Professional Documents
Culture Documents
https://emedicine.medscape.com/article/1878301-overview#a2
Vòng van 2 lá (Mitral annulus)
Vòng van 2 lá (Mitral annulus)
Đại cương
-Bình thường, diện tích
mở van 2 lá từ 4-6 cm2
- Gọi là Hẹp van 2 lá khi
diện tích này ≤ 2cm2
- Hẹp 2 lá gọi là “Hẹp
khít” khi diện tích mở
van < 1,5cm2 , hẹp khít
nặng : < 1cm2 .
Bẩm sinh
• Van 2 lá hình dù
• Vòng thắt trên van 2 lá
Huyết khối,
↑ P nhĩ trái Rung nhĩ
Tắc mạch
Triệu chứng SUY
TIM TRÁI:
Khó thở
- Mệt mỏi ↑ P tuần hoàn Ho ra máu, phù
khi gắng
- Khó thở. phổi phổi cấp
sức
HẸP 2 LÁ
NP Handgrips
• Phân biệt clac mở van và T2 tách đôi?
1/ không thay đổi theo hô hấp
2/ Không thay đổi theo tư thế
3/ nghe ở mỏm trong khi t2 tách đôi nghe ở ổ
phổi
Tiếp cận tiếng thổi tâm trương
Diễn tiến lâm sàng
Khi triệu chứng xuất hiện tiên lượng sống giảm đáng kể
Cân nhắc phẫu thuật
William J. Nienable, Jose A. Madrazo ,2014. Mitral Valve Disease. In The Washington manual
cardiology subspecialty consult. Lippincott Williams & Wilkins .China . pp 338.
Cận lâm sàng
ECG
X quang
• Lớn nhĩ trái
• Kerley
Siêu âm tim
SA tim giúp :
- Chẩn đoán xác
định
- Chẩn đoán mức
độ
- Khảo sát hình
dạng
Mức độ hẹp
Điều trị
1/ Điều trị nội khoa :
- Dự phòng:
Thấp tim
VNTMNK (bệnh van phối hợp, van nhân tạo )
Tắc mạch
- Suy tim:
Trợ tim
Giảm hậu tải, tiền tải
Điều trị nội khoa
• Bệnh nhân không có triệu chứng:
1/ Phòng ngừa thấp tim
2/ Phòng Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn nếu
kèm Hở chủ, hở 2 lá phối hợp
Có triệu chứng
Phạm Nguyễn Vinh, Bệnh học Tim Mạch Tập 2 , NXB Y học,
p.23
Nong van bằng bóng
Chỉ định Nong van 2 lá
Chống chỉ định của PMC