Professional Documents
Culture Documents
TN Bệnh Học Full
TN Bệnh Học Full
ĐỀ ÔN CỦA K17-1
BỆNH MẠCH VÀNH
CÂU 1 Nguyên nhân chủ yếu gây Bệnh mạch vành là:
A Vôi hóa mạch vành
B Xơ vữa mao mạch
C Xơ vữa mạch vành
D Xơ chai mạch máu
CÂU 2 Nguyên nhân gây Bệnh mạch vành có thể do bệnh nào sau đây:
A Hen phế quản
B Giang mai
C Viêm dạ dày
D Suy thận
CÂU 3 Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
A Thiếu máu cơ tim yên lặng
B Cơn đau thắt ngực ổn định
C Cơn đau thắt ngực Prinzmetal
D Cơn đau thắt ngực không ổn định
CÂU 4 Biến chứng chủ yếu của mảng xơ vữa là:
A
Tiêu chảy
B
Cơn đau thắt ngực
C
Nhồi máu phổi
D Rách mạch máu
CÂU 6 Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
A
Cơn đau thắt ngực ổn định
B
Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
C
Thiếu máu cơ tim yên lặng
D
Nhồi máu cơ tim
CÂU 7 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A
Tuổi
B
Giới
C
Hút thuốc lá
D
Đái tháo đường
CÂU 8 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A
Rối loạn lipid máu
B
Stress
C
Hút thuốc lá
D Đái tháo đường
CÂU 9 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A Giới nam có nguy cơ cao gấp 5 lần nữ ở tuổi 50
B Tiền sử gia đình có người mắc bệnh sớm trước 55 tuổi ở nam và 65 tuổi ở nữ
C Tăng huyết áp
D Viêm phổi
CÂU 10 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A Ít vận động thể lực
B Béo phì trung tâm
C Rối loạn đường máu
D Hút thuốc lá
CÂU 11 Trong bệnh mạch vành, cơn đau thắt ngực có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A Lan lên vai phải và mặt trong tay phải
B Sau xương ức, ở vùng trước tim
C Đau mơ hồ kiểu co thắt, bóp nghẹt, dao đâm, hoặc như có vật gì nặng đè ép
lên ngực
D Lan lên vai trái và mặt trong tay trái
CÂU 12 Để chẩn đoán bệnh mạch vành, điện tâm đồ có dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
A ST chênh lên hay chênh xuống
B Sóng T cao nhọn đối xứng
C Sóng Q hoại tử
D Sóng P cao nhọn đối xứng
CÂU 13 Men tim trong máu đặc hiệu cho hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ:
A Myoglobin
B Troponin I
C CK-MB
D Troponin T
CÂU 14 Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành dưới, thay đổi tại chuyển đạo:
A V1, V2, V3, V4
B DI, aVL, V5, V6
C DII,DIII, aVF
D V1, V2
CÂU 15 Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành sau, thay đổi tại chuyển đạo:
A V1, V2, V3, V4
B DI, aVL, V5, V6
C DII,DIII, aVF
D V1, V2
CÂU 16 Hội chứng vành cấp cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
A Viêm màng ngoài tim
B Phình bóc tách thành động mạch chủ
C Thuyên tắc phổi
D Viêm phổi
CÂU 17 Điều trị nhồi máu cơ tim bằng tiêu sợi huyết sớm (rtPA, streptokinase) có kết
quả tốt nhất khi dùng trong vòng bao lâu sau xuất hiện triệu chứng?
A 2 giờ
B 3 giờ
C 4 giờ
D 5 giờ
CÂU 1 Suy tim mạn tính là hậu quả của những tổn thương của cơ quan nào sau đây:
A Tim
B Phổi
C Não
D Gan
CÂU 2 Suy tim là tình trạng bệnh lý trong đó cung lượng tim không đủ để đáp ứng nhu cầu
của cơ thế với khí nào sau đây?
A CO
B Oxy
C Nitơ
D Hydro
CÂU 4 Nguyên nhân suy tim thường gặp nhất tại Việt Nam:
A Bệnh động mạch chủ, tăng huyết áp
B Bệnh động mạch vành, tăng huyết áp
C Bệnh động mạch vành, tăng nhãn áp
D Bệnh động mạch vành, hạ huyết áp
CÂU 10 Khi suy tim phải, tâm thất phải giãn nhìn thấy đập ở vùng mũi ức, đó là dấu hiệu :
A Hartz
B Hart
C Hartze
D Hartzer
CÂU 12 Chẩn đoán đợt cấp của suy tim mạn hoặc suy tim cấp khi:
A BNP > 80 pg/ml hoặc Pro-BNP > 200 pg/ml
B BNP > 90 pg/ml hoặc Pro-BNP > 250 pg/ml
C BNP >100 pg/ml hoặc Pro-BNP > 300 pg/ml
D BNP >110 pg/ml hoặc Pro-BNP > 350 pg/ml
CÂU 13 Phân loại suy tim theo NYHA có bao nhiêu mức độ:
A 3
B 4
C 5
D 6
CÂU 14 Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi Bệnh nhân có bệnh tim nhưng
không có triệu chứng cơ năng nào, vẫn sinh hoạt và hoạt động thể lực gần
như bình thường:
A I
B II
C III
D IV
CÂU 15 Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng chỉ
xuất hiện khi gắng sức nhiều, bệnh nhân bị giảm nhẹ các hoạt động về thể lực:
A I
B II
C III
D IV
CÂU 16 Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng xuất
hiện kể cả khi gắng sức rất ít, làm hạn chế nhiều các hoạt động thể lực:
A I
B II
C III
D IV
CÂU 17 Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng tồn
tại một cách thường xuyên, kể cả lúc bệnh nhân nghỉ ngơi không làm gì cả:
A I
B II
C III
D IV
CÂU 18 Trong trường hợp suy tim rất nặng thì phải nghỉ tại giường theo tư thế:
A Nằm ngửa
B Nằm nghiêng
C Nằm đầu thấp
D Nửa nằm nửa ngồi
CÂU 20 Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu ngày, nên khuyến khích bệnh nhân xoa
bóp chân để:
A Máu động mạch trở về tim được dễ dàng hơn
B Máu tĩnh mạch trở về phổi được dễ dàng hơn
C Máu động mạch trở về phổi được dễ dàng hơn
D Máu tĩnh mạch trở về tim được dễ dàng hơn
CÂU 21 Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu ngày, nên khuyến khích bệnh nhân xoa
bóp chân để:
A Giảm bớt các nguy cơ huyết khối động mạch
B Tăng huyết khối tĩnh mạch
C Giảm bớt các nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
D Giảm bớt các nguy cơ dãn tĩnh mạch
CÂU 22 Trong chế độ ăn giảm muối, Bệnh nhân chỉ được dùng:
A < 1g muối NaCl/ngày
B < 2g muối NaCl/ngày
C < 3g muối NaCl/ngày
D < 4g muối NaCl/ngày
CÂU 23 Tùy mức độ suy tim nặng hay nhẹ, lượng dịch đưa vào cơ thể mỗi ngày chỉ khoảng:
A 300 - 400 ml
B 500 - 700 ml
C 600 - 900 ml
D 500 - 1000 ml
CÂU 24 Trong suy tim, người bệnh cần loại bỏ các yếu tố nguy cơ:
A Trà, cà phê, béo phì, stress
B Thuốc lá, cà phê, suy kiệt, stress
C Thuốc lá, kẹo, béo phì, stress
D Thuốc lá, cà phê, béo phì, stress
CÂU 25 Thuốc được lựa chọn trong điều trị suy tim có giảm phân suất tống máu
thất trái, NGOẠI TRỪ:
A Ức chế kênh calci
B Chẹn beta
C Lợi tiểu
D Ức chế men chuyển dạng angiotensin
CÂU 27 Tiêu chuẩn chính chẩn đoán suy tim theo Framingham là:
A Phù phổi cấp
B Ho về đêm
C Tràn dịch màng phổi
D Gan to
CÂU 28 Tiêu chuẩn chính chẩn đoán suy tim theo Framingham, NGOẠI TRỪ:
A Phù phổi cấp
B Cơn khó thở kịch phát về đêm
C Tĩnh mạch cổ nổi
D Gan to
CÂU 29 Trong chế độ ăn gần như nhạt hoàn toàn, Bệnh nhân chỉ được dùng:
A < 1g muối NaCl/ngày
B < 1,1g muối NaCl/ngày
C < 1,2g muối NaCl/ngày
D < 1,3g muối NaCl/ngày
CÂU 30 Trong điều trị suy tim cần tránh các thuốc giữ nước, NGOẠI TRỪ:
A Furosemid
B Prednisone
C Nhóm NSAID
D Dexamethaxone
CÂU 1 Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng là tình trạng nhiễm khuẩn của nhu mô phổi xảy
ra ở:
A
Khoa cấp cứu
B
Trong bệnh viện
C
Ngoài bệnh viện
D
Phòng mổ
CÂU 3 Tác nhân chính gây Bệnh viêm phổi cộng đồng là:
A
Mycoplasma pneumoniae
B
Streptococcus pneumoniae
C
Legionella pneumophilae
D
Chlamydia pneumoniae
CÂU 4 Các triệu chứng lâm sàng gợi ý Bệnh viêm phổi cộng đồng:
A
Ớn lạnh, đau ngực, ho đàm mủ
B
Sốt, đau ngực, ho đàm mủ
C
Không đau ngực, ho đàm trắng
D
Đau ngực, khò khè
CÂU 5 Nguyên tắc điều tri kháng sinh trong viêm phổi, NGOẠI TRỪ:
A
Tránh kháng sinh phổ rộng nếu không cần thiết
B
Sử dụng KS theo dược động học
C
Dùng KS đủ liều
D
Không được chuyển sang uống
CÂU 6 Trong bệnh viêm phổi, Hội chứng đông đặc gồm có:
A
Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm
B Gõ trong, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm
C Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm
D Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang tăng
CÂU 7 Trong bệnh viêm phổi, người bệnh có dấu hiệu lú lẫn mất định hướng ở người già,
CÂU 8 Triệu chứng “đám mờ” trên X quang lồng ngực được xem là “tiêu chuẩn vàng” cho
chẩn đoán bệnh viêm phổi, có đặc điểm:
A
Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía ngoài, đáy ở phía rốn phổi
B
Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía rốn phổi, đáy ở phía ngoài hoặc các đám
mờ có hình phế quản hơi, có thể mờ góc sườn hoành
C
Đám mờ hình thoi hoặc các đám mờ có hình phế quản hơi, có thể mờ góc sườn hoành
D Đám mờ hình tam giác đỉnh ở phía rốn phổi, đáy ở phía dưới, có thể mờ góc sườn hoành
CÂU 9 Trong chẩn đoán bệnh viêm phổi, mẫu đàm chắc chắn xuất phát từ phế quản – phổi
dựa trên tiêu chuẩn Bartlett là:
A > 15 neutrophil và < 10 tế bào thượng bì lát
B > 25 neutrophil và < 15 tế bào thượng bì lát
C > 25 neutrophil và < 10 tế bào thượng bì lát
D > 30 neutrophil và < 15 tế bào thượng bì lát
CÂU 10 Đánh giá mức độ nặng của viêm phổi theo bảng điểm CURB65, NGOẠI TRỪ:
A
C: Rối loạn ý thức. U: Urê > 7 mmol/L
B
R: Tần số thở ≥ 30 lần/phút
C
B: Huyết áp: tâm thu < 90 mmHg hoặc tâm trương < 60 mmHg
D
Cân nặng ≥ 65 kg
CÂU 11 Sau khi đánh giá mức độ nặng của viêm phổi theo bảng điểm CURB65, nếu đạt 1
điểm và không có bệnh đồng mắc khác thì nên cho người bệnh:
A Điều trị ngoại trú
B Nhập viện
C Nhập khoa cấp cứu
D Nhập khoa ICU
CÂU 13 Nguyên tắc dùng kháng sinh trong điều trị bệnh viêm phổi:
A Dùng đủ loại
B Nên dùng kháng sinh kềm khuẩn
C Tránh kháng sinh phổ rộng nếu không cần thiết
D Sử dụng theo kinh nghiệm
CÂU 14 Để phòng bệnh viêm phổi, nên thực hiện các biện pháp sau:
A Tiêm vaccin mỗi năm 1 lần
B Tiêm vaccin phòng cúm mỗi năm 1 lần
C Tiêm vaccin phòng lao 5 năm 1 lần
D Giữ ấm bụng trong mùa lạnh
CÂU 15 Nguyên tắc chuyển kháng sinh sang dạng uống trong điều trị bệnh viêm phổi,
NGOẠI TRỪ:
A Cải thiện ho, khó thở
B Hết sốt 2 lần cách 8 giờ
C Người bệnh uống được
D Chuẩn bị xuất viện
BÀI HPQ-BPTNMT
CÂU 1 Hen phế quản là tình trạng viêm mạn tính của:
A Khí đạo và nhu mô
B Khí đạo
C Khí đạo và phế nang
D Nhu mô và phế nang
CÂU 2 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm mạn tính của:
A Khí đạo và nhu mô
B Khí đạo
C Khí đạo và mô kẽ
D Nhu mô và phế nang
CÂU 3 Trong Hen phế quản, sự tắc nghẽn khí đạo có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A Lan rộng
B Rất thay đổi
C Thường hồi phục hoàn toàn
D Không hồi phục hoàn toàn
CÂU 4 Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự tắc nghẽn khí đạo có đặc điểm sau:
A Lan rộng
B Không hồi phục hoàn toàn
C Thường hồi phục hoàn toàn
D Rất thay đổi
CÂU 5 Các yếu tố nguy cơ của Hen phế quản, NGOẠI TRỪ:
A Thay đổi thời tiết
B Phấn hoa
C Khiếm khuyết gen alpha1-antitripsin
D Nấm mốc
CÂU 6 Các thuốc dễ gây kích phát cơn Hen phế quản là, NGOẠI TRỪ:
A Aspirine
B Diclofenac
C Ibuprophen
D Vitamine B1
CÂU 7 Các thuốc dễ gây kích phát cơn Hen phế quản là, NGOẠI TRỪ:
A Vitamine A
B Betablockers
C Chất cản quang
D Cocaine
CÂU 8 Trong các yếu tố nguy cơ của Hen phế quản, các dị ứng nguyên có nguồn gốc súc
vật thường là:
A Lipide
B Protein
C Carbohydrate
D Vitamine
CÂU 9 Các yếu tố nguy cơ của Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, NGOẠI TRỪ:
A Khói thuốc lá, thuốc lào, thuốc rê, thuốc lá điện tử
B Thịt xông khói
C Khói nhang
D Khói bếp
CÂU 10 Yếu tố nguy cơ của Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A Khiếm thính
B Khiếm thị
C Khiếm khuyết gen alpha1-antitripsin
D Khuyết tật
CÂU 11 Những người hút thuốc lá sẽ có nguy cơ bị Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gấp
……. lần so với những người không hút thuốc
A 5
B 10
C 15
D 20
CÂU 12 Các triệu chứng lâm sàng gợi ý Hen phế quản là:
A Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực sau hít sặc thức ăn
B Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực mới xuất hiện lần đầu
C Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực thoáng qua
D Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực tái đi tái lại nhiều lần, nhiều năm
CÂU 13 Người bệnh Hen phế quản có tiền căn gia đình mắc bệnh dị ứng, NGOẠI TRỪ:
A Bệnh Hen phế quản
B Viêm mũi dị ứng
C Tăng huyết áp
D Mề đay
CÂU 14 Người bệnh Hen phế quản có chức năng phổi bình thường thì phân loại độ nặng ở bậc:
A 1
B 2
C 3
D 4
CÂU 15 Chức năng phổi ở người Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
A Bình thường ở nhóm A
B Bình thường ở nhóm B
C Bình thường ở nhóm C
D Luôn có tắc nghẽn
CÂU 16 Người bệnh Hen phế quản, ngoài cơn có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A Thường vẫn khó thở khi gắng sức
B Sinh hoạt bình thường
C Sinh hoạt gần như bình thường
D Nghe phổi hoàn toàn bình thường
CÂU 17 Cơn Hen phế quản điển hình, có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A Xảy ra vào ban đêm
B Có tiền triệu
C Khó thở ra, kèm tiếng rít ở phổi
D Nghe phổi hoàn toàn bình thường
CÂU 18 Đo chức năng hô hấp có đáp ứng test giãn phế quản khi:
A FEV1 hay FVC thay đổi > 10% và 200 ml, hoặc PEF thay đổi > 15%
B FEV1 hay FVC thay đổi > 11% và 200 ml, hoặc PEF thay đổi > 20%
C FEV1 hay FVC thay đổi > 12% và 200 ml, hoặc PEF thay đổi > 20%
D FEV1 hay FVC thay đổi > 13% và 200 ml, hoặc PEF thay đổi > 25%
CÂU 19 Đo chức năng hô hấp có rối loạn thông khí kiểu tắc nghẽn khi:
A chỉ số FEV1/FVC < 50%
B chỉ số FEV1/FVC < 60%
C chỉ số FEV1/FVC < 70%
D chỉ số FEV1/FVC < 80%
CÂU 20 Đo chức năng hô hấp có kết quả FEV1 hoặc PEF ≤ 60%, phân loại bậc nặng của
Hen phế quản là:
A Bậc I
B Bậc II
C Bậc III
D Bậc IV
CÂU 21 Đo chức năng hô hấp có kết quả FEV1 hoặc PEF là 61% - 79%, phân loại bậc
nặng của Hen phế quản là:
A Bậc I
B Bậc II
C Bậc III
D Bậc IV
CÂU 22 Cần chẩn đoán phân biệt Hen phế quản với, NGOẠI TRỪ:
A Hen tim
B Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C Viêm gan
D Dị vật đường thở
CÂU 23 Bảng câu hỏi tầm soát Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở cộng đồng theo GOLD
có mấy câu?
A 3
B 4
C 5
D 6
CÂU 24 Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán chắc chắn Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A Đo chức năng hô hấp có FEV1/FVC < 70% sau test giãn phế quản
B Khí máu động mạch bất thường
C Có hút thuốc lá nhiều năm
D Chụp cắt lớp vi tính CT Scan ngực có khí phế thũng
CÂU 25 Điểm giống nhau giữa Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và Hen phế quản,
NGOẠI TRỪ:
A Bệnh mạn tính
B Có hiện tượng viêm
C Co thắt phế quản
D Bản chất viêm do Eosinophile
CÂU 26 Điểm khác nhau giữa Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và Hen phế quản, NGOẠI TRỪ:
A Tình trạng mạn tính
B Hồi phục tắc nghẽn đường dẫn khí
C Tiến triển bệnh
D Bản chất hiện tượng viêm
CÂU 27 Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bộ câu hỏi đánh giá mức độ khó thở là ít triệu
chứng khi mMRC:
A <1
B <2
C <3
D <4
CÂU 28 Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bộ câu hỏi đánh giá mức độ ảnh hưởng chất
lượng cuộc sống là ít ảnh hưởng khi CAT:
A <8
B <9
C < 10
D <11
CÂU 29 Thuốc điều trị Hen phế quản hiệu quả nhất hiện nay là dạng:
A Uống
B Chích
C Khí dung
D Corticosteroid dạng hít, xịt qua miệng
CÂU 30 Thuốc nền tảng, ưu tiên điều trị Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A Thuốc giãn phế quản đường phun hít hoặc khí dung
B Thuốc Corticosteroid
C Thuốc kháng sinh
D Thuốc long đàm
3. Cách phòng các rối loạn thiếu iod được thực hiện rộng rãi tại Việt nam là bổ sung Iode
A. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 5 phần triệu vào muối ăn.
@B. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 50 phần triệu vào muối ăn.
C. Muối Iod KIO3 tỷ lệ 500 phần triệu vào muối ăn
D. Vừa dùng muối iod vừa dùng dầu iod.
E. Dùng dầu iode
4. Mức độ của rối loạn thiếu Iode nặng của địa phương gây
A. Bướu giáp địa phương
B. Bướu giáp suy giáp
C. Bướu giáp và đần độn
@D. Bướu giáp suy giáp đần độn
E. Tất cả các rối loạn trên
5. Tuyến giáp không nhìn thấy, chỉ sờ thấy khi đầu ở tư thế bình thường là .
@A. Bướu giáp độ IA
B. Bướu giáp độ IB
C. Bướu giáp độ II
D. Bướu giáp độ IIA
E. Bướu giáp độ IIB
6.Tuyến giáp nhìn thấy khi ngửa đầu ra sau tối đa là .
A. Bướu giáp độ IA
@B. Bướu giáp độ IB
C. Bướu giáp độ II
D. Bướu giáp độ IIA
E. Bướu giáp độ IIB
7. Dùng hocmôn giáp tổng hợp trong điều trị bướu giáp đơn thuần nhằm:
A. Bổ sung chức năng giáp
@B. Ức chế tiết TSH
C. Giảm thể tích tuyến giáp
D. Tăng Iode niệu
E.T ất cả
10. Điều nào sau đây không phải là triệu chứng / dấu hiệu của cường giáp…
a. Mạch nhanh.
b. Tăng tiết mồ hôi.
c. Tăng cân.
d. Bướu cổ.
13. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là
A. Mùa
B. Giới
@C. Hệ HLA đặc thù.
D. Môi trường.
E. Nhiễm trùng
14. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là
A. Phát triển cơ thể .
B. Cốt hoá sụn.
@C. Phát triển tế bào não.
D. Phát triễn hệ lông, tóc.
E. Phát triển hệ xương .
15. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là
A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón
B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài
C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg
D. Giảm trương lực cơ, hạ thân nhiệt, bộ mặt đặc biệt
@E. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề
16. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là :
@A. Nồng độ TSH
B. Nồng độ T3,T4
C. Tuổi xương.
D. Xạ hình tuyến giáp
E. Tất cả các xét nghiệm trên
ĐỀ ÔN CỦA K17-2
6.Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélicobacter pylori.
A. Thân vị.
B. Phình vị.
C. Tâm vị .
D. Hang vị.
E. Môn vị
8.Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
A. Paracétamol.
B. Kháng viêm không stéroide.
C. Amoxicilline.
D. Chloramphénicol.
E. Tất cả các thuốc trên.
11. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
A. Nội soi dạ dày tá tràng.
B. Xét nghiệm máu.
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
D. Đo lượng acid dạ dày.
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
13. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào.
A. Vị trí đau.
B. Nội soi và siêu âm.
C. Liên hệ với bửa ăn.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
E. CT Scanner bụng.
15. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
A. Vùng thân vị
B. Mặt sau hành tá tràng
C. Mặt trước hành tá tràng.
D. Câu B, C đúng
E. Tất cả đều đúng.
16. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.
A. Thủng và chảy máu.
B. Hẹp môn vị.
C. Ung thư hoá.
D. Ung thư gây hẹp môn vị.
E. Không biến chứng nào đúng cả.
17. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách.
B. Xãy ra sau khi ăn.
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide.
D. Do ổ loét lâu năm.
E. Các câu trên đều đúng.
19. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A. Rifamicine.
B. Bactrim.
C. Chlorocide.
D. Clarithromycine.
E. Gentamycine
20. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
A. Maalox.
B. Phosphalugel.
C. Cimetidine.
D. Omeprazole.
E. Ranitidine
2. Viêm dạ dày mạn tính với tổn thương chủ yếu ở vùng phình vị và thân vị thường thuộc
típ phân loại nào?
A. Típ A.
B. Típ B.
C. Típ C.
D. Típ D.
3. Loét dạ dày tá tràng có thể gây biến chứng nào sau đây?
A. Xuất huyết tiêu hóa.
B. Thủng dạ dày.
C. Ung thư hóa ổ loét.
D. Tất cả đúng.
4. Bệnh nhân đang bị viêm dạ dày kèm tiêu chảy, thuốc trung hòa acid nào là phù hợp?
A. Mg(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. CaCO3.
D. NaHCO3.
5. Nguyên nhân dẫn đến viêm loét dạ dày không đáp ứng với thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Còn vi khuẩn H.P.
B. Hút thuốc lá.
C. Ung thư hóa ổ loét.
D. Ăn nhiều thức ăn chua cay.
6. Ở liều chuẩn, thuốc ức chế bơm proton mạnh nhất là nhóm nào sau đây?
A. Omeprazole.
B. Pantoprazole.
C. Rabeprazole.
D. Esomeprazole.
7. Câu nào là SAI khi nói về thuốc kháng thụ thể histamine H2?
A. Cimetidine là thuốc mạnh nhất.
B. Có thể gây nữ hóa tuyến vú.
C. Có thể gây tiết sữa bất thường.
D. Không nên uống kèm antacid.
8. Điều nào sau đây không đúng với nhóm thuốc bơm proton?
A. Ức chế tiết acid mạnh nhất.
B. Nên dùng trước khi ăn 30 phút – 1 giờ.
C. Ức chế không hồi phục bơm proton.
D. Có thể uống cùng antacid.
9. Chế độ sinh hoạt nghỉ ngơi cho bệnh nhân viêm loét dạ dày nào là đúng?
A. Không hút thuốc.
B. Không uống rượu.
C. Tránh căng thẳng.
D. Tất cả đúng.
10. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng sucralfate là gì?
A. Táo bón.
B. Đen lưỡi.
C. Buồn nôn.
D. Đau bụng.
BỆNH THẬN MẠN và BỆNH CẦU THẬN
1. Thời gian nên bắt đầu lựa chọn Thận nhân tạo hay Thẩm phân phúc mạc là
a) Giai đoạn 2.
b) Giai đoạn 3b.
c) Giai đoạn 4.
d) Giai đoạn 5.
2. Trên bệnh nhân bệnh thận mạn (BTM), điều trị nào làm chậm tiến triển của bệnh?
a) Ức chế men chuyển
b) Tăng cường dinh dưỡng, nhiều đạm
c) Chế độ ăn nhạt và ít Kali
d) Chế độ ăn nhạt và giàu Kali
3. Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm bệnh cầu thận thứ phát?
a) Bệnh thận do lắng đọng amyloid
b) Bệnh thận do Lupus đỏ hệ thống
c) Bệnh thận IgA
d) Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
5. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng được định nghĩa trên mẫu sinh thiết thận:
a) Có trên 50% cầu thận bị tổn thương và chỉ một vùng của cầu thận bị xơ hóa
b) Có dưới 50% cầu thận bị tổn thương và cầu thận bị xơ hóa toàn bộ
c) Có dưới 50% cầu thận bị tổn thương và chỉ một vùng của cầu thận bị xơ hóa
d) Có trên 50% cầu thận bị tổn thương và cầu thận bị xơ hóa toàn bộ
7. Sự suy giảm chức năng nào của thận gây ra biểu hiện chính trong hội chứng Ure huyết
cao?
a) Chức năng tái hấp thu và bài tiết tại ống thận
b) Chức năng lọc tại cầu thận
c) Chức năng tổng hợp Erythropoietin
d) Chức năng chuyển hóa Vitamin D
8. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong Hội chứng viêm vi cầu thận?
a) Tiểu đạm > 3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ
b) Tiểu máu tái phát nhiều lần kèm trụ hồng cầu
c) Tăng huyết áp
d) Suy giảm chức năng thận (giảm GFR)
9. Các nguyên nhân nào sau gây nên tình trạng tiểu đạm sau thận?
a) Nhiễm trùng tiểu
b) Sỏi thận
c) U bướu
d) Viêm vi cầu thận
10. Biểu hiện nào sau đây có giá trị phân biệt bệnh thận mạn với tổn thương thận cấp?
a) Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
b) Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào
c) Thiếu máu hồng cầu to
d) Không có thiếu máu
11. Các nhóm yếu tố không thay đổi được ảnh hưởng lên sự tiến triển của bệnh thận mạn?
a) Tuổi, giới, chủng tộc
b) Chức năng thận nền lúc phát hiện bệnh đã giảm
c) Bệnh thận căn nguyên
d) Cân nặng lúc sinh < 2500gr
12. Các yếu tố có thể thay đổi được ảnh hưởng lên sự tiến triển của bệnh thận mạn?
a) Mức protein niệu
b) Giảm thể tích máu lưu thông
c) Tắc ngẽn đường tiểu
d) Nhiễm trùng đường tiểu
13. Nhóm thuốc nào sau đây làm giảm mức độ tiểu đạm trong bệnh cầu thận?
a) Nhóm ức chế Beta
b) Nhóm ức chế men chuyển
c) Nhóm lợi tiểu
d) Nhóm ức chế kênh Canxi
14. Biểu hiện nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối cải thiện đáng kể với
điều trị lọc máu?
a) Thiếu máu
b) Tăng photphats máu
c) Tăng creatinin máu
d) Cường cận giáp thứ phát
15. Biểu hiện nào sau đây quan trọng nhất trong chẩn đoán Hội chứng thận hư?
a) Mức protein niệu > 3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ
b) Giảm Albumin máu
c) Mức protein niệu < 3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ
d) Phù toàn thân
16. Bệnh nhân nào được xem là KHÔNG có bệnh thận mạn?
a) Bệnh nhân ghép thận ổn định
b) Bệnh nhân có tiểu đạm đơn độc kéo dài >3 tháng
c) Bệnh nhân từng bị tổn thương thận cấp và hồi phục hoàn toàn sau điều trị
d) Bệnh nhân đái tháo đường có kèm vi đạm niệu >3 tháng
17. Bệnh thận mạn cần điều trị thay thế thận khi độ lọc cầu thận giảm đến
a) < 10 ml/ph/1.73 m2 da
b) < 50 ml/ph/1.73 m2 da
c) < 15 ml/ph/1.73 m2 da
d) < 30 ml/ph/1.73 m2 da
18. Bệnh lý nào được xem là nguyên nhân hàng đầu đưa đến suy thận mạn ở nước ta?
a) Tiểu đường
b) Tăng huyết áp
c) Bệnh cầu thận
d) Hội chứng thận hư
19. Biểu hiện nào sau đây có giá trị phân biệt bệnh thận mạn với tổn thương thận cấp?
a) Tốc độ giảm chức năng thận theo thời gian
b) Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
c) Mất ranh giới vỏ thận và tủy thận trên siêu âm 2D
d) Cường cận giáp thứ phát
20. Hội chứng thận hư được đặc trưng bởi các biểu hiện nào sau đây?
a) Mức protein niệu >3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ
b) Giảm Albumin máu
c) Tăng Lipid máu
d) Mức protein niệu >1 gr/1,73m2 da/24 giờ
21. Tình trạng nào sau đây là biểu hiện thường gặp của một bệnh lý cầu thận?
a) Tiểu máu kéo dài hoặc tái phát
b) Hội chứng thận hư
c) Tăng protein máu
d) Hội chứng viêm vi cầu thận
22. Cơ chế bệnh sinh gây mất nhiều Albumin qua nước tiểu trong Hội chứng thận hư là
a) Tổn thương lớp nội mô mao mạch thận
b) Tổn thương lớp biểu mô ống thận
c) Tổn thương các tế bào trong mô kẽ thận
d) Tổn thương lớp tế bào có chân của màng lọc cầu thận
23. Nhóm bệnh cầu thận nguyên phát nào sau đây thường xảy ra ở trẻ em và có tiên lượng
lâu dài tốt nhất?
a) Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu
b) Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
c) Bệnh cầu thận màng
d) Viêm cầu thận tăng sinh màng
24. Nhóm bệnh cầu thận nào sau đây có diễn tiến phức tạp và hình ảnh tổn thương trên
sinh thiết thận đa dạng nhất?
a) Bệnh thận đái tháo đường
b) Bệnh thận IgA
c) Bệnh thận hậu nhiễm liên cầu trùng
d) Bệnh thận do lupus
25. Hiện nay giả thuyết nào sau đây được chấp nhận rộng rãi trên thế giới để lý giải tiến
trình sinh bệnh học của bệnh thận mạn?
a) Giả thuyết cầu thận toàn vẹn
b) Giả thuyết ống thận toàn vẹn
c) Giả thuyết mạch máu thận toàn vẹn
d) Giả thuyết nephron toàn vẹn
26. Được gọi là tiểu đạm đơn độc khi không có biểu hiện nào khác ngoài
a) Protein nước tiểu > 150mg/24h
b) Protein nước tiểu > 150mg/L
c) Protein nước tiểu < 1g/24h
d) Protein nước tiểu < 3.5g/24h
27. Nguyên tắc điều trị HCTH sang thương tối thiểu
a) Corticoid
b) Tiết chế muối đạm
c) Hạn chế vận động nặng
d) Không dùng nhóm thuốc độc tế bào
28. Các hội chứng lâm sàng của bệnh cầu thận?
a) Bệnh thận không triệu chứng, hội chứng thận hư, hội chứng viêm vi cầu thận
b) Hội chứng thận hư, hội chứng viêm vi cầu thận, hoặc phối hợp cả hai
c) Bệnh thận không triệu chứng, hội chứng thận hư, hoặc phối hợp cả hai
d) Bệnh thận không triệu chứng, hội chứng viêm vi cầu thận, hoặc phối hợp cả hai
29. Các phương tiện cận lâm sàng chính được chỉ định trong chẩn đoán bệnh lý thận?
a) Xét nghiệm máu và nước tiểu, siêu âm, MRI
b) Xét nghiệm máu và nước tiểu, chụp XQ, siêu âm
c) Xét nghiệm máu và nước tiểu, siêu âm, sinh thiết thận
d) Tất cả đều đúng
30. Phân giai đoạn bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 có đặc điểm
a) Chia làm 6 giai đoạn thay vì 5 giai đoạn như trước kia
b) Giai đoạn 4 cũ được chia làm 2 giai đoạn 4a và 4b
c) Giai đoạn 3 cũ được chia làm 2 giai đoạn 3a và 3b
d) Bổ sung tỉ lệ Albumine niệu/Creatinin niệu (ACR) kết hợp với GFR giúp tiên lượng tiến
triển bệnh thận mạn và nguy cơ tim mạch
31. Phương thức trị liệu nào được nhiều tác giả trên thế giới khuyến cáo nhằm hạn chế các
biến chứng của hội chứng ure huyết cao cho các trường hợp suy thận chưa cần thay thế
thận?
a) Chế độ ăn giảm đạm kết hợp với bổ sung ketoacid hằng ngày
b) Chế độ ăn giảm mặn kết hợp với bổ sung ketoacid
c) Chế độ ăn giảm glucose kết hợp với bổ sung đủ nước
d) Chế độ ăn giảm mỡ kết hợp với bổ sung dầu thực vật
32. Nguyên nhân của thiếu máu trong suy thận mạn là tình trạng giảm tiết Erythropoietine
và thiếu các nguyên liệu tạo máu bao gồm
a) Protein, B12, acid Folic
b) Albumin, B12, acid Folic
c) Protein, B12, acid Uric
d) Fe, B12, acid Folic
33. Nguyên nhân nào sau đây gây tình trạng tiểu đạm tại thận?
a) Bệnh ống thận mô kẽ
b) Hội chứng thận hư
c) Đa u tủy
d) Hội chứng viêm vi cầu thận
35. Điều trị hội chứng viêm vi cầu thận bao gồm
a) Kiểm soát tăng huyết áp và làm chậm suy chức năng thận
b) Điều trị nguyên nhân và các bệnh phối hợp
c) Điều trị thay thế thận
d) Tất cả đều đúng
36. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn là
a) Độ lọc cầu thận (GFR)
b) Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
c) Siêu âm thận
d) Sinh thiết thận
37. Cơ chế gây phù chủ yếu trong hội chứng thận hư là
a) Tăng áp lực thủy tĩnh
b) Giảm áp lực keo
c) Tăng tính thấm thành mạch
d) Tất cả đều đúng
38. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí
a) Mắt cá chân
b) Mặt trước xương chày
c) Các đầu chi
d) Mặt
39. Phương tiện có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định suy thận mạn là
a) Xét nghiêm Urê, Créatinin máu
b) Độ lọc cầu thận (GFR)
c) Siêu âm thận
d) Sinh thiết thận
40. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận là do suy giảm
a) chức năng lọc của cầu thận
b) chức năng hấp thu và bài tiết của ống thận
c) chức năng nội tiết của thận
d) tất cả các chức năng của thận
4. Chẩn đoán viêm phổi thùy căn cứ vào các hội chứng
a) Nhiễm trùng
b) Đông đặc phổi
c) Suy hô hấp cấp
d) Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏa trên X quang
6. Triệu chứng thường gặp của viêm phổi không điển hình là
a) Khởi phát từ từ với các triệu chứng ngoài phổi nổi trội như nhức đầu, đau cơ, đau họng,
nôn, tiêu chảy
b) Ho khan hoặc chỉ có ít đàm nhầy
c) Đau ngực
d) Sốt nhẹ
9. Mầm bệnh nào sau đây thường gây viêm phổi không điển hình?
a) Mycoplasma pneumoniae
b) Chlamydia pneumoniae
c) Streptococcus pneumoniae
d) Legionella pneumophila
10. Những lý do khiến cho việc cấy đàm không có giá trị cao là
a) Kết quả thu được phải sau 48 giờ
b) Bệnh nhân thường đã dùng kháng sinh trước khi cấy
c) Lấy bệnh phẩm không đúng cách gây tạp nhiễm mẫu cấy
d) Độ nhạy của xét nghiệm thấp
11. Kỹ thuật lấy bệnh phẩm nào cho kết quả dương tính cao nhất trong chẩn đoán viêm
phổi?
a) Chọc hút xuyên khí quản
b) Chọc hút xuyên thành ngực
c) Nội soi rửa phế quản
d) Bệnh nhân khạc đàm trực tiếp
12. Những trường hợp có đám mờ một bên phổi trên X quang nhưng không phải viêm phổi
a) Nhồi máu phổi
b) Xẹp phổi
c) K phế quản
d) Phù phổi cấp
13. Mẫu đàm đúng tiêu chuẩn (xuất phát từ đường hô hấp dưới) phải đạt điều kiện gì sau
đây (quang trường x10) ?
a) > 25 neutrophils và < 10 tế bào thượng bì lát
b) > 25 neutrophils và > 10 tế bào thượng bì lát
c) < 25 neutrophils và < 10 tế bào thượng bì lát
d) < 25 neutrophils và > 10 tế bào thượng bì lát
14. Bệnh nhân nam bị viêm phổi có yếu tố dịch tễ là hay đi vào hang dơi làm việc, khả năng
bị nhiễm mầm bệnh nào sau đây là cao nhất?
a) Pseudomonas aeruginosa
b) Klebsiella pneumoniae
c) Histoplasma capsulatum
d) Legionella pneumophila
15. Điều trị ban đầu theo kinh nghiệm trong viêm phổi cộng đồng cho những bệnh nhân
ngoại trú trước đây khỏe mạnh và không dùng kháng sinh trong 3 tháng gần đây
a) Macrolides thế hệ mới như Azithromycine và Clarithromycine
b) Quinolones hô hấp (như Levofloxacine)
c) Betalactam + Macrolides
d) Betalactam + chất ức chế betalactamase
16. Điều trị ban đầu theo kinh nghiệm trong viêm phổi cộng đồng cho những bệnh nhân
ngoại trú có bệnh phối hợp hoặc có dùng kháng sinh trong 3 tháng gần đây
a) Macrolides thế hệ mới như Azithromycine và Clarithromycine
b) Quinolone hô hấp (như Levofloxacine)
c) Betalactam + Quinolone hô hấp
d) Betalactam + Macrolides
17. Bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện với đau ngực khi hít thở kèm ho, khạc đàm rỉ sét, X
quang mờ một thùy phổi, có thể nghĩ đến tác nhân nào sau đây nhiều nhất?
a) Moraxella cattarrhalis
b) Streptococcus pneumoniae
c) Haemophilus influenza
d) Vi khuẩn kỵ khí
18. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm phổi?
a) Công thức máu
b) X quang phổi
c) Cấy máu
d) Khí máu động mạch
19. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng trong viêm phổi?
a) Hồi phục trên X quang thường chậm hơn so với hồi phục trên lâm sàng
b) Viêm phổi có biểu hiện lâm sàng không điển hình luôn gây ra bởi vi khuẩn không điển
hình
c) Có thể loại trừ viêm phổi khi bệnh nhân không sốt
d) Có thể loại trừ viêm phổi khi khám phổi không phát hiện bất thường
20. Tiêu chuẩn nhập viện trong viêm phổi cộng đồng bao gồm
a) Tuổi > 65
b) Có bệnh nặng đồng thời: suy tim, suy thận mạn, tiểu đường, ung thư
c) Sốt > 39 độ C
d) Nhịp thở > 30 lần/phút hoặc huyết áp tối đa < 90 mmHg
22. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày hiện nay là
a) Helicobacter Pylori (H.P.)
b) Thuốc NSAIDs
c) Hút thuốc lá
d) Nghiện rượu
23. Viêm dạ dày do Helicobacter Pylori chủ yếu gây tổn thương vùng _hang vị
24. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng
a) Xuất huyết tiêu hóa
b) Thủng dạ dày
c) Ung thư hóa ổ loét
d) Nhiễm trùng ổ loét
25. Nguyên nhân của viêm loét dạ dày không đáp ứng với thuốc
a) Còn vi khuẩn H.P.
b) Ung thư hóa ổ loét
c) Hút thuốc lá
d) Ăn nhiều thức ăn chua cay
27. Ở liều chuẩn, thuốc ức chế bơm proton mạnh nhất là nhóm
a) Omeprazole
b) Raberazol
c) Pantorazol
d) Esomerazol
32. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về viêm gan?
a) Viêm gan cấp là viêm gan kéo dài < 6 tháng, có thể tự giới hạn hoặc chuyển thành viêm gan
mạn, hoặcđôi khi diễn biến nặng gây suy gan cấp.
b) Tỷ số ALT/LDH có thể giúp phân biệt viêm gan virus cấp (>1.5) với tình trạng viêm gan
do ngộ độc Acetaminophen hoặc sốc gan (<1.5)
c) Đa số viêm gan không có triệu chứng hoặc triệu chứng không điển hình, viêm gan mạn
thường được phát hiện tình cờ khi xét nghiệm tầm soát hoặc khi kiểm tra sức khỏe định kỳ.
d) Tăng men gan AST/ALT không phải là tiêu chuẩn quan trọng nhất trong chẩn đoán viêm gan.
33. Viêm gan _B_ đã có vaccin từ lâu nhưng chưa có thuốc điều trị đặc hiêu; viêm gan _C_ hiện
chưa có vaccin nhưng đã có thuốc điều trị đặc hiệu cho một số type huyết thanh.
34. Vàng da trong viêm gan là do tăng _bilirubin__máu, là chất chuyển hóa của Hemoglobin khi
hồng cầu bị tiêu hủy.
36. Tỉ số AST/ALT > 2 và men GGT tăng cao thường gặp trong viêm gan do _rượu
37. Men phosphataza kiềm (ALP) luôn tăng trong tăc ruột
40. Khi men gan tăng từng đợt hoặc liên tục trong thời gian > 6 tháng, các xét nghiệm sau
sẽ giúp phát hiện hoặc loại trừ nguyên nhân viêm gan
a) AntiHCV để sàng lọc viêm gan C mạn. Những người có AntiHCV (+) được làm xét
nghiêm HCV RNA để chẩn đoán xác định viêm gan C mạn
b) HBsAg (+) trong 2 lần xét nghiệm cách nhau 6 tháng, hoặc HBsAg(+) kèm AntiHBc -
IgG (+) để chẩn đoán xác định viêm gan B mạn
c) GGT để loại trừ viêm gan do rượu
d) ALP và Bilirubin trực tiếp để loại trừ tắc mật
Câu 3.. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyết áp thứ phát?
a) Thận đa nang
b) Bệnh nhu mô thận
c) Hẹp động mạch thận
d) U tủy thượng thận
Câu 4.. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
a) Tức ngực
b) Khó thở
c ) Nhức đầu, chóng mặt
d) Mờ mắt
Câu 5.. Bệnh nhân tăng huyết áp có kèm đái tháo đường thường được xếp vào nhóm nguy cơ tim
mạch nào sau đây?
a) Nguy cơ thấp
b) Nguy cơ thấp-trung bình
c) Nguy cơ trung bình
d/ Nguy cơ cao
Câu 6. Chọn câu đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp (HA) cấp cứu?
a) HA > 180/120 mmHg kèm nhức đầu, chóng mặt
b ) HA tăng cao kèm các biểu hiện tổn thương hoặc đe dọa tổn thương cơ quan đích đang
tiến triển
c) Cần điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm tĩnh mạch và tái khám sau 24h, không cần nhập viện
d) HA tâm thu > 200 mmHg đơn thuần
Câu 7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng huyết áp?
a) Tăng tần số tim
b) Tăng tiền tải
c) Tăng sức cản ngoại biên
d ) Tăng tưới máu thận
Câu 8. Chất nào sau đây do tế bào nội mô mạch máu tiết ra có tác dụng gây co mạch mạnh?
a) Angiotensine
b) Adrenalin
c) Endothelin 1
d) Renin
Câu 9. Chọn câu đúng về huyết áp mục tiêu khi điều trị bệnh nhân > 80 tuổi
a) < 140/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
b) < 130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
c) < 160/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
d) < 150/90mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
Câu 10. Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc?
a) Hạn chế muối Na trong khẩu phần ăn
b) Không hút thuốc lá
c) Uống ít nước
d) Luyện tập thể lực hằng ngày
Câu 11. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây không chỉ định thường quy trong Tăng HA?
a) Creatinin và Kali máu
b) Đường máu và Cholesterol máu
c) Tổng phân tích nước tiểu
d) Doppler mạch thận
Câu 12. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng trong điều trị Tăng huyết áp?
a) Theo dõi chặt chẽ
b) Kinh tế
c) Đơn giản
d) Dùng thuốc hạ HA khi đo thấy chỉ số HA cao
Câu 13. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp
a) Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
b) Phối hợp thuốc ngay từ đầu
c) Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
d) Hoạt động thể lực hằng ngày
Câu 14. Tác dụng phụ nào sau đây KHÔNG phải là của thuốc chẹn bêta?
a) Nhịp tim chậm
b) Ho khan
c) Chậm dẫn truyền nhĩ thất
d) Co thắt phế quản.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng đối với Đái tháo đường thể LADA?
a) Đặc trưng bởi sự hiện diện của tự kháng thể kháng tế bào beta đảo tụy trong huyết thanh
b) Khởi phát chậm > 30 tuổi
c) Thường không đi kèm với các bệnh tự miễn khác như Basedow, viêm giáp Hashimoto...
d) Thường phải dùng Insulin sớm, nên cân nhắc dùng Insulin ngay từ khi được chẩn đoán.
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường?
a) HbA1C ≥ 6.5 % (không có mất máu hay bệnh Hb) trong 2 lần xét nghiệm.
b) Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 200 mg/dL (11.1 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
c) Đường huyết lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.
d) Đường huyết bất kỳ ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) kèm khát nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều,
sụt cân.
Câu 21. Tình trạng tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi
a) Tăng sản xuất glucose nội sinh
b) Giảm sử dụng glucose ở cơ quan đích
c) Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 140 mg/dL (7.8 mmol/L)
d) Đường huyết lúc đói ≥ 100 mg/dL (5.6 mmol/L)
Câu 22. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước
là
a) HbA1C
b) Nghiệm pháp dung nạp glucose
c) Glucose máu lúc đói
d) Fructosamine
Câu 23. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tháng
trước là
a) HbA1C
b) Nghiệm pháp dung nạp glucose
c) Glucose máu lúc đói
d) Fructosamine
Câu 24. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa kích thích tế bào beta tụy tăng tiết insulin, vừa làm
giảm đề kháng insulin tại tế bào gan?
a) Ức chế alpha-glucosidase
b) Biguanides
c) Sulphonylureas
d) Thiazolidinediones
Câu 25. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm giảm hấp thu glucose tại ruột sau bữa ăn?
a) Ức chế alpha-glucosidase
b) Biguanides
c) Sulphonylureas
d) Thiazolidinediones
Câu 26. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại màng tế bào?
a) Ức chế alpha-glucosidase
b) Biguanides, Thiazolidinediones
c) Sulphonylureas
d) Tất cả các nhóm trên
Câu 27. NPH là tên gọi của nhóm Insulin nào sau đây?
a) Insulin tác dụng nhanh
b) Insulin tác dụng chậm
c) Insulin tác dụng trung gian
d) Insulin hỗn hợp
Câu 28. Bệnh nhân 35 tuổi ăn nhiều nhưng vẫn giảm cân trong vài tháng gần đây, được chẩn
đoán đái tháo đường. Xét nghiệm máu C-Peptide (-) và tự kháng thể kháng đảo tụy (+). Chẩn
đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
a) Đái tháo đường type 1
b) Đái tháo đường type 2
c) Đái tháo đường LADA
d) Đái tháo đường MODY
Câu 29. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là của mạch máu nhỏ trong đái tháo đường?
a) Thần kinh
b) Thận
c) Xơ vữa động mạch
d) Võng mạc mắt
Câu 30. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa đái tháo đường?
a) là một nhóm bệnh chuyển hóa do đề kháng insulin
b) là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose máu, do khiếm khuyết về bài
tiết hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai.
c) là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose niệu, do khiếm khuyết về bài tiết
hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai
d) là một nhóm bệnh chuyển hóa do thiếu insulin
Câu 31. Mục tiêu nào là sai trong điều trị đái tháo đường type 1 ?
a) Giữ HbA1C < 7%
b) Hạn chế tai biến hạ đường huyết nặng do dùng insulin quá liều
c) Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường
d) Sử dụng tiêm insulin phối hợp thuốc uống.
Câu 33. Đái tháo đường thai kỳ là đái tháo đường được phát hiện lần đầu tiên trong thời kỳ
mang thai
a) sẽ khỏi hẳn sau sinh.
b) sẽ vẫn tồn tại sau sinh.
c) không loại trừ khả năng sản phụ đã bị đái tháo đường trước đó nhưng chưa được phát
hiện
d) có thể khỏi hẳn hoặc vẫn tồn tại sau sinh.
Câu 35. Mục tiêu nào áp dụng cho điều trị đái tháo đường type 2 là sai
a) Giữ HbA1C < 7%
b) Hạn chế ăn chất bột đường tối đa
c) Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường
d) Tạo thói quen vận động và tránh thừa cân
Câu 36. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 1
a) Hôn mê hạ đường huyết
b) Hôn mê toan ceton
c) Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)
d) Tất cả đều đúng
Câu 37. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2
a) Hôn mê hạ đường huyết
b) Hôn mê toan ceton
c) Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)
d) Câu a và c đúng
Câu 38. Insulin được chỉ định trong đái tháo đường type 2 khi
a) tăng đường huyết cấp cứu (trong hôn mê quá ưu trương)
b) có tăng nhu cầu insulin như nhiễm trùng, phẫu thuật
c) thất bại hoặc có chống chỉ định điều trị thuốc phối hợp.
d) Tất cả các lý do trên
Câu 39. Hôn mê toan ceton thường ít gặp trong trường hợp:
a) thiếu Insulin trầm trọng
b) Ceton niệu (+++)
c) tiểu đường type 1
d) tiểu đường type 2
Câu 40. Hiểu sai về vận động thể lực trong điều trị tiểu đường type 2:
a) giảm đề kháng insulin (tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại màng tế bào)
b) giảm đường máu lúc đói
c) giảm cân
d) Tăng sức đề kháng cho cơ thể./.
CÂU HỎI VIÊM GAN
1. Đường lây truyền của bệnh viêm gan do virus A là :
a. Đường hô hấp
b. Đường tiêu hóa
c. Đường tiêm truyền
d. Đường sinh dục
e. Đường da do côn trùng đốt
2. Bệnh phẩm nào sau đây tìm được virus viêm gan A khi bệnh nhân bị bệnh do virus này :
a. Phân
b. Nước tiểu
c. Chất ngoáy họng hoặc đàm
d. Máu
e. Các chất tiết dịch cơ thể
4. Dùng globulin miễn dịch chứa Anti-HAV cho đối tượng nào sau đây đề phòng bệnh
viêm gan do virus A :
a. Toàn dân
b. Trẻ em bị bệnh
c.Những người thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân
d. Trẻ em tiếp xúc với bệnh nhân bị bệnh viêm gan A ở các nhà trẻ, gia đình.
e. Những bệnh nhân truyền máu hoặc chế phẩm của máu
14. Đối tượng nên được dùng globulin phòng viêm gan B là :
a. Mẹ mang kháng nguyên HBsAg
b. Người nhà bệnh nhân bị viêm gan B
c. Trẻ em ở nhà mẫu giáo
d. Nhân viên y tế phục vụ tại các phòng bệnh viêm gan
e. Những bệnh nhân có tiêm truyền
15. Chế phẩm globulin phòng bệnh viêm gan B chứa kháng thể :
a. anti-HBe
b. anti-HBc
c. anti-HBs
d. anti-HBs và anti-HBc
e. anti-HBe và anti-HBs
2. Bệnh phẩm nào sau đây tìm được virus viêm gan A khi bệnh nhân bị bệnh do virus này :
a. Phân
b. Nước tiểu
c. Chất ngoáy họng hoặc đàm
d. Máu e. Các chất tiết dịch cơ thể
4. Dùng globulin miễn dịch chứa Anti-HAV cho đối tượng nào sau đây đề phòng bệnh
viêm gan do virus A :
a. Toàn dân
b. Trẻ em bị bệnh
c.Những người thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân
d. Trẻ em tiếp xúc với bệnh nhân bị bệnh viêm gan A ở các nhà trẻ, gia đình.
e. Những bệnh nhân truyền máu hoặc chế phẩm của máu
14. Đối tượng nên được dùng globulin phòng viêm gan B là :
a. Mẹ mang kháng nguyên HBsAg
b. Người nhà bệnh nhân bị viêm gan B
c. Trẻ em ở nhà mẫu giáo
d. Nhân viên y tế phục vụ tại các phòng bệnh viêm gan
e. Những bệnh nhân có tiêm truyền
15. Chế phẩm globulin phòng bệnh viêm gan B chứa kháng thể :
a. anti-HBe
b. anti-HBc
c. anti-HBs
d. anti-HBs và anti-HBc
e. anti-HBe và anti-HBs
ĐỀ ÔN CỦA K18-THẦY
DD TT-THA-ĐTĐ-BTM-BCT
CÂU HỎI A B C D
Vi khuẩn H.P là loại: Ái khí Ái khí tối Kỵ khí tuyệt đối Kỵ khí
thiểu
Vị trí nào sau đây thường Thân vị Hang vị Phình vị Tâm vị
là nơi cư trú của
Hélicobacter pylori?
Vi khuẩn H.P tiết ra men Hyaluronidas Transamina Urease Amylase
nào sau đây? e se
Viêm dạ dày mạn tính với Típ D Típ B Típ C Típ A
tổn thương chủ yếu ở vùng
phình vị và thân vị thường
thuộc típ phân loại nào?
Loét dạ dày, tá tràng 20-50 tuổi > 50 tuổi < 20 tuổi Nữ
thường gặp ở những bệnh
nhân sau:
Phương tiện chính để chẩn Xét nghiệm Nội soi dạ Phim dạ dày tá Đo lượng acid
đoán loét dạ dày tá tràng máu dày tá tràng tràng có Baryte dạ dày
hiên nay là:
Xét nghiệm nào sau đây Martin Petit Widal Clotest Bordet
dùng để phát hiện H.P: Wasseman
Phân biệt loét tá tràng và Chụp phim Vị trí đau Liên hệ với bữa Nội soi và siêu
viêm đường mật cần dựa bụng không ăn âm.
vào: sửa soạn
Biến chứng nào sau đây Thủng và Hẹp môn vị Ung thư hoá Ung thư gây hẹp
thường gặp trong loét dạ chảy máu môn vị
dày:
Trong biến chứng thủng Do điều trị Ăn uống Xãy ra sau khi Sau khi dùng
dạ dày do loét thường có không đúng điều độ, ăn các thuốc kháng
các yếu tố thuận lợi sau, qui cách đúng cách viêm không
NGOẠI TRỪ: steroide
Triệu chứng của hẹp môn Có dịch ứ Dấu óc ách Nôn ra thức ăn Đau nóng rát
vị: trong dạ dày > dạ dày sau cũ > 24 giờ thường xuyên
50ml ăn
Kháng sinh nào sau đây Clarithromyci Rifamicine Bactrim Chlorocide
dùng để điều trị H.P: ne
Thuốc nào sau đây hiệu Cimetidine Maalox Phosphalugel Omeprazole
quả nhất trong điều trị loét
dạ dày:
Nguyên nhân chủ yếu gây Hút thuốc lá Dư H+ Helicobacter Thuốc NSAIDs
viêm loét dạ dày hiện nay pylori
là gì?
Các thuốc ức chế bơm Sucralfate Esomeprazo Lansoprazole Rabeprazole
proton trong điều trị loét le
dạ dày - tá tràng, NGOẠI
TRỪ:
Theo JNC 2014, một HA tâm thu HA tâm thu HA tâm thu dưới HA tâm thu
người lớn có trị số huyết bằng 140 dưới 140 140 mmHg hoặc dưới 160 mmHg
áp (HA) sau được coi là mmHg và HA mmHg và HA tâm trương và HA tâm
bình thường: tâm trương HA tâm dưới 90 mmHg trương dưới
bằng 90 trương dưới 90mmHg.
mmHg 90 mmHg
Huyết áp tâm thu là trị số Tiếng đập của Tiếng đập Bắt đầu xuất Tiếng đập của
ở thời điểm nào khi đo mạch to và rõ của mạch hiện tiếng đập mạch mất hoàn
bằng phương pháp gián nhất thay đổi âm của mạch toàn
tiếp? sắc
Nguyên nhân nào sau đây Bệnh nhu mô Thận đa Hẹp động mạch U tủy thượng
thường gặp nhất trong thận nang thận thận
tăng huyết áp thứ phát?
Triệu chứng cơ năng Mờ mắt Tức ngực Khó thở Nhức đầu,
thường gặp của tăng huyết chóng mặt
áp là:
Bệnh nhân tăng huyết áp Nguy cơ thấp Nguy cơ Nguy cơ thấp- Nguy cơ trung
có kèm đái tháo đường cao trung bình bình
thường được xếp vào
nhóm nguy cơ tim mạch
nào sau đây?
Chọn câu đúng nhất khi HA tăng cao HA > Cần điều trị hạ HA tâm thu >
nói về tình trạng tăng kèm các biểu 180/120 áp bằng thuốc 220 mmHg đơn
huyết áp (HA) cấp cứu: hiện tổn mmHg kèm tiêm tĩnh mạch thuần
thương hoặc đau đầu, và tái khám sau
đe dọa tổn chóng mặt 24h, không cần
thương cơ nhập viện
quan đích
đang tiến triển
Yếu tố nào sau đây Tăng tần số Tăng tưới Tăng tiền tải Tăng sức cản
KHÔNG góp phần làm tim máu thận ngoại biên
tăng huyết áp?
Chất nào sau đây do tế bào Adrenalin Angiotensin Endothelin 1 Renin
nội mô mạch máu tiết ra e
có tác dụng gây co mạch
mạnh?
Chọn câu đúng về huyết < 130/80 < 140/90 < 160/90 mmHg < 150/90 mmHg
áp mục tiêu khi điều trị mmHg mmHg
bệnh nhân tăng HA kèm
bệnh tiểu đường hoặc
bệnh thận mạn
Câu nào sau đây KHÔNG Uống ít nước Hạn chế Không hút thuốc Luyện tập thể
đúng khi nói về điều trị muối Na lá lực hằng ngày
tăng huyết áp không dùng trong khẩu
thuốc? phần ăn
Phương tiện cận lâm sàng Doppler mạch Creatinin và Đường máu và Tổng phân tích
nào sau đây không chỉ thận Kali máu Cholesterol máu nước tiểu
định thường quy trong
Tăng HA?
Nguyên tắc nào sau đây Hạn chế NaCl Theo dõi Chỉ dùng thuốc Không hút
KHÔNG đúng trong điều ăn vào chặt chẽ khi đo HA thấy thuốc, tránh xa
trị Tăng huyết áp? huyết áp cao khói thuốc
Chọn câu đúng nhất cho Loại bỏ các Phối hợp Chọn thuốc Hoạt động thể
dự phòng tăng huyết áp: yếu tố nguy thuốc ngay mạnh ngay từ lực hằng ngày
cơ từ đầu đầu
Tác dụng phụ nào sau đây Nhịp tim Giãn phế Co phế quản Chậm dẫn
KHÔNG phải là của thuốc chậm quản truyền nhĩ thất
chẹn bêta?
Mục tiêu của điều trị tăng Đạt huyết áp Giảm tối đa Giảm nhanh Giảm tối đa tác
huyết áp là, NGOẠI TRỪ: mục tiêu nguy cơ tim huyết áp dụng phụ của
mạch toàn thuốc
thể
LADA là đái tháo đường: Típ 1, tự Ở người có Típ 1, tự miễn, ở Típ 1 ở người có
miễn, khởi thai người trẻ tuổi
phát chậm ≥
30 tuổi
Tỉ lệ mắc bệnh đái tháo 9:01 3:01 5:01 6:01
đường típ 2 : típ 1 là:
Phát biểu nào sau đây là Đặc trưng bởi Thường Khởi phát chậm Thường không
KHÔNG đúng đối với Đái sự hiện diện phải dùng > 30 tuổi đi kèm với các
tháo đường thể LADA? của tự kháng Insulin sớm, bệnh tự miễn
thể kháng tế nên cân khác như
bào beta đảo nhắc dùng Basedow, viêm
tụy trong Insulin ngay giáp
huyết thanh từ khi được Hashimoto…
chẩn đoán
Biểu hiện nào sau đây Đường huyết HbA1c ≥ Đường huyết bất Đường huyết lúc
KHÔNG phải là tiêu 2h sau uống 6.5 % kỳ ≥ 126 mg/dL đói ≥ 126 mg/dL
chuẩn chẩn đoán đái tháo 75 gr glucose (không có (7.0 mmol/L) (7.0 Mc.mol/L)
đường? ≥ 200 mg/dL mất máu kèm khát nhiều, trong 2 lần xét
(11.1 hay bệnh uống nhiều, tiểu nghiệm
mmol/L) Hb) trong 2 nhiều, sụt cân
trong 2 lần xét lần xét
nghiệm nghiệm
Tình trạng tiền đái tháo Giảm sử dụng Tăng sản Đường huyết 2h Đường huyết lúc
đường được đặc trưng bởi: glucose ở cơ xuất glucose sau uống 75 gr đói ≥ 100 mg/dL
quan đích nội sinh glucose ≥ 140 (5.6 mmol/L)
mg/dL (7.8
mmol/L)
Xét nghiệm được dùng để HbA1c Nghiệm Glucose máu lúc Fructosamine
kiểm tra nồng độ glucose pháp dung đói
máu trung bình trong 2-3 nạp glucose
tuần trước là:
Xét nghiệm được dùng để HbA1c Nghiệm Glucose máu lúc Fructosamine
kiểm tra nồng độ glucose pháp dung đói
máu trung bình trong 2-3 nạp glucose
tháng trước là:
Nhóm thuốc hạ đường Biguanides Ức chế Sulphonylureas Thiazolidinedio
huyết nào vừa kích thích alpha- nes
tế bào beta tụy tăng tiết glucosidase
insulin, vừa làm giảm đề
kháng insulin tại tế bào
gan?
Nhóm thuốc hạ đường Ức chế alpha- Biguanides Sulphonylureas Thiazolidinedio
huyết nào làm giảm hấp glucosidase nes
thu glucose tại ruột sau
bữa ăn?
NPH là tên gọi của nhóm Insulin tác Insulin tác Insulin tác dụng Insulin hỗn hợp
Insulin nào sau đây: dụng nhanh dụng trung chậm
gian
Bệnh nhân 35 tuổi ăn Đái tháo Đái tháo Đái tháo đường Đái tháo đường
nhiều nhưng vẫn giảm cân đường Típ 2 đường Típ 1 LADA MODY
trong vài tháng gần đây,
được chẩn đoán đái tháo
đường. Xét nghiệm máu
C-Peptide (-) và tự kháng
thể kháng đảo tụy (+).
Chẩn đoán nào sau đây là
phù hợp nhất?
Biến chứng nào sau đây Xơ vữa động Thần kinh Thận Võng mạc mắt
KHÔNG phải là của mạch mạch
máu nhỏ trong đái tháo
đường?
Chọn câu đúng nhất về là một nhómLà một Là một nhóm Là một nhóm
định nghĩa đái tháo bệnh chuyểnnhóm bệnh bệnh chuyển hóa bệnh chuyển hóa
đường? hóa do đề chuyển hóa đặc trưng bởi do thiếu insulin
kháng insulin
đặc trưng tăng glucose
bởi tăng niệu, do khiếm
glucose khuyết về bài
máu, do tiết hoặc hoạt
khiếm động của insulin,
khuyết về hoặc cả hai
bài tiết hoặc
hoạt động
của insulin,
hoặc cả hai
Chẩn đoán Đái tháo đường Đường huyết Khởi phát < Insulin máu rất Có tự kháng thể
Típ 1: lúc đói < 60 40 tuổi với thấp kháng đảo tụy
mg/dL trong 2 triệu chứng
lần xét rầm rộ
nghiệm
Nhận định đái tháo đường Không loại Sẽ khỏi hẳn Sẽ vẫn tồn tại Có thể khỏi hẳn
thai kỳ được phát hiện lần trừ khả năng sau sinh sau sinh hoặc vẫn tồn tại
đầu tiên trong thời kỳ sản phụ đã bị
mang thai: đái tháo
đường trước
đó nhưng
chưa được
phát hiện
Phân giai đoạn 3b bệnh Với eGFR Với eGFR Với eGFR giảm Với eGFR giảm
thận mạn theo KDIGO giảm nhẹ- giảm nhẹ nhẹ 45-59 nhẹ- trung bình
2012? trung bình 30- 60-89 ml/ph/1.73 m2 25-39
44 ml/ph/1.73 ml/ph/1.73 da. NC trung ml/ph/1.73 m2
m2 da. NC m2 da. NC bình. da. NC cao.
Cao. trung bình.
Các biện pháp bảo vệ thận Kiểm soát Ăn nhạt và Kiểm soát Kiểm soát Calci
tối ưu. NGOẠI TRỪ? Huyết áp tăng nhập Glucose máu
Kali
Tăng Ure máu thường có Hệ tiêu hóa Hệ Tuần Hệ Hô hấp Hệ Thần kinh
triệu chứng ở hệ nào nhiều hoàn
hơn?
Creatinin máu là chất ? Chất cực độc Trọng Không gây độc Không đào thải
với cơ thể lượng phân với cơ thể qua nước tiểu
tử 60
BN nam 65 tuổi có eGFR GĐ 3a - Nguy GĐ 3a - GĐ 3a - Nguy GĐ 3a - Nguy
58 ml/phút/1.73 m2 da. cơ thấp Nguy cơ cơ rất cao cơ cao
ACR 250 mg/g. Hỏi BN Trung bình
mắc bệnh thận mạn giai
đoạn (GĐ)?Nguy cơ?
Theo thống kê thế giới, Đái tháo Tăng huyết Bệnh lý cầu thận Viêm đài bể
nguyên nhân hàng đầu đưa đường áp thận mạn
đến Bệnh thận mạn?
Triệu chứng tổn thương Bất thường Rối loạn Cặn lắng nước Có Albumin
thận kéo dài > 3 tháng. cặn lắng nước điện giải tiểu bình thường trong nước tiểu
NGOẠI TRỪ? tiểu
Thận có mấy nhóm chức 3 nhóm 2 nhóm 4 nhóm 5 nhóm
năng hoạt động cơ bản?
Biểu hiện nào trong suy Tăng Thiếu máu Tăng phosphate Cường cận giáp
thận mạn giai đoạn cuối có creatinine máu thứ phát
thể cải thiện đáng kể với máu
lọc máu?
Ứ đọng chất nào trong hội Ure Homocystei Acis Uric Creatinnin
chứng Ure huyết cao gay n
tăng mạnh nguy cơ bệnh
tim mạch
Phân giai đoạn 3a bệnh Với eGFR Với eGFR Với eGFR giảm Với eGFR giảm
thận mạn theo KDIGO giảm nhẹ 30- giảm nhẹ nhẹ- trung bình nhẹ- trung bình
2012? 44 ml/ph/1.73 60-89 45-59 25-39
m2 da. ml/ph/1.73 ml/ph/1.73 m2 ml/ph/1.73 m2
m2 da. da. da.
Ure máu là chất ? Không phải là Trọng Chất cực độc với Không đào thải
độc tố chính lượng phân cơ thể qua nước tiểu
tử 113
Các yếu tố có thể thay đổi Nhiễm trùng Mức protein Giảm thể tích Trẻ sinh ra cân
được ảnh hưởng lên sự đường tiểu niệu máu lưu thông nặng <2,5 kg
tiến triển của bệnh thận
mạn. NGOẠI TRỪ?
Nguyên nhân của thiếu Protein, B12, Alumin, Protein, B12, Fe, B12, acid
máu trong suy thận mạn là acid Uric B12, acid acid Folic Folic
tình trạng giảm tiết Folic
Erythropoietine và thiếu
các nguyên liệu tạo máu
bao gồm?
Hiện nay giả thuyết nào Giả thuyết Giả thuyết Giả thuyết ống Giả thuyết mạch
sau đây được chấp nhận nephron toàn cầu thận thận toàn vẹn máu thận toàn
rộng rãi trên thế giới để lý vẹn toàn vẹn vẹn
giải tiến trình sinh bệnh
học của bệnh thận mạn?
Bệnh cầu thận là? Những rối Những rối Những rối loạn Những rối loạn
loạn gây mất loạn ảnh ảnh hưởng lên lên sự lọc và bài
Nephron hưởng lên sự hấp thu cầu tiết của thận
cấu trúc thận
hoặc chức
năng cầu
thận
Bệnh cầu thận nguyên Bệnh cầu thận Bệnh cầu Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận
phát, NGOẠI TRỪ IgA thận sang màng tăng sinh màng
thương tối
thiểu
Bệnh cầu thận thứ phát, Bệnh thận do Xơ chai cầu Bệnh thận do Bệnh thận IgA
NGOẠI TRỪ lắng đọng thận khu trú Lupus đỏ hệ
amyloid từng vùng thống
Biểu hiện nào sau đây Mức protein Giảm Mức protein Phù toàn thân
quan trọng nhất trong chẩn niệu > 3,5 Albumin niệu < 3,5
đoán Hội chứng thận hư? gr/1,73m2 máu gr/1,73m2 da/24
da/24 giờ giờ
Tình trạng nào sau đây là Tiểu máu kéo Tăng Hội chứng thận Hội chứng viêm
biểu hiện của một bệnh lý dài hoặc tái protein máu hư vi cầu thận
cầu thận?Ngoại trừ. phát
Được gọi là tiểu đạm đơn Protein nước Protein Protein nước tiểu Protein nước
độc khi không có biểu tiểu > nước tiểu > < 1g/24h tiểu < 3.5g/24h
hiện nào khác ngoài? 150mg/24h 150mg/L
Tiểu máu có ấy nhóm 4 nhóm 2 nhóm 3 nhóm 5 nhóm
nguyên nhân chính?
Màng lọc cầu thận có mấy 2 Lớp 3 lớp 4 Lớp 5 Lớp
lớp?
Corticoide là thuốc được Bệnh cầu thận Bệnh cầu Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận
lựa chọn? xơ chai khu thận sang màng tăng sinh màng
trú từng vùng thương tối
thiểu
Nhóm bệnh cầu thận mà HCTH HCTH HCTH nguyên HCTH nguyên
Corticoid có đáp ứng ở trẻ nguyên phát nguyên phát phát do bệnh cầu phát do xơ chai
em nhưng còn bàn cãi ở do sang do viêm cầu thận màng cầu thận khu trú
người lớn? thương tối thận tăng từng vùng
thiểu sinh màng
Bệnh cầu thận nguyên Tại thận Ngoài thận Sau các bệnh Sau bệnh lý đa u
phát xảy ra? như Luput, tủy
Amyloide
Tình trạng sau đây là biểu Protein niệu > Tiểu máu Protein niệu > Hội chứng viêm
hiện thường gặp của bệnh 150 mg/24 kéo dài 150 mg/24 giờ vi cầu thận
lý tiểu đạm đơn độc? giở và có kèm hoặc tái và không có
theo Tăng phát triệu chứng kèm
huyết áp theo
Được gọi là tiểu đạm khi? Protein nước Protein Protein máu > Protein máu <
tiểu > nước tiểu > 150mg/24h và 3.5g/lit và kèm
150mg/24h 150mg/L protein niệu thêm tiểu máu
kèm theo
tăng huyết
áp
Corticoide là thuốc được Bệnh cầu thận Bệnh cầu Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận
ưu tiên lựa chọn? xơ chai khu thận sang màng tăng sinh màng
trú từng vùng thương tối
thiểu
Xơ chai cầu thận khu trú Có dưới 50% Có trên Có dưới 50% Có trên 50% cầu
từng vùng được định cầu thận bị 50% cầu cầu thận bị tổn thận bị tổn
nghĩa trên mẫu sinh thiết tổn thương thận bị tổn thương khu trú thương khu trú
thận: khu trú và chỉ thương khu và cầu thận bị xơ và cầu thận bị
một vùng của trú và chỉ hóa toàn bộ xơ hóa toàn bộ
cầu thận bị xơ một vùng
hóa của cầu thận
bị xơ hóa
KHOP-TG-GAN
Bệnh thoái hóa khớp nói > 50 tuổi > 30 tuổi > 40 tuổi > 60 tuổi
chung thường gặp ở người
Thoái hóa khớp có những Thoái hóa trung Thoái hóa Thoái hóa xung Thoái hóa sụn
đặc trưng tâm sụn khớp, trung tâm sụn quanh sụn khớp khớp đồng thời
không hình khớp hình hình thành ở trung tâm và
thành xương thành xương xương mới xung quanh
mới mới
Bệnh thoái hóa khớp, chọn Gây tổn thương Là bệnh phổ Tổn thương cấu Có thể tiến
câu sai toàn bộ cấu trúc biến ở người trúc sụn chủ yếu triển nặng dần
khớp có tuổi theo thời gian
Tỷ lệ người thoái hóa khớp Tùy theo vùng Nữ > nam Nữ < nam Nữ = nam
nói chung ở các giới miền địa lý
Tỷ lệ thoái hóa khớp ở Việt 30 – 35% 10 – 15% 20 – 35% 40 – 45%
Nam so với các bệnh xương
khớp
Bệnh thoái hóa khớp > 30 tuổi > 60 tuổi > 40 tuổi > 50 tuổi
nguyên phát thường gặp
nhất ở tuổi
Thoái hóa khớp nguyên Tổn thương Tổn thương Tổn thương Tổn thương
phát thường có đặc điểm nhiều vị trí, tiến nhiều vị trí, nhiều vị trí, tiến nhiều vị trí,
triển nhanh, tiến triển triển chậm, tiến triển
thường không chậm, thường thường không nhanh, thường
nặng nặng nặng nặng
Bệnh thoái hóa khớp thứ < 60 tuổi < 30 tuổi < 50 tuổi < 40 tuổi
phát thường gặp nhất ở tuổi
Thoái hóa khớp thứ phát Tổn thương Tổn thương Tổn thương rất Tổn thương rất
thường có đặc điểm một vài vị trí, một vài vị trí, nhiều vị trí, tiến nhiều vị trí,
tiến triển nhanh tiến triển triển chậm tiến triển chậm
và nặng nhanh nhưng nhưng nặng và không nặng
không nặng
Nguyên nhân của thoái hóa Sự lão hóa Cơ giới là chủ Yếu tố di truyền Rối loạn
khớp nguyên phát, ngoại trừ yếu chuyển hóa
Cơ chế bệnh sinh của bệnh Sự già đi của Yếu tố sinh Do cân nặng Yếu tố di
thoái hóa khớp, ngoại trừ sụn và xương hóa học bệnh nhân cao truyền
Các triệu chứng thường gặp Hạn chế vận Đau khớp khi Tiếng lục khục Tràn dịch khớp
trong bệnh thoái hóa khớp, động vận động khi cử động
ngoại trừ khớp
Cận lâm sàng phổ biến nhất Chụp X quang Nội soi khớp Siêu âm khớp MRI khớp
chẩn đoán thoái hóa khớp, thường quy
chọn câu đúng
Chẩn đoán xác định thoái Dịch khớp là Mọc gai Mọc gai xương Mọc gai xương
hóa khớp gối theo ACR dịch thoái hóa, xương ở rìa ở rìa khớp, tuổi ở rìa khớp, dịch
1991 khi tuổi >38, cứng khớp, dịch >38, cứng khớp khớp là dịch
khớp < 30 phút, khớp là dịch < 30 phút thoái hóa, tuổi
lục khục khi cử thoái hóa, lục >38
động khục khi cử
động
Chẩn đoán xác định thoái Xương chỏm Đau khớp Đau khớp háng Đau khớp háng
hóa khớp háng theo ACR đùi hoặc ổ cối háng liên tục, liên tục, VS liên tục, hẹp
1991 khi có gai xương, xương chỏm máu < 20mm khe khớp háng
hẹp khe khớp đùi hoặc ổ cối giờ thứ nhất,
háng (Xquang) có gai xương hẹp khe khớp
(Xquang) háng
Đặc tính viêm khớp dạng Tự miễn hệ Di chứng của Tổn thương tại Chỉ tổn thương
thấp là một bệnh thống bệnh khác khớp chỉ là tạm ở khớp mà thôi
thời và không
gây di chứng
Viêm khớp dạng thấp là Bệnh cấp tính Viêm khớp Thường tổn Không tổn
tình trạng mạn tính thương tại các thương ở các
khớp lớn khớp nhỏ
Viêm khớp dạng thấp là Chỉ ở trẻ em Ở mọi lứa Chỉ ở người lớn Chỉ ở phụ nữ
bệnh chỉ mắc ở đối tượng tuổi
Viêm khớp dạng thấp là Viêm không Viêm đặc Viêm đặc hiệu Viêm không
bệnh gây ra tình trạng đặc hiệu màng hiệu màng màng xương đặc hiệu màng
xương hoạt dịch hoạt dịch
Viêm khớp dạng thấp Trong thời gian Trong thời Trong thời gian Trong thời gian
thường diễn biến theo chiều kéo dài và tăng gian ngắn và ngắn và tăng kéo dài và
hướng dần không tăng dần không tăng dần
dần
Viêm khớp dạng thấp có thể Biến dạng Dính khớp, Dính khớp và Dính khớp và
dẫn đến khớp, các biến biến dạng gây các biến biến chứng về
chứng tim khớp chứng về thận mắt
mạch
Viêm khớp dạng thấp mắc Nam và nữ Nam nhiều Nữ nhiều hơn Tùy theo khu
bệnh theo giới tương đương hơn nữ nam vực địa lý
Bướu giáp đơn thuần có Chức năng giáp Thiếu hụt các Tăng TSH gây Thiếu Iod
không thay đổi. hocmôn giáp tăng phì đại
tuyến giáp.
Bướu giáp địa phương là Đơn thuần. Bướu giáp Có suy giáp Do thiếu Iod
bướu giáp đơn thuần
>10% số dân
trong vùng,
Cách phòng các rối loạn Muối iod kali Muối iod kali Muối iod kali Vừa dùng muối
thiếu iod được thực hiện KIO3 tỷ lệ 500 KIO3 tỷ lệ 5 KIO3 tỷ lệ 50 iod vừa dùng
rộng rãi tại Việt nam là bổ phần triệu vào phần triệu vào phần triệu vào dầu iod
sung Iod muối ăn muối ăn. muối ăn.
Mức độ của rối loạn thiếu Bướu giáp và Bướu giáp địa Bướu giáp suy Bướu giáp suy
Iode nặng của địa phương đần độn phương giáp giáp đần độn
gây
Tuyến giáp không nhìn Bướu giáp độ Bướu giáp độ Bướu giáp độ II Bướu giáp độ
thấy, chỉ sờ thấy khi đầu ở IA IB IIA
tư thế bình thường là .
Tuyến giáp nhìn thấy khi Bướu giáp độ Bướu giáp độ Bướu giáp độ II Bướu giáp độ
ngửa đầu ra sau tối đa là . IA IB IIA
Dùng hocmôn giáp tổng Giảm thể tích Bổ sung chức Ức chế tiết TSH Ức chế tiết T4
hợp trong điều trị bướu giáp tuyến giáp năng giáp
đơn thuần nhằm
Bệnh Basedow thường gặp trên 60 tuổi dưới 20 tuổi 40 - 60 tuổi 20 - 40 tuổi
nhất ở độ tuổi
Điều nào sau đây không Tăng cân. Mạch nhanh. Tăng tiết mồ Bướu cổ.
phải là triệu chứng / dấu hôi.
hiệu của cường giáp
Bệnh Basedow không Dùng nhiều Thai nghén Dùng lithium. Nhiễm trùng và
thường gặp khi iod. nhất là giai nhiễm virus.
đoạn chu sinh
(hậu sản)
Biểu hiện của bệnh cường Trầm cảm, da Giảm phản Nhịp tim nhanh Ngủ nhiều
giáp lạnh xạ. thường xyên,
run tay
Yếu tố nguy cơ cao nhất Môi trường. Nhiễm trùng Giới Hệ HLA đặc
của suy giáp trạng bẩm sinh thù.
là
Tác dụng quan trọng nhất Phát triển tế Phát triển cơ Cốt hoá sụn. Phát triễn hệ
của hocmôn giáp trong thời bào não. thể . lông, tóc.
kỳ bào thai là
Hậu quả lâm sàng của suy Thoát vị rốn, Trẻ lùn và Thóp sau rộng, Thai > 42 tuần,
giáp trạng bẩm sinh không phù niêm, táo chậm phát lưỡi to, vàng da cân nặng> 3,5
được điều trị là bón triển tinh thần kéo dài kg
trí tuệ nặng
nề
Xét nghiệm quan trọng nhất Tuổi xương. Nồng độ Nồng độ TSH Xạ hình tuyến
để chẩn đoán suy giáp trạng T3,T4 giáp
bẩm sinh là
Kháng nguyên HbsAg là : Cấu trúc hình Cấu trúc lõi Protein hòa tan Các cấu trúc
cầu và hình sợi Nucleocapsid của lõi của tiểu thể
của virus viêm e Dane
gan B
HbsAg tìm thấy trong huyết Bệnh nhân bị Giai đoạn cấp Bệnh nhân bị Bệnh nhân
thanh người bệnh khi : nhiễm trùng do và viêm gan nhiễm trùng do đang bị nhiễm
virus viêm gan mãn hoạt virus viêm gan trùng do virus
C mãn tính động do HBV E C cấp
Thành phần kháng nguyên HBeAg HBsAg và HBsAg HBcAg
trong vaccine phòng viêm HBeAg
gan B là :
Đường lây truyền chủ yếu Đường sinh dục Đường tiêu Đường hô hấp Đường truyền
của virus viêm gan B tiết niệu khi hóa qua thức qua các giọt máu và các sản
tiếp xúc giới ăn, nước chất tiết phẩm máu
tính ưống
Bệnh do virus viêm gan B Viêm gan cấp Viêm gan cấp Viêm gan mãn Viêm gan cấp
gây ra là : và viêm gan và ung thư và xơ gan và xơ gan
mãn gan
Biện pháp phòng bệnh viêm Vệ sinh thực Kiểm tra kỹ Cách ly bệnh Giáo dục thanh
gan B là : phẩm, nguồn người cho nhân, hạn chế thiếu niên
nước máu, tiệt tiếp xúc với không nghiện
trùng bơm bệnh nhân thuốc
tiêm, kim
tiêm
Đối tượng nên được dùng Người nhà bệnh Mẹ mang Nhân viên y tế Trẻ em ở nhà
globulin phòng viêm gan B nhân bị viêm kháng nguyên phục vụ tại các mẫu giáo
là : gan B HBsAg phòng bệnh
viêm gan
Virus viêm gan C có kích 50 - 60 nm 22 - 27 nm 27 -42 nm 42 - 50 nm
thước là :
Đường truyền bệnh chính Đường truyền Đường hô Đường tiết niệu Đường tiêu hóa
của virus viêm gan C : máu và sinh hấp
dục
Đường truyền bệnh của Đường truyền Đường tiêu Đường tiêm Đường nhau
virus viêm gan E. máu hóa chích hoặc sinh thai hoặc sữa
dục mẹ
Virus viêm gan D nhân lên Nhiễm đồng Nhiễm đồng Nhiễm đồng Nhiễm đồng
được nhờ : thời với virus C thời với virus thời với virus B thời với virus E
A
Đường truyền bệnh của Đường tiết niệu Đường tiêu Đường hô hấp Đường truyền
virus D là : sinh dục hóa máu, tiêm
chích
Đường lây truyền của bệnh Đường tiêu hóa Đường hô Đường tiêm Đường da do
viêm gan do virus A là : hấp truyền côn trùng đốt
Bệnh phẩm nào sau đây tìm Nước tiểu Phân Máu Các chất tiết
được virus viêm gan A khi dịch cơ thể
bệnh nhân bị bệnh do virus
này
Đề phòng bệnh viêm gan A Kiểm tra kỹ Triệt trùng đảm bảo vệ sinh Tránh tiếp xúc
nên : người cho máu bơm tiêm và thực phẩm và với người bệnh
kim tiêm nguồn nước
uống
TBMM-THMAU
Câu 1 Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não?
A. Tăng huyết áp.
B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Bệnh mạch não dạng bột.
D. Đái tháo đường.
Câu 2 Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não?
A. Bệnh Moyamoya.
B. Bệnh Fabry.
C. Co mạch.
D. Tăng huyết áp
Câu 3 Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát ?
A. Hẹp 2 lá
B. Tăng Homocystein máu.
C. Co mạch.
D. Bệnh Horton.
Câu 4 Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu ?
A. Rối lọan nước điện giải.
B. Nhồi máu lan rộng.
C. Lóet mục
D. Phù não.
Câu 5 Trong chảy máu não nặng thì dấu hiệu nào sau đây không phù hợp ?
A. Hôn mê.
B. Đau đầu dữ dội trước.
C. Nôn.
D. Không rối loạn đời sống thực vật
Câu 6 Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi ?
A. Thời gian hôn mê lâu.
B. Đường máu bình thường
C. Có phù não.
D. Tuổi từ 70 trở lên.
Câu 7 Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ ?
A. Tắc mạch phổi
B. Tăng glucose máu.
C. Tăng ADH.
D. Thay đổi tái phân cực điện tim.
Câu 8 Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ ?
A. Giảm O2.
B. Hoạt hóa phospholipase.
C. Tăng glutamate.
D. Tăng tiêu thụ glucose
Câu 9 Tai biến mạch máu não là?
A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ.
B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột
C. Tổn thương mạch não do chấn thương.
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả.
Câu 10 Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não ?
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua.
B. Chảy máu dưới nhện.
C. Tụ máu ngoài màng cứng
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não.
Câu 11 Xơ vữa động mạch ?
A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B. Dễ được phát hiện sớm.
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước.
D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối.
Câu 12 Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ?
A. Nội tâm mạc ở tim bình thường.
B. Động mạch cảnh bị xơ vữa
C. Động mạch phổi bị tổn thương.
D. Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhĩ
Câu 13 Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng ?
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng.
B. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch.
C. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
D. Liên tục bằng heparine.
Câu 14 Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên?
A. Dùng salysilic để chống đau đầu
B. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm.
C. Nằm đầu thấp.
D. Dùng nimodipine sớm.
Câu 15 Phẫu thuật điều trị chảy máu não ?
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân.
B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch
C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp.
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não.
Câu 16 Biểu hiện lâm sàng nào thường gợi ý bệnh nhân bị thiếu máu?
A. Da xanh, niêm nhạt
B. Hồi hộp, đánh trống ngực.
C. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai.
D. Thở nhanh, nông.
Câu 17 Một phụ nữ mang thai thiếu máu mạn mức độ nhẹ khi ?
A. Hb < 12 g/dl.
B. Hb <11 g/dl.
C. Hb < 11g/dl và >9g/dl
D. Hb <8 g/dl.
Câu 18 Nguyên nhân nào gây thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu?
A. Xuất huyết tiêu hóa.
B. Thiếu sắt
C. Gẫy xương chậu.
D. Bệnh trĩ.
Câu 19 Kết quả huyết đồ của một phụ nữ: hb = 10.5g/dl, mcv=90fl, mch=30pg. bệnh nhân này ?
A. Không có thiếu máu.
B. Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc.
C. Thiếu máu HC to ưu sắc.
D. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
Câu 20 Sắt là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau đây trong chuyển
A. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym
B. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym.
C. Tiểu cầu, sắc tố.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 21 Nhu cầu viên sắt hàng ngày ở người lớn bình thường ?
A. 1-2mg/24h.
B. 1-1,5 mg/24h.
C. 0,5-1mg/24h
D. 2-2,5 mg/24h.
Câu 22 Nguồn cung cấp vitamine B12 nhiều nhất là?
A. Cà chua, cà rốt.
B. Gan, thịt, cá
C. Đu đủ.
D. Dưa hấu.
Câu 23 Nhu cầu acid folic hàng ngày ở người lớn bình thường ?
A. 10-15 μg/24h.
B. 15-20 μg/24h.
C. 15-20 μg/24h.
D. 25-50 μg/24h
Câu 24 Nhu cầu acid folic hàng ngày ở phụ nữ có thai, cho con bú và trẻ em ?
A. 100-200 μg/24h
B. 50-55 μg/24h.
C. 55-60 μg/24h.
D. 65-70 μg/24h.
Câu 25 Thiếu máu mạn tính do?
A. Mất máu sau chấn thương, sau phẩu thuật.
B. Giun móc, giun tóc, rong kinh, loét dạ dày tá tràng
C. Bệnh tim mạch.
D. Thiếu hụt các thành phàn sản sinh ra bạch cầu, tiểu cầu.
Câu 26 Nguyên nhân gây ra thiếu sắt là do ?
A. Thiếu máu đẳng sắc.
B. Kích thướt hồng cầu to, lượng hemoglobin giảm.
C. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
D. Giảm lượng tiểu cầu.
Câu 27 Nguyên nhân gây thiếu vitamin b12 là do ?
A. Cung cấp không đủ thuốc bổ máu.
B. Giảm hấp thu B12 ở ruột
C. Giảm hoạt động của các enzym.
D. Uống quá nhiều thuốc kháng sinh.
Câu 28 Nguyên nhân gây gây thiếu acid folic ?
A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to.
B. Nhiễm độc, nhiễm khuẩn.
C. Rượu làm giảm hấp thu acid folic ở ruột
D. Dự ứng thuốc.
Câu 29 Xét nghiệm nào không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học ?
A. Hóa sinh.
B. Vi sinh.
C. Hóa tế bào.
D. Sàng lọc bệnh nhiễm trùng
Câu 30 Nhu cầu uống viên sắt ở phụ nữ tuổi sinh đẻ là ?
A. 1 viên/ tuần/ trong thời gian 16 tuần
B. 0,5 viên/ tuần/ trong thời gian 18 tuần.
C. 1 viên/ tuần/ trong thời gian 24 tuần.
D. 2 viên/ tuần/ trong thời gian 16 tuần.
ST-MV-VP-H-COPD
CÂU HỎI A B C D
Nguyên nhân suy tim thường gặp Bệnh động Bệnh Bệnh Bệnh
nhất tại Việt Nam: mạch vành, động động động
tăng huyết mạch mạch mạch
áp chủ, tăng vành, vành, hạ
huyết áp tăng huyết áp
nhãn áp
Nguyên nhân suy tim trái: Tăng huyết Tăng Tăng Hạ huyết
áp, hẹp van huyết áp, nhãn áp, áp, hẹp
hai lá hở van hẹp van van hai lá
hai lá hai lá
Nguyên nhân suy tim phải: Tăng nhãn Tăng Bệnh Hạ huyết
áp, hẹp van huyết áp, phổi tắc áp, hẹp
hai lá hở van nghẽn van hai lá
hai lá mạn tính,
hẹp van
hai lá
Triệu chứng cơ năng suy tim trái: Cơn đau Cơn hen Cơn đau Cơn hen
quặn thận phế quản ngực và tim và phù
và phù phù phổi cấp
Triệu chứng cơ năng suy tim phải: Khó thở Khó thở Đau Khó thở
thường khi gắng ngực từng cơn
xuyên, ngày sức, đột thường khi thay
một nặng ngột xuyên, đổi thời
dần ngày một tiết
nặng dần
Triệu chứng suy tim phải: Xanh da và Hồng da Đỏ da và Tím da và
niêm mạc, và niêm niêm niêm mạc,
phù mạc, phù mạc, phù phù
Khi suy tim phải, tâm thất phải giãn Hart Hartz Hartzer Hartze
nhìn thấy đập ở vùng mũi ức, đó là
dấu hiệu:
Phân loại suy tim theo NYHA có bao 3 4 5 6
nhiêu mức độ:
Phân loại suy tim theo NYHA ở mức IV II III I
độ nào khi Bệnh nhân có bệnh tim
nhưng không có triệu chứng cơ
năng nào, vẫn sinh hoạt và hoạt
động thể lực gần như bình thường:
Trong trường hợp suy tim rất nặng Nằm Nằm Nửa nằm Nằm đầu
thì phải nghỉ tại giường theo tư thế: nghiêng ngửa nửa ngồi thấp
Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu Máu động Máu tĩnh Máu tĩnh Máu động
ngày, nên khuyến khích bệnh nhân mạch trở về mạch trở mạch trở mạch trở
xoa bóp chân để: tim được dễ về tim về phổi về phổi
dàng hơn được dễ được dễ được dễ
dàng hơn dàng hơn dàng hơn
Trong chế độ ăn giảm muối, Bệnh < 3g muối < 1g muối < 2g < 4g muối
nhân chỉ được dùng: NaCl/ngày NaCl/ngà muối NaCl/ngày
y NaCl/ngà
y
Tùy mức độ suy tim nặng hay nhẹ, 300 - 400 500 - 500 - 700 600 - 900
lượng dịch đưa vào cơ thể mỗi ngày ml 1000 ml ml ml
chỉ khoảng:
Trong suy tim, người bệnh cần loại Thuốc lá, Trà, cà Thuốc lá, Thuốc lá,
bỏ các yếu tố nguy cơ: cà phê, suy phê, béo cà phê, kẹo, béo
kiệt, stress phì, béo phì, phì, stress
stress stress
Trong điều trị suy tim cần tránh các Furosemid Prednison Nhóm Dexameth
thuốc giữ nước sau đây, NGOẠI e NSAID axone
TRỪ:
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán suy tim Gan to Ho về Tràn dịch Phù phổi
theo Framingham là: đêm màng cấp
phổi
Phân loại suy tim theo NYHA ở mức III I II IV
độ nào khi các triệu chứng cơ năng
chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều,
bệnh nhân bị giảm nhẹ các hoạt
động về thể lực:
Phân loại suy tim theo NYHA ở mức I IV II III
độ nào khi các triệu chứng cơ năng
tồn tại một cách thường xuyên, kể
cả lúc bệnh nhân nghỉ ngơi không
làm gì cả:
Suy tim toàn bộ thường là bệnh Suy tim Suy tim Suy tim Suy tim
cảnh của: phải ở mức trái ở mức phải ở trái ở mức
độ nặng độ nặng mức độ độ nhẹ
nhẹ
Nguyên nhân chủ yếu gây Bệnh Vôi hóa Xơ vữa Xơ vữa Xơ chai
mạch vành là: mạch vành mạch mao mạch máu
vành mạch
Nguyên nhân gây Bệnh mạch vành Viêm dạ Hen phế Giang Suy thận
có thể do bệnh nào sau đây: dày quản mai
Phân loại bệnh động mạch vành Cơn đau Thiếu Cơn đau Cơn đau
mạn, NGOẠI TRỪ: thắt ngực máu cơ thắt ngực thắt ngực
Prinzmetal tim yên ổn định không ổn
lặng định
Biến chứng chủ yếu của mảng xơ Nhồi máu Tiêu chảy Cơn đau Rách
vữa là: phổi thắt ngực mạch máu
Nguyên nhân bệnh mạch vành, Bệnh cơ tim Dị ứng Xơ vữa Bệnh van
NGOẠI TRỪ: phì đại mạch tim
vành
Phân loại bệnh động mạch vành Nhồi máu Cơn đau Bệnh cơ Thiếu máu
mạn, NGOẠI TRỪ: cơ tim thắt ngực tim thiếu cơ tim yên
ổn định máu cục lặng
bộ
Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch Tuổi Đái tháo Giới Hút thuốc
vành không thay đổi được, NGOẠI đường lá
TRỪ:
Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch Stress Rối loạn Đái tháo Hút thuốc
vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ: lipid máu đường lá
Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch Tăng huyết Giới nam Tiền sử Viêm phổi
vành không thay đổi được, NGOẠI áp có nguy gia đình
TRỪ: cơ cao có người
gấp 5 lần mắc
nữ ở tuổi bệnh
50 sớm
trước 55
tuổi ở
nam và
65 tuổi ở
nữ
Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch Béo phì Ít vận Rối loạn Hút thuốc
vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ: trung tâm động thể đường lá
lực máu
Trong bệnh mạch vành, cơn đau Sau xương Lan lên Đau mơ Lan lên
thắt ngực có các đặc điểm, NGOẠI ức, ở vùng vai phải hồ kiểu vai trái và
TRỪ: trước tim và mặt co thắt, mặt trong
trong tay bóp tay trái
phải nghẹt,
dao đâm,
hoặc như
có vật gì
nặng đè
ép lên
ngực
Để chẩn đoán bệnh mạch vành, Sóng P cao ST chênh Sóng T Sóng Q
điện tâm đồ có dấu hiệu sau, nhọn đối lên hay cao nhọn hoại tử
NGOẠI TRỪ: xứng chênh đối xứng
xuống
Men tim trong máu đặc hiệu cho Troponin I Myoglobin CK-MB Troponin
hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ: T
Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim DI, aVL, V5, V1, V2, DII,DIII, V1, V2
thành dưới, thay đổi tại chuyển đạo: V6 V3, V4 aVF
Hội chứng vành cấp cần chẩn đoán Thuyên tắc Viêm Phình Viêm phổi
phân biệt với, NGOẠI TRỪ: phổi màng bóc tách
ngoài tim thành
động
mạch chủ
Điều trị nhồi máu cơ tim bằng tiêu 3 giờ 2 giờ 4 giờ 5 giờ
sợi huyết sớm (rtPA, streptokinase)
có kết quả tốt nhất khi dùng trong
vòng bao lâu sau xuất hiện triệu
chứng?
Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim DI, aVL, V5, V1, V2, V1, V2 DII,DIII,
thành sau, thay đổi tại chuyển đạo: V6 V3, V4 aVF
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng là Khoa cấp Ngoài Trong Phòng mổ
tình trạng nhiễm khuẩn của nhu mô cứu bệnh viện bệnh viện
phổi xảy ra ở:
Ở Việt Nam, Viêm phổi cộng đồng Tăng nhanh Giảm dần Không Không ổn
có xu hướng: dần theo theo thời thay đổi định theo
thời gian gian theo thời thời gian
gian
Tác nhân chính gây Bệnh viêm phổi Legionella Mycoplas Streptoco Chlamydia
cộng đồng là: pneumophil ma ccus pneumoni
ae pneumoni pneumon ae
ae iae
Các triệu chứng lâm sàng gợi ý Đau ngực, Ớn lạnh, Không Sốt, đau
Bệnh viêm phổi cộng đồng: khò khè đau ngực, đau ngực, ho
ho đàm ngực, ho đàm mủ
mủ đàm
trắng
Nguyên tắc điều tri kháng sinh (KS) Không Tránh Sử dụng Dùng KS
trong viêm phổi, NGOẠI TRỪ: được kháng KS theo đủ liều
chuyển sinh phổ dược
sang uống rộng nếu động học
không
cần thiết
Trong bệnh viêm phổi, Hội chứng Gõ đục, Gõ đục, Gõ trong, Gõ đục,
đông đặc gồm có: rung thanh rung rung rung thanh
giảm, rì rào thanh thanh tăng, rì
phế nang tăng, rì tăng, rì rào phế
giảm rào phế rào phế nang tăng
nang nang
giảm giảm
Trong bệnh viêm phổi, người bệnh Mycoplasm Haemophi Legionell Moraxella
có dấu hiệu lú lẫn mất định hướng ở a lus a catarrhalis
người già, có thể do nguyên nhân là pneumonia influenzae pneumop
vi khuẩn: e hila
Triệu chứng “đám mờ” trên X quang Đám mờ Đám mờ Đám mờ Đám mờ
lồng ngực được xem là “tiêu chuẩn hình tam hình tam hình thoi hình tam
vàng” cho chẩn đoán bệnh viêm giác đỉnh ở giác đỉnh hoặc các giác đỉnh
phổi, có đặc điểm: phía rốn ở phía đám mờ ở phía rốn
phổi, đáy ở ngoài, có hình phổi, đáy
phía dưới, đáy ở phế quản ở phía
có thể mờ phía rốn hơi, có ngoài
góc sườn phổi thể mờ hoặc các
hoành góc sườn đám mờ
hoành có hình
phế quản
hơi, có thể
mờ góc
sườn
hoành
Trong chẩn đoán bệnh viêm phổi, > 25 > 15 > 25 > 30
mẫu đàm chắc chắn xuất phát từ neutrophil neutrophil neutrophi neutrophil
phế quản – phổi dựa trên tiêu chuẩn và < 10 tế và < 10 tế l và < 15 và < 15 tế
Bartlett là: bào thượng bào tế bào bào
bì lát thượng bì thượng bì thượng bì
lát lát lát
Đánh giá mức độ nặng của viêm C: Rối loạn Cân nặng R: Tần số B: Huyết
phổi theo bảng điểm CURB65, ý thức. U: ≥ 65 kg thở ≥ 30 áp: tâm
NGOẠI TRỪ: Urê > 7 lần/phút thu < 90
mmol/L mmHg
hoặc tâm
trương <
60 mmHg
Sau khi đánh giá mức độ nặng của Nhập khoa Nhập viện Điều trị Nhập
viêm phổi theo bảng điểm CURB65, cấp cứu ngoại trú khoa ICU
nếu đạt 1 điểm và không có bệnh
đồng mắc khác thì nên cho người
bệnh:
Nguyên tắc chung điều trị bệnh Nên dùng Thuốc ho Thuốc Thuốc ho
viêm phổi: kháng sinh nếu BN giảm ho nếu BN ho
kềm khuẩn ho đàm nếu BN khan
nhiều ho nhiều nhiều
Nguyên tắc dùng kháng sinh trong Nên dùng Dùng đủ Tránh Sử dụng
điều trị bệnh viêm phổi: kháng sinh loại kháng theo kinh
kềm khuẩn sinh phổ nghiệm
rộng nếu
không
cần thiết
Để phòng bệnh viêm phổi, nên thực Tiêm vaccin Tiêm Tiêm Giữ ấm
hiện các biện pháp sau: phòng cúm vaccin vaccin bụng trong
mỗi năm 1 mỗi năm phòng mùa lạnh
lần 1 lần lao 5
năm 1
lần
Nguyên tắc chuyển kháng sinh sang Cải thiện Chuẩn bị Hết sốt 2 Người
dạng uống trong điều trị bệnh viêm ho, khó thở xuất viện lần cách bệnh uống
phổi, NGOẠI TRỪ: 8 giờ được
Các yếu tố nguy cơ của Bệnh phổi Thịt xông Khói Khói Khói bếp
tắc nghẽn mạn tính, NGOẠI TRỪ: khói thuốc lá, nhang
thuốc lào,
thuốc rê,
thuốc lá
điện tử
Yếu tố nguy cơ của Bệnh phổi tắc Khiếm thính Khiếm Khiếm thị Khuyết tật
nghẽn mạn tính là: khuyết
gen
alpha1-
antitripsin
Những người hút thuốc lá sẽ có 15 5 10 20
nguy cơ bị Bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính gấp ……. lần so với những
người không hút thuốc
Chức năng phổi ở người Bệnh phổi Bình Bình Bình Luôn có
tắc nghẽn mạn tính: thường ở thường ở thường ở tắc nghẽn
nhóm C nhóm A nhóm B
Thuốc nền tảng, ưu tiên điều trị Thuốc giãn Thuốc Thuốc Thuốc
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là: phế quản Corticoste kháng long đàm
đường roid sinh
phun hít
hoặc khí
dung
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán chắc Khí máu Đo chức Có hút Chụp cắt
chắn Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính động mạch năng hô thuốc lá lớp vi tính
là: bất thường hấp có nhiều CT Scan
FEV1/FV năm ngực có
C < 70% khí phế
sau test thũng
giãn phế
quản
Đo chức năng hô hấp có rối loạn chỉ số chỉ số chỉ số chỉ số
thông khí kiểu tắc nghẽn khi: FEV1/FVC FEV1/FV FEV1/FV FEV1/FVC
< 60% C < 50% C < 70% < 80%
Điểm giống nhau giữa Bệnh phổi Co thắt phế Bệnh mạn Có hiện Bản chất
tắc nghẽn mạn tính và Hen phế quản tính tượng viêm do
quản, NGOẠI TRỪ: viêm Eosinophil
e
Điểm khác nhau giữa Bệnh phổi tắc Tình trạng Hồi phục Tiến triển Bản chất
nghẽn mạn tính và Hen phế quản, mạn tính tắc nghẽn bệnh hiện
NGOẠI TRỪ: đường tượng
dẫn khí viêm
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là Khí đạo Khí đạo Khí đạo Nhu mô
tình trạng viêm mạn tính của: và nhu và mô kẽ và phế
mô nang
Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn Thường hồi Lan rộng Không Rất thay
tính, sự tắc nghẽn khí đạo có đặc phục hoàn hồi phục đổi
điểm sau: toàn hoàn
toàn
Đo chức năng hô hấp có đáp ứng FEV1 hay FEV1 hay FEV1 FEV1 hay
test giãn phế quản khi: FVC thay FVC thay hay FVC FVC thay
đổi > 13% đổi > 10% thay đổi > đổi > 12%
và 200 ml, và 200 11% và và 200 ml,
hoặc PEF ml, hoặc 200 ml, hoặc PEF
thay đổi > PEF thay hoặc thay đổi >
25% đổi > 15% PEF thay 20%
đổi >
20%
Bảng câu hỏi tầm soát Bệnh phổi 5 3 4 6
tắc nghẽn mạn tính ở cộng đồng
theo GOLD có mấy câu?
Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn <1 <2 <3 <4
tính, bộ câu hỏi đánh giá mức độ
khó thở là ít triệu chứng khi mMRC:
Trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn <9 <8 < 10 < 11
tính, bộ câu hỏi đánh giá mức độ
ảnh hưởng chất lượng cuộc sống là
ít ảnh hưởng khi CAT:
Các yếu tố nguy cơ của Hen phế Khiếm Thay đổi Phấn hoa Nấm mốc
quản, NGOẠI TRỪ: khuyết gen thời tiết
alpha1-
antitripsin
Các thuốc dễ gây kích phát cơn Ibuprofen Aspirine Diclofena Vitamine
Hen phế quản là, NGOẠI TRỪ: c B1
Các thuốc dễ gây kích phát cơn Chất cản Betablock Vitamine Cocaine
Hen phế quản là, NGOẠI TRỪ: quang ers A
Trong các yếu tố nguy cơ của Hen Lipide Protein Carbohyd Vitamine
phế quản, các dị ứng nguyên có rate
nguồn gốc súc vật thường là:
Các triệu chứng lâm sàng gợi ý Hen Ho, khò Ho, khò Ho, khò Ho, khò
phế quản là: khè, khó khè, khó khè, khó khè, khó
thở, nặng thở, nặng thở, nặng thở, nặng
ngực tái đi ngực sau ngực mới ngực
tái lại nhiều hít sặc xuất hiện thoáng
lần, nhiều thức ăn lần đầu qua
năm
Người bệnh Hen phế quản có tiền Bệnh Hen Tăng Viêm mũi Mề đay
căn gia đình mắc bệnh dị ứng, phế quản huyết áp dị ứng
NGOẠI TRỪ:
Người bệnh Hen phế quản có chức 4 3 2 5
năng phổi bình thường thì phân loại
độ nặng ở bậc:
Người bệnh Hen phế quản, ngoài Khó thở ra, Xảy ra Có tiền Nghe phổi
cơn có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: kèm tiếng vào ban triệu hoàn toàn
rít ở phổi đêm bình
thường
Thuốc điều trị Hen phế quản hiệu Corticostero Uống Chích Khí dung
quả nhất hiện nay là dạng: id dạng hít,
xịt qua
miệng
Hen phế quản là tình trạng viêm Khí đạo và Khí đạo Khí đạo Nhu mô
mạn tính của: nhu mô và phế và phế
nang nang
Trong Hen phế quản, sự tắc nghẽn Rất thay đổi Lan rộng Không Thường
khí đạo có đặc điểm sau, NGOẠI hồi phục hồi phục
TRỪ: hoàn hoàn toàn
toàn
Đo chức năng hô hấp có đáp ứng FEV1 hay FEV1 hay FEV1 FEV1 hay
test giãn phế quản khi: FVC thay FVC thay hay FVC FVC thay
đổi > 13% đổi > 10% thay đổi > đổi > 12%
và 200 ml, và 200 11% và và 200 ml,
hoặc PEF ml, hoặc 200 ml, hoặc PEF
thay đổi > PEF thay hoặc thay đổi >
25% đổi > 15% PEF thay 20%
đổi >
20%
Đo chức năng hô hấp có kết quả Bậc IV Bậc I Bậc II Bậc III
FEV1 hoặc PEF ≤ 60%, phân loại
bậc nặng của Hen phế quản là:
Đo chức năng hô hấp có kết quả Bậc I Bậc III Bậc II Bậc IV
FEV1 hoặc PEF là 61% - 79%, phân
loại bậc nặng của Hen phế quản là:
Cần chẩn đoán phân biệt Hen phế Viêm gan Hen tim Bệnh Dị vật
quản với, NGOẠI TRỪ: phổi tắc đường thở
nghẽn
mạn tính