Professional Documents
Culture Documents
Hoa Sinh Gan
Hoa Sinh Gan
A. Bilirubin trực tiếp B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt mật
C. Được tạo thành tại gan D. Tăng cao trong tắt mật
E. Tất cả đều đúng
29. Mật có tác dụng
A. Nhủ tương hoá lipid B. Tiêu hoá lipid C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid E. Thuỷ phân glucid
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6
phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 máu
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid C. Chuyển hoá lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất cả đều sai
www.yhocduphong.net