You are on page 1of 125

CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI
BÀI 1. GEN – MÃ DI TRUYỀN – QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
I. GEN
1. Khái niệm: ....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
2. Cấu trúc:

* Gen cấu trúc ở SV nhân sơ : Vùng mã hóa…………………………….  Gen không phân mảnh
* Gen cấu trúc ở SV nhân thực: Vùng mã hóa………………………………có sự xen kẽ các đoạn ………
và các đoạn……… Gen ……………………..
II. MÃ DI TRUYỀN
* Mã di truyền là mã bộ ba: nghĩa là cứ 3 nu đứng kế tiếp nhau quy định 1 aa và mỗi tổ hợp gồm 3 nu như
vậy gọi là 1 bộ ba
+ Bộ ba mã gốc (triplet) /…………………./ chiều đọc ……………...
+ Bộ ba mã sao (codon) /…………………./ chiều đọc ………………
+ Bộ ba mã sao (anticodon) /……………./ chiều đọc ……………….
* Với 4 loại nu A,X,T,G hay A,U,X,G tạo thành ……… bộ ba trong đó:
+ bộ ba mở đầu là ……………nằm ở đầu 5’của mARN quy định aa mở đầu là ……………(SV nhân thực)
hoặc …………………….. (SV nhân sơ).
+ 3 bộ ba kết thúc …………………………………………..nằm ở đầu 3’của mARN có chức năng quy định
tín hiệu kết thúc quá trình dich mã (không mã hóa aa nào) -->Số bộ ba mã hóa aa là …..
* Đặc tính của mã di truyền.
+ …………………………….: mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba không gối lên
nhau.
+ …………………………….: nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 loại axit amin (trừ AUG và UGG).
+ …………………………….: tất cả các loài sinh vật đều chung một bộ mã di truyền.
+ …………………………….: 1 bộ ba chỉ mã hoá 1 loại axit amin
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
- Nguyên tắc trong nhân đôi ADN:
+......................................................................
+......................................................................
- Enzim trong nhân đôi ADN:
+.........................................................lắp ghép các nu theo NTBS và tổng hợp mạch mới theo chiều................
+ Enzim nối các đoạn okajaki là..............................
Bước 1 : Tháo xoắn phân tử ADN
Bước 2 : Tổng hợp các mạch ADN mới
Bước 3 : Hai phân tử ADN được tạo thành
IV. PHIÊN MÃ
1. Các loại ARN
- ...............: chứa các mã di truyền (codon) - làm khuôn cho dịch mã tổng hợp Pr
- ...............: chứa bộ 3 đối mã (anticodon) - vận chuyển các aa trong quá trình dịch mã.
-................: là thành phần cấu tạo nên Riboxom.
2. Cơ chế phiên mã
* Khái niệm: Là quá trình tổng hợp phân tử ...........từ mạch khuôn trên ................
* Enzim chính của phiên mã: ....................................................................
* Nguyên tắc trong phiên mã:....................................................................
*+ Đầu tiên ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc (có chiều 3’=>
5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
+ Sau đó, ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’=> 5’ để tổng hợp nên mARN
theo NTBS (A - U ; G - X) theo chiều 5’ => 3’
+ Khi enzim di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã kết thúc, phân tử mARN được giải
phóng. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn của gen xoắn ngay lại.
V. DỊCH MÃ
* Khái niệm: là quá trình tổng hợp phân tử Protein (chuỗi polypeptit) trên khuôn mARN
* Nơi xảy ra: tế bào chất
* Nguyên tắc trong dịch mã : ........................................................................
* Cơ chế: Gồm hai giai đoạn :
 Giai đoạn 1: Hoạt hoá axit amin :
......................................... + ..................  phức hợp aa – tARN.
 Giai đoạn 2: Tổng hợp chuỗi pôlipeptit :
BÀI 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
I. KHÁI QUÁT ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
* KN: là điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra thông qua điều hòa quá trình phiên mã và dịch mã.
* Cấp độ điều hòa:
- Ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn): điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở cấp độ phiên mã
- Ở sinh vật nhân thực: xảy ra ở mọi cấp độ
II. CẤU TRÚC CỦA OPERON LAC
- Vùng khởi động (P): nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- Vùng vận hành (O): nơi prôtêin ức chế liên kết vào ngăn cản phiên mã.
- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A): quy định tổng hợp enzim tham gia vào phân giải đường lactozơ.
* Gen điều hòa (R): không thuộc cấu trúc operon, luôn luôn tổng hợp protein ức chế.
III. SỰ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA OPERON LACTOZO.
1. Khi môi trường không có lactôzơ.
- Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế. Prôtêin này liên kết với vùng vận hành → ngăn cản quá trình
phiên mã → các gen cấu trúc không hoạt động.
2. Khi môi trường có lactôzơ.
- Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó →
prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng vận hành → ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động để
tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc tạo ra mARN, mARN tiến hành dịch mã tạo ra các Protein (Z, Y,
A) là enzim phân giải đường Lactozo.
- Khi đường lactôzơ bị phân giải hết, prôtêin ức chế lại liên kết với vùng vận hành và quá trình phiên mã
bị dừng lại.
BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nu.
- Đột biến điểm là đột biến gen chỉ liên quan tới 1 cặp nu .
- Thể đột biến: Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
II. CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
- Có 3 dạng đột biến gen (đột biến điểm) cơ bản :
+ Mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit: ảnh hưởng tới nhiều bộ 3 (mã di truyền) từ vị trí đột biến về cuối gen nên
ảnh hưởng tới nhiều axit amin trên phân tử protein do gen đó mã hóa.
+ Thay thế một cặp nuclêôtit: thường ảnh hưởng tới 1 bộ 3 nên có thể ảnh hưởng tới 1 axit amin.
III. NGUYÊN NHÂN
- Bên ngoài: Do ảnh hưởng của các tác nhân hoá học, vật lí (tia phóng xạ, tử ngoại), tác nhân sinh học (virút)
- Bên trong: Do những rối loạn sinh lí, hoá sinh trong tế bào.
IV. CƠ CHẾ PHÁT SINH
* Đột biến điểm thường xảy ra trên một mạch dưới dạng tiền đột biến. Dưới tác dụng của enzim sửa
sai nó có thể trở về dạng ban đầu hoặc tạo thành đột biến qua các lần nhân đôi tiếp theo.
Gen  tiền đột biến gen  đột biến gen
1. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi của ADN
- Các bazo tồn tại ở 2 dạng: dạng thường (A,T,G,X) và dạng hiếm (A*, T* G*, X*)
- Sự kết cặp không đúng của các bazo dạng hiếm trong quá trình nhân đôi của ADN dẫn đến đột biến gen
thay thế 1 cặp nuclêôtit sau 2 lần nhân đôi ADN
- VD: G* kết cặp nhầm với T trong nhân đôi dẫn đến đột biến thay thế: G – X → A – T
2. Tác động của tác nhân đột biến
- Vật lí: Tia tử ngoại (UV): làm cho 2 bazo T trên cùng 1 mạch ADN liên kết với nhau dẫn đến phát sinh
ĐBG
- Hóa học: 5 – BU gây đột biến thay thế cặp A – T  thành cặp G – X sau 3 lần nhân đôi của ADN
- Sinh học: Tác động của 1 số virut: viêm gan B, hecpet
V. HẬU QUẢ
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với một thể đột biến.( Phần lớn đột biến điểm
thường là dạng thay thế  trung tính).
- Mức độ có lợi hay có hại của đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen , điều kiện môi trường .
- Đột biến gen phần lớn được di truyền cho thế hệ sau
- Đột biến gen xuất hiện đột ngột, không định hướng, ở từng cá thể riêng lẻ.
VI. Ý NGHĨA : Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
BÀI 5+6 . NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
I. KHÁI QUÁT VỀ NST
1. Khái niệm:
- Ở sinh vật nhân sơ: mỗi tế bào thường chỉ chứa một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng ( không có cấu
trúc NST điển hình).
- Ở sinh vật nhân thực : NST được cấu tạo gồm 2 thành phần: ADN + Prôtêin loại histôn
2. Đặc điểm:
+ Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng,
kích thước và trật tự sắp xếp các gen (bộ NST lưỡng bội 2n).
+ Bộ NST đặc trưng cho từng loài (VD: người 2n=46...) và được duy trì ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.
+ Tại kì giữa của nguyên phân quan sát rõ nhất NST, NST kép co xoắn cực đại có hình dạng và kích thước
đặc trưng: hình que, hình hạt hoặc hình chữ V. Mỗi NST kép gồm 2 cromatit đính với nhau ở tâm động.
3. Phân loại:
- NST thường: giống nhau ở 2 giới, gồm nhiều cặp
- NST giới tính: khác nhau ở 2 giới, có 1 cặp
+ VD: ở người nam giới cặp giới tính là XY, ở nữ giới là XX.
4. Cấu trúc hiển vi:
- Trình tự đầu mút: bảo vệ NST, ngăn không cho các NST dính vào nhau
- Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
- Trình tự tâm động: là điểm trượt của NST trên thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
II. CẤU TRÚC SIÊU HIỂN VI
+ NST được cấu tạo từ các đơn phân là nucleoxom (mỗi nucleoxom gồm 146 cặp nu quấn 13/4 vòng quanh
8 p.tử protein histon).
+ Mỗi NST xoắn theo nhiều cấp độ khác nhau để rút ngắn độ dài phân tử ADN cho phép xếp gọn vào
nhân và dễ di chuyển khi phân bào.
+ Các mức xoắn của NST: mức xoắn 1(sợi cơ bản, đường kính 11nm) mức xoắn 2(sợi chất nhiễm sắc,
đường kính 30 nm) mức xoắn 3(sợi siêu xoắn, đường kính 300nm) cromatit(đường kính 700nm).
III. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
1. KHÁI NIỆM
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST,sắp xếp lại các gen trên NST và giữa các
NST, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST
- Nguyên nhân: Do các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học của môi trường ....
- Cơ chế chung: do các tác nhân làm đứt gãy các NST, gắn đoạn bị đứt vào vị trí khác trên NST hoặc do trao
đổi chéo không cân giữa các NST trong cặp tương đồng.
2. CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

Các dạng Khái niệm Vai trò – ý nghĩa Ví dụ


- Làm giảm số lượng gen trên NST: Ở người, mất đoạn
Mất đi một đoạn nào Thường gây chết. NST số 21-22 gây
đó của NST, làm - Ở thực vật khi mất đoạn nhỏ NST ít ảnh ung thư máu.
1. Mất đoạn
giảm số lượng gen hưởng sức sống, giúp loại khỏi NST - Mất đoạn NST số 5
trên đó. những gen không mong muốn ở 1 số gây hội chứng tiếng
giống cây trồng. mèo kêu.
- Làm tăng số lượng gen trên NST.
Một đoạn NST bị lặp - Ở Đại mạch, lặp
- Tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện
lại 1 lần hay nhiều đoạn dẫn đến tăng
2. Lặp đoạn của tính trạng.
lần làm tăng số lượng hoạt tính của enzym
- Tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên
gen trên đó. amilaza. 
các gen mới trong quá trình tiến hóa.
- Ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể do
vật chất di truyền không bị mất mát. - Ở muỗi, đảo đoạn
Một đoạn NST bị đứt
- Làm thay vị trí gen trên NST dẫn đến lặp đi lặp lại nhiều
ra rồi quay ngược
3. Đảo đoạn thay đổi mức độ hoạt động của các gen và  lần trên các nhiễm
1800 làm thay đổi
có thể gây hại cho thể đột biến. sắc thể đã góp phần
trình tự gen trên đó.
- Sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp tạo nên loài mới. 
phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
 Là sự trao đổi đoạn - Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương
giữa các NST không đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
- Chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc - Chuyển gen kháng
4. Chuyển tương đồng, một số
giảm khả năng sinh sản của cá thể. sâu bệnh từ cây dại
đoạn gen trong nhóm liên
- Chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng và cây trồng
kết này chuyển sang
nhóm liên kết khác tới sức sống, có thể còn có lợi cho sinh vật

IV. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST.


1. THỂ LỆCH BỘI
a. Khái niệm: Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương
đồng
b. Các dạng
- Thể 1: 1 cặp NST bị mất 1 chiếc (2n-1)
- Thể 3: 1 cặp NST thừa 1 chiếc (2n+1)
c. Cơ chế phát sinh
* Trong phân bào, do các tác nhân gây đột biến mà 1 hoặc 1 số cặp NST nhân đôi nhưng không phân ly.
- Giảm phân: từ tế bào sinh dục 2n  tạo ra các giao tử không bình thường (n+1 và n-1). Sự kết hợp của
giao tử không bình thường với giao tử bình thường hoặc giữa các giao tử không bình thường với nhau sẽ tạo
ra các đột biến lệch bội.
+ (n + 1) x n  2n + 1
+ (n - 1) x n  2n - 1
- Nguyên phân: tế bào sinh dưỡng 2n 2 dòng tế bào (2n+1 và 2n-1) – biểu hiện ở 1 phần của cơ thể mang
đột biến (thể khảm).
d. Hậu quả
- Đột biến lệch bội làm tăng hoặc giảm một hoặc một số NST  làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen nên các thể
lệch bội thường không sống được hay có thể giảm sức sống hay làm giảm khả năng sinh sản tuỳ loài.
- Một số đột biến lệch bội thường gặp ở người:
+ Hội chứng Đao: 3 NST số 21 (thể 3: 2n+1)
+ Hội chứng Claiphento: XXY (thể 3: 2n+1)
+ Hội chứng siêu nữ: XXX (thể 3: 2n+1)
+ Hội chứng Tocno: XO (thể 1: 2n-1)
e. Ý nghĩa
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
- Trong chọn giống, có thể sử dụng đột biến lệch bội để xác định vị trí gen trên NST.
2. THỂ ĐA BỘI
a. Đa bội cùng nguồn (Tự đa bội)
* Khái niệm
- Là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.
* Phân loại
Đa bội chẵn (4n, 6n...) và đa bội lẻ (3n, 5n...)
* Cơ chế
- Trong phân bào, do thoi vô sắc không hình thành mà toàn bộ các cặp NST nhân đôi nhưng không phân ly.
+ Giảm phân: từ tế bào sinh dục 2n  tạo ra các giao tử không bình thường (chứa cả 2n NST). Sự kết hợp
của giao tử không bình thường với giao tử bình thường hoặc giữa các giao tử không bình thường với nhau sẽ
tạo ra các đột biến đa bội.
2n x 2n  4n
2n x n  3n
+ Nguyên phân: từ tế bào sinh dưỡng 2n  dòng tế bào 4n
- Phép lai:
+ Thể tam bội 3n có thể được tạo ra từ phép lai cho cây 4n x cây 2n
+ Thể tứ bội 4n có thể được tạo ra từ phép lai giữa 2 cây 4n
* Hậu quả
- Do số lượng NST trong tế bào tăng lên  lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ
xảy ra mạnh mẽ  thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt
- Cá thể tự đa bội lẻ thường không có khả năng sinh giao tử bình thường  tạo quả không hạt
- Thường gặp ở thực vật, hiếm gặp ở động vật.
- Thể đa bội chẵn (4n...) có thể xem là loài mới.
* Vai trò
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
- Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá vì góp phần hình thành nên loài mới
b. Thể dị đa bội ( Đa bội khác nguồn )
* Khái niệm
Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong 1 tế bào
* Cơ chế: Lai xa + đa bội hóa
P Loài A (2nA) x Loài B (2nB)
G nA nB
F1 nA + nB  bất thụ
Đa bội hóa
2nA + 2nB  hữu thụ  Loài mới
( thể song nhị bội)
* Vai trò
Là con đường hình thành loài mới nhanh nhất chủ yếu ở thực vật
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÁC MỨC ĐỘ
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. MỨC NHẬN BIẾT
Câu 1. Gen là một đoạn của phân tử ADN:
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền của các
loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 2. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.
Câu 3. Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân thực khác với gen cấu trúc của sinh vật
nhân sơ là:
A. không có vùng mở đầu.
B. ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 4. Gen không phân mảnh có:
A. vùng mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. cả exôn và intrôn. D. các đoạn intrôn.
Câu 5. Vùng điều hoà là vùng:
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 6. Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.

Câu 7. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:


A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 8. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 10. Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U).
Câu 12. Ba bộ ba không mã hóa axitamin trong 64 bộ ba là:
A.UAA, UGA, UAG B. UAG, UAA, AUG
C. AUG, UGA, UAG D. UAA, AUG, UGA
Câu 13. Trong tế bào chất của 1 loài động vật người ta thấy có 4 loại t ARN có các bộ ba đối mã tương ứng
là 3’UGA5’; 3’UGG5’; 3’ UGU5’; 3’ UGX5’ đều vận chuyển cùng 1 loại axit amin là Treônin. Điều này
chứng tỏ mã di truyền có đặc điểm là
A. Mã di truyền có tính thoái hóa. B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính bổ sung. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
Câu 14. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 15. Quá trình tái bản của ADN gồm các bước sau:
1- Tổng hợp các mạch ADN mới 2- Hai phân tử ADN con xoắn lại 3- Tháo xoắn phân tử ADN
Thứ tự đúng là:
A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 1,3,2 D. 3,1,2
Câu 16. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò :
A. Tổng hợp và kéo dài mạch mới B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau D. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 17. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?

Câu 18: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN
A. Sau quá trình nhân đôi, tạo thành hai phân tử ADN mới, mỗi phân tử ADN gồm một mạch cũ và một
mạch mới tổng hợp.
B. Trong nhân đôi, một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai được tổng hợp đứt đoạn.
C. Trong mỗi phân tử ADN mới được tạo thành, có lượng A=T và G=X.
D. Sau quá trình nhân đôi , tạo thành hai phân tử ADN, một phân tử ADN là cũ và một phân tử ADN là
hoàn toàn mới.
Câu 19. Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Câu 25(đề 2018). Gen B ở vi khuẩn gồm 1000 nuclêôtit, trong đó có 300 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có
300 nuclêôtit loại
A. uraxin. B. guanin. C. xitôzin. D. timin.
Câu 27(Đề minh họa 2020). Một gen có 1200 cặp trong đó có 480 nu loại Ađênin. Mạch 1 của gen có A=
10%, trên mạch 2 có 300 nu loại guanin. Tỉ lệ G+ T/ A+X của mạch 2 là:
A. 1/3 B. 2/3 C. 5/7 D. 7/13
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

1. MỨC NHẬN BIẾT


Câu 1. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' 5'
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3' 5'
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là :
A.(1) (4) (3) (2) B.(2) (3) (1) (4) C. (1) (2) (3) (4) D. (2) (1) (3) (4)
Câu 2. Chức năng của tARN là
A.Được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã. B.Vận chuyển axit amin và tham gia dịch mã.
C.Tham gia cấu tạo nên ribôxôm. D.Chứa thông tin cấu trúc của prôtêin.
Câu 3. ( Đề minh họa 2020):Axit amin là thành phần cấu tạo của phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein.
Câu 4. ( đề 2018): Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã?
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN.
Câu 5. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân
sơ?
A. ADN pôlimeraza B. Ligaza C. Restrictaza D. ARN pôlimeraza
Câu 6. Thành phần nào không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã:
A. mARN B. tARN C. rARN D. Gen
Câu 7(đề 2017). Trong phân tử mARN Không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitokinin B. Uraxin C. Timin D. Adenin
Câu 8. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Phiên mã tổng hợp mARN.
C. Dịch mã. D. Nhân đôi
Câu 9. Anticôdon có nhiệm vụ :
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN B. Xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ̀ liên kết
bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin
Câu 10. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 11. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. tARN. B. prôtêin. C. mARN. D. ADN.
Câu 12.( đề 2017). Khi nói về cơ chế dịch mã ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các coodon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi
polipeptit
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nucleotit tự do.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả 2 mạch đơn đều được tổng hợp liên tục
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN- polimeraza.
Câu 13.( đề 2017): Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
A. Restiraza B. ARN- polimeraza C. ADN- polimeraza D. Ligaza
Câu 14. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 15. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 16. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 17.( đề minh họa 2022). Trong tế bào, phân tử nào mang bộ ba đối mã đặc hiệu ( anticôđôn)
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 18. Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là
A. 3’UAX5’ B.5’AUG3’ C.3’AUG5’ D.5’UAX3’
Câu 19. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtionin?
A. 5’UAA3’ B. 5’UUA3’ C. 5’UGU3’ D. 5’AUG3’
Câu 20.( đề 2019). Triplet3’XAT5’mã hóa axit amin valin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A. 5’XAU3’. B. 3’GUA5’. C. 3’XAU5’. D. 5’GUA3’
Câu 21.(Đề 2017)Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN- polimeraza.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của riboxom.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’- 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 22. Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình dịch mã:

A. Liên kết giữa các axit min là liên kết peptit


B. Riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ – 5’ mỗi bước đi một bộ ba.
C. Sau khi tổng hợp, chuỗi polipeptit được cắt axit min mở đầu để tạo phân tử protein hoàn chỉnh.
D. Quá trình dịch mã dừng lại khi riboxom gặp một trong ba bộ ba kết thúc.
3. MỨC VẬN DỤNG THẤP
Câu 23:  Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleotit như sau:
Mạch I :  (1) TAX  ATG  ATX  ATT  TXA   AXT  AAT  TTX   TAG  GTA XAT   (2)
Mạch II : (1) ATG  TAX  TAG  TAA  AGT  TGA   TTA  AAG  ATX  GTA  XAT (2)
Gen này dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi pôlipeptit chỉ gồm có 5 axit amin. Hãy cho biết mạch
nào được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều sao mã trên gen.
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (1) → (2) B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (2) →
(1)
C. Mạch I làm khuôn,chiều sao mã từ   (2) → (1)   D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ  (1) →
(2)
BÀI 3 : ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

1. MỨC NHẬN BIẾT


Câu 1: Điều hòa hoạt động gen là:
A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra         B. Điều hòa lượng mARN           
C. Điều hòa lượng tARN        D. Điều hòa lượng rARN
Câu 2: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. phiên mã B. dịch mã C. tự sao ADN D. tháo xoắn NST
Câu 3: Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:
A. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
C. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. Một gen điều hòa (R), 1 vùng khởi động (P), 1 vùng vận hành (O) và 1 nhóm gen cấu trúc.
Câu 4: Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:
A. prôtêin B. Enzim C. Lactic D. Lactôzơ
Câu 5: Trong cơ chếđiều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động(promoter) là:
A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. Những trình tự nuclêtôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 6:(Đề 2017)Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa R nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng vận hành O là nơi ARN- polimeraza bám vào để khởi động phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa R không tiến hành phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phải phiên mã 12 lần.
A.4. B.2. C. 3. D. 1.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để
khởi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ởđầu 5' trên mạch mã gốc của gen
Câu 8:( đề 2018): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ
làm bất hoạt prôtên nào sau đây? 

A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin ức chế.


Câu 9:(Đề 2017)Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa R không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động P là nơi prôtêinức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã động phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa R vẫn có thể tiến hành phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.
A.2. B.3. C. 1. D. 4.
Câu 10:(Đề 2017)Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa R không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động P là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
III. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa R vẫn có thể tiến hành phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và Z phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y phiên mã 8 lần.
A.2. B.3. C. 1. D. 4.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
1. MỨC NHẬN BIẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 2: Tần số đột biến trung bình của từng gen:
A. 10-8 – 10-6 B.10-6 – 10-4 C .10-7 – 10-5 D. 10-5 – 10-3
Câu 3 : Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 4:( đề 2020): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 5: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần một axit amin nhưng không làm thay đổi
số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit?
A. thêm một cặp nu ở bộ ba mã hóa thứ năm của gen B. mất một cặp nu ở bộ ba mã hóa thứ năm của
gen
C. mất 3 cặp nu ở bộ ba mã hóa thứ năm của gen D. thay thế một cặp nu này bằng cặp nu khác
Câu 6: Trong đột biến gen, dạng nào làm thay đổi lớn nhất về mặt cấu trúc của gen?
A. Mất cặp nu ở bộ ba mã hóa đầu tiên(không tính bộ ba mở đầu )
B. Mất cặp nu ở bộ ba mã hóa cuối cùng(không tính bộ ba kết thúc)
C. Thay thế cặp nu khác loại ở bộ ba mã hóa đầu tiên(không tính bộ ba mở đầu)
D. Thay thế cặp nu khác loại ở bộ ba mã hóa cuối cùng(không tính bộ ba kết thúc )
Câu 7: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 8:( 2017): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nu trong gen.
C. Trong tự nhiên đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 9:( 2017): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mức độ gây hại của đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh, chắc chắn biểu hiện ra thành kiểu hình.
C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.
Câu 10:   Ở một sinh vật nhân sơ có đoạn đầu của gen cấu trúc có trình tự nucleotit trên mạch gốc là
5‘..ATG- TXX- TAX–TAX– TXT -TAG–TXT – AGX – GXG – GTX – ATT.. 3’
Tác nhân đội biến làm cặp nucleotit 16 G – X bị mất thì phân tử protein tương ứng được tổng hợp từ gen đột
biến có số aa là
A . 4                     B .  5                              C. 8 .                     D. 9
Câu 11( đề 2018): Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không
xuất hiện côđôn kết thúc? 
A. 3’AXX5’. B. 3’TTT5’. C. 3’AXA5’. D. 3’GGA5’

Câu 13: Cho biết gen A đột biến thành gen a, gen B đột biến thành gen b. 2 cặp gen này qui định hai cặp
tính trạng trội lặn hoàn toàn di truyền phân li độc lập. Trong các cá thể mang kiểu gen sau đây, những cá thể
là thể đột biến là:

   1. AABB              2. AaBB            3. Aabb                   4.  aabb                    5. AaBb


A. 4.                                B. 2, 3, 4, 5.                  C. 1, 4.                                      D. 3, 4.
Câu 14 :  Gen A dài 5100 A0  và có hiệu số tỷ lệ giữa A với một loại Nu khác là 10 % Gen bị đột biến điểm 
thành gen a có số liên kết giảm đi 2 so với gen A . Số lượng nucleotit từng loại của gen a là
A . A = T = 898 , G = X = 602                                     B. A = T = 902 , G = X = 598
C . A = T = 900, G = X =600                                       D. A = T = 899 , G = X = 600

BÀI 5: NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST


1. MỨC NHẬN BIẾT
Câu 1: Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST. B. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng.
C. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST D. ARN trần, mạch vòng.
Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường kính bằng:
A. 2nm B. 11nm C. 20nm D. 30nm
Câu 3: Cho:
1. crômatit 2. sợi cơ bản 3. ADN xoắn kép liên kết Protein Histon
4. sợi nhiễm sắc 5.nuclêôxôm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. 3-5-2-4-1 B. 3-5-2-1-4 C. 5-2-3-4-1 D. 3-4-5-1-2
Câu 3: Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
Câu 4: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li các NST trong quá trình phân bào
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. Giúp tế bào chứa được nhiều NST
D. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
Câu 5: Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:
A. do đứt gãy trong quá trình phân li của nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
B. do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong kì đầu giảm phân I.
C. do đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ.
D. do sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 6: Đột biến lặp đoạn NST sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Có thể làm tăng hay giảm mức độ biểu hiện của tính trạng.
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật liệu di truyền.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
Câu 7: Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả
A. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng. B. mất khả năng sinh sản.
C. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng. D. gây chết và giảm sức sống.
Câu 8: Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng
hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 9: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu. B. Bệnh Đao. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 10: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. Chuyển đoạn trên NST thường B. Chuyển đoạn trên NST giới tính
C. Lặp đoạn trên NST thường D. Lặp đoạn trên NST giới tính
Câu 11( đề 2019). Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể được ứng dụng để loại khỏi
nhiễm sắc thể những gen không mong muốn?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 12( đề 2020): Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng
không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 13( đề 2020): Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
Câu 14( đề 2018): Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? 
A. Đảo đoạn. B. Đa bội. C. Dị đa bội. D. Lệch bội.
Câu 15: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 16( đề minh họa 2020): Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đột biến tự đa bội B. Đột biến lệch bội C. Đột biến điểm D. Đột biến lặp đoạn.
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1. MỨC NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể
A. tự tứ bội. B. song nhị bội. C. bốn nhiễm. D. dị đa bội.
Câu 2: Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là
A. thể lệch bội. B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể đột biến.
Câu 3: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến NST gây nên?
A. bệnh máu khó đông. B. Bệnh mù màu đỏ- xanh lục.
C. Hội chứng Đao. D. Bênh bạch tạng.
Câu 4: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tam bội được phát sinh từ loài này có bộ NST là
A. 2n- 1. B. 2n+ 1. C. 4n. D. 3n.
Câu 5: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một được phát sinh từ loài này có bộ NST là
A. 2n- 1. B. 2n+ 1. C. 4n. D. 3n.
Câu 6 (đề 2019): Thể đột biến nào sau đây có bộ NST 2n + 1?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
2. MỨC THÔNG HIỂU
Câu 7: Thể tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.
C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.
Câu 8: Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to là do
A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.
C. hàm lượng ADN tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.
Câu 9: (đề MH 2022): Một loài thực vật có bộ NST 2n, do đột biến dẫn đến phát sinh các thể đột biến. Thể
đột biến nào sau đây có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng giảm so với thể lưỡng bội thuộc loài này :
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
Câu 10: (đề MH 2022): Giả sử loài thực vật A có bộ NST 2n =14, loài thực vật B có bộ NST 2n =14. Theo
lý thuyết, tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này có số lượng NST là:
A. 14. B. 16. C. 32. D. 28.
Câu 11: Hình 2 – mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST ở tế bào nhân thực, (1), (2) và (3) là kí hiệu các quá
trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc dãn xoắn từ mức (3) mức (2) mức (1) giúp NST thuận lợi trong quá trình phân bào.
B. Đường kính mức (1) khoảng 30nm
C. Ở mức (3), các gen trên ADN dễ dàng tổng hợp mARN
D. (1), (2), (3) thể hiện các mức độ co xoắn NST trong cấu trúc của NST.
3. MỨC VẬN DỤNG THẤP
Câu 12: (2017) Phép lai XAXa XaY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp NST giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm
phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, trong số cá thể F 1, có thể xuất hiện cá thể
có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAY. B. XAXAXa. C. XaXaY. D. XA XaXa.
Câu 13.( 2017): Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Cc, Dd và Ee. Trong các cơ thể có
bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe . II. AbbDdEe. III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe. V. AaBbdEe. VI. AaBbDdE.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14( đề 2018): Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 3n có thể phát triển thành thể đột
biến nào sau đây? 
A. Thể tam bội. B. Thể tứ bội. C. Thể một. D. Thể ba.
Câu 18: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (3), (4).
Câu 19: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (3), (4).
Câu 20: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là
A. (1). B. (4). C. (2). D. (3).
CHUYÊN ĐỀ 2 - TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


BÀI 8: QUY LUẬT MENDEN - QUY LUẬT PHÂN LY
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC CỦA MENĐEN
Tên phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen: Lai và phân tích cơ thể lai. Gồm 4 bước:
- B1: Tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
- B2: Lai các dòng thuần chủng khác nhau về 1 hoặc nhiều cặp tính trạng rồi phân tích kết quả lai F1, F2,
F3 theo từng cặp tính trạng riêng rẽ và kết hợp lại.
- B3: Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
- B4: Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình.
II. HÌNH THÀNH HỌC THUYẾT KHOA HỌC
* Thí nghiệm của Menđen 
- Đối tượng nghiên cứu: Đậu Hà Lan:
- Thí nghiệm: Tính trạng màu sắc hoa.
Pt/c. ♂ hoa đỏ x ♀ hoa trắng.
F1 100% hoa đỏ.
F1 tự thụ phấn
F2 3 đỏ : 1 trắng
+ F2 hoa trắng tự thụ phấn (TTP)→ F3 100% hoa trắng.
+ 1/3 cây hoa đỏ F2 TTP → F3 100% hoa đỏ,
+ 2/3 cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn thu được F3 ≈ 3 đỏ: 1 trắng.
- Menđen lặp lại thí nghiệm với 6 tính trạng khác đều thu được kết quả tương tự.
* Nội dung quy luật phân li
- Mỗi tính trạng được quy định bởi 1 cặp alen, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. Các alen
của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con 1 cách riêng rẽ không hòa trộn vào nhau. Khi hình thành
giao tử, mỗi alen trong cặp phân li đồng đều về các giao tử nên 50% số giao tử chứa alen này, 50% số giao
tử chứa alen kia.
* Cơ sở tế bào học của quy luật phân li
- Trong tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng và chứa các cặp alen tương
ứng
- Khi giảm phân tạo giao tử, mỗi NST trong từng cặp tương đồng phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến
sự phân li của các alen tương ứng; sự tổ hợp của NST qua thụ tinh dẫn đến sự tổ hợp của các alen tương ứng

BÀI 9: QUY LUẬT MENDEN - QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP


I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
* Thí nghiệm
Pt/c ♂ hạt vàng - trơn x ♀ hạt xanh - nhăn
F1: 100% hạt vàng - trơn
F1 tự thụ phấn với nhau
F2: 315 hạt vàng - trơn : 108 hạt vàng - nhăn : 101 hạt xanh - nhăn : 32 hạt xanh - trơn.
 9 Vàng - Trơn : 3 Vàng - Nhăn : 3 Xanh - Trơn : 1 Xanh - Nhăn
* Nội dung quy luật phân li độc lập
- Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
* Cơ sở tế bào học.
- Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
- Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân hình thành giao tử
dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng
* Ý nghĩa của các quy luật Menđen
- Dự đoán trước được kết quả phân li kiểu hình ở đời lai.
- Là cơ sở khoa học giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài sinh sản hữu tính.
- Bằng phương pháp lai có thể tạo ra các biến dị tổ hợp mong muốn trong chăn nuôi trồng trọt
* Nếu cơ thể đem lai dị hợp n cặp gen thì
+ Số giao tử cơ thể đó tạo ra là : 2n
+ Ở đời con lai  TLKG : (1 :2 :1)n  SLKG : 3n ; TLKH : (3 :1)n  SLKH : 2n
BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. TƯƠNG TÁC GEN
* Khái niệm: là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình ( thực chất các sản
phẩm của gen tương tác với nhau )
- Có 2 kiểu tương tác giữa các gen không alen (khác lôcut ): tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp
1. Tương tác bổ sung.
VD1: Sự di truyền màu sắc hoa đậu thơm.
Pt/c : Trắng (AAbb) x trắng (aaBB)
F1 : 100% đỏ (AaBb)
F1 x F1 thu được F2 có: 9 đỏ (A-B-) : 7 trắng (gồm 3A-bb, 3aaB-, 1aabb).
→ Tương tác bổ sung
+ Khái niệm: Tương tác bổ sung là hiện tượng các gen không alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác
nhau tương tác với nhau làm xuất hiện kiểu hình mới; thường cho tỉ lệ kiểu hình 9:6:1 hoặc 9:7
2. Tương tác cộng gộp
VD2: Sự di truyền màu ở người do 3 cặp gen Aa,Bb,Cc quy định, A,B,C qđ da đen, a,b,c qđ da trắng.
Trong kiểu gen có:
6 alen trội - Da đen, 3 alen trội - 1KH,
5 alen trội - 1 KH, 2 alen trội - 1KH,
4 alen trội - 1KH, 1 alen trội - 1KH,
0 alen trội - Da trắng
→ Tác động cộng gộp ( mỗi alen trội sẽ làm cho da đen thêm một chút )
+ Khái niệm: Tương tác cộng gộp là hiện tượng các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau
theo kiểu mỗi alen trội (bất kể thuộc lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút ít; có
thể gặp các tỉ lệ kiểu hình 15:1 hoặc 1:4:6:4:1
II. TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN.
*Khái niệm. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là tính đa hiệu
của gen hay gen đa hiệu. Gen đa hiệu bị đột biến sẽ đồng thời kéo theo sự biến đổi của các tính trạng mà
nó chi phối.
BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN.
Nhà di truyền học : Moocgan
Đối tượng nghiên cứu: Ruồi Giấm
I LIÊN KẾT GEN
a.Thí nghiệm : Ở đối tượng ruồi giấm
Pt/c: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ Thân đen, cánh cụt
F1: 100% Thân xám, Cánh dài.
♂ F1 lai phân tích: ♂ F1 Thân xám, Cánh dài x ♀ Thân đen, Cánh cụt
Fa: 1 Thân xám, Cánh dài : 1 Thân đen, Cánh cụt
b. Đặc điểm liên kết gen:
- Mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp alen quy định
- Khoảng cách giữa 2 cặp alen rất gần nhau
- Các gen nằm trên cùng 1 NST phân li cùng nhau và tạo thành 1 nhóm gen liên kết
- Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài = số NST trong bộ đơn bội (n) của loài.
- Số tính trạng liên kết tương ứng với nhóm gen liên kết
c. Ý nghĩa:
- Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
- Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên cùng 1 NST giúp
duy trì sự ổn định của loài, cơ sở để chọn tạo được những nhóm tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau trong
chọn giống.
II. HOÁN VỊ GEN

a. Thí nghiệm : Ở ruồi giấm


Pt/c: ♀ Thân xám, Cánh dài x ♂ Thân đen, Cánh cụt
F1: 100% xám dài.
♀ F1 lai phân tích: ♀F1 Thân xám, Cánh dài x ♂ Thân đen, Cánh cụt
Fa: 965 Thân xám,Cánh dài : 944 Thân đen,Cánh cụt: 206 Thân xám,Cánh cụt: 185 Thân đen,Cánh
dài.
 41,5% Xám – Dài: 41,5% Đen – Cụt: 8,5% Xám – Cụt : 8,5% Đen – Dài
b. Đặc điểm
- Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định
- Khoảng cách giữa 2 cặp alen xa nhau, khoảng cách càng lớn thì tần số hoán vị gen càng lớn
- Khi cơ thể bố mẹ dị hợp tử cả 2 cặp gen sẽ cho 4 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ không bằng nhau.
- Khi thụ tinh, F2 cho 4 loại kiểu hình với tỉ lệ ko bằng nhau.
c. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen
- Do sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng xảy ra tại kì đầu giảm phân
I, dẫn đến sự trao đổi giữa các gen trên cùng một cặp NST tương đồng.
d. Ý nghĩa
- Làm xuất hiện (tăng) biến dị tổ hợp
- Tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau → cung cấp nguyên liệu tiến hóa và chọn giống.
- Dựa vào kết quả phép lai phân tích có thể tính được tần số hoán vị gen, tính được khoảng cách tương đối
giữa các gen → Nguyên tắc lập bản đồ di truyền (bản đồ gen)

BÀI 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
1.NST giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST
a. NST giới tính
- Khái niệm: là NST có chứa các gen quy định giới tính, ngoài ra còn chứa các gen quy định tính trạng
thường
- Xét cặp NST giới tính XY ở người gồm có 3 vùng sau đây:
+ Vùng tương đồng: các gen tồn tại trên cả X và Y thành cặp alen.
+ Vùng không tương đồng trên Y: gen chỉ có trên Y không có trên X.
+ Vùng không tương đồng trên X: gen chỉ có trên X không có trên Y.
b. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST
*Kiểu XX và XY
+ trường hợp 1: ♂XY; ♀XX: Người, thú, ruồi giấm, cây chua me.
+ trường hợp 2: ♂XX; ♀XY: Chim, bướm, ếch nhái, 1 số loại bò sát…
*Kiểu XX và XO
+ trường hợp 1: ♂XX; ♀XO: bọ nhậy
+ trường hợp 2: ♂XO; ♀XX: Bọ xít, châu chấu, rệp
2. Sự di truyền liên kết với giới tính.
a. Gen trên NST X
- Đối tượng ruồi giấm về tính trạng màu mắt do 1 cặp gen quy định: XA  q/đ mắt đỏ, Xa q/đ mắt trắng.
- Đặc điểm:
+ Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, kiểu hình tỉ lệ không đều ở hai giới.
+ Có hiện tượng di truyền chéo.
*Ví dụ: ở người có bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X.
b. Gen trên NST Y
- Ví dụ: Sự di truyền tật dính ngón tay số 2,3 và tật túm lông ở vành tai ở người (nam giới)  Những tật này
chỉ di truyền trong 1 giới là những người đàn ông.
- Đặc điểm: Tính trạng do gen trên Y chỉ biểu hiện ở 100% giới có cặp NST XY (di truyền thẳng).
c. Cơ sở tế bào học:
- Do sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính sự phân li và tổ hợp của các gen nằm trên NST giới tính.
d. Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính
- Dựa vào tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái  điều chỉnh tỉ lệ đực/cái thuộc vào mục
tiêu sản xuất. - Ví dụ: Ở tằm, tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Dựa vào gen A quy định trứng sẫm
màu/NST X để phân biệt đực cái từ giai đoạn trứng nên chủ động điều khiển tỉ lệ đực/cái theo ý muốn.

II. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN (di truyền qua tế bào chất, theo dòng mẹ, ngoài NST)

a. Thí nghiệm:Đối tượng cây hoa phấn do Coren tiến hành năm 1909
b. Đặc điểm
- Kết quả lai thuận khác lai nghịch, trong đó con lai biểu hiện kiểu hình theo dòng mẹ.
- Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái.

BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Kiểu gen (ADN) → mARN → Chuỗi pôlipeptit → prôtêin → Kiểu hình
II. SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA KIỂU GEN VÀ MÔI TRƯỜNG
+ VD1: sự biểu hiện màu sắc lông của giống thỏ Hymalaya ở các bộ phận khác nhau tùy thuộc vào nhiệt độ
+ VD2: màu hoa cẩm tú cầu biểu hiện màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của đất
+ VD3: bệnh phêninkêtô niệu ở người nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn hợp lý bớt thức ăn có chứa
phêninalanin thì trẻ em sẽ phát triển bình thường.
+ VD4: một số loài cây như xoan, bàng, thường rụng lá về mùa đông, mùa xuân đâm chồi nảy lộc
+ VD5: cây rau mũi mác mọc trên cạn lá có hình mũi mác, mọc dưới nước lá có hình bản dài.
+ VD6: người ở vùng núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên, nếu xuống đồng bằng thì lượng hồng cầu giảm.
 Kiểu hình = Kiểu gen + Môi trường. ( KH do KG quy định và phụ thuộc vào MT )
III. MỨC PHẢN ỨNG CỦA CƠ THỂ
1. Mức phản ứng
- Khái niệm: là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
- Mức phản do kiểu gen quy định, có tính di truyền.
- Tính trạng số lượng (tính trạng phụ thuộc vào môi trường như năng suất, khối lượng, tốc độ sinh trưởng, sản
lượng trứng sữa….) phụ thuộc nhiều vào môi trường nên có mức phản ứng rộng
- Tính trạng chất lượng (tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen như tỉ lệ bơ trong sữa, trọng lượng 1000 hạt….) ít phụ
thuộc vào môi trường nên có mức phản ứng hẹp
2. Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến)
- Khái niệm: là hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
- Nguyên nhân: do tác động của môi trường
- Đặc điểm:
+ Là những biến đổi đồng loạt theo hướng xác định
+ Không di truyền được vì chỉ thay đổi kiểu hình mà không làm thay đổi kiểu gen
- Ý nghĩa: giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường  Có lợi cho sinh vật.
(Chú ý: Đột biến khác biệt với thường biến: Biến đổi đột ngột, không có hướng, có tính di truyền, có thể có
lợi có hại hoặc trung tính.)

B. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM


1. MỨC NHẬN BIẾT
Câu 1: Men đen đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào sau đây để nghiên cứu di truyền:
A. Nghiên cứu phả hệ. C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. Nghiên cứu tế bào. D. Lai và phân tích con lai.
Câu 2: Các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen gồm:
1. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết.
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 1, 3, 4
Câu 3(Đề 2020): Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? 
A. Ruồi giấm. B. Cải củ. C. Đậu Hà Lan. D. Chuột bạch.
Câu 4(Đề 2021): Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền tồn tại trong tế bào một
cách riêng rẽ không hòa trộn vào nhau?
A. G.J. Menđen. B. F.Jacop. C. K.Coren. D. T.H.Moocgan.
Câu 5: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai là:
A. Có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. Có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
C. Đều có kiểu hình khác bố mẹ. D. Đều có kiểu hình giống bố mẹ.
Câu 6: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:
A. Một nhân tố di truyền quy định. B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 7: Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng :
A. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
D. Các gen quy định tính trạng cùng nằm trên cùng 1 NST.
Câu 8: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập:
A. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Có sự tiếp hợp và sự trao đổi chéo của NST ở kì đàu của giảm phân 1.
C. Sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp NST tương đồng.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 9: Điều kiện để các cặp alen phân ly độc lập là gì?
A. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
B. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
C. Các cặp alen phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
D. Các cặp alen phải nằm trên cùng một cặp NST tương đồng .
Câu 10: Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với
nhau được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn.
D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
Câu 11: Tương tác gen là:
A. Hiện tượng hai hay nhiều gen cùng lôcut chi phối sự biểu hiện của một tính trạng.
B. Hiện tượng hai hay nhiều gen khác lôcut cùng quy định một số tính trạng tương ứng.
C. Hiện tượng hai hay nhiều gen khác lôcut cùng quy định một tính trạng
D. Hiện tượng một gen quy định một tính trạng.
Câu 12: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 13: Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
B. Bố di truyền tính trạng cho con gái D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
Câu 15(ĐềMH 2022): Ở Đại Mạch, gen quy định màu xanh của lá di truyền theo dòng mẹ. Gen quy định
tính trạng này nằm ở loại bào quan nào?
A. Ribôxôm. B. Lục lạp. C. Pêrôxixôm. D. Không bào.
Câu 16: Thường biến là:
A. Những biến đổi kiểu gen của cùng một kiểu hình, có khả năng di truyền.
B. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, có khả năng di truyền.
C. Những biến đổi kiểu gen của cùng một kiểu hình, không có khả năng di truyền.
D. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, không có khả năng di truyền
Câu 17: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Thời kỳ phát triển. D. Thời kỳ sinh trưởng.
Câu 18: Một trong những đặc điểm của thường biến là:
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình đồng loạt và có hướng.
B. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình
C. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
D. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình đồng loạt và có hướng.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Câu 20: Số nhóm gen liên kết của một loài bất kì có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n bằng:
A. Bộ NST lưỡng bội 2n của loài đó. C. Luôn bằng nhau ở các loài.
B. Bộ NST đơn bội n của loài đó. D. Các loài đều chỉ có 1 nhóm gen liên kết.
Câu 21: (Đề 2020): Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả dài thì phép lai nào
sau đây là phép lai nghịch? 
A. ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả tròn. B. ♂ Cây quả dài × ♀ Cây quả dài.
C. ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả dài. D. ♂ Cây quả dài × ♀ Cây quả tròn
Câu 22: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:
A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
C. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST
D. Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo.
Câu 23: Việc lập bản đồ gen dựa trên:
A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết
B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
2. MỨC THÔNG HIỂU.
Câu 24(Đề 2021): Ở đậu Hà Lan alen quy định hạt trơn và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là
một cặp alen?
A. Hạt nhăn. B. Hạt vàng. C. Thân cao. D. Hoa trắng.
Câu 25: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền
trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của
mình bằng cách nào?
A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn.
C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn.
Câu 26: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi:
A. Ở một tính trạng. B. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
Câu 30:(Đề 2020): Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A
và a. Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? 
A. XAY. B. XYa. C. XaYA. D. XAYa.
Câu 31: (Đề 2018): Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội:
A. AA x Aa. B. Aa x Aa . C. AA x aa . D. AA x AA .
Câu 32: Nhóm phép lai nào sau đây là lai phân tích:
A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb D.P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
Câu 37:(Đề 2020): Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B
quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường,
cây hoa trắng, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? 
A. AABB. B. aaBB. C. aabb. D. AAbb.
Câu 38: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường tạo ra nhiều loại giao tử nhất?
A. AABB. B. AaBB. C. aaBb. D. AaBb.
Câu 39:(Đề MH 2022): Ở một loài thực vật, xét phép lai aaBB x aabb , tạo ra F1. Theo lý thuyết F1 tạo ra tối
đa bao nhiêu kiểu hình?
A.2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 40: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Câu 41(Đề 2020): Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại
giao tử tối đa tạo ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

20
Câu 42(ĐềMH 2022): Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2
loại giao tử mang gen hoán vị là:
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab

3. MỨC VẬN DỤNG.


Câu 43: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có cả quả đỏ và quả vàng?
A. AA x AA. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 44: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy
vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng
này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 45: (Đề 2019): Ở đậu hà lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong
thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của một cây đậu hoa đỏ thụ phấn
cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lý thuyết dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có một loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen với 2 loại kiểu hình.
Câu 46: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I A, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ
chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ
chồng này là:
A. một người IAIO người còn lại IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.
C. chồng IAIO vợ IAIO. D. chồng IAIO vợ IBIO.
Câu 47: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và
31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật

A. liên kết gen hoàn toàn.                   B. phân li độc lập của Menđen.
C. tương tác cộng gộp.                         D. tương tác bổ trợ.
Câu 48:(Đề 2018): Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab
chiếm tỉ lệ:
A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 49:(Đề minh họa 2019): Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt
trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho ra đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XaXa × XAY
Câu 50:(Đề minh họa 2022): Ở một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen : A,a và B,b quy định. Kiểu gen có
cả alen A và B thì quy định hoa đỏ, kiểu gen chỉ có alen A thì quy định màu hồng, chỉ có alen B thì màu vàng,
kiểu gen aabb thì quy định màu trắng. Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có 4 kiểu hình?
A. AaBB × AaBb B. AaBb × AABb C. AaBb × aabb D. AABB × aabb
Câu 51:(Đề 2021): Ở ruồi giấm thực hiện phép lai X X × X Y, tạo ra F1, theo lý thuyết F1 có tối đa bao
M m m

nhiêu loại kiểu gen?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 52: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho ra đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái
mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XaXa × XAY

21
Câu 53: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây có thể phân biệt sớm ruồi đực và ruồi cái dựa vào màu
mắt?
A. XAXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XaXa × XAY
Câu 54: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe .Theo lý thuyết có thể hình thành ở thế hệ F 1 bao nhiêu loại kiểu
gen?
A. 9 loại kiểu gen. B. 27 loại kiểu gen. C. 54 loại kiểu gen. D. 54 loại kiểu gen.
Câu 55: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội lặn hoàn toàn.
Theo lý thuyết có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 6 loại. B. 8 loại . C. 9 loại. D. 27 loại.
Câu 56: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/64 D. 1/32
Câu 57: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe, theo lý thuyết có thể tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16
Câu 58: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di truyền
độc lập. Cho lai hai cây bố mẹ với nhau ở đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu
gen của các cây bố mẹ là:
A. AaBb x AaBb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x Aabb.
Câu 59: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập,
tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 1 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 60: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau
nếu không xảy ra đột biến là:
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
Câu 61: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các
cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/16
Câu 62: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe. Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các
cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 3/8 C. 3/16 D. 3/32
Câu 63: Cho phép lai ♂AaBbCc x ♀AaBbCc.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả cả tính trạng là bao nhiêu?
A. 9/32 B. 27/64 C. 3/32 D. 1/16
Câu 64:(Đề 2019): Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 10% thì khoảng cách tương đối của hai gen này trên
nhiễm sắc thể là:
A. 15cM B. 20cM C. 10cM D. 30cM
Câu 65: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. ; B. ;
C. ; D. ;
Câu 66: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu

gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.

22
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 67:(Đề 2018): Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp 2 cặp gen(A,a và B,b) đã tạo ra 4 loại
giao tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lý thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa hai
gen đang xét là:

A. và 40 cM. B. và 20 cM. C. và 40 cM. D. và 20 cM.


Câu 68:(Đề 2017): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng
chiếm 25%?

A. . B. . C. . D.
Câu 69:(Đề 2017): Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con
có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm 75%?

A. . B. . C. . D. .

Câu 70:(Đề 2018): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?

A. . B. . C. . D.
Câu 73:(Đề 2020): Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa trắng. Phép
lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F 1. Theo lý thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình
thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là 
A. 6,25%. B. 12,50%. C. 75,00%. D. 18,75%.

23
CHUYÊN ĐỀ 3 – DI TRUYỀN QUẦN THỂ - ỨNG DỤNG DT – DI TRUYỀN NGƯỜI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM: ĐÃ ĐƯỢC GHI ĐẦY ĐỦ TRONG VỞ GHI BÀI 16  22
B. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của
quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 2: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết,
tần số kiểu gen AA của quần thể này là:
A. 0,42. B. 0,09. C. 0,30. D. 0,60.
Câu 3: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của
quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,3.
Câu 4: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen
là A và a; tần số alen A là p và tần số alen a là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là: 
A. 2pq. B. pq. C. p + q. D. p2.
Câu 5: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A
và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là:
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48.
Câu 6: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. duy trì tỉ lệ cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. tăng dần tỷ lệ đồng hợp tử, giảm dần tỷ lệ dị hợp tử.
D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
Câu 8: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,6AA : 0,4aa. B. 100%Aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
Câu 9: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra
nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 10: Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.

Câu 11: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm
của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
A. Chọn dòng tế bào soma có biến dị B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Dung hợp tế bào trần ( lai tế bào xooma ) D. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo

Câu 12: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra các cây trồng thuần chủng, đồng hợp ở tất
cả các cặp gen trong cơ thể bằng phương pháp nào?
A. Cấy truyền phôi B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn (noãn) chưa thụ tinh + gây lưỡng bội D. Nuôi cấy tế bào thực vật
Câu 13: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường đạt hiệu quả cao nhất đối với đối tượng là

24
A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Động vật D. Thực vật bậc thấp
Câu 14: Cây pomato –cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp.
A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 15: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
D. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
Câu 16: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.
B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen
AaBB.
D. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và
giống với cây mẹ.
Câu 17: Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit
Câu 26: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới
mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(4) Tạo giống nhờ công nghệ
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. gen.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 27: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
D. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
CHUYÊN ĐỀ 5: SINH THÁI

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

1. Môi trường và các loại môi trường:

- MT là tất cả những gì xung quanh sinh vật, có tác động trược tiếp hoặc gián tiếp lên sự tồn tại và phát triển
của sinh vật.

- Có 4 loại MT: Đất, Nước, Trên cạn, Sinh vật.

25
2. Nhân tố sinh thái, các nhóm nhân tố ST:

- Nhân tố sinh thái là tất cả những yếu tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của
sinh vật

- Nhân tố sinh thái bao gồm :

* Nhân tố ST vô sinh (nhân tố không chịu tác động bởi mật độ) : là tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi
trường xung quanh sinh vật. Ví dụ : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm…

* Nhân tố ST hữu sinh (nhân tố chịu tác động của nhiệt độ) : là thế giới hữu cơ của môi trường và là những
mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống
xung quanh.

3. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái :

* Giới hạn sinh thái:

- K/N Giới hạn sinh thái : Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có
thể tồn tại và phát triển được. ( GHST gồm Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu )

+ Khoảng thuận lợi : Là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các
chức năng sống tốt nhất.

+ Khoảng chống chịu : Là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.

* Ổ sinh thái :Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm
trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển. ( ổ sinh thái khác với nơi ở )

4. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường

+ Sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng.

Điểm phân biệt Cây ưa sáng Cây ưa bóng

+ Thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần + Thân nhỏ, nhiều cành.
ngọn.
Hình thái, giải + Lá to, mỏng màu sẫm, mô giậu
phẫu + Lá cây nhỏ, màu nhạt, mặt trên có tầng kém phát triển.
cutin dày, bóng, mô giậu phát triển.
+ Các lá xếp xen kẽ nhau và nằm
+ Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất. ngang so với mặt đất.

Sinh lí + Cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới + Cường độ quang hợp và hô hấp
ánh sáng mạnh. cao dưới ánh sáng yếu.

+ Sự thích nghi của động vật với ánh sáng.

* Chia động vật thành 2 nhóm : Nhóm hoạt động ban ngày và nhóm hoạt động ban đêm.
26
+ Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ :

* Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman) : Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích
thước lớn hơn so với động vật cùng loài hay với loài có họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới.

* Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi của cơ thể(quy tắc Allen) : Động vật hằng nhiệt
sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi,... thường bé hơn tai, đuôi, chi của loài động vật tương tự sống ở
vùng nhiệt đới.

 Tỉ lệ S/V giảm khi nhiệt độ giảm.

BÀI 36 : QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ

I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể

- QT là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian xác định, tại một thời điểm nhất
định, có khả năng sinh sản cho ra thế hệ sau.

- Quá trình hình thành QT: đầu tiên một số cá thể phát tán đến nơi ở mới, nếu thích nghi chúng sinh sôi nảy nở
và hình thành QT mới.

II. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

1. Quan hệ hỗ trợ.

+ Biểu hiện của quan hệ hỗ trợ : Thể hiện thông qua hiệu quả nhóm, cụ thể :

* Đối với động vật thể hiện ở lối sống bầy đàn.

* Đối với thực vật thể hiện ở hiện tượng sống thành bụi, khóm…

+ Ý nghĩa :

Giúp nhau trong quá trình tìm kiếm thức ăn, cũng như chống lại kẻ thù.Tăng khả năng sinh sản. Quan hệ hỗ
trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định, khai thác tối đa nguồn sống, làm tăng khả năng sống
sót và sinh sản của loài.

2. Quan hệ cạnh tranh.

+ Nguyên nhân.

* Do nơi sống chật chội, nhu cầu sống lớn hơn so với nguồn sống trong sinh cảnh.

* Con đực tranh giành con cái hoặc ngược lại trong đàn vào mùa sinh sản.

+ Biểu hiện :

* Ở thực vật : thông qua hiện tượng tự tỉa.

* Ở động vật thể hiện ở sự cách li cá thể.

+ Ý nghĩa :
27
* Giảm sự cạnh tranh.

* Nhờ cạnh tranh mà số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và
phát triển.

BÀI 37+ 38 : CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT .

I. Tỉ lệ giới tính :

- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT.

- TLGT lệ này thay đổi tùy loài và tùy điều kiện môi trường và tùy từng thời điểm.

- Là tỉ lệ quan trọng nhất đảm bảo hiệu quả sinh sản của QT. Người chăn nuôi có kế hoạch chăn thả hợp lý
để tiết kiệm chi phí, không gian.

II. Nhóm tuổi :

- Tuổi sinh lý là tuổi lý thuyết mà 1 cá thể có thể đạt được.

- Tuổi sinh thái là tuổi thực tế của 1 cá thể.

- Tuổi QT: là tuổi trung bình của các cá thể trong QT.

- Có các loại tháp tuổi: tháp phát triển, tháp ổn định, tháp sy thoái ( suy vong ).

- Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi : Nghiên cứu nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài
nguyên có hiệu quả hơn.

+ Thành phần nhóm tuổi trong quần thể sinh vật có ảnh hưởng quan trọng trong việc khai thác nguồn
sống của môi trường và khả năng sinh sản của quần thể.

+ Động vật có chu kì sống ngắn, có tuổi thọ trung bình của quần thể thấp, phát dục sớm, tỉ lệ sinh lớn,
tỉ lệ tử vong cao số lượng cá thể hàng năm dao động lớn, nhưng khả năng phục hồi nhanh. Động vật có chu kì
sống dài thì ngược lại.

III. Sự phân bố cá thể của quần thể.

Kiểu phân bố Theo nhóm ( Phổ biến nhất ) Đồng đều Ngẫu nhiên

Đặc điểm - Gặp khi ĐK sống phân bố - Gặp khi ĐK sống phân - Gặp khi ĐK sống phân
không đồng đều, các cá thể thích bố đồng đều, các cá thể bố đồng đều, các cá thể
sống thành bầy đàn có sự cạnh tranh gay không có sự cạnh
gắt tranh gay gắt.

Ý nghĩa Cá thể hỗ trợ nhau chống lại ĐK Giảm sự cạnh tranh Tận dụng được nguồn
bất lợi của MT. Là kiểu phân bố sống tiềm tàng.
phổ biến nhất

Ví dụ Cây bụi, tre nứa, đàn trâu rừng... Cây thông trong rừng, Các cây rừng
chim hải âu...

IV. Mật độ cá thể của quần thể


28
+ Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

+ Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh, tới khả năng sinh
sản và tử vong của quần thể.

+ Mật độ có thể thay đổi. Mật độ quá cao sẽ dẫn đến cạnh tranh gay gắt  Sinh sản giảm, tử vong cao…

V. Kích thước của quần thể

+ Kích thước của quần thể : Là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

+ Kích thước tối thiểu : Là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể có được để duy trì và phát triển. Nếu kích
thước QT dưới mức tối thiểu  QT đễ rơi vào trạng thái suy vong do khả năng hỗ trợ kém, sinh sản giảm,
giao phối gần dễ xảy ra…

+ Kích thước tối đa : Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường. Khi QT đạt đến kích thước tối đa, sự cạnh tranh giữa các cá thể tăng
lên gay gắt, tỉ lệ sinh sản giảm, tử vong tăng, nhập cư giảm và xuất cư tăng…

*Kích thước quần thể phụ thuộc vào sức sinh sản, mức độ tử vong, sự phát tán cá thể (xuất cư, nhập cư)
của quần thể sinh vật.

VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật.

- Tăng trưởng trong môi trường không giới hạn: tăng theo tiềm năng sinh học, đồ thị tăng trưởng có hình chữ
J.

- Tăng trưởng trong môi trường bị giới hạn: tăng trưởng thực tế, đồ thị tăng trưởng có hình chữ S.

BÀI 39. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

I. Khái niệm biến động:

Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật: Là sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể.

II. Các kiểu biến động:

+ Biến động theo chu kì : Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì là biến động xảy ra do những
thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường.

+ Biến động không theo chu kì : Biến động không theo chu kì là những biến động mà số lượng cá thể của
quần thể tăng hay giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết như lũ lụt, bão, cháy...

III. Nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng của quần thể

- Sự thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh (nhân tố không phụ thuộc vào mật độ)

- Sự thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh (nhân tố phụ thuộc vào mật độ)

IV. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể :

29
Sự biến động số lượng cá thể của quần thể được điều chỉnh bởi sức sinh sản, tỉ lệ tử vong, xuất cư, nhập cư
để đưa số lượng cá thể của QT về trạng thái cân bằng.

* Khi điều kiện môi trường thuận lợi (hoặc số lượng cá thể quần thể thấp) mức tử vong giảm, sức
sinh sản tăng, nhập cư tăng tăng số lượng cá thể của quần thể.

* Khi điều kiện môi trường khó khăn (hoặc số lượng quần thể quá cao) mức tử vong tăng, sức sinh
sản giảm, xuất cư tăng giảm số lượng cá thể của quần thể.

Chương II. QUẦN XÃ SINH VẬT

Bài 40 : QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ

I. Khái niệm quần xã sinh vật :

- Quần xã sinh vật : là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một
không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể
thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.

II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã.

1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã.

* Loài ưu thế : là những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá thể nhiều, sinh khối
lớn, hoặc do hoạt động mạnh của chúng. Trong các quần xã trên cạn, loài thực vật có hạt chủ yếu thường là
loài ưu thế, vì chúng ảnh hưởng rất lớn tới khí hậu của môi trường.

* Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác
và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác. Ví dụ : cây cọ là loài đặc trưng của quần xã vùng
đồi Vĩnh Phú, cây tràm là loài đặc trưng của quần xã rừng U Minh (trong nhiều trường hợp một loài có thể
vừa là loài ưu thế, vừa là loài đặc trưng).

 Quần xã càng nhiều loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.

2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã.

- Phân bố theo chiều thẳng đứng: Rừng mưa nhiệt đới phân thành nhiều tầng, mỗi tầng cây thích nghi với
mức độ chiếu sáng khác nhau trong quần xã. Sinh vật phân bố theo độ sâu của nước biển, tuỳ thuộc vào nhu
cầu sử dụng ánh sáng của từng loài.

- Phân bố theo chiều ngang: Sinh vật phân bố thành các vùng trên mặt đất. Mỗi vùng có số lượng sinh vật
phong phú khác nhau, chịu ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên. Ở quần xã biển, vùng gần bờ thành phần
sinh vật rất phong phú, ra khơi xa số lượng các loài ít dần. Trên đất liền, thực vật phân bố thành những vành
đai, theo độ cao của nền đất.

 Ý nghĩa sự phân bố: Nâng cao hiệu quả sự dụng nguồn sống và giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài.

 Sự phân tầng trong rừng (Theo chiều thẳng đứng) thì phân bố của thực vật kéo theo sự p/bố của động vật.

III. Quan hệ giữa các loài:

1. Mối quan hệ hỗ trợ gồm :


30
* Quan hệ hội sinh : là quan hệ giữa 2 loài sinh vật, 1 bên có lợi cần thiết còn bên kia không có lợi cũng
không hại gì.

* Quan hệ hợp tác : Là mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật trong đó cả 2 bên có lợi, nhưng không nhất thiết cần
thiết cho sự tồn tại của chúng, bởi vì khi tách ra chúng vẫn có thể sống được

* Quan hệ cộng sinh : Là quan hệ hợp tác giữa 2 loài SV trong đó cả 2 bên có lợi cần thiết. Mỗi bên chỉ có
thể sống, phát triển và sinh sản được dựa vào sự hợp tác của bên kia.

2. Quan hệ đối kháng gồm:

* Quan hệ ức chế - cảm nhiễm : Là quan hệ giữa các loài SV, trong đó loài này ức chế sự phát triển hoặc sinh
sản của loài kia bằng cách tiết vào môi trường những chất độc đối với loài kia.

* Quan hệ kí sinh : Một loài sống nhờ trên cơ thể của loài khác, lấy các chất nuôi sống cơ thể từ loài đó.

* Quan hệ cạnh tranh : Các loài cạnh tranh nhau về nguồn sống, không gian sống. Cả hai loài đều bị ảnh hưởng
bất lợi, thường thì một loài sẽ thắng thế còn loài khác bị hại nhiều hơn

* Ức chế – cảm nhiễm : Một loài này sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác.

* Sinh vật này ăn sinh vật khác : Hai loài sống chung với nhau, một loài sử dụng loài khác làm thức ăn. Bao
gồm : Động vật ăn động vật, động vật ăn thực vật.

3. Hiện tượng khống chế sinh học :

- Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức độ nhất định, không tăng cao quá hoặc
thấp quá do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã. VD: rắn khống
chế sự phát triển của chuột đồng.

- Ý nghĩa: : sử dụng thiên địch để tiêu diệt sâu bệnh hại cây trồng.

BÀI 41 : DIỄN THẾ SINH THÁI

I. Khái niệm diễn thế sinh thái:

- Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của
môi trường.

- Đặc điểm quá trình diễn thế : Trong quá trình diễn thế có sự biến đổi về số lượng loài, số lượng cá thể loài
và sự biến đổi của các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng.

II. Các loại diễn thế

- Diễn thế nguyên sinh: là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. Các SV đầu tiên xuất hiện là
QX tiên phong, tiếp theo là giai đoạn hỗn hợp, cuối cùng là QX ổn định tương đối.

- Diễn thế thứ sinh: là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh sống. Diễn thế thứ sinh có thể
hình thành QX ổn định trong điều kiện thuận lợi, tuy nhiên cũng có thể trở thành QX suy thoái.III. Nguyên
nhân của diễn thế:

+ Nguyên nhân bên ngoài : Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.

31
+ Nguyên nhân bên trong : Do sự tác động qua lại của các thành phần trong quần xã thông qua các mối quan
hệ dinh dưỡng, đặc biệt là do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã( là nguyên nhân quan trọng
nhất): Hoạt động mạnh của của nhóm loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, từ đó tạo cơ hội cho nhóm
loài có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành loài ưu thế mới.

IV. Ý nghĩa của nghiên cứu diễn thế sinh thái:

Giúp hiểu được quy luật phát triển của quần xã sinh vật. Từ đó có thể chủ động xây dựng kế hoạch
trong việc bảo vệ, khai thác và phục hồi nguồn tài nguyên, có biện pháp khắc phục những biến đổi bất
lợi của môi trường, sinh vật và con người.

Chương III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

BÀI 42. HỆ SINH THÁI

I. Khái niệm hệ sinh thái:

- Hệ sinh thái: bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã), trong đó các
sinh vật tác động qua lại với nhau và với các thành phần của sinh cảnh tạo nên các chu trình sinh địa
hoá. Nhờ đó, hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

VD: hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái rừng.

II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái:

Một hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần :

+ Thành phần vô sinh là môi trường vật lí hay sinh cảnh gồm : chất vô cơ, hữu cơ, ánh sáng, độ ẩm...

+ Thành phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật của quần xã, tuỳ theo hình thức dinh dưỡng của từng
loài trong hệ sinh thái mà xếp thành 3 nhóm :

* Sinh vật sản xuất: chủ yếu là thực vật, tảo, một số vi sinh vật tự dưỡng

* Sinh vật tiêu thụ: ĐV ăn thực vật, ĐV ăn thịt

* SV phân giải: gồm chủ yếu là nấm, vi khuẩn và 1 số loài động vật không xương sống(như
giun đất, sâu bọ…)chúng phân giải xác chết và các chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ để trả lại
môi trường.

III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất :

- Hệ sinh thái tự nhiên (trên cạn, dưới nước): độ đa dạng cao, không được bổ sung thêm năng lượng
ban đầu.

- Hệ sinh thái nhân tạo (trên cạn, dưới nước): độ đa dạng thấp, con người bổ sung thêm vật chất để
thu được hiệu quả kinh tế cao.

BÀI 43. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI

I. Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật :


32
1. Khái niệm chuỗi thức ăn : Chuỗi thức ăn là một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về
mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau.

- Có 2 loại chuỗi thức ăn : * Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng .

Ví dụ : Cỏ  Châu chấu  Ếch  Rắn

* Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật ăn mùn bã hữu cơ .

Ví dụ : Giun (ăn mùn)  Gà  Cáo.

2. Khái niệm lưới thức ăn:  Lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, có những
mắt xích chung. ( 1 loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn )

3. Bậc dinh dưỡng : Bậc dinh dưỡng là những loài cùng mức năng lượng và sử dụng thức ăn cùng mức
năng lượng trong lưới thức ăn (hoặc chuỗi thức ăn).

VD1 : Lúa  Châu chấu  Ếch  Rắn

VD2: Cỏ  Thỏ  Hổ

* Lúa và cỏ là bậc dinh dưỡng cấp 1. Châu chấu và Thỏ là bậc dinh dưỡng cấp 2 (SVTT bậc 1), Ếch và Hổ
là bậc dinh dưỡng cấp 3 ( SVTT bậc 2 ) …

II. Tháp sinh thái :

+ Tháp sinh thái : Bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều cao
bằng nhau, còn chiều dài biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng. Tháp sinh thái cho biết mức độ
dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.

+ Có 3 loại hình tháp sinh thái  :

* Hình tháp số lượng xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.

* Tháp sinh khối xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện
tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.

* Tháp năng lượng xây dựng dựa trên số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể
tích trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng( Thường có hình dạng chuẩn nhất).

BÀI 44. CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ VÀ SINH QUYỂN

I. Khái niệm chu trình sinh địa hoá : Là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên. Một chu trình
sinh địa hoá gồm có các thành phần  : Tổng hợp các chất, tuần hoàn chất trong tự nhiên, phân giải và
lắng đọng một phần vật chất (trong đất, nước...).

II. Một số chu trình sinh địa hoá : Chu trình C , N, H 2 O.

Bài 45. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI VÀ HIỆU SUẤT SINH THÁI

I. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :

+ Năng lượng của hệ sinh thái chủ yếu được lấy từ năng lượng ánh sáng mặt trời.

33
+ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái chỉ được truyền theo một chiều (sinh vật sản xuất → các
bậc dinh dưỡng → môi trường).

+ Dòng năng lượng giảm dần trong hệ sinh thái (Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng
càng giảm )

II. Hiệu suất sinh thái

Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.

H= (năng lượng ở bậc dinh dưỡng sau/ bậc trước) x 100%.

B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I. MỨC NHẬN BIẾT

Câu 1. Giới hạn sinh thái là

A. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. Khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.

C. Khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.

D. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.

Câu 2. Ổ sinh thái là:

A. Khu vực sinh sống của sinh vật.

B. Nơi thường gặp của loài.

C. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định của loài.

D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 3. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 0C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn
chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định
nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.

34
BÀI 36,37,38,39: QUẦN THỂ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ

MỨC NHẬN BIẾT

Câu 1(Đề 2020). Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
A. Tập hợp voọc mũi hếch ở rừng Khau Ca. C. Tập hợp chim ở Thảo Cầm Viên.
B. Tập hợp bướm ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp cá ở Hồ Tây

Câu 2. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

B. Những con cá sống trong Hồ Tây.

C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

Câu 3(Đề 2019). Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể càng gay gắt.

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của chúng sẽ tăng lên.

Câu 4. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là:

A. Kích thước tối đa của quần thể. B. Mật độ của quần thể.

C. Kích thước trung bình của quần thể. D. Kích thước tối thiểu của quần thể

Câu 5. Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là:

A. Tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể. B. Số lượng cá thể có trong quần thể.

C. Tỉ lệ đực và cái trong quần thể. D. Số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể
tích.

Câu 6. Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính
sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là:

A. Phân bố đồng đều. B. Không xác định được kiểu phân bố.

C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm.

Câu 7. Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi:

A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

35
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao

D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ họp với nhau (bầy đàn)

Câu 8. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:

A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.

C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

D. Sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.

Câu 9. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi nhóm:

A. trước sinh sản. B. đang sinh sản.

C. trước sinh sản và đang sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản

Câu 10. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?

A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. (đúng)

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ. (sai)

C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.

D. Những con cá sống trong một cái hồ.

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 11. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh:

A. Cấu trúc tuổi của quần thể.

B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể.

C. Sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.

D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 12. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. (nếu gay gắt => pbo đồng đều)

C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi
của môi trường.

D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự
cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
36
Câu 13. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?

A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.

B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi
trường.

C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít

Câu 14(Đề 2019). Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có khả năng ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống từ môi trường.

C. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa hay năm.

D. Khi kích thước của quần thể đạt tới mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

BÀI 40: QUẦN XÃ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ

MỨC NHẬN BIẾT

Câu 1. Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn,quyết định chiều
hướng phát triển của quần xã là

A. Loài chủ chốt B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Loài ngẫu nhiên

Câu 2. Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi
cũng không có hại là

A. Quan hệ vật chủ - vật kí sinh. C. Quan hệ hội sinh.

B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm. D. Quan hệ cộng sinh.

Câu 3(Đề 2019). Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau là:

A. Cạnh tranh. C. Vật ăn thịt – con mồi.

B. Ký sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.

Câu 4. Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ
hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là:

A. Hiện tượng khống chế sinh học C. Trạng thái cân bằng sinh học

B. Trạng thái cân bằng của quần thể D. Sự điều hòa mật độ.

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 5. Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa:

37
A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quầnthể.

B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảmkhả năng tậndụng nguồn sống.

C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quảsử dụng nguồn sống.

D. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảmkhả năng tận dụngnguồn sống.

Câu 6. Cho các ví dụ:

(1). Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường. (UCCN)

(2). Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(3). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(4). Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.

(5). Động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân giải xelulôzơ

(6). Sáo kiểm ăn trên lưng trâu.

(7). Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu

Có bao nhiêu ví dụ thể hiện quan hệ hỗ trợ khác loài?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 7. Cho các ví dụ sau:

(1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Ong hút mật hoa. (hợp tác)

(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm. (4) Trùng roi sống trong ruột mối. (cộng sinh)

Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là

A. (2), (3) B. (2), (4) C. (1), (4) D. (1), (3)

Câu 8. Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát
biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.

B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

Câu 9. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thuờng nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở
một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là:

A Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.

B. Tăng tính cạnh trang giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
38
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thuỷ vực.

D. Hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thuỷ vực.

Câu 10. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các
con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào
sau đây đúng?

A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.

D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.

Câu 11(Đề 2020). Trong 1 khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen này đem lại
bao nhiêu lợi ích sau đây?
I. Tận dụng diện tích gieo trồng.
II. Tận dụng nguồn sống của môi trường.
III. Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn.
IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây. 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
BÀI 42: HỆ SINH THÁI

MỨC NHẬN BIẾT

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn

C.Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất

D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 2. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Tất cả các loài động vật đều được xếp và nhóm sinh vật tiêu thụ. Đ

II. Tất cả các loài vi khuẩn đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. Vk lam (SV tự dưỡng)

III. Một số thực vật kí sinh cũng được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. S (tự dưỡng)

IV.Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường. Đ

V. Chỉ có các loài thực vật mới được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất. S (VK lam)

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

BÀI 43: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI- HIỆU SUẤT SINH THÁI

39
MỨC THÔNG HIỂU

Câu 1. Nguồn năng lượng chủ yếu cho sinh giới là:

A. Năng lượng sinh học B. Năng lượng mặt trời C. Nhiên liệu hóa thạch D.Năng lượng phóng
xạ

Câu 2. Hiệu suất sinh thái là:

A. Tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.

B. Tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

C. Hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.

D. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.

Câu 3. Cơ sở để xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là

A. Vai trò của các loài trong quần xã.

B. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.

C. Mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã.

D. Mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 4. Khi nói về hiệu suất sinh thái ở một khu rừng, thì câu sai là:

A. Phần lớn năng lượng nhận được bị thất thoát B. Phần lớn NL được tích lũy vào sinh khối

C. NL thất thoát qua hô hấp, bài tiết, chất bã D. Một phần năng lượng mất qua rụng lá, lột xác…

Câu 5. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu
trình dinh dưỡng?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Sinh vật phân huỷ. D. Sinh vật tự dưỡng.

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Lúa → rắn → chuột → diều hâu. B. Lúa → chuột → diều hâu→ rắn.

C. Lúa → chuột → rắn → diều hâu. D. Lúa → diều hâu → chuột → rắn.

Câu 7. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.

C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
40
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.

Câu 8. Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, nhái là động vật tiêu thụ?

A. bậc 2. B. bậc 1. C. bậc 3. D. bậc 4.

Câu 9. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn này,
có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Quan hệ sinh thái của tất cả các loài trong chuỗi thức ăn đều là quan hệ cạnh tranh.

II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.

III. Tôm, cá rô, chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm dẫn đến tăng, giảm số lượng cá rô.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 10. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

B. Trong một lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

C. Lưới thức ăn của rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.

D. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.

Câu 11(Đề 2019). Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn
này, sinh vật tiêu thụ bậc hai là:

A. Lúa B. Châu chấu C. Nhái D. Rắn

Câu 12. Một quần xã có các sinh vật sau:

(1) Tảo lục đơn bào. (2) Cá rô. (3) Bèo hoa dâu. (4) Tôm.

(5) Bèo Nhật Bản. (6) Cá mè trắng. (7) Rau muống. (8) Cá trắm cỏ.

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là:

A. (3), (4), (7), (8). B. (1), (2), (6), (8). C. (2), (4), (5), (6). D.(1),(3), (5), (7).

Câu 13(Đề 2019). Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực
vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau. B. Có 5 loài cùng bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích. D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc ba.

Câu 14(Đề 2020). Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải? 
A. Động vật ăn động vật. B. Động vật ăn thực vật. C. Thực vật. D.Nấm hoại sinh.
41
Câu 15(Đề MH2021). Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình bên. Cho biết loài A và loài
B là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
về lưới thức ăn này?

I. Các loài C, G, F, D thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

II. Nếu loài E bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì số lượng cá thể của loài F chắc chắn tăng lên.

III. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.

IV. Số chuỗi thức ăn mà loài M tham gia bằng số chuỗi thức ăn mà loài B tham gia.

A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 4.

BÀI 44: CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN

MỨC NHẬN BIẾT

Câu 1. Chu trình cacbon trong sinh quyển, Cacbon đi từ môi trường bên ngoài vào quần xã sinh vật dưới dạng
chất nào sau đây :

A. Cacbohidrat. C. Cacbon oxit.

B. Cacbon đioxit. D. Cacbon dạng hữu cơ.

Câu 2. Dạng nitơ mà sinh vật sản xuất đưa từ môi trường vào quần xã sinh vật trong chu trình nitơ là:

A. NH4+ và NO3- C. N2 và NH4+

B. NH4+ và NO2- D. NO3- và NO2.

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 3. Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động

42
(2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).

Câu 5. Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.

(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.

A. (1), (2), (3), (4). C. (2), (4), (5), (6).

B. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5).

Câu 6 (Đề 2018). Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là sử dụng quá nhiều nguyên liệu hóa thạch.

II. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.

III. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn khép kín.

IV. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành chất hữu cơ.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 7(Đề 2017). Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?

B. Rừng mưa nhiệt


A. Rừng rụng lá ôn đới. đới.

C. Rừng lá kim phương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.

Câu 8. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1.500.000 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180.000 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18.000 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1620 Kcal

Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng cấp 3 so với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4
so với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn lần lượt là:

A. 10% và 9% B. 12% và 10% C. 9% và 10% D. 10% và 12%


43
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 1
Câu 1. Nước và ion khoáng được di chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường nào sau
đây?
A.Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
B.Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
C.Tế bào nội bì → Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
D.Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
Câu 2. Những nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc nên diệp lục?
A. C, H, O, N, Fe. B. C, H, O, N, Mg. C. C, H, O, Ni, B. D. Cl, K, H, Mn.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
A.Cá chép, ốc, tôm, cua. B.Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có tim 4 ngăn, vòng tuần hoàn kép?
A. Cá. B. Rắn. C. Ếch. D. Thỏ.
Câu 5. Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. AaBb. D. AaBB.
Câu 7. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 50% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí thuyết, ở
F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là
A. 50%. B.12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 8. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất màng sinh chất. B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất nhân tế bào. D. Tế bào bị mất một số bào quan.
Câu 9. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10. Chim và thú phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 11. Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Kí sinh cùng loài.
Câu 12. Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vât. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 13. Quá trình quang hợp của cây C3 đã tạo ra 12 mol O2. Số gam nước đã sử dụng cho quá trình quang
phân li nước là bao nhiêu?
A. 648g. B. 24g. C. 216g. D. 432g.
Câu 14. Ở trâu, thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào
sau đây?
A. Miệng. B. Dạ múi khế. C. Dạ tổ ong. D. Dạ lá sách.
Câu 15. Một gen có 20% số nucleotit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu
liên kết hidrô?
A. 3600. B. 5200. C. 2600. D. 2000.
Câu 16. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trong
nhân tế bào?
A.Đột biến thay thế một cặp nucleotit. B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến mất đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 17. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán
vị gen lần lượt là:
A. Ab/aB f=2% B. AB/ab f=48% C. Ab/aB f= 48% D. AB/ab f=2%
Câu 18. Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?
A.Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá và chọn giống.
B.Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C.Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 19.Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
Câu 20. Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A.Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
B.Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST
tự nhiên.
C.Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn HST
tự nhiên
D.Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 2
Câu 1. Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D.Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Nitrat hóa B. Phản nitrat hóa. C. Cố định nitơ. D. Amôn hóa.
Câu 3. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A.Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D.Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu. B. Rắn hổ mang. C. Cá chép. D. Giun đất.
Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Z. B.Gen cấu trúc Y. C.Gen điều hòa R. D.Gen cấu trúc Z.
Câu 6.Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
AB AB
A. Ee × Ee. B. AaBB × aaBB. C. × . D. XDXd × XDY.
aB aB
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2 và alen a la 0,8. Kiểu gen dị
hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,68. B. 0,32. C. 0,16. D. 0,48.
Câu 8. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền nào sau đây để chuyển gen vào
tế bào vi khuẩn?
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo. B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut. D. Plasmit hoặc enzim.
Câu 9. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường chủ yếu gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Động vật bậc thấp, thường có đời sống cố định.
B.Các loài vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh.
C.Động vật sinh sản vô tính.
D.Động vật phát tán mạnh.
Câu 10.Ở kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hoá bò sát, phân hoá côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài
động vật biển?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C.Kỉ Silua. D.Kỉ Đêvôn.
Câu 11. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B.Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
Câu 12. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức
tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
Câu 13. Khi nói về chu trình Canvin, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra vào ban đêm. B. Tổng hợp glucôzơ. C. Giải phóng CO2. D. Giải phóng O2.
Câu 14. Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim. B.Ếch, nhái. C. Bò sát. D. Thú.
Câu 15. Một gen có số nucleotit loại A = 20%. (A+T)/(G+X) bằng bao nhiêu?
A. 2/3. B. 1/2. C.1/3. D.3/2.
Câu 16. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu tổ hợp lai sẽ cho
đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?
A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D.AAAa × aaaa.
Câu 17.Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp và không có đột biến xảy
ra. Cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu được đời F 1 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân
thấp. Cho cây thân cao ở đời F1 tự thụ phấn thu được F2 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân
thấp. Lấy 2 cây thân cao ở đời F2, theo lí thuyết, xác suất để trong hai cây này có 1 cây thuần chủng là:
A. 1/9. B. 4/9. C. 1/3. D. 2/9.
Câu 18. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tổ chức sống nào sau đây?
A. Cá thể. B. Tế bào. C.Quần thể. D.Quần xã.
Câu 19.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II.Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
III.Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.
IV. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và
phát triển của quần thể.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1 cây
(cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
A.Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng
B. Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác) làm cho cá thể yếu
hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
C. Ở một số loài, việc bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản làm cho mỗi nhóm có lãnh thổ riêng,
một số phải di cư đến nơi khác.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 3
Câu 1. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây. B. Tế bào chất. C. Mạch gỗ. D. Cả mạch gỗ và mạch
rây.
Câu 2. Rễ cây xanh hấp thụ lưu huỳnh ở dạng nào sau đây?
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO4 2-.
Câu 3. Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Câu 5. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?
A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.
Câu 6.Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 7. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội. B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen. D. Đột biến đa bội.
Câu 8:Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 9. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B.Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C.Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
D.Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
Câu 10. Khi nói về độ đa dạng của hệ sinh vật trong các giai đoạn lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, phát
biểu nào sau đây đúng?
A.Hệ sinh vật của đại Cổ sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật của đại Nguyên sinh.
B. Hệ sinh vật của đại Trung sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
C.Hệ sinh vật của đại Thái cổ có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Cổ sinh.
D. Hệ sinh vật của đại Nguyên sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
Câu 11. Khi nói về trao đổi khoáng của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cây chỉ hút khoáng dưới dạng ion hòa tan trong nước.
B.Cây chỉ hút khoáng khi nồng độ ion khoáng ở trong đất cao hơn trong tế bào rễ.
C.Cây chỉ hút khoáng khi có ánh sáng.
D.Quá trình hút khoáng của cây luôn cần sử dụng năng lượng ATP.
Câu 12. Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.
A.Tháp năng lượng. B. Tháp khối lượng.
C. Tháp số lượng. D. Tháp năng lượng và khối lượng.
Câu 13. Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ôxi phóng xạ (O18) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng
phân tử glucozơ này làm nguyên liệu hô hấp thì ôxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của
quá trình hô hấp?
A. CO2. B. NADH. C. H2O. D. ATP.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở đột vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Động vật càng phát triển thì vừa có tiêu hóa ngoại bào, vừa có tiêu hóa nội bào.
B.Động vật đơn bào chỉ có hình thức tiêu hóa ngoại bào.
C.Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có quá trình tiêu hóa sinh học.
D.Tiêu hóa cơ học chỉ xảy ra ở các loài có túi tiêu hóa.
Câu 15. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở
thực vật.
B.Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 16. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến ở các gen cấu trúc Z, Y, A của operon là gen điều
hòa sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên
mã?
A.Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định
tổng hợp.
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với
ARN polimeraza.
C.Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
D.Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.
Câu 17.Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị
Ab D AB D d
gen ở cả hai giới. Ở phép lai P: ♂ X Y×♀ X X , thu được F1. Theo lí thuyết, ở giới đực của F1 có
số loại kiểu gen và
aB ab
số loại kiểu hình lần lượt là:
A. 20; 8. B.10; 8. C.20; 16. D. 10; 6.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?
A. Đột biến và di-nhập gen. B.Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C.Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Câu 19.Con người đã sử dụng loài ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa. Đây là ví dụ thể hiện mối quan hệ
sinh thái nào sau đây?
A.Khống chế sinh học. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 20. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện mối quan hệ đối kháng cùng loài?
I.Kí sinh cùng loài. II. Quần tụ cùng loài.
Ăn thịt đồng loại. IV. Cạnh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở.
A. 1. B. 4. C.3. D.2.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 4
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Magie. B. Sắt. C. Molipden. D. Thủy ngân.

Câu 2. Loại vi khuẩn nà sau đây làm nhiệm vụ chuyển hóa NO3-3 thành N2?
A.Vi khuẩn nitrat hoá. B.Vi khuẩn amôn hoá.
C. Vi khuẩn phản nitrát hoá. D.Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 3. Loài động vật nào sau đây chỉ có tiêu hoá nội bào mà chưa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày. B. Thỏ. C. Bồ câu. D.giun đất.
Câu 4. Ở người, khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm. B.Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng. D.Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen. B.bộ ba đối mã. C.mã di truyền. D. axit amin.
Câu 6. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau. B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng. D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6. Tỉ lệ kiểu gen AA của quần
thể là
A. 0,36. B.0,25. C.0,16. D. 0,5.
Câu 8. Dòng tế bào sinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBDD, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có
kiểu gen: EEHHNN. Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa 2 dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào
của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế bào lai sẽ có kiểu gen:
A. ABDEHN. B. AEBHDN. C. AABBDDEEHHNN. D. ABDEEHHNN.
Câu 9. Trong quá trình tiến hóa, các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò nào sau đây?
A.Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
B.Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
C.Hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.
D.Làm tăng tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 10.Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra kết luận nào sau đây?
A.Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B.Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C.Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D.Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 11. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ đực/cái. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Lượng cá thể được sinh ra. D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường.
Câu 12. Khi nói về hệ dẫn truyền tim, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Một hệ dẫn truyền tim có 2 hoặc nhiều nút xoang nhỉ.
B.Một hệ dẫn truyền tim có nhiều nút nhỉ thất.
C.Một hệ dẫn truyền tim có một mạng Pôuking.
D.Một hệ dẫn truyền tim có nhiều bó His.
Câu 13. Loài thực vật nào sau đây là thực vật C4?
A. Rau dền. B. Cây thuốc bỏng. C. Xương rồng. D. Dứa.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở các loài động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B.Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản.
C.Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
D.Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
Câu 15. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen,
bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 16. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B.Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
C.Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D.Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 17.Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân tạo giao tử AB với tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen bằng bao
nhiêu?
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 18. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B.Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D.Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi và cũng không tạo ra kiểu hình thích nghi.
Câu 19. Kích thước tối thiểu của quần thể là
A.giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
B.số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
C.số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D.khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?
A. Có ít nhất một loài có lợi. B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại. D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 5
Câu 1. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Hoa. B. Lá. C. Thân. D. Bề mặt cơ thể.
Câu 2. Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. Ca2+. D. Ca.
Câu 3. Tiêu hoá là quá trình
A.làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B.biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D.biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Cá chép. B. Giun đất. C.Ếch đồng. D. Thủy tức.
Câu 5. Thể đột biến là
A.những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.
B.những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.
C.những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn.
D.những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 6. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa
trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế. B. Tương tác bổ sung.
C.Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
Câu 7. Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A.0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 8. Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ra
ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào nhận. B. Gen cần chuyển. C. Enzim restritaza. D. Thể truyền.
Câu 9. Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là
A. đột biến gen trội. B. đột biến gen lặn.
C. đột biến gen đa alen. D. đột biến gen ở tế bào chất.
Câu 10. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, nhóm loài nào sau đây xuất hiện muộn
nhất?
A. Cây hạt kín. B. Cây hạt trần. C. Dương xỉ. D. Rêu.
Câu 11.Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Loài đặc trưng. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 12. Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại là mối
quan hệ
A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 13. Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối?
A. C6H12O6. B. CO2. C.ATP.
D.O2. Câu 14. Quá trình nào sau đây sẽ làm giảm độ pH
của máu người?
A. Hoạt động hô hấp của phổi. B. Hoạt động tái hấp thu Na+ ở thận.
C. Hoạt động hô hấp nội bào. D.Hoạt động thải H+ ở thận.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B.Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C.Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
D.Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
Câu 16. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ
sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết,
trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và kiểu hình hoa trắng
chiếm tỉ lệ 1/12?
A. AAaa × AAaa. B. AAaa × Aaaa. C. AAaa × aaaa. D. AAAa × AAaa.
Câu 17. Ở đậu hà lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy
định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn; hai cặp gen phân li độc lập. Cho cây đậu hạt
vàng, trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng, trơn (P), thu được đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây đậu hạt
xanh, nhăn chiếm 6,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen của P là
A.AaBb × AaBB. B.Aabb × AABb. C. AaBb × AaBb. D. Aabb × AaBb.
Câu 18. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A.Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B.Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C.Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D.Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
Câu 19. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.
B.Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
C.Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi
trường.
D.Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.
Câu 20. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A.Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B.Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C.Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D.Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 6

Câu 1. Tế bào nội bì có chức năng nào sau đây?


A. Quang hợp. B. Kiểm soát dòng nước, ion khoáng.
C. Cung cấp ATP để hút khoáng. D. Cấu tạo nên mạch gỗ của rễ.
Câu 2. Khi nói về bón phân, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Các loài cây khác nhau có nhu cầu phân bón khác nhau.
B.Cùng một loài cây, tất cả các giai đoạn phát triển đều cần được bón phân với hàm lượng như nhau.
C.Bón càng nhiều phân thì cây sinh trưởng càng nhanh.
D. Lượng phân cần phải bón cho cây không phụ thuộc vào đặc điểm của đất mà chỉ phụ thuộc vào loài cây.
Câu 3. Động vật nào sau đây vừa có tiêu hóa nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào?
A.Gà. B. Thủy tức. C.Trùng giày. D.Rắn.
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A.Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.
Câu 5. Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein. B.Gen. C. tARN. D. mARN.
Câu 6. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Aa × Aa. B.Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 7. Một quần thể bò có 200 con mang kiểu gen BB, 200 con mang kiểu gen Bb, 200 con mang kiểu gen
bb. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
A. B = 0,5 ; b = 0,5. B. B = 0,4 ; b = 0,6. C.B = 0,8 ; b = 0,2. D. B = 0,2 ; b = 0,8.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A.Gây đột biến gen. B.Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi. D.Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 9. Khi nói về bằng chứng giải phẩu so sánh, phát biểu nào sau đây sai?
A.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D.Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
Câu 10: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người được xuất hiện vào kỉ nào
sau đây?
A. Thứ Tư. B. Thứ Ba. C.Jura. D. Đêvôn.
Câu 11. Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước. B.Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 12.Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Lưới thức ăn là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B.Trong lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật đều được xếp cùng một bậc dinh dưỡng.
C.Lưới thức ăn là tập hợp gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D.Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.
Câu 13. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?
A.APG. B. PEP. C.AOA. D. Ribulôzơ 1-5-diP.
Câu 14. Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong các
động vật có xương sống trên cạn?
I. Không khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.
II. Không có khí cặn trong phổi.
III. Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí.
IV Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được không khí sạch, giàu O2 hơn.
A.4. B. 3. C.2. D.1.
Câu 16. Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp
giữa các cơ chế
A. phân bào nguyên phân và giảm phân. B.phân li và tổ hợp của các cặp NST.
C.giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 17. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, không xảy ra đột
biến. Đời con của phép lai AaBbDd × AabbDD có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 18. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?
A. Đột biến. B.Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 19. Một quần thể động vật ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử
vong là 7%/năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể sẽ có
bao nhiêu cá thể?
A.21800. B.20200. C.20800. D. 21632.
Câu 20. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng
bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II.Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
III.Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
IV.Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
V.Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
A.5. B. 4 C.2 D.3.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 7
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp. B. Màng tế bào.
C. Màng nhân. D. Trung thể.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AaBb. B. AABb. C. AAbb. D. aaBb.
Câu 3. Khi nói về vòng tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim có 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. B. Tim có 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. D. Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 4. Tinh trùng của cá thể thuộc quần thể A di chuyển sang giao phối với trứng thuộc cá thể của quần thể B.
Đây là ví dụ thuộc nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 6. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu hình lặn
trong quần thể là:
A. 0,2. B. 0,32. C.0,04. D. 0,64
Câu 7. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. O, N, P, K, Mo. B. C, H, O, N, P. C. K, S, Ca, Mg, Cu. D. C, H, O, Zn, Ni.
Câu 8. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua mang?
A. Giun đất. B. Châu chấu. C. Cá chép. D. Rắn.
Câu 9. Thực vật có hạt phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 10. Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 11. Hải quỳ và tôm là mối quan hệ gì?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 12. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly. D.Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 13. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng? I.Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh
vật tự dưỡng.
II. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
III. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
IV. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, O2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Lục lạp. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Bd
Câu 15.Có 4 tế bào của cơ thể đực của một loài có
kiểu gen Aa EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì
tối
bD
thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 64. B.1. C. 2. D. 4.
Câu 16. Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến A B C D E
Số lượng NST 36 19 17 27 54
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản
thì quần thể đang phát triển.
C.Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi
đang sinh sản.
D.Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 18. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D.Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra
đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 19. Ở gà, thức ăn có trong dạ dày cơ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?
A. Ruột già. B. Diều. C. Ruột non. D. Dạ dày tuyến.
AT
Câu 20. Một phân
tử ADN có tỉ lệ = 1/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

GX
A. 20%. B. 25%. C. 12,5%. D. 10%.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 8

Câu 1. Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?


A. Tế bào chất. B. Nhân tế bào. C. Màng nhân. D. Màng tế bào.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
A. aaBB. B. aabb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 3. Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?
A.Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Mạng Puôc kinh.
B.Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôc kinh.
C.Mạng Puôc kinh → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss.
D.Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Mạng Puôc kinh.
Câu 4. Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Ligaza và ADNpolimeraza. B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraz và restrictaza. D. Ligaza và ARNpolimeraza.
Câu 5. Các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A.Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
B.Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
C.Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
D.Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
Câu 6. Cây có mạch phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 7. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,15AA: 0,70Aa : 0,15aa. Tần số của alen A là
A. 0,7. B.0,5. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 8. Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?
A. Mạch gỗ. B. Mạch rây.
C. Cả mạch gỗ và mạch rây. D. Mạch rây và tế bào kèm.
Câu 9. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, B, Cl, Zn, Mo. B. Fe, Mn, B, Cl, Zn.
C. C, H, B, Cl, Zn. D. Fe, Mn, B, S, Ca.
Câu 10. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?
A. Thủy tức. B. Giun đất. C. Cào cào. D. Trai sông.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ pH. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 12. Mèo và chuột là mối quan hệ gì?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 13. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán
vị gen lần lượt là:
Ab AB Ab AB
A. , 2%.
B. , 48%. C. , 48%. D. , 2%.
aB ab aB ab
Câu 14. Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích
nghi.
B.Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong
quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình
không thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, O2 được thải ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. APG. B. C6H12O6. C. CO2. D. H2O.
Câu 16. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, mỗi gen quy định một tính trạng và
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 11 : 1?
A.Aaaa × Aaaa. B. AAaa × Aaaa. C.Aaaa × AAAa. D.AAaa × aaaa.
Câu 17. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 18. Trong quá trình tiêu hóa ở cừu, thức ăn sau khi được đưa đến dạ lá sách thì sẽ di chuyển theo con
đường nào sau đây?
A.Lá sách → Múi khế → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
B.Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Manh tràng → Ruột già.
C.Lá sách → Múi khế → Ruột non → Ruột già.
D.Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
Câu 19. Một phân A  T
= 2/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
tử ADN có tỉ lệ
GX
A. 22%. B. 15%. C. 20%. D. 10%.
Câu 20.Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
II. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
IV. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi
trường.
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 9
Câu 1. Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Vừa tác động trực tiếp lên alen trội. B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen.
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình. D. Thường chỉ tác động lên alen lặn.
Câu 2. Thực vật có hoa phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Thái cổ. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 3. Nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây?
A. Khí khổng. B. Bề mặt lá. C. Mô dậu. D. Mạch gỗ.
Câu 4. Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom. B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 5. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 6. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 7. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Tĩnh mạch chủ. B. Động mạch chủ. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất.
Câu 8. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A.Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội.
B.Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người.
C.Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người.
D.Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
Câu 9. Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về mối
quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Kí sinh cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 10. Nguyên tố nào sau đây tham gia cân bằng nước trong cây?
A. Magiê. B. Kali. C. Hidro. D. Cacbon.
Câu 11. Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B.tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá.
Câu 12. Phong lan và cây thân gỗ là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
AT
Câu 13. Một phân tử ADN có số nucleotit loại A
chiếm 15%. Tỉ lệ của gen là bao nhiêu?

GX
A. 2/5. B. 1/3. C. 3/7. D. 3/14.
Câu 14. Một loài có 11 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến A B C D E
Số lượng NST 33 44 66 21 23
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể lệch bội?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là chất nào sau đây?
A. AlPG. B. Ri1,5DiP. C. Glucôzơ. D. APG.
Câu 16.Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A.Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B.Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C.Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D.Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 17. Ở Bò, ngăn nào sau đây là dạ dày chính thức?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ múi khế. D. Dạ tổ ong.
Câu 18. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ× ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá
thể mắt trắng. Lai nghịch: ♂ Mắt trắng× ♀ Mắt đỏ → F1
có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con cái F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Theo lí thuyết, số
cá thể mắt trắng ở F2chiếm tỉ lệ:
A.0% B.25%. C.50%. D. 100%
Câu 19.Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.
II.Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.
III.Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
IV.Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20. Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B.Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C.Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D.Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi
đầu một chuỗi thức ăn mới.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 10
Câu 1. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb. B. AaBb C. Aabb. D. aaBb.
Câu 2. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm?
A. Hổ. B.Rắn. C. Cá chép. D. Ếch.
Câu 3. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ hoạt động của cơ quan nào sau
đây ?
A. Sự co dãn của phần bụng. B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hóa. D. Sự vận động của cánh.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?
A.Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển. D. Manh tràng phát triển.
Câu 5. Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của
mARN này là
A. 120. B. 600. C. 240. D. 480.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
A. AaBb. B.Aabb. C. AAbb. D. AABb.
Câu 7. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen
Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,48. B. 0,36. C.0,16. D. 0,25.
Câu 8. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B.Dung hợp tế bào trần. C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến.
Câu 9. Hai quần thể sống trong một khu vực địa lí nhưng các cá thể của quần thể này không giao phối
với các cá thể của quần thể kia vì khác nhau về cơ quan sinh sản. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li tập tính. B. Cách li sau hợp tử. C. Cách li cơ học. D. Cách li thời gian.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là
A.Tân sinh → Trung sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh.
B.Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
C.Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Tân sinh → Trung sinh.
D.Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
Câu 11. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 440C.
Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 12. Trong tự nhiên, nguồn năng lượng của hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A.Năng lượng thủy triều. B.Năng lượng mặt trời.
C.Năng lượng gió. D.Năng lượng hoá học.
Câu 13.Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di
truyền ở các thế hệ như sau: P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1. F1: 0,16 AA + 0,38
Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1. F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. chống lại kiểu hình trung gian.
B.chống lại kiểu hình trội.
C.vừa chống lại kiểu hình trội, vừa chống lại kiểu hình lặn.
D. chống lại kiểu hình lặn.
Câu 14. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,5aa. B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 100% Aa. D. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
Câu 15. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B.Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C.Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D.Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ
bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của
phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 17.Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn
với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F 1 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 30%.
Biết không xảy ra đột biến. Khoảng cách giữa gen A và gen B là
A. 10cM. B. 20cM. C. 30cM. D. 40cM.
Câu 18.Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo cừu Đôly. B. Tạo dưa hấu tam bội.
C. Tạo giống lúa gại vàng. D. Tạo dâu tằm tam bội.
Câu 19. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa cơ học.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C.Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa nội bào.
D.Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
Câu 20. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
B.Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
C.Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô
sinh.
D.Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 11

Câu 1. Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào mạch rây.
Câu 2. Giả sử nồng độ Ca ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây sẽ hút thụ động ion
2+

Ca2+ khi cây sống trong môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây?
A. 0,04M. B. 0,03M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Câu 3. Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch à tĩnh mạch à mao mạch. B. Tĩnh mạch à động mạch à mao mạch.
C. Mao mạch à tĩnh mạch à động mạch. D. Động mạch à mao mạch à tĩnh mạch.
Câu 4. Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa. B. Thỏ. C. Bò. D. Chó.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến lặp đoạn NST. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến tứ bội.
Câu 6. Ở một loài thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết
của loài là A. 28 B. 7 C. 14 D.
2
Câu 7. Ở một loài thực vât, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Dựa
vào tỉ lệ kiểu hình có thể khẳng định quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Quần thể có 100% cây hoa trắng. C. Quần thể có 50% cây hoa đỏ,
50% cây hoa trắng.
B.Quần thể có 100% cây hoa đỏ. D. Quần thể có 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Câu 8. Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN polimeraza. B. Ligaza. C. ARN polimeraza. D. Amylaza.
Câu 9. Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể.
B.Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C.Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D.Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 10. Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon có đặc
điểm:
A. Xương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
B.Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng.
C.Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
D.Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Câu 11. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B.Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 12. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B.Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C.Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 13. Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. NAD+. C. ATP. D. O2.
Câu 14. Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B.Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C.Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D.Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 16. Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B.Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C.Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D.Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Bd
Câu 17. Có 4 tế bào của cơ thể có EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì tối thiểu
kiểu gen Aa sẽ sinh ra bao
bD nhiêu
loại giao tử?
A. 64. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18. Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của quần
thể?
I. Đột biến. II. Giao phối không ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự
nhiên. IV. Di - nhập gen. V. Các yếu tố nhẫu nhiên. A. 2. B. 5. C. 4.
D. 3.
Câu 19. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng
độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là
kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa. C. không theo chu kỳ. D. theo
chu kỳ tuần trăng.
Câu 20. Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B.Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C.Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 12
Câu 1. Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây ?
A. Các quản bào và ống rây. C. Ống rây và mạch gỗ.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 2. Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4. B. HPO 2-.4 C. P. D. P2O5.
Câu 3. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá.
Câu 4. Loại hooc môn nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết?
A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin.
Câu 5. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 6. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại
giao tử nhất?
A. AaBB. B. AABB. C. aaBb. D. AaBb.
Câu 7. Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu gen aa.
Tần số alen A là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Dung hợp tế bào trần. B. Tạo giống bông kháng sâu bệnh.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội. D. Tạo cừu Đôly.
Câu 9. Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm:
A.Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B.Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D.Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau
đây?
A. Đầu đại Trung sinh. B. Cuối đại Tân sinh. C. Cuối đại Trung sinh. D. Cuối đại Thái cổ.
Câu 11. Một quần thể của một loài có mật độ cá thể 15 con/ha. Nếu vùng phân bố của quần thể này rộng
600 ha thì số lượng cá thể của quần thể là
A. 9000. B. 400. C. 885. D. 6000.
Câu 12. Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ
A. hợp tác. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 13. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các
liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Carôten. D. Xanthôphyl.
Câu 14. Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá
trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A.Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B.Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’.
C.Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
D.Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 16. Một loài có bộ NST 2n = 40. Một đột biến thuộc dạng thể một nhiễm kép ở cặp NST số 1 và cặp NST
số 3. Theo lí thuyết thì trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 17. Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai
AaBbDd × AaBbDd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, kiểu gen AABBDd chiếm tỷ lệ
A. 1/8. B. 1/32. C. 3/16. D. 1/16.
Câu 18. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự p hân hoá trong loài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 19. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 20. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật. II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh
cực. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 13

Câu 1. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?
A. Nitrôgenaza. B. Amilaza. C. Caboxilaza. D. Nuclêaza.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Ruột khoang. D. Trai sông.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép.
Câu 5. Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. mARN. D. Nucleotit.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là chuần chủng?
A. AaBb. B. AaBB. C. aaBb. D. AAbb.
Câu 7. Một quần thể sinh vật có tần số A là 0,4. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì tỷ lệ kiểu
gen AA là: A. 0,16. B. 0,48. C. 0,36. D. 0,4.
Câu 8. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu
dòng thuần? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân
tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 10. Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. NH3. D. CH4.
Câu 11. Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
Câu 12. Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc
làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 13. Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 14. Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.
Câu 15. Loại đột biến nào sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN có
trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến gen. C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến lệch bội thể một.
Câu 16. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 : 3 : 1 : 1?
A. AaBbDd × aabbDd. B. AabbDd × aabbDd. C. AabbDd × aaBbDd. D. AaBbdd × AAbbDd.
Câu 17. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu sau đây sai?
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D.Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau.
Câu 18. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành trong cùng một khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 19. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu sau đây sai?
A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất
định. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích
thước quần thể sinh vật.
D. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều chỉnh tỷ lệ sinh
sản, tử vong.
Câu 20. Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau.
B.Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động
vật.
C.Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định ổn định theo
thời gian.
D.Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 14
Câu 1. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Qua lông hút rễ. B. Qua lá. C. Qua thân. D. Qua bề mặt cơ thể.
Câu 2. Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO . B. Ca(OH) . C. Ca2+ . D. Ca.
4 2
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 4. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất. C. Lưỡng cư, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ.
Câu 5. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp ARN. B. Tổng hợp ADN. C. tổng hợp protein. D. Tổng hợp mARN.
Câu 6. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng sau
đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA × Aa.B. AA × AA.C. Aa × aa. D. aa × aa.
Câu 7. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu gen dị
hợp Aa là A. 0,2. B. 0,32. C. 0,04. D. 0,64
Câu 8. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 9. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi. B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 10. Hoá thạch là
A. hiện tượng cơ thể sinh vật bị biến thành đá hoặc được vùi trong băng tuyết.
B. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá.
C. hiện tượng xác của sinh vật được bảo vệ trong thời gian dài mà không bị phân huỷ.
D. sự chế tạo ra các cơ thể sinh vật bằng đá nhằm mục đích thẩm mĩ.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Lượng mưa.
Câu 12. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 13. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.
D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa.
Câu 15. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số nucleotit của
gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là A. 384. B. 768. C. 432. D. 216.
Câu 16. Sự không phân li của một cặp NST ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một bên
bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là
A. 2n; 2n + 1; 2n - 1. B. 2n + 1; 2n - 1. C. 2n; 2n + 2; 2n - 2. D. 2n; 2n + 1.
Câu 17. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có
sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai
với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 1 : 1. B. 3: 1. C. 9 :7. D. 5 : 1.
Câu 18. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể
với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với
môi trường.
B.Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C.Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay
đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.
D.Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung
tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 19. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì
quần thể đang phát triển.
C.Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang
sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 20. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu sau đây sai?
A.Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài
và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B.Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C.Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không
gặp ở động vật.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 15
Câu 1. Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ.
Câu 2. Ở cây ngô, biểu hiện của cây khi thiếu nguyên tố nitơ là:
A. Lá cây chuyển từ xanh nhạt sang xanh đậm. B. Lá cây chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Cây phát triển nhanh, cho năng suất cao. D. Cây tăng số lượng quả, hạt.
Câu 3. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 4. Đậu hà lan có 2n = 14. Mỗi hạt phấn có bao nhiêu
nhiễm sắc thể? A. 7. B. 28. C. 14.
D. 42.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến tứ bội. D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao
nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 7. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa. Tần số
của alen A là A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài. B. Nhân bản vô tính cừu Đônly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 9. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác
định?
I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Các yếu tố ngẫu nhiên IV. Di - nhập gen.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ
A. Than đá. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Đệ tam.
Câu 11. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A.Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B.Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C.Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D.Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 12. Sinh quyển là
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí. B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở
trên trái đất.
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 13. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B.Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng.
C.Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
D.Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
Câu 14. Khi nói về tuần hoàn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B.Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
C.Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
D.Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín.
Câu 15. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B.Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C.Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D.Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Câu 16. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, mỗi gen quy định một tính trạng và
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 1?
A. Aaaa × Aaaa. B. AAaa × Aaaa. C. Aaaa × AAAa. D. AAaa × aaaa.
Câu 17. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến
hành phép lai P: AaBbDd × AaBBdd, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể thuần chủng về cả 3 tính
trạng chiếm tỷ lệ
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 18,75%.
Câu 18. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền
ở các thế hệ như sau:
P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1. F1: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F2: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1. F3: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn. B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen
dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp. D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen
dị hợp.
Câu 19. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố đều. B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 20. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua. D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 16
Câu 1. Đai caspari của tế bào nội bì có vai trò nào sau đây?
A. Cố định nitơ. B. Vận chuyển nước và muối khoáng.
C. Tạo áp suất rễ. D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
Câu 2. Khử nitrát là quá trình
A. biến đổi NO - thành NO- . B. liên kết phân tử NH vào axít đicacbôxilic.
3 - 2 + - 3
C. chuyển hoá NO3 thành NH4 . D. biến NO3 thành N2.
Câu 3. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Trâu, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 4. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao
nhất?
A. Phổi của chim. B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát. D. Bề mặt da của giun đất.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn. Câu
6. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây,
tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.
Câu 7. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen
A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 8. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau?
A. Lai tế bào. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai khác dòng.
Câu 9. Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Jura. B. Kỉ Krêta. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Cacbon.
Câu 11. Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm. C. phân bố đồng đều. D. phân tầng.
Câu 12. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới. B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 13. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây?
A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2) C. chất khoáng. D. ôxi từ không khí. Câu
14. Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao đổi khí
của bồ câu lại cao hơn hiệu quả trao đổi khí của chuột?
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn.
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn.
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế
nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn.
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn.
Câu 15. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 16. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 17. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như
sau: Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá thể mắt trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ Mắt đỏ → F1 có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lai thuận, thu được F2. Theo lí thuyết,
số cá thể mắt trắng ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 0%. B. 25%. C. 50%. D.
100%
Câu 18. Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A.Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một
lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
B.Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C.Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D.Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 19. Trong không gian, các cá thể cùng loài không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Theo nhóm. B. Phân tầng. C. Đồng đều. D. Ngẫu nhiên.
Câu 20. Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể
chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha. Đến
cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 6%/năm.
Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu?
A. 12%. B. 10,16%. C. 14%. D. 10%.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 17
Câu 1. Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cácbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3 ) có vai trò nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 5. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến
số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 6. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu
được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. aaBB × AABb. D. AaBb × AaBb.
Câu 7. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí
thuyết, ở F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 8. Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
Câu 9. Theo tuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Quần thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Krêta. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân tầng. C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm.
Câu 12. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 13. Ở thực vật C3, biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho pha tối để khử
APG thành AlPG. Theo lí thuyết, để tổng hợp được 90g glucozơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam
nước?
A. 108. B. 12. C. 18. 54.
Câu 14. Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A.Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu..
C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
D. Thận thải H+ và HCO 3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
Câu 15. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
C.Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
D.Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 16. Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 17. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định. Kiểu
gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa
tím lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng. B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng.
Câu 18. Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B.Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
C.Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D.Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 19. Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
B.Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
C. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
D.Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
Câu 20. Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 18
Câu 1: Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 2. Đối với cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Molipden. D. Lưu huỳnh.
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 4. Khi nói về sự biến đổi của vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C.Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch.
D.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 5. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’… TXG XXT GGA TXG …5’. Trình
tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:
A. 5'…AGX GGA XXU AGX …3'. B. 5'…AXG XXU GGU UXG …3'.
C. 5'…UGX GGU XXU AGX …3'. D. 3'…AGX GGA XXU AGX …5'.
Câu 6. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
thu được đời con có hai loại kiểu hình?
A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb.
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,5. Tỷ lệ kiểu gen Aa
của quần thể là là A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 37,5%.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai
giống bố mẹ.
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài. B. Phương pháp kĩ thuật di truyền.
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật
chuyển nhân.
Câu 9. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen của cơ thể. B. các alen của kiểu gen.
C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu hình của cơ thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat. C. Kỉ Krêta. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Vật kí sinh.
Câu 12. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?
A. Động vật bậc thấp. B. Động vật bậc cao. C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 13. Khi nói về quá trình hô hấp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì một phân tử glucozơ chỉ giải phóng được 2ATP.
II.Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP.
III.Tất cả mọi quá trình hô hấp đều làm oxi hóa chất hữu cơ.
IV. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai
đoạn đường phân. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào. B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có
ống tiêu hóa.
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động
vật đơn bào.
Câu 15. Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho
loài.
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen. D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng
nhau.
Câu 16. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B.Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C.Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D.Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
Câu 17. Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F 1
đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần
chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính. D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
Câu 18. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu sau đây sai?
A.Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
B.Cách li địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.
C.Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ
thể sinh vật D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các
nhân tố tiến hóa.
Câu 19. Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A.Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
B.Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.
C.Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.
D.Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và xuất cư.
Câu 20. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
A.Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B.Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.
C.Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D.Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 19
Câu 1: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B.Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C.Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D.Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
Câu 2. Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO - và N . B. NO - và NO -. C. NO - và NH +. D. NO - và NH +.
2 2 2 3 2 4 3 4
Câu 3. Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 4. Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô
hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội. Câu
6. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau
đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY. B. XAXA × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 7. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số
alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 8. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 9. Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là
A. nòi địa lí. B. nòi sinh thái. C. cá thể. D. quần thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat (Tam điệp). C. Kỉ Silua. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận. B. Khoảng chống chịu. C. Điểm gây chết trên. D. Điểm gây chết dưới.
Câu 12. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài
nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 13. Trong quang hợp, NADPH có vai trò:
A.phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B.là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C.là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D.mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
Câu 14. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B.Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.
C.Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D.Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2
cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và
phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 20 lần.
Câu 16. Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến gen.
Câu 17. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ mắt trắng → F1 có 100% cá thể mắt
trắng. Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ mắt đỏ → F1 có 100% cá
thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con cái F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Biết không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 là:
A. 75% cá thể mắt đỏ; 25% cá thể mắt trắng. B. 100% cá thể mắt trắng.
C. 50% cá thể mắt đỏ; 50% cá thể mắt trắng. D. 100% cá thể mắt đỏ.
Câu 18. Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
Câu 19. Trong rừng nhiệt đới có các loài: Voi, thỏ lông xám, chuột, sơn dương. Theo suy luận lí thuyết,
quần thể động vật nào thường có kích thước lớn nhất?
A. Chuột. B. Thỏ lông xám. C. Voi. D. Sơn dương.
Câu 20. Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A.Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
B.Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C.Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D.Vật chất từ môi trường đi vàoquần xã, sau đó trở lại môi trường.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 20
Câu 1. Khi thiếu nguyên tố sắt (Fe) thì biểu hiện của cây lá là:
A. Lá vàng. B. Lá xanh đậm. C. Tăng số lượng lá. D. Tăng kích thước lá.
Câu 2. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B.Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C.Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D.Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 3. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào. C. tiêu hoá ngoại bào và nội
bào. D. túi tiêu hoá.
Câu 4. Ở côn trùng, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây?
A. Qua cánh. B. Qua ống khí. C. Qua phổi. D. Qua mang.
Câu 5. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 6. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 7. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd
và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là A. 0,30. B. 0,40. C.
0,25. D. 0,20.
Câu 8. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có
hạt xuất hiện, Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C. Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Triat.
Câu 11. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu
trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 12: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà →
Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.
Câu 13. Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây
sai?
A.Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B.Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C.Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
D.Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?
A.Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu
giảm dần.
B.Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
C.Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc
máu tăng dần.
D.Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
Câu 15. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân
tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát
biểu nào sau đây sai?
A.Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B.Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C.Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D.Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Câu 16. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B.Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C.Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D.Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 17. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều
loại kiểu gen nhất? .

Câu 18. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 19. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và
cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B.Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C.Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D.Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu
diệt.
Câu 20. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B.Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C.Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
ĐÁP ÁN

PHẦN ĐÁP ÁN
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 1
Câu 1. Nước và ion khoáng được di chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường nào sau
đây?
A.Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
B.Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
C.Tế bào nội bì → Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
D.Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
Câu 2. Những nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc nên diệp lục?
A. C, H, O, N, Fe. B. C, H, O, N, Mg. C. C, H, O, Ni, B. D. Cl, K, H, Mn.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
A.Cá chép, ốc, tôm, cua. B.Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có tim 4 ngăn, vòng tuần hoàn kép?
A. Cá. B. Rắn. C. Ếch. D. Thỏ.
Câu 5. Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. AaBb. D. AaBB.
Câu 7. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 50% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí thuyết, ở
F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là
A. 50%. B.12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 8. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất màng sinh chất. B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất nhân tế bào. D. Tế bào bị mất một số bào quan.
Câu 9. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10. Chim và thú phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 11. Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Kí sinh cùng loài.
Câu 12. Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vât. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 13. Quá trình quang hợp của cây C3 đã tạo ra 12 mol O2. Số gam nước đã sử dụng cho quá trình quang
phân li nước là bao nhiêu?
A. 648g. B. 24g. C. 216g. D. 432g.
Câu 14. Ở trâu, thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào
sau đây?
A. Miệng. B. Dạ múi khế. C. Dạ tổ ong. D. Dạ lá sách.
Câu 15. Một gen có 20% số nucleotit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu
liên kết hidrô?
A. 3600. B. 5200. C. 2600. D. 2000.
Câu 16. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trong
nhân tế bào?
A.Đột biến thay thế một cặp nucleotit. B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến mất đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 17. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán
vị gen lần lượt là:
Ab AB Ab AB
A. , 2%.
B. , 48%. C. , 48%. D. , 2%.
aB ab aB ab
Câu 18. Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?
A.Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá và chọn giống.
B.Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C.Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.
D.Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 19.Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. .Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
Câu 20. Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A.Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
B.Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST
tự nhiên.
C.Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn HST
tự nhiên
D.Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 2
Câu 1. Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D.Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Nitrat hóa B. Phản nitrat hóa. C. Cố định nitơ. D. Amôn hóa.
Câu 3. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A.Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D.Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu. B. Rắn hổ mang. C. Cá chép. D. Giun đất.
Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Z. B.Gen cấu trúc Y. C.Gen điều hòa R. D.Gen cấu trúc Z.
Câu 6.Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
AB AB
A. Ee × Ee. B. AaBB × aaBB. C. × . D. XDXd × XDY.
aB aB
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2 và alen a la 0,8. Kiểu gen dị
hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,68. B. 0,32. C. 0,16. D. 0,48.
Câu 8. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền nào sau đây để chuyển gen vào
tế bào vi khuẩn?
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo. B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut. D. Plasmit hoặc enzim.
Câu 9. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường chủ yếu gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Động vật bậc thấp, thường có đời sống cố định.
B.Các loài vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh.
C.Động vật sinh sản vô tính.
D.Động vật phát tán mạnh.
Câu 10.Ở kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hoá bò sát, phân hoá côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài
động vật biển?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C.Kỉ Silua. D.Kỉ Đêvôn.
Câu 11. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B.Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
Câu 12. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức
tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
Câu 13. Khi nói về chu trình Canvin, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra vào ban đêm. B. Tổng hợp glucôzơ. C. Giải phóng CO2. D. Giải phóng O2.
Câu 14. Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim. B.Ếch, nhái. C. Bò sát. D. Thú.
Câu 15. Một gen có số nucleotit loại A = 20%..Tỉ lệ (A+T)/(G+X) bằng bao nhiêu?
A. 2/3. B. 1/2. C.1/3. D.3/2.
Câu 16. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu tổ hợp lai sẽ cho
đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?
A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D.AAAa × aaaa.
Câu 17.Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp và không có đột biến xảy
ra. Cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu được đời F 1 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân
thấp. Cho cây thân cao ở đời F1 tự thụ phấn thu được F2 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân
thấp. Lấy 2 cây thân cao ở đời F2, theo lí thuyết, xác suất để trong hai cây này có 1 cây thuần chủng là:
A. 1/9. B. 4/9. C. 1/3. D. 2/9.
Câu 18. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tổ chức sống nào sau đây?
A. Cá thể. B. Tế bào. C.Quần thể. D.Quần xã.
Câu 19.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
2. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
3. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.
4. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và
phát triển của quần thể.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1 cây
(cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
D.Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng
E. Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác) làm cho cá thể yếu
hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
F.Ở một số loài, việc bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản làm cho mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số
phải di cư đến nơi khác.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 3
Câu 1. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây. B. Tế bào chất. C. Mạch gỗ. D. Cả mạch gỗ và mạch
rây.
Câu 2. Rễ cây xanh hấp thụ lưu huỳnh ở dạng nào sau đây?
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO4 2-.
Câu 3. Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Câu 5. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?
A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.
Câu 6.Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 7. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội. B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen. D. Đột biến đa bội.
Câu 8:Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 9. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
F. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
G. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
H. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào
rễ.
Câu 10. Khi nói về độ đa dạng của hệ sinh vật trong các giai đoạn lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, phát
biểu nào sau đây đúng?
A.Hệ sinh vật của đại Cổ sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật của đại Nguyên sinh.
B. Hệ sinh vật của đại Trung sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
C.Hệ sinh vật của đại Thái cổ có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Cổ sinh.
D. Hệ sinh vật của đại Nguyên sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
Câu 11. Khi nói về trao đổi khoáng của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Cây chỉ hút khoáng dưới dạng ion hòa tan trong nước.
F. Cây chỉ hút khoáng khi nồng độ ion khoáng ở trong đất cao hơn trong tế bào rễ.
G.Cây chỉ hút khoáng khi có ánh sáng.
H. Quá trình hút khoáng của cây luôn cần sử dụng năng lượng ATP.
Câu 12. Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.
A.Tháp năng lượng. B. Tháp khối lượng.
C. Tháp số lượng. D. Tháp năng lượng và khối lượng.
Câu 13. Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ôxi phóng xạ (O18) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng
phân tử glucozơ này làm nguyên liệu hô hấp thì ôxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của
quá trình hô hấp?
A. CO2. B. NADH. C. H2O. D. ATP.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở đột vật, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Động vật càng phát triển thì vừa có tiêu hóa ngoại bào, vừa có tiêu hóa nội bào.
F. Động vật đơn bào chỉ có hình thức tiêu hóa ngoại bào.
G. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có quá trình tiêu hóa sinh học.
H. Tiêu hóa cơ học chỉ xảy ra ở các loài có túi tiêu hóa.
Câu 15. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau
đây đúng?
E. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở
thực vật.
F. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
G. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
H. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 16. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến ở các gen cấu trúc Z, Y, A của operon là gen điều
hòa sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên
mã?
E. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định
tổng hợp.
F.Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN
polimeraza.
G.Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
H.Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.
Câu 17.Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị
Ab D AB D d
gen ở cả hai giới. Ở phép lai P: ♂ X Y×♀ X X , thu được F1. Theo lí thuyết, ở giới đực của F1 có
số loại kiểu gen và
aB ab
số loại kiểu hình lần lượt là:
A. 20; 8. B.10; 8. C.20; 16. D. 10; 6.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?
A. Đột biến và di-nhập gen. B.Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C.Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Câu 19.Con người đã sử dụng loài ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa. Đây là ví dụ thể hiện mối quan hệ
sinh thái nào sau đây?
A.Khống chế sinh học. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 20. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện mối quan hệ đối kháng cùng loài?
I.Kí sinh cùng loài. II. Quần tụ cùng loài.
III. Ăn thịt đồng loại. IV. Cạnh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở.
A. 1. B. 4. C.3. D.2.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 4

Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Magie. B. Sắt. C. Molipden. D. Thủy ngân.
Câu 2. Loại vi khuẩn nà sau đây làm nhiệm vụ chuyển hóa NO3 thành N2?
-

A.Vi khuẩn nitrat hoá. B.Vi khuẩn amôn hoá.


C. Vi khuẩn phản nitrát hoá. D.Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 3. Loài động vật nào sau đây chỉ có tiêu hoá nội bào mà chưa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày. B. Thỏ. C. Bồ câu. D.giun đất.
Câu 4. Ở người, khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm. B.Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng. D.Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen. B.bộ ba đối mã. C.mã di truyền. D. axit amin.
Câu 6. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau. B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng. D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6. Tỉ lệ kiểu gen AA của quần
thể là
A. 0,36. B.0,25. C.0,16. D. 0,5.
Câu 8. Dòng tế bào sinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBDD, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có
kiểu gen: EEHHNN. Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa 2 dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào
của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế bào lai sẽ có kiểu gen:
A. ABDEHN. B. AEBHDN. C. AABBDDEEHHNN. D. ABDEEHHNN.
Câu 9. Trong quá trình tiến hóa, các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò nào sau đây?
D.Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
E.Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
F. Hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.
D.Làm tăng tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 10.Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra kết luận nào sau đây?
E. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
F. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
G.Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
H.Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 11. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ đực/cái. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Lượng cá thể được sinh ra. D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường.
Câu 12. Khi nói về hệ dẫn truyền tim, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Một hệ dẫn truyền tim có 2 hoặc nhiều nút xoang nhỉ.
F. Một hệ dẫn truyền tim có nhiều nút nhỉ thất.
G.Một hệ dẫn truyền tim có một mạng Pôuking.
H.Một hệ dẫn truyền tim có nhiều bó His.
Câu 13. Loài thực vật nào sau đây là thực vật C4?
A. Rau dền. B. Cây thuốc bỏng. C. Xương rồng. D. Dứa.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở các loài động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
F. Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản.
G. Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
H. Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
Câu 15. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen,
bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 16. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
F. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
G.Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
H. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 17.Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân tạo giao tử AB với tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen bằng bao
nhiêu?
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 18. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
E. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
F. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
G.Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
H.Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi và cũng không tạo ra kiểu hình thích nghi.
Câu 19. Kích thước tối thiểu của quần thể là
E. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
F. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
G.số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
H. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?
A. Có ít nhất một loài có lợi. B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại. D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 5


Câu 1. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Hoa. B. Lá. C. Thân. D. Bề mặt cơ thể.
Câu 2. Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. Ca2+. D. Ca.
Câu 3. Tiêu hoá là quá trình
E. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
F. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
G. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
H. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Cá chép. B. Giun đất. C.Ếch đồng. D. Thủy tức.
Câu 5. Thể đột biến là
E. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.
F. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.
G. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn.
H. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 6. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa
trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế. B. Tương tác bổ sung.
C.Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
Câu 7. Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A.0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 8. Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ra
ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào nhận. B. Gen cần chuyển. C. Enzim restritaza. D. Thể truyền.
Câu 9. Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là
A. đột biến gen trội. B. đột biến gen lặn.
C. đột biến gen đa alen. D. đột biến gen ở tế bào chất.
Câu 10. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, nhóm loài nào sau đây xuất hiện muộn
nhất?
A. Cây hạt kín. B. Cây hạt trần. C. Dương xỉ. D. Rêu.
Câu 11.Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Loài đặc trưng. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 12. Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại là mối
quan hệ
A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 13. Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối?
A. C6H12O6. B. CO2. C.ATP.
D.O2. Câu 14. Quá trình nào sau đây sẽ làm giảm độ pH
của máu người?
A. Hoạt động hô hấp của phổi. B. Hoạt động tái hấp thu Na+ ở thận.
C. Hoạt động hô hấp nội bào. D.Hoạt động thải H+ ở thận.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
E. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
F. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
G. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
H. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
Câu 16. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ
sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết,
trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và kiểu hình hoa trắng
chiếm tỉ lệ 1/12?
A. AAaa × AAaa. B. AAaa × Aaaa. C. AAaa × aaaa. D. AAAa × AAaa.
Câu 17. Ở đậu hà lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy
định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn; hai cặp gen phân li độc lập. Cho cây đậu hạt
vàng, trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng, trơn (P), thu được đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây đậu hạt
xanh, nhăn chiếm 6,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen của P là
A.AaBb × AaBB. B.Aabb × AABb. C. AaBb × AaBb. D. Aabb × AaBb.
Câu 18. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
E. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
F. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
G. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
H. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
Câu 19. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
D.Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.
E.Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
F. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi
trường.
D.Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.
Câu 20. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
E. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
F. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
G. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
H.Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 6

Câu 1. Tế bào nội bì có chức năng nào sau đây?


A. Quang hợp. B. Kiểm soát dòng nước, ion khoáng.
C. Cung cấp ATP để hút khoáng. D. Cấu tạo nên mạch gỗ của rễ.
Câu 2. Khi nói về bón phân, phát biểu nào sau đây đúng?
C.Các loài cây khác nhau có nhu cầu phân bón khác nhau.
D.Cùng một loài cây, tất cả các giai đoạn phát triển đều cần được bón phân với hàm lượng như nhau.
C.Bón càng nhiều phân thì cây sinh trưởng càng nhanh.
D. Lượng phân cần phải bón cho cây không phụ thuộc vào đặc điểm của đất mà chỉ phụ thuộc vào loài cây.
Câu 3. Động vật nào sau đây vừa có tiêu hóa nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào?
A.Gà. B. Thủy tức. C.Trùng giày. D.Rắn.
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A.Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.
Câu 5. Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein. B.Gen. C. tARN. D. mARN.
Câu 6. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Aa × Aa. B.Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 7. Một quần thể bò có 200 con mang kiểu gen BB, 200 con mang kiểu gen Bb, 200 con mang kiểu gen
bb. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
A. B = 0,5 ; b = 0,5. B. B = 0,4 ; b = 0,6. C.B = 0,8 ; b = 0,2. D. B = 0,2 ; b = 0,8.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A.Gây đột biến gen. B.Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi. D.Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 9. Khi nói về bằng chứng giải phẩu so sánh, phát biểu nào sau đây sai?
A.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D.Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
Câu 10: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người được xuất hiện vào kỉ nào
sau đây?
A. Thứ Tư. B. Thứ Ba. C.Jura. D. Đêvôn.
Câu 11. Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước. B.Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 12.Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Lưới thức ăn là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
E.Trong lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật đều được xếp cùng một bậc dinh dưỡng.
F. Lưới thức ăn là tập hợp gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
G. Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.
Câu 13. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?
A.APG. B. PEP. C.AOA. D. Ribulôzơ 1-5-diP.
Câu 14. Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong các
động vật có xương sống trên cạn?
IV. Không khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.
V. Không có khí cặn trong phổi.
VI. Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí.
IV Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được không khí sạch, giàu O2 hơn.
A.4. B. 3. C.2. D.1.
Câu 16. Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp
giữa các cơ chế
A. phân bào nguyên phân và giảm phân. B.phân li và tổ hợp của các cặp NST.
C.giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 17. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, không xảy ra đột
biến. Đời con của phép lai AaBbDd × AabbDD có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 18. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?
A. Đột biến. B.Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 19. Một quần thể động vật ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử
vong là 7%/năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể sẽ có
bao nhiêu cá thể?
A.21800. B.20200. C.20800. D. 21632.
Câu 20. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng
bền vững tài nguyên thiên nhiên?
VI. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
VII. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
VIII. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
IX.Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
X.Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
A.5. B. 4 C.2 D.3.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 7
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp. B. Màng tế bào.
C. Màng nhân. D. Trung thể.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AaBb. B. AABb. C. AAbb. D. aaBb.
Câu 3. Khi nói về vòng tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim có 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. B. Tim có 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. D. Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 4. Tinh trùng của cá thể thuộc quần thể A di chuyển sang giao phối với trứng thuộc cá thể của quần thể B.
Đây là ví dụ thuộc nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 6. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu hình lặn
trong quần thể là:
A. 0,2. B. 0,32. C.0,04. D. 0,64
Câu 7. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. O, N, P, K, Mo. B. C, H, O, N, P. C. K, S, Ca, Mg, Cu. D. C, H, O, Zn, Ni.
Câu 8. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua mang?
A. Giun đất. B. Châu chấu. C. Cá chép. D. Rắn.
Câu 9. Thực vật có hạt phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 10. Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 11. Hải quỳ và tôm là mối quan hệ gì?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 12. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly. D.Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 13. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng? I.Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh
vật tự dưỡng.
V. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
VI. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
VII. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, O2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Lục lạp. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Bd
Câu 15.Có 4 tế bào của cơ thể đực của một loài
có kiểu gen Aa EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì
tối
bD
thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 64. B.1. C. 2. D. 4.
Câu 16. Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến A B C D E
Số lượng NST 36 19 17 27 54
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
F. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản
thì quần thể đang phát triển.
G. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở
nhóm tuổi đang sinh sản.
H.Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 18. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể.
F.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
G. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
H.Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra
đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 19. Ở gà, thức ăn có trong dạ dày cơ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?
A. Ruột già. B. Diều. C. Ruột non. D. Dạ dày tuyến.
AT
Câu 20. Một phân
tử ADN có tỉ lệ = 1/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

GX
A. 20%. B. 25%. C. 12,5%. D. 10%.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 8

Câu 1. Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?


A. Tế bào chất. B. Nhân tế bào. C. Màng nhân. D. Màng tế bào.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
A. aaBB. B. aabb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 3. Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?
E. Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Mạng Puôc kinh.
F. Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôc kinh.
G.Mạng Puôc kinh → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss.
H. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Mạng Puôc kinh.
Câu 4. Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Ligaza và ADNpolimeraza. B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraz và restrictaza. D. Ligaza và ARNpolimeraza.
Câu 5. Các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
E. Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
F. Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
G.Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
H. Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
Câu 6. Cây có mạch phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 7. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,15AA: 0,70Aa : 0,15aa. Tần số của alen A là
A. 0,7. B.0,5. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 8. Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?
A. Mạch gỗ. B. Mạch rây.
C. Cả mạch gỗ và mạch rây. D. Mạch rây và tế bào kèm.
Câu 9. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, B, Cl, Zn, Mo. B. Fe, Mn, B, Cl, Zn.
C. C, H, B, Cl, Zn. D. Fe, Mn, B, S, Ca.
Câu 10. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?
A. Thủy tức. B. Giun đất. C. Cào cào. D. Trai sông.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ pH. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 12. Mèo và chuột là mối quan hệ gì?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 13. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán
vị gen lần lượt là:
Ab AB Ab AB
A. , 2%.
B. , 48%. C. , 48%. D. , 2%.
aB ab aB ab
Câu 14. Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích
nghi.
F. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong
quần thể.
G. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình
không thích nghi.
H. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, O2 được thải ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. APG. B. C6H12O6. C. CO2. D. H2O.
Câu 16. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, mỗi gen quy định một tính trạng và
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 11 : 1?
A.Aaaa × Aaaa. B. AAaa × Aaaa. C.Aaaa × AAAa. D.AAaa × aaaa.
Câu 17. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:
E. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
F. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
G. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
H. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 18. Trong quá trình tiêu hóa ở cừu, thức ăn sau khi được đưa đến dạ lá sách thì sẽ di chuyển theo con
đường nào sau đây?
E. Lá sách → Múi khế → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
F. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Manh tràng → Ruột già.
G. Lá sách → Múi khế → Ruột non → Ruột già.
H. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
Câu 19. Một phân A  T
= 2/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
tử ADN có tỉ lệ
GX
A. 22%. B. 15%. C. 20%. D. 10%.
Câu 20.Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
V. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
VI. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
VII. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
VIII. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi
trường.
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 9
Câu 1. Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Vừa tác động trực tiếp lên alen trội. B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen.
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình. D. Thường chỉ tác động lên alen lặn.
Câu 2. Thực vật có hoa phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Thái cổ. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 3. Nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây?
A. Khí khổng. B. Bề mặt lá. C. Mô dậu. D. Mạch gỗ.
Câu 4. Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom. B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 5. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 6. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 7. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Tĩnh mạch chủ. B. Động mạch chủ. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất.
Câu 8. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
E. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội.
F. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người.
G. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein
người.
H. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
Câu 9. Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về mối
quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Kí sinh cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 10. Nguyên tố nào sau đây tham gia cân bằng nước trong cây?
A. Magiê. B. Kali. C. Hidro. D. Cacbon.
Câu 11. Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B.tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá.
Câu 12. Phong lan và cây thân gỗ là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
AT
Câu 13. Một phân tử ADN có số nucleotit loại
A chiếm 15%. Tỉ lệ của gen là bao nhiêu?

GX
A. 2/5. B. 1/3. C. 3/7. D. 3/14.
Câu 14. Một loài có 11 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến A B C D E
Số lượng NST 33 44 66 21 23
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể lệch bội?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là chất nào sau đây?
A. AlPG. B. Ri1,5DiP. C. Glucôzơ. D. APG.
Câu 16.Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
E.Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
F.Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
G.Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
H.Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 17. Ở Bò, ngăn nào sau đây là dạ dày chính thức?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ múi khế. D. Dạ tổ ong.
Câu 18. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ× ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá
thể mắt trắng. Lai nghịch: ♂ Mắt trắng× ♀ Mắt đỏ → F1
có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con cái F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Theo lí thuyết, số
cá thể mắt trắng ở F2chiếm tỉ lệ:
A.0% B.25%. C.50%. D. 100%
Câu 19.Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
V. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.
VI. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.
VII. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
VIII. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20. Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B.Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C.Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D.Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi
đầu một chuỗi thức ăn mới.
20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 10
Câu 1. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb. B. AaBb C. Aabb. D. aaBb.
Câu 2. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm?
A. Hổ. B.Rắn. C. Cá chép. D. Ếch.
Câu 3. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ hoạt động của cơ quan nào sau
đây ?
A. Sự co dãn của phần bụng. B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hóa. D. Sự vận động của cánh.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?
A.Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển. D. Manh tràng phát triển.
Câu 5. Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của
mARN này là
A. 120. B. 600. C. 240. D. 480.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
A. AaBb. B.Aabb. C. AAbb. D. AABb.
Câu 7. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen
Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,48. B. 0,36. C.0,16. D. 0,25.
Câu 8. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B.Dung hợp tế bào trần. C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến.
Câu 9. Hai quần thể sống trong một khu vực địa lí nhưng các cá thể của quần thể này không giao phối
với các cá thể của quần thể kia vì khác nhau về cơ quan sinh sản. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li tập tính. B. Cách li sau hợp tử. C. Cách li cơ học. D. Cách li thời gian.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là
E. Tân sinh → Trung sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh.
F. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
G. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Tân sinh → Trung sinh.
H. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
Câu 11. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 440C.
Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 12. Trong tự nhiên, nguồn năng lượng của hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A.Năng lượng thủy triều. B.Năng lượng mặt trời.
C.Năng lượng gió. D.Năng lượng hoá học.
Câu 13.Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di
truyền ở các thế hệ như sau: P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1. F1: 0,16 AA + 0,38
Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1. F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
E. chống lại kiểu hình trung gian.
F. chống lại kiểu hình trội.
G. vừa chống lại kiểu hình trội, vừa chống lại kiểu hình lặn.
H. chống lại kiểu hình lặn.
Câu 14. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,5aa. B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 100% Aa. D. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
Câu 15. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
F. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
G. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
H.Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ
bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của
phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 17.Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn
với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F 1 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 30%.
Biết không xảy ra đột biến. Khoảng cách giữa gen A và gen B là
A. 10cM. B. 20cM. C. 30cM. D. 40cM.
Câu 18.Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo cừu Đôly. B. Tạo dưa hấu tam bội.
C. Tạo giống lúa gại vàng. D. Tạo dâu tằm tam bội.
Câu 19. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa cơ học.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C.Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa nội bào.
D.Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
Câu 20. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
E.Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
F. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô
sinh.
G. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu
sinh.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 11

Câu 1. Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào mạch rây.
Câu 2. Giả sử nồng độ Ca ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây sẽ hút thụ động ion
2+

Ca2+ khi cây sống trong môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây?
A. 0,04M. B. 0,03M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Câu 3. Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch à tĩnh mạch à mao mạch. B. Tĩnh mạch à động mạch à mao mạch.
C. Mao mạch à tĩnh mạch à động mạch. D. Động mạch à mao mạch à tĩnh mạch.
Câu 4. Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa. B. Thỏ. C. Bò. D. Chó.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến lặp đoạn NST. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến tứ bội.
Câu 6. Ở một loài thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết
của loài là A. 28 B. 7 C. 14 D.
2
Câu 7. Ở một loài thực vât, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Dựa
vào tỉ lệ kiểu hình có thể khẳng định quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
C.Quần thể có 100% cây hoa trắng. C. Quần thể có 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.
D. Quần thể có 100% cây hoa đỏ. D. Quần thể có 75% cây
hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Câu 8. Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN polimeraza. B. Ligaza. C. ARN polimeraza. D. Amylaza.
Câu 9. Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể.
F. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
G. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
H.Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 10. Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon có đặc
điểm:
E. Xương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
F. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng.
G. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
H.Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Câu 11. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
E.Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
F.Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
G. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
H. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 12. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
F. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
G. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
H.Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 13. Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. NAD+. C. ATP. D. O2.
Câu 14. Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
F. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
G. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
H.Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 16. Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
F. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza.
G. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
H.Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Bd
Câu 17. Có 4 tế bào của cơ thể có
kiểu gen Aa EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì tối thiểu sẽ
sinh ra bao
bD
nhiêu loại giao tử?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. 64. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18. Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của quần
thể?
I. Đột biến. II. Giao phối không ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự
nhiên. IV. Di - nhập gen. V. Các yếu tố nhẫu nhiên. A. 2. B. 5. C. 4.
D. 3.
Câu 19. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng
độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là
kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa. C. không theo chu kỳ. D. theo
chu kỳ tuần trăng.
Câu 20. Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?
E. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
F. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
G. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
H. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 12


Câu 1. Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây ?
C. Các quản bào và ống rây. C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Mạch gỗ và tế bào kèm. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 2. Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4. B. HPO
4
2-
. C. P. D. P2O5.
Câu 3. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá.
Câu 4. Loại hooc môn nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết?
A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin.
Câu 5. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 6. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều
loại giao tử nhất?
A. AaBB. B. AABB. C. aaBb. D. AaBb.
Câu 7. Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

gen aa. Tần số alen A là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.


Câu 8. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Dung hợp tế bào trần. B. Tạo giống bông kháng sâu bệnh.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội. D. Tạo cừu Đôly.
Câu 9. Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm:
E.Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
F.Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
G.Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
H.Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào
sau đây?
A. Đầu đại Trung sinh. B. Cuối đại Tân sinh. C. Cuối đại Trung sinh. D. Cuối đại Thái cổ.
Câu 11. Một quần thể của một loài có mật độ cá thể 15 con/ha. Nếu vùng phân bố của quần thể này
rộng 600 ha thì số lượng cá thể của quần thể là
A. 9000. B. 400. C. 885. D. 6000.
Câu 12. Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ
A. hợp tác. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 13. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Carôten. D. Xanthôphyl.
Câu 14. Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
F. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
G.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
H.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở
quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
E. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
F. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’.
G.Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
H.Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 16. Một loài có bộ NST 2n = 40. Một đột biến thuộc dạng thể một nhiễm kép ở cặp NST số 1 và cặp
NST số 3. Theo lí thuyết thì trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 17. Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

lai AaBbDd × AaBbDd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, kiểu gen AABBDd chiếm tỷ lệ
A. 1/8. B. 1/32. C. 3/16. D. 1/16.
Câu 18. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
F. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
G.Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự p hân hoá trong loài.
H. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 19. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
F. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
G. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
H. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 20. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật. II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
V. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
VI. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh
cực. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 13

Câu 1. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?
A. Nitrôgenaza. B. Amilaza. C. Caboxilaza. D. Nuclêaza.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Ruột khoang. D. Trai sông.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép.
Câu 5. Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. mARN. D. Nucleotit.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là chuần chủng?
A. AaBb. B. AaBB. C. aaBb. D. AAbb.

7
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 7. Một quần thể sinh vật có tần số A là 0,4. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì tỷ lệ
kiểu gen AA là: A. 0,16. B. 0,48. C. 0,36. D. 0,4.
Câu 8. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu
dòng thuần? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các
nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 10. Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. NH3. D. CH4.
Câu 11. Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
Câu 12. Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng
guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 13. Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
F. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
G.Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
H. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 14. Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.
Câu 15. Loại đột biến nào sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN
có trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến gen. C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến lệch bội thể một.
Câu 16. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 : 3 : 1 : 1?

8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. AaBbDd × aabbDd. B. AabbDd × aabbDd. C. AabbDd × aaBbDd. D. AaBbdd × AAbbDd.


Câu 17. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu sau đây sai?
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến.
C.Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D.Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau.
Câu 18. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành trong cùng một khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 19. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu sau đây sai?
C. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
D. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian
nhất định. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm
tăng kích thước quần thể sinh vật.
D. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều chỉnh tỷ lệ sinh
sản, tử vong.
Câu 20. Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau.
B.Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài
động vật.
C.Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định ổn định
theo thời gian.
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 14


Câu 1. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Qua lông hút rễ. B. Qua lá. C. Qua thân. D. Qua bề mặt cơ thể.
Câu 2. Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO . B. Ca(OH) . C. Ca2+ . D. Ca.
4 2
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 4. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất. C. Lưỡng cư, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ.
Câu 5. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp ARN. B. Tổng hợp ADN. C. tổng hợp protein. D. Tổng hợp mARN.
Câu 6. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng
sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA × Aa.B. AA × AA.C. Aa × aa. D. aa × aa.
Câu 7. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu
gen dị hợp Aa là A. 0,2. B. 0,32. C. 0,04. D. 0,64
Câu 8. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 9. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi. B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 10. Hoá thạch là
E. hiện tượng cơ thể sinh vật bị biến thành đá hoặc được vùi trong băng tuyết.
F. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá.
G.hiện tượng xác của sinh vật được bảo vệ trong thời gian dài mà không bị phân huỷ.
H. sự chế tạo ra các cơ thể sinh vật bằng đá nhằm mục đích thẩm mĩ.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Lượng mưa.
Câu 12. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
E. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
F. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
G.Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
H. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 13. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Perôxixôm. D. Ribôxôm.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào.
C.Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.
D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa.
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 15. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số nucleotit
của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là A. 384. B. 768. C. 432. D. 216.
Câu 16. Sự không phân li của một cặp NST ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một
bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là
A. 2n; 2n + 1; 2n - 1. B. 2n + 1; 2n - 1. C. 2n; 2n + 2; 2n - 2. D. 2n; 2n + 1.
Câu 17. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện
có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không
sừng lai với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 1 : 1. B. 3: 1. C. 9 :7. D. 5 : 1.
Câu 18. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể
với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi
với môi trường.
B.Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu
hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C.Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm
thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.
D.Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung
tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 19. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B.Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì
quần thể đang phát triển.
C.Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi
đang sinh sản.
D.Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 20. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu sau đây sai?
A.Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài
và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B.Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C.Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D.Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không
gặp ở động vật.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 15


11
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 1. Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ.
Câu 2. Ở cây ngô, biểu hiện của cây khi thiếu nguyên tố nitơ là:
A. Lá cây chuyển từ xanh nhạt sang xanh đậm. B. Lá cây chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Cây phát triển nhanh, cho năng suất cao. D. Cây tăng số lượng quả, hạt.
Câu 3. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 4. Đậu hà lan có 2n = 14. Mỗi hạt phấn có bao nhiêu
nhiễm sắc thể? A. 7. B. 28. C. 14.
D. 42.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến tứ bội. D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao
nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 7. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa. Tần
số của alen A là A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài. B. Nhân bản vô tính cừu Đônly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 9. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng
xác định?
II. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Các yếu tố
ngẫu nhiên IV. Di - nhập gen. A. 1. B. 3. C. 2.
D. 4.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ
A. Than đá. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Đệ tam.
Câu 11. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A.Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B.Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C.Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D.Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 12. Sinh quyển là
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí. B. môi trường sống của tất cả các sinh vật
ở trên trái đất.
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
12
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 13. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B.Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng.
C.Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
D.Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
Câu 14. Khi nói về tuần hoàn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B.Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
C.Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
D.Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín.
Câu 15. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B.Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C.Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D.Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Câu 16. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, mỗi gen quy định một tính trạng
và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 5 :
1?
A. Aaaa × Aaaa. B. AAaa × Aaaa. C. Aaaa × AAAa. D. AAaa × aaaa.
Câu 17. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến
hành phép lai P: AaBbDd × AaBBdd, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể thuần chủng về cả 3 tính
trạng chiếm tỷ lệ
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 18,75%.
Câu 18. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di
truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1. F1: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F2: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1. F3: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn. B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu
gen dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp. D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu
gen dị hợp.
Câu 19. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố đều. B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên.
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 20. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua. D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 16


Câu 1. Đai caspari của tế bào nội bì có vai trò nào sau đây?
A. Cố định nitơ. B. Vận chuyển nước và muối khoáng.
C. Tạo áp suất rễ. D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
Câu 2. Khử nitrát là quá trình
A. biến đổi NO - thành NO- . B. liên kết phân tử NH vào axít đicacbôxilic.
3 - 2 + - 3
C. chuyển hoá NO3 thành NH4 . D. biến NO3 thành N2.
Câu 3. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Trâu, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 4. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao
nhất?
A. Phổi của chim. B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát. D. Bề mặt da của giun đất.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 6. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào
sau đây, tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.
Câu 7. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số
alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 8. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau?
A. Lai tế bào. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai khác dòng.
Câu 9. Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Jura. B. Kỉ Krêta. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Cacbon.
Câu 11. Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm. C. phân bố đồng đều. D. phân tầng.
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 12. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới. B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 13. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây?
A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2) C. chất khoáng. D. ôxi từ không khí.
Câu 14. Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao
đổi khí của bồ câu lại cao hơn hiệu quả trao đổi khí của chuột?
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn.
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn.
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế
nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn.
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn.
Câu 15. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 16. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 17. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả
như sau: Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá thể mắt
trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ Mắt đỏ → F1 có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lai thuận, thu được F2. Theo lí
thuyết, số cá thể mắt trắng ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 0%. B. 25%. C. 50%.
D. 100%
Câu 18. Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A.Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một
lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D.Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 19. Trong không gian, các cá thể cùng loài không có kiểu phân bố nào sau đây?
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. Theo nhóm. B. Phân tầng. C. Đồng đều. D. Ngẫu nhiên.


Câu 20. Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần
thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá
thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể
là 6%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu?
A. 12%. B. 10,16%. C. 14%. D. 10%.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 17


Câu 1. Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cácbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3 ) có vai trò nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 5. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột
biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 6. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
thu được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. aaBB × AABb. D. AaBb × AaBb.
Câu 7. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Bb.
Theo lí thuyết, ở F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D.
37,5%.
Câu 8. Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
Câu 9. Theo tuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Quần thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Krêta. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
16
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân tầng. C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm.
Câu 12. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 13. Ở thực vật C3, biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho pha tối để khử
APG thành AlPG. Theo lí thuyết, để tổng hợp được 90g glucozơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam
nước?
A. 108. B. 12. C. 18. 54.
Câu 14. Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A.Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu..
C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
D.Thận thải H+ và HCO
3
-
có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
Câu 15. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
C.Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
D.Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 16. Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 17. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định.
Kiểu gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một
cây hoa tím lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng. B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng.
Câu 18. Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B.Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
C.Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D.Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể.
Câu 19. Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
B.Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

C.Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
D.Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
Câu 20. Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C.Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 18


Câu 1: Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 2. Đối với cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Molipden. D. Lưu huỳnh.
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 4. Khi nói về sự biến đổi của vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C.Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch.
D.Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 5. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’… TXG XXT GGA TXG …5’.
Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:
A. 5'…AGX GGA XXU AGX …3'. B. 5'…AXG XXU GGU UXG …3'.
C. 5'…UGX GGU XXU AGX …3'. D. 3'…AGX GGA XXU AGX …5'.
Câu 6. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây thu được đời con có hai loại kiểu hình?
A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb.
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,5. Tỷ lệ kiểu gen Aa
của quần thể là là A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 37,5%.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả
hai giống bố mẹ.
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài. B. Phương pháp kĩ thuật di truyền.
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật
chuyển nhân.
Câu 9. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
18
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. kiểu gen của cơ thể. B. các alen của kiểu gen.


C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu hình của cơ thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat. C. Kỉ Krêta. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Vật kí sinh.
Câu 12. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?
A. Động vật bậc thấp. B. Động vật bậc cao. C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 13. Khi nói về quá trình hô hấp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
V. Nếu không có O2 thì một phân tử glucozơ chỉ giải phóng được 2ATP.
VI. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP.
VII. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều làm oxi hóa chất hữu cơ.
VIII. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai
đoạn đường phân. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào. B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có
ống tiêu hóa.
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài
động vật đơn bào.
Câu 15. Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng
cho loài.
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen. D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn
bằng nhau.
Câu 16. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B.Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C.Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D.Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
Câu 17. Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được
F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen
thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính. D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti
thể.
Câu 18. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu sau đây sai?

19
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A.Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
B.Cách li địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.
C.Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng
trên cơ thể sinh vật
D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các nhân tố
tiến hóa.
Câu 19. Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A.Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
B.Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trường.
C.Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.
D.Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và xuất cư.
Câu 20. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
A.Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B.Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.
C.Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D.Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 19


Câu 1: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B.Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C.Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D.Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
Câu 2. Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO - và N . B. NO - và NO -. C. NO - và NH +. D. NO - và NH +.
2 2 2 3 2 4 3 4
Câu 3. Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 4. Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

20
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 6. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai
nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY. B. XAXA × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 7. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần
số alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D.
0,4.
Câu 8. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 9. Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là
A. nòi địa lí. B. nòi sinh thái. C. cá thể. D. quần thể.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat (Tam điệp). C. Kỉ Silua. D. Kỉ Jura.
Câu 11. Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận. B. Khoảng chống chịu. C. Điểm gây chết trên. D. Điểm gây chết
dưới. Câu 12. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn
này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 13. Trong quang hợp, NADPH có vai trò:
A.phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B.là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C.là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D.mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
Câu 14. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.
C.Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động
sống.
D.Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và
CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần
và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 20 lần.
Câu 16. Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
21
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến gen.


Câu 17. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ mắt trắng → F1 có 100% cá thể
mắt trắng. Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ mắt đỏ → F1 có
100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con cái F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 là:
A. 75% cá thể mắt đỏ; 25% cá thể mắt trắng. B. 100% cá thể mắt trắng.
C. 50% cá thể mắt đỏ; 50% cá thể mắt trắng. D. 100% cá thể mắt đỏ.
Câu 18. Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
Câu 19. Trong rừng nhiệt đới có các loài: Voi, thỏ lông xám, chuột, sơn dương. Theo suy luận lí thuyết,
quần thể động vật nào thường có kích thước lớn nhất?
A. Chuột. B. Thỏ lông xám. C. Voi. D. Sơn dương.
Câu 20. Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A.Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
B.Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C.Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D.Vật chất từ môi trường đi vàoquần xã, sau đó trở lại môi trường.

20 CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU SỐ 20


Câu 1. Khi thiếu nguyên tố sắt (Fe) thì biểu hiện của cây lá là:
A. Lá vàng. B. Lá xanh đậm. C. Tăng số lượng lá. D. Tăng kích thước lá.
Câu 2. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B.Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C.Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D.Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 3. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào. C. tiêu hoá ngoại bào và
nội bào. D. túi tiêu hoá.

22
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 4. Ở côn trùng, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây?
A. Qua cánh. B. Qua ống khí. C. Qua phổi. D. Qua mang.
Câu 5. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 6. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 7. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen
Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là A. 0,30.
B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 8. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần
chủng?
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây Dương xỉ phát triển mạnh, thực
vật có hạt xuất hiện, Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C. Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Triat.
Câu 11. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số
liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 12: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà
→ Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.
Câu 13. Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới
đây sai?
A.Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B.Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C.Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
D.Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây
sai?
A.Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc
máu giảm dần.
B.Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
C.Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc
máu tăng dần.
D.Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
23
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QG 2022-2023 GV Bùi Nhật Linh

Câu 15. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của
phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình
chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
E. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
F. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
G.Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
H.Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Câu 16. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B.Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C.Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D.Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 17. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều
loại kiểu gen nhất? .

Câu 18. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 19. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất
và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ
bị kẻ thù tiêu diệt.
Câu 20. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B.Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C.Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D.Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

24

You might also like