You are on page 1of 16

GAN

Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do:
Select one:
a. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu
b. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu
c. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuất
phosphatase kiềm
d. Câu A và C đúng
e. Câu A, B và C đúng 
Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không
do cơ chế:
Select one:
a. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan
b. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửachủ
c. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan
d. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan
e. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết 
Trong vàng da sau gan:
Select one:
a. Bilirubin trong nước tiểu (+)
b. Cholesterol máu giảm
c. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
d. Stercobilinogen trong phân giảm 
e. Câu A và D đúng
Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
Select one:
a. Urobilinogen
b. Bilirubin kết hợp
c. Bilirubin tự do
d. Acid mật
e. Hemoglobin 
Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
Select one:
a. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
b. Giảm albumin huyết
c. Các yếu tố giữ natri ở thận
d. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
e. Tắc mạch bạch huyết 
Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:
Select one:
a. Giảm dopamin
b. Tăng octopamin
c. Tăng tyramin
d. Tăng glutamin 
e. Các thay đổi trên đều đúng
Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
Select one:
a. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
b. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu 
c. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
d. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
e. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết
Trong vàng da sau gan:
Select one:
a. Bilirubin trong nước tiểu (+)
b. Cholesterol máu giảm
c. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
d. Stercobilinogen trong phân giảm
e. Câu A và D đúng 

Vàng da trong bệnh Gilbert là do:


Select one:
a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
b. Thiếu protéin tải Y và Z
c. Kết hợp với giảm hoạt tính UDPglucuronyl transferase 
d. Câu B và C đúng
e. Câu A, B và C đúng
Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:
Select one:
a. Là bình thường
b. Khi có tan huyết
c. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
d. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật 
e. Tất cả các câu trên đều sai
Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
Select one:
a. Tan huyết
b. Vàng da ở trẻ sơ sanh 
c. Tắc mật
d. Hội chứng Gilbert
e. Thuốc Novobiocin
Trong vàng da tại gan:
Select one:
a. Bilirubin trong nước tiểu ()
b. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
c. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
d. Stercobilinogen trong phân giảm
e. Các câu trên đều sai 
Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan :
Select one:
a. Nghiện rượu
b. Đái đường
c. Thiểu dưỡng proteincalo 
d. Tăng cholesterol máu
e. Điều trị corticoide kéo dài.
Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương
tính chứng tỏ có:
Select one:
a. Suy tế bào gan
b. Tắc mật kéo dài
c. Giảm các yếu tố đông máu
d. Giảm yếu tố V 
e. Giảm các yếu tố II, V, VII, X
Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:
Select one:
a. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
b. Cường lách gây giảm tiểu cầu
c. Rối loạn hấp thu vitamin K
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng 
Trong vàng da trước gan:
Select one:
a. Bilirubin trong nước tiểu (+)
b. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
c. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
d. Stercobilinogen trong phân giảm 
e. Các câu trên đều sai
Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
Select one:
a. Rối loạn tuần hoàn ganruột
b. Tắc mật
c. Bệnh Crohn
d. Câu A và B đúng
e. Câu A và C đúng 
Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
Select one:
a. Có nhiều protéine ở ruột
b. Có suy thận kèm theo
c. Có suy giảm chức năng gan
d. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu 
e. Có nối thông cửa chủ
Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:
Select one:
a. Tan huyết
b. Sản xuất bilirubin quá mức
c. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng
d. Tắc nghẽn đường dẫn mật
e. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát) 
Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do:
Select one:
a. Nguyên nhân trước gan 
b. Nguyên nhân sau gan
c. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
d. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
e. Tất cả các nguyên nhân trên
Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn
mê gan:
Select one:
a. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
b. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin 
c. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
d. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
e. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ
Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Select one:
a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
b. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
c. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
d. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan
e. Chỉ A và C đúng 
Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
Select one:
a. Tăng lượng acid béo đến gan
b. Gan giảm oxy hóa acid béo
c. Tăng alpha glycérol phosphat
d. Giảm tổng hợp apoprotein
e. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan 

Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:
Select one:
a. Tăng áp lực thẩm thấu muối 
b. Giảm áp lực thẩm thấu keo
c. Tăng tính thấm thành mạch
d. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
e. Cản trở tuần hoàn bạch huyết

Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
Select one:
a. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm
b. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi
c. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin
d. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane 
e. Tăng NH3,  nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn

Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:


Select one:
a. Albumin
b. Haptoglobin 
c. Ceruloplasmin
d. Lipoprotéin
e. Transferin
Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:
Select one:
a. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan 
b. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết
c. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
d. Cản trở bài tiết mật ngoài gan
e. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm
Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn
mê gan:
Select one:
a. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
b. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
c. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin 
d. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
e. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
Select one:
a. Tan huyết nội mạch sau sinh
b. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ 
c. Thiếu chất vận chuyển Y và Z
d. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
e. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết
Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Select one:
a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
b. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin
c. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin 
d. Tắc nghẽn đường mật
e. Huyết tán

Thận

Huyết áp thay đổi như thế nào trong hội chứng thận hư:
Select one:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đổi
d. Thay đổi tùy theo mức độ tăng angiotensin 

Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát:


Select one:
a. Viêm cầu thận 
b. Nhiễm độc lithium
c. Sốt rét
d. Giang mai

Trong hội chứng thận hư, có tăng lipid máu với mục tiêu để:
Select one:
a. Cân bằng áp lực keo trong máu 
b. Cân bằng áp lực thủy tĩnh trong máu
c. Cân bằng áp lực thẩm thấu trong máu
d. Cân bằng năng lượng trong cơ thể khi nguồn protein giảm
Trong hội chứng thận hư, chất nào được tăng tạo để giúp cân bằng áp lực keo
thay thế sự mất protein máu:
Select one:
a. Glucid
b. Lipid 
c. Protid
d. Creatinin
Trong hội chứng thận hư, protein cao trong nước tiểu gây, CHỌN CÂU SAI:
Select one:
a. Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào
tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ tế bào cầu thận 
b. Tạo trụ trong
c. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn tính thấm màng tế
bào
d. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn khả năng tái hấp
thu

Hội chứng thận hư là do tổn thương chủ yếu ở:


Select one:
a. Màng lọc ống thận
b. Màng lọc cầu thận 
c. Màng tiểu động mạch đến cầu thận
d. Màng mạch quanh ống thận
Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là:
Select one:
a. Protein máu tăng cao
b. Lipid máu giảm
c. Protein niệu tăng cao 
d. Lipid niệu tăng cao
Hội chứng thận hư do viêm cầu thận tiến triển:
Select one:
a. Có thể tự khỏi không cần điều trị 50%
b. Đáp ứng kém thuốc ức chế miễn dịch
c. Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận 
d. Thành xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
Thận hư nhiễm mỡ là khi:
Select one:
a. Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h 
b. Lipid niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
c. Glucid niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
d. Creatinin niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h

Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát:


Select one:
a. Lupus ban đỏ hệ thống
b. Nhiễm độc muối vàng
c. Bệnh sang thương tối thiểu 
d. Đái tháo đường
Hội chứng thận hư nguyên phát đơn thuần tổn thương tối thiểu tiến triển thành:
Select one:
a. Có thể tự khỏi không cần điều trị 50%
b. Đáp ứng tốt với thuốc ức chế miễn dịch 
c. Thường hay tái phát nhanh và dẫn đến suy thận
d. Tiến triển và biến chứng tùy thuộc bệnh chính
Hội chứng thận hư còn gọi là:
Select one:
a. Suy thận cấp
b. Suy thận mạn
c. Thận hư nhiễm mỡ 
d. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
Triệu chứng điển hình của hội chứng thận hư:
Select one:
a. Phù mềm, trắng, ấn lõm 
b. Tiểu nhiều, nước tiểu sủi bọt
c. Huyết áp giảm khi angiotensin II tăng
d. Vô niệu hoặc suy thận cấp khi tăng thể tích máu tuần hoàn

Diễn biến có thể có của hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
Select one:
a. Suy thận mạn
b. Nhiễm khuẩn
c. Có thể tự khỏi không cần điều trị chiếm 70% 
d. Đáp ứng tốt với corticoid
Hội chứng thận hư nguyên phát đơn thuần tổn thương tối thiểu tiến triển thành:
Select one:
a. Có thể tự khỏi không cần điều trị 50%
b. Đáp ứng tốt corticoid. 
c. Thường hay tái phát nhanh và dẫn đến suy thận
d. Tiến triển và biến chứng tùy thuộc bệnh chính
Trong hội chứng thận hư, protein niệu chủ yếu là:
Select one:
a. Albumin 
b. Globulin
c. Fibrinogen
d. Ure
Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là:
Select one:
a. Ure huyết tăng cao
b. Creatinin huyết tăng cao
c. Phù cứng
d. Protein nước tiểu tăng cao
Đặc điểm phù của hội chứng thận hư:
Select one:
a. Phù mềm, trắng, ấn không lõm, đối xứng
b. Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng 
c. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, đối xứng
d. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, bất đối xứng ở chi
Nguyên nhân gây hội chứng thận hư thứ phát:
Select one:
a. Bệnh sang thương tối thiểu
b. Nhiễm độc NSAIDs 
c. Viêm cầu thận màng tăng sinh
d. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
Hội chứng thận hư là:
Select one:
a. Là một bệnh ở ống thận
b. Là một bệnh ở cầu thận
c. Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận 
d. Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở ống thận
Trong hội chứng thận hư, protein máu giảm làm giảm áp lực keo mạch máu gây:
Select one:
a. Giảm lipid máu
b. Phù mềm, trắng, ấn không lõm
c. Giảm thể tích tuần hoàn 
d. Tiểu nhiều
Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư thường gặp nhất và biểu hiện đầu
tiên khiến bệnh nhân lưu ý:
Select one:
a. Phù toàn thân 
b. Tiểu ít, nước tiểu bọt
c. Xanh xao, mệt mỏi, chán ăn
d. Tiểu máu và tăng huyết áp
Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
Select one:
a. Giảm albumin máu → giảm áp lực keo máu 
b. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
c. Tăng tiết aldosterol → tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn gần
d. Tăng tiết ADH → tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
Hội chứng thận hư thường liên quan đến yếu tố khởi phát:
Select one:
a. Rối loạn tuần hoàn máu thận
b. Rối loạn miễn dịch 
c. Rối loạn chức năng ống thận
d. Rối loạn mô kẽ quanh thận

Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư, phát hiện:
Select one:
a. Protein niệu (thường do globulin) tăng
b. Thường gặp trụ hạt
c. Hạt mỡ 
d. Hồng cầu trong nguyên nhân thuộc bệnh sang thương tối thiểu
Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
Select one:
a. Tăng áp lực keo lòng ống thận
b. Tăng áp lực thủy tĩnh mạch máu cơ thể
c. Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể 
d. Tăng áp lực thẩm thấu mạch máu cơ thể
Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư, nếu thấy hồng cầu niệu thì
nguyên nhân gây hội chứng thận hư thường là:
Select one:
a. Bệnh sang thương tối thiểu
b. Viêm cầu thận 
c. Nhiễm độc NSAIDs
d. Giang mai
Trong hội chứng thận hư, cơ chế tại lỗ lọc gây thoát protein từ máu vào nước
tiểu:
Select one:
a. Hình thành điện tích âm và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận.
b. Thay đổi điện tích và chít hẹp tại lỗ lọc ống thận
c. Hình thành điện tích dương và giãn rộng tại lỗ lọc ống thận
d. Thay đổi điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận 
Hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
Select one:
a. Đáp ứng tốt với corticoid
b. Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch 
c. Thường có kết hợp với bệnh dị ứng khác
d. Xảy ra sau tiêm phòng hoặc nhiễm khuẩn
Trong hội chứng thận hư, giảm áp lực keo máu gây phù → giảm thể tích tuần
hoàn, cơ chế bù trừ giúp tăng thể tích tuần hoàn, CHỌN CÂU SAI:
Select one:
a. Tăng tiết aldosterol
b. Tăng tiết ADH
c. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn gần
d. Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu → rút nước gian bào vào
lại

You might also like