Professional Documents
Culture Documents
1. Nguyên nhân chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
a. Do vi khuẩn H.P
b. Tăng tiết.
c. Tăng toan
d. Giảm toan
e. Thuốc kháng viêm không steroides.
6. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helicobacter pylori.
a. Thân vị
b. Phình vị
c. Tâm vị
d. Hang vị
e. Môn vị
11. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
a. Nội soi dạ dày tá tràng.
b. Xét nghiệm máu.
c. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
d. Đo lượng acid dạ dày.
e. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
12. Xét nghiệm nào sau đây dùng đề phát hiện H.P:
a. Widal
b. Martin Petit
c. Bordet Wasseman.
d. Waaler Rose
e. Clotest.
13. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
a. Vị trí đau
b. Nội soi và siêu âm
c. Liên hệ với bữa ăn
d. Chụp phim bụng không sửa soạn.
e. CT Scanner bụng.
16. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.
a. Thủng và chảy máu.
b. Hẹp môn vị
c. Ung thư hóa
d. Ung thư gây hẹp môn vị.
e. Không biến chứng nào cả.
17. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
a. Do điều trị không đúng qui cách.
b. Xảy ra sau khi ăn.
c. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide.
d. Do ổ loét lâu năm.
e. Các câu trên đều đúng.
19. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
a. Rifampicine.
b. Bactrim
c. Chlorocide.
d. Clarithromycine.
e. Gentamycine.
20. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhấtt trong điều trị loét:
a. Maalox
b. Phosphalugel
c. Cimetidine.
d. Omeprazole.
e. Ranitidine.
21. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dạy hiện nay là gì?
a. H+
b. Hút thuốc lá
c. Thuốc Nsaids.
d. Helicobacter pylori
22. Viêm dạ dày mạn tính với tổn thương chủ yếu ở vùng phình vị và thân vị thường thuộc tip phân loại
nào?
a. Típ A
b. Típ B
c. Típ C
d. Típ D
23. Loét dạ dày tá tràng có thể gây biến chứng nào sau đây?
a. Xuất huyết tiêu hóa
b. Thủng dạ dày
c. Ung thư hóa ổ loét
d. Tất cả đúng
24. Bệnh nhân đang bị viêm dạ dày kèm tiêu chảy, thuốc trung hòa acid nào là phù hợp?
a. Mg(OH)2
b. Al(OH)3
c. CaCO3
d. NaHCO3
25. Nguyên nhân dẫn đến viêm loét dạ dày không đáp ứng với thuốc, ngoại trừ:
a. Còn vi khuẩn H.P.
b. Hút thuốc lá
c. Ung thư hóa ổ loét.
d. Ăn nhiều thức ăn chua cay
26. Ở liều chuẩn, thuốc ức chế bơm proton mạnh nhất là nhóm nào sau đây?
a. Omeprazole
b. Pantoprazole
c. Rabeprazole
d. Esomeprazole
27. Câu nào là sai khi nói về thuốc kháng thụ thể Histamine H2 ?
a. Cimetidine là thuốc mạnh nhất.
b. Có thể gây nữ hóa tuyến vú
c. Có thể gây tiết sữa bất thường
d. Không nên uống kèm antacid
28. Điều nào sau đây không đúng với nhóm thuốc bơm proton?
a. Ức chế tiết acid mạnh nhất.
b. Nên dùng trước khi ăn 30 phút – 1 giờ
c. Ức chế không hồi phục bơm proton
d. Có thể uống cùng antacid
29. Chế độ sinh hoạt nghỉ ngơi cho bệnh nhân viêm loét dạ dày nào là đúng?
a. Không hút thuốc
b. Không uống rượu
c. Tránh căng thẳng
d. Tất cả đúng
30. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng sucralfate là gì?
a. Táo bón
b. Đen lưỡi
c. Buồn nôn
d. Đau bụng
2. Huyết áp tâm thu là trị số ở thời điểm nào khi đo bằng phương pháp gián tiếp?
a. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc.
b. Tiếng đập của mạch to và rõ nhất
c. Bắt đầu xuất hiện tiếng đập của mạch
d. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
3. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyêt áp thứ phát?
a. Thận đa nang.
b. Bệnh nhu mô thận
c. Hẹp động mạch thận
d. U tủy thượng thận.
5. Bệnh nhân tăng huyết áp có kèm đái tháo đường thường được xếp vào nhóm nguy cơ tim mạch nào
sau đây?
a. Nguy cơ thấp
b. Nguy cơ thấp – trung bình
c. Nguy cơ trung bình
d. Nguy cơ cao.
6. Chọn câu đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp (HA) cấp cứu?
a. HA > 180/120 mmHg kèm nhức đầu, chóng mặt.
b. HA tăng cao kèm các biểu hiện tổn thương hoặc đe dọa tổn thương cơ qua đích đang tiến triển.
c. Cần điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm tĩnh mạch và tái khám sau 24h, không cần nhập viện.
d. HA tâm thu > 200 mmHg đơn thuần.
7. Yếu tố nào sau đây không góp phần làm tăng huyết áp?
a. Tăng tần số tim
b. Tăng tiền tải
c. Tăng sức cản ngoại biên
d. Tăng tưới máu thận.
8. Chất nào sau đây do tế bào nội mô mạch máu tiết ra có tác dụng gây co mạch mạnh?
a. Angiotensine
b. Adrenalin
c. Endothelin 1
d. Renin.
9. Chọn câu đúng về huyết áp mục tiêu khi điều trị bệnh nhân > 80 tuổi.
a. <140/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn.
b. <130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn.
c. <160/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn.
d. <150/90 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn.
10. Câu nào sau đây không đúng khi nói về điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc?
a. Hạn chế muối Na trong khẩu phần an.
b. Không hút thuốc lá
c. Uống ít nước.
d. Luyện tập thể dục hằng ngày.
11. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây không chỉ định thường quy trong tăng huyết áp?
a. Creatinin và Kali máu
b. Đường máu và Cholesterol máu
c. Tổng phân tích nước tiểu
d. Doppler mạch thận
12. Nguyên tắc nào sau đây không đúng trong điều trị tăng huyết áp?
a. Theo dõi chặt chẽ
b. Kinh tế
c. Đơng giản
d. Dùng thuốc hạ HA khi đo thấy chỉ số HA cao.
13. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp
a. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
b. Phối hợp thuốc ngay từ đầu
c. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
d. Hoạt động thể lực hằng ngày
14. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn Beta?
a. Nhịp tim chậm
b. Ho khan
c. Chậm dẫn truyền nhĩ thất
d. Co thắt phế quản
15. Mục tiêu của điều trị tăng huyết áp là?
a. Giảm tối đa nguy cơ tim mạch toàn thể.
b. Đạt huyết áp mục tiêu
c. Giảm tối đa tác dụng phụ của thuốc
d. Tất cả các ý trên.
16. Những bệnh lý nào sau đây gây tăng đường huyết ở người trẻ?
a. Đái tháo đường type 1
b. Đái tháo đường thể LADA
c. Đái tháo đường thể MODY
d. Cả 3 loại trên.
17. LADA là đái tháo đường:
a. Ở người có thai
b. Type 1, tự miễn, ở người trẻ
c. Type 1 ở người có tuổi.
d. Type 1, tự miễn, khởi phát chậm >= 30 tuổi.
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với đái tháo đường thể LADA?
a. Đặc trưng bởi sự hiện diện của tự kháng thể kháng tế bào beta đảo tụy trong huyết thanh
b. Khởi phát chậm > 30 tuổi.
c. Thường không đi kèm với các bệnh tự miễn khác như Basedow, viêm giáp Hashimoto…
d. Thường phải dùng Insulin sớm, nên cân nhắc dùng Insulin ngay từ khi được chẩn đoán.
20. Biểu hiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường?
a. HbA1C >= 6,5 % (không có mất máu hay bệnh Hb) trong 2 lần xét nghiệm.
b. Đường huyết 2 giờ sau uống 75 gram glucose >= 200 mg/dL (11,1 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
c. Đường huyết lúc đói >= 126 mg/dL (7,0 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
d. Đường huyết bất kỳ >= 126 mg/dL (7,0 mmol/L) kèm khát nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân.
21. Tình trạng tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi:
a. Tăng sản xuất glucose nội sinh
b. Giảm sử dụng glucose ở cơ quan đích
c. Đường huyết 2 giờ sau uống 75 gram glucose >= 140 mg/dL (7,8 mmol/L)
d. Đường huyết lúc đói >= 100 mg/dL (5,6 mmol/L)
22. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2 – 3 tuần trước là:
a. HbA1C
b. Nghiệm pháp dung nạp glucose
c. Glucose máu lúc đói
d. Fructosamine
23. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose trung bình trong 2 – 3 tháng trước là:
a. HbA1C
b. Nghiệm pháp dung nạp glucose
c. Glucose máu lúc đói
d. Fructosamine
24. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa kích thích tế bào beta tụy tăng tiết Insulin vừa làm giảm đề
kháng Insulin tại tế bào gan?
a. Ức chế alpha-glucosidase
b. Biguanides
c. Sulphonylureas.
25. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm giảm hấp thu glucose tại ruột sau bữa ăn?
a. Ức chế alpha-glucosidase
b. Biguanides
c. Sulphonylureas
d. Thiazolidinediones
26. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm tăng đáp ứng của thụ thể Insulin tại màng tế bào?
a. Ức chế alpha-glucosidase
b. Biguanides, Thiazolidinediones.
c. Sulphonylureas
d. Tất cả các nhóm trên.
27. NPH là tên gọi của nhóm Insulin nào sau đây?
a. Insulin tác động nhanh
b. Insulin tác động chậm
c. Insulin tác dụng trung gian
d. Insulin hỗn hợp.
28. Bệnh nhân 35 tuổi, ăn nhiều nhưng vẫn giảm cân trong vài tháng gần đây, được chẩn đoán đái tháo
đường. Xét nghiệm máu C-Peptide (-) và tự kháng thể đảo tụy (+). Chẩn đoán nào sau đây là phù
hợp nhất ?
a. Đái tháo đường type 1
b. Đái tháo đường type 2
c. Đái tháo đường LADA
d. Đái tháo đường MODY
29. Biến chứng nào sau đây không phải là của mạch máu nhỏ trong đái tháo đường?
a. Thần kinh
b. Thận
c. Võng mạc mắt
d. Xơ vữa động mạch.
30. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa đái tháo đường?
a. Là một nhóm bệnh chuyển hóa do đề kháng Insulin
b. Là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose máu, do khiếm khuyết về bài tiết hoặc hoạt
động của Insulin, hoặc cả hai.
c. Là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose niệu, do khiếm khuyết về bài tiết hoặc hoạt
động của Isulin, hoặc cả hai.
d. Là một nhóm bệnh chuyển hóa do thiếu Insulin
31. Mục tiêu nào là sai trong điều trị đái tháo đường type 1?
a. Giữ HbA1C < 7%
b. Hạn chế tai biến hạ đường huyết nặng do dùng Insulin quá liều
c. Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường
d. Sử dụng tiêm Insulin phối hợp thuốc uống.
35. Mục tiêu nào áp dụng cho điều trị đái tháo đường type 2 là sai:
a. Giữ HbA1C < 7%
b. Hạn chế ăn chất bột đường tối đa
c. Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường
d. Tạo thói quen vận động và tránh thừa cân
36. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 1
a. Hôn mê hạ đường huyết
b. Hôn mê toan ceton
c. Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)
d. Tất cả đều đúng
37. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2:
a. Hôn mê hạ đường huyết
b. Hôn mê toan ceton
c. Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)
d. Câu A và C đúng.
38. Insulin được chỉ định trong đái tháo đường type 2 khi:
a. Tăng đường huyết cấp cứu (trong hôn mê quá ưu trương)
b. Có tăng nhu cầu Insulin như nhiễm trùng, phẫu thuật
c. Thất bại hoặc có chống chỉ định điều trị thuốc phối hợp
d. Tất cả các lý do trên
40. Hiểu sai về vận động thể lực trong điều trị tiểu đường type 2:
a. Giảm đề kháng Insulin (tăng đáp ứng của thụ thể Insulin tại màng tế bào)
b. Giảm đường máu lúc đói
c. Giảm cân
d. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
SUY TIM MẠN
1. Suy tim mạn tính là hậu quả của những tổn thương của cơ quan nào sau đây:
A. Tim
B. Phoi
C. Não
D. Gan
2. Suy tìm là tình trạng bệnh lý trong đó cũng lượng tim không đủ để đáp ứng nhu cầu của cơ thể
với khi nào sau đây?
A. CO
B. Oxy
C. Nito
D. Hydro
4. Nguyên nhân suy tim thường gặp nhất tại Việt Nam:
A. Bệnh động mạch chủ, tăng huyết áp
B. Bệnh động mạch vành, tăng huyết áp
C. Bệnh động mạch vành, tăng nhãn áp
D. Bệnh động mạch vành, hạ huyết áp
10. Khi suy tim phải, tâm thất phải giãn nhìn thấy đập ở vùng mũi ức, đó là dấu hiệu
A. Hartz
B. Hart
C. Hartze
D. Hartzer
12. Chẩn đoán đợt cấp của suy tìm mạn hoặc suy tim cấp khi
A. BNP 80 pg/ml hoac Pro-BNP> 200 pg/ml
B. BNP> 90 pg/ml hoac Pro-BNP> 250 pg/ml
C. BNP >100 pg/ml hoac Pro-BNP> 300 pg/ml
D. BNP >110 pg/ml hoac Pro-BNP> 350 pg/ml
13. Phân loại suy tim theo NYHA có bao nhiều mức độ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
14. Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi Bệnh nhân có bệnh tim nhưng không có thể
chứng cơ năng nào vẫn sinh hoạt và hoạt động thể lực gần như bình thường
A. I
B. II
C. III
D. IV
15. Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện gắng sức
nhiều, bệnh nhân bị giảm nhẹ các hoạt động về thể lực
A. I
B. II
C. III
D. IV
16. Phân loại suy tìmn theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả gắng
sức rất ít, làm hạn chế nhiều các hoạt động thể lực
A. I
B. II
C. III
D. IV
17. Phân loại suy tirm theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng tồn tại một thường
xuyên kể cả lúc bệnh nhân nghỉ ngơi không làm gì cả
A. I
B. II
C. III
D. IV
18. Trong trường hợp suy tim rất năng thì phải nghỉ tại giường theo tư thế
A. Năm ngừa
B. Năm nghiêng
C. Năm đầu thập
D. Nửa năm nửa ngồi
20. Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu ngày, nên khuyến khích bệnh nhân xoa bóp chân đế
A. Máu động mạch trở về tim được dễ dàng hơn.
B. Máu tĩnh mạch trở về phối được dễ dàng hơn
C. Máu động mạch trở về phải được dễ dàng hơn
D. Máu tĩnh mạch trở về tim được dễ dàng hơn
21. Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu ngày, nên khuyến khích bệnh nhân xoa bóp chân đế
A. Giảm bớt các nguy cơ huyết khối động mạch
B. Tăng huyết khối tĩnh mạch
C. Giảm bởi các nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
D. Giảm bớt các nguy cơ dẫn tĩnh mạch
22. Trong chế độ ăn giảm muối, Bệnh nhân chỉ được dùng
A. < 1g muối NaClngày
B. < 2g muối NaClngày
C. < 3g muối NaCl/ngày
D. <4g muối NaClngày
23. Tùy mức độ suy tim nặng hay nhẹ, lượng dịch đưa vào cơ thể mỗi ngày chỉ khoảng
A. 300-400 ml
B. 500-700 ml
C. 600-900 ml
D. 500-1000 ml
24. Trong suy tìm, người bệnh cần loại bỏ các yếu tố nguy cơ
A. Trà, cà phê béo phi, stress
B. Thuốc lá, cà phê, suy kiệt, stress
C. Thuốc lá kẹo, béo phi, stress
D. Thuốc lá, cà phê, béo phì, stress
25. Thuốc được lựa chọn trong điều trị suy tim có giảm phân suất tổng mâu thất trái, NGOẠI TRỪ:
A. Ức chế kênh calci
B. Chen beta
C. Lợi tiểu
D. Ức chế men chuyển dạng angiotensin
28. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán suy tim theo Framingham, NGOẠI TRỪ:
A. Phù phổi cấp
B. Cơn khó thở kịch phát về đêm
C. Tĩnh mạch cổ nổi
D. Gan to
29. Trong chế độ ăn gần như nhạt hoàn toàn, Bệnh nhân chỉ được dùng
A. < 1g muối NaCl/ngày
B. <1,1g muối NaCl/ngày
C. < 1,2g muối NaCl/ngày
D. < 1,3g muối NaCl/ngày
30. Trong điều trị suy tìm cần tránh các thuốc giữ nước, NGOẠI TRỪ:
A. Furosemid
B. Prednisone
C. Nhóm NSAID
D. Dexamethaxone
5) Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm phổi, NGOẠI TRỪ:
A.Tránh KS phổ rộng nếu không cần thiết
B.Sử dụng KS theo dược động học
C. Dùng KS đủ liều
D.Không được chuyển sang uống
6) Trong bệnh viêm phổi, Hội chứng đông đặc gồm có:
A.Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm
B.Gõ trong, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm
C.Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm
D.Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang tăng
7) Trong bệnh viêm phổi, người bệnh có dấu hiệu lú lẫn mất định hướng ở người già
A.Legionella pneumophila
B.Haemonphilus influenzae
C.Mycoplasma pneumoniae
D.Moraxella catarrhalis
8) Triệu chứng “đám mờ” trên X quang lồng ngực được xem là “tiêu chuẩn vàng” cho chẩn đoán bệnh
viêm phổi, có đặc điểm:
A.Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía ngoài, đáy ở phía rốn phổi
B.Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía rốn phổi, đáy ở phía ngoài hoặc các đám mờ có hình thể phế quản
hơi, có thể mờ góc sườn hoành
C.Đám mờ hình thoi hoặc các đám mờ có hình thể phế quản hơi, có thể mờ góc sườn hoành
D. Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía rốn phổi, đáy ở phía dưới, có thể mờ góc sườn hoành
9) Trong chẩn đoán bệnh viêm phổi , mẫu đàm sẽ chác chắn xuất phát từ phế quản - phổi dựa trên tiêu
chuẩn Bartlett là:
A. >15 neutrophil và < 10 tế bào thượng bì lát
B. >25 neutrophil và < 15 tế bào thượng bì lát
C. >25 neutrophil và < 10 tế bào thượng bì lát
D. >30 neutrophil và < 15 tế bào thượng bì lát
10) Đánh giá mức độ nặng của viêm phổi theo bảng điểm CURB65, NGOẠI TRỪ:
A.Rối loạn ý thức. U: Ure >7 mmol/L
B.Tần số thở >= 30 lần/phút
C.Huyết áp tâm thu < 90 mmHg hoặc tâm trương < 60 mmHg
D.Cân nặng >= 65 kg
11) Sau khi đánh giá mức độ nặng của viêm phổi theo bảng điểm CURB65, nếu đạt 1 điểm và không có
bệnh đồng mắc khác thì nên cho ngưởi bệnh:
A. Điều trị ngoại trú
B. Nhập viện
C. Nhập khoa cấp cứu
D. Nhập khoa ICU
13) Nguyên tắc dùng KS trong điều trị bệnh viêm phổi
A. Dùng đủ loại
B. Nên dùng KS kiềm khuẩn
C. Tránh KS phổ rộng nếu không cần thiết
D. Sử dụng theo kinh nghiệm
15) Nguyên tắc chuyển KS dạng uống trong điều trị bệnh viêm phổi, NGOẠI TRỪ:
A. Cải thiện ho, khó thở
B. Hết sốt 2 lần cách 8 giờ
C. Người bệnh uống được
D. Chuẩn bị xuất viện
2) Nguyên nhân gây bệnh mạch vành có thể do bệnh nào sau đây:
A.Hen Phế quản
B.Giang mai
C.Viêm dạ dày
D.Suy thận
7) Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A.Tuổi
B.Giới
C. Hút thuốc lá
D.Đái tháo đường
8) Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A.Rối loạn lipid máu
B.Stress
C.Hút thuốc lá
D.Đái tháo đường
9) Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A.Giới nam có nguy cơ cao gấp 5 lần nữ ở tuồi 50
B.Tiền sử gia đình có người mắc bệnh sớm trước 55 tuổi ở nam và 65 tuổi ở nữ
C.Tăng huyết áp
D.Viêm phổi
10) Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A.Ít vận động thể lực
B.Béo phì trung tâm
C.Rối loạn đường máu
D.Hút thuốc lá
11) Trong bệnh mạch vành, cơn đau thắt ngực có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A.Lan lên vai phải và mặt trong tay trái
B.Sau xương ức, ở vùng trước tim
C.Đau mơ hồ kiểu co thắt, bóp nghẹt, dao đâm, hoặc như có vật gì nặng đè ép lên ngực
D. Lan lên vai trái và mặt trong tay trái
12) Để chẩn đoán bệnh mạch vành, điện tâm đồ có dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
A. ST chênh lệch hay chênh xuống
B. Sóng T cao nhọn đối xứng
C. Sóng Q hoại tử
D. Sóng P cao nhọn đối xứng
E.
13) Men tim trong máu đặc hiệu cho hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ:
A. Myoglobin
B. Tropontin I
C. CK-MB
D. Troponin T
E.
14) Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành dưới , thay đổi tại chuyển đạo:
A.V1, V2, V3,V4
B.DI, aVL, V5, V6
C.DII,DIII, aVF
D.V1,V2
15) Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành sau, thay đổi tại chuyển đạo:
A.V1, V2, V3,V4
B.DI, aVL, V5, V6
C.DII,DIII, aVF
D.V1,V2
16) Hội chứng vành cấp cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
A.Viêm màng ngoài tim
B.Phình bóc tách thành động mạch chủ
C.Thuyên tắc phổi
D.Viêm phổi
17) Điều trị nhồi máu cơ tim bằng tiêu sợi huyết(rtPA, streptokinase) có kết quả tốt nhất khi dùng trong
vòng bao lâu sau xuất hiện triệu chứng?
A.2 giờ
B.3 giờ
C. 4 giờ
D.5 giờ