoài của nữ bao gồm

a. Mu ; Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
b. Mu ; Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình.
c. Môi Lớn; Môi Bé; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
d. Mu ; Âm Vật; Tiền Đình; Tầng Sinh Môn.
Câu hỏi 54: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với bóng đái:
a. Bàng quang
b. Thận
c. Ống dẫn nước tiểu
d. A, B, C
Câu hỏi 55: Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ:
a. Bệnh đái tháo nhạt.
b. Bệnh đái đường.
c. Uống nước tiểu.
d. Áp suất động mạch thận.
Câu hỏi 56: Điểm khác biệt giữa bộ phận sinh dục ở nữ và bộ phận sinh dục ở nam:
a. Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
b. Âm vật không có niệu đạo bên trong.
c. Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu hỏi 57: Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng
thành ?
a. 2000 trứng.
b. 400 trứng.
c. 1000 trứng.
d. 800 trứng.
Câu hỏi 58: Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế
a. Khuếch tán
b. Nhập bào
c. Vận chuyển thụ động
d. Xuất bào
Câu hỏi 59: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thân nhiệt :
a. Nhịp ngày đêm.
b. Tình trạng tuyến giáp.
c. Có thai.
d. Diện tích da.
Câu hỏi 60: Dịch túi tinh chiếm bao nhiêu phần trăm tinh dịch ? a.
80%
b. 100%
c. 60%
d. 40%
Câu hỏi 61: Dịch lọc cầu thận:
a. Có nồng độ các chất điện giải như huyết tương
b. Có nồng độ protein gần tương đương huyết tương
c. Có nồng độ glucose tương đương huyết tương
d. Có áp suất thẩm thấu cao hơn huyết tương
Câu hỏi 62: Động mạch buồng trứng xuất phát từ
a. Động mạch chủ bụng
b. Động mạch thận
c. Động mạch chậu trong
d. Động mạch tử cung
Câu hỏi 63: Cơ chế nóng - lạnh:
a. cơ chế chống lạnh: Sinh nhiệt < tỏa nhiệt
b. Cơ chế chống lạnh: Sinh nhiệt
c. tỏa nhiệt
d. Cơ chế chống nóng: Sinh nhiệt > tỏa nhiệt
e. Cơ chế chống nóng: Sinh nhiệt < tỏa nhiệt
Câu hỏi 64: Thần kinh thị giác liên quan đến?
a. Gian não
b. Tủy não
c. Trung não
d. Não trước
Câu hỏi 65: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của
a. tuyến hành.
b. tuyến tiền liệt.
c. tuyến tiền đình.
d. tuyến trên thận.
Câu hỏi 66: Đâu là biểu hiện khi mắc hội chứng Brown – Séquard ?
a. Mất mọi cảm giác.
b. Hôn mê.
c. Tụt huyết áp.
d. Rối loạn cảm giác hai bên sau khi phục hồi .
Câu hỏi 67: Động năng:
a. Không có động năng, cơ thể không tồn tại và hoạt động được
b. Không có động năng cơ thể vẫn có thể tồn tại và phát triển được
c. Xảy xa khắp cơ thể, luôn có quá trình tổng hợp và phân giải
d. Tồn tại trong các liên kết hóa học
Câu hỏi 68: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào?
a. Độ thẩm thấu của dịch ngoại bào chủ yếu là do nồng độ của Na+, nó chiếm hơn 90%
b. Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu
c. Do ADH giữ nước, làm giảm áp suất thẩm thấu
d. Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào mất nước
Câu hỏi 69: Đặc điểm chết não?
a. Mất ý thức và có khả năng hồi phục
b. Mất ý thức và không có khả năng hồi phục
c. Không mất ý thức và không có khả năng hồi phục’
d. Không mất ý thức và không có khả năng hồi phục.
Câu hỏi 70: Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ...
a. Cổ
b. Bẹn
c. Bụng
d. Miệng
KIỂM TRA: GIẢI PHẪU – SINH LÝ

1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về dung tích sống: Dung tích sống có thể tăng lên do luyện tập
2. Khi nồng độ CO2 quá thấp sẽ gây hiện tượng nào sau đây: Ngưng thở
3. Huyết áp trung bình được tính bằng: Huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số
4. Dạng kết hợp của CO2 trong máu có những dạng nào sau đây. NGOẠI TRỪ: Kết hợp sắt
5. Khi tim co, buồng tim nào sau đây co trước: Tâm nhĩ phải
6. Trung tâm hô hấp nằm ở: Cầu não và hành não
7. Áp suất trong khoang màng phổi là: Áp suất âm
8. Huyết áp kẹt (kẹp) là khi huyết áp hiệu số bao nhiêu: Khoảng 20mmHg
9. Cấu tạo màng hô hấp gồm những thành phần sau. NGOẠI TRỪ: Lớp tế bào nội mô màng đáy
10. Động mạch vành xuất phát từ mạch máu nào sau đây: Động mạch chủ
11. CO2 vận chuyển chủ yếu trong máu ở dạng nào sau đây: Kết hợp muối kiềm
12. Mục tiêu chính của tuần hoàn mao mạch là: Đem chất dinh dưỡng đến cho mô và lấy đi chất thải từ tế
bào
13. Van của các động mạch có tên là: Van bán nguyệt
14. Huyết áp hiệu số được tính bằng: Huyết áp tâm thu – Huyết áp tâm trương
15. Vị trí nào là nơi xảy ra trao đổi chất giữa máu và tế bào: Mao mạch
16. Tim gồm các buồng sau đây. NGOẠI TRỪ: Tiểu nhĩ trái
17. Chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu lực một lần tống máu của tim: Huyết áp hiệu số
18. Động mạch chủ xuất phát từ buồng tim nào sau đây: Tâm thất trái
19. Lớp nào trong thành động mạch dày nhất và quyết định tính chất sinh lý của động mạch: Lớp giữa
20. Yếu tố nào sau đây quyết định tính khuếch tán khí qua màng hô hấp chủ yếu: Chênh lệch phân áp
khí
21. Chọn câu ĐÚNG khi nói về màng phổi: Khoang màng phổi nằm giữa hai lá màng phổi và có chứa
một ít dịch
22. Thể tích khí thở ra tối đa thêm sau khi thở ra bình thường gọi là: Thế tích khí dự trữ thở ra
23. Chọn câu ĐÚNG: (1) Khi hít vào áp suất không khí ở phế nang thấp hơn áp suất ở khí quyển, (2)
Vì vậy không khí từ ngoài vào phổi:(1) đúng, (2) đúng
24. Động mạch phổi xuất phát từ buồng tim nào sau đây: Tâm thất phải
25. Theo sinh lý tính nhịp điệu của tim, nút tạo nhịp tim nào sau đây tạo tần số tim cao nhất: Nút xoang
26. Chỉ số nào sau đây phản ánh chính lực co của tâm thất: Huyết áp tối đa
27. Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường gọi là: Thể tích khí dự trữ hít vào
28. Các nút dẫn truyền của cơ tim theo thứ tự nào sau đây: Nút xoang → nút nhĩ thất → bó His
→ purkinje
29. Tim được nuôi máu bởi mạch máu nào sau đây: Động mạch vành
30. Cơ quan nào sau đây vừa là đường dẫn khí vừa là đường dẫn thức ăn: Hầu
31. Máu về tim sẽ bằng 0 khi áp suất nhĩ phải bằng: 7mmHg
32. Phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi ép hai nhãn cầu làm tim đập chậm lại: Phản xạ mắt – tim
33. Cơ quan nào sau đây khởi đầu cho chức năng làm ấm, làm ẩm và lọc sạch không khí: Mũi
34. Van ba lá là van nối giữa hai cấu trúc nào sau đây: Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
35. Cấu trúc nào sau đây thuộc đường hô hấp dưới: Phế quản
36. Cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp quan trọng: Cơ hoành
37. Cường độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỉ lệ thuận với những yếu tố nào sau đây. NGOẠI
TRỪ: Bề dày màng hô hấp
38. Nói là sự tham gia trực tiếp của các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ: Sụn nhẫn
39. Huyết áp tối thiểu còn được gọi là: Huyết áp tâm trương
40. Có thể thấy diện đập của mỏm tim ở vị trí nào sau đây: Khoang liên sườn IV – V bên trái
41. Dung tích sống bao gồm các thành phần nào sau đây. NGOẠI TRỪ: Thể tích khí cặn
42. Cấu tạo màng hô hấp gồm những thành phần sau. NGOẠI TRỪ: Lớp tế bào nội mô màng đáy
43. Sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm thất: QRS
44. Oxy được vận chuyển trong máu chủ yếu ở dạng nào sau đây: Kết hợp hemoglobin
45. Một sốt động tác hô hấp đặc biệt. NGOẠI TRỪ: Nuốt
46. Chọn câu ĐÚNG khi nói về van mạch máu: Van tĩnh mạch được xếp thành từng đôi, đối diện hai
bên thành tĩnh mạch
47. Chức năng sau của đường dẫn khí. NGOẠI TRỪ: Chức năng trao đổi khí
48. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hai chiều. NGOẠI TRỪ: Oxy kết hợp Fe3+
49. Phản xạ điều hòa tim nào sau đây khi đánh mạnh vào vùng thượng vị sẽ kích thích giây X làm tim
ngưng đập: Phản xạ Gollz
50. Nồng độ chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong điều hòa hô hấp: CO2
51. Nút nào sau đây có tính tự động cao nhất và còn được gọi là nút dẫn nhịp: Nút xoang
52. Định luật “không hoặc tất cả” của tim thuộc tính chất sinh lý nào sau đây của tim: Tính hưng
phấn
53. Sóng nào sau đây thể hiện sự tái cực của tâm thất: Sóng T
54. Dung tích toàn phổi bảo gồm: Dung tích sống và thể tích khí cặn
55. Cấu trúc nào sau đây sẽ đậy vào lỗ thanh quản khi nuốt: Thượng thiệt (sụn nắp thanh môn)
56. Khi nồng độ CO2 quá thấp sẽ gây hiện tượng nào sau đây: Ngưng thở
57. Tĩnh mạch phổi đổ vào cấu trúc nào sau đây: Tâm nhĩ trái
58. Van hai lá là van nối giữa cấu trúc nào sau đây: Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
59. Chọn câu ĐÚNG: Thở ra gắng sức là động tác tích cực
60. Điện tim gồm các sóng nào sau đây. NGOẠI TRỪ: Sóng V
61. Phổi được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng nhờ: Cơ hoành
62. Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí. NGOẠI TRỪ: Phế nang
63. Quá trình máu được đưa lên phổi nhờ tuần hoàn phổi gọi là: Tưới máu
64. Dây thanh âm nằm ở cấu trúc nào sau đây: Thanh quảnChọn câu SAI khi nói về vận chuyển oxy trong
máu: Phản ứng oxy kết hợp với hemoglobin là phản ứng một chiều
65. Sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm nhĩ: Sóng P
66. Mạch máu nào sau đây có nồng độ oxy thấp: Động mạch phổi
67. Phân áp CO2 trong phế nang thấp hơn phân áp CO2 ở mô: Đúng
68. Hắt hơi khác ho ở điểm chính yếu nào sau đây: Khí đi qua mũi
69. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới đổ vào buồng tim nào sau đây: Tâm nhĩ phải
70. hành tim được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây từ ngoài vào trong: Ngoại tâm mạc, cơ tim, nội tâm
mạc
71. ấu trúc nào sau đây nằm ở thành của tâm nhĩ phải, có hình bầu dục, ở miệng lỗ tĩnh mạch chủ trên:
Nút xoang
72. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa gọi là: Thể tích khí cặn
73. Vai trò chính của chất hoạt diện (surfactant) là: Tránh xẹp phế nang nhỏ, phồng vỡ phế nang lớn
74. Các neuron của trung tâm hóa học nhạy cảm với nồng độ ion nào sau đây: H+
75. Hiện tượng ngoại tâm thu có thể xảy ra do tim có tính chất sinh lý nào sau đây: Tính trơ có chu kỳ
76. Áp suất nào sau đây thường được gọi là áp suất tĩnh mạch trung tâm: Áp suất nhĩ phải
77. Thanh quản thông với cấu trúc nào sau đây. NGOẠI TRỪ:Phế quản
78. Lưu lượng tim tỷ lệ thuận trực tiếp với yếu tố nào sau đây. NGOẠI TRỪSự đóng mở của van nhĩ thất
79. Thể tích khí một lần hít vào và thở ra bình thường được gọi là: Thể tích khí lưu thông

You might also like