Professional Documents
Culture Documents
1. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình
thường:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
2. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
3. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:
A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
B. HA >160/95 mmHg.
C. HA <140/90mmHg.
D. HA >140/ 90mmHg.
B. Trên 20%
C. Khoảng 11%
D. Dưới 2%
E. Dưới 5%.
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu magnesium.
7. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A. Thận đa nang
8. Hội chứng Cushing, hội chứng Conn, hội chứng cường giáp, hội chứng Eisenmenger là
những nguyên nhân của THA.
A. Đúng.
B. Sai.
9. Hormon ngừa thai, cam thảo, carbenoloxone, ACTH, corticoid, cyclosporine, các IMAO, các
chất kháng viêm không steroid là những chất gây tăng huyết áp.
A. Đúng.
B. Sai.
10. Bệnh cường giáp, bệnh beri-beri, bệnh Paget xương, bệnh đa hồng cầu, kiềm hô hấp là những
nguyên nhân gây tăng huyết áp.
A. Đúng.
B. Sai.
11. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
A. Xoàng
B. Khó thở
C. Nhức đầu
D. Ruồi bay
E. Mờ mắt.
13. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu
14. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
D. THA ác tính
E. THA nặng.
15. Tổn thương ở đáy mắt có dấu hiệu bắt chéo Gunn là của tăng huyết áp giai đoạn III
A. Đúng
B. Sai.
16. Tổn thương ở đáy mắt có dấu hiệu xuất huýet, xuất tiết võng mạc là của tăng huyết áp giai
đoạn III.
A. Ðúng
B. Sai.
17. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg
18. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:
A.Theo dõi chặt chẽ
B. Đơn giản
C. Kinh tế
E. Liên tục
20. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:
A. Dãn phế quản
21. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
D. Lisinopril
E. Diltiazem
B. Một viên/ngày
C. Ba viên/ngày
E. Bốn viên/ngày.
B. Da trắng
25. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
26. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
28. Tác dụng phụ của Thiazide như giảm acid uric máu, giảm kali máu, hạ đường máu, ù tai.
A. Đúng.
B. Sai.
29. Tác dụng thuốc chẹn giao cảm bêta: ức chế renin, giảm co bóp cơ tim, giảm hoạt động hệ
thần kinh giao cảm.
A. Đúng.
B. Sai.
30. Tác dụng phụ thuốc chẹn giao cảm bê ta : làm chậm nhịp tim, rối loạn dẫn truyền nhĩ thất, co
thắt phế quản, hội chứng Raynaud, tác dụng dội.
A. Đúng.
B. Sai.
31. Tác dụng phụ ức chế men chuyển: thèm ăn, ngứa, ho khan. .
A. Đúng.
B. Sai.
32. Thuốc ức chế canxi có tác dụng phụ thường gặp: nhức đầìu, phù chân, phừng mặt.
A. Đúng.
B. Sai.
33. Cần phải ngừng thuốc từ từ để tránh tác dụng dội khi sử dụng loại thuốc hạ huyết áp :.............
34. Bước 4 trong điều trị THA bậc thang của tổ chức y tế thế giới là dùng 4 loại thuốc hạ huyết
áp.
A. Đúng.
B. Sai.
35. Thuốc lợi tiểu trong điều trị THA được chỉ định ở người già, da đen, tiền mãn kinh, rối loạn
nhu mô thận.
A. Đúng.
B. Sai.
36. Thuốc chẹn bêta trong điều trị THA được chỉ định ở: người già, da đen, nam giới, bệnh
cường giao cảm, hoạt tính renin cao, bệnh mạch vành, glaucome, đau nữa đầu.
A. Đúng.
B. Sai.
330. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:
A. HA động mạch tâm thu bằng 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90 mmHg.
B. HA động mạch tâm thu dưới 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90 mmHg.
C. HA động mạch tâm thu dưới 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng 90mmHg.
D. HA động mạch tâm thu bằng 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng 90mmHg.
E. HA động mạch tâm thu dưới 160 mmHg và HA tối thiểu dưới 90mmHg.
331. Tỉ lệ bệnh Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố Bộ Y tế gần nhất là:
332. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A. Thận đa nang
B. Bệnh hẹp động mạch thận
C. Viêm cầu thận
D. Hội chứng Cushing
E. U tủy thượng thận.
333. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:
A. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên khuỷu tay 2 cm.
B. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn ngang mức khủyu tay.
C. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới khuỷu tay 2 cm.
D. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên mức khuỷu tay 2 cm.
E. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới mức khuỷu tay 2cm.
336. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
Thế giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu
E. Siêu âm tim.
338. Dầy thất trái là biểu hiện thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
A. Giai đoạn I B. Giai đoạn II C. Giai đoạn III D. Giai đoạn ác tính E. Giữa giai đoạn I và II.
339. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Liên tục B. Đơn giản C. Kinh tế D. Thuốc là chủ yếu E. Cần chú ý theo dõi trị số huyết áp và biến
chứng nếu có.
345. Bốn loại thuốc được chọn đầu tiên trong điều trị tăng huyết áp là:
A. Người trẻ
B. Da trắng
C. Chức năng gan bình thường D. Chức năng thận bình thường E. Người lớn tuổi.
347. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
303. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy
A. Phù phổi cấp D. Thường xuyên
B. Hen tim E. Cơn kịch phát thông thường
C. Khi nằm
304.Phù do nguyên nhân tim
A. Phù tím D. Phù ấn đau
B. Phù luôn trắng E. Phù phần cao
C. Phù trắng ấn lõm
305.Nguyên nhân hiếm nhất gây nên suy tim là
A. tăng huyết áp
B. suy mạch vành
C. bệnh van tim
D. bệnh tim bẩm sinh
E. bệnh phổi
306.Gan lớn trong suy tim phải có tất cả cácđặc tính sau ngoại trừ một :
A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. bề mặt trơn
D. sờ không bao giờ đau
E. mật độ chắc và chun giãn.
307.Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một :
A. gan lớn
B. ran nổ ở phổi
C. phù chi dưới
D. thiểu niệu
E. tĩnh mạch cổ phồng
308.Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một :
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
309.Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một :
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
E. những cơn ho
310. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yều của cơ thể,
lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:
A. Đúng B. Sai
311. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. Còn ống động mạch
D. Hở van hai lá
E. Thông liên nhĩ
312. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Hẹp hai lá
B. Tứ chứng FALLOT
C. Tổn thương van ba lá
D. Hẹp động mạch phổi
E. Các cơn nhịp nhanh kịch phát
313. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch
B. Huyết áp tĩnh mạch
C. Chiều dầy cơ tim
D. Tần số tim
E. Độ nhớt của máu
314. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
A. Đúng B. Sai
315. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là thể tích máu
ngoại vi.
A. Đúng B. Sai
316. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu :
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Tần số tim
E. Thể tích tim
317. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:
A. Ho khan
B.Ho ra máu
C.Khó thở
D.Đau ngực
E. Hồi hộp
318. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái
B. Tiếng ngựa phi trái
C. Nhịp tim nhanh
D. Thổi tâm thu van hai lá
E. Xanh tím.
319. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng
B. Cung dưới phải phồng
C. Cung trên trái phồng
D. Cung giữa trái phồng
E. Cung dưới trái phồng.
320. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
E. Phù tim
321. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn
322. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới
B. Phù tăng dần lên phía trên
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
323.Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.
A. Đúng B.Sai
324. X quangtim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
325. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội
tim mạch NewYork đó là giai đoạn suy tim :
A. Độ I B. Độ II C. Độ III D. Độ IV
326. Đặc điểm sau không thuộc suy tim độ III theo phân độ của Hội Nội khoa Việt nam
A. Không đáp ứng điều trị
B. Khó thở nặng hơn hoặc giảm đi
C. Phù ở chân, bụng, màng phổi, màng tim
D. Gan to trên 3 cm dưới bờ sườn
E. Phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) 45o
327. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
E. Không dùng trong bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn
328. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
329. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu băng liều thấp
B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
C. Liều duy trì là 12.5-25mg/ngày
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác
392. Viêm nội tâm mạc là bệnh nhiễm trùng màng trong tim, đầu tiên ở van tim với:
A. Viêm nội tâm mạc thường xẩy ra ở bệnh nhân trên 50 tuổi
B. Tiền sử van tim chiếm đến 60-80%
C. T ỉ lệ do thấp là 50%
D. Van hai lá thường bị nhất
E. Không bị bệnh tim chiếm 20-40%.
394.Tổn thương van ba lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường do:
395. Đặc điểm sau không phù hợp tổn thương viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên bệnh nhân có van tim
nhân tạo:
A. Chiếm 10-20%
B. Nam giới trên 60 tuổi chiếm đa số
C. Van hai lá thường bị
D. Hầu hết xẩy ra trong những năm đầu tiên sau phẫu thuật
E. Những năm sau phẫu thuật tỉ lệ còn 1%.
396. Vi khuẩn thường gặp trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Viêm họng B.Viêm tai C. Cắt amygdale D. U hạt đỉnh E. Viêm xoang
398. Mầm bệnh gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ở bệnh nhân mỗ tim thường do:
399. Điểm khác biệt chủ yếu giữa viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp là:
A. Tổn thương van tim có trước B.Tuổi C. Giới D. Đời sống kinh tế xã hội E. Sức đề kháng cơ thể
400. Thái độ cần làm ở bệnh tim có sốt trên 10 ngày, kèm suy nhược cơ thể, xanh xao là:
A. Còn ống động mạch B.Thông liên thất C.Hẹp động mạch phổi E.Hẹp dưới lỗ van động mạch chủ
E. Tứ chứng Fallot
402. Phương thức cấy máu áp dụng trong chẩn đoán viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là:
A. Cấy 3 lần /ngày B. Cấy hàng loạt 9 lần trong 3 ngày liền C.Cấy 9 lần/ngày D. Cấy khi có sốt cao
rét run E. Cấy hàng loạt, ngày một lần trong 9 ngày liền .
403. Một trong những đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấy máu âm tính là:
A. Hay gặp ở bệnh van động mạch chủ B. Hay gặp ở bệnh hai lá
C. Không có tổn thương nội tạng D. Công thức máu bình thường E. Lành tính
404. Liều Penicilline trong điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn nhóm D là:
405. Yếu tố sau tiên lượng nặng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn :
A. Tuổi dưới 70 tuổi B. Không tìm thấy đường vào của vi khuẩn C. Chức năng thận bình
thường D. Không có dấu tắc mạch E. Cấy máu dương tính
406. Những bệnh nhân sau là những đối tượng có nguy cơ cao cần đặt vấn đề dự phòng:
A. Bệnh nhân sinh thiết gan qua da B. Nội soi dạ dầy không có sinh thiếtC. Thụt barýt D. Cắt tử cung
không có biến chứng E. Phẫu thuật răng miệng.
1. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Do H.P.
B. Tăng tiết.
C. Tăng toan.
D. Giảm toan.
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
2. pH dịch vị khi đói:
A. > 5.
B. 1,7-2.
C. 3-5.
D. > 7.
E. < 1.
3. Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A. Do tăng acid dịch vị .
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
D. Là một bệnh cấp tính.
E. Là một bệnh mạn tính.
4. Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
A. Xoắn khuẩn gr (-).
B. Gram (+)
C. Xoắn khuẩn.
D . Trực khuẩn
E. Cầu khuẩn.
5. Vi khuẩn H.P là loại:
A. Ái khí.
B. Kỵ khí tuyệt đối.
C. Kỵ khí.
D. Aïi - kỵ khí.
E. Áiñ khí tối thiểu.
6. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori.
A. Thân vị.
B. Phình vị.
C. Tâm vị .
D. Hang vị.
E. Môn vị.
7. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
A. Urease.
B. Transaminase.
C. Hyaluronidase
D. a và e đúng.
E. Catalase.
8. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
A. Paracétamol.
B. Kháng viêm không stéroide.
C. Amoxicilline.
D. Chloramphénicol.
E. Tất cả các thuốc trên.
9. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
A. Bệnh nhân > 50 tuổi.
B. < 20 tuổi.
C. Nữ > nam.
D. > 60 tuổi.
E. 20-30 tuổi.
10. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
A. Đau theo nhịp 3 kỳ.
B. Đau theo nhịp 4 kỳ.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
E. Thường có sốt.
11. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
A. Nội soi dạ dày tá tràng.
B. Xét nghiệm máu.
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
D. Đo lượng acid dạ dày.
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
12. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
A. Widal.
B. Martin Petit.
C. Bordet Wasseman.
D. Waaler Rose
E. Clotest.
13. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào.
A. Vị trí đau.
B. Nội soi và siêu âm.
C. Liên hệ với bửa ăn.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
E. CT Scanner bụng.
14. Biến chứng loét tá tràng không gặp :
A. Chảy máu.
B. Ung thư hóa.
C. Hẹp môn vị.
D. Thủng.
E. Xơ chai.
15. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
A. Vùng thân vị.
B. Mặt sau hành tá tràng
C. Mặt trước hành tá tràng.
D. Câu B, C đúng
E. Tất cả đều đúng.
16. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.
A. Thủng và chảy máu.
B. Hẹp môn vị.
C. Ung thư hoá.
D. Ung thư gây hẹp môn vị.
E. Không biến chứng nào đúng cả.
17. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách.
B. Xãy ra sau khi ăn.
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide.
D. Do ổ loét lâu năm.
E. Các câu trên đều đúng.
18. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
A. < 150 ml.
B > 300 ml.
C. < 100 ml.
D. < 200 ml.
E. > 500 ml.
19. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
A. 5%.
B. 1%.
C. 15%
D. 20%.
E. 30%.
20. Triệu chứng của hep môn vị:
A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ.
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml.
D. Đau nóng rát thường xuyên
E. Câu A, B đúng
21. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A . Rifamicine.
B. Bactrim.
C. Chlorocide.
D. Clarithromycine.
E. Gentamycine.
22. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
A. Maalox.
B. Phosphalugel.
C. Cimetidine.
D. Omeprazole.
E. Ranitidine.
23. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
A. Cử ăn cay.
B. Cử café.
C. Tránh căng thẳng.
D. Cần ăn nhẹ.
E. Cử thuốc lá.
24. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
A. 1 tuần.
B. 2 tuần
C. 3 tuần.
D. 4 tuần.
E. 10 ngày.
25. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:
A. Trung hoà toan.
B. Kháng choline.
C. Kháng thụ thể H2.
D. Kháng bơm proton.
E. Bảo vệ niêm mạc.
26. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:
A. 20mg/ng trong 2 tuần.
B. 20mg/ng trong 3 tuần.
C. 40mg/ng trong 5 tuần.
D. 40mg/ng trong 6 tuần.
E. 20mg/ng trong 6 tuần.
27. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào.
E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ.
28. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những
lí do sau.
A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine.
B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine.
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine.
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
29. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
A. 20mg/ng trong 1 tuần.
B. 20mg/ng trong 4 tuần.
C. 40mg/ng trong 4 tuần.
D. 40mg/ng trong 8 tuần.
E. 40mg/ng trong 6 tuần.
30. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng.
A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.
B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ
loét.
C. Thuốc kháng tiết dịch vị.
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.
31. Loét tá tràng thường gặp ở người > 40 tuổi..
A. Đúng
B. Sai
32. Loét dạ dày đau 4 kỳ.
A. Đúng
B. Sai
33. loét tá tràng đau 4 kỳ.
A. Đúng
B. Sai
34. Thời gian điều trị loét dạ dày dài hơn điều trị loét tá tràng..
A. Đúng
B. Sai
35. Loét tá tràng thường gây ung thư hoá
A. Đúng
B. Sai
36. Ranitidine là thuốc kháng tiết mạnh nhất trong điều trị loét dạ dày tá tràng.
A. Đúng
B. Sai
XƠ GAN
Chọn câu trả lời đúng nhất:
288. Xơ gan có đặc điểm giải phẫu bệnh như sau:
1. Tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh mạnh.
2. Tế bào gan tân tạo có chức năngbình thường.
3. Mạch máu trong gan ngoằn ngoèo.
4. Tế bào gan tăng sinh mạnh nhưng chức năng giảm.
a) 1,2,3 đúng.
b) 2,3 đúng.
c) 1,3,4 đúng
d) 1,2 đúng.
e) 3,4 đúng
289. Xơ gan nốt nhỏ gặp trong:
a) Xơ gan sau viêm gan siêu vi.
b) Xơ gan do rượu.
c) Xơ gan do suy dưỡng.
c) 2,3,4 đúng.
d) 2,3 đúng.
e) 2,3,4,5 đúng.
293. Những bệnh di truyền nào sau đây có biểu hiện xơ gan:
a) Bệnh Marfan.
b) Bệnh Thalassémie.
c) Bệnh Wilson.
d) Bệnh Hirchprung.
e) Bệnh Takayasu
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 2,3,4 đúng.
295. Xơ gan còn bù có biểu hiện
1. Chán ăn
2. Rối loạn sinh dục.
3.Gan, lách lớn
4. Giãn mạch, hồng ban.
5.Cổ trướng .
6. Trĩ
a) Tất cả các triệu chứng trên.
b) 1,2,3,4,5 đúng.
c) 1,2,3,4,6 đúng.
d) 3,4,5 đúng.
e) 3,4,5 đúng.
c) Siêu âm gan.
d) Soi ổ bụng.
e) Sinh thiết gan.
297. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
a) Giảm tỷ prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tăng.
c) Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được gián hóa
d) Giảm albumin.
e) Thành mạch dễ vỡ.
298. Phù trong suy gan có biểu hiện:
a) Phù mặt, bụng
b) Phù da bụng.
c) Phù toàn.
d) Phù nhẹ hai chi dưới
e) Phù ngực và bụng.
d) Huyết tán
e) Tắc mật
303. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau:
1. Tăng áp lực cửa.
2. Giảm áp lực keo.
3. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
4. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
5 Tăng Aldosteron thứ phát.
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3, 5 đúng.
c) 1,2,4 ,5 đúng.
d) 1,3,4, 5. đúng.
e) 3,4, 5 đúng.
304. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
a) Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
305. Trong xơ gan , xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
a) Điện di protein có albumin máu giảm.
b) Điện di protein co globulin tăng.
307. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn hay gặp:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
a) Tất cả các biến chứng trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 1,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 1,2 đúng
308. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù là do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Loét dạ dày.
3. Suy gan.
4. Viêm đường mật.trong gan
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) Chỉ 3 đúng.
d) Chỉ 1 đúng
e) Chỉ 3 đúng
309. Chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
a) Ồ ạt, máu tươi, lẫn thức ăn và dịch vị.
312. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
a) Tỷ prothrombin
b) Điện não đồ.
e) Dùng lợi tiểu thủy ngân thì tốt hơn khi cổ trướng lớn.
314. Điều trị chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
a) Thuốc cầm máu- chẹn giao cảm- truyền máu.
b) Truyền máu- Sandostatin- chích xơ .
c) Truyền máu- sandostatin- Đặt sond Blakemore- chích xơ.
d) Đặt sond Blảemore.
e) Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
315. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
a) 1,2,3 đúng
b) 1,2,3,4 đúng
c) 2,4 đúng.
d) 2,3,4 đúng
e) Tất cả đều đúng
333. Nguyên nhân viêm tụy cấp thường gặp ở Việt nam là:
a) Do thuốc.
d) Sau 4 ngày.
e) Sau 1 tuần.
342. Amylase máu thường bắt đầu tăng:
a) 1 giờ sau cơn đau.
b) 3 - 5 giờ sau cơn đau.
c) 6 - 12 giờ sau cơn đau.
d) > 12 giờ sau cơn đau.@
c) Sau 72 giờ.
d) Sau 96 giờ
e) Không câu nào đúng.
c) > 1
d) 1.7
e) > 2
346. Amylase niệu thường có ích:
a) Trong chẩn đóan VTC.
b) Trong VT mạn.
c) Trong suy thận mạn.
d) Amylase máu.
e) Amylase máu cao > 4 lần bình thường.
352. Điều trị VTC do giun chủ yếu là:
a) Sử dụng kháng sinh.
b) Thuốc giảm đau.
c) Thuốc kháng tiết
A. 4,2%
B. 4,3%
C. 3,3%
D. 4,5%
E. 5%
452. Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm sàng đã định nghĩa
hen phế quản là :
A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quán trình viêm, kèm theo sự co thắt phế
quản và phù nề phế quản
B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế
quản, phù nề phế quản và tăng tiết phế quản
C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế
quản và tăng phản ứng phế quản
D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn tính phế quản,
kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
E. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm tăng tiết phế quản và
phù nề phế quản.
453. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là :
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
E. 1/ 5,2
454. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là :
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
E. Théophyllin + Prednisone
463. Liều lượng Théophyllin trung bình là :
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày E. 19-22mg/kg/ngày
464. Một ống Diaphylline có hàm lượng là :
A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
E. 4,8%/ 3ml
465. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất là :
ÁP XE PHỔI
A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi.
D. Âm dê
E. Âm wheezing
372. Ap xe phổi giai đoạn mũ hỡ , trên film A.quang phổi thấy :
A.Sau 3 tháng điều trị tích cực mà thương tổn film vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm.
B.Sau 3 tháng điều trị mà để lại hang thừa, không có dịch
C.Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn lại ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại .
D.Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ biến mất nhưng có một ổ áp xe mới ở vị trí khác.
E.Hết triệu chứng trên lâm sàng và A.quang nhưng có biểu hiện ho kéo dài và khạc đàm vào buổi
sáng.
374.Phương pháp tháo mũ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là :
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B. Ap xe phổi mạn tính
C. Để lại hang thừa
D. Ap xe phổi nhiều ổ
E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
376. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là :
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Pénicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. Ap xe phổi do am thì dùng :
16. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
@A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
17. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
@C. Cefalosporine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicilline + Tinidazole ( hay metronidazole)
18. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
@D. Khi có vách hóa màng phổi
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
19. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
@C. Ở phần trên của dịch
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
E. Không có chỉ định chọc dò
20. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi
C. Tràn dịch thanh tơ huyết
@D. Tràn mủ màng phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí
21. Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
@B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
22. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tích
A. Suy dinh dưỡng
@B. Do lao
C. Suy tim nặng
D. Suy thận giai đoạn cuối
E. Suy gan có bốn mê gan
23. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
@A. Suy tim phải giai đoạn 3
B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
40
41
31. Tràn dịch màng phổi do nguyên nhân ngoài phổi như suy tim, suy thận thường
là
tràn dịch dịch. . . . .
32. Tràn dịch màng phổi thể dưỡng trấp thường là do lao
@A.Đúng
B.Sai
33. Lượng protein trong máu thấp thì lượng protein trong dịch màng phổi < 30 g/l
vẫn
có Rilvalta(+)
@A.Đúng
B.Sai
34. Ral ẩm nghe rõ khi tràn dịch màng phổi lượng vừa
A.Đúng
@
B.Sai
35. Bệnh nhân thường nằm nghiên về phía đối diện khi tràn dịch màng phổi lượng
ít
@A.Đúng
B.Sai
36. Phải điều trị sớm bằng ít nhất 2 loại kháng sinh bằng đường uống trong trường
hợp
tràn mủ màng phổi
A.Đúng
@B.Sai
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
504.Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:
2/ 3.000.
2/ 30.000.
2/ 300.000.
1/ 3.000.000.
2/ 3.000.000.
505.Tỷ lệ xảy ra hội chứng thận hư ở tuổi dưới 16:
50%.
60%.
70%.
80%.
90%.
506.Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
Do rối loạn Lipid máu gây nên.
Do phù toàn.
Do giảm Protid máu gây nên.
Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.
Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
507.Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
Albumin giảm, Globulin
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
1 tăng,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
giảm.
Albumin giảm,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
Albumin giảm,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
Albumin tăng,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
Albumin tăng,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
508.Trong hội chứng thận hư:
Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc.
Bổ thể trong máu thường tăng.
Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
Áp lực keo máu giảm thường do tăng Albumin máu.
509.Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
Xuất hiện từ từ.
Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
Không liên quan đến Protein niệu.
Thường kèm theo tiểu ít.
510.Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
Nhiều tinh thể Oxalat.
Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
Có Lipid niệu. E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
511.Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
Gamma Globulin thường tăng.
Albumin máu giảm dưới 60g/l.
Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
512.Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
Protein niệu > 3.5 g/24h.
Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
Phù nhanh, trắng, mềm
Albumin máu giảm,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin máu tăng.
513.Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
Phù.
Protid máu giảm, Albumin máu giảm,
symbol 97 \f "Symbol" \s 12
symbol 98 \f "Symbol" \s 12
Globulin máu tăng.
Câu a và b đúng.
Câu a và c đúng.
514.Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
Dựa vào mức độ suy thận.
Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.
Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid.
Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
515.Trong hội chứng thận hư:
Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu. E.Tất cả đều sai.
516.Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
Viêm mô tế bào.
Viêm phúc mạc tiên phát.
Nhiễm trùng nước tiểu.
Viêm phổi.
Viêm não.
517.Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu.
Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
Tắc mạch.
Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.
518.Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h.
Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h.
Cả bốn câu trên đều sai.
519.Điều trị cơ chế bệnh sinh tronh hội chứng thận hư ở người lớn:
Furosemide 40 - 80 mg/24h.
Prednisolone 2mg/kg/24h.
Aldactone 100 - 200 mg/24h.
Prednisolone 1mg/kg/24h.
Prednisolone 5mg/kg/24h.
520.Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
Corticoid.
Cyclophosphamide.
Azathioprine.
Furosemide.
Chlorambucil.
403.Tăng huyết áp trong viêm vầu thận cấp có các đặc điểm, trừ đặc điểm sau:
Tăng cả tối đa lẫn tối thiểu.
Do giữ nước, muối là chủ yếu.
Gặp trong 60% viêm cầu thận cấp
Tăng huyết áp từng cơn.
Dễ chế ngự bằng thuốc
404.Triệu chứng thuộc nước tiểu nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán viêm cầu thận cấp:
Đái máu đại thể.
Đái máu vi thể.
Hồng cầu méo mó.
Trụ hồng cầu.
Hồng cầu dễ vỡ.
405.Triệu chứng nào dưới đây tồn tại lâu nhất trong viêm cầu thận cấp:
Phù.
Tiểu ít.
Tăng huyết áp.
Hồng cầu niệu.
Protein niệu.
406.Triệu chứng đặc trưng nhất của viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh là:
Đái máu đại thể.
Protein niệu nhiều.
Suy chức năng thận nhanh.
Phù to nhanh.
Tăng huyết áp.
407.Viêm cầu thận cấp với thể đái máu đơn thuần có đặc điểm:
Thường xuất hiện ở người lớn tuổi.
Kèm phù to, nhanh.
Kèm thiểu niệu, vô niệu.
Kèm suy thận nhanh.
Tiến triển thường tốt.
408.Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, loại bổ thể nào dưới đây trong máu thường giảm nhiều:
a,C1q b,C2
c,C3 d,C4 e,C5
409.Ngoài liên cầu khuẩn, các vi khuẩn dưới đây có thể gây nên viêm cầu thận cấp, chỉ trừ:
A,Phế cầu. B,Klebsiella.
C,Não mô cầu. D, E. Coli. E,Thương hàn.
410.Yếu tố nào dưới đây không có giá trị trong đánh giá tiên lượng viêm cầu thận cấp:
a.Tuổi. b.Giới.
c.Kèm suy thận cấp. d.Kèm suy tim. e.Kèm phù phổi cấp.
411.Kháng sinh nào dưới đây là lựa chọn đầu tiên đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn:
Tétracycline.
Erythromycin.
Pénicilline.
Céphalosporine thế hệ 3.
Dẫn xuất của Quinolone.
412.Các thuốc Corticoides được sử dụng trong viêm cầu thận cấp khi:
Đái máu đại thể.
Phù não.
Phù phổi.
Được chẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến triển nhanh.
Có tăng Kali máu.
THOÁI KHỚP
378. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ :
A. 20 - 30
B. 30 - 40
C. 40 - 50
D. 50 - 60
E. > 60
379. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở :
1. A. Đau khớp
2. B. Nóng đỏ
3. C. Hạn chế vận động
4. D. Biến dạng khớp
5. E. Teo cơ
383. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là :
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Corticoide
D. Nội tiết tố sinh dục
Cao xương
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do
chấn thương
Câu 143.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
Câu 145.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
Câu 146.Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
Câu 147.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp
mạch:
A.Bệnh Moyamoya
Câu 148.Nguyên nhân nào sau đây không gây nhồi máu não:
C.Bệnh Takayashu
Câu 149.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:
D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
Câu 151.Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng nào sau đây:
C.Avellis
Câu 152.Thăm dò nào sau đây có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não:
Câu 153.Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
Câu 154.Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu não:
C.Cerebrolysin
Câu 155.Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
D.Trong 6 tháng
Câu 156.Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
A.Tăng huyết áp
Câu 157.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
C.Nôn
Câu 158.Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí và bệnh
nguyên :
A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân
C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát.
Câu 161.Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
ĐỘNG KINH
Câu 177.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A.Đột khởi
A.0,1-0,5 D.0,5-2
B.0,5-1 E.>2
C.0,5-1,5
A.25 D.55
B.35 E.75
C.45
Câu 180.Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A.Giảm canxi
B.Tăng kali
Câu 181.Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
B.Cơn lớn
C.Cơn bé
D.Cơn giật cơ
Câu 182.Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
Câu 183.Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
C.Cười ép buộc
E.Giật cơ
Câu 185.Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
D.Tiểu dầm
E.Thở ồn ào
Câu 186.Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
C.Tuổi từ 3-12
E.Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
Câu 187. Cơn co giật Hystérie khác với động kinh cơn lớn ở điểm nào:
A.Sắc mặt.
B.Cơn giật.
C.Thở ồn ào.
Câu 188.Có bao nhiêu nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh:
A.5 D.8
B.6 E.9
C.7
Câu 189.Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A.Carbamazépine
B.Dépakine
C.Barbituric
D.Vigabatrin
E.Zarontin
Câu 190.Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A.Dépakine D.Vigabatrin
B.Rivotril E.Gardenal
C.Tégrétol
Câu 191.Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg/kg cơ thể:
A.0,5-1
B.1-1,5
C.2-3
D.3-4
E.4-6
Câu 192. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A.15 B.20
Câu 193. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A.5 B.7
Câu 194. Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A.0,05 B.0,1
A.Dépakine B.Tégrétol
Câu 196.Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A.Clonazépam D.Vigabatrin
B.Dépakine E.Celontin
BỆNH PARKINSON
Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:
Câu 225.Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A.60% D.75%
B.65% E.80%
C.70%
Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi phẫu bệnh là:
A.Dopamine
B.Dopa-décarboxylase
C.Tyrosine-hydroxylase
D.L- Dopa
Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:
E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm
Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
E.Biên độ nhỏ
Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson:
C.Đờ đãn
D.Đầu ít cử động
Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:
Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
E.Dễ ngã
Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:
D.Bất an
Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
B.Run ở môi
C.Run ở đầu ít
Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:
A.Morphine
B.Bromocriptine
C.Dopergine
D.Mantadix
E.Piribédil
Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline:
A.Bromocriptine
B.Mantadix
C.Artane
D.Trivastal
E.Dopergine
Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson:
A.L-dopa
B.Parlodel
C.Dopergine
D.Déprényl
E.Trivastal
1. A. Cortisol
2. B. Prednisolone
3. C. Triamcinolone
4. D. Aldosterone
5. E. Paramethasone
389. Loại Glucocorticoide có tác dụng kéo dài là :
A. Dexamethasone
B. Prednisone
C. Methyl-prednisolone
D. Cortisol
E. Triamcinolone
390. Loại Glucocorticoide có tác dụng chống viêm mạnh nhất là :
A. Prednisone
B. Cortisol
C. Triamcinolone
D. Methyl-prednisolone
E. Dexamethasone
391. Loại Glucocorticoide có thời gian nữa đời ngắn nhất là :
A. Cortisol
B. Prednisone
C. Dexamethasone
D. Methyl-prednisolone
E. Triamcinolone
1. A. Dexamethasone
2. B. Cortisol
3. C. Paramethasone
4. D. Bethamethasone
5. E. Prednisone
393. Điều trị Glucocorticoide kéo dài thường gây mập phì nhất là ở mặt, do thuốc tác dụng trên chuyển
hóa :
A. Glucide
B. Protide
C. Lipide
D. Nước, điện giải
E. Cả 4 loại trên
394. Do tác dụng trên chuyển hóa lipide, Glucocorticoide có thể gây :
A. Prednisone
B. Dexamethasone
C. Paramethasone
D. Cortisol
E. Betamethasone
396. Glucocorticoide ức chế tiết nhiều loại kích thích tố, nhưng ức chế nhiều nhất là :
A. TSH
B. ADH
C. ACTH
D. Parathormone
E. Insulin
397. Glucocorticoide có nhiều tác dụng điêù trị, nhưng làm nặng thêm :
A. Prednisone
B. Betamethasone
C. Dexamethasone
D. Paramethasone
E. Cortivasol
400. Điều trị cấp cứu ngắn hạn nên dùng :
1. A. Prednisone
2. B. Prednisolone
3. C. Triamcinolone
4. D. Methyl-prednisolone
5. E. Dexamethasone
401. Theo chu kỳ sinh lý, trong ngày glucocorticoide tiết tối đa vào lúc :
A. 2 giờ
B. 8 giờ
C. 12 giờ
D. 17 giờ
E. 22 giờ
402. Nếu phải dùng nhiều lần trong ngày, liều glucocorticoide nên phân chia :
A. 5mg/ngày
B. 10mg/tuần
C. 2.5mg/ngày
D. 5mg/tuần
E. 10mg/ngày
404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh nhiểm trùng, nhưng không chỉ định trong :