You are on page 1of 20

Test dược lý lâm sàng HMU

Test dược lý lâm sàng HMU


====================
# dược động học

* cơ chế lọc các thuốc qua màng: tan trong nước, ít tan trong lipid phụ thuộc áp suất lọc, dạng tích
điện

* bệnh nhân bị suy gan thì thuốc tự do (gắn với albumin) sẽ tăng trong máu
A. đúng
B. sai
A

====================
# NSAIDs

* Thuốc chống viêm không Steroid không gây ra TDKMM nào sau đây:
A. Viêm gan
B. Viêm dây thần kinh thị giác
C. Loét dạ dày - tá tràng
D. Tăng nguy cơ chảy máu.
B

* Thuốc chống viêm không steroid có 4 tác dụng chính: Chống viêm, hạ sốt, giảm đau và gây ra kết
tập tiểu cầu.
A. Đúng
B. Sai
B
(chống kết tập tiểu cầu)

* Thuốc chống viêm không steroid gây tác dụng loét dạ dày - tá tràng do ứng chế tổng hợp PGF1 α
và kích ứng tại chỗ.
A. Đúng
B. Sai
B
(Ức chế COX làm giảm PGE2 => giảm tiết nhầy)

* Aspirin có tác dụng để điều trị cho bệnh nhân bị sốt xuất huyết
A. Đúng
B. Sai
B
(chuyển sang dùng paracetamol)

* cyclooxygenase 2 (COX2) có tác dụng giảm viêm mạnh, dùng an toàn cho mọi đối tượng:
A. Đúng
B. Sai
B

* NSAID có tác dụng hạ sốt do ức chế PG synthetase vùng dưới đồi.


A. Đúng
B. Sai
A

* Các thuốc chống viêm không steroid dùng lâu sẽ gây loãng xương và suy giảm miễn dịch.
A. đúng
B. sai
B
* Aspirin là thuốc có tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu điển hình trong số các thuốc chống viêm
không steroid
A. Đúng
B. Sai
A

* Dùng thuốc chống viêm không steroid 3 tháng cuối có thể gây ra nguy cơ đóng sớm ống động mạch
(ống Botal)
A. Đúng
B. Sai
A

* Tỉ lệ liều chống viêm và liều giảm đau khác nhau giữa các thuốc NSAIDs.
A. đúng
B. sai
A

* Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất của thuốc chống viêm steroid:
A. Chóng mặt
B. Suy gan
C. Viêm loét dạ dày tá tràng
D. Suy tim
C

* Các chỉ định của paracetamol:


A. Hạ sốt, giảm đau
B. Hạ sốt, chống viêm
C. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
D. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, ức chế kết tập tiểu cầu.
A

* Khi sử dụng paracetamol cần lưu ý những điều sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Liều dùng cho người lớn không quá 4g/24h
B. Liều dùng cho trẻ em không quá 60mg/kg/24h
C. Khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc ít nhất là 4h.
D. Paracetamol là thuốc phải kê đơn.
D

* Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị ngộ độc paracetamol:
A. Bromhexxin
B. N-acetyl cystein
C. Glutathion
D. Prednisolon.
B

* Cơ quan bị tổn thương chủ yếu khi ngộ độc paracetamol là?
A. Tụy
B. Dạ dày
C. Lách
D. Gan
D

* Các dạng bào chế của paracetamol bao gồm, trừ:


A. Viên nén
B. Viên nang
C. Viên đạn đặt hậu môn
D. Viên trứng đặt âm đạo
D

* Thuốc chống viêm không steroid gây viêm loét dạ dày tá tràng do:
A. Tăng tổng hợp acid dịch vị
B. Giảm tổng hợp acid dịch vị
C. Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày
D. Tăng lớp chất nhầy ở niêm mạc dạ dày
C

* Thuốc chống viêm không steroid có thể gây ra cơn hen giả do:
A. Tăng tổng hợp Leucotrien
B. Giảm tổng hợp Leucotrien
C. Tăng tổng hợp Interleukin
D. Giảm tổng hợp Interleukin.
A

* Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai có thể gây ra:


A. tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai, đẻ non
B. Đóng muộn ống động mạch
C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ
D. Tăng nguy cơ chảy máu.
D

====================
# Độc chất

* Độc chất nghiên cứu tính chất lý hóa của các chất độc có nguồn gốc thực vật, khoáng và tổng hợp,
cơ chế gây độc, mối tương tác giữa chất độc và cơ thể
A. đúng
B. sai
A

* Độc tính cấp là những tác động có hại cho cơ thể xảy ra sau lần dung thuốc liều đầu đường uống,
đường bôi trong vòng 72h hoặc được hít trong vòng 8h
A. đúng
B. sai
B
(uống, bôi 24h; hít 4h)

* Đánh giá độc tính bán trường diễn thông qua các chỉ số LD50 (lethal dose) hay LC50 (lethal
concentration)
A. đúng
B. sai
B
(độc tính cấp)

* Trong thử độc tính cấp trên động vật thí nghiệm LC50 được dung với đường uống hoặc tiếp xúc
qua da
A. đúng
B. sai
B
(LD50 là đường uống, tiếp xúc da, LC50 là đường hít)

* Trong thử độc tính cấp trên động vật thí nghiệm LD50 được dùng với nồng độ có tác dụng với 50%
động vật thí nghiệm.
A. đúng
B. sai
B
(gây ra cái chết cho 50% động vật thí nghiệm)

* chỉ số điều trị TI là tỷ lệ giữa liều gây độc trên người (Toxic dose) hay chết trên động vật (Lethal
dose) và liều có tác dụng (effective dose):
A. đúng
B. sai
A

* Độc tính bán trường diễn là những tác động có hại cho cơ thể xuất hiện do sử dụng thuốc liều thấp
nhưng lặp đi lặp lại (repeated-dose toxicity) thường kéo dài trong 21-28 ngày
A. đúng
B. sai
A

* Trong đánh giá độc tính bán trường diễn trên động vật thực nghiệm thường không đánh giá chỉ số
nào sau đây?
A. Mức độ hủy hoại tế bào gan
B. Tình trạng chung như cân nặng, ăn uống, hoạt động
C. Công thức máu
D. Tính giá trị LD50
D

* Điều gì không đúng với khử độc tính trên sinh sản
A. Cung cấp thông tin liên quan đến khả năng sinh sản, hành vi giao phối của thế hệ bố mẹ
B. Cung cấp thông tin liên quan đến sự phát triển của các con cho đến thời kỳ trưởng thành
C. Thường nghiên cứu đánh giá trên 2 thế hệ hoặc 1 thế hệ
D. Đánh giá nghiên cứu độc tính liều đơn
D

* Các triệu chứng nhìn mờ, giảm thị lực có thể gặp khi dung thuốc chống viêm non steroid nào sau
đây:
A. Ibuprofen
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Celecoxib
A

* Các triệu chứng rối loạn thần kinh có thể gặp như: chóng mặt, nhức đầu có thể gặp khi dung
NSAIDs nào sau đây:
A. Diclofenac
B. Indomethacin
C. Aspirin
D. Celecoxib
B

* Diclofenac được dùng trong những bệnh sau ngoại trừ:


A. Viêm khớp dạng thấp
B. Đau nhẹ và vừa
C. Loét dạ dày tá tràng
D. Viêm khớp mạn tính
C

* Để hạn chế TDKMM viêm loét dạ dày tá tràng của NSAID dạng viên nén thông thường không bao
cần phải:
A. Uống xa bữa ăn
B. Uống ngay sau khi ăn
C. Uống với nhiều nước
D. Uống cùng với thuốc kháng histamine H1 để làm giảm tiết dịch vị.
B

* Khi sử dụng 1 viên nén bao tan trong ruột Aspirin PH8 cần chú ý điểm gì sau đây:
A. Uống ngay sau bữa ăn
B. Uống xa bữa ăn
C. Uống cùng bữa ăn nhiều chất béo để tăng hấp thu
D. Nhai kỹ trước khi nuốt để tăng diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày
B

* đối tượng của độc chất học lâm sàng, trừ: nghiên cứu độc chất trên động vật

* bệnh nhân hôn mê hướng tới ngộ độc thuốc nào sau đây, trừ:
a. amphetamin
b. opioid
c. chống trầm cảm 3 vòng
d. Methanol
a
(amphetamin: co giật, tăng huyết áp, tăng nhịp tim)
                                                   
====================
# đối tượng đặc biệt

* hội chứng Reye ở trẻ em khi dùng thuốc nào: aspirin

* phụ nữ có thai cho con bú thì thuốc qua sữa sẽ ảnh hưởng tới trẻ
A. đúng
B. sai
A

* trẻ em lớn là trẻ em trong độ tuổi: 6-12 tuổi

* nguy cơ gây dị tật quái thai của thuốc đối với thai nhi nguy hiểm vào khoảng thời gian:
a. trước 17 ngày
b. 17-57 ngày
c. từ 57 ngày đến lúc sinh
d. sau sinh
b

* thay đổi ở phụ nữ có thai, trừ:


a. tăng lượng máu đến gan
b. tăng lượng máu đến thận
c. tăng mức lọc cầu thận
d. tăng chuyển hóa
d
(Thay đổi chuyển hoá)

* P-glycoprotein có tác dụng:


a. vận chuyển các chất tích cực từ thai sang máu mẹ
b. vận chuyển các chất thụ động từ máu thai sang máu mẹ
c. vận chuyển các chất thụ động từ máu mẹ sang con
d. vận chuyển tích cực các chất từ máu mẹ sang con
a

====================
# viêm loét dạ dày - tá tràng

* phác đồ nối tiếp có nhược điểm: làm tăng kháng kháng sinh

* phối hợp PPI và thuốc kháng sinh là để:


a. giảm thời gian điều trị kháng sinh
b. giảm MIC
c. tăng MIC
b

====================
# hen và COPD
* formoterol là cường β ngắn có tác dụng cắt cơn hen cấp.
A. đúng
B. sai
B
(LABA)

* trẻ em < 5 tuổi dự phòng hen bậc 2 dùng thuốc gì: ICS liều thấp

* thuốc gì không gây độc trên gan trong điều trị hen:
a. Zileuton
b. Theophyllin
c. Zafirlukast
d. cường β2
d

====================
# Thuốc điều trị tăng huyết áp

* DHP là thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp:


A. đúng
B. sai
A

* các thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp là:


(cho tên thuốc cụ thể để chọn:...) -pril, -sartan, -dipin, thiazid

* nhựa resin làm giảm hiệu quả của thuốc lợi tiểu.
A. đúng
B. sai
A

* NSAIDs làm tăng hiệu quả của nhóm ACEIs


A. đúng
B. sai
B

* cimetidine làm tăng hiệu quả của thuốc chẹn beta


A. đúng
B. sai
A

* nước bưởi chùm làm giảm hiệu quả hạ huyết áp của CCBs
A. đúng
B. sai
B
(chỉ một số DHP)

* cần phân biệt tăng huyết áp kháng trị với tăng huyết áp áo choàng trắng.
A. đúng
B. sai
A

* mục tiêu huyết áp của JNC 8 (2014) cho người dưới 60 tuổi không có đái tháo đường và bệnh thận
mạn là:
a. < 150/80 mmHg
b. < 140/80 mmHg
c. < 150/90 mmHg
d. < 140/90 mmHg
d
* mục tiêu huyết áp của VNHA 2015 cho người có bệnh thận mạn dưới 80 tuổi là:
a. < 140/90 mmHg
b. < 150/90 mmHg
c. < 140/80 mmHg
d. < 150/80 mmHg
a

* thuốc lợi tiểu này hay được dùng đơn trị trong tăng huyết áp:
a. chlorthalidon
b. hydroclorothiazid
c. furosemid
d. spironolacton
a

* cơ chế của lợi tiểu thiazid:


a. ức chế đồng vận chuyển Na/Cl ở ống lượn gần
b. ức chế đồng vận chuyển Na/Cl ở ống lượn xa
c. ức chế đồng vận chuyển Na/K ở ống lượn gần
d. ức chế đồng vận chuyển Na/K ở ống lượn xa
b

* chống chỉ định của thiazid:


a. suy thận nặng
b. hạ kali máu
c. gout
d. cả 3
d

* thuốc nào sau đây là nhóm ARB:


a. olmesartan
b. telmisartan
c. irbesartan
d. cả 3
d

* vòng eo và lượng cồn cần tiêu thụ hợp lý trong ngày của bệnh nhân nam là:
a. 90 cm, 2 đơn vị
b. 100 cm, 3 đơn vị
c. 90 cm, 3 đơn vị
d. 95 cm, 3 đơn vị
c

* JNC 8 khuyến cáo có bao nhiêu thuốc hàng đầu tăng huyết áp:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
a

* VNHA 2015 khuyến cáo có bao nhiêu thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
b

* sau bao lâu không đạt được huyết áp mục tiêu ta cần chỉnh thuốc:
a. 3 tháng
b. 1 tháng
c. 2 tháng
d. 6 tuần
a

* thuốc số 1 điều trị tăng huyết áp có đái tháo đường:


a. ACEI
b. CCB loại DHP
c. CCB loại non DHP
d. lợi tiểu
a
(ACEI hoặc ARB)

* phối hợp thuốc ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh mạch vành có triệu chứng:
a. ACEI và DHP
b. ACEI và BB
c. BB và DHP
d. diltiazem và BB
c

* phối hợp thuốc cần tránh:


a. ACEI và non DHP
b. ACEI và ARB
c. ARB và aliskiren
d. b và c
d

* mục tiêu huyết áp tâm trương của phụ nữ có thai:


a. dưới 90 mmHg
b. dưới 80 mmHg
c. 80 - 90 mmHg
d. 80 - 100 mmHg
d

* thuốc hàng đầu được khuyến cáo cho phụ nữ có thai theo NICE 2011 là:
a. methyldopa
b. labetalol
c. nifedipine
d. hydralazin
b

* thuốc được dùng cho phụ nữ cho con bú có tăng huyết áp là:
a. lợi tiểu
b. labetalol
c. amlodipin
d. cả 3
b

* lựa chọn thuốc tăng huyết áp hàng đầu ở người già có tăng huyết áp tâm thu đơn độc là:
a. CCB
b. DHP
c. thiazid
d. cả 3
d
(DHP là 1 loại CCB)

* thuốc đầu tay được khuyến cáo điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn có protein niệu là:
a. ACEI
b. CCB
c. cả 2 đều đúng
d. cả 2 đều sai
a
(ACEI hoặc ARB)

* tăng huyết áp kháng trị, khái niệm nào sau đây đúng:
a. huyết áp tâm thu > 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1 thuốc
lợi tiểu, ở liều dung nạp
b. huyết áp tâm thu >= 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1
thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp
c. huyết áp tâm thu >= 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, không bao gồm
1 thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp
d. huyết áp tâm thu > 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 2 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1 thuốc
lợi tiểu, ở liều dung nạp
a

====================
# đái tháo đường

* bệnh nhân tiểu đường mà có suy thận thì không nên dùng thuốc nào: các thuốc tăng insulin:
sulfonylurea, DPP4, meglitinid (?)

* pramlintid có tác dụng gì với insulin: giảm liều insulin trước ăn

* cơ chế tác dụng của pramlintid: giảm tiết glucagon

* cơ chế tác dụng của repaglintid: tăng tiết insulin

* bệnh nhân đái tháo đường, mức lọc cầu thận là 25 mg/phút/1.73m2, dùng thuốc gì sau:
a. glypirid
b. glymepirid
c. glyclazid
d. glybenclamid
d

====================
# rối loạn lipoprotein

* bệnh nhân 50 tuổi có lipoprotein type 4 thì dùng thuốc nào?

* bệnh nhân nam 50 tuổi đái tháo đường type 2, xét nghiệm LDL 189 mmol/l thuộc nhóm nguy cơ:
a. nguy cơ đặc biệt
b. nguy cơ rất cao
c. nguy cơ cao
d. nguy cơ trung bình
c

====================
# Tương tác thuốc

* tương tác dược động học thường liên quan đến cơ chế tác dụng.
A. đúng
B. sai
B
(thường không liên quan cơ chế tác dụng)

* warfarin luôn làm giảm chuyển hóa ở người nghiện rượu.


A. đúng
B. sai
B

* có 5 mức độ nghiêm trọng của tương tác thuốc có hại.


A. đúng
B. sai
B
(5 mức độ thường gặp, 3 mức độ nguy hiểm)

* tương tác thuốc loại 1 là:


a. tương tác dược lực học
b. tương tác dược động học
c. tương tác thải trừ thuốc
d. tương tác hấp thu thuốc
b

* tương tác thuốc loại 2 là:


a. quá trình gắn vào receptor ở vị trí tác dụng
b. quá trình thải trừ
c. quá trình chuyển hóa
d. quá trình hấp thu thuốc tại dạ dày
a

* có mấy nguyên nhân của tương tác hấp thu:


a. 4
b. 6
c. 7
d. 8
b

* chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu:


a. ampicillin
b. aspirin
c. atropin
d. paracetamol
c

* chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu:


a. furosemide
b. levodopa
c. reserpin
d. cả 3 chất trên
c

* chất nào sau đây có bản chất là acid yếu:


a. ibuprofen
b. acetazolamid
c. chlorothiazid
d. cả 3 chất trên
d

* chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu:


a. diazepam
b. procain
c. hydralazin
d. cả 3
d

* phối hợp adrenalin và procain làm ức chế chuyển hóa, kéo dài tác dụng của thuốc gây tê.
A. đúng
B. sai
B
(gây co mạch, tăng tác dụng tại chỗ)

* thuốc nào sau đây làm tăng rỗng dạ dày:


a. simethicon
b. chống trầm cảm
c. an thần kinh
d. cả 3 đều sai
a

* chất nào sau đây làm giảm rỗng dạ dày:


a. opioid
b. kháng cholinergic
c. chống trầm cảm
d. cả 3 thuốc trên
d

* kháng sinh nào tạo chelat với ion kim loại và phải uống xa bữa ăn, trừ:
a. lincosamid
b. macrolid
c. fluorquinolon
d. tetracycline
a

* kháng sinh tetracycline tạo phức với chất sau, trừ:


a. nhôm
b. calci
c. sắt
d. bismuth
d

* kháng sinh macrolid tạo phức với:


a. nhôm
b. sắt
c. calci
d. cả 3
d

* levodopa tạo phức với:


a. nhôm
b. sắt
c. magie
d. calci
b

* các tiền thuốc chuyển hóa dưới tác động của hệ vi khuẩn là:
a. sulfalazin
b. bacampicillin
c. pivampicillin
d. cả 3
d

* các thuốc làm tổn thương đường tiêu hóa:


a. neomycin
b. omeprazole
c. kháng ung thư
d. a và c
d

* thuốc gắn nhiều vào albumin, trừ:


a. digoxin
b. warfarin
c. sulfonylurea
d. aspirin
a

* thuốc nào gắn nhiều albumin, trừ:


a. warfarin
b. aspirin
c. glyclazid
d. morphin
d

* thuốc nào sau đây gắn ít vào cid α-1 glycoprotein:


a. morphin
b. diazepam
c. methotrexat
d. isoniazid
a

* thuốc nào sau đây không gắn vào protein huyết tương:
a. INH
b. ethosuximid
c. MTX
d. a và b
d

* salicylat làm tăng nồng độ của chất nào sau đây:


a. MTX
b. valproat
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
d

* tương tác thuốc do thay đổi chuyển hóa phụ thuộc vào:
a. cảm ứng/ức chế enzym
b. CYP P50
c. lượng máu qua gan
d. cả 3
d

* bệnh nhân nữ điều trị rifampicin, tư vấn thuốc tránh thai: rifampicin cảm ứng enzym, làm giảm tác
dụng của thuốc tránh thai

* gen CYP2D6 có chất nền là olanzapin, kí tự D trong gen có ý nghĩa là:


a. họ
b. phân họ
c. gen chuyên biệt
d. loại gen
b

* chất nền của CYP2P9 là:


a. barbiturat
b. amiodaron
c. diazepam
d. cả 3 đều đúng
c

* chất ức chế CYP2C19 là:


a. SSRIs
b. omeprazole
c. lanzoprazole
d. b và c đều đúng
a
* gen cảm ứng của rượu là:
a. CYP2P19
b. CYP2D6
c. CYP2E1
d. CYP3A4
c

* chất nào sau đây gây ức chế làm quá liều azathioprin:
a. MTX
b. endoxan
c. alopurinol
d. cimetidin
c

* NSAIDs có tác dụng hiệp đồng với chất nào sau đây:
a. warfarin
b. clopidogrel
c. ibuprofen
d. a và b đúng
d

* verapamil có tác dụng hiệp đồng với chất nào sau đây làm chậm nhịp tim:
a. kháng β giao cảm
b. cường β giao cảm
c. chẹnh kênh calci
d. ức chế men chuyển
a

* macrolid không nên phối hợp với chất nào vì nguy cơ kéo dài QT:
a. an thần
b. fexofenadine
c. chlorpheniramin
d. opioid
b

* thuốc nào sau đây bị giảm hấp thu khi có thức ăn:
a. INH
b. griseofulvin
c. carbamazepin
d. spironolacton
a

* ăn bông cải xanh, rau bina sẽ làm giảm tác dụng của:
a. heparin
b. warfarin
c. aspirin
d. cả 3
b

* cà phê làm tăng tác dụng của:


a. clopromazin
b. haloperidol
c. cả 2 đều sai
d. cả 2 đều đúng
c
(giảm tác dụng cả 2)

* cặp tương tác nào sau đây đúng:


a. saliclilat - MTX
b. thiazid - digoxin
c. sucralfat - fluoroquinolone
d. cả 3 đều đúng
d

====================
# corticoid

* glucocorticoid dùng cho suy thượng thận nguyên phát: cortisol liều sinh lý theo nhịp

* glucocorticoid dùng cho tăng sản thượng thận bẩm sinh: cortisol liều sinh lý cao, uống

* suy thượng thận thứ phát điều trị thuốc gì: cortisol liều thấp, uống

* glucocorticoid dùng trong suy thượng thận mạn tính điều trị thuốc gì: cortisol (hydrocortison)

* điều trị glucocorticoid luôn phải dặn bệnh nhân ăn nhạt, hạn chế nước.
A. đúng
B. sai
B

* corticoid không dùng đường hít là:


a. beclomethason
b. fluticason
c. mometason
d. cortisol
d

====================
# kháng sinh

* Kháng kháng sinh là tình trạng vi khuẩn có khả năng kháng lại hiệu quả của thuốc và tiếp tục nhân
lên trong cơ thể người bệnh ngay cả khi điều trị bằng kháng sinh
A. đúng
B. sai
A

* Kháng kháng sinh thường là kết quả của việc lạm dụng hoặc sử dụng kháng sinh không đúng cách.
Hiện tượng kháng kháng sinh hiện đang ở mức báo động trên toàn cầu.
A. Đúng
B. Sai
A

* Cơ chế kháng kháng sinh do giảm tính thấm của kháng sinh vào vi khuẩn: biến đối cấu trúc của lỗ
màng tế bào của vi khuẩn làm giảm hoặc ngăn cản sự khuếch tán tán kháng sinh vào vị trí tác dụng.
A. Đúng
B. Sai
B
(lỗ vách)

* Cơ chế kháng kháng sinh do biến đổi cấu trúc ADN gyrase và topoimerase IV: đột biến acid amin
của các enzym sẽ gây ra hiện tượng đề kháng, giảm hoạt tính của nhóm Quinolon.
A. Đúng
B. Sai
A

* Cơ chế kháng kháng sinh do bơm đẩy (Efflux) kháng sinh vào trong tế bào vi khuẩn => kháng sinh
không thể đến vị trí tác dụng.
A. Đúng
B. Sai
B
(bơm ra khỏi tế bào vi khuẩn)

* Đề kháng kháng sinh giả là hiện tượng vi khuẩn vẫn nhạy cảm với kháng sinh trong phòng thí
nghiệm nhưng sử dụng trên lâm sàng không đáp ứng.
A. Đúng
B. Sai
A

* Nguyên nhân gây ra hiện tượng đề kháng giả do dùng kháng sinh không đúng đường, không đúng
liều.
A. Đúng
B. Sai
A

* Kháng thuốc mắc phải là sự kháng thuốc của những vi khuẩn thuộc phổ tác dụng của 1 kháng sinh
nào đó nay đã trở nên kháng lại. Nguyên nhân kháng thuốc mắc phải do di truyền.
A. Đúng
B. Sai
B
(do đột biến gen)

* Vi khuẩn không có vách (Mycoplasma) không chịu tác dụng của kháng sinh có cơ chế tác dụng lên
vách tế bào (β-lactam) được coi là hiện tượng đề kháng thuốc tự nhiên.
A. đúng
B. sai
A

* Một trong các biện pháp hạn chế kháng kháng sinh là chỉ dùng kháng sinh điều trị khi chắc chắn
nhiễm khuẩn, không dùng bao vây.
A. đúng
B. sai
A

* Phối hợp dùng kháng sinh trong trường hợp sau, ngoại trừ:
Phối hợp kháng sinh
Để nâng cao hiệu quả điều trị các trường hợp nên phối hợp:
+ Tạo hiệp đồng (Synergism)
+ Người xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc.
+ Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn phối hợp.
+ Nhiễm khuẩn nặng.
A. NSAIDs giảm viêm, ngoại trừ viêm gây ra do nhiệt.
B. NSAIDs chỉ giảm viêm do vi sinh vật như vi khuẩn, virus, nấm.
C. Tất cả NSAIDs đều có tác dụng chống viêm như nhau.
D. Tỷ lệ liều chống viêm và liều giảm đau khác nhau giữa các thuốc NSAIDs
D

* không thể dùng sufamethoxazole - trimethoprim cho phụ nữ cho con bú sau 2 tháng.
A. đúng
B. sai
B
(hạn chế sử dụng trên phụ nữ sinh non trước 2 tháng vì làm tăng bilirubin trên trẻ bú mẹ)

* metronidazol gây khó chịu, đổi màu sữa


A. đúng
B. sai
A

* tetracycline có thể dùng cho trẻ em 5 tuổi vì răng đã mọc đủ.


A. đúng
B. sai
B

* tetracycline gây biến chứng tăng áp lực nội sọ trẻ sơ sinh.


A. đúng
B. sai
A

* cotrimoxazole có thể gây vàng da


A. đúng
B. sai
A

* chất nào sau đây ức chế β lactamase:


a. acid acetic
b. sulbactam
c. acid clavulanic
d. cả b và c
d

* các cơ chế của kháng kháng sinh gồm:


a. ức chế bằng enzyme
b. giảm tính thấm qua màng
c. biến đổi vị trí gắn kết
d. cả 3
d

* biến đổi protein gắn với penicillin thuộc cơ chế nào:


a. bơm đẩy
b. giảm tính thấm qua màng
c. biến đổi vị trí gắn kết
d. ức chế bằng enzym và protein
c

* hiện tượng đề kháng giả là do:


a. dùng kháng sinh quá liều, quá ngày
b. phối hợp sai
c. bệnh nhân suy giảm miễn dịch
d. cả 3 đều đúng
c

* đề kháng thật gồm:


a. kháng thuốc tự nhiên
b. kháng thuốc mắc phải
c. do kháng sinh không tiếp cận được vi khuẩn
d. cả a và b
d

* các biện pháp hạn chế kháng kháng sinh là:


a. dùng kháng sinh dự phòng cho mọi trường hợp can thiệp hoặc chấn thương
b. chỉ dùng kháng sinh khi chắc chắn nhiễm khuẩn, không dùng bao vây
c. chọn theo kháng sinh đồ nếu có thể
d. b và c đúng
d

* mục đích của phối hợp kháng sinh, chọn câu sai:
a. điều trị nhiễm khuẩn phối hợp
b. dự phòng
c. làm giảm khả năng xuất hiện chủng đề kháng
d. tăng khả năng diệt khuẩn
b

* kháng sinh thuộc nhóm không thể dùng cho phụ nữ có thai là, ngoại trừ:
a. tetracycline
b. macrolide
c. aminoglycoside
d. Quinolone
b

* tác dụng không mong muốn khi dùng phenicol ở phụ nữ có thai:
a. hội chứng xám
b. điếc
c. mù mắt
d. vàng da
a

* tác dụng phụ của kháng sinh phenicol là, trừ:


a. nôn, buồn nôn
b. độc cho thận
c. hội chứng xám
d. suy tủy xương, giảm bạch cầu
b

* aminoglycoside có tác dụng phụ gì: độc tai, điếc

* thuốc nào sau đây không nên dùng trong cuối thai kỳ, trừ:
a. paracetamol
b. acid nalidixic
c. metronidazole
d. sufamethoxazole - trimethoprim
a

* nhóm kháng sinh gây độc cho thận ở bệnh nhân suy thận là:
a. cephalexin
b. ceftriaxone
c. cefepime
d. cefuroxime
a
(cepha 1 độc thận, cepha 2 và 3 thì ít hơn)

* thời gian dùng kháng sinh lý tưởng nhất sau khi có dấu hiệu nhiễm trùng ở người suy giảm miễn
dịch là:
a. sớm sau 30 phút
b. sớm trong vòng 60 phút
c. sau 1 ngày
d. sau 50 phút
b

====================
# dược lý di truyền

* Dược lý di truyền (Pharmacogenetic) là khoa học cho phép dự đoán đáp ứng của thuốc dựa trên
kiểu gen của mỗi cá thể.
A. Đúng
B. Sai
B
(Dược lý di truyền (Pharmacogenetic) nghiên cứu ảnh hưởng của biến dị di truyền đến tác dụng của
thuốc, mục tiêu cơ bản là tối ưu hóa hiệu quả điều trị của thuốc dựa trên thông tin di truyền của từng
cá thể.)
* Gen dược (pharmacogenomics) nghiên cứu ảnh hưởng của biến dị di truyền đến tác dụng của
thuốc
A. Đúng
B. Sai
B
(Gen dược (Pharmacogenomics) phát triển nhằm nghiên cứu việc sử dụng dữ liệu ADN với mục đích
phát triển thuốc mới.)

* Mục đích của nghiên cứu gen dược: sử dụng thuốc thích hợp với bộ gen của cá thể, giúp điều trị
bằng thuốc phù hợp với từng người dựa trên hồ sơ di truyền.
A. Đúng
B. Sai
A

* Omeprazol được chuyển hóa qua CYP2D6 - là một thuốc có tính đa hình di truyền.
A. Đúng
B. Sai
B
(omeprazol chuyển hóa qua CYP2D19, còn Carvedilol chuyển hóa qua CYP2D6)

* Đa hình di truyền của thiopurin S- methyltransferase (TPMT) làm ảnh hưởng đến tác dụng và độc
tính của các thuốc azathioprin và 6- mercatopurin.
A. đúng
B. sai
A

* Mức độ ảnh hưởng của tương tác clopidogrel và omeprazol phụ thuộc vào kiểu gen CYP2C19 của
từng bệnh nhân
A. đúng
B. sai
A

* Tần suất đột biết vitamin K epOxide Reductase Complex (VKORC)


A. Gặp với tỷ lệ cao ở người châu Phi
B. Gặp với tỷ lệ cao ở người da trắng.
C. Gặp ở 37% người châu Á.
D. Gặp ở 89% người châu Á.
D

* Clopidogrel được chuyển hóa qua CYP2C19 thành chất có hoạt tính. Omeprazol ức chế CPY2C19,
điều này dẫn đến tác dụng:
A. Giảm thêm tác dụng chống kết tập tiểu cầu của clopidogrel
B. Tăng thêm tác dụng chống kết tập.
C. Làm tăng nguy cơ chảy máu
D. Không có ảnh hưởng gì
A

* Khoảng 3% người châu ÂU và 15-20% người châu Á có sự giảm hoạt động của CYP2C19.
A. đúng
B. sai
A

* CYP2C9 có tính đa hình cao, hơn 50SNP đã được mô tả ở vùng mã hóa và điều hòa của gen. Tần
suất xuất hiện đột biến CYP2C9 giữa các chủng tộc như sau?
A. 4% đối vời người da trắng, 17% ở người châu Phi - châu Mỹ và nhỏ hơn 2% ở người châu Á.
B. 17% ở người da trắng, 4% ở người châu Phi - châu Mỹ và nhỏ hơn 2% ở người châu Á.
C. 17% đối với người châu Phi - châu Mỹ, 4% ở người da trắng và nhỏ hơn 2% ở người châu Á.
B

* Đa hình di truyền có ý nghĩa trong các vấn đề sau, TRỪ:


A. Chuyển hóa thuốc
B. Các bệnh di truyền
C. Tương tác giữa di truyền với các yếu tố môi trường (bệnh THA, ĐTĐ)
D. Hấp thu, phân phối và thải trừ thuốc.
D

* CYP2D6 là enzym đóng vai trò chuyển hóa nhiều nhóm thuốc sau, ngoại trừ
A. Thuốc an thần kinh
B. Opioid
C. Thuốc ức chế bơm Proton
D. Thuốc chẹn kênh calci.
C

* omeprazol có thể thay thế bằng thuốc nào khi bệnh nhân phải dùng clopidogrel => pantoprazol,
rabeprazol

* tăng TGNs gây: ức chế tủy xương

====================
# phát triển thuốc mới

* các thử nghiệm lâm sàng thường qua 3 pha, có thể không cần đến pha IV.
A. đúng
B. sai
A

* phát triển thuốc mới nào cũng cần được nghiên cứu tiền lâm sàng.
A. đúng
B. sai
B

* mục tiêu của thử nghiệm lâm sàng pha I: xác định dược động học và an toàn ban đầu

* mục tiêu của thử nghiệm lâm sàng pha II: xác định liều tối ưu cho pha III

====================
# thông tin thuốc

* thông tin thuốc lấy ở đâu là đúng nhất: nguồn cấp 1, dược sỹ lâm sàng

* cá nhân chịu trách nhiệm thông tin thuốc trong bệnh viện: dược sỹ lâm sàng

* nhân viên y tế, bệnh nhân ... đều có thể yêu cầu thông tin thuốc.
A. đúng
B. sai
A

* nhược điểm của nguồn dữ liệu cấp 1: cần có kiến thức chuyên sâu

* ưu điểm của nguồn dữ liệu cấp 3: ngắn gọn, có tính khái quát cao

====================
# cảnh giác dược

* các loại báo cáo ADR, trừ:


a. báo cáo tự nguyện
b. báo cáo tự nguyện có chủ đích
c. báo cáo thụ động
d. báo cáo giám sát chủ động
c
* nhiệm vụ chính của cảnh giác dược: phát hiện, đánh giá, hiểu, phòng tránh.

* báo cáo ADR, chọn ý đúng: gửi báo cáo sớm nhất có thể, ngay cả khi thông tin thu được chưa đầy
đủ

You might also like