You are on page 1of 112

TRẮC NGHIỆM

BỆNH HỌC NỘI

0
MỤC LỤC
HEN PHẾ QUẢN.....................................................................................................................................2
PHẾ VIÊM - PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM..........................................................................................................9
ÁP XE PHỔI..........................................................................................................................................14
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHÔNG DO LAO............................................................................................18
SUY HÔ HẤP MẠN................................................................................................................................25
TĂNG HUYẾT ÁP...................................................................................................................................27
THẤP TIM.............................................................................................................................................32
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN...................................................................................................39
BỆNH CƠ TIM.......................................................................................................................................41
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU.....................................................................................................................44
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT....................................................................................................................51
VIÊM CẦU THẬN CẤP...........................................................................................................................58
HỘI CHỨNG THẬN HƯ.........................................................................................................................61
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG......................................................................................................................67
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO..................................................................................................................74
ĐỘNG KINH.........................................................................................................................................80
XƠ GAN................................................................................................................................................86
VIÊM TỤY CẤP- MAN...........................................................................................................................95
VIÊM TỤY MẠN..................................................................................................................................100
VIÊM ĐƯỜNG MẬT- TÚI MẬT CẤP....................................................................................................102
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.............................................................................................................................108
BASEDOW..........................................................................................................................................115
BƯỚU GIÁP ĐƠN...............................................................................................................................124
BÉO PHÌ..............................................................................................................................................131
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP....................................................................................................................136
BỆNH GOUTE.....................................................................................................................................143
THOÁI KHỚP......................................................................................................................................147
LOÃNG XƯƠNG.................................................................................................................................149

1
ÁP XE PHỔI

1.Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là :


A. Liên cầu, phế cầu
B. Kỵ khí
C. Tụ cầu vàng
D. Klesielle Pneu
E. Các vi khuẩn (-)
2. chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào :
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng
C. Triệu chứng tổng quát
D. Triệu chứng thực thể
E. X.quang phổi
3. Dấu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là :
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
B. Hội chứng suy hô hấp
C. Hội chứng đặc phổi không điển hnh
D. Khạc đàm mủ lượng nhiều, hay đăm hnh đồng xu
E. Xét nghiệm máu và đàm
4. Ap xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có :
A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi.
D. Âm dê
E. Âm wheezing
5. Ap xe phổi giai đoạn mũ hỡ , trên film A.quang phổi thấy :
A. Hnh hang trn bờ mng ở đỉnh phổi
B. Hnh mờ trn hay bầu dục ở đáy phổi
2
C. Hnh hang trn, vỏ dày có mứ hơi nước.
D. Hnh ảnh xẹp phổi do xơ phổi co kéo.
E. Hnh ảnh mờ đậm đều chiếm một thủy phổi.
6. Gọi là áp xe phổi mạn khí :
A. Sau 3 tháng điều trị tích cực mà thương tổn film vẫn tồn tại hay có xu hướng
lan rộng thêm.
B. Sau 3 tháng điều trị mà để lại hang thừa, không có dịch
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn cn lại ho khạc đàm dù thương tổn phổi cn lại .
D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ biến mất nhưng có một ổ áp xe mới ở vị trí
khác.
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng và A.quang nhưng có biểu hiện ho kéo dài và
khạc đàm vào buổi sáng.
7.Phương pháp tháo mũ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là :
A. Các thuốc kích thích ho
B. các thuốc long đàm
C. Dẫn lưu tư thế
D. Hút mũ qua ống thông qua khí quản
E. Chọc hút mủ xuyên qua thành ống ngực
8. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi :
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B. Ap xe phổi mạn tính
C. Để lại hang thừa
D. Ap xe phổi nhiều ổ
E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
9. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là :
A. Penicilline G liều cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chloramphénicol
10. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi chuẩn kỵ khí là :
A. Penicilline G + Metronidazol
3
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Pénicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
11. Ap xe phổi do am th dng :
A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.
12. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh thì dùng
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Pénicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Pénicilline + Macrolide + Corticoid
D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol
13. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện là vì:
A. Gây ho và khó thở
B. Đau ngực tang lên
C. Gây nhiễm trùng lan rộng
D. Dễ gây vỡ áp xe và màng phổi
E. Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
14. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
A. K phế quản gây hẹp phế quản
B. Kén phổi bẩm sinh
C. Háng lao
D. Giãn phế quản
E. Tràn khí màng phổi khu trú
15. Cơ địa nào sau đây ít bị áp xe phổi nhất
A. Đái tháo đường
4
B. Hôn mê có đặt nội khí quản
C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng
D. Viêm phế quản mạng
E. Giãn phế quản
16. Yếu tố nào sau ko ảnh hưởng đến âm thổi hang
A. Hang thông vs phế quản
B. Đường kính hang
C. Sát vách lồng ngực
D. Thương tổn chủ yếu mô lân cận
E. Độ dày của vỏ áp xe
17. Ngón tay dùi trống không có trong
A. Áp xe phổi
B. Giãn phế quản
C. bệnh Osle
D K phổi
E.Thiếu máu nặng kéo dài

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHÔNG DO LAO


1. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
2. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng

5
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
3. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
4. Trong tràn dịch màng phổi nghe được
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
5. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
E. Chọc dò màng phổi có dịch
6. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
A. Đau ở đáy ngực nhiều
B. Thở nhanh, nông
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
D. Nghe nhiều ran ấm
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
7. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực
B. Mức độ khó thở
C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
6
D. Tuổi và giới
E. Phản ứng Rivalta
8. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong
A. Suy tim ứ dịch
B. Hội chứng thận hư
C. Lao màng phổi
D. Tràn mủ màng phổi
E. K.màng phổi
9.Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
A. K.màng phổi
B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
D. Hội chứng Meig’s
E. Suy tim toàn bộ
10.Vách hóa màng phổi gặp trong
A. Tràn dịch màng phổi do virus
B. Tràn dịch màng phổi do K
C. Lao màng phổi
D. Viêm màng mủ phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
11. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
A. Kết quả sai
B. Do giảm Protein máu
C. Phản ứng viêm không nặng
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
E. Do số lượng tế bào không cao
12. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
A. Áp xe phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
C. Giảm phế quản
7
D. Viêm phổi
E. Nhiễm trùng huyết
13. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
A. Viêm đường mật trong gan
B. Viêm tụy cấp
C. Viêm thận, bể thận (T)
D. Thủng tạng rỗng
E. Viêm túi mật cấp
14. Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ nắng là chính
C. Triệu chứng thực thể là chính
D. Phim X.Quang phổi
E. Nội soi phế quản
15. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
A. Tràn dịch màng phổi khu trú
B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
16. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
17. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosporine III + Gentamycine
8
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
18. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
D. Khi có vách hóa màng phổi
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
19. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
C. Ở phần trên của dịch
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
E. Không có chỉ định chọc dò
20. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi
C. Tràn dịch thanh tơ huyết
D. Tràn mủ màng phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí
21. Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
22. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tích
A. Suy dinh dưỡng
B. Do lao
C. Suy tim nặng
9
D. Suy thận giai đoạn cuối
E. Suy gan có bốn mê gan
23. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
A. Suy tim phải giai đoạn 3
B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
D. Do K nguyên phát mang phổi
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
24. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
E. Mức dịch nằm ngang
25. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
A. Katagener
B. Monnier-Kulin
C. Meigh’s
D. Paucoat-Tobias
E. Piere Marie
26. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường
nghĩ đến nhiều nhất là
A. Thủng dạ dày
B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
E. Viêm đài bể thận T
27. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là
A. Vancomycin
B. Metronidazol
10
C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
E. Tất cả các loại trên
28. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi
C. Viêm mủ màng phổi
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
29. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
E. Viêm màng phổi do virus
30. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)

SUY HÔ HẤP MẠN


1 Nguyên nhân chủ yếu suy hô hấp mạn:
A. Hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Áp xe phổi mạn

11
2. Hen phế quản nào sau đây có tần suất cao gây suy hô hấp mạn:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
C. Hen phế quản do gắng sức
D. Hen phế quản do lạnh
E. Hen phế quản do nội tiết
3. Trong suy hô hấp mạn hạn chế, nguyên nhân ko gặp là:
A. Di chứng nặng lan tỏa do xơ phổi
B. Các bệnh phổi kẽ lan tỏa
C. Cắt bỏ phổi
D. Suy tim
E. Hen phế quản
4 Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất của suy hô hấp mạn là:
A. Rối loạn thông khí cơ học
B. Giảm pa02
C. Liên hện thông khí/ tưới máu
D. Hoạt độ trung tâm hô hấp
E. ứ máu ở phổi
5 Giảm Pa02 sẽ gây nên hậu quả:
A. Giảm vận chuyển oxy
B. phản ứng tang hồng cầu
C. tác động mạn tính trên não
D. tác động trên huyết động
E. cả 4 đều đúng
6 Tím xuất hiện khi:
A. Pa02>= 60mmHg
B. Sa02<85%
C. Pa02< 70mmHg
D. pH máu=7.35
E. tất cả đều đúng
7 Dấu Hoover gặp trong:
A. Suy hô hấp cấp
B. Suy hô hấp mạn
C. Bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
D. Hen phế quản
12
E. Viêm phổi nặng
8 Trong suy hô hấp mạn, nếu có kích thích vật vả thì nên xử trí:
A. Thuốc ngủ
B. thuốc giãn phế quản
C. thuốc corticoid
D. thở oxy liên tục
E. thuốc cải thiện trao đổi khí

TĂNG HUYẾT ÁP
1. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là
bình thường:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
E. HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương dưới 90mmHg.
2. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg.
3. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:
A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
B. HA >160/95 mmHg.
C. HA <140/90mmHg.
D. HA >140/ 90mmHg.
E. HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm trương <90mmHg.
4. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
13
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
5. Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989

A. Dưới 10%
B. Trên 20%
C. Khoảng 11%
D. Dưới 2%
E. Dưới 5%.
6. các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:
A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi.
B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu magnesium.
7. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A. Thận đa nang
B. Viêm cầu thận
C. Bệnh hẹp động mạch thận
D. Hội chứng Cushing
E. U tủy thượng thận.
8. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
A. Xoàng
B. Khó thở
C. Nhức đầu
D. Ruồi bay
E. Mờ mắt.
9. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
14
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
10. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế
giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu
E. Doppler mạch thận.
11. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế
giới:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III
D. THA ác tính
E. THA nặng.
12. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg
B. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm.
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
13. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:
A. Theo dõi chặt chẽ
B. Đơn giản
C. Kinh tế
D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao
E. Liên tục

15
14. Câu nào sau không đúng với Furosemid:
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
B. Hàm lượng viên 40 mg
C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide.
D. Có chỉ định khi có suy thận
E. Có chỉ định khi có suy tim
15. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:
A. Dãn phế quản
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Chậm nhịp tim
D. Làm nặng lên suy tim
E. Hội chứng Raynaud
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
D. Lisinopril
E. Diltiazem
17. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
A. Hai viên/ngày
B. Một viên/ngày
C. Ba viên/ngày
D. Nửa viên/ ngày
E. Bốn viên/ngày.
18. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A. Người trẻ
B. Da trắng
C. Chức năng gan bình thường
D. Chức năng thận bình thường
E. Người lớn tuổi.
16
19. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:
A. Thuốc lợi tiểu vòng.
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
20. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D. Tăng cường hoạt động thể lực
E. Chống béo phì
21. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
B. Khi tìm thấy nguyên nhân
C. Khi không thể dùng loại thứ tư được
D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
E. Khi dùng hai loại không đáp ứng
22. Ðiều trị tăng huyết áp gọi lă tối uu khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ
B. Tìm thấy nguyên nhân
C. Điều trị cá nhân hoá
D. Khi điều chỉnh được liều lượng
E. Khi dùng hai loại không đáp ứng

THẤP TIM
1) Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là:
A. tụ cầu
B. liên cầu peta tan máu nhóm A
C. lien cầu peta tan máu nhóm C

17
D. Hemophilus ìnluenzae
E. phế cầu
2) Các type vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M type :
A. 3,5,6,7
B. 3,4,5,6
C. 1,3,5,6 (sách nói 1,2,4,12 đây lại đáp án ni)
D. 14,16,18,19
E. 1,2,3,4,5
3) Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là :
A. viêm họng, viêm da mù
B. viêm amydales, viêm da mủ
C. viêm họng, viêm amygdales
D. viêm họng, viêm amygdaled, viêm da mủ
E. viêm da dạng mụn rộp
4) Các cơ quan thường biểu hiện :
A. khớp, tim
B. tim, thận
C. da, thần kinh
D. thần kinh, hô hấp
E. thận, tổ chức dưới da
5) Năm tiêu chuẩn chính :
A. viêm tim, viêm khớp,ban vòng, nốt dưới da, múa giật
B. học đáp án câu a
6) Một số tiêu chuẩn phụ :
A. sốt, đau khớp, PR kéo dài, VS tăng, bạch cầu tăng, C reactive protein(+), tiền
sử thấp hay bị bệnh tim sau nhiễm liên cầu
B. học đáp án câu a
7) Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn :
A. asl tăng, tiền sử viêm hong
B. asl giảm, cấy dịch học +
C. asl tăng, mới bị tinh hồng nhiệt
D. asl giảm, mới bị tinh hồng nhiệt
E. asl tăng, bị bệnh tinh hồng nhiệt 6 tháng trước
8) Đặc điểm ban vòng đỏ trong thấp tim:
A. xuất hiện ở mặt, thân và chi
B. xuất hiện ở mặt, thân, long bàn tay
C. xuất hiện ở thân mình và gốc chi
D. chỉ xuất hiện ở mặt
E. ko có ở ngực
9) Lứa tuổi nào sau ko bị bệnh thấp tim
A. 0-2
B. 5-8
C. 8-10
D. 10-12
E. 12-16
18
10) Múa giật là tổn thương tổn thấp ở :
A. hệ thần kinh trung ương
B. hệ thần kinh ngoại biên
C. hệ cơ-xương- khớp
D. hệ tim mạch
E. hệ da-cơ
11) Thuocs điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong thấp tim:
A. erythromycin
B. penicillin
C. cephalexin
D. bactrim
E. ampiciline
12) Thuốc chống viêm dung trong thấp tim( viêm tim)
A. aspirine
B. pỉoxicom
C. corticoid
D. alaxan
E. tất cả đúng
13) Thuốc chống viêm dung trong thấp tim( chưa viêm tim)
A. aspirine
B. corticoid
C. pỉoxicon
D. alaxan
E. tất cả đúng
14) Giảm liều corticoid trong thấp tim dựa vào lâm sang và:
A. đoạn PQ trong ECG
B. fibrinogen
C. tốc độ lắng máu
D. công thức máu
E. tất cả đúng
15) Thấp tim là bệnh:
A. viêm lan tỏa tổ chức liên kết
B. gây thương tổn ở thận, khớp ,da
C. khởi bệnh vs nhức đầu, viêm da mủ
D. hay gặp lưa tuổi 1-15
E. câu A,B đúng
16) Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh trong thấp tim :
A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ
B. nữ bị mắc bênh gấp 2 lần nam
C. nam và nữ mắc bệnh ngang nhau
D. nam bị mắc bệnh gấp 1.5 lần nữ
E. nữ bị mắc bệnh gấp 1.5 lần nam
17) Đặc điểm của viêm tim trong thấp tim:
A. tiếng tim bình thường
B. tim to, tiếng thổi nhỏ
19
C. tiếng clac mở van
D. huyết áp kẹp
E. tất cả đúng
18) Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. viêm toàn bộ các khớp
B. sung, nóng, đỏ, đau
C. di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong vòng 1 tháng
D. khi lành có giới hạn cử động ít
E. tất cả đúng

1.Thấp tim thường do kháng thể kháng:


A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Não mô cầu
D. Phế cầu
E. E.Coli
2. Tổn thương tim do thấp tim hay gặp nhất:
A. Van động mạch chủ
B. Van hai lá
C. Van động mạch chủ
D. Van hai lá
E. Cả bốn van
3. Tuổi thường gặp nhất trong thấp tim :
A. Từ 1 tới 4 tuổi
B. Từ 4 tới 15 tuổi
C. Từ 16 tới 20 tuổi
D. Từ 21 tới 40 tuổi
E. Trên 40 tuổi
4. Viêm khớp hay gặp nhất trong thấp tim :
A. Khớp ngón tay
B. Khớp bàn tay
C. Khớp ngón chân
D. Khớp sống lưng
20
E. Khớp gối , khớp vai , khớp cổ tay
5. Viêm khớp là tiêu chuẩn chính nên đủ để chẩn đoán thấp tim:
A. Đúng B. Sai
6. Tính chất viêm khớp trong thấp tim:
A. Đối xứng
B. Cứng khớp buổi sáng
C. Di chuyến
D. Teo cơ cứng khớp
E. Lệch trục khớp
7. Tiêu chuẩn chính của thấp tim :
A. Viêm tim
B. Viêm phổi
C. PR kéo dài
D. VSS tăng
E. Bạch cầu tăng
8. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim :
A. Hai tiêu chuẩn phụ
B. Một tiêu chuẩn phụ , hai tiêu chuẩn chính
C. Một tiêu chuẩn chính hai tiêu chuẩn phụ
D. Ba tiêu chuẩn chính
E. Hai tiêu chuẩn phụ + hai tiêu chuẩn chính
9. Liều lượng Prednisolone dùng cho người trên 15 tuổi trong 1 ngày :
A. 2 mg/ kg cân nặng / ngày
B. 1,5 mg /kg câ
C. 1 mg/ kg cân nặng / ngày
D. 3mg/ kg cân nặng / ngày
E. 0,5 mg/ kg cân nặng / ngày
10. Liều lượng Aspirin khi không có viêm tim trong hai tuần đầu :
A. 200 mg/ kg cân nặng / ngày
B. 150 mg/ kg cân nặng / ngày
21
C. 100 mg/ kg cân nặng / ngày
D. 75mg/ kg cân nặng / ngày
E. 50 mg/ kg cân nặng / ngày
11. Kháng sinh diệt khuẩn tốt nhất trong thấp tim :
1) Penixiline
2) Cefalexine
3) Gentamycine
4) Streptomycine
5) Tetracyline
12. Phòng thấp tim thứ cấp bằng Benzathyl penixiline 1,2 triệu đơn vị :
A. 10 ngày / lần
B. 15 ngày / lần
C. 25 ngày / lần
D. 30 ngày / lần
E. 60 ngày / lần
13. Tháp tim là:
A. Hậu quả của viêm đường hô hấp trên do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
B. Xuất hiện thành từng đợt
C. Cơ chế sinh bệnh là tự miễn
D. Tổn thương van tim mạn tính
E. tất cả đều đúng
14. Liên cầu khuẩn gây viêm họng trong thấp tim thuộc typ 1,2,4,24
A. Đúng B. Sai
15. Tổn thương van hai lá 40%. Van động mạch chủ 40%. Và van hai lá động mạch
chủ là 20%
A. Đúng B. sai
16. Nhịp tim nhanh, tiếng ngựa phi , bloc nhĩ thất trong thấp tim cấp là biểu hiện của:
A màng ngoài tim
B Màng trong tim
C cơ tim
22
D Hệ thần kinh tự động tim
E tất cả đều đúng
17. Trong giai đoạn cấp thấp tim xét nghiệm sẽ có
A. VS tang
B. Bạch cầu tang
C. CRP dương tính
D. Tăng peeta globulin
E. a,b,c đúng
18. Tiêu chuẩn mới bị thấp tim là:
A. Nồng độ kháng thể tang dần
B. Bị tinh hồng nhiệt
C. Đau khớp
D. a,b đúng
E. a,c đúng
19. Biểu hiện sau không phải là triệu chứng của thuốc corticoid trong điều trị thấp tim
A. chảy máu dạ dày
B. Giữ muối nước
C. mất kali
D. Nhiễm trùng
E. Nam vú nữ
20. Trong điều trị thấp tim khi có suy tim và rối loạn nhịp, thuốc chủ yếu là
A. Corticoid
B. Aspirin
C. Lợi tiểu, digoxin
D. An thần
E. tất cả các loại trên
21. Thuốc sử dụng chính trong múa giật của thấp tim
A. Corticoid
B. Phenolbarbital hoặc diazepam
C. Phenicilline
23
D. Manitol E tất cả

VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN


1. Viêm nội tâm mạc là bệnh nhiễm trùng màng trong tim, đầu tiên ở van tim với:
A. Các mạch máu cũng bị tổn thương
B. Các tầng trong mạch máu cũng bị tổn thương
C. Do cùng một tác nhân gây bệnh
D. Có bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
E. Chỉ có tổn thương gây loét.
2. Đặc điểm dịch tễ học sau không phù hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Viêm nội tâm mạc thường xẩy ra ở bệnh nhân trên 50 tuổi
B. Tiền sử van tim chiếm đến 60-80%
C. T ỉ lệ do thấp là 50%
D. Van hai lá thường bị nhất
E. Không bị bệnh tim chiếm 20-40%.
3.Tổn thương van ba lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường do:
A. Thấp tim B. Nhiễm trùng C. Chích ma túy D. Nhiễm virút E. Tia xạ
4. Đặc điểm sau không phù hợp tổn thương viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên bệnh
nhân có van tim nhân tạo:
A. Chiếm 10-20%
B. Nam giới trên 60 tuổi chiếm đa số
C. Van hai lá thường bị
D. Hầu hết xẩy ra trong những năm đầu tiên sau phẫu thuật
E. Những năm sau phẫu thuật tỉ lệ còn 1%.
5. Vi khuẩn thường gặp trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Liên cầu khuẩn nhóm D
B. Tụ cầu vàng
C. Liên cầu tan huyết anpha
D. Liên cầu tan huyết bêta
E. Liên cầu tan huyết gamma

24
6. Nguyên nhân sau không phải là đường xâm nhập của tai mũi họng trong viêm nội
tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Viêm họng B.Viêm tai C. Cắt amygdale D. U hạt đỉnh E. Viêm xoang
7. Mầm bệnh gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ở bệnh nhân mỗ tim thường do:
A. Tụ cầu B.Liên cầu C.Phế cầu D. Trực khuẩn gram âm E. Nấm
8. Điểm khác biệt chủ yếu giữa viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp là:
A. Tổn thương van tim có trước B.Tuổi C. Giới D. Đời sống kinh tế xã hội E. Sức
đề kháng cơ thể
9. Thái độ cần làm ở bệnh tim có sốt trên 10 ngày, kèm suy nhược cơ thể, xanh xao
là:
A. Cần cho kháng sinh ngay
B. Theo dõi tiếp cơn sốt
C. Tìm ký sinh trùng sốt rét
D. Tăng cường sức đề kháng cơ thể bằng chế độ ăn, vitamine
E. Nghĩ đến Osler và thăm dò chẩn đoán.
10. Bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Còn ống động mạch B.Thông liên thất C.Hẹp động mạch phổi E.Hẹp dưới lỗ
van động mạch chủ E. Tứ chứng Fallot
11. Phương thức cấy máu áp dụng trong chẩn đoán viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
bán cấp là:
A. Cấy 3 lần /ngày B. Cấy hàng loạt 9 lần trong 3 ngày liền C.Cấy 9 lần/ngày D.
Cấy khi có sốt cao rét run E. Cấy hàng loạt, ngày một lần trong 9 ngày liền .
12. Một trong những đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấy máu âm tính
là:
A. Hay gặp ở bệnh van động mạch chủ B. Hay gặp ở bệnh hai lá
C. Không có tổn thương nội tạng D. Công thức máu bình thường E. Lành tính
13. Liều Penicilline trong điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn
nhóm D là:
A. 30 triệu đv/ngày B. 40 triệu đv/ngày C. 50 triệu đv/ngày D. 30-50 triệu/ngày E.
Dưới 30 triệu đv/ngày
14. Yếu tố sau tiên lượng nặng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn :
A. Tuổi dưới 70 tuổi B. Không tìm thấy đường vào của vi khuẩn C.
Chức năng thận bình thường D. Không có dấu tắc mạch E. Cấy máu dương tính

25
15. Những bệnh nhân sau là những đối tượng có nguy cơ cao cần đặt vấn đề dự
phòng:
A. Bệnh nhân sinh thiết gan qua da B. Nội soi dạ dầy không có sinh thiết C. Thụt
barýt D. Cắt tử cung không có biến chứng E. Phẫu thuật răng miệng.

BỆNH CƠ TIM
1.Đặc điểm nào sau đây không phải bệnh cơ tim giãn:
A.Là hội chứng dãn thất
B. Sự gia tang khối lượng thất chủ yếu là thất trái
C. Có rối loạn chức năng tâm thu hay tâm trương
D. Làm tắc nghẽn đường tống máu tâm thu
D. Không có tổn thương nguyên phát màng ngoài tim, cơ tim và van tim
2. Yếu tố nào sau đây ko có liên quan đến bệnh cơ tim dãn:
A.Nhiễm trùng
B. Dinh dưỡng
C.Ngộ độc rượu
D.Miễn dịch
E.Hô hấp
3.Khi có bệnh cơ tim giãn sẽ đưa đến biến đổi sau:
A.Tăng co bóp tim
B. rối loạn hô hấp
C.dãn thất và giãn co bóp tim
D. giảm áp lực mao mạch phổi
E.giảm áp lực nhĩ trai
4.Triệu chứng sau ko gặp trong bệnh cơ tim dãn
A.khó thở các mức độ
B.phù ngoại biên
C. tiền sử thuyên tắc
D.huyết áo động mạch bình thường hay thấp
E. huyết áp cao

26
5.Về sinh hóa trong bệnh cơ tim dãn có những rối loạn sinh hóa như sau:
A. tang Na máu
B. hạ Na máu
C. tang K máu
D. hạ K máu
E. hạ Ca++ máu
6.. Tiến triển thuận lợi của bệnh cơ tim dãn chiếm khoảng :
A. 10%. B. 15%. C.20% D.25%. E. 30%
7.Một trong những loại thuốc được xem là có hiệu quả trong điều trị cơ tim dãn hiện
nay là :
A. thuốc ức chế Ca++
B. thuốc lợi tiểu
C. Thuốc chẹn peta
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Nitrate
8. Chẹn peta là loại thuốc có thể sử dụng trong bệnh cơ tim dãn nhưng với điều kiện
không có chống chỉ định, tim có cường kich thích tâm thất và dung liều cao từ đầu:
A. Đúng B. sai
9.Rung nhĩ trong bệnh cơ tim dãn có thể dung Digital và/hoặc:
A. Nhóm 1A
B. Nhóm 1B
C. Cordarone
D. Hydralazine
E. Quinene
10. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với bệnh cơ tim chu sinh:
A. Bệnh cơ tim giãn
B. bệnh chưa rõ nguyên nhân
C. xảy ra trong 3 tháng đầu thai kì
D. thường gặp ở người sinh nhiều
E. điều trị như bệnh cơ tim dãn

27
11.Phân loại bênh cơ tim: bệnh cơ tim có
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
E. 5 loại
12.Tỉ lệ mắc bệnh cơ tim giãn ở Thụy Điển là
A. 10/1000
B. 10/5000
C. 10/3000
D. 10/10000
E. 1/2000
13. Điện tâm đồ của bệnh cơ tim giãn thường gặp là :
A. phì đại thất trái
B. block nhánh trái
C. có sóng Q sâu
D. A,B,C đúng
E. A,B,C sai
14. Nghe tim trong bệnh cơ tim giãn ta có thể nghe đc:
A. Thổi tâm thu ở ổ van ĐMC
B. không nghe đc gì ngoài nhịp tim nhanh
C. nghe đc TTT nhẹ ở ổ van 2 lá
D. nghe đc TTT ở ổ van 3 lá
E. C,D đúng
15. Tiến triển của bệnh cơ tim giãn là:
A. Suy tim phải
B. SUy tim toàn bộ
C. Suy tim trái
D. tang áp ĐMP
E. A,B,C đúng
28
16. Các biến chứng thường gặp của bệnh cơ tim giãn là
A. phù phổi cấp
B. Choáng tim
C. rối loạn nhịp
D. suy tim E. A,B,C,D đúng

29
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
1.Để chẩn đoán thiếu máu người ta dựa vào sự giảm :
A. a.Nồng độ huyết sắc tố ở máu ngọai vi .
B. b.Số lượng hồng cầu.
C. c.Nồng độ huyết sắc tố trung bình của hồng cầu (MCHC).
D. d.Hematocrit
E. e.Tất cả đều sai.
2.Ở người bình thường,được gọi là thiếu máu lúc :
A. a.[ Hb] <140g/l đối với nam.
B. b.[ Hb] <130g/l đối với nữ .
C. c.[ Hb] <130g/l đối với nam.
D. d..[ Hb] <110g/l đối với nữ .
E. e.Tất cả đều sai
3.Một người có [ Hb] là 70 g/l ,được gọi là thiếu máu mức độ :
A. a.Nhẹ .
B. b.Vừa
C. c.Nặng
D. d.Rất nặng
E. e.Tất cả đều sai.
4.-Thiếu máu giả tạo do hiện tượng hoà loãng máu gặp trong các trường hợp :
A. a.Thai nghén.
B. b.Lách quá lớn.
C. c.Trong bệnh Waldenstrom
D. d.Tất cả đều đúng.
E. e.Tất cả đều sai.
5.Người ta gọi thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên khi:
1. a.Hoạt động tạo máu của tuỷ xương đáp ứng bình thường đối với erythropoietin
2. b.Hồng cầu lưới máu tăng.
3. c.Hồng cầu lưới tuỷ tăng.
4. d.Tất cả đều sai.
5. e.Tất cả đều đúng.
6.Thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên gặp trong:
a.Xuất huyết cấp tính.
b.Tan máu cấp tính.
c.Tan máu mạn tính
d.Tất cả đều đúng.
30
e.Chỉ có a và b là đúng.
7.Người ta gọi là thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương là:
a.Thiếu máu do bất thường về sản xuất ở tuỷ xương.
b.Thiếu máu không hồi phục .
c.Hồng cầu lưới máu giảm
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ có a và c là đúng
8.Thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương gặp trong:
a.Suy tuỷ
b.Xâm lấn tuỷ
c.Loạn sản tuỷ.
d.Lơ xê mi.
e.Tất cả các câu trên đều đúng.
9.Tan máu tại hồng cầu là do:
a.Bất thường về cấu trúc màng hồng cầu.
b.Thiếu men của hồng cầu
c.Rối loạn tổng hợp hemoglobin.
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
e. Chỉ có b và c là đúng.
10.Trong bệnh lý tan máu do thiếu men của hồng cầu hay gặp nhất là thiếu men:
a.Pyruvate kinase (PK).
b.Glucose 6 -phosphate dehydrogenase(G.6PD).
c.Lactat dehydrogenase(LDH).
d.Tyrosine kinase.
e.Tất cả đều sai.
11.Tan máu ngoài hồng cầu gặp trong :
a.Huyết tán tự miễn.
b.Huyết tán miễn dịch.
c.Nhiễm sốt rét.
d.Nhiễm độc tố.
31
e.Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Huyết đồ của một bệnh nhâncó :[Hb]=90g/l ;MCV=60fl;MCHC=260g/l.Đây là
loại thiếu máu:
a.Nhược sắc,hồng cầu nhỏ.
b.Đẳng sắc,hồng cầu bình thường.
c.Đẳng sắc,hồng cầu nhỏ.
d.Nhược sắc,hồng cầu bình thường.
e.Tất cả đều sai
13.-Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi :
a.MCV > 100 fl.
b.MCHC>300g/l
c. Thiếu vit B12,
d. Thiếu axit folic.
e.Tất cả các câu trên đều đúng.
14.Thiếu máu nhược sắc,hồng cầu nhỏ thường gặp trong:
a.Thiếu máu do mất máu mạn.
b.Thiếu máu do giun móc.
c.Thiếu sắt.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
e.Chỉ có a và c là đúng
15.Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường gặp trong :
a.Các bệnh nội tiết.
b.Suy thận mạn.
c.Suy tuỷ.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
e.Tất cả các câu trên đều sai.
16.Khi thiếu máu nặng dù do nguyên nhân nào cũng có các triệu chứng :
a.Da và niêm mạc bạc màu.
b.Cảm giác hồi hộp,trống ngực đập mạnh hoặc khó thở nhất là khi gắng sức.
c.Ù tai,hoa mắt nhức đầu,cảm giác kiến bò các đầu chi.
32
d.Chán ăn,mất cảm giác ngon miệng .
e.Tất cả các câu trên đều đúng
17.Móng tay hình thìa là một dấu hiệu đặc trưng của thiếu máu :
a.Nhược sắc
b.Thiếu sắt
c.Thiếu B12
d.Thiếu axit folic.
e.Tất cả đều sai.
18.Trong thiếu máu nặng do thiếu sắt có thể gặp :
a.Hội chứng Plummer-Vínson .
b.Ăn gỡ (Pica).
c.Viêm dạ dày không đặc hiệu.
d.Tất cả đều sai.
e.Tất cả đều đúng
19.Trong thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt có các đặc điểm:
a.Số lượng hồng cầu giảm, có khi gần bình thường nhưng Hb và Hct bao giờ cũng
giảm.
b.Các chỉ số hồng cầu cho thấy đây là thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc.
c.Sắt huyết thanh giảm dưới 60μg%
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ có b và c là đúng.
20.Để tìm hiểu nguyên nhân huyết tán,các xét nghiệm nào là cần thiết:
a..Điện di Hb ,bilurubin gián tiếp.
b.Sức bền hồng cầu,nghiệm pháp Coomb.
c.Điện di protein.
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ. có a và b là đúng.
21.Trong thực tế lâm sàng ở nước ta,thiếu máu hay gặp nhất là :
a.Thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt .
b.Thiếu máu huyết tán.do bệnh về Hb.
33
c.Thiếu máu huyết tán do thiếu men
d.Thiếu máu do thiếu axit folic:
e.Thiếu máu do thiếu vit B12.
22.Đối với các bệnh thiếu máu huyết tán di truyền,đôi khi bệnh nhân đến muộn,không
còn vàng da hoặc các dấu hiệu khác.Trong các trường hợp đó dấu hiệu rất có giá trị
gợi ý chẩn đoán là :
a.Lách to.
b.Siêu âm có sỏi mật .
c.Tiền sử gia đình có gợi ý.
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ có a và c là đúng
23.Ở các bệnh nhân thiếu máu do huyết tán cấp tính :
a.Có thể đái ra huyết sắc tố.
b.Bilirubin tự do tăng
c.Hồng cầu lưới thường giảm.
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ có a và b là đúng
24.Dấu hiệu biến đổi ở xương sọ thường gặp trong :
a.Thiếu máu huyết tán di truyền (Thalassemia)
b.Thiếu máu huyết tán miễn dịch.
c.Thiếu máu huyết tán mắc phải.
d.Tất cả đều đúng.
e.Tất cả đều sai
25.Việc sử dụng erythropoietin tái tổ hợp (biệt dược là Eprex ) đã là một cuộc cách
mạng trong điều trị thiếu máu ở các bệnh nhân :
a.Suy thận mạn.
b.Suy tuỷ xương.
c.Suy giáp
d.Suy tim.
e.Suy tuyến thượng thận.
26.Các chất nào sau đây được gọi là chất tạo máu (thuốc bổ máu) :
34
a.Sắt.
b.Vit B12
c.Axit folic.
d.Tất cả đều đúng.
e.Chỉ có a và b là đúng.
27.Đối với các thiếu máu do thiếu sắt đơn thuần.
a.Dùng các muối sắt có hoá trị II.
b.Không nên dùng quá 200mg/ngày.
c.Không nên dùng các thuốc bổ máu tổng hợp có chứa sắt và các vitamin khác vì các
loại thuốc này vừa có giá cao vừa lại không đủ lượng sắt cần thiết.
d.Tất cả đều đúng.
e.Tất cả đều sai
28.Đối với các thiếu máu do thiếu vit B12 :
a.Chỉ được dùng bằng đường tiêm.
b.Nếu thiếu B12 do chế độ ăn thì có thể dùng bằng đường uống
c. Đường tiêm chỉ bắt buộc đối với các bệnh nhân thiếu máu do thiếu yếu tố nội (bệnh
Biermer) .
d.Đối với các trường hợp thiếu B12 sau cắt dạ dày thì cần điều trị duy trì 100μg
hydroxocobalamin tiêm bắp hàng tháng cho suốt đời.
e.Câu b,c và d đều đúng.
29.Chỉ định truyền máu chỉ đặt ra ở :
a.Suy tuỷ .
b.Các trường hợp thiếu máu mà không cải thiện được bằng các chất tạo máu.
c. Các thiếu máu tan máu do bệnh lý hồng cầu di truyền.
d.Các thiếu máu quá nặng.
e.Tất cả đều đúng.
30.Về điều trị thay thế bằng truyền máu trong các thiếu máu đơn thuần,nguyên tắc là :
a.Không nên truyền máu toàn phần .
b.Nên truyền khối hồng cầu .
c.Máu toàn phần chỉ được sử dụng trong các mất máu cấp có kèm giảm thể tích máu
nặng
35
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
e.Chỉ có a và b là đúng.

VIÊM CẦU THẬN CẤP

1.Hội chứng viêm cầu thận cấp đặc trưng với sự xuất hiện:
A. Protein niệu.
B. Hồng cầu niệu.
C. Phù.
D. Tăng huyết áp.
E. Tất cả các triệu chứng kể trên..
2.Tỷ lệ mắc bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn gặp cao ở:
A. Trẻ em dưới hai tuổi.
B. Từ 3 - 8 tuổi.
C. Người lớn trên 60 tuổi.
D. Nữ giới.
E. Phụ nữ mang thai.
3.Chủng (typ) liên cầu khuẩn tan huyết Bêta nhóm A gây bệnh viêm cầu thận cấp sau
nhiễm khuẩn ở cổ họng thường gặp nhất là:
a. 4 b. 12
c.24 d. 25 e. 49
4.Kháng thể nào dưới đây có giá trị nhất trong thực tế lâm sàng để chẩn đoán có
nhiễm liên cầu:
A. AHL.
B. ASLO.
C. ADNAZA.
D. ASK.
E. Kháng thể kháng nhân.
5.Giai đoạn ủ bệnh của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường kéo dài:
a.1 - 2 ngày. b.1 - 2 tuần.
c.1 - 2 tháng. d.1 - 2 năm. e.Trên 2 năm.
36
6.Phù trong viêm cầu thận cấp có đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng kín đáo.
B. To, nhanh.
C. Mềm, trắng ấn lõm.
D. a và c đều đúng.
E. a, b, c, đều đúng.
7.Tăng huyết áp trong viêm vầu thận cấp có các đặc điểm, trừ đặc điểm sau:
A. Tăng cả tối đa lẫn tối thiểu.
B. Do giữ nước, muối là chủ yếu.
C. Gặp trong 60% viêm cầu thận cấp
D. Tăng huyết áp từng cơn.
E. Dễ chế ngự bằng thuốc
8.Triệu chứng thuộc nước tiểu nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán viêm cầu
thận cấp:
A. Đái máu đại thể.
B. Đái máu vi thể.
C. Hồng cầu méo mó.
D. Trụ hồng cầu.
E. Hồng cầu dễ vỡ.
9.Triệu chứng nào dưới đây tồn tại lâu nhất trong viêm cầu thận cấp:
A. Phù.
B. Tiểu ít.
C. Tăng huyết áp.
D. Hồng cầu niệu.
E. Protein niệu.
10.Triệu chứng đặc trưng nhất của viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh là:
A. Đái máu đại thể.
B. Protein niệu nhiều.
C. Suy chức năng thận nhanh.
D. Phù to nhanh.
37
E. Tăng huyết áp.
11.Viêm cầu thận cấp với thể đái máu đơn thuần có đặc điểm:
A. Thường xuất hiện ở người lớn tuổi.
B. Kèm phù to, nhanh.
C. Kèm thiểu niệu, vô niệu.
D. Kèm suy thận nhanh.
E. Tiến triển thường tốt.
12.Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, loại bổ thể nào dưới đây trong máu
thường giảm nhiều:
a,C1q b,C2
c,C3 d,C4 e,C5
13.Ngoài liên cầu khuẩn, các vi khuẩn dưới đây có thể gây nên viêm cầu thận cấp, chỉ
trừ:
A,Phế cầu. B,Klebsiella.
C,Não mô cầu. D, E. Coli. E,Thương hàn.
14.Yếu tố nào dưới đây không có giá trị trong đánh giá tiên lượng viêm cầu thận cấp:
a.Tuổi. b.Giới.
c.Kèm suy thận cấp. d.Kèm suy tim. e.Kèm phù phổi cấp.
15.Kháng sinh nào dưới đây là lựa chọn đầu tiên đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm
liên cầu khuẩn:
A. Tétracycline.
B. Erythromycin.
C. Pénicilline.
D. Céphalosporine thế hệ 3.
E. Dẫn xuất của Quinolone.
16.Các thuốc Corticoides được sử dụng trong viêm cầu thận cấp khi:
A. Đái máu đại thể.
B. Phù não.
C. Phù phổi.
D. Được chẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến triển nhanh.
E. Có tăng Kali máu.
38
39
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
1. Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:
A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
D. Tiểu đạm không chọn lọc
E. Tất cả đều đúng
2. Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
A. Do cô đặc máu
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C. Do tăng tiểu cầu trong máu
D. Do tăng Fibrinogene máu
E. Tất cả các loại trên
3. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường
gặp nhất là:
A. Bệnh cầu thận màng
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
C. Viêm cầu thận ngoài màng
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA
4. Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạch
5. Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides

40
C. Phụ thuộc Corticoides
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu đều đúng.
6. Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Phù và tiểu ít.
B. Phù và tăng huyết áp
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ
D. Phù và giảm Protid máu
E. Phù và giảm chức năng thận
7. Trong hội chứng thận hư:
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
D. Cả 3 câu trên đều sai
E. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn
thương:
A. Ở cầu thận và ống thận
B. Ở cầu thận và mạch máu thận
C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
D. Ở cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng
9. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
10. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:
A. 2/ 3.000.
41
B. 2/ 30.000.
C. 2/ 300.000.
D. 1/ 3.000.000.
E. 2/ 3.000.000.
11. Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16:
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
E. 90%.
12. Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên.
B. Do phù toàn.
C. Do giảm Protid máu gây nên.
D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
13. Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin aa1 tăng, aa2 ,bb giảm.
B. Albumin giảm, aa2, bb Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C. Albumin giảm, aa2, bb Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D. Albumin tăng, aa2, bb Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E. Albumin tăng, aa2, bb Globulin tăng, tỉ A/G tăng.

14. Trong hội chứng thận hư:


A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc.
B. Bổ thể trong máu thường tăng.
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.

42
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng Albumin máu.
15. Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Xuất hiện từ từ.
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
D. Không liên quan đến Protein niệu.
E. Thường kèm theo tiểu ít.
16. Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
B. Nhiều tinh thể Oxalat.
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
D. Có Lipid niệu.
E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
17. Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
18. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
D. Phù nhanh, trắng, mềm
E. Albumin máu giảm, aa2, bb Globulin máu tăng.
19. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
B. Phù.

43
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, aa2,bb Globulin máu tăng.
D. Câu a và b đúng.
E. Câu a và c đúng.
20. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận.
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid.
D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
21. Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu.
E. Tất cả đều sai.
22. Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận
hư:
A. Viêm mô tế bào.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
D. Viêm phổi.
E. Viêm não.
23. Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu.
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D. Tắc mạch.
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.
24. Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
44
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
25. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h.
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.
D. Prednisolone 1mg/kg/24h.
E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
26. Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
A. Corticoid.
B. Cyclophosphamide.
C. Azathioprine.
D. Furosemide.
E. Chlorambucil.
27. Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
E. Phù niêm (suy giáp)
28. Rối loạn điện giải trong HCTH là:
A. Na+ máu + k+ giảm
B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
C. Na+ máu + Mg++ tăng
D. Na+ máu + Ph+ tăng
E. k+ máu tăng Ca++ máu giảm
29. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến.
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến yên
45
C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp
E. Tăng hormon tuyến thượng thận

LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG


1. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Do H.P.
B. Tăng tiết.
C. Tăng toan.
D. Giảm toan.
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
2. pH dịch vị khi đói:
A. > 5.
B. 1,7-2.
C. 3-5.
D. > 7.
E. < 1.
3. Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A. Do tăng acid dịch vị.
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
D. Là một bệnh cấp tính.
E. Là một bệnh mạn tính.
4. Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
A. Xoắn khuẩn gr (-).
B. Gram (+)
C. Xoắn khuẩn.
D. Trực khuẩn
E. Cầu khuẩn.
5. Vi khuẩn H.P là loại:

46
A. Ái khí.
B. Kỵ khí tuyệt đối.
C. Kỵ khí.
D. Ái - kỵ khí.
E. Ái khí tối thiểu.
6. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori.
A. Thân vị.
B. Phình vị.
C. Tâm vị .
D. Hang vị.
E. Môn vị.
7. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
A. Urease.
B. Transaminase.
C. Hyaluronidase
D. a và e đúng.
E. Catalase.
8. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
A. Paracétamol.
B. Kháng viêm không stéroide.
C. Amoxicilline.
D. Chloramphénicol.
E. Tất cả các thuốc trên.
9. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
A. Bệnh nhân > 50 tuổi.
B. < 20 tuổi.
C. Nữ > nam.
D. > 60 tuổi.
E. 20-30 tuổi.
10.Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
47
A. Đau theo nhịp 3 kỳ.
B. Đau theo nhịp 4 kỳ.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
E. Thường có sốt.
11. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
A. Nội soi dạ dày tá tràng.
B. Xét nghiệm máu.
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
D. Đo lượng acid dạ dày.
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
12. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
A. Widal.
B. Martin Petit.
C. Bordet Wasseman.
D. Waaler Rose
E. Clotest.
13. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào.
A. Vị trí đau.
B. Nội soi và siêu âm.
C. Liên hệ với bửa ăn.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
E. CT Scanner bụng.
14. Biến chứng loét tá tràng không gặp:
A. Chảy máu.
B. Ung thư hóa.
C. Hẹp môn vị.
D. Thủng.
E. Xơ chai.
15. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
48
A. Vùng thân vị.
B. Mặt sau hành tá tràng
C. Mặt trước hành tá tràng.
D. Câu B, C đúng
E. Tất cả đều đúng.
16.Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.
A. Thủng và chảy máu.
B. Hẹp môn vị.
C. Ung thư hoá.
D. Ung thư gây hẹp môn vị.
E. Không biến chứng nào đúng cả.
17. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách.
B. Xãy ra sau khi ăn.
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide.
D. Do ổ loét lâu năm.
E. Các câu trên đều đúng.
18. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
A. < 150 ml.
B > 300 ml.
C. < 100 ml.
D. < 200 ml.
E. > 500 ml.
19. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
A. 5%.
B. 1%.
C. 15%
D. 20%.
E. 30%.
20. Triệu chứng của hep môn vị:
49
A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ.
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml.
D. Đau nóng rát thường xuyên
E. Câu A, B đúng
21. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A. Rifamicine.
B. Bactrim.
C. Chlorocide.
D. Clarithromycine.
E. Gentamycine.
22. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
A. Maalox.
B. Phosphalugel.
C. Cimetidine.
D. Omeprazole.
E. Ranitidine.
23. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
A. Cử ăn cay.
B. Cử café.
C. Tránh căng thẳng.
D. Cần ăn nhẹ.
E. Cử thuốc lá.
24. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
A. 1 tuần.
B. 2 tuần
C. 3 tuần.
D. 4 tuần.
E. 10 ngày.
25. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:
50
A. Trung hoà toan.
B. Kháng choline.
C. Kháng thụ thể H2.
D. Kháng bơm proton.
E. Bảo vệ niêm mạc.
26. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:
A. 20mg/ng trong 2 tuần.
B. 20mg/ng trong 3 tuần.
C. 40mg/ng trong 5 tuần.
D. 40mg/ng trong 6 tuần.
E. 20mg/ng trong 6 tuần.
27. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào.
E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ.
28. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do
những lí do sau.
A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine.
B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine.
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine.
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
29. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
A. 20mg/ng trong 1 tuần.
B. 20mg/ng trong 4 tuần.
C. 40mg/ng trong 4 tuần.
D. 40mg/ng trong 8 tuần.
E. 40mg/ng trong 6 tuần.
51
30. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng.
A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.
B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt
ổ loét.
C. Thuốc kháng tiết dịch vị.
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.

ĐỘNG KINH
1) Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
2) Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A. Giảm canxi
B. Tăng kali
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D. Tăng kích thích các nơron
E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
3) Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại
của OMS 1981:
A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn bé
D. Cơn giật cơ
E. Cơn mất trương lực
4) Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:

52
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuần
E. Cơn không xếp loại
5) Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ
B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
E. Cơn cục bộ phức tạp
6) U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U lành tính
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U ác tính
7) U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U lành tính
8) Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
E. 75
9) Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
53
A. Ngữi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
D. Co giật ở môi
E. Cơn nhai
10)Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
A. Hàm nghiến chặt
B. Các chi duỗi cứng
C. 2 mắt trợn ngược
D. Tiểu dầm
E. Thở ồn ào
11)Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Tuổi từ 3-12
D. Mất ý thức trong tích tắc
E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
12)Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
E. Cục bộ phức tạp
13)Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
E. Cởi khuy áo quần
14)Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:
54
A. Cơn bé
B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
E. Động kinh cục bộ phức tạp
15)Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. 2-6 tuổi
B. Vắng ý thức
C. Cơn co cứng
D. Mất trương lực
E. Tình trạng tinh thần bình thường
16)Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:
A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
D. Gai-sóng chậm
E. Nhọn -óng chậm
17)Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần
hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine B. Dépakine C. Barbituric
D. Vigabatrin E. Zarontin
18)Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Gardenal
19)Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy
mg:
A. 0,5-1

55
B. 1-1,5
C. 2-3
D. 3-4
E. 4-6
20)Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy
mg:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
E. 35
21)Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy
mg:
A. 5
B. 7
C. 10
D. 15
E. 20
22)Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
D. Zarontin
E. Clonazépam
23)Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Celontin

56
24)Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
A. Dépakine
B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridione
E. Celontin

XƠ GAN
1. Hình ảnh giải phẩu bệnh của xơ gan cho thấy tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng
sinh mạnh , mạch máu trong gan ngoằn ngoèo nhưng chức năng gan bị
giảm .@A. Đúng.
B. Sai
2. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
A. Do chất độc.
B. Do rượu.
C. do suy tim
D. Do suy dưỡng
E. Do viêm gan siêu vi
3. Virus viêm gan B, C, Ebstein Barr thường gây viêm gan mạn và xơ gan:
A. Đúng.
B. Sai
4. Những bệnh di truyền như bệnh Marfan, bệnh Wilson, bệnh Hirchsprung có thể
dẫn đến xơ gan
A. Đúng.
B. Sai
5. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.

57
B. 1,2,3 đúng. .
C. 2,3 đúng.
D. 3,4 đúng
E. 1 2,4 đúng .
6. Trên lâm sàng gọi là xơ gan mất bù khi có giãn mạch, hồng ban.tĩnh mạch trướng
thực quản
A. Đúng.
B. Sai
7. Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
A.Lâm sàng. .
B. Sinh thiết gan
C. Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng.
E. Sinh hóa
8. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
A. Giảm tỷ prothrombin.
B. Men SGOT,SGPT tăng.
C. Giảm fibrinogen.
D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được giáng hóa
E. Thành mạch dễ vỡ.
9. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
A. Tăng áp thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Oestrogen không bị giáng hóa.
D. Chất giãn mạch nội sinh
E. Giảm yếu tố V.
10. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
A. Thiếu máu động mạch gan.
B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
58
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
E. Do huyết tán.
11. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
A. Chủ- chủ.
B. Cửa- chủ. .
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
12. Thiếu máu trong xơ gan là do:
A. Kém hấp thu.
B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
C. Rối loạn Prothrombin. .
D. Huyết tán
E. Thiếu vitamin K
13. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Tăng áp lực cửa.
B. Giảm áp lực keo.
C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
E Tăng Aldosteron thứ phát.
14. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
15. Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
A. Điện di protein có albumin máu giảm.
B. Điện di protein có globulin tăng.
C. Điện di protein có globulin giảm
59
D. Fibrinogen giảm
E. Bổ thể giảm
16. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
A. Suy gan kèm lách lớn.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa .
C. Tắc mật hoặc suy gan.
D. Liệt ruột
E. Albumin máu giảm .
17. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
B. 3,4 đúng. .
C. 3,2,1.
D 1,2.3 đúng
E. 1,2 đúng
18. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Tắc mật
3 Suy gan nặng.
4. Viêm, loét dạ dày
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
C. 1,3,4.
D .1,2 đúng
E. 2, 3 đúng
19. Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
60
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
20. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A. 1,2,3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 2,4 đúng.
D. 2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng
21. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
A. Thiếu máu não cục bộ.
B. Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
C. Não thiếu năng lượng.
D. Tăng Kali máu.
E. Tăng Aldosteron thứ phát.

22. Triệu chứng sớm của hôn mê gan là :


A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.
B. Run tay
C.Hoa mắt
D.Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng
E. Yếu nữa người.
23. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.
61
B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
D. Cử động cánh tay liên tục.
E. Tay bắt chuồn chuồn.
24. Hôn mê gan thường có đặc điểm:
A. Liệt nửa người đi kèm
B. Mất phản xạ gân xương
C. Có dấu Babinski 1 bên
D. Tăng phản xạ gân xương , không có dấu thần kinh khu trú
E. Kèm liệt mặt
25. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
A. Vitamin B12 liều cao.
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
C. Vitamin B1,C,A.
D. Colchicin liều cao.
E. Không có điều trị đặc hiệu.
26. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .
3. Dùng kích thích tố nam .
4. Truyền albumin lạt
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,4 đúng
D. 2,4 đúng
E. Tất cả các biện pháp trên
27. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
A. Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ.
C. Dự trữ kiềm .
62
D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
E. NH3 máu
28. Thuốc lợi tiểu thải Kali là thuốc được chọn lựa đầu tiên khi điều trị báng trong xơ
gan.
A. Đúng.
B. Sai
29. Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.
B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-, Sandostatin.
C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake - more - chích xơ- chẹn giao
cảm
D. Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm 
E.Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
30. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
A. L-dopa.
B. Dopamin.
C. 5- hydroxytryptamin.
D. Flumazenil
E. Corticoides.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau
bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to,
căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%.
Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%.
Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90%
Mono: 10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn.
31. Điều nào sau đây là đúng :
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin ( bằng vitamin K hay
tủa lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.
C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ
rộng.
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định ghép gan.

63
32. Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào ?
A. Không cần chọc lại.
B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa hết sốt.
C. Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
D. Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan.
E. Cần chọc hằng ngày để theo dõi
33. Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan:
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày.
D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh nhân bị não gan).
34. Thuốc kháng sinh được chọn hiện nay trong điều trị nhiễm trùng báng là các thuốc
thuộc nhóm Aminoside, các Cephalosporine thế hệ 3.
A. Đúng.
B. Sai
35. Nhiễm trùng, rối loạn điện giải, chảy máu tiêu hoá, phẩu thuật bụng là các yếu tố
thuận lợi dễ dẫn đến hôn mê gan ở bệnh nhân bị xơ gan mất bù
A. Đúng.
B. Sai
36. Ở bệnh nhân xơ gan mất bù, khi có đau bụng , sốt , đi cầu phân lỏng thì phải chú ý
đến nhiễm trùng báng .
A. Đúng.
B. Sai
37. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A. Phế cầu.
B. Liên cầu.
C. Tụ cầu vàng.
D. E.Coli.
E. Pseudomonas.
38. Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:
64
A. Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
D. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng đường tiêm.
E. Dùng kháng sinh tại chổ.
39. Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày
C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ngày trong 5
ngày
D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
E. Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
40. Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng
ngày.
D. Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5
Mono- Isosorbide .
E. Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ

VIÊM TỤY CẤP- MẠN


1. Nguyên nhân viêm tụy cấp thường gặp ở Việt nam là:
A. Do thuốc.
B. Do loét dạ dày tá tràng.
C. Do sỏi cholesterol đường mật.
D. Do giun chui đường mật.
E. Do nội soi đường mật tụy ngược dòng.
2. Tính chất khởi phát của viêm tụy cấp là:
A. Mơ hồ.
B. Từ từ
C. Đột ngột.

65
D. Đột ngột, dữ dội .
E. Đau lâm râm vùng thượng vị.
3. Trong viêm tụy câp thường có các dấu chứng sau:
A. Vàng mắt.
B. Đi lỏng.
C. Tăng nhu động ruột.
D. Chướng bụng.
E. Nôn và chướng bụng.
4. Điểm đau đuôi tụy là:
A. Cạnh rốn trái.
B. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng lớn và đường ngang qua rốn.
C. Điểm sườn lưng bên trái.
D. Giao điềm bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn.
E. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn lên trên 3 khoát
ngón
5.Khi khám điểm đuôi tụy cần:
A. Cho bệnh nhân nằm ngữa.
B. Cho bệnh nhân nằm sấp.
C. Cho bệnh nhân đứng.
D. Cho bệnh nhân nằm nghiêng trái.
E. Cho bệnh nhân nằm nghiêng phải.
6. Điểm đau phụ thường gặp trong VTC là:
A. Điểm trước bên thận phải.
B. Mạc nối đại tràng ngang.
C. Mạc treo ruột non.
D. Trước bên thận trái.
E. Rảnh đại tràng xuống.
7. Các điểm đau phụ xuất hiện khi:
A. Viêm tụy thể phù.
B. Aïp xe tụy
C. Viêm tụy xuất tiết.
D. Viêm tụy hoại tử.
E. Nang giả tụy.
8. Trị số amylase máu bình thường:
A. < 50 đvị Somogy.
B. 50 - 100 đvị Somogy..
C. 130 - 150 đvị Somogy..
D. 300 đvị Somogy..
E. > 500 đvị Somogy.
66
9. Trong VTC, thường amylase máu tăng cao vào thời điểm:
A. Sau 2 giờ.
B. 2 - 6 giờ.
C. 12 - 24 giờ.
D. Sau 4 ngày.
E. Sau 1 tuần.
10. Amylase máu thường bắt đầu tăng:
A. 1 giờ sau cơn đau.
B. 3 - 5 giờ sau cơn đau.
C. 6 - 12 giờ sau cơn đau.
D. > 12 giờ sau cơn đau.
E. > 24 sau cơn đau.
11. Amylase máu thường trở về bình thường :
A. Sau 24 giờ.
B. Sau 30 giờ.
C. Sau 72 giờ.
D. Sau 96 giờ
E. Không câu nào đúng.
12. Amylase niệu thường:
A. Cao sớm hơn Amylase máu.
B. Cao cùng lúc Amylase máu.
C. Cao muộn hơn Amylase máu.
D. Cao vào ngày thứ 3-5.
E. Cao sau 7 ngày.
13. Tỉ lệ giữa Amylase niệu/ Amylase máu là:
A. < 1 C. >1. D. = 1,7.
B. < 0.5 E. >2
14. Amylase niệu thường có ích:
A. Trong chẩn đóan VTC.
B. Trong VT mạn.
C. Trong suy thận mạn.
D. Trong VTC đến muộn.
E. Trong VTC đến sớm.
15. Hệ số thanh thải Amylase/créatinin:
A. ACR = Amáu/Aniệu x Crmáu/Crniệu.
B. ACR = Amáu/Aniệu x Crniệu/Crmáu.
C. ACR = Aniệu/Amáu x Crmáu/Crniệu.
D. ACR = Aniệu/Amáu x Crmáu/Crniệu x 100.
67
E. Không có câu nào đúng.
16. Các chỉ số sau đây liên quan đến Bảng tiên lượng của Ranson:
A. M, N, HA.
B. Điện giải đồ.
C. Créatinin máu.
D. Amylase máu.
E. Đường máu.
17. Trong VTC dấu Cullen là dấu:
A. Xuất huyết da.
B. Xuất huyết niêm mạc.
C. Mảng bầm tím chung quanh rốn.
D. Mảng bầm tím ở hông phải.
E. Mảng bầm tím ở hông trái.
18. Trị số ACR bình thường:
A. < 1.
B. 1-3.
C. 3-5.
D. > 5.
E. > 10.
19. Chẩn đóan VTC dựa vào:
A. Men transaminase.
B. Bilirubine.
C. Phim bụng không sữa soạn.
D. Amylase máu.
E. Amylase máu cao > 4 lần bình thường.
20. Điều trị VTC do giun chủ yếu là:
A. Xử dụng kháng sinh.
B. Thuốc giảm đau.
C. Thuốc kháng tiết
D. Diệt giun + kháng sinh.
E. Liệt giun
21. Bệnh nhân viêm tụy cấp xét nghiệm nào sau đây có giá trị tiên lượng:
A. Amylase máu. B. Amylase niệu.
B. Bilirubin máu. D. Men transaminase.
E. Calci máu.
22. Trong viêm tụy cấp dữ kiện lâm sàng nào sau đây có ý nghĩa tiên lượng.
A.Cơn đau nặng ngày càng gia tăng và kéo dài > 72 giờ.
68
C. Có tình trạng chóang. D. Sốt cao > 40o
D. Nôn mữa liên tục. E. Xuất huyết tiêu hóa.
27. Đau trong viêm tụy cấp nặng là:
A. Đau từng cơn.
B. Đau liên tục dữ dội ngày càng gia tăng và kéo dài > 12 giờ.
C. Điểm đau sườn lưng bên trái dữ dội.
D. Đau liên tục dữ dội kéo dài > 72 giờ.
E. Đau liên tục kéo dài > 96 giờ.
28. Trong viêm tuỵ hoại tử khi khám tụy cần lưu ý:
A. Cho bệnh nhân nằm ngữa.
B. Cho bệnh nhân nằm sấp.
C. Phát hiện dấu bụng ngoại khoa.
D. Tìm dấu Cullen và Turner.
E. Câu C và D đúng.
Ca lâm sàng.
Một bệnh nhân45 tuổi, nghiện rượu nặng. Cách đây 2 tháng đau bụng, amylase máu
tăng >2000Somogy/l. điều trị nội đáp ứng tốt, lần này nhập viện trong tình trạng đau
thượng vị kèm khám thấy khối u.
1. Các chẩn đoán nào gợi ý nhất cho bệnh nhân này:
A. Ung thư đầu tụy.
B. Ung thư dạ dày.
C. Nang giả tụy.
D. Ung thư đại tràng ngang.
E. Viêm túi mật cấp.
2.Trước một bệnh nhân viêm tụy cấp các xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất:
A. Chụp nhuộm đường mật qua đường uống.
B. Chụp mật tụy ngược dòng qua nội soi.
C. Chụp nhuộm đường mật qua da.
D. Chụp baryte dạ dày tá tràng.
E. Siêu âm mật tụy.
3. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào có ý nghã tiên lượng viêm tụy cấp hoại tử:
A. Sự tăng cao của amylase máu.
B. Tăng đường máu.
C. Amylase niệu tăng cao.
D. Có phối hợp sỏi đường mật.
E. Calci máu giảm thấp < 70mg%.
4.Các nguyên nhân nào sau đây thường gây viêm tụy cấp nhất:
A. Viêm gan siêu vi.
69
B. Sỏi mật.
C. Loét dạ dày tá tràng.
D. Túi thừa tá tràng.
E. Rối loạn chuyển hóa lipide

VIÊM ĐƯỜNG MẬT- TÚI MẬT CẤP


1. Sỏi túi mật không có triệu chứng gặp trong :
a) 10% trường hợp
b) 20%
c) 40%
d) 60%
e) 80%
2. Một điểm khác biệt giữa viêm đường mật cấp và viêm túi mật cấp là :
a) Có thể có phản ứng thành bụng
b) Thường có ứ mật
c) Thứ tự xuất hiện tam chứng đau, vàng da, sốt
d) Tăng bạch cầu
e) Run lạnh
3. Biến chứng thường gặp nhất của sỏi túi mật là :
a) Viêm túi mật cấp
b) Viêm tụy cấp
c) Ung thư túi mật
d) Sỏi ống mật chủ
e) Viêm gan
4. Dịch mật trở nên dễ tạo sỏi khi nó chứa qúa lớn các thành phần sau :
1. Bilirubin gián tiếp
2. Calci
3. Cholesterol
4. Lecithin
a) Câu 1,2,3 đúng

70
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
5. Sỏi túi mật thường gặp ở những cơ địa sau :
1. Tan máu mạn tính
2. Béo phì
3. Tiền sử giun chui ống mật tái phát
4. Bệnh Crohn
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
6. Tắc ruột do sỏi mật là một bệnh lý :
1. Tắc nghẽn ruột non
2. Do sỏi túi mật
3. Thông qua lỗ dò mật-tá tràng
4. Thường gặp ở phụ nữ trẻ
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
7. Sự di chuyển của một viên sỏi túi mật có thể gây ra :
1. Cơn đau quặn gan
2. Viêm túi mật cấp
3. Viêm đường mật cấp
4. Viêm tụy cấp
a) Câu 1,2,3 đúng
71
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
8. Viêm túi mật cấp có thể gây ra các biến chứng sau đây :
1. Viêm phúc mạc toàn thể
2. Áp xe dưới cơ hoành
3. Dò túi mật –tá tràng
4. Viêm đường mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
9. Đặc trưng cơ bản nhất của triệu chứng đau trong viêm túi mật cấp là :
a) Khởi phát đột ngột
b) Triệu chứng đau ở hạ sườn phải
c) Lan xuyên ra sau lưng
d) Ức chế động tác thở sâu
e) Thường kèm theo sốt
10. Một bệnh nhân vào viện vì sốt, vàng mắt kèm xuất hiện đột ngột các triệu chứng
sau : lo lắng, vật vã, toát mồ hôi, thở nhanh. Khám thấy huyết áp 100/60 mmHg, mạch
nhỏ 140/phút, nhiệt độ 39,5oC kèm xanh tím đầu chi.
Chẩn đoán của bạn là :
a) Sỏi ống mật chủ
b) Choáng nhiễm trùng-nhiễm độc
c) Viêm đường mật
d) Viêm tụy cấp
e) Không có câu nào đúng
11. Trong các vi khuẩn sau đây, hãy chỉ ra tác nhân thuờng gặp nhất gây viêm túi mật
cấp do sỏi :
72
a) Tụ cầu vàng
b) E. Coli
c) Streptococcus
d) Bacteroide fragilis
e) Salmonella Typhi
12. Một phụ nữ 50 tuổi, tiền sử sỏi mật , vào viện vì sốt 40 oC, lạnh run, tiểu đậm màu.
Khám thấy hạ sườn phải mềm, nhu động ruột bình thường. Sỏi mật đã gây ra biến
chứng gì :
a) Tắc ruột do sỏi mật
b) Viêm túi mật cấp điển hình
c) Viêm phúc mạc mật
d) Xơ gan mật thứ phát
e) Tất cả đều đúng
13. Cơn đau trong viêm túi mật cấp khu trú chủ yếu ở :
1. Hạ sườn trái
2. Thượng vị
3. Vùng quanh rốn
4. Hạ sườn phải
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
14. Các dấu chứng siêu âm cơ bản của viêm túi mật cấp do sỏi không biến chứng là :
1. Túi mật lớn
2. Lòng túi mật có một hoặc nhiều thành phần tăng âm có bóng lưng
3. Dày vách túi mật
4. Đường mật dãn
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng

73
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
15. Gan lớn trong ứ mật thường có tính chất :
a) Bờ đều, không đau
b) Bờ sắc, không đau
c) Gan chắc kèm lách lớn
d) Gan cứng không đau
e) Tất cả đều đúng
16. Trước một cơn đau quặn gan, cần phải :
1. Cho bệnh nhân một tiết thực toàn nước
2. Giảm đau lập tức bằng một ống Morphin
3. Theo dõi sự xuất hiện của vàng da
4. Đặt xông dạ dày
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
17. Sỏi sắc tố mật có thể có các tính chất sau đây, trừ một :
a) Không có triệu chứng
b) Không cản quang
c) Cản quang
d) Thành phần Cholesterol trên 30%
e) Giàu chất khoáng
18. Trong các tình trạng sau đây, một yếu tố không phải là yếu tố làm dễ của sỏi mật
Cholesterol :
a) Bệnh Crohn hồi tràng
b) Béo phì
c) Lớn tuổi
74
d) Túi thừa đại tràng
e) Thai nghén
19. Dữ kiện có giá trị nhất để chẩn đoán tắc mật là hoàn toàn là :
a) Phân bạc màu như phân cò
b) Vàng da đậm
c) Vàng da tăng dần kèm ngứa
d) Dãn toàn bộ đường mật trong và ngoài gan
e) Urobilinogen niệu âm tính
20. Trong chẩn đoán sỏi mật, phim bụng không chuẩn bị :
1. Chỉ phát hiện được sỏi sắc tố mật
2. Cần phải chụp phim thẳng và nghiêng.
3. Có thể thấy các mức hơi-nước trong tắc ruột do sỏi mật
4. Là xét nghiệm ưu tiên làm trong chẩn đoán sỏi mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng.

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG


1. Định nghĩa đái tháo đường là:
A. Một nhóm bệnh nội tiết.
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu.
C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết.
D. Bệnh tăng glucose cấp tính.
E. Bệnh cường tuỵ tạng.
2. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A. Đường huyết đói > 1g/l
75
B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l.
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
D. Đường niệu dương tính.
E. HBA1C > 6%.
3. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau
đây phù hợp giảm dung nạp glucose:
A. >11,1mmol/l.
B. <11,1mmol/l.
C. =11,1mmol/l.
D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l.
E. Tất cả các trị số trên đều sai.
4. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
A. 7mmol/l
B. 11,1 mmol/l.
C. Từ 6,1 đến <7mmol/l.
D. 7,8mmol/l.
E. 6,7mmol/l
5. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:
A. 1,1%
B. 0,96%.
C. 2,52%.
D. 5%.
E. 10%
6. Ở Đái tháo đường typ 1:
A. Khởi phát < 40 tuổi.
B. Khởi bệnh rầm rộ.
C. Insulin máu rất thấp.
D. Có kháng thể kháng đảo tụy.
E. Tất cả ý trên đúng.
7. Ở Đái tháo đường typ 2:
76
A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
B. Thường có toan ceton.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
D. Glucagon máu tăng.
E. Uống nhiều rõ.
8. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Đái tháo đường typ 2.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
E. Đái tháo nhạt.
9. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
A. Luôn luôn khỏi hẳn.
B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
D. Thường tử vong.
E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.
10. LADA là đái tháo đường:
A. Thai nghén.
B. Tuổi trẻ.
C. Tuổi già.
D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
11. MODY là đái tháo đường:
A. Typ 1.
B. LADA.
C. Thai nghén.
D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.
E. Suy dinh dưỡng.
12. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
77
A. Hạ đường huyết.
B. Toan ceton.
C. Quá ưu trương.
D. Toan acid lactic.
E Tất cả các ý trên đều đúng.
13. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
A. Dùng thuốc quá liều.
B. Kiêng rượu đột ngột.
C. Gặp nóng.
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
14. Hôn mê nhiễm toan ceton:
A. Do thiếu insulin trầm trọng.
B. Chủ yếu ở Typ 1.
C. Có glucose huyết tăng.
D. Ceton niệu dương tính.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
15. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
A. Hiếm.
B. Rất hiếm khi bị lao.
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ.
D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt.
E. Tất cả các ý trên sai.
16. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
A. Là biến chứng chuyển hoá.
B. Không gây tăng huyết áp.
C. Không gây suy vành.
D. Là biến chứng cấp tính.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
17. Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo đường trên:
78
A. Phổi.
B. Thận.
C. Tim.
D. Gan.
E. Sinh dục.
18. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
A. Tăng huyết áp tư thế.
B. Sụt huyết áp tư thế.
C. Tăng nhu động dạ dày.
D. Yếu cơ.
E. Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.
19. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:
A. 80-120mg/dl.
B. 120-160mg/dl.
C. 160-200mg/dl.
D. <80mg/dl.
E. > 200mg/dl.
20. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
A. Giảm tác dụng của insulin.
B Cải thiện tác dụng của insulin.
C. Tăng glucose huyết lúc đói.
D. Tăng HbA1C.
E. Giảm fructosamin.
21. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
E. 50 Kcalo/Kg/ngày.
22. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
79
@A. Đường đa (tinh bột).
B. Đường đơn.
C. Đường hấp thu nhanh.
D. Đường hóa học.
E. Tất cả ý trên sai.
23. Insulin nhanh tác dụng sau:
A. 15-30 phút.
B. 1 giờ.
C. 1giờ 30 phút.
D. 2 giờ.
E. 3 giờ.
24. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế.
A. Kích thích tụy.
B. Ức chế glucagon.
C. Ức chế adrenalin.
D. Ức chế corticoide.
E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên.
25. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:
A. Thuốc nhóm sulfonylurease.
B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.
C. Không gây tai biến hạ đường huyết.
D. Đáp ứng tốt đối với typ 1.
E. Các câu A, B đúng.
26. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
A. Hạ đường huyết.
B. Suy thận.
C. Dị ứng với thuốc.
D. Giảm bạch cầu.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
27. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
80
A. Typ 1.
B. Typ 2 có thể trọng bình thường.
C. Thai nghén.
D. Typ Z.
E. Typ J
28. Thuốc Rosiglitazone:
A. Làm tăng glucose huyết.
B. Làm tăng HbA1C.
C. Làm tăng Cholesterol.
D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô.
E. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
29. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
A. Tổng quát 2-3 tháng.
B. Cách 2 tháng.
C. Cách 2 tuần.
D. Khi có bệnh về máu.
E. Trong bối cảnh thiếu máu.
30. Glucose niệu.
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C. Không có giá trị khi tiểu ít.
D. Có giá trị khi tiểu nhiều.
E. Tất cả các ý trên đều sai.

BASEDOW
1) Basedow là
A. bệnh lí cường giáp
B. nhiễm độc giáp
C. bướu giáp lan tỏa

81
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
E. Tất cả các đáp án trên
2) Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau
A. Bệnh Graves
B. Bệnh Parry.
C. Bướu giáp độc lan tỏa
D. Bệnh cường giáp tự miển.
E. tất cả các đáp án trên
3) Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A. dưới 20 tuổi
B. 20 - 40 tuổi
C. 40 - 60 tuổi
D. trên 60 tuổi
E. tất cả đều sai
4) Bệnh Basedow thường gặp
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
B. Dùng nhiều iod.
C. Dùng lithium.
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.
E. Tất cả các đáp án trên
5) Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)
B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
C. HLA B17 (da đen).
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
6) Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
A. lớn
B. lan tỏa
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng

82
D. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
E. Tất cả các triệu chứng trên
7) Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C. Huyết áp tâm thu gia tăng
D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
E. Tất cả các đáp án trên
8) Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư
tưởng, mất ngủ.
C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay,
chân ẩm.
D. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm. E. Các đáp án trên .
E. Tất cả đáp án trên
9) Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm .
A. tăng thân nhiệt
B. gầy nhanh
C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp.
E. Các biểu hiện trên
10)Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
B. tiêu chảy đau bụng
C. nôn mửa
D. vàng da.
E. Các đáp án trên
11)Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới.

83
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
D. A và B
E. B và C
12)Biểu hiện thần kinh giao cảm
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu,
B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo
âu.
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ
tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu.
D. A và B
E. B và C
13)Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie),
chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và
tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được xếp vào giai đoạn
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
E. Độ V
14)Tổn thương cơ vận nhãn.
A. Độ II
B. Độp III
C. X Độ IV
D. Độ V
E. Độ VI
15)Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
A. Tỉ lệ gặp 2-3%
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.

84
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên,
mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
E. Các đáp án trên.
16)Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống,
B. liên quan đến màng xương,
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).
E. các đáp án trên
17)Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến
giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow).
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp ( TPO ).
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
E. các thành phần trên
18)Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
A. tuyến giáp phì đại
B. eo tuyến dày
C. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy
D. động mạch cảnh nhảy múa
E. Các biểu hiện trên
19)Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Methimazole
C. Propylthiouracil (PTU)
D. Benzylthiouracil (BTU)
E. Tất cả các loại trên
20)Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. ức chế khử iod tuyến giáp.
85
C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
D. ức chế kháng thể kháng giáp
E. Tất cả các đáp án trên
21)Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp
A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.
B. FT4 và TSH us
C. Kiểm tra chức năng gan
D. A và B
E. A và B và C
22)Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.
B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường
18 - 20cm3).
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau
nhiều lần xét nghiệm.
D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine
(T3).
E. Tất cả các đáp án trên
23)Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
A. TSH
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
C. Kháng thểø kháng TPO
D. Kháng thể kháng Tg
E. Kháng thể kháng MIC
24)Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do
A. Tăng TSH
B. Giảm T4
C. giảm T3
D. Giảm FT4
E. Giảm FT3
25)Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng
86
A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1500
E. dưới 1200
26)Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A. dưới 1000
B. dưới 800
C. dưới 500
D. dưới 400
E. dưới 200
27)Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau
A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần
D. A và B đều sai
E. A hoặc B đều được
28)Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
A. Iode
B. Kháng giáp
C. Propranolol
D. A và B
E. B và C
29)Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
A. Rối loạn nhịp tim
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức
năng co bóp tim giảm...).
D. A và B
E. A và B và C
87
30)Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là
A. Propranolol
B. Kháng giáp tổng hợp
C. Iode
D. A và B
E. A và C
31)Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
A. Kháng giáp tổng hợp
B. Glucocorticoide
C. Iode
D. Phenolbarbital
E. Tất cả các thuốc trên
32)Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
A. Propranolol
B. Colcichine
C. glucocorticoid
D. Cyclosporine
E. Tất cả các thuốc trên
33)Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng
A. 2 mg
B. 3 mg
C. 4 mg
D. 5 mg
E. 6 mg
34)Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể
A. dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D. dùng 4 lần
E. dùng 5 lần
88
35)Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
A. ức chế tuyến giáp
B. cường giáp
C. tổng hợp Hormone giáp
D. A và B
E. A và B và C
36)Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
A. glucocorticoid đường uống
B. glucocorticoid bôi tại chổ
C. glucocorticoid đường tiêm
D. glucocorticoid không hiệu quả
E. A và B và C
37)Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow
A. không điều trị hoặc điều trị kém.
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai
biến tim mạch, sau sinh...).
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh
lâm sàng với các triệu chứng:
D. A và B
E. A và B và C
38)Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim
A. xung huyết
B. suy tim tăng cung lượng
C. suy tim phải
D. suy tim trái
E. suy tim phải lẩn trái
39)Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là
A. kháng giáp
B. digoxin
C. Ức chế bêta

89
D. A và B
E. A và C
40)Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai
A. Chống chỉ định điều trị I131
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.
C. Điều trị nội khoa.
D. A và B
E. B và C

BƯỚU GIÁP ĐƠN


1) Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân
chúng là:
A. 20%
B. 20%
C. 10%
D. 10%
E. 15%
2) Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm
B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp.
C. Có tính chất địa phương
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong quần thể chung.
E. Câu A, B đúng
3) Vùng nào sau đây thiếu iode:
A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
B. Vùng ven thành phố.
C. Vùng núi lửa.
D. Vùng biển.
E. Không câu nào đúng.

90
4) Bướu cổ dịch tể:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp.
B. Do thiếu iode.
C. Do dùng chất kháng giáp.
D. Do dùng iode quá nhiều.
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin
5) Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.
B. Ít nói, giảm tập trung.
C. Kém phát triển về thể chất.
D. Đần độn, chậm phát triển.
E. Không câu nào đúng.
6) Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh.
B. Hồi hộp.
C. Gầy.
D. Không có triệu chứng đặc hiệu.
E. Đần độn.
7) Các hình thái bướu giáp đơn là:
A. Bướu mạch, lan tỏa.
B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
C. Bướu xâm lấn, dạng keo.
D. Bướu hòn, dính vào da.
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
8) Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A. T3 cao, T4 bình thường.
B. TSH cực nhạy cao.
C. Độ tập trung iode thấp.
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.
E. Độ tập trung iode có thể cao.
91
9) Trong bướu giáp dịch tể:
A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường.
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường.
D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao..
10)Đối với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét
nghiệm nào sau đây:
A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu
B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu.
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D. Đo iode niệu/giờ.
E. Không câu nào đúng
11)Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày
C. Mức độ nặng < 35(g/ngày
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
12)Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E. Không câu nào đúng.
13)Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
92
E. Không câu nào đúng
14)Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:
A. Bướu to và cứng.và đỏ
B. Bướu to nhanh đau và nóng
C. Có thể có dấu chèn ép
D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ
E. Câu B và C đúng
15)Iode- Basedow là do:
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..
B. Dùng thyroxine kéo dài
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tể
D. Tất cả đều đúng
E. Câu A và C đúng
16)Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngày.
B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
C. Iode 1mg/ngày.
D. Thyroxin 100-200mg/ngày.
E. Iodur kali 20-25mg/ngày.
17)Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
A. 20 ngày
B. 4 tuần
C. 6 tháng
D. 4 tháng
E. Tất cả đều sai.
18)Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày.
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày
C. Liều khởi đầu 50 g/ngày

93
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E. Câu A và D đúng
19)Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
A. Mạch nhiệt HA.
B. Siêu âm tuyến giáp.
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp
D. FT3, FT4, TSH cực nhạy.
E. CTM
20)Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A. Levothyroxine.
B. Levothyrox
C. Liothyronine.
D. Levothyroxine
E. L-Thyroxine.
21)Thyroxin có tác dụng nữa đời là:
A. Nữa ngày.
B. Một ngày.
C. Một tuần.
D. Một tháng.
E. Nữa tháng.
22)TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh
nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:
A. Tăng liều thuốc.
B. Giảm 1/3 liều điều trị.
C. Giảm nữa liều điều trị
D. Ngưng điều trị.
E. Tiếp tục điều trị liều như củ.
23)Câu nào sau đây là không đúng:
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
94
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng
D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.
E. T3 dùng buổi tối là tốt.
24)Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A. Hormone giáp, viên 50 g.
B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D. Viên 75 g.
E. Có hiệu quả thoáng qua
25)Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày.
C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D. Theo dõi biến chứng suy giáp.
E. Theo dõi siêu âm tim
26)Dầu Lipiodol:
A. Hấp thụ nhanh.
B. 1ml chứa 580mg iode.
C. Liều duy nhất bằng 2ml
D. Dự phòng trong 3-5 năm.
E. 1ml chứa 480mg iode
27)Lugol:
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.
D. Cho một lần buổi sáng.
E. Câu B, C đúng
28)Iode cần thiết cho cơ thể vì:
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.

95
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C. Cải thiện các bệnh tâm thần.
D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
29)Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
A. 150-300 g/ngày
B. 125-150 mg ở người lớn.
C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.
D. 60-100 mg >11 tuổi.
E. Không câu nào đúng
30)Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode
trong nước tiểu trung bình từ :
A. 0,3-0,5 mg iode/L
B. 0,1-0,2gr iode/L
C. 100-200g iode/L
D. 150-300 g iode/L
E. 100-200mg iode/L

VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


1) Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là :
A. 15 - 30
B. 30 - 50
C. 50 - 70
D. 70
E. 5 - 15
2) Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ :
A. 0,1%
B. 0,5%

96
C. 3%
D. 5%
E. 20%
3) Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Virut
B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
4) Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là :
A. Đối xứng
B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
5) Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A. Khuỷu tay
B. Vai
C. Háng
D. Cổ tay
E. Ức đòn
6) Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A. 85%
B. 75%
C. 25%
D. 15%
E. 5%
7) Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
A. Khớp ngón chân cái
B. Gần khớp cổ tay
97
C. Khớp ức đòn
D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E. Vùng cổ
8) Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp :
A. Cổ chân
B. Bàn ngón chân
C. Gối
D. Vai
E. Cổ tay
9) Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không
có nhóm khớp
A. Bàn ngón chân
B. Cổ tay
C. Khuỷu
D. Vai
E. Gối
10)Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh
từ:
A. 1/64
B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
E. 1/4
11)Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy:
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
B. Trong máu bệnh nhân
C. Trong dịch khớp
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
E. Trong dịch tủy sống
12)Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với

98
A. Hội chứng Reiter
B. Thấp khớp phản ứng
C. Bệnh thống phong
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Thấp khớp phản ứng
13)Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định
A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Điều trị vật lý
D. Corticoide
E. Thuốc dân tộc
14)Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường
gặp:
A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
B. Các khớp gần gốc
C. Các khớp cột sống
D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
E. A, D đúng
15)Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở:
A. Khớp ngón tay cái
B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
E. Khớp cổ tay
16)Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ
1987
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn

99
E. A, C đúng
17)Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là :
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
E. 90 - 100%
18)Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi
kéo dài trên:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
E. 60 phút
19)Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước :
A. 0,5 - 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 - 5cm
D. > 2cm
E. Chỉ vài mm
20)Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
E. 0,5 - 1%
21)Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Achille
C. Cơ liên sườn
100
D. Cơ liên đốt bàn tay
E. Cơ liên đốt bàn chân
22)Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều:
A. 7,5 - 10mg/ngày
B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
E. 2,5 - 5mg/ngày
23)Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:
A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
E. 0,5 - 1g/ngày
24)Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau,
ngoại trừ:
A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
25)Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000 mg
C. 1000 - 1500 mg
D. 2000 - 2500mg
E. . 2500 - 3000mg
26) Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
101
C. Các tác nhân sinh học
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh
E. A, C, D

27)Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy


A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
E. C, D
28)Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
29)Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
A. 15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
E. 50mg/ngày

102
BỆNH GOUTE
1. Bệnh nhân bị bệnh gút có tỉ lệ nam/nữ là :
A.2/1
B. 5/1
C. 8/1
D. 10/1
E. 20/1
2.Bệnh gút nguyên phát thường chiếm tỉ lệ :
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
E. > 95%
3. Loại thuốc chính thường gây bệnh gút thứ phát ở phụ nữ là :
A. ciclosprin
B. Ethambutol
C. Pyrazynamid
D. Salycylat
E. Lợi tiểu
4. Điều trị bệnh gút, thuốc làm giảm sinh tổng hợp acid uric là:
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Benzioda ron
D. Allopurinol
E. U ricozym
5. Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng độ trong máu lớn hơn :
A. 150umol/l
B. 200umol/l
C. 250umol/l
103
D. 316.5umol/l
E 416.5umol/l
6. Ở người bnh thường tổng lượng acid u ric trong cơ thể là :
A. 600 - 1600mg
B. 1600- 4000mg
C. 4000-5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7. Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng lượng acid uric trong cơ thể là :
A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000-7000mg
8. Trong các nguyên nhân làm tăng acid uric máu không có :
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Đa hồng cầu
D.Thiếu máu tan máu
E.Thuốc lợi tiểu
9. Trong các thuốc có thể gây bệnh gút thứ phát không có thuốc :
A. Thiazid
B. Ciclosporin
C. Ethambutol
D. Pyrazynamid
E. Salazopyrin
10.Trong cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ :
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
104
D. 70-80%
E. 80-90%
11. Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A. 2-3 ngày
B. 5-7 ngày
C. 2-3 tuần
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12. Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không phù hợp là :
A. Chiếm 10-20% các trường hợp gút
B. Dễ tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C. Nồng độ acid u ric niệu cao
D. Không cản quang
E. Kích thước lớn
13. Thể nặng của bệnh gút thường xảy ra ở tuổi
A. < 30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
E. > 60
14. Tiên lượng bệnh gút thường dựa vào :
A. Nồng độ acid u ric máu
B. Số lượng hạt tophi
C.Bệnh khớp do u rat
D. Chức năng thận
E. Chức năng gan
15. Viêm khớp trong bệnh gút,hiếm gặp ở khớp :
A.Bàn ngón chân
B.Cổ chân
C.Gối
105
D.Khuỷu tay
E.Vai
16. Tăng acid uric mâu ở bệnh nhđn suy thận mên được chỉ định allopurinol khi nồng
độ A.U vượt quá :
A. 240umol/l
B. 340umol/l
C. 440umol/l
D. 540umol/l
E. 640umol/l
17. Các thuốc lợi tiểu có thể gây bệnh gút thứ phát, không có :
A. Novurit
B. Furosemid
C.Thiazid
D.Acetazolamid
E.Acidetacrinic
18.Trong gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có :
A.Tăng HA
B.Vảy nến
C.Suy giáp
D.Cường cận giáp
E.Bệnh van tim
19.Tác dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là :
A.Ức chế tủy xương B.Rụng tóc
C.Suy gan
D.Ức chế hô hấp
E.Tăng nhu động đường tiêu hóa
20.Trong các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :
A.Probenecid B.Sunfinpyrazol
C.Benziodaron D.Benzbromaron
E.Thiopurinol

106
LOÃNG XƯƠNG
Câu 1: Loãng xương là một bệnh phổ biến ở người cao tuổi?
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
E. Không phổ biến
Câu 2: Loãng xương đang được thế giới quan tâm vì qui mô lớn, hậu quả nghiêm trọng, gây
tố kém lớn cho ngân sách nhà nước Đ/S
Câu 3: Theo nghiên cứu, tỷ lệ phụ nữ trên 60 tuổi bị loãng xương là?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50%
Câu 4: Tỷ lệ này ở nam giới là?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50%
Câu 5: loãng xương là:
A. Sự giảm sức dẻo dai
B. Sự giảm tính cứng cáp của xương
C. Giảm sức mạnh của xương
D. A&B
E. Tất cả đều sai
Câu 6: Sức mạnh của xương được đặc trưng bởi:
A. Mật độ xương
B. Chất lượng xương
C. Số tạo cốt bào
D. A&B
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: các thông số đánh giá chất lượng xương, quan trọng nhất là:
A. Cấu trúc xương
B. Độ khoáng hóa
C. Chu chuyển xương
D. Các tổn thương tích lũy
E. Tính chất cơ bản của xương
107
Câu 8: chức năng đầy đủ của xương:
A. Bảo vệ, nâng đỡ, vận đông, chuyển hóa, miễn dịch
B. Nâng đỡ , vận động, tạo máu, chuyển hóa
C. Nâng đỡ, vận động, bảo vệ, tạo máu, chuyển hóa
D. Bảo vệ, vận động
E. Tất cả đều đúng
Câu 9: xương là một mô liên kết gồm các tế bào xương và các bè xương chứa sợi collagen và
mô liên kết nhiều canxi, photpho Đ/S (glycosaminoglycin)
Câu 10: mô xương đặc chiếm tỷ lệ:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
E. 90%
Câu 11: mô xương gồm các loại tế bào?
A. Tạo xương, hủy xương
B. Tạo xương, hủy xương, tb xương
C. Tạo xương, hủy xương, tb xương, tb lót
D. Tạo xương, hủy xương, tb xương, tb mast
E. Tất cả các loại tb trên đều có
Câu 15: đỉnh khối xương (PBM) đạt được vào lúc
A. Tuổi dậy thì
B. 45-55
C. 15-25
D. 20-35
E. 20-55
Câu 16: PBM được duy trì đến 45-55 ở nam: Đ/S
Câu 17: sự mất xương nhanh xảy ra ở cả 2 giới với tốc độ 25-30% trong 5-10 năm đầu
Đ/S
Câu 18: tốc độ mất xương ổ định là ?%/năm
A. 0.5
B. 1
C. 1-2
D. 0.5-1
E. 0.5-2
Câu 19: phân loại loãng xương gồm:
A. Nguyên phát, thứ phát, lão hóa
B. Nguyên phát, thứ phát, mãn kinh
C. Nguyên phát, thứ phát, bẩm sinh

108
D. Nguyên phát, thứ phát
E. Nguyên phát, thứ phát, di truyền
Câu 20: loãng xương ở người cao tuổi do:
A. Thiếu Ca trong chế độ ăn
B. Giảm hấp thu Ca
C. Giảm và sai lạc tổng hợp vitamin D
D. Tăng IL-1, IL-6, TNFα
E. Tất cả các yếu tố trên
Câu 21: loãng xương sau mãn kinh xảy ra do thiếu estrogen thường gặp ở độ tuổi:
A. 40-50
B. 50-60
C. 60-70
D. 40-60
E. Tất cả đều sai
Câu 22: loãng xương mãn kinh gây mất xương ở cả vùng xương đặc và xương xốp Đ/S
Câu 23: biểu hiện loãng xương mãn kinh trên lâm sàng thường là:
A. Gãy cổ xương đùi
B. Gãy đầu dưới xương cẳng tay
C. Gãy xương sườn
D. Lún xẹp các đốt sống
E. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 24: loại gãy xương nào liên quan đến 2 yếu tố quan trọng là giảm hấp thu Ca và giảm
chức năng tạo cốt bào?
A. Mãn kinh
B. Tuổi già
C. Bệnh đa u tủy xương
D. Bẩm sinh
E. Tất cả đều có liên quan

Câu 25: đâu không phải là yếu tố nguy cơ loãng xương?


A. Tuổi
B. Giới
C. Uống caffe
D. Rượu bia
E. Ít vận động
Câu 26: triệu chứng lâm sàng sớm của loãng xương là?
A. Đau xương
B. Đau mỏi mơ hồ
C. Đầy bụng khó tiêu
D. Gãy xương, biến dạng cột sống
109
E. Tất cả sai
F. Câu 27: đau xương trong biến chứng xẹp đốt sống do loãng xương là đau có tính chất
cơ giới kèm theo dấu hiệu chèn ép thần kinh Đ/S
Câu 28: chẩn đoán xác định loãng xương dựa vào:
A. Lâm sàng
B. XQ quy ước
C. Ctscan
D. Chụp tia X năng lượng kép DEXA
E. Tất cả các ý trên

29. Các chỉ định điều trị nhằm giảm nguy cơ gãy xương, ngoại trừ:
A. Phụ nữ có T-score < -2,5 không có yếu tố nguy cơ.
B. Phụ nữ có T-score < -1,5 có yếu tố nguy cơ
C. Phụ nữ >65 tuổi có 2 yếu tố nguy cơ trở lên thì điều trị ngay
D. Phụ nữ mãn kinh có gãy xương
E. Phụ nữ có T >= -1 có hãy xương

30. X-quang loãng xương có các đặc điểm sau:


A. Giai đoạn muộn:X-quang có hình ảnh thấu quang ( tất cả các xương có đậm độ sáng hơn
bình thường)
B. Giai đoạn sớm: biến dạng đốt sống hình lõ trên, hình thấu kình phân kỳ, hình chêm, hình
lưỡi…,xẹp lún đốt sống.
C. Giai đoạn sớm: X-quang có hình ảnh thấu quang.
D. X-quang quy ước được dùng để chẩn đoán sớm.
E. Giai đoạn sớm: X-quang có hình ảnh thấu quang khi khối lượng xương đã mất từ 10%
31. X-quang loãng xương âm tính khi có các hình ảnh sau,ngoài trừ:
A. Không có tổn thương ở cột sống.
B. Khe đĩa đệm không bị hẹp.
C. Các cung sau hầu như bình thường.
D. A,B
E. A,B,C
32. Phương pháp đo mật độ xương
A. Phương pháp hấp thụ tia X kép.
B. Chụp cắt lớp điện toán định lượng.
C. Siêu âm định lượng.
D. CTM, VS, calci máu, TSH PTH
E. Tất cả đều đúng.
33. Chẩn đoán loãng xương theo tiêu chuẩn WHO ngang mức
A T<0
B. T>=-1
C. -2,5 <T<-1
C. T<=2,5
D. T<=3,5
34. Các thuốc điều trị loãng xương, ngoại trừ:
A. Bisphosphonate
B. Calcitonin
110
C. Tác nhân điều hòa thụ thể estrogen chọn lọc
D. Vitamin K1
E. Hormon thay thế
35. Bisphosphonate có tác dụng:
A. Ức chế hủy xương
B. Gián tiếp kích hoạt TB tạo xương và ĐTB
C. Kích thích hoạt động tạo cốt bào
D. A và B
E. B và C
36. Bisphosphonate bao gồm các thuốc sau, ngoại trừ:
A. Alendronate
B. Aladronate
C. Risedronate
D. Pamidronate
E. Zoledronic
37. Các thuốc điều trị phối hợp trong điều trị loãng xương, ngoại trừ:
A. Calci
B.Vitamin D
C. Vitamin K2
D. Dẫn xuất Vitamin D
E. Calcitriol

111

You might also like